1
1
7. CÔNG NGHHÀN KIM LOI NNG VÀ
HP KIM CA CHÚNG
7.1 Công nghhàn đồng và hp kim đồng
7.2 Công nghhàn niken và hp kim niken
2
7.1 Công nghhàn đồng và hp kim đồng
7.1.1 Đặc đim và tính hàn
Đặc đim:
Độ bn hóa hc cao trong mt s môi trường (nước bin...), gi
đưọc cơ tính nhit độ thp, tính dn đin và dn nhit tt.
Đồng thau chng ăn mòn tt, có độ bn cao hơn đồng nguyên
cht.
Đồng thanh chng ăn mòn tt, n định trong môi trường hơi
nước, nước bin, v.v. Cũng là vt liu kết cu và dùng dưới
dng đường ng.
–Hp kim monel là vt liu kết cu dưới dng các bcha và
đường ng làm vic trong môi trường hóa cht ăn mòn (nước
bin, dung dch mui, axit hu cơ).
2
3
7.1 Công nghhàn đồng và hp kim đồng
7.1.1 Đặc đim và tính hàn
155201÷2,5 Ni; 5,5÷7,5 Al;
11÷13 Mn; 2÷6 Fe; Cu
ECuMnNiAl
105004÷6 Ni; 6,5÷8,5 Al;
0,5÷3,5 Mn; 3÷6 Fe;
Cu
ECuNiAl
104508÷10 Al; 2,5÷5,0 Fe;
Cu
ECuAl-B
204107÷9 Al; 0,5÷5,0 Fe; CuECuAl-A2Đồng thanh nhôm, Cu–Sn–
Al
2035029÷33 Ni; 1÷2 Mn;
0,4÷0,75Fe; Cu
ECuNiHp kim đồng niken, Cu–Ni
202807÷9 Sn; 0,05÷0,35P;
Cu
ECuSn-C
202404÷6 Sn; 0,05÷0,35P;ECuSn-AĐồng thanh phôt pho,
Cu–Sn–P
203502,4÷4,0 Si; CuECuSiĐồng thanh silic, Cu–Si
20170> 99,0% CuECuĐồng, Cu
Độ dãn dài
[%]
Độ bn
kéo [MPa]
Thành phn gn đúngLoiTên gi
4
7.1 Công nghhàn đồng và hp kim đồng
7.1.1 Đặc đim và tính hàn
Tính hàn :
1. Tính dn nhit cao ngun nhit hàn có công sut ln; ngun nhit
xung. Tăng kích thước ht nhit độ cao rèn mi lp sau khi hàn
trong 550÷800 oC để làm mn ht.
2. Dboxi hóa nhit độ cao ln xkhi hàn. Gim nhit độ nóng
chy ca CuO qua thuc hàn (95% Na2B4O7(borax) + 5% Mg) :
CuO + Na2B4O7= 2NaBO2.CuO.B2O3 (đi vào xhàn).
Cùng tinh Cu – Cu2O có nhit độ nóng chy 1064 oC, phân b
theo tinh gii, làm gim tính do và thgây nt nóng khi hàn.
Gim lượng oxit trong kim loi mi hàn: O max 0,01%. Khoxi
kim loi mi hàn bng P, Mn, Si:
2P + 5Cu2O = 10Cu + P2O5
P2O5+ 3Cu2O = P2O5(Cu2O)3 (đi vào xhàn)
Si + 3Cu2O = 4Cu + SiO2
Mn + Cu2O = 2Cu + MnO
SiO2+ MnO = MnO.SiO2 (đi vào xhàn)
3
5
7.1 Công nghhàn đồng và hp kim đồng
7.1.1 Đặc đim và tính hàn
Tính hàn :
B
Độ bn và
tính
do ca
đồng
theo nhit
độ
Kh năng
hòa tan ca
hydro trong
đồng
[cm3/100g]
6
7.1 Công nghhàn đồng và hp kim đồng
7.1.1 Đặc đim và tính hàn
Tính hàn :
3. Tp cht Æcác cùng tinh có nhit độ nóng chy thp (ca BiO,
Bi2O3, Bi2O4, Bi2O5nóng chy 270 oC). Yêu cu hàm lượng: <
0,002% Bi, < 0,005% Pb) hoc biến tính mi hàn bng Ce, Zr để
liên kết thành các cht có nhit độ nóng chy cao.
Khi hàn đồng thanh thuc hCu – Al có thhình thành Al2O3gây
ln x. Có thdùng thuc hàn (mui ca F, Cl và các kim loi
kim).
4. Khi hàn đồng thau, km db bay hơi do có nhit độ bay hơi thp
hơn nhit độ nóng chy ca đồng, làm rmi hàn. Hơi ZnO: độc
hi cho sc khe. Có thnung nóng sơ b đến 200÷300 oC, tăng
tc độ hàn để gim thtích kim loi nóng chy.
5. Hsdãn dài δcao (= 1,5 ln thép) có thgây nên ng sut và
biến dng (nhit và dư) cao khi hàn. Skết hp ng sut nhit cao
vi cơ tính thp (δ, ψ, σB) ti khong nhit độ 400÷600 oC có th
gây nên nt khi hàn.
4
7
7.1 Công nghhàn đồng và hp kim đồng
7.1.1 Đặc đim và tính hàn
Tính hàn :
6. Cu lng hòa tan nhiu H. Khi kết tinh nhanh, H
không kp thoát ra khi vũng hàn. Độ hòa tan ca H
trong Cu gim theo nhit độ, xu hướng: Cu2O + 2H =
2Cu + H2O, làm rkhí nt tếvi (trong KLMH và
vùng AHN khi H nguyên tkhuyếch tán vào vùng
nh hưởng nhit). Cn gim lượng H đưa vào mi
hàn (vt liu hàn khô) hoc dùng CO để hoàn nguyên
đồng: Cu2O + CO = 2Cu + CO2tuy nhiên có thgây
rkhí. N hu như trung hòa đối vi đồng nên có th
được dùng như khí bo vcho hàn đồng.
7. Độ chy loãng ca đồng và đặc bit đồng thau rt
cao, do đó khó hàn các tư thếkhác hàn sp.
8
7.1 Công nghhàn đồng và hp kim đồng
7.1.2 Công ngh kthut hàn
Hàn trong môi trường khí bo v
•Mi hàn có cơ tính và các đặc tính chng ăn mòn cao nht (ít tp
cht trong mi hàn nht).
Khí bo v: mi loi khí Ar cho hàn; He vi nng độ 99,9%. N2(có
kh hơi nước). Gim giá thành và tăng năng sut hàn (chiu sâu
chy) bng hn hp khí Ar + 20÷30 % N2.
Đin cc không nóng chy: W + LaO hoc Y2O3, đường kính ti 6
mm.
Dây hàn ph(hàn bng đin cc không nóng chy) và dây hàn nóng
chy: chếto t đồng và hp kim đồng, có thành phn hóa hc ging
kim loi cơ bn, nhưng có cha thêm cht khoxi (ví d đồng
Cu 99,95, Cu 99,9, Cu 99,7, đồng thanh CuSi3Mn1, CuCr0,7).
5
9
7.1.2 Công ngh kthut hàn
Hàn trong môi trường khí bo v
Cách chn đường kính đin cc W và dây hàn phtùy thuc vào
chiu dày chi tiết cn hàn:
•A: Chiu dày tm, mm
•B: Đường kính đin cc W, mm
•C: Đường kính dây hàn ph, mm
7.1 Công nghhàn đồng và hp kim đồng
65÷65432
C
65÷64÷54÷53÷41,6÷2
B
> 1611÷167÷104÷62÷31÷1,5
A
10
7.1 Công nghhàn đồng và hp kim đồng
7.1.2 Công ngh kthut hàn
Hàn trong môi trường khí bo v
•Trước khi hàn: làm sch oxit và các cht bn ra khi mép hàn và dây hàn (chi
kim loi, giy ráp; tm thc trong dung dch axit và ra bng nước, sy bng
không khí nóng).
Khi dùng N làm khí bo v: có thsdng thuc hàn trên cơ saxit boric
(nhúng dây hàn vào thuc hàn).
Vát mép hàn theo vào chiu dày chi tiết (t 5 mm); 6 t 12 mm: vát mép
dng V; t 12 mm: dng X vi góc rãnh hàn t70÷90o(hàn bng đin cc
không nóng chy) hoc t60÷70o(hàn bn đin cc nóng chy).
•Gáhàn: bước hàn đính 400 mm, hoc trong các thiết b n đặc bit, bo đảm
biến dng là nh. Để to dáng chân mi hàn, sdng các tm đệm graphit hoc
bng đồng làm mát bng nước.
t < 5 mm, nung nóng sơ bộ≤350 oC.
t 5 mm, nung nóng sơ b600÷800 oC.
Khi hàn TIG, dòng hàn xoay chiu hoc dòng mt chiu cc thun. Khi hàn
MIG, dòng mt chiu cc nghch.