Đ án công ngh 2 ồ ệ
M Đ U Ở Ầ
Cu c cách m ng khoa h c k thu t cùng v i nh ng di n bi n m nh m v ẽ ề ữ ễ ế ậ ạ ạ ộ ọ ớ ỹ
kinh t ế ữ – xã h i mang tính toàn c u v i t c đ phát tri n r t nhanh chóng trong nh ng ộ ể ấ ớ ố ầ ộ
th p k qua đã làm cho tác đ ng c a con ng i môi tr ng ngày càng tr nên sâu ủ ậ ộ ỷ i t ườ ớ ườ ở
i và phát tri n c a chính loài ng i và thiên nhiên. Do đó v n đ s c, đe d a s t n t ắ ọ ự ồ ạ ể ủ ườ ấ ề
c nhi u qu c gia trên th gi i quan b o v môi tr ệ ả ườ ng đã tr nên c p bách và đang đ ấ ở ượ ế ớ ề ố
tâm.
M c dù hàng lo t các bi n pháp b o v môi tr ng đã ra đ i và đ ệ ệ ả ặ ạ ườ ờ ượ ệ c th c hi n ự
c qu c t … nh ng th i gian qua tình tr ng môi tr nh : lu t qu c gia, công ố ư ậ ướ ố ế ư ạ ờ ườ ẫ ng v n
ti p t c suy gi m, ti p t c b ô nhi m: tài nguyên c n ki t, nhi ế ụ ị ế ụ ễ ạ ả ệ ệ ộ t đ trái đ t ngày càng ấ
tăng, h n hán, lũ l t, các ngu n n c thiên nhiên và khí quy n b ô nhi m n ng n … đã ạ ụ ồ ướ ể ễ ề ặ ị
gây tác h i đ n đ i s ng và phát tri n kinh t – xã h i. ạ ế ờ ố ể ế ộ
Trong giai đo n thúc đ y công nghi p hoá và hi n đ i hoá, n c ta cũng không ệ ệ ạ ạ ẩ ướ
n m ngoài khung c nh chung đó. Cùng v i s phát tri n m nh m c a đ t n ằ ẽ ủ ấ ướ ớ ự ể ạ ả ấ c thì v n
lĩnh v c công nghi p mà đ môi tr ề ườ ng cũng tr nên gay g t h n. Trong đó, ô nhi m t ắ ơ ễ ở ừ ự ệ
t là t ngu n n đ t bi ặ ệ ừ ồ ướ ầ ủ c th i và v n đ x lý nó đã tr thành nhi m v hàng đ u c a ở ề ử ụ ệ ấ ả
các chuyên gia k thu t nói riêng và c a toàn xã h i nói chung. ủ ậ ộ ỹ
V i vi c th c hi n đ tài: “ Thi t k h th ng x lý n c th i cho nhà máy ự ệ ệ ề ớ ế ế ệ ố ử ướ ả
ấ ch bi n thu s n đông l nh: Năng su t nhà máy 30 t n nguyên liêu /ngày - Ch t ế ế ỷ ả ạ ấ ấ ̣
ng n c s gi i quy t đ c v n đ ô nhi m t l ượ ướ th i sau x lý đo t lo i B ” ử ạ ạ ả ẽ ả ế ượ ấ ề ễ ừ ồ ngu n
c th i c a nhà máy, góp ph n b o v ngu n n n ướ ả ủ ệ ả ầ ồ ướ c nh m ph c v lâu dài cho nhu ụ ụ ằ
xã h i theo h c u phát tri n kinh t ầ ể ế ộ ướ ng phát tri n b n v ng. ể ề ữ
- 1 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
CH
NG 1
ƯƠ
T NG QUAN
Ổ
1.1. Tai nguyên n
c: ướ ̀
1.1.1. Tai nguyên n c đôi v i cuôc sông con ng i: ướ ́ ớ ườ ̀ ̣ ́
S sông tôn tai đ c trên trai đât nh n i đa biêt đên vai tro ̣ ượ ự ờ ướ c. T xa x a, con ng ư ừ ườ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ́
cua n c trong cuôc sông cua minh. Hâu hêt cac nên văn minh l n cua nhân loai đêu nay ̉ ướ ớ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉
ng Ha n bên canh cac dong sông l n, co nguôn n ở ớ ướ c dôi dao nh nên văn minh L ư ̀ ưỡ ̀ ở ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀
Tây A, văn minh Ai Câp ha l u sông Nin, văn minh sông Hăng Ân Đô, văn minh sông ̣ ở ̣ ư ở ́ ̀ ́ ̣
Hoang Ha Trung Quôc, văn minh sông Hông Viêt Nam… Ngay t năm 3000 năm ̀ ở ở ừ ̀ ́ ̀ ̣
tr c công nguyên, ng i Ai Câp đa biêt dung hê thông t c đê trông trot. Cang ướ ườ i n ướ ướ ̣ ̃ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ̀
ngay, n c cang đ c s dung nhiêu h n đê đap ng nhu câu đa dang cua cuôc sông con ướ ượ ử ́ ứ ơ ̀ ̀ ̣ ̀ ̉ ̀ ̣ ̉ ̣ ́
ng i nh t i tiêu trong nông nghiêp dung trong nông nghiêp dung trong san xuât công ườ ư ướ ̣ ̀ ̣ ̀ ̉ ́
nghiêp, tao ra điên năng va cac thăng canh, văn hoa… ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ́
N c tham gia vao thanh phân câu truc cua sinh quyên. Chu trinh vân đông n c trong ướ ướ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ̣ ̣
khi quyên gi vai tro quan trong trong viêc điêu hoa khi hâu, đât đai va s phat triên trên ữ ̀ ự ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̉
trai đât. ́ ́
N c đ c coi la môt tai nguyên đăc biêt, vi tang tr môt năng l ng l n cung nhiêu ướ ượ ữ ượ ớ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀
chât hoa tan co thê khai thac phuc vu cuôc sông con ng i. Tai nguyên n ườ ướ ấ c trên trái đ t ́ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̀
3, nh ng l ư
kha dôi dao, c tinh khoang 1386 triêu km ng n c ngot th ng đ c dung ̀ ướ ượ ướ ườ ượ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̀
0,8%. La nguôn tai nguyên co thê tai sinh nên nêu biêt s dung khôn kheo, tai nguyên ́ ử ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̀
3 n
c se mai mai tôn tai. Trong khoang 105.000 km c m a, nguôn cung câp n n ướ ướ ư ướ c ̃ ̃ ̃ ̀ ̣ ̉ ̀ ́
ngot cua trai đât, thi khoang 1/3 sô n c đo đô xuông sông, suôi va tich tu trong đât, con ́ ướ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀
2/3 quay tr lai bâu khi quyên do bôc h i bê măt va s thoat h i n th c vât. Nêu c ́ ơ ướ ở ự ̀ ự ở ơ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ́
3) la nguôn cung câp n
xem 1/3 l ng n c đo (khoang 37.000 km c tiêm tang cho con ượ ướ ướ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̀
ng i thi v i sô dân hiên tai, môi ng i trên hanh tinh môi ngay trung binh nhân đ ườ ̀ ớ ườ ượ c ́ ̣ ̣ ̃ ̀ ̃ ̀ ̀ ̣
18,7 lit n c, l n h n nhiêu so v i nhu câu sinh ly cua con ng i. Tuy nhiên hiên nay do ́ ướ ớ ớ ơ ườ ̀ ̀ ́ ̉ ̣
- 2 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
pha r ng b a bai lam mât nguôn n c ngâm va n ́ ừ ừ ướ ̀ ướ ơ c bi s dung lang phi, nên nhiêu n i ̣ ử ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̃ ́ ̀
đa va đang lâm vao tinh trang thiêu n c. N c sinh hoat trung binh trên đâu ng i vao ướ ướ ườ ̃ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̀
khoang 250 lit/ngay. cac n c công nghiêp phat triên, l ng n c su dung cao gâp 6 ̀ Ở ́ ướ ượ ướ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ̣ ́
lân m c trên. ứ ̀
1.1.2. Nguôn n c va phân bô trong t nhiên: ̀ ướ ự ̀ ́
N c trên trái đ t đ c phat sinh t 3 nguôn: t bên trong, t ấ ượ ướ ừ ừ ừ ̣ cac thiên thach đ a lai ư ́ ̀ ́ ̣
va t ̀ ừ ớ ̉ ữ l p trên cua khi quyên trai đât. Trong qua trinh phân hoa cac l p đa cua l p vo gi a ́ ớ ̉ ớ ̉ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ ́
cua trai đât, h i n c đ c hinh thanh nhiêt đô cao. Luc đâu chung thoat ra ngoai không ơ ướ ượ ở ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̀
c tran ngâp nh ng miên trung trên bê măt đât, tao khi, nh ng sau đo ng ng tu lai thanh n ́ ư ư ướ ữ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̃ ̀ ̣ ́ ̣
nên cac đai d ng mênh mông va cac ao, hô, sông suôi. Theo tinh toan thi khôi l ng ̣ ươ ́ ượ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀
3, khôi l
trang thai t do phu trên măt đât la trên 1,4 ti km n c ướ ở ́ ự ́ ượ ̀ ng nay chăng đang la ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ̀ ̉ ́
3.
bao so v i tr l ng n c tinh co l p vo gi a cua trái đ tla 200 ti km ớ ữ ượ c ướ ướ ́ ở ớ ̉ ữ ấ ̀ ́ ̉ ̉
1.1.3. Tai nguyên n c o Viêt Nam: ướ ̀ ̉ ̣
So v i nhiêu n c, Viêt Nam co nguôn tai nguyên n c kha dôi dao. L ng n ớ ướ ướ ượ ướ c ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀
3/năm. Nêu hê sô bao đam n
binh quân đâu ng i đat t i 17.000 m c trung binh trên thê ườ ̣ ớ ướ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ̀
gi i la 20 (t c 700 lit/ng i/ngay) thi con sô nay Viêt Nam la 68, cao gâp trên 3 lân. S ớ ứ ườ ̀ ở ở ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̀
di nh vây la do Viêt Nam co l ng m a trung binh hăng năm cao, hê thông sông ngoi, ư ̣ ́ ượ ư ̃ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̀
2) v i chiêu dai.
1.2. Hiên trang môi tr
kênh rach day đăc (mât đô 0,5 ÷ 2km/km ớ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀
ng n c luc đia: ườ ướ ̣ ̣ ̣ ̣
N c l c đ a bao g m ngu n n c d ướ ụ ị ồ ồ ướ c m t và n ặ ướ ướ ấ i đ t. N c m t phân b ch ặ ố ủ ướ
y u trong các h th ng sông, su i, h , ao, kênh, r ch và các h th ng tiêu thoát n ế ệ ố ệ ố ạ ố ồ ướ c
trong n i thành, n i th . N c d i đ t hay còn g i n c ng m là t ng n nhiên ị ướ ướ ấ ọ ướ ộ ộ ầ ầ c t ướ ự
ch y ng m trong lòng đ t qua nhi u t ng đ t đá, có c u t o đ a ch t khác nhau. ề ầ ấ ạ ấ ấ ả ầ ấ ị
Hi n nay, v n đ ô nhi m n i đ t đang ngày càng tr nên nghiêm c d ệ ề ễ ấ ướ c m t, n ặ ướ ướ ấ ở
tr ng, đ c bi ặ ọ t t ệ ạ ị i các l u v c sông và các sông nh , kênh r ch trong n i thành, n i th . ỏ ư ự ạ ộ ộ
N c d i đ t cũng đã có hi n t ướ ướ ấ ệ ượ ng b ô nhi m và nhi m m n c c b . ặ ụ ộ ễ ễ ị
- Các ngu n gây ô nhi m n c l c đ a: ễ ồ ướ ụ ị
- 3 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
+ Khai thác và s d ng quá m c tài nguyên n c m t, n ử ụ ứ ướ ặ ướ c ng m. ầ
+ N c th i đô th và công nghi p. ị ướ ệ ả
+ N c th i b nh vi n. ả ệ ướ ệ
+ N c th i t ho t đ ng nông nghi p và n c th i t i khu ả ừ ướ ạ ộ ệ ướ ả ừ các ngu n khác t ồ ạ
v c nông thôn, các làng ngh truy n th ng… ự ề ề ố
- Di n bi n ô nhi m các ngu n n c l c đ a: ồ ướ ụ ị ễ ế ễ
+ N c m t: ướ ặ
Theo các k t qu quan tr c cho th y, ch t l ng n th c ấ ượ ế ấ ả ắ ướ ở ượ ế ng l u c a h u h t ư ủ ầ
các con sông chính c a Vi t Nam còn khá t t, trong khi m c đ ô nhi m ủ ệ ố ứ ộ ễ ở ạ ư ủ h l u c a
các sông này ngày càng tăng do nh h ả ưở ớ ng c a các đô th và các c s công nghi p. V i ơ ở ủ ệ ị
các ch t ô nhi m v ễ ấ ượ t m c cho phép trên các l u v c sông chính nh : ư ư ự ứ
ấ ả • M t s đi m đã có d u hi u b ô nhi m kim lo i n ng, coliform, hóa ch t b o ễ ộ ố ể ạ ặ ệ ấ ị
v th c v t… ệ ự ậ
• Hàm l ng ch t r n l l ng: v t quá ng ng tiêu chu n cho phép lo i A t ượ ấ ắ ơ ử ượ ưỡ ẩ ạ ừ
1,5 ÷ 2,5 l n.ầ
5 và NH+
4: v
• Hàm l ng BOD t quá m c tiêu chu n cho phép 1,5 ượ ượ ứ ẩ ÷ 3 l n.ầ
ả • Trong khu v c n i thành c a các thành ph l n nh Hà N i, H Chí Minh, H i ự ộ ố ớ ủ ư ộ ồ
ậ Phòng, Hu , h th ng các h , ao, kênh r ch và các sông nh là n i ti p nh n và v n ế ệ ố ơ ế ạ ậ ồ ỏ
c th i c a các khu công nghi p, khu dân c . Hi n nay h th ng này đ u chuy n n ể ướ ệ ố ả ủ ề ở ư ệ ệ
t quá m c tiêu chu n cho phép 5 tình tr ng ô nhi m nghiêm tr ng v ễ ạ ọ ượ ứ ẩ ÷ 10 l n (theo ầ
TCVN 5945 – 2005).
+ N c d i đ t: ướ ướ ấ
• Hi n t ng xâm nh p m n: i đ t t c d ệ ượ ặ h u h t n ầ ế ướ ướ ấ ạ ậ ề i các vùng ven bi n đ u ể
b nhi m m n. ị ễ ặ
• Vi c khai thác n c quá m c và không có quy ho ch đã làm cho m c n c d ệ ướ ự ướ ướ i ứ ạ
đ t b h th p. ấ ị ạ ấ
ng t c: - nh h Ả ưở ừ ô nhi m n ễ ướ
- 4 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
ả + Tác đ ng tr c ti p đ n s c kh e, là nguyên nhân gây các b nh nh tiêu ch y ế ứ ự ư ế ệ ộ ỏ
(do virut, vi khu n, vi sinh v t đ n bào), l tr c trùng, t , th ng hàn, viêm gan A, giun, ậ ơ ẩ ỵ ự ả ươ
sán…
+ Làm m t c nh quan, nh h ng lâu dài đ n kinh t nh t là phát tri n du l ch. ấ ả ả ưở ế ế ấ ể ị
c s ch, nh h ng lâu dài đ n th h + Là nguyên nhân c a tình tr ng thi u n ủ ế ạ ướ ạ ả ưở ế ệ ế
1.3. Nh ng c s trong công nghê x ly n
ng lai… t ươ
c thai: ơ ở ̣ ử ́ ướ ữ ̉
1.3.1. Thanh phân n c thai: ̀ ướ ̀ ̉
Các ch t ch a trong n c th i ch y u là ch t h u c , ch t vô c và các vi sinh v t gây ứ ấ ướ ấ ữ ơ ủ ế ấ ậ ả ơ
b nh.ệ
1.3.1.1 . Cac chât h u c : ́ ữ ơ
́
D a vào đ c đi m d b phân hu do vi sinh v t có trong n ễ ị ự ể ậ ặ ỷ ướ ấ ữ c mà có th phân ch t h u ể
c thành: ơ
- Các ch t h u c d b phân hu : ỷ ấ ữ ơ ễ ị
ự Đó là các h p ch t protein, hyđratcacbon, ch t béo ngu n g c đ ng v t và th c ấ ậ ấ ợ ồ ố ộ
c th i sinh ho t, n v t. Đây là nh ng ch t gây ô nhi m chính có nhi u trong n ậ ữ ễ ề ấ ướ ả ạ ướ ả c th i
t ừ các xí nghi p ch bi n th c ph m. Các h p ch t này ch y u làm suy gi m oxy hoà ợ ế ế ủ ế ự ệ ẩ ấ ả
tan trong n c d n đ n suy thoái tài nguyên thu s n và làm gi m ch t l ng n ướ ẫ ỷ ả ấ ượ ế ả ướ ấ c c p
sinh ho t.ạ
- Các ch t h u c khó b phân hu : ỷ ấ ữ ơ ị
Đó là nh ng ch t có vòng th m (hiđratcacbua c a d u khí), các ch t đa vòng ữ ủ ấ ầ ấ ơ
ng ng t ư ụ ề , các h p ch t clo h u c , photpho h u c … trong s các ch t này có nhi u ữ ữ ơ ấ ấ ợ ố ơ
ố ớ h p ch t là các ch t h u c t ng h p. H u h t chúng là các ch t có đ c tính đ i v i ầ ợ ấ ữ ơ ổ ế ấ ấ ợ ộ
sinh v t và con ng i, chúng t n l u lâu dài trong môi tr ng và c th sinh v t, gây ậ ườ ồ ư ườ ơ ể ậ
ng nguy h i đ n cu c s ng. đ c tích lu , nh h ộ ỹ ả ưở ộ ố ạ ế
ng n c: - M t s h p ch t có đ c tính cao trong môi tr ộ ộ ố ợ ấ ườ ướ
Các ch t h u c có đ c tính cao th ng khó b phân hu b i vi sinh v t. Trong t ấ ữ ơ ộ ườ ỷ ở ậ ị ự
- 5 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
nhiên chúng khá b n v ng, có kh năng tích lu và l u gi lâu dài trong môi tr ng, gây ề ữ ư ả ỹ ữ ườ
ô nhi m và làm nh h ng x u đ n h sinh thái. Chúng có th gây ng đ c ho c là tác ễ ả ưở ộ ộ ế ể ệ ặ ấ
nhân gây nh ng b nh hi m nghèo cho đ ng v t cũng nh con ng i. Các ch t này ữ ư ệ ể ậ ộ ườ ấ
th ườ ố ng g p là polyclorophenol (PCP), polyclorobiphenyl (PCB), các thu c tr sâu, thu c ừ ặ ố
di t c …ệ ỏ
1.3.1.2 . Cac chât vô c : ơ
́ ́
Trong n c th i có m t l ướ ộ ượ ả ng khá l n các ch t vô c tuỳ thu c vào ngu n n ơ ấ ớ ộ ồ ướ c
th i, đ c bi t trong n ả ặ ệ ướ ộ c th i công nghi p còn có th ch a các kim lo i n ng có đ c ể ứ ạ ặ ệ ả
tính cao nh Hg, Cr… ư
: - Các ch t ch a nit ấ ứ ơ
Trong n ng t n t i ướ c, h p ch t ch a nit ấ ứ ợ th ơ ườ ồ ạ ở ơ 3 d ng: h p ch t h u c , ấ ữ ạ ợ
3 đã gây đ c cho cá qua đ
amoniac và d ng oxy hoá (nitrat, nitrit). ạ
+ Amoniac (NH3): v i n ng đ 0,01mg/l NH ớ ồ ộ ộ ườ ng
-): khi hàm l
máu, n ng đ 0,2 ÷ 0,5 mg/l đã gây đ c c p tính. [11, tr 23] ộ ấ ộ ồ
- trong n 3
ng NO + Nitrat (NO3 ượ ướ ả c trên 10 mg/l làm cho rong t o
ng n c sinh ho t và nuôi tr ng thu d phát tri n, gây nh h ể ể ả ưở ng x u đ n ch t l ế ấ ượ ấ ướ ạ ồ ỷ
- không ph i là ch t có đ c tính nh ng ấ 3
trong c th nó s n. B n thân NO ả ả ư ả ộ ở ơ ể
-) r i k t h p v i m t s ch t khác có th t o thành các h p ợ 2
chuy n hoá thành nitrit (NO ể ộ ố ấ ồ ế ợ ể ạ ớ
ch t nitrozo, là các ch t có kh năng gây ung th . ư ấ ả ấ
- trong n ng NO 3
Hàm l c cao mà u ng ph i s gây b nh thi u máu, làm tr ượ ướ ả ẽ ệ ế ố ẻ
xanh xao do ch c năng c a hemoglobin b gi m. [5, tr 23] ị ả ứ ủ
- Các h p ch t ch a photpho: ứ ấ ợ
Trong n c photpho th ng các d ng mu i photphat c a axit photphorit ướ ườ ở ủ ạ ố
-, HPO4
-2, PO4
-3), h p ch t photpho h u c … b n thân photphat không ph i là ch t ấ ả
(H2PO4 ữ ơ ấ ả ợ
gây đ c, nh ng quá cao trong n c s làm cho n c có hi n t ư ộ ướ ẽ ướ ệ ượ ả ng “n hoa”, làm gi m ở
ch t l ng n c. [11, tr 24] ấ ượ ướ
- M t s kim lo i n ng: ạ ặ ộ ố
- 6 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
i và đ ng v t. Trong H u h t các kim lo i n ng đ u có đ c tính cao đ i v i ng ề ạ ặ ố ớ ế ầ ộ ườ ậ ộ
c th i công nghi p th ng có các kim lo i n ng nh Hg, Cr, Pb… n ướ ệ ả ườ ạ ặ ư
+2 và Pb+4 nh ng hay g p nh t và có đ
+2.
+ Chì (Pb): th ng t n t i ườ ồ ạ ở 2 d ng Pb ạ ư ấ ặ ộ
b n cao nh t là mu i c a Pb ề ố ủ ấ
Chì có đ c tính v i não, có kh năng tích lu lâu dài trong c th , nhi m đ c có ơ ể ễ ả ộ ớ ộ ỹ
th gây ch t ng i. Chì có trong n ể ấ ườ ướ ệ c th i các xí nghi p s n xu t pin, acquy, luy n ả ệ ấ ả
kim…Trên c s li u ch u đ ng c a c th là 3,5 µg/l, trong n c u ng qui đ nh cho ủ ơ ể ơ ở ề ự ị ướ ố ị
hàm l ng chì là 10 ÷ 40 µg/l, trong n c sinh ho t theo TCVN là 0,05 µg/l. ượ ướ ạ
+ Crom (Cr): có tính đ c cao đ i v i ng ố ớ ộ ườ i và đ ng v t, đ c nh t là Cr VI. ộ ậ ấ ộ
N ng đ cho phép c a WHO đ i v i Cr là 0,05 mg/l trong n c u ng, TCVN quy đ nh ố ớ ủ ộ ồ ướ ố ị
Cr VI trong n c sinh ho t là 0,05 mg/l. [11, tr 27] ướ ạ
-2): khi
trong n c: - M t s ch t vô c khác c n quan tâm ơ ộ ố ấ ầ ở ướ
n ng đ cao có th gây ra b nh đi tháo, m t n + Ion sunphat (SO4 ở ồ ấ ướ c, ể ệ ộ
2S trong n
ng t i vi c hình thành H nhi m đ c đ i v i cá, nh h ộ ố ớ ễ ả ưở ớ ệ c…ướ
+ Clorua (Cl-): làm n c có v m n, n ng đ cao có tác h i đ i v i cây ướ ị ặ ở ồ ạ ố ớ ộ
tr ng…ồ
c hình thành ch y u t môi tr ng n c y m khí, + Hyđrosunfua (H2S): đ ượ ủ ế ừ ườ ướ ế
2S trong n
i h n phát hi n v mùi và v c a H c là 0,05 ÷ 0,1 mg/l có mùi tr ng th i. Gi ứ ố ớ ạ ệ ề ị ủ ướ
và tiêu chu n chung cho n c sinh ho t là d i ng ng n ng đ c m nh n v mùi và ẩ ướ ạ ướ ưỡ ộ ả ề ậ ồ
1.3.1.3 . Cac vi sinh vât gây bênh co trong n
v . [11, tr 29] ị
c thai: ướ ́ ̣ ̣ ́ ̉
Các sinh v t gây b nh cho ng i, đ ng v t, th c v t g m có vi khu n, virut, giun, ệ ậ ườ ự ậ ồ ậ ẩ ộ
sán… nh ng ch y u là vi khu n và virut. ủ ế ư ẩ
Các vi khu n samonella, shigella… th ng s ng r t lâu t 40 ngày đ n nhi u tháng ẩ ườ ấ ố ừ ế ề
trong n c th i, chúng gây b nh th ng hàn, b nh l … cho ng ướ ệ ả ươ ệ ị ườ i và đ ng v t. Ngoài ra, ậ ộ
trong n c th i có th có nhi u lo i virut (nh virut đ ng ru t, virut viêm gan A…) và ướ ư ể ề ạ ả ườ ộ
các lo i giun sán (nh sán lá gan, sán dây…). ư ạ
- 7 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
1.3.2. Cac ph ng phap x ly n c thai: ươ ́ ử ́ ướ ́ ̉
N c th i ch a nhi u t p ch t khác nhau, m c đích c a quá trình x lý n ề ạ ướ ử ứ ụ ủ ấ ả ướ c th i là ả
kh các t p ch t đó sao cho sau khi x lý đ t tiêu chu n ch t l ng ấ ượ ử ử ạ ẩ ạ ấ ở ứ ậ m c ch p nh n ấ
đ ượ c theo các ch tiêu đã đ t ra. ỉ ặ
Hi n nay có nhi u bi n pháp x lý n c th i khác nhau. Thông th ng quá trình ử ề ệ ệ ướ ả ườ
đ c b t đ u b ng ph ng pháp c h c, tuỳ thu c vào đ c tính, l u l ng n ượ ắ ầ ằ ươ ơ ọ ư ượ ặ ộ ướ ả c th i
và m c đ làm s ch mà ngu i ta ch n ti p ph ng pháp hoá lí, hoá h c, sinh h c hay ứ ộ ế ạ ờ ọ ươ ọ ọ
ng pháp này đ x lý. Các ph ng pháp x lý n t ng h p các ph ợ ổ ươ ể ử ươ ử ướ c th i th ả ườ ng
dùng:
ng pháp c h c:
1.3.2.1 . X lý b ng ph ử
ằ ươ ơ ọ
Ph ng pháp này dùng đ x lý s b , giúp lo i b các t p ch t r n kích c khác ươ ạ ỏ ấ ắ ể ử ơ ộ ạ ỡ
nhau có trong n ướ c th i nh : r m c , g , bao bì ch t d o, gi y, d u m n i, cát s i, các ấ ẻ ỏ ỗ ư ơ ỡ ổ ầ ấ ả ỏ
l ng huy n phù khó l ng. Các ph v n g ch ngói… và các h t l ụ ạ ạ ơ ử ề ắ ươ ơ ọ ng pháp x lý c h c ử
th ng dùng: ườ
Ph ng pháp l c: ươ ọ
- L c qua song ch n, l ắ ướ ọ i ch n: ắ
M c đích c a quá trình này là lo i b nh ng t p ch t, v t thô và các ch t l ạ ỏ ữ ấ ơ ử l ng ủ ụ ậ ạ ấ
có kích th c l n trong n ướ ớ ướ ử c th i đ tránh gây ra s c trong quá trình v n hành x lý ả ể ự ố ậ
c th i. Song ch n, l i ch n ho c l i l c có th đ t c đ nh hay di đ ng, cũng có n ướ ả ắ ướ ặ ướ ọ ể ặ ố ị ắ ộ
h p cùng v i máy nghi n nh . Thông d ng h n là các song ch n c đ nh. th là t ể ổ ợ ắ ố ị ụ ề ớ ỏ ơ
- L c qua vách ngăn x p: Cách này đ c s d ng đ tách các t p ch t phân tán có ố ọ ượ ử ụ ể ấ ạ
kích th c nh kh i n c th i mà các b l ng không th lo i đ c chúng. Ph ướ ỏ ướ ỏ ể ạ ượ ể ắ ả ươ ng
pháp cho phép ch t l ng đi qua và gi pha phân tán l i, quá trình có th x y ra d i tác ấ ỏ ữ ạ ể ả ướ
d ng c a áp su t th y tĩnh c a c t ch t l ng, áp su t cao tr ụ ủ ộ ấ ỏ ủ ủ ấ ấ ướ ấ c vách ngăn ho c áp su t ặ
chân không sau vách ngăn.
Ph ng pháp l ng: ươ ắ
- L ng d ắ ướ i tác d ng c a tr ng l c: ủ ự ụ ọ
- 8 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
Ph ng pháp này nh m lo i các t p ch t d ng huy n phù thô ra kh i n c. Đ ươ ấ ở ạ ỏ ướ ề ạ ạ ằ ể
ti n hành quá trình ng i ta th ng dùng các lo i b l ng khác nhau: b l ng cát, b ế ườ ườ ạ ể ắ ể ắ ể
b l ng cát, d i tác d ng c a tr ng l c thì cát n ng s l ng c p 1, b l ng c p 2. ắ ấ Ở ể ắ ể ắ ấ ướ ụ ự ủ ặ ọ ẽ
. B l ng c p 1 có nhi m v tách các l ng xu ng đáy và kéo theo m t ph n ch t đông t ắ ấ ầ ộ ố ụ ể ắ ụ ệ ấ
ch t r n h u c (60%) và các ch t r n khác. B l ng c p 2 có nhi m v tách bùn sinh ữ ơ ấ ắ ấ ắ ể ắ ụ ệ ấ
h c ra kh i n ọ ỏ ướ c th i. ả
i tác d ng c a l c ly tâm và l c nén: - L ng d ắ ướ ủ ự ự ụ
Nh ng h t l l ng còn đ c tách b ng quá trình l ng d i tác d ng c a l c ly ạ ơ ử ữ ượ ằ ắ ướ ủ ự ụ
tâm trong các xyclon thu l c ho c máy ly tâm. ỷ ự ặ
Ngoài ra, trong n ướ ự c th i s n xu t có các t p ch t n i (d u m bôi tr n, nh a ấ ổ ả ả ạ ấ ầ ỡ ơ
nh …) cũng đ c x lý b ng ph ng pháp l ng. ẹ ượ ử ằ ươ ắ
ng pháp hoá lý và hoá h c:
1.3.2.2 . X lý b ng ph ử
ằ ươ ọ
Ph ng pháp trung hoà: ươ
N c th i s n xu t c a nhi u lĩnh v c có ch a axit ho c ki m. Đ n ấ ủ ả ả ể ướ ướ ứ ự ề ề ặ ả c th i
đ c x lý t ượ ử t ố ở giai đo n x lý sinh h c c n ph i ti n hành trung hòa và đi u ch nh pH ả ế ạ ử ọ ầ ể ỉ
v vùng 6,6 ề ố ÷ 7,6. Trung hòa còn có m c đích làm cho m t s kim lo i n ng l ng xu ng ạ ặ ộ ố ụ ắ
và tách kh i n ỏ ướ c th i. ả
Dùng các dung d ch axit ho c mu i axit, các dung d ch ki m ho c oxit ki m đ ề ề ặ ặ ố ị ị ể
trung hoà n ướ c th i. ả
Ph ng pháp keo t : ươ ụ
Đ tăng nhanh quá trình l ng các ch t l ấ ơ ử l ng phân tán nh , keo, th m chí c ỏ ể ậ ắ ả
nh a nhũ t ng polyme và các t p ch t khác, ng i ta dùng ph ng pháp đông t ự ươ ạ ấ ườ ươ ụ ể đ
làm tăng kích c các h t nh tác d ng t ụ ạ ờ ở ươ ậ ng h gi a các h t phân tán liên k t vào t p ổ ữ ế ạ
h p h t đ có th l ng đ ợ ạ ể ể ắ ượ ắ c. Khi l ng chúng s kéo theo m t s ch t không tan l ng ộ ố ẽ ắ ấ
theo nên làm cho n c trong h n. ướ ơ
- 9 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
Vi c ch n lo i hóa ch t, li u l ng t i u c a chúng, th t cho vào n c, … ề ượ ệ ấ ạ ọ ố ư ủ ứ ự ướ
ph i đ c th c hi n b ng th c nghi m. Các ch t đông t ng dùng là nhôm sunfat, ả ượ ự ự ệ ệ ấ ằ th ụ ườ
s t sunfat, s t clorua… ắ ắ
Ph ươ ng pháp oxy hoá - kh : ử
Đ làm s ch n i ta có th s d ng các ch t oxy hóa nh : clo ể ạ ướ c th i ng ả ườ ể ử ụ ư ấ ở ạ d ng
2), hipoclorit, ozon,… và các ch tấ
khí và l ng trong môi tr ng ki m, vôi clorua (CaOCl ỏ ườ ề
2S), natri sunfit (Na2SO3), s t sunfit (FeSO
4),… Trong ph
kh nh : natri sunfua (Na ử ư ắ ngươ
pháp này các ch t đ c h i trong n c th i đ c chuy n thành các ch t ít đ c h n và ấ ộ ạ ướ ả ượ ể ấ ơ ộ
tách ra kh i n c b ng l ng ho c l c. Tuy nhiên quá trình này tiêu t n m t l ỏ ướ ặ ọ ộ ượ ằ ắ ố ớ ng l n
các tác nhân hóa h c nên ph ng pháp này ch đ c dùng trong nh ng tr ọ ươ ỉ ượ ữ ườ ng h p khi ợ
các t p ch t gây nhi m b n trong n ễ ạ ẩ ấ ướ ằ c th i có tính ch t đ c h i và không th tách b ng ấ ộ ạ ể ả
nh ng ph ng pháp khác. ữ ươ
Ph ươ ng pháp h p ph : ụ ấ
Dùng đ lo i b các ch t b n hoà tan vào n c mà ph ể ạ ỏ ấ ẩ ướ ươ ọ ng pháp x lý sinh h c ử
cùng các ph ng pháp khác không lo i b đ c v i hàm l ươ ạ ỏ ượ ớ ượ ng r t nh . Thông th ỏ ấ ườ ng
đây là các h p ch t hoà tan có đ c tính cao ho c các ch t có mùi, v và màu r t khó ch u. ặ ấ ấ ấ ợ ộ ị ị
ng dùng: than ho t tính, đ t sét ho t tính, silicagen, keo Các ch t h p ph th ấ ấ ụ ườ ấ ạ ạ
nhôm… Trong đó than ho t tính đ c dùng ph bi n nh t. ạ ượ ổ ế ấ
Ph ng pháp tuy n n i: ươ ể ổ
Ph ng pháp này d a trên nguyên t c: các ph n t phân tán trong n c có kh ươ ầ ử ự ắ ướ ả
năng t l ng kém nh ng có kh năng k t dính vào các b t khí n i lên trên b m t n ự ắ ề ặ ướ c, ư ế ả ọ ổ
sau đó ng i ta tách b t khí cùng các ph n t dính ra kh i n ườ ầ ử ọ ỏ ướ c. Th c ch t đây là quá ấ ự
trình tách b t hay làm đ c b t. ặ ọ ọ
i ta th Khi tuy n n i ng ể ổ ườ ườ ng th i không khí thành b t khí nh li ti, phân tán và ọ ổ ỏ
c. b o hòa trong n ả ướ
Ph ng pháp trao đ i ion: ươ ổ
- 10 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
ổ ớ Th c ch t đây là quá trình trong đó các ion trên b m t các ch t r n trao đ i v i ề ặ ấ ắ ự ấ
các ion có cùng đi n tích trong dung d ch khi ti p xúc v i nhau. Các ch t này g i là ionit, ế ệ ấ ọ ớ ị
chúng hoàn toàn không tan trong n c.ướ
Ph ng pháp này lo i ra kh i n ươ ỏ ướ ạ c nhi u ion kim lo i nh : Zn, Cu, Hg, Cr, Ni… ư ề ạ
cũng nh các h p ch t ch a asen, xianua, photpho và c ch t phóng x . Ngoài ra còn ứ ư ả ạ ấ ấ ợ
+2 và Mg+2 ra kh i n
dùng ph c, lo i ion Ca c c ng. ươ ng pháp này đ làm m m n ể ề ướ ạ ỏ ướ ứ
Các ch t trao đ i ion có th là các ch t vô c ho c h u c có ngu n g c t ấ ặ ữ ơ ố ự ể ấ ổ ơ ồ ặ nhiên ho c
t ng h p nh : zeolit, silicagen, đ t sét, nh a anionit và cationit… ấ ổ ư ự ợ
ng phap sinh hoc:
1.3.2.3 . X ly băng ph ử
ươ ́ ̀ ́ ̣
C s c a ph ơ ở ủ ươ ng pháp là d a trên ho t đ ng s ng c a vi sinh v t, ch y u là vi ố ạ ộ ủ ế ự ủ ậ
ng ho i sinh có trong n khu n d d ẩ ị ưỡ ạ ướ ế c th i. Quá trình ho t đ ng c a chúng cho k t ạ ộ ủ ả
qu là các ch t h u c gây nhi m b n đ ấ ữ ơ ễ ẩ ả ượ ơ c khoáng hóa và tr thành nh ng ch t vô c , ữ ấ ở
nh ng ch t đ n gi n h n, các ch t khí và n c. M c đ và th i gian phân h y ph ấ ơ ữ ấ ả ơ ướ ủ ứ ộ ờ ụ
thu c vào c u t o c a ch t h u c đó, đ hoà tan trong n ấ ữ ơ ấ ạ ủ ộ ộ ướ c và hàng lo t các y u t ạ ế ố
nh h ng khác. ả ưở
Vi sinh v t trong n ậ ướ c th i s d ng các h p ch t h u c và m t s ch t khoáng làm ấ ữ ơ ộ ố ấ ả ử ụ ợ
ngu n dinh d ng và t o ra năng l ng. Quá trình dinh d ồ ưỡ ạ ượ ưỡ ả ng làm cho chúng sinh s n,
phát tri n tăng s l ng t bào, đ ng th i làm s ch các ch t h u c hòa tan ho c các ố ượ ể ế ấ ữ ơ ạ ặ ồ ờ
h t keo phân tán nh . Do đó trong x lý n ỏ ạ ử ướ c th i ng ả ườ ấ i ta ph i lo i b các t p ch t ạ ỏ ả ạ
phân tán thô ho c các ch t có h i đ n s ho t đ ng c a vi sinh v t ra kh i n c th i ạ ế ự ạ ộ ỏ ướ ủ ậ ặ ấ ả ở
giai đo n x lý s b . ơ ộ ạ ử
Nh ng công trình x lý sinh h c chia thành hai nhóm: ữ ử ọ
- Các công trình x lý sinh h c trong đi u ki n t nhiên: cánh đ ng t i, bãi l c, h ệ ự ử ề ọ ồ ướ ọ ồ
ậ sinh h c,... Quá trình x lý này di n ra ch m, ch y u d a vào ngu n oxy và vi sinh v t ủ ế ự ử ễ ậ ọ ồ
có trong n c và đ t. ướ ấ
- Các công trình x lý sinh h c trong đi u ki n nhân t o: b l c sinh h c (Biophin), ể ọ ử ề ệ ạ ọ ọ
ng đ b làm thoáng sinh h c (aeroten)… Quá trình x lý này di n ra nhanh h n và c ể ử ễ ọ ơ ườ ộ
- 11 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
m nh h n. ạ ơ
Căn c vào tính ch t ho t đ ng c a vi sinh v t có th chia ph ng pháp sinh ạ ộ ứ ủ ể ấ ậ ươ
h c ra thành 3 nhóm chính nh sau: ư ọ
- Các ph ng pháp hi u khí: ươ ế
Các quá trình hi u khí có th x y ra đi u ki n t ể ả ế ở ề ệ ự ề nhiên ho c trong các đi u ặ
ki n nhân t o. Quá trình x lý b ng hi u khí nhân t o, ng ử ệ ế ằ ạ ạ ườ ệ i ta đã t o ra các đi u ki n ề ạ
t ố ư ơ ấ i u cho quá trình oxy hoá nên quá trình x lý có t c đ và hi u su t cao h n r t ử ệ ấ ộ ố
nhi u.ề
Các ph ươ ng pháp hi u khí d a trên nguyên t c là các vi sinh v t hi u khí phân ắ ự ế ế ậ
2 vi sinh v t ậ
h y các ch t h u c trong đi u ki n có oxy hoà tan. ủ ấ ữ ơ ề ệ
H2O + CO2 + NH3 + ... Ch t h u c + O ấ ữ ơ
+ cũng đ 4
đi u ki n hi u khí, NH c s d ng nh quá trình nitrat hoá c a vi Ở ề ế ệ ượ ử ụ ủ ờ
ng
d
ậ ự ưỡ
sinh v t t ng đ cung c p năng l ng: d ậ ự ưỡ ể ấ ượ
+ + 2O2 vi sinh v t t
- + 2H+ + H2O + năng l
ng NH4 NO3 ượ
- Các ph ng pháp thi u khí: ươ ế
Các ph ng pháp x lý thi u khí th ng đ c áp d ng đ lo i các ch t dinh ươ ử ế ườ ượ ể ạ ụ ấ
, photpho, các y u t gây hi n t ng bùng n t o trên b m t n d ưỡ ng nh nit ư ơ ế ố ệ ượ ề ặ ướ c ổ ả
th i.ả
Nguyên lý c a ph ủ ươ ng pháp là trong đi u ki n thi u oxy hoà tan vi c kh nitrat ế ử ệ ề ệ
- vi sinh v t ậ
hóa s x y ra: ẽ ả
- NO2
vi sinh v t ậ
NO3
- + ch t h u c ấ ữ ơ
NO2 N2 + CO2 + H2O
- Các ph ng pháp k khí (lên men): ươ ị
Th ng đ c s d ng đ chuy n hoá các ch t h u c trong ph n c n c a n ườ ượ ử ụ ầ ặ ủ ướ c ấ ữ ơ ể ể
th i b ng vi sinh v t hô h p tùy ti n ho c vi sinh v t k khí, trong đó u th là vi sinh ả ằ ậ ị ư ệ ế ặ ậ ấ
v t k khí. ậ ị
Quá trình phân h y k khí các ch t h u c th ng x y ra theo hai h ng chính: ấ ữ ơ ườ ủ ị ả ướ
- 12 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
+ Lên men axit: Đây là quá trình th y phân và chuy n hoá các s n ph m th y phân ủ ủ ể ả ẩ
(nh axit béo, đ ng...) thành các axit có phân t ư ườ l ử ượ ng th p và r ấ ượ u m ch ng n h n và ắ ạ ơ
2.
cu i cùng thành CO ố
4 và CO2
+ Lên men mêtan: Phân h y các ch t h u c thành CH ấ ữ ơ ủ
M t s ng d ng c a ph ng pháp k khí: h m biogas (x lý phân, rác, n ộ ố ứ ủ ụ ươ ử ầ ỵ ướ c
th i công nghi p th c ph m), h th ng UASB ... ệ ố ự ệ ả ẩ
M t s công trình x lý n ng pháp sinh h c: ộ ố ử ướ c th i b ng ph ả ằ ươ ọ
- Công trình x lý sinh h c trong đi u ki n t nhiên: ệ ự ử ề ọ
+ H sinh h c: ọ ồ
u đi m: di n tích nh , có th nuôi tr ng th y s n, và cung c p n Ư ể ủ ả ấ ướ ể ệ ỏ ồ ồ c cho tr ng
tr t, chi phí th p. ấ ọ
ạ Quá trình chuy n hoá các ch t h u c trong h sinh h c ch y u d a vào các lo i ấ ữ ơ ủ ế ự ể ọ ồ
vi khu n và rong t o. Trong s các ch t h u c đ a vào h thì các ch t không tan s b ấ ữ ơ ư ẽ ị ấ ẩ ả ố ồ
c hòa loãng trong n l ng xu ng đáy h còn các ch t tan s đ ắ ẽ ượ ấ ố ồ c. ướ Ở đáy h s di n ra ồ ẽ ễ
3,
quá trình phân gi i y m khí các h p ch t h u c t o thành các ch t đ n gi n nh : NH ả ế ấ ữ ơ ạ ấ ơ ư ả ợ
ấ H2S, CH4… Trên vùng y m khí, vùng y m khí tùy ti n và hi u khí v i khu h vi sinh r t ế ế ệ ế ệ ớ
phong phú g m các gi ng Pseudomonas, Bacillus, Flavobacterium,… vi sinh v t phân ậ ồ ố
gi i ch t h u c thành nhi u ch t trung gian khác nhau, s n ph m t o thành sau khi ả ấ ữ ề ẩ ấ ạ ả ơ
phân hu l c rong t o s d ng. i đ ỷ ạ ượ ả ử ụ
i, tu n hoàn c a các vi sinh v t và c ch x lý mà ta Căn c vào đ c tính t n t ặ ồ ạ ứ ơ ế ử ủ ậ ầ
phân bi t ba lo i h sau: h hi u khí, h tùy nghi, h k khí. ệ ồ ế ạ ồ ồ ỵ ồ
• H hi u khí: ồ ế
Ch t h u c trong n c th i đ c x lý ch y u nh s c ng sinh gi a t o và vi ấ ữ ơ ướ ả ượ ử ờ ự ộ ữ ả ủ ế
d ng l l ng. Oxy cung c p cho vi khu n nh s khu ch tán qua khu n hi u khí s ng ế ẩ ố ở ạ ơ ử ờ ự ế ấ ẩ
2 sinh ra trong quá trình phân h yủ
ng và CO b m t và quang h p c a t o. Ch t dinh d ề ặ ợ ủ ả ấ ưỡ
ch t h u c đ c t o s d ng. ấ ữ ơ ượ ả ử ụ
• H tuỳ nghi: ồ
- 13 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Trong h phân ra làm 3 vùng khác nhau:
ồ
Vùng hi u khí: oxy cung c p b i không khí, và t
quá trình quang h p c a vi sinh v t.
ế
ấ
ở
ừ
ợ ủ
ậ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
Vùng k khí (d ị ướ ủ i đáy h ): các vi sinh v t k khí phát tri n khá m nh và phân h y ậ ị ể ạ ồ
4.
khá nhanh các h p ch t h u c l ng xu ng, sinh ra khí CH ấ ữ ơ ắ ợ ố
Vùng trung gian: giao thoa gi a vùng hi u khí và y m khí. S phát tri n c a các vi ể ủ ự ữ ế ế
sinh v t trong vùng này không n đ nh c v s l ng, s loài và c v chi u h ả ề ố ượ ậ ổ ị ả ề ề ố ướ ng
sinh h c.ọ
• H k khí: ồ ị
Th c th i có hàm l ườ ng áp d ng cho n ụ ướ ả ượ ng ch t h u c cao và c n l ơ ấ ữ ặ ơ ử l ng
đây các loài vi sinh v t k khí và tùy l n, đ ng th i có th k t h p phân h y bùn l ng. ể ế ợ ớ ắ Ở ủ ờ ồ ậ ị
4
nghi dùng oxy t các h p ch t nh nitrat, sunfat đ oxy hóa ch t h u c t o thành CH ừ ấ ữ ơ ạ ư ể ấ ợ
ng t o ra mùi r t khó ch u. và CO2. H k khí th ồ ị ườ ấ ạ ị
+ Cánh đ ng t i và bãi l c: ồ ướ ọ
Vi c x lý sinh h c đ c th c hi n trên nh ng cánh đ ng t ệ ử ọ ượ ữ ự ệ ồ ướ ự i và bãi l c là d a ọ
các c n n c trên m t đ t, n vào kh năng gi ả ữ ặ ướ ở ặ ấ ướ ọ c th m qua đ t nh đi qua màng l c. ư ấ ấ
Nh có oxy trong các l ờ ỗ ổ ạ ộ h ng và mao qu n c a l p đ t m t, các vi sinh v t ho t đ ng ả ủ ớ ấ ặ ậ
hi u khí phân h y các ch t h u c nhi m b n. Càng sâu xu ng l ng oxy càng ít và quá ấ ữ ơ ủ ế ễ ẩ ố ượ
i và bãi l c ch trình oxy hóa các ch t h u c nhi m b n gi m d n. Nên cánh đ ng t ễ ấ ữ ơ ẩ ả ầ ồ ướ ọ ỉ
đ c xây d ng nh ng n i có m ch n c ngu n th p h n 1,5 m so v i m t đ t. ượ ự ở ữ ạ ơ ướ ặ ấ ấ ồ ơ ớ
Cánh đ ng t i và bãi l c có hai ch c năng: x lý n c th i và bón t i cây ồ ướ ứ ử ọ ướ ả ướ
tr ng. Nh ng tr c khi đ a vào cánh đ ng t ư ồ ướ ư ồ ướ i và bãi l c c n ph i qua x lý s b . ơ ộ ả ọ ầ ử
- Công trình x lý sinh h c trong đi u ki n hi u khí nhân t o: ử ề ệ ế ạ ọ
+ B ph n ng sinh h c hi u khí sinh h c aeroten: ể ả ứ ế ọ ọ
Quá trình ho t đ ng s ng c a qu n th vi sinh v t trong aeroten th c ch t là quá ạ ộ ủ ự ể ầ ậ ấ ố
ố trình nuôi vi sinh v t trong các bình ph n ng hay bình lên men thu sinh kh i. Sinh kh i ả ứ ậ ố
vi sinh v t trong x lý n ử ậ ướ ẵ c th i là qu n th vi sinh v t, ch y u là vi khu n có s n ậ ủ ế ể ầ ẩ ả
trong n ướ c th i. ả
- 14 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
B aeroten th ng có d ng hình kh i ch nh t ho c hình tròn. Th ể ườ ữ ậ ặ ạ ố ườ ng hi n nay ệ
ngu i ta dùng aeroten hình kh i ch nh t. N c th i ch y qua su t chi u dài c a b và ữ ậ ủ ể ướ ề ả ả ố ờ ố
đ c s c khí khu y đ o nh m tăng c ng l ng oxy hòa tan và tăng c ng quá trình ượ ụ ấ ả ằ ườ ượ ườ
oxy hóa các ch t b n h u c có trong n c. ấ ẩ ữ ơ ướ
c x lý s b còn ch a ph n l n các ch t h u c N c th i sau khi đ ả ướ ượ ử ấ ữ ơ ở ạ d ng ầ ớ ơ ộ ứ
hòa tan cùng các ch t l l ng đi vào aeroten. Các ch t l l ng này là m t s ch t r n và ấ ơ ử ấ ơ ử ộ ố ấ ắ
có th là các ch t h u c hòa tan. Các ch t này là n i vi khu n bám vào đ c trú, sinh ấ ữ ơ ể ư ể ấ ẩ ơ
l ng trong n s n và phát tri n, hình thành các h t c n bông. Các h t này to d n và l ả ạ ặ ể ạ ầ ơ ữ ướ c.
Các h t bông này chính là bùn ho t tính. ạ ạ
Trong n ướ ủ c th i có nh ng h p ch t h u c hòa tan, lo i h p ch t d b phân h y ấ ữ ơ ấ ễ ị ạ ợ ữ ả ợ
nh t. Còn lo i h p ch t khó b phân h y, các h p ch t ch a hòa tan, khó hòa tan ạ ợ ủ ư ấ ấ ấ ợ ị ở ạ d ng
keo có c u trúc ph c t p, c n đ c vi khu n ti t ra enzym ngo i bào phân h y thành ứ ạ ấ ầ ượ ẩ ế ủ ạ
nh ng ch t đ n gi n, r i s th m th u qua màng t ồ ẽ ẩ ấ ơ ữ ấ ả ế ả bào và b oxy hóa ti p thành s n ế ị
2 và H2O.
ph m cung c p v t li u cho t ấ ậ ệ ẩ ế bào ho c s n ph m cu i cùng là CO ẩ ặ ả ố
Quá trình oxy hóa các ch t b n h u c x y ra trong b aeroten qua 3 giai đo n: ấ ẩ ữ ơ ả ể ạ
ạ • Giai đo n 1: t c đ oxy hóa b ng t c đ tiêu th oxy. Giai đo n này bùn ho t ụ ằ ạ ạ ố ộ ố ộ
tính hình thành và phát tri n. Hàm l ng oxy c n cho vi sinh v t sinh tr t là ể ượ ầ ậ ưở ng, đ c bi ặ ệ
th i gian đ u th c ăn dinh d ng trong n c th i r t phong phú, l ở ờ ứ ầ ưỡ ướ ả ấ ượ ố ng sinh kh i
trong th i gian này r t ít. Sau khi vi sinh v t thích nghi v i môi tr ng chúng sinh tr ậ ấ ờ ớ ườ ưở ng
ng oxy tiêu th tăng d n. r t m nh theo c p s nhân. Vì v y l ấ ố ấ ậ ượ ạ ụ ầ
m c ít • Giai đo n 2: vi sinh v t phát tri n n đ nh và t c đ tiêu th oxy cũng ể ổ ố ộ ụ ạ ậ ị ở ứ
thay đ i. giai đo n này ch t b n h u c b phân h y nhi u nh t. Ho t l c enzyme ổ Ở ữ ơ ị ấ ẩ ạ ự ủ ề ấ ạ
giai c a bùn cũng đ t đ n m c c c đ i và kéo dài m t th i gian. T c đ tiêu th oxy ủ ứ ự ạ ố ộ ạ ế ụ ộ ờ ở
đo n này th p h n giai đo n đ u r t nhi u. ầ ấ ề ạ ấ ạ ơ
ổ • Giai đo n 3: sau m t th i gian khá dài t c đ oxy hóa h u nh không thay đ i ư ầ ạ ộ ờ ố ộ
và có chi u h ng gi m, t c đ tiêu th oxy l i tăng lên. Sau cùng nhu c u oxy l ề ướ ố ộ ụ ả ạ ầ ạ ả i gi m
và c n k t thúc quá trình làm vi c c a b aeroten. C n ph i tách bùn ra kh i n c sau ệ ủ ể ỏ ướ ế ầ ả ầ
- 15 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
khi oxy hóa đ c 80 ÷ 95% BOD trong n c. N u không n ượ ướ ế ướ ẽ ị c s b ô nhi m do vi sinh ễ
phân. v t t ậ ự
Các y u t nh h ng đ n kh năng làm s ch n c c a b aeroten: ế ố ả ưở ế ả ạ ướ ủ ể
• L ng oxy hòa tan trong n c. ượ ướ
• Thành ph n dinh d ng đ i v i vi sinh v t. ầ ưỡ ố ớ ậ
• N ng đ cho phép c a ch t b n h u c có trong n c th i đ đ m b o cho b ấ ẩ ữ ơ ủ ồ ộ ướ ả ể ả ả ể
aeroten làm vi c có hi u qu . ả ệ ệ
• Các ch t có đ c tính trong n ộ ấ ướ c th i c ch vi sinh v t. ế ả ứ ậ
• pH c a n ủ ướ c th i. ả
• Nhi t đ . ệ ộ
l ng. • N ng đ các ch t l ộ ấ ơ ử ồ
Các lo i b aeroten: b aeroten truy n th ng, b aeroten nhi u b c, b aeroten có ố ạ ể ề ể ể ề ể ậ
khu y đ o hoàn ch nh, b aeroten thông khí kéo dài… ể ấ ả ỉ
+ M ng oxy hoá: ươ
ề Đây là m t d ng c i ti n c a aeroten khu y tr n hoàn ch nh làm vi c trong đi u ả ế ủ ộ ạ ệ ấ ộ ỉ
ki n hi u khí kéo dài v i bùn ho t tính chuy n đ ng tu n hoàn trong m ng. ươ ể ế ệ ầ ạ ớ ộ
N c th i có đ nhi m b n cao BOD ướ ễ ẩ ả ộ ử 20 = 1000 ÷ 5000 mg/l có th đ a vào x lý ể ư
m ng oxy hoá. Đ i v i n ở ươ ố ớ ướ c th i sinh ho t thì không c n qua l ng 1 mà có th cho ầ ể ắ ạ ả
luôn vào m ng. [11, tr 175] ươ
+ B l c sinh h c: ể ọ ọ
Nguyên t c: d a vào ho t đ ng c a vi sinh v t màng sinh h c đ oxy hóa các ạ ộ ậ ở ủ ự ắ ể ọ
ch t b n h u c trong n ấ ẩ ữ ơ ướ c th i. ả
ẩ Màng sinh h c là t p th các vi sinh v t hi u khí, k khí, tuỳ ti n. Các vi khu n ậ ệ ể ế ậ ọ ị
hi u khí đ c t p trung đây chúng phát tri n và ế ượ ậ ở ph n l p ngoài c a màng sinh h c. ủ ầ ớ ọ Ở ể
g n v i giá mang là các v t li u l c. ắ ậ ệ ọ ớ
Ch t h u c nhi m b n trong n c th i b oxy hoá b i qu n th vi sinh v t ấ ữ ơ ễ ẩ ướ ả ị ậ ở ể ầ ở
màng sinh h c. Khi các ch t h u c trong n t, vi sinh v t màng sinh ấ ữ ơ ọ ướ c th i c n ki ả ạ ệ ậ ở
- 16 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
h c s chuy n sang hô h p n i bào và kh năng k t dính cũng gi m d n, cu i cùng nó ả ọ ẽ ế ể ầ ả ấ ộ ố
c l c g i là hi n t ng tróc màng. Sau đó l p màng m i l b v và cu n theo n ị ỡ ố ướ ọ ọ ệ ượ ớ ạ ớ ấ i xu t
hi n.ệ
Các lo i b l c sinh h c đang đ ạ ể ọ ọ ượ ế c dùng hi n nay: l c sinh h c có v t li u ti p ậ ệ ệ ọ ọ
xúc không ng p n c, l c sinh h c có v t li u ti p xúc đ t ng p trong n c, l c sinh ậ ướ ậ ệ ế ặ ậ ọ ọ ướ ọ
h c có v t li u ti p xúc là các h t c đ nh, đĩa quay sinh h c RBC. ọ ạ ố ị ậ ệ ế ọ
ng pháp k khí sinh h c: - X lý n ử ướ c th i b ng ph ả ằ ươ ọ ị
Là quá trình phân hu sinh h c y m khí các h p ch t h u c ch a trong n ấ ữ ứ ế ợ ọ ơ ỷ ướ c
4 và các s n ph m vô c k c CO
2, NH3…
th i đ t o thành khí CH ả ể ạ ơ ể ả ả ẩ
+ u đi m c a ph ng pháp này: Ư ể ủ ươ
ng không nhi u. • Nhu c u v năng l ầ ề ượ ề
• Ngoài vai trò x lý n ử ướ c th i và b o v môi tr ả ệ ả ườ ồ ng, quá trình còn t o ra ngu n ạ
4 chi m t ế
năng l ng m i là khí sinh h c, trong đó CH 70 ÷ 75%. ượ ọ ớ l ỷ ệ
• Bùn ho t tính dùng trong quy trình này có l ng d th p, có tính n đ nh khá ạ ượ ư ấ ổ ị
cao, đ duy trì ho t đ ng c a bùn không đòi h i cung c p nhi u ch t dinh d ng, bùn ạ ộ ủ ể ề ấ ấ ỏ ưỡ
có th t n tr trong th i gian dài . ể ồ ữ ờ
+ H n ch : ế ạ
• Quá trình nh y c m v i các ch t đ c h i, v i s thay đ i b t th ng v t ấ ộ ổ ấ ớ ự ạ ạ ả ớ ườ ề ả i
tr ng c a công trình, vì v y khi s d ng c n có s theo dõi sát sao các y u t c a môi ử ụ ế ố ủ ự ủ ầ ậ ọ
tr ng. ườ
c th i ch a tri t đ , nên b c cu i cùng là ph i x lý hi u khí. • X lý n ử ướ ư ả ệ ể ướ ả ử ế ố
+ Các quá trình chuy n hóa ch y u trong x lý k khí: ủ ế ử ể ị
• Quá trình thu phân: đ h p th đ c th i, các vi ể ấ ụ ượ ỷ c các ch t h u c trong n ấ ữ ơ ướ ả
sinh v t ph i ti ậ ả ế ủ t ra các enzym th y phân nh proteinase, lipase, cellulase… đ phân h y ư ủ ể
các ch t h u c có phân t ng cao thành các ch t đ n gi n nh : amino axit, đ ng, ấ ữ ơ l ử ượ ấ ơ ư ả ườ
u, các axit béo m ch dài… r ượ ạ
- 17 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
c ti p t c phân • Quá trình axit hóa: các s n ph m c a quá trình th y phân s đ ẩ ẽ ượ ủ ủ ả ế ụ
gi i tác d ng c a vi sinh v t lên men axit đ t o thành axit béo d bay h i nh axit i d ả ướ ể ạ ư ụ ủ ễ ậ ơ
axetic, axit formic, axit propionic. Ngoài ra còn có m t s d ng khác nh r u, methanol, ộ ố ạ ư ượ
ethanol, axeton, NH3, CO2.
• Quá trình axetat hóa: các axit là s n ph m c a quá tình trên l ủ ẩ ả i đ ạ ượ ế ụ c ti p t c
th y phân đ t o l ng axit axetic cao h n. S n ph m c a quá trình ph thu c vào áp ể ạ ượ ủ ụ ủ ả ẩ ộ ơ
3 atm
2 trong môi tr
2 đ
2 thành CH4 theo ph n ng:
su t riêng ph n c a H ng. Áp su t riêng ph n c a H c gi < 10 ầ ủ ấ ườ ầ ủ ấ ượ ữ
đ vi sinh v t có th bi n đ i H ể ể ế ậ ổ ả ứ
4H2 + CO2 CH4 + 2H2O
ả • Quá trình mêtan hóa: đó là giai đo n cu i cùng c a quá trình phân h y các s n ủ ủ ạ ố
4, CO2 nh các vi khu n lên
ph m h u c đ n gi n c a các giai đo n tr ữ ơ ơ ả ủ ạ ẩ ướ c đ t o CH ể ạ ẩ ờ
men mêtan.
+ Các đi u ki n nh h ng đ n quá trình phân hu k khí: ệ ả ề ưở ỷ ị ế
opt = 35 ÷ 550C
• Nhi ệ ộ 0 t đ : t
• Nguyên li u: là các lo i n c th i có đ ô nhi m cao (BOD t 4000 ÷ 5000 ạ ướ ệ ễ ả ộ ừ
mg/l), các lo i c n phân rác th i. ạ ặ ả
opt = 6,4 ÷ 7,5. Th c t
• pH môi tr ng: pH có nh ng bi n pháp k thu t cho lên ườ ự ế ữ ệ ậ ỹ
men ở ộ đ pH = 7,5 ÷ 7,8 v n hi u qu . ả ệ ẫ
• Các ion kim lo i có nh h ng r t l n đ n h vi sinh v t sinh mêtan. ạ ả ưở ế ệ ấ ớ ậ
+ Các d ng công trình x lý k khí: ử ạ ị
• B t ho i: c th i lo i nh . Công trình này th c hi n 2 ể ự ạ Là công trình x lý n ử ướ ự ệ ả ạ ỏ
ch c năng: l ng và chuy n hóa c n l ng c a n c th i b ng quá trình phân gi i k khí. ặ ắ ủ ướ ứ ể ắ ả ằ ả ị
• B mêtan c đi n: ổ ể đ ể ượ ứ c ng d ng đ x lý c n l ng (t ể ử ặ ắ ụ ừ ể ắ ạ b l ng) và bùn ho t
tính d c a tr m x lý n ư ủ ử ạ ướ c th i. ả
• B l c k khí AF: quá trình x lý n c th i qua v t li u l c đ vi sinh v t k ể ọ ử ị ướ ậ ệ ọ ậ ị ể ả
khí bám vào và th c hi n quá trình chuy n hóa sinh hóa các h p ch t h u c ch a trong ấ ữ ơ ứ ự ệ ể ợ
c th i, đ ng th i tránh đ c r a trôi c a màng vi sinh v t. n ướ ả ồ ờ ượ ữ ủ ậ
- 18 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
• B l c UASB v i dòng ch y ng c qua bông bùn ho t tính: đây các vi sinh ể ọ ả ớ ượ ạ ở
v t k khí liên k t và t p h p l ế ậ ị ợ ạ ậ i thành đám l n d ng h t và có vai trò ch y u đ ạ ủ ế ạ ớ ể
chuy n hóa các h p ch t h u c . Chúng đ n ng đ tránh hi n t ấ ữ ơ ủ ặ ệ ượ ể ể ợ ỏ ng r a trôi ra kh i ữ
ệ công trình. B UASB có c u t o g m hai ngăn: ngăn l ng và ngăn phân h y. B ng bi n ấ ạ ủ ể ằ ắ ồ
pháp thi t k khá đ c bi t c a ngăn l ng cùng v i tính l ng cao c a bùn ho t tính đã ế ế ặ ệ ủ ủ ắ ắ ạ ớ
gi i quy t đ c v n đ l u l i n ng đ sinh kh i bùn cao trong b và gi m đ ả ế ượ ấ ề ư ạ ồ ể ả ộ ố ượ ờ c th i
gian l u n c. Ngoài ra, ng i ta còn ph i k t h p gi a công trình UASB v i công trình ư ướ ườ ố ế ợ ữ ớ
AF và nhi u công trình khác. ề
1.3.4.1. Đ pH:
1.3.3. M t vài thông s c b n đánh giá ch t l ng n c: ố ơ ả ấ ượ ộ ướ
ộ
Đ pH là m t trong nh ng ch tiêu xác đ nh đ i v i n c c p và n c th i. Ch s ố ớ ướ ấ ữ ộ ộ ỉ ị ướ ỉ ố ả
t ph i trung hoà hay không và tính l ng hoá ch t c n thi t trong này cho th y c n thi ấ ầ ế ả ượ ấ ầ ế
quá trình x lý đông keo t , kh khu n… ử ụ ử ẩ
S thay đ i pH làm thay đ i các quá trình hoà tan ho c keo t ự ặ ổ ổ ụ ả , làm tăng ho c gi m ặ
1.3.4.2. Ch t r n l
c. v n t c c a các ph n ng hoá sinh x y ra trong n ậ ố ủ ả ứ ả ướ
l ng d ng huy n phù (SS): ấ ắ ơ ử ề ạ
SS là tr ng l ng khô c a ch t r n còn l i trên gi y l c s i thu tinh khi l c 1 lít ọ ượ ấ ắ ủ ạ ấ ọ ợ ọ ỷ
0C t
c qua ph u l c Gooch r i s y khô 103 ÷ 105 i khi tr ng l n ướ ể ọ ồ ấ ở ớ ọ ượ ổ ng không đ i.
1.3.4.3. Ch s BOD:
ng dung là mg/l. [11, tr 36] Đ n v tính th ị ơ ườ
ỉ ố
BOD: là nhu c u oxy sinh h c t c là l ng oxy c n thi t đ oxy hoá các ch t h u c ọ ứ ầ ượ ầ ế ể ấ ữ ơ
có trong n c b ng vi sinh v t. ướ ằ ậ
Xác đ nh BOD đ c dùng r ng r i trong k thu t môi tr ị ượ ậ ả ộ ỹ ườ ng đ : ể
ng oxy c n thi t đ oxy hoá các ch t h u c d phân h y có - Tính g n đúng l ầ ượ ầ ế ể ấ ữ ơ ễ ủ
trong n ướ c th i. ả
- Làm c s tính toán kích th c các công trình x lý. ơ ở ướ ử
- Xác đ nh hi u su t x lý c a m t s quá trình. ấ ử ộ ố ủ ệ ị
- 19 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
- Đánh giá ch t l ng n c sau khi x lý đ c phép th i vào các ngu n n c. ấ ượ ướ ử ượ ồ ướ ả
Ph ươ ng pháp xác đ nh BOD có m t s h n ch : ế ộ ố ạ ị
- Yêu c u vi sinh v t trong m u phân tích c n ph i có n ng đ các t ẫ ả ầ ậ ầ ộ ồ ế ố bào s ng
c thích nghi v i môi tr ng. đ l n và các vi sinh b sung ph i đ ủ ớ ả ượ ổ ớ ườ
- N u n c th i có các ch t đ c h i ph i x lý s b đ lo i b các ch t đó, sau ế ướ ơ ộ ể ạ ỏ ấ ộ ạ ả ử ả ấ
ng c a các vi khu n nitrat đó m i ti n hành phân tích, đ ng th i c n chú ý gi m nh h ồ ớ ế ả ả ờ ầ ưở ủ ẩ
hoá.
- Th i gian phân tích quá dài. ờ
5.
Trong th c t ng oxy c n thi t đ phân h y hoàn ng ự ế ườ i ta không th xác đ nh l ể ị ượ ầ ế ể ủ
toàn ch t h u c b ng ph ấ ữ ơ ằ ươ ng pháp sinh h c mà ch xác đ nh ch s BOD ỉ ỉ ố ọ ị
ng oxy c n thi BOD5: là l ượ ầ ế ể t đ oxy hoá các ch t h u c b ng vi sinh v t trong 5 ấ ữ ơ ằ ậ
1.3.4.4. Ch s COD:
ngày đ u nhi t đ 20°C. ầ ở ệ ộ
ỉ ố
COD: là nhu c u oxy hoá h c t c là l ng oxy c n thi t cho quá trình oxy hoá toàn ọ ứ ầ ượ ầ ế
2 và H2O.
c thành CO b các ch t h u c có trong n ấ ữ ơ ộ ướ
COD và BOD đ u là các thông s đ nh l ng ch t h u c có trong n ố ị ề ượ ấ ữ ơ ướ c có kh năng ả
ậ b oxy hoá nh ng BOD ch th hi n các ch t h u c có th b oxy hoá b ng vi sinh v t ị ấ ữ ơ ỉ ể ệ ể ị ư ằ
có trong n c, còn COD cho th y toàn b ch t h u c có trong n c b oxy hoá b ng tác ướ ộ ấ ữ ơ ấ ướ ị ằ
ứ ộ nhân hoá h c. Do đó t s COD : BOD luôn l n h n 1, t s này càng cao thì m c đ ô ỉ ố ỉ ố ọ ơ ớ
1.3.4.5. Ch s nit
nhi m c a n c càng n ng. ủ ướ ễ ặ
, photpho: ỉ ố ơ
Trong x lý n i ta cũng th ng hay xác đ nh ch s t ng nit ử ướ c th i, ng ả ườ ườ ỉ ố ổ ị ơ ổ và t ng
ng án làm s ch các ion này ho c cân đ i dinh d ng trong k photpho đ ch n ph ể ọ ươ ạ ặ ố ưỡ ỹ
1.4. Tông quan vê nganh công nghiêp chê biên thuy san đông lanh:
thu t bùn ho t tính. ậ ạ
̉ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̣
1.4.1. H ng phat triên cua nganh chê biên thuy san đông lanh c ta: ướ n ̣ ở ướ ́ ̉ ̉ ̀ ́ ́ ̉ ̉
- 20 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
Nhu c u th c ph m trên th gi i ngày càng cao, m c tiêu dùng ngày càng l n. Mà ế ớ ự ầ ẩ ứ ớ
m i n c có nh ng th m nh khác nhau v t ng lo i m t hàng, bên c nh đó cũng có ỗ ướ ế ạ ề ừ ữ ạ ạ ặ
nhi u m t hàng không đ đáp ng cho ng i tiêu dùng thì vi c nh p t các n c khác là ứ ủ ề ặ ườ ậ ừ ệ ướ
đi u t t y u. ề ấ ế
c ta, nguyên li u dành cho ch bi n thu s n đông l nh r t phong phú và đa n Ở ướ ế ế ỷ ả ệ ấ ạ
các lo i thu s n t nhiên cho đ n các lo i thu s n nuôi nên r t thu n l i cho d ng t ạ ừ ỷ ả ự ạ ỷ ả ậ ợ ế ạ ấ
ự ạ s phát tri n c a ngành công nghi p này, v i các đ c s n nh : cá l nh đông, m c l nh ớ ự ể ủ ặ ả ư ệ ạ
đông, tôm l nh đông… ạ
Hi n nay có h n 150 c s , nhà máy ch bi n thu s n đông l nh rãi rác kh p các ế ế ơ ở ỷ ả ệ ắ ạ ơ
Thành ph H Chí Minh t p trung kho ng 36 công ty, xí t nh và thành ph , đ c bi ỉ ố ặ t ệ ở ố ồ ả ậ
ả nghi p thu c ngành này. Công ty xu t nh p kh u thu s n Seaspimex, công ty nông s n ỷ ả ệ ậ ẩ ấ ộ
th c ph m xu t kh u Thành ph H Chí Minh, xí nghi p qu c doanh ch bi n hàng ế ế ố ồ ự ệ ẩ ấ ẩ ố
ẩ xu t kh u C u Tre là m t trong nh ng đ n v đi đ u trong lĩnh v c ch bi n th c ph m, ị ế ế ự ữ ự ầ ẩ ấ ầ ộ ơ
t xu t kh u sang ch bi n l nh đông v i năng xu t l n h n 950 t n th c ph m đ c bi ấ ớ ế ế ạ ự ấ ẩ ặ ớ ơ ệ ấ ẩ
các n c Châu Âu. ướ Ở ấ Đà N ng, nhà máy ch bi n th c ph m Danifood đã cung c p ự ế ế ẩ ẵ
m t l ng s n ph m t ch bi n thu s n t ng đ i l n cho ng i tiêu dùng và cho ộ ượ ẩ ả ừ ế ế ỷ ả ươ ố ớ ườ
xu t kh u. ấ ẩ
n c ta khá phát tri n và mang l Nhìn chung công nghi p ch bi n thu s n ệ ỷ ả ở ướ ế ế ể ạ ệ i hi u
qu kinh t – xã h i cao. Trong t ả ế ộ ươ ớ ng lai ngành công nghi p này s m r ng h n v i ẽ ở ộ ệ ơ
năng su t và ch t l i tiêu dùng và xu t kh u. ấ ượ ấ ng cao h n đ đáp ng th hi u c a ng ứ ị ế ủ ể ơ ườ ẩ ấ
1.4.2. Nguôn gôc n c thai cua nha may: ́ ướ ̀ ̉ ̉ ̀ ́
N c th i t các công đo n trong quy trình s n xu t c a nhà máy: ả ừ ướ ấ ủ ả ạ
+ Công đo n ti p nh n và b o qu n nguyên li u: l ng n c th i ch y ra t ệ ế ả ả ạ ậ ượ ướ ả ả ừ
ng đá công đo n này do l ạ ượ ướ p nguyên li u ch y ra. ệ ả
+ Công đo n r a s b . ạ ử ơ ộ
ầ + Công đo n r a, làm ráo nguyên li u sau khi c t b n i t ng và nh ng ph n ắ ỏ ộ ạ ạ ử ữ ệ
không c n thi t. ầ ế
- 21 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
+ Công đo n l nh đông s n ph m: l ng n c th i t quá trình này do làm mát ạ ạ ẩ ả ượ ướ ả ừ
và phá băng. L ng n ượ ướ c này không ch a nhi u ch t b n do đó không c n x lý. ấ ẩ ầ ử ứ ề
+ Công đo n ra khuôn s n ph m sau khi đông l nh: l ng n c th i sinh ra do ạ ẩ ả ạ ượ ướ ả
quá trình tách s n ph m ra kh i khuôn sau khi làm l nh. ạ ả ẩ ỏ
N c th i t các quá trình khác: ả ừ ướ
+ T quá trình r a thi t b , nhà x ng, d ng c ch a nguyên li u và s n ph m. ử ừ ế ị ưở ụ ứ ụ ệ ẩ ả
các dàn l nh. + T quá trình làm ngu i máy móc và phá băng ộ ừ ở ạ
+ N c th i sinh ho t trong nhà máy. ướ ả ạ
1.4.3. Tinh chât, thanh phân n c thai cua nha may: ̀ ướ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̀ ́
Tính ch t:ấ
N c th i t quá trình ti p nh n và ch bi n s n ph m th ng có màu nâu xám do ả ừ ướ ế ế ả ế ẩ ậ ườ
ố ử s phân hu c a nucleoprotein, lipit, photphat v i mùi đ c tr ng c a quá trình th i r a, ự ỷ ủ ư ủ ặ ớ
do các lo i vi khu n y m khí ký sinh s ng trong c th và các loài vi khu n hi u khí ơ ể ế ế ẩ ạ ẩ ố
da và mang cá phân gi i các lo i axit amin thành các ch t gây mùi nh s ng ố ở ả ấ ạ ư H2S, CH4,
NH3… Tuỳ thu c vào ch ng lo i s n ph m mà mùi có th dao đ ng t ạ ả ủ ể ẩ ộ ộ ừ ẹ ế ấ mùi nh đ n r t
t là n c th i t các quá trình ch bi n nh tôm, m c và b ch tu c có mùi n ng. Đ c bi ặ ặ ệ ướ ả ừ ế ế ư ự ạ ộ
ấ ặ . r t n ng
Màu s c thay đ i theo s n ph m chính ch bi n trong ngày. Màu n c th i t ế ế ẩ ả ắ ổ ướ ả ừ ít
màu đ n màu r t đ m. N c th i có màu tím than t ướ ấ ậ ế ả ừ quá trình ch bi n m c, màu đ ế ế ự ỏ
quá trình ch bi n tôm, cua, màu xám t g ch t ạ ừ ế ế ừ ố quá trình ch bi n cá và không màu đ i ế ế
c th i t i các b t p trung th ng có màu xám đ n đen do v i s n ph m khô. Song n ớ ả ẩ ướ ả ạ ể ậ ườ ế
quá trình t phân hu các h p ch t h u c b i các nhóm men protease, lipase, polypeptid ự ấ ữ ơ ở ợ ỷ
và các aminoaxit.
Thành ph n:ầ
+ Ch t l ấ ơ ử ệ l ng: ch y u là các ch t khoáng vô c , đ t cát bám trên nguyên li u, ơ ấ ủ ế ấ
ng và v y cá, nh ng lo i này r t d l ng. N ng đ các các m nh v n ch a th t, x ụ ứ ả ị ươ ấ ễ ắ ữ ẩ ạ ồ ộ
ch t l l ng dao đ ng tuỳ thu c vào lo i nguyên li u và s n ph m ch bi n. ấ ơ ử ế ế ệ ạ ả ẩ ộ ộ
- 22 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
quá + Các ch t h u c : bao g m các ch t hòa tan phân tán nh có ngu n g c t ấ ấ ữ ơ ố ừ ồ ồ ỏ
trình r a nguyên li u và ch bi n s n ph m: máu, th t cá, m cá và các ch t nh n hình ế ế ả ử ệ ẩ ấ ờ ỡ ị
thành trên c th cá sau khi b cóng… và ngoài ra trong quá trình v sinh phân x ng và ơ ể ệ ị ưở
v sinh sau ca làm vi c c a công nhân còn s n sinh ra m t hàm l ệ ệ ủ ả ộ ượ ấ ng nh các h p ch t ỏ ợ
h u c khác nh các ch t ho t đ ng b m t, t y r a t ng h p… Hàm l ữ ơ ề ặ ẩ ử ổ ạ ộ ư ấ ợ ượ ấ ng các ch t
5 dao đ ng tuỳ thu c vào
c th i t ng đ i cao. Các giá tr COD, BOD h u c trong n ữ ơ ướ ả ươ ố ị ộ ộ
lo i nguyên li u và s n ph m ch bi n. ả ế ế ệ ạ ẩ
+ Các nit ơ ữ ạ h u c , photpho: các giá tr này cũng dao đ ng tuỳ thu c vào lo i ơ ộ ộ ị
nguyên li u và s n ph m ch bi n. ả ế ế ệ ẩ
c th i c a nhà máy thu s n đông l nh B ng 1.1. Tính ch t, thành ph n n ấ ầ ướ ả ả ủ ỷ ả ạ
[13, tr 409 – 410 và 15, tr 7]
Thông số
pH COD BOD5 Nit h u c ơ ữ ơ T ng photpho ổ SS Đ n vơ ị mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l Giá trị 6,3 ÷ 7,2 1000 ÷ 1200 600 ÷ 950 70 ÷ 110 8 100 ÷ 300
- 23 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
CH
NG 2
ƯƠ
CHON VA THUYÊT MINH DÂY CHUYÊN CÔNG
̣ ̀ ́ ̀
NGHỆ
2.1.
Chon ph ng phap x ly: ươ ́ ử ̣ ́
Vi c l a ch n ph ng pháp x lý t ệ ự ọ ươ ử ố ư ẽ ụ i u s ph thu c vào nhi u y u t ộ ế ố ề ầ : thành ph n
và tính ch t n c th i đ u vào, yêu c u ch t l ng n c đ u ra, di n tích m t b ng, ấ ướ ả ầ ấ ượ ầ ướ ặ ằ ệ ầ
ng n v n đ u t … Căn c vào yêu c u c a đ là tài ch t l ố ầ ủ ề ầ ư ấ ượ ứ ướ ạ c th i sau x lý đ t lo i ử ạ ả
B(b ng 2.1) và d a vào thành ph n, tính ch t n c th i c a nhà máy (ph n 1.4.4) có th ấ ướ ự ầ ả ả ủ ầ ể
ng pháp l a ch n h th ng x lý n ự ọ ệ ố ử ướ c th i b ng ph ả ằ ươ ng pháp c h c k t h p v i ph ơ ọ ế ợ ớ ươ
ng pháp sinh h c đóng vai trò quan x lý b ng sinh h c và kh trùng, trong đó ph ử ử ằ ọ ươ ọ
tr ng.ọ
ng n B ng 2.1. M t s ch tiêu ch t l ộ ố ỉ ấ ượ ả ướ c th i công nghi p khi ti n hành ệ ế ả
th i ra môi tr ng theo (TCVN 5945 – 2005). ả ườ
Đ nơ
Thông số
vị mg/l mg/l °C mg/l Giá trị 6 ÷ 9 50 30 40 15
pH COD BOD5 t đệ ộ Nhi T ng nit ơ ổ T ngổ
photpho SS mg/l mg/l 4 50
Nhìn chung dây chuy n công ngh là t h p c a các công trình x lý, trong đó n ề ệ ổ ợ ủ ử ướ c
th i đ c x lý theo t ng b c v i th t ả ượ ử ừ ướ ứ ự ớ ấ tách các c n l n đ n c n nh , nh ng ch t ặ ớ ữ ế ặ ỏ
không hoà tan đ n ch t keo và ch t hoà tan. ấ ế ấ
- 24 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
- 25 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
2.2. S đô công nghê. ơ ̀ ̣
N c thai ướ ̉
Song chăn rac ́ ́
Bê tâp trung ̉ ̣
Bê lăng cat Sân ph i cat ơ ̉ ́ ́ ́
N c ướ
Bê điêu hoa ̉ ̀ ̀
Bun t i ̀ ơ
Bê lăng ly tâm 1 ̉ ́
Bun tuân hoan ̀ ̀ ̀
Bê aerotank N cướ ̉
Bê nen bun ̉ ́ ̀
Bê lăng ly tâm 2 N cướ ̉ ́
Bun đăc May ep bun ̀ ̣ ́ ́ ̀
Bê tiêp xuc clo ̉ ́ ́
Phân bon vi sinh ́
2.2.
N c đa x ly ̃ ử ướ ́
Thuyêt minh dây chuyên công nghê: ́ ̀ ̣
N c th i t các công đo n khác nhau trong quá trình s n xu t cùng v i n ả ừ ướ ớ ướ ả ấ ạ ả c th i
c đ a vào h th ng x lý. T i đây n sinh ho t theo đ ạ ườ ng c ng d n chung đ ẫ ố ượ ư ệ ố ử ạ ướ ả c th i
2.3.1.1. Song chăn rac:
đ c x lý l n l t qua các công trình đ n v nh sau: ượ ử ầ ượ ị ư ơ
́ ́
- 26 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
Đ c s d ng đ gi l i các ch t r n thô có kích th c l n có trong n ượ ử ụ ể ữ ạ ấ ắ ướ ớ ướ c th i ch ả ủ
ng t c ngh n đ y u là rác nh m tránh hi n t ằ ế ệ ượ ẽ ườ ắ ơ ng ng, m ng d n hay h h ng b m. ư ỏ ươ ẫ ố
Khi l ng rác gi i đ a đ n bãi ượ l ữ ạ i đã nhi u thì dùng cào đ cào rác lên r i t p trung l ể ồ ậ ề ạ ư ế
rác.
Song ch n rác g m các thanh đan x p c nh nhau trên m ng d n n c. Thanh đan ươ ế ẫ ạ ắ ồ ướ
t di n tròn hay hình ch nh t, th có th là ti ể ế ữ ệ ậ ườ ng là hình ch nh t. Song ch n rác ậ ữ ắ
th ng d dàng tr thành m ng d n và đ t nghiêng so ườ ễ ượ t lên xu ng d c theo 2 khe ọ ố ở ươ ặ ẫ
v i m t ph ng ngang m t góc 60° ÷ 75° đ tăng hi u qu và ti n l ớ ệ ợ ệ ể ả ặ ẳ ộ i khi làm v sinh. [6, ệ
2.3.1.2. Bê tâp trung:
tr 75]
̉ ̣
Đ thu n ti n cho vi c phân ph i n c th i cho h th ng x lý ti p theo, ng i ta ố ướ ể ệ ệ ậ ệ ố ử ế ả ườ
th ng thi t k b t p trung sau song ch n rác. N c th i c a nhà máy đ ườ ế ế ể ậ ả ủ ướ ắ ượ ơ c máy b m
b t p trung n c th i s đ b m đ n b t p trung và t ơ ế ể ậ ừ ể ậ ướ ả ẽ ượ ế ể ắ c máy b m b m đ n b l ng ơ ơ
2.3.1.3. Bê lăng cat:
cát.
̉ ́ ́
B l ng cát th ng đ c thi t k đ tách các t p ch t r n vô c không tan có kích ể ắ ườ ượ ế ế ể ấ ắ ạ ơ
th 0,2 đ n 2 mm ra kh i n t b c khí (nh c t ướ ừ ỏ ướ ế c th i. Đi u đó đ m b o cho các thi ả ề ả ả ế ị ơ ư
các lo i b m) không b cát, s i bào mòn; tránh t c các đ ng ng d n và các nh h ạ ơ ắ ỏ ị ườ ẫ ả ố ưở ng
ng vô ích cho các thi t b x lý sinh h c. Ta ch n b l ng cát x u cùng vi c tăng t ấ ệ i l ả ượ ế ể ắ ị ử ọ ọ
có s c khí. ụ
B l ng cát có s c khí đ c phát tri n d a trên c s các h t cát tích t i v i nhau l ể ắ ụ ượ ể ự ơ ở ạ ụ ạ ớ
ủ trong dòng chuy n đ ng xoáy c t o b i dòng khí, b ng cách s c khí vào m t phía c a ố ạ ụ ể ằ ộ ộ ở
b t o cho dòng ch y n ể ạ ả ướ ụ c th i chuy n đ ng theo qu đ o tròn và xo n c quanh tr c ỹ ạ ắ ố ể ả ộ
theo h ng dòng ch y. ướ ả
Do v n t c ngang trong vòng xoáy l n nên các h t h u c v n đ c gi i còn các ạ ữ ơ ẫ ậ ố ớ ượ l ữ ạ
rãnh c n đáy b . B l ng cát có s c khí c n có thành ph n n ng h n tách ra t p trung ơ ặ ầ ậ ở ể ể ắ ụ ặ ầ
chi u sâu ít nh t b ng 2 m đ t o nên vòng quay tròn có hi u qu và t ấ ằ ể ạ ệ ề ả ỷ ố ữ ề s gi a chi u
- 27 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
ể ộ r ng và chi u sâu b vào kho ng 1,5 ÷ 1. Đ u phân ph i khí đ t cách đáy b m t ộ ề ể ầ ặ ả ố
Đ d c ngang c a đáy b i = 0,2 ÷ 0,4 d c nghiêng v phía kho ng t ả ừ 0,45 đ n 0,6 m. ế ộ ố ủ ể ề ố
máng thu đ cát tr c theo đáy vào máng. ể ượ
Do t c đ t ng h p c a các chuy n đ ng đó mà các ch t h u c l ể ấ ữ ơ ơ ữ ố ộ ổ ợ ủ ắ l ng không l ng ộ
ị ố ữ xu ng nên trong thành ph n c n l ng ch y u là cát đ n 90 ÷ 95% và ít b th i r a. ủ ế ặ ắ ế ầ ố
Nh ng c n ph i ki m soát t c đ th i khí đ đ m b o t c đ dòng ch y đ ch m đ ủ ậ ộ ổ ả ố ể ả ư ể ả ầ ả ố ộ ể
c, đ ng th i d dàng tách c n h u c bám trên h t và đ l n không cho h t cát l ng đ ạ ắ ượ ặ ữ ơ ờ ễ ủ ớ ạ ồ
2.3.1.4. Bê điêu hoa:
[6, tr 97] các c n h u c l ng. ặ ữ ơ ắ
̉ ̀ ̀
N c th i sau khi qua b l ng cát và n c th i đ ể ắ ướ ả ướ ả ượ c máy b m b m t ơ ơ ừ sân ph i cát, ơ
máy ép bùn ti p t c qua b đi u hòa đ n đ nh dòng ch y ế ụ ể ề ể ổ ả ị
M c đích b đi u hoà đ đi u hoà l u l ng n ể ề ể ề ư ượ ụ ướ ệ ổ c th i, t o ch đ làm vi c n ế ộ ả ạ
ng quá t i. đ nh cho các công trình phía sau, tránh hi n t ị ệ ượ ả
Ch n b đi u hoà có th i khí nén. M c đích c a vi c th i khí là: ọ ể ề ụ ủ ệ ổ ổ
+ T o nên s xáo tr n c n thi t đ tránh hi n t ng l ng c n và phát sinh mùi hôi. ộ ầ ự ạ ế ể ệ ượ ắ ặ
+ Làm cho các ch t ô nhi m d bay h i đi m t ph n hay toàn b . ộ ễ ễ ầ ấ ơ ộ
t cho quá trình x lý sau đó nh tăng l ng oxy hoà tan trong + T o đi u ki n t ề ệ ố ạ ử ư ượ
2.3.1.5. Bê lăng ly tâm đ t 1:
c th i các công đo n sau. n ướ c th i, tăng hi u su t l ng n ệ ấ ắ ả ướ ả ở ạ
ợ ̉ ́
B l ng ly tâm đ t 1 dùng đ lo i b b t các t p ch t l l ng có trong n ể ạ ỏ ớ ể ắ ấ ơ ữ ạ ợ ướ ả c th i
tr c khi x lý sinh h c. ướ ử ọ
N c th i t b đi u hòa đ ả ừ ể ề ướ ượ ả c máy b m b m vào b l ng ly tâm đ t 1. N c th i ể ắ ướ ơ ơ ợ
ch y vào ng trung tâm qua múi phân ph i và vào b . Sau khi ra kh i ng trung tâm, ố ỏ ố ể ả ố
c th i va vào t m ch n h ng dòng và thay đ i h ng đi xu ng, sau đó sang ngang n ướ ả ấ ắ ướ ổ ướ ố
và dâng lên thân b . N c đã l ng trong tràn qua máng thu đ t xung quanh thành b và ể ướ ể ắ ặ
đ c d n ra ngoài. Khi n c th i dâng lên thân b và đi ra ngoài thì c n th c hi n chu ượ ẫ ướ ự ể ệ ả ặ
trình ng i. C n đ c h th ng thanh g t c n gom l i và đ a xu ng gi ng c n. c l ượ ạ ặ ượ ệ ố ạ ặ ạ ư ế ặ ố
- 28 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
B l ng ly tâm đ t 1 có th lo i b đ c 50 ÷ 70% ch t r n l l ng và 25 ÷ 50% ể ạ ỏ ượ ể ắ ợ ấ ắ ơ ữ
2.3.1.6. Bê aeroten xáo tr n hoàn toàn:
BOD5 [13, tr 138]
ộ ̉
N c th i đi vào b có đ nhi m b n cao, th ng là BOD > 500 mg/l. N c sau khi ướ ễ ể ẩ ả ộ ườ ướ
c tr n đ u v i bùn h i l u (l ng bùn kho ng 25 – 50%) r i vào b x lí s b đ ử ơ ộ ượ ồ ư ề ớ ộ ượ ả ồ ể
aeroten, n c th i ch y qua su t chi u dài c a b và đ c s c khí t i đáy b lên ướ ủ ể ề ả ả ố ượ ụ d ừ ướ ể
nh m tăng c ng l ằ ườ ượ ng oxy hoà tan, tăng kh năng khu y tr n môi tr ả ấ ộ ườ ệ ng và tăng hi u
qu quá trình oxy hoá ch t b n h u c có trong n c th i b i vi sinh v t. ấ ẩ ữ ơ ả ướ ả ở ụ ậ Th i gian s c ờ
khí n c th i cùng bùn ho t tính (k c l ng bùn h i l u) là 6 – 8 gi . [11, tr 157] ướ ể ả ượ ạ ả ồ ư ờ
2.3.1.7. Bê lăng ly tâm đ t 2:
Ch ng vi sinh v t: ậ Bacillus subtilis, Bac. mesentericus, Bac. themophilus ủ
ợ ̉ ́
ng t B l ng ly tâm đ t 2 có c u t o và nguyên t c ho t đ ng t ấ ạ ạ ộ ể ắ ắ ợ ươ ự nh b l ng ly ư ể ắ
tâm đ t 1. N c th i sau khi đ aeroten có ch a các bông bùn ho t tính và các ướ ả ợ c x lí ượ ử ở ứ ạ
thành ph n ch t không hoà tan ch a đ c gi l i ư ượ ầ ấ ữ ạ ở ể ắ ỏ b l ng 1. Bùn c n sau khi ra kh i ặ
c máy b l ng 2 thì đ ể ắ ượ c máy b m b m tu n hoàn l ơ ầ ơ ạ ể i b aeroten, ph n bùn d s đ ầ ư ẽ ượ
c th i s đ a đ n b ti p xúc clo. b m b m đ n b nén bùn, còn n ơ ế ể ơ ướ ả ẽ ư ế ể ế T i tr ng b ọ ả ề
3/m2×ngày. [11, tr 188]
2.3.1.8. Bê tiêp xuc clo:
ng l y t 16 – 25 m m t th ặ ườ ấ ừ
̉ ́ ́
B ti p xúc clo dùng đ kh trùng n c th i nh m m c đích phá h y, tiêu di t các ể ế ử ể ướ ụ ủ ả ằ ệ
lo i vi khu n gây b nh ch a đ c ho c không th kh b các công đo n x lý tr ư ượ ệ ạ ẩ ể ử ỏ ở ặ ạ ử ướ c.
Ph ng pháp kh trùng b ng clo là ph ươ ử ằ ươ ấ ng pháp đ n gi n, r ti n và hi u qu ch p ẻ ề ệ ả ả ơ
nh n đ ậ ượ . c
N c th i vào b s ch y theo đ ể ẽ ả ướ ả ườ ậ ng dích d c qua các ngăn đ t o đi u ki n thu n ể ạ ề ệ ắ
i cho quá trình ti p xúc gi a clo v i n c th i, khi đó s x y ra ph n ng th y phân l ợ ớ ướ ữ ế ả ứ ẽ ả ủ ả
nh sau: ư
Cl2 + H2O ↔ HCl + HOCl
- 29 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
Axit hypocloric HOCl r t y u, không b n và d dàng phân h y thành HCl và oxy ề ấ ế ủ ễ
nguyên t :ử
HOCl ↔HCl + [O]
+ và OCl- :
Ho c có th phân ly thành H ể ặ
HOCl ↔ H+ + OCl-
OCl- và oxy nguyên t ử là các ch t oxy hoá m nh có kh năng tiêu di ạ ấ ả ệ t vi khu n. [13,tr ẩ
2.3.1.9. Bê nen bun ly tâm:
168]
̉ ́ ̀
b l ng đ t 1 và ph n bùn d Bùn ho t tính t ạ ừ ể ắ ư ở ể ắ b l ng ly tâm đ t 2 có đ m cao: ợ ộ ẩ ầ ợ
99,4% ÷ 99,7%. Nhi m v c a b nén bùn là làm gi m đ m c a bùn ho t tính d ụ ủ ộ ẩ ủ ể ệ ạ ả ư
b ng cách nén c h c đ đ t đ m thích h p (94 ÷ 96%). Chi u cao công tác c a b ằ ể ạ ộ ẩ ơ ọ ủ ể ề ợ
th ng t ng kính b có th lên đ n 21 ÷ 24 m; đ d c c a đáy b ườ ừ 3,3 m đ n 3,7 m, đ ế ườ ộ ố ủ ể ể ế ể
th ng đ c thi t k trong kho ng t ườ ượ ế ế ả ừ ầ 1 ÷ 6 đ n 1 ÷ 4. Trong quá trình v n hành, c n ế ậ
ph i duy trì th ng xuyên m t l p bùn đáy b nén bùn đ giúp bùn k t ch t nhanh ả ườ ộ ớ ở ể ể ế ặ
i trong b có th l y t 0,6 m đ n 2,4 m. T s th tích h n. Chi u cao l p bùn gi ơ ề ớ l ữ ạ ể ấ ừ ể ỉ ố ể ế
2.3.1.10. May ep bun dây đai:
bùn th ng t 0,5 đ n 2 ngày, giá tr nh s d ng trong mùa nóng. [13, tr 153] ườ ừ ỏ ử ụ ế ị
́ ́ ̀
c đ a vào vùng thoát n c tr ng l c. đây bùn Bùn sau khi đã n đ nh, đ u tiên đ ổ ầ ị ượ ư ướ ự Ở ọ
c nén và ph n l n đ c tách ra kh i bùn nh tr ng l c. Sau vùng thoát n s đ ẽ ượ ầ ớ ượ ờ ọ ự ỏ ướ c
tr ng l c là vùng nén ép áp l c th p. Trong vùng này bùn đ ự ự ấ ọ ượ c nén ép gi a hai dây đai ữ
chuy n đ ng trên các con lăn, n c trong bùn s thoát ra đi xuyên qua dây đai xu ng phía ể ộ ướ ẽ ố
i vào ngăn ch a n c bùn bên d i. Cu i cùng bùn s đi qua vùng nén ép áp l c cao d ướ ứ ướ ướ ự ẽ ố
hay vùng c t. Trong vùng này, bùn s đi theo các h ng zic-z c và ch u l c c t khi đi ẽ ắ ướ ị ự ắ ắ
xuyên qua m t chu i các con lăn. D i tác d ng c a l c c t và l c ép, n ướ ủ ự ắ ụ ự ộ ỗ ướ ế ụ c ti p t c
đ d ng bánh đ c t o ra sau khi qua thi ượ c tách ra kh i bùn. Bùn ỏ ở ạ ượ ạ ế ị ể ọ t b ép bùn ki u l c
dây đai.
- 30 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
Thi ng đ c thi t k v i b r ng dây đai t 0,5 m ế ị t b ép bùn ki u l c dây đai th ể ọ ườ ượ ế ế ớ ề ộ ừ
ng t đ n 3,5 m. T i tr ng bùn th ế ả ọ ườ ừ ồ 90 đ n 680 kg/m×h tùy thu c vào lo i bùn và n ng ế ạ ộ
đ bùn. Năng su t th y l c c a thi ấ ộ ủ ự ủ ế ị ề ộ t b ép bùn ki u l c dây đai tính căn c vào b r ng ể ọ ứ
2.3.1.11. Sân ph i cat:
1,6 đ n 6,3 l/m×s. [13, tr 397] t ừ ế
ơ ́
b l ng cát còn ch a nhi u n Cát l y ra t ấ ừ ể ắ ề ướ ứ c nên c n ph i làm ráo n ả ầ c ướ ở ơ sân ph i
i s thu n l cát nh m đem l ằ ạ ự ậ ợ ướ i cho s v n chuy n và dùng cho các m c đích khác. N c ự ậ ụ ể
tách ra đ c đ a tr l i b đi u hòa đ ti p t c x lý. ượ ư ở ạ ể ề ể ế ụ ử
- 31 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
CH
NG 3
ƯƠ
TÍNH TOÁN H TH NG X LÝ
Ệ Ố
Ử
Các thông s ban đ u: ố ầ
Năng su t nhà máy: 30 t n nguyên li u/ngày. ệ ấ ấ
T b ng 1.1 ta có: ừ ả
5 = 800 mg/l
BOD5 = 600 ÷ 950 mg/l. Ch n BOD ọ
SS = 100 ÷ 300 mg/l. Ch n SS = 200 mg/l ọ
Nhà máy làm vi c 3 ca trong m i ngày (24/24) nên l u l ư ượ ệ ỗ ng b m b ng l u l ằ ư ượ ng ơ
gi trung bình. ờ
3.1. Xác đ nh l u l ng n ư ượ ị ướ c th i: ả
L ng n ượ ướ ệ c th i c a nhà máy đông l nh thu s n th i ra tính cho 1 t n nguyên li u ỷ ả ả ủ ả ấ ạ
3. [B ng 3 - 12, tr 14]
th ng t 23 ÷ 80 m ườ ừ ả
- L u l ng n c th i trung bình theo ngày: ư ượ ướ ả
= 80 × 30 = 2400 m3/ngày
- L u l ng n c th i trung bình theo gi : ư ượ ướ ả ờ
= = 100 m3/giờ
- L u l ng n c th i trung bình theo giây: ư ượ ướ ả
= = 0,028 m3/s = 28 l/s
V i ớ = 28 l/s thì k = 2,0 ÷ 2,5 [B ng 3.2 – 13, tr 100] ả
k: h s không đi u hoà chung c a n ề ệ ố ủ ướ c th i. Ch n k = 2,5 ọ ả
- L u l ng n ư ượ ướ c th i l n nh t theo ngày: ấ ả ớ
= k × = 2,5 × 2400 = 6000 m3/ngày
- L u l ng n c th i l n nh t theo gi : ư ượ ướ ả ớ ấ ờ
= k × = 2,5 × 100 = 250 m3/giờ
- L u l ng n ư ượ ướ c th i l n nh t theo giây: ấ ả ớ
- 32 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
= k × = 2,5 × 0,028 = 0,07 m3/s = 70 l/s
3.2. Song ch n rác: ắ
Hình 3.1. S đ c u t o c a song ch n rác ơ ồ ấ ạ ủ ắ
1 : song ch nắ
2 : sàn công tác
h1 : chi u sâu c a l p n c ủ ớ ướ ề
hs : t n th t áp l c ấ ự ổ
Bs : chi u r ng c a song ch n rác ủ ề ộ ắ
Bm : chi u r ng m ng d n ề ộ ươ ẫ
α : góc nghiêng c a song ch n so v i h ớ ướ ủ ắ ng c a dòng ch y ả ủ
j : góc nghiêng ch m r ng ỗ ở ộ
5 c a n
Hàm l ng ch t l l ng và BOD c th i sau khi qua song ch n rác gi m 4% ượ ấ ơ ử ủ ướ ả ắ ả
[13, tr119]
Hàm l ng ch t l l ng còn l i: ượ ấ ơ ử ạ
SS = 200×(100 - 4)% = 192 mg/l.
5 còn l
Hàm l ng BOD ượ i:ạ
So = 800×(100 - 4)% = 768 mg/l.
- Kích th ướ c m ng đ t song ch n: ặ ươ ắ
- 33 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
n Ch n t c đ dòng ch y trong m ng = 0,6 m/s. [13, tr 412] ọ ố ộ ươ ả
Ch n chi u r ng m ng B = 0,6 m. [B ng 9.3 – 13, tr 412]. ề ộ ươ ả ọ
Gi s đ sâu đáy ng cu i cùng c a m ng l i thoát n c là: H = 0,7 m. ả ử ộ ủ ạ ố ố ướ ướ
Suy ra kích th c m ng: r ng × sâu = B × H = 0,5 m × 0,7 m. ướ ươ ộ
V y chi u cao l p n c trong m ng là: ớ ướ ề ậ ươ
m. [13, tr 412]
Ch n kích th c thanh: r ng × dày = b × d = 5 mm × 25 mm và khe h gi a các ọ ướ ở ữ ộ
thanh là w = 25 mm. [B ng 9.3 – 13, tr 412] ả
- Kích th c song ch n rác: ướ ắ
Gi s song ch n rác có n thanh, v y s khe h m = n + 1. ả ử ậ ố ắ ở
M i quan h gi a chi u r ng m ng, chi u r ng thanh và khe h nh sau: ở ư ề ộ ề ộ ệ ữ ươ ố
B = b × n + w × (n + 1) [13, tr 412]
600 = 5 × n + 25 × (n +1)
Gi i ra đ c: n = 19,17. ả ượ
Ch n n = 20 thanh. ọ
Khi đó kho ng cách gi a các thanh đi u ch nh l ữ ề ả ỉ ạ i nh sau: ư
600 = 5 × 20 + w × (20 + 1)
V y w = 23,8 mm. ậ
- T n th t áp l c qua song ch n: ự ắ ấ ổ
T ng ti t di n các khe song ch n: ổ ế ệ ắ
A = [B – (b × n)] × h [13, tr 414]
A = [0,6 – (0,005 × 25)] × 0,19 = 0,09 m2
V n t c dòng ch y qua song ch n: ả ậ ố ắ
m/s
T n th t áp l c qua song ch n: ự ắ ấ ổ
[13, tr 414]
Trong đó:
- 34 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
hs: t n th t áp l c qua song ch n rác, m. ự ắ ấ ổ
ậ ố ắ
V: v n t c dòng ch y qua song ch n, m/s. ả n : v n t c dòng ch y trong m ng, m/s. ả ậ ố ươ
g: gia t c tr ng tr ng, g = 9,81m/s. ố ọ ườ
V y m = 10,2 mm ậ
Nh v y t n th t áp l c n m trong gi i h n cho phép (< 150 mm). [13, tr 414] ư ậ ổ ự ằ ấ ớ ạ
w w
b B = 600 mm
Hình 3.2. Cách b trí song ch n rác ố ắ
B: chi u r ng m ng đ t song ch n rác, m; ề ộ ươ ắ ặ
b: chi u r ng thanh song ch n, m; ề ộ ắ
- 35 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
w: khe h gi a các thanh, m. B ng 3.1. Các thông s ở ữ ả ố
thi t k và kích th c song ch n rác ế ế ướ ắ
Thông số
ươ
Đ n vơ ị m/s m3/h Giá trị 0,6 250
T c đ dòng ch y trong m ng ố ộ ả l n nh t L u l ấ ờ ớ ư ượ c m ng đ t song ch n: Kích th ặ ươ ng gi ướ ắ
- Chi u r ng m 0,6 ề ộ
c trong m ng m m 0,7 0,19 ươ
- Chi u sâu Chi u cao l p n ề Kích th ề ớ ướ c thanh ch n: ướ ắ
- Chi u r ng mm 5 ề ộ
ề
ở ữ
l ng ấ ơ ử
mm mm thanh m/s mm mg/l mg/l 25 23,8 20 0,78 10,2 192 768 ự ng ch t l ng BOD 5 - Chi u dày Khe h gi u các thanh S thanh ố V n t c dòng ch y qua song ch n ậ ố ắ ả T n th t áp l c qua song ch n ắ ấ ổ Hàm l ượ Hàm l ượ
3.3. B t p trung: ể ậ
Th tích b t p trung: ể ậ ể
Vb = × t = 250 ×15 ×= 62,5 m3.
Trong đó:
t: th i gian l u n c, t = 10 ÷ 30 phút. [13, tr 414] ư ướ ờ
Ch n t = 15 phút. ọ
3/h.
: l u l ng n c th i l n nh t theo gi , = 250 m ư ượ ướ ả ớ ấ ờ
Ch n chi u cao h u ích h = 3 m. ữ ề ọ
f = 0,7 m. [13, tr 415]
Chi u cao an toàn l y b ng chi u sâu đáy ng cu i cùng h ấ ằ ề ề ố ố
f = 3 + 0,7 = 3,7 m.
V y chi u cao t ng c ng: H = h + h ề ậ ổ ộ
Ch n chi u r ng b : B = 3,5 m. ề ộ ể ọ
- 36 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
m Suy ra chi u dài b : ề ể
V y kích th c c a b t p trung: L × B × H = 5,95 m × 3,5 m × 3,7 m. ậ ướ ủ ể ậ
3.4. B l ng cát: ể ắ
Hình 3.3. C u t o b l ng cát ấ ạ ể ắ
1 : c a d n n c vào. ử ẫ ướ
2 : ng d n không khí đ n. ế ẫ ố
3 : dàn ng phân ph i khí. ố ố
4 : vách ngăn đ l ng d c b . ọ ể ể ử
5 : c a d n n c ra. ử ẫ ướ
- Kích th c b : ướ ể
Ch n th i gian l u n c trong b l ng cát th i khí t = 5 phút. ư ướ ọ ờ ể ắ ổ
Ch n chi u cao h u ích c a b h = 1,8 m. ủ ể ữ ề ọ
Ch n t s r ng ọ ỉ ố ộ : cao = B : h = 1 : 1
V y chi u r ng b B = 1,8 m. [13, tr 154] ề ộ ể ậ
- Th tích b l ng cát th i khí là: ể ắ ể ổ
m3 [13, tr 154]
- Chi u dài b l ng cát th i khí là: ể ắ ề ổ
m
- Ki m tra t s dài: r ng = ỉ ố ể ộ
- 37 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
Giá tr này n m trong kho ng cho phép: ÷ [B ng 10.6 – 13, tr 455] ả ả ằ ị
V y vi c ch n các thông s nh trên là h p lý. ố ư ệ ậ ọ ợ
- L ng không khí c n thi t: ượ ầ ế
Qkk = qk × L = 0,2 × 6,83 = 1,29 m3/phút
Trong đó:
L: chi u dài b , L = 5,15 m. ể ề
k = 0,2 m3/phút×m. [13, tr 454]
qk: c ườ ng đ không khí cung c p trên 1 m chi u dài b ấ ề ộ ể
Ch n qọ
- L ng cát trung bình sinh ra trong m i ngày: ượ ỗ
m3/ngày
Trong đó:
3/ngày.
: l u l ng n c th i trung bình ngày, = 2400 m ư ượ ướ ả
3 n
0 = 0,15. [13, tr 198]
ng cát trong 1000 m c th i. Ch n q q0: l ượ ướ ả ọ
- Chi u cao l p cát trong b trong 1 ngày đêm: ề ể ớ
m
Trong đó:
t: chu kỳ x cát, t = 1 ngày. [13, tr 198] ả
- Chi u cao xây d ng b l ng cát th i khí: ể ắ ự ề ổ
H = h +hbv + hlc = 1,8 + 0,4 + 0,03 = 2,23 m
Trong đó:
bv = 0,4 m. [13, tr 198]
hbv: chi u cao b o v c a b . ả ệ ủ ể ề
Ch n họ
5 gi m 5% [13,123]
Hàm l ng ch t l l ng và BOD ượ ấ ơ ử ả
- Hàm l ng ch t l l ng còn l i: ượ ấ ơ ử ạ
SS = 192×(100 - 5)% = 182,4 mg/l
5 còn l
- Hàm l ng BOD ượ i:ạ
So = 768×(100 - 5)% = 729,6 mg/l
- 38 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
B ng 3.2. Các thông s c a b l ng cát th i khí ố ủ ể ắ ổ ả
Đ n vơ ị phút Giá trị 5
Thông số Th i gian l u n c ư ướ ờ c b : Kích th ướ ể
- Chi u dài m 5,15 ề
- Chi u r ng m 1,8 ề ộ
t ế ề ầ
ỗ
ể ộ
l ng ấ ơ ử
- Chi u cao ng không khí c n thi L ượ ng cát trung bình sinh ra m i ngày L ượ Chi u cao l p cát trong b trong m t ngày đêm ề Hàm l Hàm l m m3/phút m3/ngày m mg/l mg/l 2,23 1,29 0,36 0,03 182,4 729,6 ớ ng ch t l ng BOD 5 ượ ượ
3.5. B đi u hòa: ể ề
Hình 3.4. C u t o b đi u hòa ấ ạ ể ề
1. N c ra. ướ
2. ng phân ph i khí có l . Ố ố ỗ
- 39 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
3. Máng phân ph i n c. ố ướ
4. N c vào. ướ
5. ng c p khí. Ố ấ
- Kích th c b đi u hoà: ướ ể ề
Ch n:ọ
Th i gian l u n ư ướ ờ c trong b t = 5 h. ể
Chi u cao h u ích b h = 4 m. ữ ể ề
Chi u cao b o v h ệ bv = 0,3 m. ề ả
Chi u r ng b B = 10 m. [13, tr 487] ề ộ ể
- Th tích b đi u hoà: ể ề ể
m3
- Chi u dài b đi u hoà: ể ề ề
m
- Chi u cao t ng c ng: ề ộ ổ
H = h + hbv = 4 + 0,3 = 4,3 m
V y kích th c b đi u hoà: L × B × H = 12,5 m × 10 m × 4,3 m. ậ ướ ể ề
- H th ng c p khí cho b đi u hoà: ể ề ệ ố ấ
L ng khí nén c n thi ượ ầ ế t cho khu y tr n: ấ ộ
Trong đó: qk m3/phút = 6000 l/phút
3/m3.phút. [13, tr 421]
3 V: th tích b đi u hoà, V = 500 m
R: t c đ khí nén, ch n R = 0,012 m ố ộ ọ
ể ề ể
ộ Ch n ông plasmis x p c ng b trí m t phía theo chi u dài (dong chay xoăn m t ố ứ ề ọ ộ ố ́ ̀ ̉ ́
bên) v i l u l ng khí r = 300 l/phút×cái. [B ng 9.8 – 13, tr 422] ớ ư ượ ả
V y s đĩa phân ph i khí: ậ ố ố
đĩa
B ng 3.3. Các thông s tính toán c a b đi u hoà ủ ể ề ố ả
- 40 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
Thông số
Đ n vơ ị l/m3.phút Giá trị 12
T c đ khí nén ố ộ c b : Kích th ướ ể
- Chi u dài m 12,5 ề
- Chi u r ng m 10 ề ộ
m 4,3 ề
- Chi u cao ng khí nén c n thi L ế ượ ầ ấ t cho khu y
ế
ng khí m i đĩa khuy ch tán m3/phút cái l/phút.cái 6 20 300 tr nộ S đĩa khuy ch tán ố L u l ỗ ư ượ ế
3
5
6
1
4
2
7
3.6. B l ng ly tâm đ t 1: ể ắ ợ
- 41 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
3
2
6
Đ án công ngh 2 ồ ệ
Hình 3.5. C u t o b l ng ly tâm đ t 1 ấ ạ ể ắ ợ
1. ng d n n ẫ ướ Ố c th i vào. ả
2. H th ng thanh g t c n. ệ ố ạ ặ
3. Hành lang công tác.
4. T m ch n h ng dòng. ắ ướ ấ
5. Đ ng c . ơ ộ
6. Máng thu n c.ướ
7. ng x c n. ả ặ Ố
c th i vào t tâm và Ch n b l ng ly tâm đ t 1 có d ng hình tròn trên m t b ng, n ạ ặ ằ ể ắ ợ ọ ướ ả ừ
thu n c theo chu vi. ướ
T i tr ng b m t thích h p cho lo i c n t i này n m trong kho ng t 32 ÷ 48 ạ ặ ươ ả ọ ề ặ ợ ằ ả ừ
3/m3×ngày
m3/ m3×ngày. Ch n t ọ ả ọ i tr ng b m t là 48 m ề ặ
Di n tích b m t l ng: ề ặ ắ ệ
m2
Trong đó:
3/ngày
: l u l ng n c th i trung bình ngày, = 2400 m ư ượ ướ ả
A = 48 m3/m2×ngày. [B ng 9.10 – 13, tr 428] ả
LA: t ả ọ i tr ng b m t, ch n L ề ặ ọ
Đ ng kính b l ng: ể ắ ườ
m
- 42 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
Ch n D = 8 m ọ
Đ ng kính ng trung tâm: d = 20% D = 0,2 × 8 = 1,59 m. [13, tr 429] ườ ố
b = 0,7 m.
Ch n chi u sâu h u ích c a b l ng ữ ủ ể ắ h = 3 m. ề ọ
th = 0,2 m.
Chi u cao l p bùn l ng h ớ ề ắ
Chi u cao l p trung hòa h ớ ề
at = 0,3 m. [13, tr 429]
Chi u cao an toàn h ề
V y chi u cao t ng c ng c a b l ng ly tâm đ t 1: ủ ể ắ ề ậ ộ ổ ợ
H = h + hb + hth + hat = 3 + 0,7 + 0,2 + 0,3 = 4,2 m.
tt = 60% h = 0,6 × 3 = 1,8 m. [13, tr 429]
Chi u cao ng trung tâm: H ề ố
Ki m tra l i th i gian l u n c trong b l ng: ể ạ ư ướ ờ ể ắ
Th tích ph n l ng: ầ ắ ể
m3
Th i gian l u n c: ư ướ ờ
giờ
Giá tr này n m trong kho ng cho phép: 1,5 ÷ 2,5. [B ng 9.10 – 13, tr 428] ả ả ằ ị
V y các thông s đã ch n trên là thích h p. ậ ố ọ ợ
T i tr ng máng tràn: ả ọ
m3/m×ngày
B l ng đ t 1 có th lo i b đ c t 50 ÷ 70% ch t r n l l ng, 25 ÷ 50% ể ạ ỏ ượ ừ ể ắ ợ ấ ắ ơ ữ
BOD5. [13, tr 138]
5 còn l
5 sau l ng 1 gi m 35%. V y l ả
Ch n l ng BOD ng BOD ọ ượ ậ ượ ắ ạ i sau l ng 1: ắ
So = 729,6 × (1 – 0,35) = 474,24 mg/l.
Ch n hi u qu x lý c n l l ng E = 60% ả ử ặ ơ ữ ệ ọ
V y l ng bùn t ậ ượ ươ i sinh ra m i ngày là: ỗ
iươ = SS ×× E
[13, tr 430] Mt
Trong đó:
SS: hàm l ng c n l l ng, SS = 182,4 mg/l ượ ặ ơ ữ
- 43 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
3/ngày
: l u l ng n c th i trung bình ngày, = 2400 m ư ượ ướ ả
iươ = 182,4 × 2400 × 0,6 = 288000 gSS/ngày = 288 kgSS/ngày V y: Mậ t
E: hi u qu x lý c n l l ng, E = 60% ả ử ặ ơ ữ ệ
Bùn t c th i th c ph m có hàm l i c a n ươ ủ ướ ự ẩ ả ượ ng c n 5% (đ m = 95%), ộ ẩ ặ
ng riêng bùn t i 1,053 kg/l. [13, tr 430]. t s VSS : SS = 0,75 và kh i l ỉ ố ố ượ ươ
V y l u l ng bùn t i c n ph i x lý là: ậ ư ượ ươ ầ ả ử
iươ l/ngày = 5,47 m3/ngày.
Qt
L ng bùn t i có kh năng phân hu sinh h c: ượ ươ ả ọ ỷ
i(VSS)
ươ
= 288 × 0,75 = 216 kgVSS/ngày. Mt
- 44 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
B ng 3.4. Các thông s thi t k và tính toán b l ng ly tâm đ t 1 ố ả ế ế ể ắ ợ
Đ n vơ ị giờ m3/m2.ngày m3/m.ngày Giá trị 1,44 48 95,49
Thông số Th i gian l u n c ờ ư ướ T i tr ng b m t ả ọ ề ặ T i tr ng máng tràn ả ọ ng trung tâm: Ố
- Đ ng kính m 1,59 ườ
m 1,8
ề c b l ng: - Chi u cao Kích th ướ ể ắ
- Đ ng kính m 8 ườ
ề
ặ ơ ữ
l ng i sinh ra m i ngày ỗ ọ i có kh năng phân hu sinh h c ả ỷ
ạ
4,2 50 60 288 216 474,24 5,47 - Chi u cao Di n tích b m t l ng ề ặ ắ Hi u qu x lý c n l ả ử ng bùn t L ng bùn t L ng BOD L ng bùn t L i sau l ng 1 ắ i c n x lý m m2 % kgSS/ngày kgVSS/ngày mg/l m3/ngày ươ ươ 5 còn l ươ ầ ử ệ ệ ượ ượ ượ ượ
3.7. B aeroten: ể
- 45 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
3
4
5
1
B
2
6
L
Đ án công ngh 2 ồ ệ
Hình 3.6. C u t o b aeroten ấ ạ ể
1. ng d n n ẫ ướ Ố c th i vào ả
2. ng d n bùn tu n hoàn Ố ầ ẫ
3. ng d n khí chính Ố ẫ
4. ng d n khí nhánh Ố ẫ
5. Đĩa phân ph i khí ố
6. ng d n n ẫ ướ Ố c th i ra ả
5 còn l
- L ng BOD i khi vào b aeroten là: 474,24 mg/l ượ ạ ể
- Các thông s thi t k : [13, tr 502] ố ế ế
3/ngày, = 100 m3/h
L u l ng n c th i = 2400 m ư ượ ướ ả
5 vào b aeroten là S
o = 474,24 mg/l
Hàm l ng BOD ượ ể
Hàm l ng đ u ra là 30 mg/l (n c th i lo i A) ượ BOD5 ở ầ ướ ả ạ
Hàm l ng c n l l ng đ u ra còn 25 mg/l. Trong đó có 65% c n d ượ ặ ơ ử ở ầ ặ ễ
phân hu sinh h c ọ ỷ
5 : BODL = 0,68
H s chuy n đ i BOD ể ổ ệ ố
- 46 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
N c th i khi vào b aeroten có hàm l ng ch t r n l ướ ể ả ượ ấ ắ ơ ử ơ l ng bay h i
o = 0
(n ng đ vi sinh v t ban đ u) X ầ ậ ồ ộ
T s gi a l ng ch t r n l l ng bay h i (MLVSS) v i l ng ch t r n l ỉ ố ữ ượ ấ ắ ơ ử ớ ượ ơ ấ ắ ơ
l ng (MLSS) (đ tro c a bùn ho t tính Z = 0,3) ủ ử ạ ộ
Hàm l ng bùn tu n hoàn (tính theo ch t r n l l ng) 10000 mgSS/l ượ ấ ắ ơ ử ầ
N ng đ ch t r n l l ng bay h i hay bùn ho t tính (MLVSS) đ c duy trì ộ ấ ắ ơ ử ạ ồ ơ ượ
trong b aeroten là X = 3200 mg/l ể
Th i gian l u bùn trung bình θc = 10 ngày ư ờ
d = 0,72 ngày -1
H s phân h y n i bào k ủ ộ ệ ố
H s s n l ng t i đa (t s gi a t bào đ c t o thành v i l ệ ố ả ượ ố ỉ ố ữ ế ượ ạ ớ ượ ấ ng ch t
c tiêu th ) Y = 0,4045 mgVSS/mg BOD 5 n n đ ề ượ ụ
Lo i và ch c năng c a b : ch n b aeroten khu y tr n hoàn toàn. ọ ể ủ ể ứ ấ ạ ộ
5 hoà tan sau l ng 2 theo m i quan h sau:
- Xác đ nh hi u qu x lý: ệ ả ử ị
Xác đ nh BOD ị ệ ắ ố
5 = BOD5 hoà tan + BOD5 c n l
l ng
ặ ơ ử [13, tr 431]
T ng BOD ổ
5 c a c n l
l ng đ u ra : Xác đ nh BOD ị ủ ặ ơ ử ở ầ
Hàm l ng c n có th phân hu sinh h c: ượ ể ặ ọ ỷ
0,65 × 25 = 16,25 mg/l
c th i sau l ng 2: BODL c a c n l ủ ặ ơ ử l ng d phân hu sinh h c c a n ỷ ọ ủ ướ ễ ả ắ
16,25 × 1,42 = 23,07 mg/l
bào b oxy hoá. [13, tr 431] Trong đó: 1,42 là mg O2 tiêu th /mg t ụ ế ị
l ng c a n c th i sau b l ng 2: BOD5 c a c n l ủ ặ ơ ử ủ ướ ể ắ ả
BOD5 = BODL × 0,68 = 23,07 × 0,68 = 15,69 mg/l
c th i sau b l ng 2: BOD5 hoà tan c a n ủ ướ ể ắ ả
30 = S + 15,69. Suy ra S = 14,31 mg/l
5 hoà tan:
Hi u qu x lý tính theo BOD ả ử ệ
%
- 47 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
Hi u qu x lý c a toàn b s đ : ộ ơ ồ ủ ả ử ệ
%
- Xác đ nh kích th c b aeroten: ị ướ ể
Th tích b aeroten: ể ể
[13, tr 504]
Trong đó:
3/ngày
: l u l ng n c đ u vào, = 2400 m ư ượ ướ ầ
5
Y: h s s n l ng t bào,Y = 0,4045 mgVSS/mgBOD ệ ố ả ượ ế
5 c a n
o = 474,24 mg/l
ng BOD So: hàm l ượ ủ ướ c th i vào b Aeroten, S ể ả
5 hoà tan sau l ng 2, S = 14,31 mg/l
S: hàm l ng BOD ượ ắ
X: n ng đ ch t r n bay h i đ ộ ấ ắ ơ ượ ồ c duy trì trong b , X = 3200 mg/l ể
d = 0,072 ngày-1
kd: h s phân h y n i bào, k ủ ộ ệ ố
c = 10 ngày
3 V y: m
θc: th i gian l u bùn, θ ư ờ
ậ
Th i gian l u n c c a b : ư ướ ủ ể ờ
giờ
Ch n:ọ
Chi u cao h u ích b h = 4 m; chi u cao b o v h ệ bv = 0,5 m. [13, tr 504] ữ ể ề ề ả
bv = 4 + 0,5 = 4,5 m
V y chi u cao b t ng c ng là: H = h + h ể ổ ề ậ ộ
Ch n t s r ng: cao = B : H = 1,5 : 1 ọ ỉ ố ộ
V y chi u r ng c a b là: B = 4 × 1,5 = 6 m ủ ể ề ộ ậ
Chia b làm 2 đ n nguyên, chi u dài m i đ n nguyên là: ỗ ơ ề ể ơ
m
Ch n L = 16,6 m. ọ
V y kích th c m i đ n nguyên: L × B × H = 15,1 m × 6 m × 4,5 m ậ ướ ỗ ơ
- Tính l ng bùn d th i ra m i ngày: ượ ư ả ỗ
L ng bùn d th i ra m i ngày đ c tính theo công th c: ượ ư ả ỗ ượ ứ
- 48 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
[13, tr 504]
Suy ra: Qw = m3/ngày.
3 V: th tích b aeroten, V = 811,23 m
Trong đó:
ể ể
đ u ra c a h th ng Xc: n ng đ ch t r n bay h i ộ ấ ắ ơ ở ầ ủ ệ ố ồ
[13, tr 505] Xc = 0,7 × SS ra = 0,7 × 25 = 17,5 mg/l.
Xr: n ng đ ch t r n bay h i có trong bùn ho t tính tu n hoàn. ộ ấ ắ ầ ạ ồ ơ
[13, tr 505] Xr = 0,7 × 10000 = 7000 mg/l.
- Tính l ượ ng bùn tu n hoàn: ầ
Hàm l ng bùn ho t tính trong b aeroten: ượ ể ạ
mgSS/l
- 49 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
, Xo + Qr Qe, Xe
, Xu
Qw, Xu
Hình 3.7. S đ thi t l p cân b ng sinh kh i quanh b aeroten ơ ồ ế ậ ố ể ằ
3/ngày.
3/ngày.
: l u l ng n c th i trung bình theo ngày vào b , m ư ượ ướ ể ả
Qr: l u l ư ượ ng bùn tu n hoàn, m ầ
3/ngày
ng bùn x , m Qw : l u l ư ượ ả
ng n c đ u ra. Qe: l u l ư ượ ướ ầ
o= 0 mg/l.
ng ch t r n l l ng bay h i đ u vào, X Xo: hàm l ượ ấ ắ ơ ử ơ ầ
Xu: hàm l ượ ng SS c a l p bùn l ng ho c bùn tu n hoàn, mgSS/l. ặ ủ ớ ắ ầ
Xe : n ng đ bùn sau khi qua b l ng 2, mg/l. ể ắ ồ ộ
X: hàm l ượ ng bùn ho t tính trong b aeroten b c m t, mgSS/l. ể ậ ạ ộ
bùn tu n hoàn d a trên D a vào s cân b ng sinh kh i qua b aeroten, xác đ nh t l ố ỉ ệ ự ự ể ằ ị ự ầ
ph ươ ng trình cân b ng sinh kh i: ằ ố
×Xo + Qr×Xr = (Q + Qr )×X.[13, tr 435]
c tri n khai nh sau: Xo= 0 và Qr = × , chia 2 v cho , bi u th c đ ứ ượ ế ể ư ể
Trong đó:
α: h s tu n hoàn, ệ ố ầ
V y l u l ậ ư ượ ng bùn tu n hoàn là: ầ
Qr = × = 0,84 × 2400 = 2016 m3/ngày = 84 m3/h
BOD và t s F/M: ỉ ố
- Ki m tra t i tr ng th tích L ể ả ọ ể
BOD:
Ki m tra t i tr ng th tích L ể ả ọ ể
- 50 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
LBOD = kgBOD5/m3×ngày
BOD = 0,8 ÷ 1,9). [13, tr 436]
Giá tr này n m trong kho ng cho phép (L ả ằ ị
Ki m tra t s : ỉ ố ể
= ngày -1
Tr s này n m trong kho ng cho phép (= 0,2 ÷ 0,6). [13, tr 436] ị ố ả ằ
Trong đó:
3×ngày
i tr ng th tích, kgBOD/m LBOD: t ả ọ ể
5 vào, mg/l
3 V: th tích b aeroten, m ể
So: n ng đ BOD ồ ộ
ể
θ: th i gian l u n c trong b , gi ư ướ ờ ể ờ
- Tính toán l ng khí c n thi t cho quá trình bùn ho t tính: ượ ầ ế ạ
Ch n hi u su t chuy n hoá oxy c a thi t b khu ch tán khí: E = 9%, h s an ủ ệ ể ấ ọ ế ị ệ ố ế
toàn f = 2 đ tính công su t th c t c a máy th i khí. [13, tr 436] ự ế ủ ể ấ ổ
obs) tính theo công th c:ứ
H s s n l ng quan sát (Y ệ ố ả ượ
[13, tr 505] Yobs = mgVSS/mgBOD.
L ượ ng bùn sinh ra m i ngày theo VSS: ỗ
[13, tr 505] Px = Yobs × ×(BODvào – BODra).
Px = 0,24×2400×(474,24 – 14,31)×10-3 = 264,92 kgVSS/ngày
L tiêu th trong quá trình bùn ho t tính:
Kh i l ng BOD ố ượ ụ ạ
×10-3
=>1623,29 kgBODL/ngày
Nhu c u oxy cho quá trình: ầ
[13, tr 436] = – 1,42×Px = 1623,29 – 1,42×264,92.
3
=>= 1247,1 kgO2/ngày
Không khí có 25% tr ng l ng oxy và kh i l ng riêng không khí là 1,2 kg/m ọ ượ ố ượ
L ng không khí lý thuy t cho quá trình là: ượ ế
Mkk = m3/ngày
- 51 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
Ki m tra l ng không khí c n thi t cho quá trình xáo tr n hoàn toàn: ể ượ ầ ế ộ
= 39,54 l/m3×phút
Trong đó:
3 V: th tích b aeroten, V = 811,23 m
t b khu ch tán khí, E = 9% E: hi u xu t chuy n hóa oxy c a thi ể ủ ệ ấ ế ị ế
ể ể
3.phút.
Giá tr này n m trong kho ng cho phép q = (20 ÷ 40) l/m [13, tr 437] ả ằ ị
V y l ậ ượ ộ ng khí c p cho quá trình bùn ho t tính cũng đ cho nhu c u xáo tr n ủ ạ ầ ấ
hoàn toàn.
L u l t c a máy th i khí: ư ượ ng c n thi ầ ế ủ ổ
Qkk = m3/phút = 2,67 m3/s
Trong đó:
: h s an toàn, = 2. [13 , tr 437] ệ ố
- Cách b trí các đĩa phân ph i khí: ố ố
t b phân ph i khí d ng đĩa x p. Ch n thi ọ ế ị ạ ố ố
C ng đ th i khí c a thi t b là z = 300 l/phút cho m t đĩa. ộ ổ ườ ủ ế ị ộ
Không khí đ c b m qua ng d n khí chính, đ n các ng nhánh r i t i đĩa phân ượ ồ ớ ế ẫ ơ ố ố
ph i khí. ố
ng plastic x p c ng b trí m t phía theo chi u dài (dòng ch y xo n m t bên). Ố ố ứ ề ắ ả ố ộ ộ
[13, tr 422]
S l c tính theo công th c: ố ượ ng đĩa th i khí đ ổ ượ ứ
N = đĩa
Ch n N = 238 đĩa. ọ
S l ng đĩa phân ph i khí trong 1 ngăn b : ố ượ ể ố
đĩa
ng nhánh đ c n i v i ng d n khí chính vào b , trên ng nhánh b trí các đĩa Ố ượ ố ớ ố ể ẫ ố ố
phân ph i khí. ố
٭ B trí các ng nhánh: ố ố
- 52 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
ề Kho ng cách c a hai ng nhánh ngoài cùng so v i mép trong cùng c a chi u ủ ủ ả ố ớ
r ng c a b là 0,95 m. ộ ủ ể
Kho ng cách gi a đ u ng so v i thành b (theo chi u dài c a b ) là 0,2 m. ữ ầ ố ủ ể ể ề ả ớ
Kho ng cách gi a hai ng nhánh là 1,05 m. ữ ả ố
٭ B trí các đĩa x p trên ng nhánh: ố ố ố
ủ Kho ng cách c a hai đĩa phân ph i khí ngoài cùng so v i mép trong cùng c a ủ ả ố ớ
chi u dài c a b là 0,5 m. ủ ể ề
Kho ng cách gi a các đĩa phân ph i khí 1 m. ữ ả ố
Suy ra:
S ng nhánh d c theo chi u dài b : ể ố ố ề ọ
n1 = ng ố
2 = 8 đĩa.
S đĩa x p trên m i nhánh: ố ỗ ố
n2 = đĩa. Ch n nọ
Kho ng cách gi a các đĩa là: 6000 – (0,5 × 2) : 7 = 714 mm ữ ả
٭ B trí các tr đ các ng nhánh phân ph i: ụ ỡ ố ố ố
Tr làm b ng bê tông c t thép có m t c t ngang là hình vuông có c nh 150 mm, ặ ắ ụ ạ ằ ố
chi u cao 200 mm. ề
Kho ng cách gi a các tr đ là 1,45 m. ụ ỡ ữ ả
Kho ng cách gi a hai tr đ ngoài cùng so v i vách trong cùng c a b là 0,8 m. ủ ể ụ ỡ ữ ả ớ
Suy ra s tr đ cho m i ng nhánh phân ph i khí: ỗ ố ố ụ ỡ ố
n = tr .ụ
V y s tr đ cho m i ngăn: n = 4 ×15 = 60 tr . ụ ậ ố ụ ỡ ỗ
- Tính toán đ ườ ng ng: ố
ng ng d n khí: ٭ Tính toán đ ườ ẫ ố
kc = 10 ‚ 15 m/s
• Đ ng kính ng d n khí chính: ườ ẫ ố
kc = 15 m/s.
V n t c khí trong ng d n khí chính v ố ậ ố ẫ
Ch n vọ
- 53 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
Đ ng kính ng d n khí chính: ườ ẫ ố
D = m.
Ch n ng thép không g ọ ố ỉ F 500
• Đ ng kính ng phân ph i khí chính vào m i b : ỗ ể ườ ố ố
L u l ư ượ ng khí trong ng d n khí qua m i b : ỗ ể ẫ ố
Q1 = Q2 = m3/s.
Đ ng kính ng d n khí vào m i b : ẫ ỗ ể ườ ố
D1 = m.
Ch n ng thép không g ọ ố ỉ F 350
• Đ ng kính m i ng nhánh: ỗ ố ườ
L u l ư ượ ng khí qua m i ng nhánh là: ỗ ố
q = m3/s.
kn = 20 m/s
15 ÷ 20 m/s. [7] V n t c khí qua m i ng nhánh có giá tr t ỗ ố ậ ố ị ừ
Ch n vọ
Đ ng kính m i ng nhánh: ỗ ố ườ
d = m
Ch n ng thép không g ọ ố ỉ F 100
ng ng d n n ٭ Tính toán đ ườ ẫ ướ ố c th i vào b : ể ả
3/ngày.
L u l ng n c th i = 2400 m ư ượ ướ ả
n = 0,5 m/s, (trong gi
Ch n v n t c n c th i trong ng v i h n 0,3 ÷ 0,7 m/s) ậ ố ướ ọ ả ố ớ ạ
Đ ng kính ng: ườ ố
Dnv = m.
Ch n ng s t ọ ố ắ F 300
ng ng d n bùn tu n hoàn: ٭ Tính toán đ ườ ầ ẫ ố
r = 2016 m3/ ngày.
L u l ư ượ ng bùn tu n hoàn Q ầ
- 54 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
b = 1,5 m/s
V n t c bùn ch y trong ng trong đi u ki n có b m là 1 ÷ 2m/s. [12] ậ ố ệ ề ả ơ ố
Ch n v n t c bùn tu n hoàn trong ng v ầ ậ ố ọ ố
Đ ng kính ng: ườ ố
Dbth = m
Ch n ng s t ọ ố ắ F 150
٭ Tính toán đ ườ ng ng d n bùn d : ư ẫ ố
3/ngày
L u l ng bùn d Qw = 34,8 m ư ượ ư
V n t c b m bùn d v ậ ố ơ ư bùn dư = 1m/s
Đ ng kính ng: ườ ố
Dbd = m
Ch n ng s t ọ ố ắ F 50
- 55 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
B ng 3.5. Các thông s tính toán c a b aeroten ủ ể ố ả
Thông số
5 hoà tan ộ ơ ồ
ủ
Đ n vơ ị % % m3 h Giá trị 96,98 93,67 811,23 8,11 c trong b ể
Hi u qu x lý theo BOD ệ ả ử Hi u qu x lý c a toàn b s đ ệ ả ử Th tích b ể ể Th i gian l u n ư ướ ờ c b : Kích th ướ ể
- S đ n nguyên cái 2 ố ơ
- Chi u dài m 16,6 ề
- Chi u r ng m 6 ề ộ
ề
ư ả
ng bùn d th i ra m i ngày ng bùn ho t tính trong b ạ ể ượ
ng bùn tu n hoàn vào b m m3/ngày mgSS/l m3/ngày ầ ể
ng khí c n thi t c a máy th i khí ổ
ế ủ ố
ỗ ố
ố ỗ ố ẫ
ố ỗ ể
ẫ ẫ ỗ ố
c th i vào b kgO2/ngày m3/phút ngố đĩa trụ mm mm mm mm mm mm 4,5 31,08 4571,43 2016 0,84 1247,1 64,15 15 8 4 500 350 150 50 100 300 ượ ố ố ố ố ụ ở ườ ườ ườ ườ ườ ườ ể ả
- Chi u cao L ỗ ượ Hàm l L ượ H s tu n hoàn ệ ố ầ Nhu c u oxy ầ L ầ S ng nhánh phân ph i khí S đĩa phân ph i khí trên m i ng nhánh S tr đ cho m i ng nhánh Đ ng kính ng d n khí chính ố Đ ng kính ng phân ph i khí chính vào m i b ố Đ ng kính ng d n bùn tu n hoàn ầ ố Đ ng kính ng d n bùn d ư ố Đ ng kính m i ng nhánh Đ ng kính ng d n n ẫ ướ ố 3.8. B l ng ly tâm đ t 2: ợ ể ắ
3/m2.ngày và t
Ch n t i tr ng b m t thích h p cho lo i bùn ho t tính là 20 m ọ ả ọ ề ặ ạ ạ ợ ả ọ i tr ng
2.h. [B ng TK-5 – 13, tr 152]
ch t r n là 5 kg/m ấ ắ ả
V y di n tích b m t l ng theo t i tr ng b m t là: ề ặ ắ ệ ậ ả ọ ề ặ
AL= m2. [13, tr 438]
Trong đó:
- 56 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
3/ngày
: l u l ng n c th i trung bình theo ngày, m ư ượ ướ ả
i tr ng b m t, LA: t ả ọ ề ặ m3/m2×ngày
i tr ng ch t r n là: Di n tích b m t b l ng tính theo t ề ặ ể ắ ệ ả ọ ấ ắ
AS = m2.
Trong đó:
3/giờ
: l u l ng n c th i vào theo gi , = 100 m ư ượ ướ ả ờ
r = 84 m3/giờ
Qr: l u l ư ượ ng bùn tu n hoàn, Q ầ
S = 5 kgSS/m2×gi
i tr ng ch t r n, L LS: t ả ọ ấ ắ ờ
MLSS: l ng ch t r n l l ng, MLSS = kg/m3 ượ ấ ắ ơ ữ
i tr ng ch t r n là di n tích tính toán. Do AS > AL nên di n tích b m t theo t ệ ề ặ ả ọ ấ ắ ệ
Đ ng kính b l ng: ể ắ ườ
D = = = 14,64 m
Đ ng kính ng phân ph i trung tâm: ườ ố ố
L = 3,2 m.
d = 20% D = 0,214,64 = 2,93 m.
Ch n chi u sâu h u ích c a b l ng h ữ ủ ể ắ ề ọ
b = 1,2 m
Ch n chi u cao l p bùn l ng h ề ắ ọ ớ
Ch n chi u cao b o v h ả ệ bv = 0,3 m. Đ d c đáy b 8%. [13, tr 507] ộ ố ể ề ọ
Chi u cao t ng c ng c a b : ủ ể ề ổ ộ
H = hL + hb + hbv = 3,2 + 1,2 + 0,3 = 4,7 m
Chi u cao ng phân ph i trung tâm: ề ố ố
h = 60% hL= 0,6 × 3,2 = 1,92 m.
Ki m tra l i th i gian l u n b l ng: ể ạ c ư ướ ở ể ắ ờ
Th tích ph n l ng: ầ ắ ể
m3 y 517,1 m3.
Th i gian l u n c: ư ướ ờ
t = = = 2,81 giờ
- 57 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
Th tích ph n ch a bùn: ầ ứ ể
Vb = AS × hb = 168,23 × 1,2 = 201,87 m3
Th i gian l u gi ư ờ ữ bùn trong b : ể
giờ
T i tr ng máng tràn: ả ọ
LS = = = 96,01 m3/m×ngày
a < 500 m3/m.ngày. [13, tr 508]
Giá tr này n m trong kho ng cho phép L ả ằ ị
- 58 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
B ng 3.6. Các thông s chính c a b l ng ly tâm đ t 2 ố ủ ể ắ ợ ả
Đ n v Thông số ơ ị Giá trị
Kích th c b l ng: ướ ể ắ
- Đ ng kính m 14,64 ườ
m 4,7 ề
c ng phân ph i trung tâm: - Chi u cao Kích th ố ướ ố
- Đ ng kính m 2,93 ườ
- Chi u cao Th i gian l u n Th i gian gi m h h 1,92 2,81 2,36 ề c ư ướ bùn trong b ữ ờ ờ ể
3.9. B ti p xúc clo: ể ế
2
1
Hình 3.9. C u t o b ti p xúc clo ấ ạ ể ế
1. Máng tr n Clo ộ
2. Ngăn n ướ c ch y ả
Ch n th i gian l u c a n c th i trong b t = 40 phút. Do m t l ng clo m t đi ư ủ ướ ờ ọ ộ ượ ể ả ấ
do oxy hóa các ch t h u c còn l i trong n c th i, vì v y l ấ ữ ơ ạ ướ ậ ượ ả ể ấ ng clo cho vào có th l y
C = 8 mg/l [B ng 10-14 − 13, tr 473] ả
Th tích b ti p xúc: ể ế ể
V = × t = 100 × m3
Ch n v n t c dòng ch y trong b ti p xúc v = 2,5 m/phút. [13, tr 473] ể ế ậ ố ả ọ
- 59 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
Ti t di n ngang b ti p xúc: ế ể ế ệ
An = m2
Chi u sâu h u ích c a b ti p xúc h = 0,9 m; ủ ể ế ữ ề
Chi u cao b o v h ệ bv = 0,3 m. [13, tr 156] ề ả
V y chi u cao t ng c ng c a b : ổ ủ ể ề ậ ộ
H = h + hbv = 0,9 + 0,3 = 1,2 m
Chi u r ng c a b : ủ ể ề ộ
W = m
Chi u dài t ng c ng c a b : ủ ể ề ổ ộ
L = m.
Ki m tra t s L : W = 112,61 : 0,74 = 152,18 (>10). [13, tr 474] ể ỷ ố
V y vi c ch n kích th ệ ậ ọ ướ c trên là thích h p ợ
ề Đ gi m chi u dài xây d ng có th chia b ra làm 10 ngăn ch y dích d c. Chi u ể ả ự ề ể ể ắ ả
r ng m i ngăn là W = 0,77 m. Chi u dài L c a m i ngăn là: ộ ủ ề ỗ ỗ
m.
- 60 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
B ng 3.7. Thông s tính toán c a b ti p xúc clo ủ ể ế ố ả
Thông số c ư ướ ể
ể
Đ n vơ ị phút m3 m/phút m2 Giá trị 45 75 2,5 0,67
Th i gian l u n ờ Th tích b ể V n t c dòng ch y trong b ả ậ ố t di n ngang c a b Ti ủ ể ệ ế c b : Kích th ướ ể
- S ngăn ngăn 10 ố
- Chi u dài m 10,82 ề
- Chi u r ng m 0,77 ề ộ
m 1,2 ề
- Chi u cao
3.10. B nén bùn: ể
3
1
2
4
5
Hình 3.10. C u t o b nén bùn ấ ạ ể
1. ng d n bùn vào. ẫ Ố
2.Bu ng phân ph i. ố ồ
3.Máng thu n c.ướ
4. T m g t c n. ạ ặ ấ
3/ngày
L ng bùn t b l ng 1 là 5,47 m i t ượ ươ ừ ể ắ
3/ngày
L ng bùn d t b l ng 2 là 34,8 m ượ ư ừ ể ắ
- 61 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
V y l u l ng bùn c n x lý: ậ ư ượ ầ ử
Qb = 5,47 + 34,8 = 34,56 m3/ngày.
Di n tích b m t c a b nén bùn ly tâm đ c tính theo công th c sau: ề ặ ủ ể ệ ượ ứ
m2.
Trong đó:
i tr ng tính toán lên di n tích m t thoáng c a b nén bùn, q0: t ả ủ ể ệ ặ ọ
m3/m2×giờ
0 = 0,3 m3/m2×gi
ng v i n ng đ c a bùn ho t tính trong kho ng 5000 ÷ Ch n qọ ờ ứ ớ ồ ộ ủ ạ ả
8000 mg/l. [13, tr 156]
Đ ng kính c a b nén bùn ly tâm: ủ ể ườ
m.
Trong đó: F: di n tích c a b nén bùn ủ ể ệ
Chi u cao công tác c a vùng nén bùn: ủ ề
m.
Trong đó:
t: th i gian nén bùn, ch n t = 10 h. [B ng 3.12 – 13, tr155] ả ờ ọ
Chi u cao t ng c ng c a b nén bùn ly tâm: ủ ể ề ộ ổ
m.
Trong đó:
m c n c đ n thành b , h h1: kho ng cách t ả ừ ự ướ ế ể 1= 0,4 m.
2 = 0,3 m.
t b g t bùn đáy, h h2: chi u cao l p bùn và l p đ t thi ề ặ ắ ớ ế ị ạ ở
3 = 1 m. [13, tr 156]
đáy b đ n m c bùn, h h3: chi u cao tính t ề ừ ể ế ứ
T c đ quay c a h th ng thanh g t là 0,75 ÷ 4 gi ủ ệ ố ố ộ ạ ờ-1.
Đ nghiêng đáy b nén bùn tính t thành b đ n h thu bùn khi dùng h ộ ở ể ừ ể ế ố ệ
th ng thanh g t, i = 0,01. ạ ố
Bùn đã nén đ c x đ nh kỳ d i áp l c tĩnh 0,5 ÷ 1,0 m. [13, tr 158] ượ ả ị ướ ự
B ng 3.8. Các thông s c a b nén bùn ố ủ ể ả
- 62 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
Thông số
Đ n vơ ị m2 Giá trị 5,59
Di n tích b m t nén bùn ề ặ ệ c b : Kích th ướ ể
- Đ ng kính m 2,67 ườ
m 4,7
- Chi u cao ề T c đ quay c a h th ng thanh ủ ệ ố ố ộ
giờ-1
0,75 ÷ 4 0,01 g tạ Đ nghiêng đáy b ộ ể
2
1
5
3
4
3.11. L c ép dây đai: ọ
Hình 3.11. C u t o máy ép bùn ấ ạ
1. Thùng đ nh l ng và phân ph i. ị ượ ố
2. Tr c ép. ụ
3. Bùn vào.
- 63 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
4. N c ra. ướ
5. Bánh bùn sau khi tách n c.ướ
L u l ng c n đ n l c ép dây đai: ư ượ ế ọ ặ
m3/gi . [13, tr 510] ờ
Trong đó:
q: l ng bùn c n x lý ượ ầ ử
3. [13, tr 510]
Hàm l ng bùn sau khi nén C = 50 kg/m ượ
V y l ng c n đ a đ n máy: ậ ượ ặ ư ế
kg/gi . ờ
Máy ép làm vi c 8 gi /ngày, 5 ngày/tu n khi đó l ng c n đ a đ n máy trong 1 ệ ờ ầ ượ ư ế ặ
: 13,4×24×7 = 2251,2 kg. tu n làầ
V y l ng c n đ a đ n máy trong 1 gi : ậ ượ ặ ư ế ờ
kg/gi . [13, tr 510] ờ
T i tr ng c n trên 1 m r ng c a băng t i dao đ ng trong kho ng 90 ÷ 680 (kg/m ả ọ ủ ặ ộ ả ả ộ
chi u r ng băng×gi ). [13, tr 510] ề ộ ờ
Ch n băng t ọ ả i có năng su t 100 kg/m×gi ấ ờ
Chi u r ng băng t i: ề ộ ả
m.
Ch n b = 0,6 m ọ
Ch n máy có chi u r ng băng 0,5 m và năng su t 100 kg/m r ng×gi ề ộ ấ ọ ộ ờ
3.12. Sân ph i cát: ơ
- 64 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
10000
2700
2700 P S N
0 0 7 2
6000
Đ án công ngh 2 ồ ệ
1
0 0 0 6
2
0 0 7 2
3
4000
Hình 3.12. S đ c u t o c a sân ph i cát ơ ồ ấ ạ ủ ơ
1. ng phân ph i cát Ố ố
2. ng thu n Ố c ướ
3. Đê bao
Di n tích h u ích c a sân ph i cát: ữ ủ ệ ơ
F = = 24 m2.
Trong đó:
t : Th i gian gi a các l n l y cát, t = 80 ngày. ầ ấ ữ ờ
H: Chi u cao l p bùn cát, H = 1 m. ề ớ
c = 0,3 m3/ngày
ng cát trung bình sinh ra m i ngày, W Wc: l ượ ỗ
c sân ph i cát: L B = 6 m 4 m V y ch n kích th ọ ậ ướ ơ
- 65 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
-
* Các công trình xây d ng c a nhà máy: ủ ự
Song ch n rác: ắ
B trí tr c th i vào b t p trung. ố ướ ể ậ c b t p trung và đ t trên m ng d n n ặ ẫ ướ ươ ể ậ ả
Kích th c thanh: r ng × dày = b × d = 0,005 m × 0,025 m. ướ ộ
V t li u: dùng lo i thanh ch nh t làm b ng thép không r . ỉ ữ ậ ậ ệ ằ ạ
-
Kích th c m ng: r ng × sâu = B × H = 0,6 m × 0,7 m. ướ ươ ộ
B t p trung: ể ậ
Đ t sau song ch n rác. ắ ặ
2. Di n tích: F = L B = 5,95 3,5 = 20,825 m
Kích th c: dài × r ng × sâu = L × B × H = 5,95 m × 3,5 m × 3,7 m. ướ ộ
-
ệ
B l ng cát: ể ắ
S d ng b l ng cát ngang có s c khí, m t b ng d ng hình ch nh t. ữ ậ ặ ằ ử ụ ể ắ ụ ạ
Kích th c: ướ dài × r ng × cao = L × B × H = 6,43 m × 1,8 m × 2,23 m. ộ
-
· Di n tích: F = L × B = 6,43 1,8 = 11,57 m2. ệ
B đi u hòa: ể ề
B hình ch nh t, đáy ph ng. ữ ậ ể ẳ
Kích th c: dài × r ng × cao = L × B × H = 12,5 m × 10 m × 4,3 m. ướ ộ
-
· Di n tích: F = L × B = 12,5 10 = 125 m2. ệ
B l ng ly tâm đ t 1: ể ắ ợ
M t b ng d ng tròn, đáy b có đ d c. ặ ằ ộ ố ể ạ
2. Di n tích: F = m
Kích th c: đ ng kính × cao = D × H = 8 m × 4,2 m. ướ ườ
-
ệ
B aeroten: ể
B hình ch nh t, chia làm 2 ngăn. ữ ậ ể
Kích th c m i ngăn: dài × r ng × cao = L × B × H = 16,6 m × 6 m × 4,5 m. ướ ỗ
· Di n tích: F = 2 L · 16,6 · 6 = 199,2 m2. ộ B = 2 · ệ
- 66 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
-
Đ án công ngh 2 ồ ệ
B l ng ly tâm đ t 2: ể ắ ợ
M t b ng d ng tròn, đáy b có đ d c. ặ ằ ộ ố ể ạ
2. Di n tích: F = m
Kích th c: đ ng kính × cao = D × H = 14,64 m × 4,7 m. ướ ườ
-
ệ
B ti p xúc clo: ể ế
B hình ch nh t, g m 10 ngăn ch y dích d c. ữ ậ ể ả ắ ồ
Kích th cướ m i ngăn: dài × r ng × cao = L × B × H = 10,82 m × 0,74 m × 1,2 m. ỗ
-
· Di n tích: F = 10 L · 10,82 · 0,74 = 80,068 m2. ộ B = 10 · ệ
B nén bùn: ể
S d ng b nén ly tâm, b m t d ng tròn. ề ặ ạ ử ụ ể
2. Di n tích: F = m
Kích th ng kính × cao = D × H = 2,67 m × 4,7 m. ướ đ c: ườ
-
ệ
Nhà đ t máy ép bùn: ặ
Kích th c: L × B × H = 5 m × 3 m × 4 m. ướ
-
Di n tích: F = L × B = 5 × 3 = 15 m2. ệ
Sân ph i cát: ơ
Kích th c: L × B × H = 6 m × 4 m × 1 m. ướ
Di n tích: F = L × B = 6 × 4 = 24 m2. ệ
B ng 3.13. T ng k t các công trình xây d ng ự ổ ế ả
STT Kích th c (m) Di n tích H ng m c ụ ạ Số ướ ệ
L × B × H; D × H (m2) nượ l
- 67 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
1 B t p trung g 1 5,95 × 3,5 × 3,7 20,825 ể ậ
2 B l ng cát 1 6,43 × 1,8 × 2,23 11,57 ể ắ
3 B đi u hoà 1 12,5 × 10 × 4,3 125 ể ề
4 B l ng ly tâm đ t 1 1 8 × 4,2 50,24 ể ắ ợ
5 B Aeroten 2 16,6 × 6 × 4,5 199,2 ể
6 1 B l ng ly tâm đ t 2 14,64 × 4,7 168,33 ể ắ ợ
7 B ti p xúc clo 1 10,82 × 0,74 × 1,2 80,068 ể ế
8 B nén bùn 1 2,67 × 4,7 5,6 ể
9 Nhà đ t máy ép bùn 1 5 × 3 × 4 15 ặ
10 Sân ph i cát 1 6 × 4 × 1 24 ơ
T ng c ng 876,833 ộ ổ
- 68 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
K T LU N
Ậ
Ế
t k m t h th ng x lý n c th i không ph i là m t vi c d dàng, nó Đ thi ể ế ế ộ ệ ố ử ướ ễ ệ ả ả ộ
đòi h i ph i qua m t quá trình kh o sát và phân tích lâu dài đ có đ ả ể ả ộ ỏ ượ ố ệ c nh ng s li u ữ
chính xác. Tuy nhiên v i tính ch t gi đ nh c a đ án thì tôi đã ch n ph ng án và các ấ ớ ả ị ủ ồ ọ ươ
c kh o sát tr thông s đã đ ố ượ ả ướ c thông qua tài li u tham kh o, k t h p v i ki n th c tìm ả ế ợ ứ ế ệ ớ
hi u đ c tôi đã hoàn thành đ án: “ Thi t k h th ng x lý n c th i nhà máy ch ể ượ ồ ế ế ệ ố ử ướ ả ế
bi n thu s n đông l nh: Năng su t nhà máy 30 t n nguyên li u /ngày - Ch t l ỷ ả ấ ượ ng ệ ế ấ ấ ạ
n cướ th i sau x lý đo t lo i B ” ử ạ ạ ả
ụ Đây là m t đ tài có ý nghĩa th c ti n l n, v i công ngh đ a ra có th ng d ng ự ễ ớ ộ ề ệ ư ể ứ ớ
c th i có thành ph n t ng t , góp ph n vào vi c x lý n đ x lý n ể ử ướ ầ ươ ả ự ệ ử ầ ướ ả ể ả c th i đ b o
ng và s c kho cho ng i dân s ng trong vùng lân c n nhà máy tr c khi v môi tr ệ ườ ứ ẻ ườ ậ ố ướ
c th i đ c th i ra môi tr ng. Tuy nhiên, bên c nh các bi n pháp k thu t cũng n ướ ả ượ ả ườ ệ ậ ạ ỹ
c n v n đ ng các doanh nghi p nhà máy đ có th ph i h p m t cách có hi u qu nh t. ể ầ ể ố ợ ệ ệ ả ấ ậ ộ ộ
ậ Trong quá trình th c hi n đ tài không tránh kh i nh ng thi u sót, r t mong nh n ữ ự ề ế ệ ấ ỏ
đ c s đóng góp ý ki n c a các th y cô và các b n. Tôi xin chân thành c m n. ượ ự ế ủ ả ơ ạ ầ
- 69 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
1. Tr n Đ c Ba, Ph m Văn Bôn, Nguy n Văn Tài (1985),
ứ ễ ầ ạ ạ K thu t l nh – L nh ậ ạ ỹ
đông th c ph m, ự ẩ NXB Công Nhân K Thu t. ậ ỹ
2. Báo cáo nghiên c u kh thi (2001)
: ” D án khu x lý n c th i Bình H ng Hòa ứ ả ự ử ướ ư ả
”, thành ph H Chí Minh. ố ồ
3. Đ ng Kim Chi,
ng, ặ Hoá h c môi tr ọ ườ NXB Khoa H c K Thu t. ọ ậ ỹ
4. Hoàng Hu (2005),
X lý n c th i, ệ ử ướ ả NXB Xây D ng Hà N i. ự ộ
5. Tr n Kiên, Hoàng Đ c Nhu n, Mai S Tu n (1999),
ng. ứ ấ ậ ầ ỹ Sinh thái h c và môi tr ọ ườ
6. Tr n Văn Nhân, Ngô Th Nga (2006),
Giáo trình công ngh x lý n c th i, ầ ị ệ ử ướ ả NXB
Khoa h c k thu t. ọ ỹ ậ
7. Tr nh Xuân Lai (2000),
Tính toán các công trình x lý n c th i, ị ử ướ ả NXB Xây D ngự
Hà N i.ộ
8. Phan Anh Linh, Bài t p l n
ng nhà máy ậ ớ : Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ộ ườ th yủ
L p 01MT – Đ i H c Đà N ng – Tr ng Đ i H c Bách Khoa. s n Th Quang, ọ ả ạ ẵ ớ ọ ườ ạ ọ
9. Nguy n Văn May,
ễ B m – Qu t – Máy nén, ạ ơ NXB Khoa H c K Thu t. ọ ậ ỹ
10. Tr n Hi u Nhu ,
c th i công nghi p, ệ Thoát n ế ầ ướ c và x lý n ử ướ ệ NXB Khoa H cọ ả
K Thu t. ậ ỹ
11. L
ng Đ c Ph m, ng pháp sinh h c, ươ ẩ Công ngh x lý n ệ ử ứ ướ c th i b ng ph ả ằ ươ ọ NXB
Giáo D c.ụ
12. S Khoa h c, Công ngh và Môi tr
ng thành ph Đà N ng (2002), ệ ở ọ ườ ắ ố S tayổ
ng d n x lý ch t th i công nghi p ngành ch bi n th y s n. h ướ ẫ ử ủ ả ế ế ệ ả ấ
13. Lâm Minh Tri
t, Nguy n Thanh Hùng, Nguy n Ph c Dân (2004), ế ễ ễ ướ X lý n ử ướ c
th i đô th và công nghi p – Tính toán thi t k công trình, ệ ả ị ế ế ố NXB Đ i H c Qu c ạ ọ
Gia TP H Chí Minh. ồ
14. Tr n Th Truy n (2006),
t k nhà máy, Đ i H c Đà N ng - Tr ề ế ầ C s thi ơ ở ế ế ẵ ạ ọ ườ ng
Đ i H c Bách Khoa. ạ ọ
- 70 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ
Đ án công ngh 2 ồ ệ
15. Nguy n Đình Tu n, Nguy n Kh c Thanh ( 1997),
ễ ễ ắ ấ ứ Báo cáo đ tài: Nghiên c u ề
công ngh x lý n c th i – khí th i m t s c s công nghi p tr ng đi m TP ệ ử ướ ộ ố ơ ở ể ở ệ ả ả ọ
H Chí Minh, ồ Đ n v th c hi n: Đ i H c Qu c Gia TP H Chí Minh, Vi n Môi ố ị ự ệ ệ ạ ơ ồ ọ
Tr ng Tài Nguyên – IER, Trung Tâm Công Ngh Môi Tr ng - CEFIEA ườ ệ ườ
16. Tr n Xoa, Nguy n Tr ng Khuôn, H Lê Viên, ọ
ễ ầ ồ S tay quá trình công ngh hoá ổ ệ
ch t,ấ NXB Khoa H c K Thu t Hà N i. ọ ộ ậ ỹ
- 71 - GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ