Trang 1/3 - Mã đề thi 132
SƠ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGH
AN
TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 1 TIẾT
MÔN VẬT LÍ 12NC KỲ II
đề thi 432
Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... lp..........
Cõu 1: Mạch R,L,C mắc nối tiếp ( cun dây thuần cảm), được mắc vào nguồn cố định u = U0 cos(
t +
4
)(V),
dũng điện trong mạch là i = I0 cos
t (A). Biết R = 50
, LC 2
= 2. Cảm kháng và dung kháng của mạch lần
t là:
A. ZL = 75
và ZC = 25
B. ZL = 100
và ZC = 50
C. ZL = 25
và ZC = 75
D. ZL = 75
và ZC = 125
Cõu 2: Treõn maứn anh aởt song song vaứ caựch xa hai nguoàn S1 va S2 mot khoang D = 0,5m, ngửụứi
ta ủo ủửụùc brong cuỷa heọ vaõn goàm 16 vch saựng baống 4,5mm. Taàn so soựng aựnh saựng cua
caực nguoàn laứ f = 5.1014Hz. Khoaỷng caựch giừa hai nguoàn saựng laứ
A. a = 1,0mm B. a = 1,1mm C. a = 1m D. a = 0,5mm
Cõu 3: Cho mạch RLC mắc ni tiếp, R là mt một biến trở, cuộn day thuần cảm với ZC
ZL. Gisử hiệu điện
thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, tần số dòng điện trong mạch không đổi. Khi thay đi R để công suất
của đoạn mạch cực đại thì;
A. Giá trị biến trở là (ZL+ZC). B. ng suất cực đại bằng U2/ R.
C. Công suất cực đại bằng U2/(2R). D. Hệ số công suất cos
=1.
Cõu 4: Trong mt đoạn mạch đin xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. Sớm pha
/2 so với cường độ dòng điện. B. Tr pha
/4 so vi cường độ dòng điện.
C. Trễ pha
/2 so vi cường độ dòng điện. D. Sớm pha
/4 so với cường độ dòng điện.
Cõu 5: Một mạch dao động LC tưởng có điện tích cực đại trên mi bản tụ là Q0 = 6
10.4 C, cường độ dũng
điện cực đại trong mạch là I0 = 2
mA. Chu kỡ dao động điện từ trong mạch là:
A. 0,002 s B. 0,02 s C. 0,04 s D. 0,004 s
Cõu 6: Mt mạch dao động LC điện dung C=6/
F . Điện áp cực đại trên t là U0=4,5 V dòng điện
cực đại là I0=3 mA. Chu k dao dng của mạch điện là:
A. 9ms. B. 0,9 ms. C. 1,8 ms. D. 18ms.
Cõu 7: Một mạch dao động LC có C=500 pF và cuộn cảm ứng vi đ tự cảm L= 0,2 mH. Lúc t= 0 điện áp của
tụ đạt cực đại U0= 1,5 V. Lấy 2
= 10. Điện tích của tụ điện có phương trình là
A. q= 7,5. 10-10 cos(106
t) (C ) B. q= 5,7. 10-10 cos(106
t) (C )
C. q= 7,5. 10-9 cos(106
t +
) (C ) D. q= 7,5. 10-10 cos(106
t-
/2) (C )
Cõu 8: Một thấu kính mỏng hai mặt lồi có cùng bán kính R=0,5 m. Thấu kính làm bằng thủy tinh chiết suất
đối với ánh ng đ và tím lần lợt là nđ=1,5 và nt=1,54. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm ảnh của thấu kính ứng
vi ánh sáng đỏ và tím là:
A. 1,8 cm. B. 3,7cm. C. 1,08 cm. D. 2,3 cm.
Cõu 9: Sp xếp nào sau đây theo đúng trật tự tăng dần của bước sóng?
A. chàm, da cam, hng ngoại, sóng vô tuyến. B. sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam.
C. da cam, chàm, hng ngoại, sóng vô tuyến. D. chàm, da cam, sóngtuyến, hồng ngoại.
Cõu 10: Trong các vạch quang phổ của Hiđrô:
A. Cả A,B,C đều sai.
B. ớc súng lớn nhất của bức xạ trong dóy Ban me lớn hơn bước ng ln nhất của bức xạ trong y Pa
sen
C. bước sóng lớn nhất của bức xạ trong dóy Ly man lớn hơn bước sóng bé nhất của bức xạ trong dóy Ban
me
D. bước sóng lớn nhất của bức xạ trong dóy Ly man bé hơn bước sóng bé nhất của bức xạ trong dóy
Pa sen
Cõu 11: Trong thí nghim ng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 5 ở hai
bên trung tâm là 13,5 mm. Vân ti thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm) cách vân trung tâm là:
A. 3,57 mm. B. 3,75 mm. C. 2,75 mm. D. 2,57 mm.
Cõu 12: Phát biểu nào sau đây sai về quang ph?
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
A. Vị trí các vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tsẽ thay thế bng các vạch tối trong
quang phổ vạch hấp thụ của chính một nguyên t đó.
B. Mỗi nguyên thóa học đu có quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên t đó.
C. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ta luôn thu được quang phổ vạch hấp thụ của khí
(hayi) đó.
D. Quang phvạch phát xạ và hp thụ đều được ng dụng trong phép phânch quang phổ.
Cõu 13: Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Biết rằng hiệu điện thế hai đầu
hp kín sớm pha
/3 so với cường độ dòng điện. Trong hộp kín chứa
A. R,C với ZC > R B. R,L với ZL >R C. R,C vi ZC < R D. R,L với ZL < R
Cõu 14: Trong qu trỡnh lan truyn súng điện từ trong không gian, véc tơ cường độ điện trường biến thiên tuần
hoàn với tần số f1, véc tơ cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn với tần số f2 thỡ:
A. f1 < f2 B. f1 = f2
C. f1 > f2 D. Chưa đủ d kiện để xác định
Cõu 15: Gisử nguyên tcủa một nguyên t chỉ 6 mức năng lượng thì quang ph của nguyên tnày
nhiều nhất bao nhiêu vch phổ?
A. 14 B. 5 C. 15 D. 9
Cõu 16: Đoạn mạch điện gm cuộn y mắc ni tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu
cuộn dây, Ud và ng đin là
/3. Gọi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là UC, ta UC= 3 Ud. Hsố công
suất của mạch điện bằng:
A. 0,707. B. 0,25. C. 0,5. D. 0,87.
Cõu 17: Trong tế bào quang điện, cường độ của dũng quang điện bóo hũa:
A. tỉ lệ với số phôtôn ánh sáng đập vào catốt trong mỗi giây B. càng ln thỡ cường độ chùm ánh sáng
kích thích càng nh
C. tỉ lệ với năng lưng của phôtôn ánh sáng kích thích D. ph thuc vào bản chất của kim loại làm
catốt
Cõu 18: Cun cấp của mt máy biến thế N1= 1000 vòng, cun thứ cấp N2=2000 vòng. Hiệu điện thế
hiu dụng của cuộn sơ cấp là U1= 110 V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U2= 216 V. Tỷ số giữa đin trở thuần
và cảm kháng của cuộn sơ cấp là:
A. 1,2. B. 0,15. C. 0,1. D. 0,19.
Cõu 19: Gia các điện áp hiệu dụng UphaUdây ca dòng điện ba pha trong cách mắc hình sao có mối liên h
nào?
A. Upha=1,5 Udây. B. Upha=Udây. C. 3 Upha = Uy. D. Upha = 3 Udây.
Cõu 20: Cho c= 3.108 m/s h= 6,625.10-34J.s. Phôtôn ca ánh ng vàng, bước ng
=0,58
m, mang
năng lượng
A. 3,43.10-18J. B. 2,14.10-18J. C. 2,14.10-19J. D. 3,43.10-19J.
Cõu 21: Choùn caõu ẹuựng. Cửụứng ủoọ cua chuứm saựng ủụn saộc truyeàn qua mi trửụứng haỏp thuù
A. giaỷm tổ leọ vụựi bỡnh phửụng ủoọ daứi ủửụứng ủi cua tia saựng.
B. giam theo tổ leọ nghũch vụựi ủoọ daứi ủửụứngi cua tia sang.
C. giaỷm theo ủũnh luaọt haứm soỏ muừ cuỷa ủoọ daứi ủửụứng ủi cua tia saựng.
D. giaỷm tổ leọ vụựi ủoọ daứi ủửụứngi cua tia saựng.
Cõu 22: Mt mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, với R là biến trở. Thay đổi R khi R = R1 thỡ cụng
suất tiờu thụ ca mạch đạt cực đại. Lúc đó:
A. C A,B,C đều sai B. tổng tr của mạch đạt cực tiểu Zmin = R1 .
C. hệ số công suất của mạch cực đi
D. cường động điện tức thời trong mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu mạch.
Cõu 23: Sau khi thùc hieọn thớ nghieọm giao thoa aựnh saựng ủụn saộc trong khoõng kh, neỏu thay khoõng
khớ baống moõi trửụứng chieỏt suaỏt n >1 thỡ
A. khoang caựch vaõn giaỷm B. khoang caựch vaõn taờng
C. khoang caựch vaõn khoõng ủoồi D. thieỏu yeu to ủeồ giaỷi thớch
Cõu 24: Maựy bieỏn theỏ ủửụùc goùi lamaựy giaỷm theỏ khi:
A. U2 < U1, I2 > I1 B. U2 < U1, I2 < I1 C. U2 > U1, I2 > I1 D. U2 > U1, I2 < I1
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
Cõu 25: Mạch dao động của máy thu tuyến tụ điện gồm một cuộn cảm đtự cảm L= 40
H một
tđiện điện dung thay đổi được. Cho c=3.108 m/s. Hỏi để thu được sóng điệm từ bước sóng 140m thì
điện dung phảigiá trị là:
A. 129 pF. B. 141 pF. C. 138 pF. D. 133 pF.
Cõu 26: ớc sóng của c vạch trong vùng nhìn thy của quang ph hiđrô là 0,656
m; 0,486
m;
0,434
m và 0,410
m. Bướcng dài nht của vạch trong dãy Pa- sen là
A. 1,675
m B. 1,875
m C. 1,685
m D. 1,965
m
Cõu 27: : Quang phogoàm moọt daỷi maứu tửứ ủo ủeỏn tm laứ
A. quang phoồ ủaựm B. quang phoồ vaùch haỏp thuù
C. quang phoồ vaùch phaựt xaù D. quang pholieõn tuùc
Cõu 28: Hiệu điện thế giữa ant và catốt của một ống Rơn ghen là 19 kV. Biết e=1,6.10-19C, c=3.108m/s. và h=
6,625.10-34 J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn ghen do ống phát ra là:
A. 65,37
m. B. 65,37 pm. C. 55,73 pm. D. 55,73
m.
Cõu 29: Nhaọn xeựt naứo dựi ủaõy veà tia t ngoaùi lakhoõng ủuựng?
A. Tia tửỷ ngoaùi laứ nhửừng bửực xaù khoõng nhỡn thaỏy ủửụùc, coự taàn soỏ soựng nhoỷ hụn taàn so
soựng cua aựnh saựng tớm
B. Cac hoà quang ủieọn, ủeứn thuyỷ ngaõn vanhửng vaọt bũ ủung noựng treõn 30000C eàu la
nhng nguoàn phat ra tia tửỷ ngoaùi raỏt maùnh.
C. Tia tửỷ ngoaùi taực duùng raỏt maùnh leõn knh anh.
D. Tia tửỷ ngoaùi bũ thuyỷ tinh vaứ nửụực haỏp thuù raỏt maùnh.
Cõu 30: Trong mạch điện xoay chiều tần số góc
ch gồm hai phần tử R và C mắc ni tiếp, gọi U,I là các g
trị hiệu dụng ca hiệu điện thế và dòng đin của mạch điện. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hiệu điện thế ca mạch đin chậm pha hơn dòng điện. B. Tng trở của mạch điện là
Z= 22 C
ZR .
C. I= 22 )(
CR
U
. D. Công suất tiêu thcủa mạch điện là UI.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------