ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 6 VÒNG 8 NĂM 2015 - 2016

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1: Hai tổ công nhân cùng may một số lượng áo như nhau trong khoảng từ 200 đến 300 chiếc áo. Biết mỗi công nhân tổ 1 may 26 chiếc áo, mỗi công nhân ở tổ hai may 20 chiếc áo. Số áo mỗi tổ phải may là:

A. 280

B. 240

C. 250

D. 260

Câu 1.2: Tìm số tự nhiên b biết 10 < b < 20 và BCNN(15, b) = 60.

A. b = 12

B. b = 16

C. b = 18

D. b =15

Câu 1.3: Biểu diễn tập hợp Ư(24) ∩ Ư(6) bằng cách liệt kê ta được:

A. {6; 12}

B. {6; 12; 24}

C. {6; 12; 18; 24}

D. 6; 12; 24

Câu 1.4: Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho BC = 2cm. Độ dài đoạn BC bằng .............. cm.

A. 4

B. 8

C. 6

D. 2

Câu 1.5: Hai số tự nhiên lớn hơn 2 có tích bằng 40 và ước chung lớn nhất bằng 2 là:

A. 1 và 40

B. 4 và 10

C. 5 và 8

D. 2 và 20

Câu 1.6: Cho đoạn thẳng AB = 10cm, lấy hai điểm E và F nằm giữa A và B sao cho AE + BF = 13cm. Độ dài đoạn thẳng EF bằng ............. cm.

A. 23

B. 3

C. 10

D. 6,5

Câu 1.7: Số các số tự nhiên có ba chữ số là bội của 5 được lập từ 4 chữ số 1; 3; 4; 5 là:

Không có chữ số nào được lặp lại trong mỗi số.

A. 8

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 1.8: Số các số tự nhiên chia hết cho 3 và 4 trong khoảng từ 100 đến 200 là:

A. 8

B. 12

C. 14

D. 10

Câu 1.9: Số tự nhiên n nhỏ nhất để n2 + 3 là số nguyên là:

A. 8

B. 1

C. 2

D. 4

nhận giá trị tự nhiên?

Câu 1.10 Tìm số tự nhiên n sao cho phân số Trả lời: n = ...........

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống

Câu 2.1: Trong khoảng từ 160 đến 325 có bao nhiêu số chia hết cho 9? Trả lời: Có ............. số.

Câu 2.2: Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 525 chia hết cho a và 135 chia hết cho a. Trả lời: a = ..............

Câu 2.3: ƯCLN(132; 360) = ..................

Câu 2.4: Tìm hai số tự nhiên a và b (a < b) biết a.b = 18 và BCNN(a, b) = 6. Trả lời: (a; b) = (.......)

Câu 2.5: Cho A là số tự nhiên có ba chữ số nhỏ nhất chia 8 dư 5; chia 10 dư 7; chia 15 dư 12; chia 20 dư 17. Khi đó A = .............

Câu 2.6: Số nhỏ nhất có dạng 56x3y chia hết cho cả 2 và 9 là: ...............

Bài 3: Vượt chướng ngại vật

Câu 3.1: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm N sao cho AN = 2cm. Khi đó BN = ................ cm.

Câu 3.2: Tích của một số tự nhiên n với một số nguyên tố bất kì là số nguyên tố. Vậy n = .............

Câu 3.3: Số tự nhiên có bốn chữ số nhỏ nhất chia hết cho 12; 18 và 20 là: ..............

Câu 3.4: Số các cặp số tự nhiên (x; y) thỏa mãn: (x + 3)(y + 2) = 20 là: ....................

Câu 3.5: Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C, trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = AC = 3cm. Khi đó CD = ............. cm.