ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 6 VÒNG 13 NĂM 2015 2016<br />
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ<br />
Câu 1.1: Tập hợp các ước nguyên dương của 13 là {.......}<br />
Câu 1.2: Tìm x, biết: (-7)2. (-23 + x) = (-49).(-23 + 13)<br />
Câu 1.3: Tính: (-3)4 + (-3)3 = ............<br />
Câu 1.4: Tính: (-8).(-12) = ...............<br />
Câu 1.5: Biết xo thỏa mãn (-64).125 = x3, khi đó 5xo = .............<br />
Câu 1.6: Tập hợp các giá trị nguyên x thỏa mãn x2 - 32 = 42 là: {...........}<br />
Câu 1.7: Số tiếp theo của dãy số 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; ...... là:<br />
Câu 1.8: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn (-3).I2x - 3I = -21 là: {.......}<br />
Câu 1.9: Tính: S = 23 + 33 + 43 + 53 + ......... + 203<br />
Câu 1.10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Ix + 2I3 + 2 là: .............<br />
Đáp án của bạn<br />
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.<br />
Câu 2.1: Tìm x, biết: (-35 - 67).(3x + 27) = 0<br />
Câu 2.2: Tập hợp các giá trị nguyên của x thỏa mãn: Ix + 2014I + 2015 = 2016 là: S =<br />
{...........}<br />
Câu 2.3: Giá trị của biểu thức A = x - 2y với x = 7 và y = -3 là: A = ...........<br />
Câu 2.4: Số nguyên nhỏ nhất là ước của 7 là: ............<br />
Câu 2.5: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (x - 2).(2x + 14) = 0 là: {...........}<br />
Câu 2.6: Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn (3 - x)(x + 2) > 0 là ............<br />
Câu 2.7: Tính: 33 - (- 4).(-7) + 32.10 = ..................<br />
Câu 2.8: Tập hợp các số nguyên dương x thỏa mãn I2x + 3I ≤ 5 là {.......}<br />
Câu 2.9: Tìm số nguyên tố n nhỏ nhất để 2n + 1 là lập phương của một số tự nhiên.<br />
Câu 2.10: Hãy điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm cho thích hợp:<br />
(-2).(-22).(-23)....(-22014) ......... 22027091<br />
Bài 3: Cóc vàng tài ba<br />
Câu 3.1: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:<br />
a. Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.<br />
b. Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.<br />
c. Một số tận cùng 0 hoặc 5 thì chia hết cho cả 2 và 5.<br />
<br />
d. Một số chẵn chia hết cho 2 thì chia hết cho 4.<br />
Câu 3.2: Biết I4xI = -(-9) - (-7). Các giá trị nguyên của x thỏa mãn:<br />
a. 16 và -6<br />
<br />
b. 4 và -4<br />
<br />
c. -4<br />
<br />
d. 4<br />
<br />
Câu 3.3: Gọi M là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 20. Số phần tử của M là:<br />
a. 9<br />
<br />
b. 7<br />
<br />
c. 8<br />
<br />
d. 5<br />
<br />
Câu 3.4: Trong các số 13250; 13525; 12546; 14785. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:<br />
a. 13250<br />
<br />
b. 13525<br />
<br />
c. 12546<br />
2<br />
<br />
d. 14785<br />
3<br />
<br />
Câu 3.5: Số giá trị của x thỏa mãn: (x + 1) + Ix - 1I + Ix + 1I = 0 là:<br />
a. 1<br />
<br />
b. 0<br />
<br />
c. 3<br />
<br />
d. 2<br />
<br />
Câu 3.6: Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu dưới đây:<br />
a. Nếu a < b và a/m > b/m thì m < 1<br />
b. (-1)2015 - 12016 = 0<br />
c. Nếu a + b = 0 thì a2 = b2<br />
d. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng bằng 90o.<br />
Câu 3.7: Số giá trị của x thỏa mãn (x2 + 1)(x - 1)(x3 + 1) = 0 là:<br />
a. 2<br />
<br />
b. 0<br />
<br />
c. 1<br />
<br />
d. 3<br />
<br />
Câu 3.8: Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8; .......; 2012; 2014; 2016}. Số phần tử của A là:<br />
a. 1800<br />
<br />
b. 1088<br />
<br />
c. 1008<br />
<br />
d. 1080<br />
<br />
Câu 3.9: Chữ số tận cùng của biểu thức A = 1 + 2 + 4 + 6 + 8 + ..... + 102 là:<br />
a. 1<br />
<br />
b. 2<br />
<br />
c. 4<br />
<br />
d. 3<br />
<br />
Câu 3.10: Từ các chữ số 1; 2; 4; 5; 0 lập được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau<br />
chia hết cho 5?<br />
a. 45<br />
Đáp án<br />
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ<br />
Câu 1.1: 1; 13<br />
Câu 1.2: 13<br />
Câu 1.3: 54<br />
Câu 1.4: 96<br />
Câu 1.5: 100<br />
Câu 1.6: 5; -5<br />
Câu 1.7: 23<br />
<br />
b. 42<br />
<br />
c. 18<br />
<br />
d. 24<br />
<br />
Câu 1.8: -2; 5<br />
Câu 1.9: 44099<br />
Câu 1.10: 2<br />
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm<br />
Câu 2.1:-9<br />
Câu 2.2: -2015; -2<br />
Câu 2.3: 13<br />
Câu 2.4: -7<br />
Câu 2.5: -7; 2<br />
Câu 2.6: 2<br />
Câu 2.7: 89<br />
Câu 2.8: 1<br />
Câu 2.9: 13<br />
Câu 2.10: ><br />
Bài 3: Cóc vàng tài ba<br />
Câu 3.1: a<br />
Câu 3.2: b<br />
Câu 3.3: c<br />
Câu 3.4: a<br />
Câu 3.5: b<br />
Câu 3.6: b<br />
Câu 3.7: a<br />
Câu 3.8: c<br />
Câu 3.9: d<br />
Câu 3.10: b<br />
<br />