ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 6 VÒNG 4 NĂM 2015 - 2016<br />
Bài 1: Cóc vàng tài ba<br />
Câu 1.1: Tổng của số bé nhất có 5 chữ số khác nhau với số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:<br />
<br />
<br />
A. 20232<br />
<br />
<br />
<br />
B. 22032<br />
<br />
<br />
<br />
C. 22023<br />
<br />
<br />
<br />
D. 23022<br />
<br />
Câu 1.2: Tập hợp các số có hai chữ số khác nhau chia hết cho 2 có số phần tử là:<br />
<br />
<br />
A. 42<br />
<br />
<br />
<br />
B. 41<br />
<br />
<br />
<br />
C. 40<br />
<br />
<br />
<br />
D. 45<br />
<br />
Câu 1.3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x2 + 2)2 + 2 là:<br />
<br />
<br />
A. 6<br />
<br />
<br />
<br />
B. 8<br />
<br />
<br />
<br />
C. 9<br />
<br />
<br />
<br />
D. 7<br />
<br />
Câu 1.4: Kết quả của phép tính:<br />
<br />
<br />
A. 456<br />
<br />
<br />
<br />
B. 114<br />
<br />
<br />
<br />
C. 912<br />
<br />
<br />
<br />
D. 228<br />
<br />
là:<br />
<br />
Câu 1.5: Hiện nay, tuổi Mẹ gấp 4 lần tuổi con và tổng số tuổi của hai Mẹ con là 50 tuổi.<br />
Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi Mẹ gấp 2 lần tuổi con?<br />
Trả lời:<br />
Tuổi Mẹ gấp 2 lần tuổi con sau: ..........<br />
<br />
<br />
A. 20 năm<br />
<br />
<br />
<br />
B. 5 năm<br />
<br />
<br />
<br />
C. 15 năm<br />
<br />
<br />
<br />
D. 10 năm<br />
<br />
Câu 1.6: Giá trị biểu thức B = 12000 - (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3) bằng:<br />
<br />
<br />
A. 2400<br />
<br />
<br />
<br />
B. 24000<br />
<br />
<br />
<br />
C. 240<br />
<br />
<br />
<br />
D. 240000<br />
<br />
Câu 1.7: Giá trị của biểu thức A = 12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]} bằng:<br />
<br />
<br />
A. 4<br />
<br />
<br />
<br />
B. 2<br />
<br />
<br />
<br />
C. 5<br />
<br />
<br />
<br />
D. 3<br />
<br />
Câu 1.8: Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số<br />
hàng đơn vị 1 đơn vị có số phần tử là:<br />
<br />
<br />
A. 8<br />
<br />
<br />
<br />
B. 7<br />
<br />
<br />
<br />
C. 9<br />
<br />
<br />
<br />
D. 10<br />
<br />
Câu 1.9: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng ba lần hiệu của số lớn trừ số bé và bằng<br />
một nửa tích của chúng. Hai số cần tìm là:<br />
<br />
<br />
A. 7 và 14<br />
<br />
<br />
<br />
B. 10 và 5<br />
<br />
<br />
<br />
C. 3 và 6<br />
<br />
<br />
<br />
D. 8 và 4<br />
<br />
Câu 1.10: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho cả 2 và 5. B là tập<br />
hợp các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 9. Số phần tử thuộc cả hai tập hợp A và B<br />
là:<br />
<br />
<br />
A. 1<br />
<br />
<br />
<br />
B. 4<br />
<br />
<br />
<br />
C. 2<br />
<br />
<br />
<br />
D. 3<br />
<br />
Bài 2: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ (...)<br />
Câu 2.1: Tìm x biết: (x + 40).15 = 75.12<br />
Kết quả x = ..............<br />
Câu 2.2: Đi từ Hà Nội đến Vĩnh Phúc có 3 con đường, đi từ Vĩnh Phúc đến Phú Thọ có 5<br />
con đường. Số các con đường đi từ Hà Nội đến Phú Thọ qua Vĩnh Phúc là: ...............<br />
<br />
Câu 2.3: Tìm x biết: x - 32 : 16 = 48<br />
Kết quả là x = ...............<br />
<br />
Câu 2.4: Tìm x biết (x - 32) : 16 = 48<br />
Kết quả là: x = ..............<br />
<br />
Câu 2.5: Chia 126 cho một số tự nhiên a ta được số dư là 33. Vậy số a là: ...............<br />
<br />
Câu 2.6: Tính:<br />
ta được kết quả là: ...............<br />
<br />
Câu 2.7: Chia 80 cho một số a ta được số dư là 33. Vậy số a là: ................<br />
<br />
Câu 2.8: Kết quả phép tính: (99 - 97 + 95 - 93 + 91 - 89 + ........... + 7 - 5 + 3 - 1) là:<br />
.............<br />
<br />
Câu 2.9: Tổng của hai số bằng 78293. Số lớn trong hai số đó có chữ số hàng đơn vị là 5,<br />
chữ số hàng chục là 1, chữ số hàng trăm là 2. Nếu ta gạch bỏ các chữ số đó đi thì ta được<br />
một số bằng số nhỏ. Vậy số nhỏ trong hai số đó là: .............<br />
<br />
Câu 2.10: Cho hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng ba lần hiệu của số lớn trừ số bé<br />
và bằng một nửa tích của chúng. Số lớn gấp số bé ............... lần.<br />
<br />
Bài 3: Vượt chướng ngại vật<br />
Câu 3.1: Tập hợp B các tháng dương lịch có 31 ngày là:<br />
<br />
<br />
A. {2; 4; 6; 10; 12}<br />
<br />
<br />
<br />
B. {1; 3; 5; 7; 8; 10; 12}<br />
<br />
<br />
<br />
C. {1; 3; 5; 6; 7; 8}<br />
<br />
<br />
<br />
D. {1; 3; 5; 7; 9}<br />
<br />
Câu 3.2: Tập hợp các chữ cái trong từ "SÁCH BÀI TẬP TOÁN 6" là:<br />
<br />
<br />
A. {C; H; B; A; T; Â; P; T; O; A; N}<br />
<br />
<br />
<br />
B. {S; A; C; H; B; A; I; T; A; P}<br />
<br />
<br />
<br />
C. {S; A; C; H; B; I; T; A; P; O; N}<br />
<br />
<br />
<br />
D. {S; A; C; H; B; I; T; Â; P; O; N}<br />
<br />
Câu 3.3: Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 13 có số phần tử là:<br />
<br />
<br />
A. 6<br />
<br />
<br />
<br />
B. 12<br />
<br />
<br />
<br />
C. 10<br />
<br />
<br />
<br />
D. 8<br />
<br />
Câu 3.4: Trong các số dưới đây, số nào chia hết cho cả 2 và 9?<br />
<br />
<br />
A. 56790<br />
<br />
<br />
<br />
B. 56907<br />
<br />
<br />
<br />
C. 97065<br />
<br />
<br />
<br />
D. 46089<br />
<br />
Câu 3.5: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và hai điểm D, E không thuộc đường thẳng đi<br />
qua ba điểm A; B; C. Cứ qua hai điểm trong số 5 điểm trên ta vẽ một đường thẳng.<br />
Số đường thẳng vẽ được là:<br />
<br />
<br />
A. 12<br />
<br />
<br />
<br />
B. 14<br />
<br />
<br />
<br />
C. 10<br />
<br />
<br />
<br />
D. 8<br />
<br />
Câu 3.6: Biết a chia 5 dư 2 và b chia 5 dư 3. Khi đó a.b chia 5 có số dư là:<br />
<br />
<br />
A. 3<br />
<br />
<br />
<br />
B. 2<br />
<br />
<br />
<br />
C. 1<br />
<br />
<br />
<br />
D. 0<br />
<br />