Đ án công ngh 2 ồ ệ

M Đ U Ở Ầ



Cu c cách m ng khoa h c k thu t cùng v i nh ng di n bi n m nh m v ẽ ề ữ ễ ế ậ ạ ạ ộ ọ ớ ỹ

kinh t ế ữ – xã h i mang tính toàn c u v i t c đ phát tri n r t nhanh chóng trong nh ng ộ ể ấ ớ ố ầ ộ

th p k qua đã làm cho tác đ ng c a con ng i môi tr ng ngày càng tr nên sâu ủ ậ ộ ỷ i t ườ ớ ườ ở

i và phát tri n c a chính loài ng i và thiên nhiên. Do đó v n đ s c, đe d a s t n t ắ ọ ự ồ ạ ể ủ ườ ấ ề

c nhi u qu c gia trên th gi i quan b o v môi tr ệ ả ườ ng đã tr nên c p bách và đang đ ấ ở ượ ế ớ ề ố

tâm.

M c dù hàng lo t các bi n pháp b o v môi tr ng đã ra đ i và đ ệ ệ ả ặ ạ ườ ờ ượ ệ c th c hi n ự

c qu c t … nh ng th i gian qua tình tr ng môi tr nh : lu t qu c gia, công ố ư ậ ướ ố ế ư ạ ờ ườ ẫ ng v n

ti p t c suy gi m, ti p t c b ô nhi m: tài nguyên c n ki t, nhi ế ụ ị ế ụ ễ ạ ả ệ ệ ộ t đ trái đ t ngày càng ấ

tăng, h n hán, lũ l t, các ngu n n c thiên nhiên và khí quy n b ô nhi m n ng n … đã ạ ụ ồ ướ ể ễ ề ặ ị

gây tác h i đ n đ i s ng và phát tri n kinh t – xã h i. ạ ế ờ ố ể ế ộ

Trong giai đo n thúc đ y công nghi p hoá và hi n đ i hoá, n c ta cũng không ệ ệ ạ ạ ẩ ướ

n m ngoài khung c nh chung đó. Cùng v i s phát tri n m nh m c a đ t n ằ ẽ ủ ấ ướ ớ ự ể ạ ả ấ c thì v n

lĩnh v c công nghi p mà đ môi tr ề ườ ng cũng tr nên gay g t h n. Trong đó, ô nhi m t ắ ơ ễ ở ừ ự ệ

t là t ngu n n đ t bi ặ ệ ừ ồ ướ ầ ủ c th i và v n đ x lý nó đã tr thành nhi m v hàng đ u c a ở ề ử ụ ệ ấ ả

các chuyên gia k thu t nói riêng và c a toàn xã h i nói chung. ủ ậ ộ ỹ

V i vi c th c hi n đ tài: “ Thi t k h th ng x lý n c th i cho nhà máy ự ệ ệ ề ớ ế ế ệ ố ử ướ ả

ấ ch bi n thu s n đông l nh: Năng su t nhà máy 30 t n nguyên liêu /ngày - Ch t ế ế ỷ ả ạ ấ ấ ̣

ng n c s gi i quy t đ c v n đ ô nhi m t l ượ ướ th i sau x lý đo t lo i B ” ử ạ ạ ả ẽ ả ế ượ ấ ề ễ ừ ồ ngu n

c th i c a nhà máy, góp ph n b o v ngu n n n ướ ả ủ ệ ả ầ ồ ướ c nh m ph c v lâu dài cho nhu ụ ụ ằ

xã h i theo h c u phát tri n kinh t ầ ể ế ộ ướ ng phát tri n b n v ng. ể ề ữ

- 1 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

CH

NG 1

ƯƠ

T NG QUAN

1.1. Tai nguyên n

c: ướ ̀

1.1.1. Tai nguyên n c đôi v i cuôc sông con ng i: ướ ́ ớ ườ ̀ ̣ ́

S sông tôn tai đ c trên trai đât nh n i đa biêt đên vai tro ̣ ượ ự ờ ướ c. T xa x a, con ng ư ừ ườ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ́

cua n c trong cuôc sông cua minh. Hâu hêt cac nên văn minh l n cua nhân loai đêu nay ̉ ướ ớ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉

ng Ha n bên canh cac dong sông l n, co nguôn n ở ớ ướ c dôi dao nh nên văn minh L ư ̀ ưỡ ̀ ở ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀

Tây A, văn minh Ai Câp ha l u sông Nin, văn minh sông Hăng Ân Đô, văn minh sông ̣ ở ̣ ư ở ́ ̀ ́ ̣

Hoang Ha Trung Quôc, văn minh sông Hông Viêt Nam… Ngay t năm 3000 năm ̀ ở ở ừ ̀ ́ ̀ ̣

tr c công nguyên, ng i Ai Câp đa biêt dung hê thông t c đê trông trot. Cang ướ ườ i n ướ ướ ̣ ̃ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ̀

ngay, n c cang đ c s dung nhiêu h n đê đap ng nhu câu đa dang cua cuôc sông con ướ ượ ử ́ ứ ơ ̀ ̀ ̣ ̀ ̉ ̀ ̣ ̉ ̣ ́

ng i nh t i tiêu trong nông nghiêp dung trong nông nghiêp dung trong san xuât công ườ ư ướ ̣ ̀ ̣ ̀ ̉ ́

nghiêp, tao ra điên năng va cac thăng canh, văn hoa… ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ́

N c tham gia vao thanh phân câu truc cua sinh quyên. Chu trinh vân đông n c trong ướ ướ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ̣ ̣

khi quyên gi vai tro quan trong trong viêc điêu hoa khi hâu, đât đai va s phat triên trên ữ ̀ ự ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̉

trai đât. ́ ́

N c đ c coi la môt tai nguyên đăc biêt, vi tang tr môt năng l ng l n cung nhiêu ướ ượ ữ ượ ớ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀

chât hoa tan co thê khai thac phuc vu cuôc sông con ng i. Tai nguyên n ườ ướ ấ c trên trái đ t ́ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̀

3, nh ng l ư

kha dôi dao, c tinh khoang 1386 triêu km ng n c ngot th ng đ c dung ̀ ướ ượ ướ ườ ượ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̀

0,8%. La nguôn tai nguyên co thê tai sinh nên nêu biêt s dung khôn kheo, tai nguyên ́ ử ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̀

3 n

c se mai mai tôn tai. Trong khoang 105.000 km c m a, nguôn cung câp n n ướ ướ ư ướ c ̃ ̃ ̃ ̀ ̣ ̉ ̀ ́

ngot cua trai đât, thi khoang 1/3 sô n c đo đô xuông sông, suôi va tich tu trong đât, con ́ ướ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀

2/3 quay tr lai bâu khi quyên do bôc h i bê măt va s thoat h i n th c vât. Nêu c ́ ơ ướ ở ự ̀ ự ở ơ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ́

3) la nguôn cung câp n

xem 1/3 l ng n c đo (khoang 37.000 km c tiêm tang cho con ượ ướ ướ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̀

ng i thi v i sô dân hiên tai, môi ng i trên hanh tinh môi ngay trung binh nhân đ ườ ̀ ớ ườ ượ c ́ ̣ ̣ ̃ ̀ ̃ ̀ ̀ ̣

18,7 lit n c, l n h n nhiêu so v i nhu câu sinh ly cua con ng i. Tuy nhiên hiên nay do ́ ướ ớ ớ ơ ườ ̀ ̀ ́ ̉ ̣

- 2 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

pha r ng b a bai lam mât nguôn n c ngâm va n ́ ừ ừ ướ ̀ ướ ơ c bi s dung lang phi, nên nhiêu n i ̣ ử ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̃ ́ ̀

đa va đang lâm vao tinh trang thiêu n c. N c sinh hoat trung binh trên đâu ng i vao ướ ướ ườ ̃ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̀

khoang 250 lit/ngay. cac n c công nghiêp phat triên, l ng n c su dung cao gâp 6 ̀ Ở ́ ướ ượ ướ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ̣ ́

lân m c trên. ứ ̀

1.1.2. Nguôn n c va phân bô trong t nhiên: ̀ ướ ự ̀ ́

N c trên trái đ t đ c phat sinh t 3 nguôn: t bên trong, t ấ ượ ướ ừ ừ ừ ̣ cac thiên thach đ a lai ư ́ ̀ ́ ̣

va t ̀ ừ ớ ̉ ữ l p trên cua khi quyên trai đât. Trong qua trinh phân hoa cac l p đa cua l p vo gi a ́ ớ ̉ ớ ̉ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ ́

cua trai đât, h i n c đ c hinh thanh nhiêt đô cao. Luc đâu chung thoat ra ngoai không ơ ướ ượ ở ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̀

c tran ngâp nh ng miên trung trên bê măt đât, tao khi, nh ng sau đo ng ng tu lai thanh n ́ ư ư ướ ữ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̃ ̀ ̣ ́ ̣

nên cac đai d ng mênh mông va cac ao, hô, sông suôi. Theo tinh toan thi khôi l ng ̣ ươ ́ ượ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀

3, khôi l

trang thai t do phu trên măt đât la trên 1,4 ti km n c ướ ở ́ ự ́ ượ ̀ ng nay chăng đang la ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ̀ ̉ ́

3.

bao so v i tr l ng n c tinh co l p vo gi a cua trái đ tla 200 ti km ớ ữ ượ c ướ ướ ́ ở ớ ̉ ữ ấ ̀ ́ ̉ ̉

1.1.3. Tai nguyên n c o Viêt Nam: ướ ̀ ̉ ̣

So v i nhiêu n c, Viêt Nam co nguôn tai nguyên n c kha dôi dao. L ng n ớ ướ ướ ượ ướ c ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀

3/năm. Nêu hê sô bao đam n

binh quân đâu ng i đat t i 17.000 m c trung binh trên thê ườ ̣ ớ ướ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ̀

gi i la 20 (t c 700 lit/ng i/ngay) thi con sô nay Viêt Nam la 68, cao gâp trên 3 lân. S ớ ứ ườ ̀ ở ở ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̀

di nh vây la do Viêt Nam co l ng m a trung binh hăng năm cao, hê thông sông ngoi, ư ̣ ́ ượ ư ̃ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̀

2) v i chiêu dai.

1.2. Hiên trang môi tr

kênh rach day đăc (mât đô 0,5 ÷ 2km/km ớ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀

ng n c luc đia: ườ ướ ̣ ̣ ̣ ̣

N c l c đ a bao g m ngu n n c d ướ ụ ị ồ ồ ướ c m t và n ặ ướ ướ ấ i đ t. N c m t phân b ch ặ ố ủ ướ

y u trong các h th ng sông, su i, h , ao, kênh, r ch và các h th ng tiêu thoát n ế ệ ố ệ ố ạ ố ồ ướ c

trong n i thành, n i th . N c d i đ t hay còn g i n c ng m là t ng n nhiên ị ướ ướ ấ ọ ướ ộ ộ ầ ầ c t ướ ự

ch y ng m trong lòng đ t qua nhi u t ng đ t đá, có c u t o đ a ch t khác nhau. ề ầ ấ ạ ấ ấ ả ầ ấ ị

Hi n nay, v n đ ô nhi m n i đ t đang ngày càng tr nên nghiêm c d ệ ề ễ ấ ướ c m t, n ặ ướ ướ ấ ở

tr ng, đ c bi ặ ọ t t ệ ạ ị i các l u v c sông và các sông nh , kênh r ch trong n i thành, n i th . ỏ ư ự ạ ộ ộ

N c d i đ t cũng đã có hi n t ướ ướ ấ ệ ượ ng b ô nhi m và nhi m m n c c b . ặ ụ ộ ễ ễ ị

- Các ngu n gây ô nhi m n c l c đ a: ễ ồ ướ ụ ị

- 3 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

+ Khai thác và s d ng quá m c tài nguyên n c m t, n ử ụ ứ ướ ặ ướ c ng m. ầ

+ N c th i đô th và công nghi p. ị ướ ệ ả

+ N c th i b nh vi n. ả ệ ướ ệ

+ N c th i t ho t đ ng nông nghi p và n c th i t i khu ả ừ ướ ạ ộ ệ ướ ả ừ các ngu n khác t ồ ạ

v c nông thôn, các làng ngh truy n th ng… ự ề ề ố

- Di n bi n ô nhi m các ngu n n c l c đ a: ồ ướ ụ ị ễ ế ễ

+ N c m t: ướ ặ

Theo các k t qu quan tr c cho th y, ch t l ng n th c ấ ượ ế ấ ả ắ ướ ở ượ ế ng l u c a h u h t ư ủ ầ

các con sông chính c a Vi t Nam còn khá t t, trong khi m c đ ô nhi m ủ ệ ố ứ ộ ễ ở ạ ư ủ h l u c a

các sông này ngày càng tăng do nh h ả ưở ớ ng c a các đô th và các c s công nghi p. V i ơ ở ủ ệ ị

các ch t ô nhi m v ễ ấ ượ t m c cho phép trên các l u v c sông chính nh : ư ư ự ứ

ấ ả • M t s đi m đã có d u hi u b ô nhi m kim lo i n ng, coliform, hóa ch t b o ễ ộ ố ể ạ ặ ệ ấ ị

v th c v t… ệ ự ậ

• Hàm l ng ch t r n l l ng: v t quá ng ng tiêu chu n cho phép lo i A t ượ ấ ắ ơ ử ượ ưỡ ẩ ạ ừ

1,5 ÷ 2,5 l n.ầ

5 và NH+

4: v

• Hàm l ng BOD t quá m c tiêu chu n cho phép 1,5 ượ ượ ứ ẩ ÷ 3 l n.ầ

ả • Trong khu v c n i thành c a các thành ph l n nh Hà N i, H Chí Minh, H i ự ộ ố ớ ủ ư ộ ồ

ậ Phòng, Hu , h th ng các h , ao, kênh r ch và các sông nh là n i ti p nh n và v n ế ệ ố ơ ế ạ ậ ồ ỏ

c th i c a các khu công nghi p, khu dân c . Hi n nay h th ng này đ u chuy n n ể ướ ệ ố ả ủ ề ở ư ệ ệ

t quá m c tiêu chu n cho phép 5 tình tr ng ô nhi m nghiêm tr ng v ễ ạ ọ ượ ứ ẩ ÷ 10 l n (theo ầ

TCVN 5945 – 2005).

+ N c d i đ t: ướ ướ ấ

• Hi n t ng xâm nh p m n: i đ t t c d ệ ượ ặ h u h t n ầ ế ướ ướ ấ ạ ậ ề i các vùng ven bi n đ u ể

b nhi m m n. ị ễ ặ

• Vi c khai thác n c quá m c và không có quy ho ch đã làm cho m c n c d ệ ướ ự ướ ướ i ứ ạ

đ t b h th p. ấ ị ạ ấ

ng t c: - nh h Ả ưở ừ ô nhi m n ễ ướ

- 4 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

ả + Tác đ ng tr c ti p đ n s c kh e, là nguyên nhân gây các b nh nh tiêu ch y ế ứ ự ư ế ệ ộ ỏ

(do virut, vi khu n, vi sinh v t đ n bào), l tr c trùng, t , th ng hàn, viêm gan A, giun, ậ ơ ẩ ỵ ự ả ươ

sán…

+ Làm m t c nh quan, nh h ng lâu dài đ n kinh t nh t là phát tri n du l ch. ấ ả ả ưở ế ế ấ ể ị

c s ch, nh h ng lâu dài đ n th h + Là nguyên nhân c a tình tr ng thi u n ủ ế ạ ướ ạ ả ưở ế ệ ế

1.3. Nh ng c s trong công nghê x ly n

ng lai… t ươ

c thai: ơ ở ̣ ử ́ ướ ữ ̉

1.3.1. Thanh phân n c thai: ̀ ướ ̀ ̉

Các ch t ch a trong n c th i ch y u là ch t h u c , ch t vô c và các vi sinh v t gây ứ ấ ướ ấ ữ ơ ủ ế ấ ậ ả ơ

b nh.ệ

1.3.1.1 . Cac chât h u c : ́ ữ ơ

́

D a vào đ c đi m d b phân hu do vi sinh v t có trong n ễ ị ự ể ậ ặ ỷ ướ ấ ữ c mà có th phân ch t h u ể

c thành: ơ

- Các ch t h u c d b phân hu : ỷ ấ ữ ơ ễ ị

ự Đó là các h p ch t protein, hyđratcacbon, ch t béo ngu n g c đ ng v t và th c ấ ậ ấ ợ ồ ố ộ

c th i sinh ho t, n v t. Đây là nh ng ch t gây ô nhi m chính có nhi u trong n ậ ữ ễ ề ấ ướ ả ạ ướ ả c th i

t ừ các xí nghi p ch bi n th c ph m. Các h p ch t này ch y u làm suy gi m oxy hoà ợ ế ế ủ ế ự ệ ẩ ấ ả

tan trong n c d n đ n suy thoái tài nguyên thu s n và làm gi m ch t l ng n ướ ẫ ỷ ả ấ ượ ế ả ướ ấ c c p

sinh ho t.ạ

- Các ch t h u c khó b phân hu : ỷ ấ ữ ơ ị

Đó là nh ng ch t có vòng th m (hiđratcacbua c a d u khí), các ch t đa vòng ữ ủ ấ ầ ấ ơ

ng ng t ư ụ ề , các h p ch t clo h u c , photpho h u c … trong s các ch t này có nhi u ữ ữ ơ ấ ấ ợ ố ơ

ố ớ h p ch t là các ch t h u c t ng h p. H u h t chúng là các ch t có đ c tính đ i v i ầ ợ ấ ữ ơ ổ ế ấ ấ ợ ộ

sinh v t và con ng i, chúng t n l u lâu dài trong môi tr ng và c th sinh v t, gây ậ ườ ồ ư ườ ơ ể ậ

ng nguy h i đ n cu c s ng. đ c tích lu , nh h ộ ỹ ả ưở ộ ố ạ ế

ng n c: - M t s h p ch t có đ c tính cao trong môi tr ộ ộ ố ợ ấ ườ ướ

Các ch t h u c có đ c tính cao th ng khó b phân hu b i vi sinh v t. Trong t ấ ữ ơ ộ ườ ỷ ở ậ ị ự

- 5 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

nhiên chúng khá b n v ng, có kh năng tích lu và l u gi lâu dài trong môi tr ng, gây ề ữ ư ả ỹ ữ ườ

ô nhi m và làm nh h ng x u đ n h sinh thái. Chúng có th gây ng đ c ho c là tác ễ ả ưở ộ ộ ế ể ệ ặ ấ

nhân gây nh ng b nh hi m nghèo cho đ ng v t cũng nh con ng i. Các ch t này ữ ư ệ ể ậ ộ ườ ấ

th ườ ố ng g p là polyclorophenol (PCP), polyclorobiphenyl (PCB), các thu c tr sâu, thu c ừ ặ ố

di t c …ệ ỏ

1.3.1.2 . Cac chât vô c : ơ

́ ́

Trong n c th i có m t l ướ ộ ượ ả ng khá l n các ch t vô c tuỳ thu c vào ngu n n ơ ấ ớ ộ ồ ướ c

th i, đ c bi t trong n ả ặ ệ ướ ộ c th i công nghi p còn có th ch a các kim lo i n ng có đ c ể ứ ạ ặ ệ ả

tính cao nh Hg, Cr… ư

: - Các ch t ch a nit ấ ứ ơ

Trong n ng t n t i ướ c, h p ch t ch a nit ấ ứ ợ th ơ ườ ồ ạ ở ơ 3 d ng: h p ch t h u c , ấ ữ ạ ợ

3 đã gây đ c cho cá qua đ

amoniac và d ng oxy hoá (nitrat, nitrit). ạ

+ Amoniac (NH3): v i n ng đ 0,01mg/l NH ớ ồ ộ ộ ườ ng

-): khi hàm l

máu, n ng đ 0,2 ÷ 0,5 mg/l đã gây đ c c p tính. [11, tr 23] ộ ấ ộ ồ

- trong n 3

ng NO + Nitrat (NO3 ượ ướ ả c trên 10 mg/l làm cho rong t o

ng n c sinh ho t và nuôi tr ng thu d phát tri n, gây nh h ể ể ả ưở ng x u đ n ch t l ế ấ ượ ấ ướ ạ ồ ỷ

- không ph i là ch t có đ c tính nh ng ấ 3

trong c th nó s n. B n thân NO ả ả ư ả ộ ở ơ ể

-) r i k t h p v i m t s ch t khác có th t o thành các h p ợ 2

chuy n hoá thành nitrit (NO ể ộ ố ấ ồ ế ợ ể ạ ớ

ch t nitrozo, là các ch t có kh năng gây ung th . ư ấ ả ấ

- trong n ng NO 3

Hàm l c cao mà u ng ph i s gây b nh thi u máu, làm tr ượ ướ ả ẽ ệ ế ố ẻ

xanh xao do ch c năng c a hemoglobin b gi m. [5, tr 23] ị ả ứ ủ

- Các h p ch t ch a photpho: ứ ấ ợ

Trong n c photpho th ng các d ng mu i photphat c a axit photphorit ướ ườ ở ủ ạ ố

-, HPO4

-2, PO4

-3), h p ch t photpho h u c … b n thân photphat không ph i là ch t ấ ả

(H2PO4 ữ ơ ấ ả ợ

gây đ c, nh ng quá cao trong n c s làm cho n c có hi n t ư ộ ướ ẽ ướ ệ ượ ả ng “n hoa”, làm gi m ở

ch t l ng n c. [11, tr 24] ấ ượ ướ

- M t s kim lo i n ng: ạ ặ ộ ố

- 6 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

i và đ ng v t. Trong H u h t các kim lo i n ng đ u có đ c tính cao đ i v i ng ề ạ ặ ố ớ ế ầ ộ ườ ậ ộ

c th i công nghi p th ng có các kim lo i n ng nh Hg, Cr, Pb… n ướ ệ ả ườ ạ ặ ư

+2 và Pb+4 nh ng hay g p nh t và có đ

+2.

+ Chì (Pb): th ng t n t i ườ ồ ạ ở 2 d ng Pb ạ ư ấ ặ ộ

b n cao nh t là mu i c a Pb ề ố ủ ấ

Chì có đ c tính v i não, có kh năng tích lu lâu dài trong c th , nhi m đ c có ơ ể ễ ả ộ ớ ộ ỹ

th gây ch t ng i. Chì có trong n ể ấ ườ ướ ệ c th i các xí nghi p s n xu t pin, acquy, luy n ả ệ ấ ả

kim…Trên c s li u ch u đ ng c a c th là 3,5 µg/l, trong n c u ng qui đ nh cho ủ ơ ể ơ ở ề ự ị ướ ố ị

hàm l ng chì là 10 ÷ 40 µg/l, trong n c sinh ho t theo TCVN là 0,05 µg/l. ượ ướ ạ

+ Crom (Cr): có tính đ c cao đ i v i ng ố ớ ộ ườ i và đ ng v t, đ c nh t là Cr VI. ộ ậ ấ ộ

N ng đ cho phép c a WHO đ i v i Cr là 0,05 mg/l trong n c u ng, TCVN quy đ nh ố ớ ủ ộ ồ ướ ố ị

Cr VI trong n c sinh ho t là 0,05 mg/l. [11, tr 27] ướ ạ

-2): khi

trong n c: - M t s ch t vô c khác c n quan tâm ơ ộ ố ấ ầ ở ướ

n ng đ cao có th gây ra b nh đi tháo, m t n + Ion sunphat (SO4 ở ồ ấ ướ c, ể ệ ộ

2S trong n

ng t i vi c hình thành H nhi m đ c đ i v i cá, nh h ộ ố ớ ễ ả ưở ớ ệ c…ướ

+ Clorua (Cl-): làm n c có v m n, n ng đ cao có tác h i đ i v i cây ướ ị ặ ở ồ ạ ố ớ ộ

tr ng…ồ

c hình thành ch y u t môi tr ng n c y m khí, + Hyđrosunfua (H2S): đ ượ ủ ế ừ ườ ướ ế

2S trong n

i h n phát hi n v mùi và v c a H c là 0,05 ÷ 0,1 mg/l có mùi tr ng th i. Gi ứ ố ớ ạ ệ ề ị ủ ướ

và tiêu chu n chung cho n c sinh ho t là d i ng ng n ng đ c m nh n v mùi và ẩ ướ ạ ướ ưỡ ộ ả ề ậ ồ

1.3.1.3 . Cac vi sinh vât gây bênh co trong n

v . [11, tr 29] ị

c thai: ướ ́ ̣ ̣ ́ ̉

Các sinh v t gây b nh cho ng i, đ ng v t, th c v t g m có vi khu n, virut, giun, ệ ậ ườ ự ậ ồ ậ ẩ ộ

sán… nh ng ch y u là vi khu n và virut. ủ ế ư ẩ

Các vi khu n samonella, shigella… th ng s ng r t lâu t 40 ngày đ n nhi u tháng ẩ ườ ấ ố ừ ế ề

trong n c th i, chúng gây b nh th ng hàn, b nh l … cho ng ướ ệ ả ươ ệ ị ườ i và đ ng v t. Ngoài ra, ậ ộ

trong n c th i có th có nhi u lo i virut (nh virut đ ng ru t, virut viêm gan A…) và ướ ư ể ề ạ ả ườ ộ

các lo i giun sán (nh sán lá gan, sán dây…). ư ạ

- 7 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

1.3.2. Cac ph ng phap x ly n c thai: ươ ́ ử ́ ướ ́ ̉

N c th i ch a nhi u t p ch t khác nhau, m c đích c a quá trình x lý n ề ạ ướ ử ứ ụ ủ ấ ả ướ c th i là ả

kh các t p ch t đó sao cho sau khi x lý đ t tiêu chu n ch t l ng ấ ượ ử ử ạ ẩ ạ ấ ở ứ ậ m c ch p nh n ấ

đ ượ c theo các ch tiêu đã đ t ra. ỉ ặ

Hi n nay có nhi u bi n pháp x lý n c th i khác nhau. Thông th ng quá trình ử ề ệ ệ ướ ả ườ

đ c b t đ u b ng ph ng pháp c h c, tuỳ thu c vào đ c tính, l u l ng n ượ ắ ầ ằ ươ ơ ọ ư ượ ặ ộ ướ ả c th i

và m c đ làm s ch mà ngu i ta ch n ti p ph ng pháp hoá lí, hoá h c, sinh h c hay ứ ộ ế ạ ờ ọ ươ ọ ọ

ng pháp này đ x lý. Các ph ng pháp x lý n t ng h p các ph ợ ổ ươ ể ử ươ ử ướ c th i th ả ườ ng

dùng:

ng pháp c h c:

1.3.2.1 . X lý b ng ph ử

ằ ươ ơ ọ

Ph ng pháp này dùng đ x lý s b , giúp lo i b các t p ch t r n kích c khác ươ ạ ỏ ấ ắ ể ử ơ ộ ạ ỡ

nhau có trong n ướ c th i nh : r m c , g , bao bì ch t d o, gi y, d u m n i, cát s i, các ấ ẻ ỏ ỗ ư ơ ỡ ổ ầ ấ ả ỏ

l ng huy n phù khó l ng. Các ph v n g ch ngói… và các h t l ụ ạ ạ ơ ử ề ắ ươ ơ ọ ng pháp x lý c h c ử

th ng dùng: ườ

Ph ng pháp l c: ươ ọ

- L c qua song ch n, l ắ ướ ọ i ch n: ắ

M c đích c a quá trình này là lo i b nh ng t p ch t, v t thô và các ch t l ạ ỏ ữ ấ ơ ử l ng ủ ụ ậ ạ ấ

có kích th c l n trong n ướ ớ ướ ử c th i đ tránh gây ra s c trong quá trình v n hành x lý ả ể ự ố ậ

c th i. Song ch n, l i ch n ho c l i l c có th đ t c đ nh hay di đ ng, cũng có n ướ ả ắ ướ ặ ướ ọ ể ặ ố ị ắ ộ

h p cùng v i máy nghi n nh . Thông d ng h n là các song ch n c đ nh. th là t ể ổ ợ ắ ố ị ụ ề ớ ỏ ơ

- L c qua vách ngăn x p: Cách này đ c s d ng đ tách các t p ch t phân tán có ố ọ ượ ử ụ ể ấ ạ

kích th c nh kh i n c th i mà các b l ng không th lo i đ c chúng. Ph ướ ỏ ướ ỏ ể ạ ượ ể ắ ả ươ ng

pháp cho phép ch t l ng đi qua và gi pha phân tán l i, quá trình có th x y ra d i tác ấ ỏ ữ ạ ể ả ướ

d ng c a áp su t th y tĩnh c a c t ch t l ng, áp su t cao tr ụ ủ ộ ấ ỏ ủ ủ ấ ấ ướ ấ c vách ngăn ho c áp su t ặ

chân không sau vách ngăn.

Ph ng pháp l ng: ươ ắ

- L ng d ắ ướ i tác d ng c a tr ng l c: ủ ự ụ ọ

- 8 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

Ph ng pháp này nh m lo i các t p ch t d ng huy n phù thô ra kh i n c. Đ ươ ấ ở ạ ỏ ướ ề ạ ạ ằ ể

ti n hành quá trình ng i ta th ng dùng các lo i b l ng khác nhau: b l ng cát, b ế ườ ườ ạ ể ắ ể ắ ể

b l ng cát, d i tác d ng c a tr ng l c thì cát n ng s l ng c p 1, b l ng c p 2. ắ ấ Ở ể ắ ể ắ ấ ướ ụ ự ủ ặ ọ ẽ

. B l ng c p 1 có nhi m v tách các l ng xu ng đáy và kéo theo m t ph n ch t đông t ắ ấ ầ ộ ố ụ ể ắ ụ ệ ấ

ch t r n h u c (60%) và các ch t r n khác. B l ng c p 2 có nhi m v tách bùn sinh ữ ơ ấ ắ ấ ắ ể ắ ụ ệ ấ

h c ra kh i n ọ ỏ ướ c th i. ả

i tác d ng c a l c ly tâm và l c nén: - L ng d ắ ướ ủ ự ự ụ

Nh ng h t l l ng còn đ c tách b ng quá trình l ng d i tác d ng c a l c ly ạ ơ ử ữ ượ ằ ắ ướ ủ ự ụ

tâm trong các xyclon thu l c ho c máy ly tâm. ỷ ự ặ

Ngoài ra, trong n ướ ự c th i s n xu t có các t p ch t n i (d u m bôi tr n, nh a ấ ổ ả ả ạ ấ ầ ỡ ơ

nh …) cũng đ c x lý b ng ph ng pháp l ng. ẹ ượ ử ằ ươ ắ

ng pháp hoá lý và hoá h c:

1.3.2.2 . X lý b ng ph ử

ằ ươ ọ

Ph ng pháp trung hoà: ươ

N c th i s n xu t c a nhi u lĩnh v c có ch a axit ho c ki m. Đ n ấ ủ ả ả ể ướ ướ ứ ự ề ề ặ ả c th i

đ c x lý t ượ ử t ố ở giai đo n x lý sinh h c c n ph i ti n hành trung hòa và đi u ch nh pH ả ế ạ ử ọ ầ ể ỉ

v vùng 6,6 ề ố ÷ 7,6. Trung hòa còn có m c đích làm cho m t s kim lo i n ng l ng xu ng ạ ặ ộ ố ụ ắ

và tách kh i n ỏ ướ c th i. ả

Dùng các dung d ch axit ho c mu i axit, các dung d ch ki m ho c oxit ki m đ ề ề ặ ặ ố ị ị ể

trung hoà n ướ c th i. ả

Ph ng pháp keo t : ươ ụ

Đ tăng nhanh quá trình l ng các ch t l ấ ơ ử l ng phân tán nh , keo, th m chí c ỏ ể ậ ắ ả

nh a nhũ t ng polyme và các t p ch t khác, ng i ta dùng ph ng pháp đông t ự ươ ạ ấ ườ ươ ụ ể đ

làm tăng kích c các h t nh tác d ng t ụ ạ ờ ở ươ ậ ng h gi a các h t phân tán liên k t vào t p ổ ữ ế ạ

h p h t đ có th l ng đ ợ ạ ể ể ắ ượ ắ c. Khi l ng chúng s kéo theo m t s ch t không tan l ng ộ ố ẽ ắ ấ

theo nên làm cho n c trong h n. ướ ơ

- 9 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

Vi c ch n lo i hóa ch t, li u l ng t i u c a chúng, th t cho vào n c, … ề ượ ệ ấ ạ ọ ố ư ủ ứ ự ướ

ph i đ c th c hi n b ng th c nghi m. Các ch t đông t ng dùng là nhôm sunfat, ả ượ ự ự ệ ệ ấ ằ th ụ ườ

s t sunfat, s t clorua… ắ ắ

Ph ươ ng pháp oxy hoá - kh : ử

Đ làm s ch n i ta có th s d ng các ch t oxy hóa nh : clo ể ạ ướ c th i ng ả ườ ể ử ụ ư ấ ở ạ d ng

2), hipoclorit, ozon,… và các ch tấ

khí và l ng trong môi tr ng ki m, vôi clorua (CaOCl ỏ ườ ề

2S), natri sunfit (Na2SO3), s t sunfit (FeSO

4),… Trong ph

kh nh : natri sunfua (Na ử ư ắ ngươ

pháp này các ch t đ c h i trong n c th i đ c chuy n thành các ch t ít đ c h n và ấ ộ ạ ướ ả ượ ể ấ ơ ộ

tách ra kh i n c b ng l ng ho c l c. Tuy nhiên quá trình này tiêu t n m t l ỏ ướ ặ ọ ộ ượ ằ ắ ố ớ ng l n

các tác nhân hóa h c nên ph ng pháp này ch đ c dùng trong nh ng tr ọ ươ ỉ ượ ữ ườ ng h p khi ợ

các t p ch t gây nhi m b n trong n ễ ạ ẩ ấ ướ ằ c th i có tính ch t đ c h i và không th tách b ng ấ ộ ạ ể ả

nh ng ph ng pháp khác. ữ ươ

Ph ươ ng pháp h p ph : ụ ấ

Dùng đ lo i b các ch t b n hoà tan vào n c mà ph ể ạ ỏ ấ ẩ ướ ươ ọ ng pháp x lý sinh h c ử

cùng các ph ng pháp khác không lo i b đ c v i hàm l ươ ạ ỏ ượ ớ ượ ng r t nh . Thông th ỏ ấ ườ ng

đây là các h p ch t hoà tan có đ c tính cao ho c các ch t có mùi, v và màu r t khó ch u. ặ ấ ấ ấ ợ ộ ị ị

ng dùng: than ho t tính, đ t sét ho t tính, silicagen, keo Các ch t h p ph th ấ ấ ụ ườ ấ ạ ạ

nhôm… Trong đó than ho t tính đ c dùng ph bi n nh t. ạ ượ ổ ế ấ

Ph ng pháp tuy n n i: ươ ể ổ

Ph ng pháp này d a trên nguyên t c: các ph n t phân tán trong n c có kh ươ ầ ử ự ắ ướ ả

năng t l ng kém nh ng có kh năng k t dính vào các b t khí n i lên trên b m t n ự ắ ề ặ ướ c, ư ế ả ọ ổ

sau đó ng i ta tách b t khí cùng các ph n t dính ra kh i n ườ ầ ử ọ ỏ ướ c. Th c ch t đây là quá ấ ự

trình tách b t hay làm đ c b t. ặ ọ ọ

i ta th Khi tuy n n i ng ể ổ ườ ườ ng th i không khí thành b t khí nh li ti, phân tán và ọ ổ ỏ

c. b o hòa trong n ả ướ

Ph ng pháp trao đ i ion: ươ ổ

- 10 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

ổ ớ Th c ch t đây là quá trình trong đó các ion trên b m t các ch t r n trao đ i v i ề ặ ấ ắ ự ấ

các ion có cùng đi n tích trong dung d ch khi ti p xúc v i nhau. Các ch t này g i là ionit, ế ệ ấ ọ ớ ị

chúng hoàn toàn không tan trong n c.ướ

Ph ng pháp này lo i ra kh i n ươ ỏ ướ ạ c nhi u ion kim lo i nh : Zn, Cu, Hg, Cr, Ni… ư ề ạ

cũng nh các h p ch t ch a asen, xianua, photpho và c ch t phóng x . Ngoài ra còn ứ ư ả ạ ấ ấ ợ

+2 và Mg+2 ra kh i n

dùng ph c, lo i ion Ca c c ng. ươ ng pháp này đ làm m m n ể ề ướ ạ ỏ ướ ứ

Các ch t trao đ i ion có th là các ch t vô c ho c h u c có ngu n g c t ấ ặ ữ ơ ố ự ể ấ ổ ơ ồ ặ nhiên ho c

t ng h p nh : zeolit, silicagen, đ t sét, nh a anionit và cationit… ấ ổ ư ự ợ

ng phap sinh hoc:

1.3.2.3 . X ly băng ph ử

ươ ́ ̀ ́ ̣

C s c a ph ơ ở ủ ươ ng pháp là d a trên ho t đ ng s ng c a vi sinh v t, ch y u là vi ố ạ ộ ủ ế ự ủ ậ

ng ho i sinh có trong n khu n d d ẩ ị ưỡ ạ ướ ế c th i. Quá trình ho t đ ng c a chúng cho k t ạ ộ ủ ả

qu là các ch t h u c gây nhi m b n đ ấ ữ ơ ễ ẩ ả ượ ơ c khoáng hóa và tr thành nh ng ch t vô c , ữ ấ ở

nh ng ch t đ n gi n h n, các ch t khí và n c. M c đ và th i gian phân h y ph ấ ơ ữ ấ ả ơ ướ ủ ứ ộ ờ ụ

thu c vào c u t o c a ch t h u c đó, đ hoà tan trong n ấ ữ ơ ấ ạ ủ ộ ộ ướ c và hàng lo t các y u t ạ ế ố

nh h ng khác. ả ưở

Vi sinh v t trong n ậ ướ c th i s d ng các h p ch t h u c và m t s ch t khoáng làm ấ ữ ơ ộ ố ấ ả ử ụ ợ

ngu n dinh d ng và t o ra năng l ng. Quá trình dinh d ồ ưỡ ạ ượ ưỡ ả ng làm cho chúng sinh s n,

phát tri n tăng s l ng t bào, đ ng th i làm s ch các ch t h u c hòa tan ho c các ố ượ ể ế ấ ữ ơ ạ ặ ồ ờ

h t keo phân tán nh . Do đó trong x lý n ỏ ạ ử ướ c th i ng ả ườ ấ i ta ph i lo i b các t p ch t ạ ỏ ả ạ

phân tán thô ho c các ch t có h i đ n s ho t đ ng c a vi sinh v t ra kh i n c th i ạ ế ự ạ ộ ỏ ướ ủ ậ ặ ấ ả ở

giai đo n x lý s b . ơ ộ ạ ử

Nh ng công trình x lý sinh h c chia thành hai nhóm: ữ ử ọ

- Các công trình x lý sinh h c trong đi u ki n t nhiên: cánh đ ng t i, bãi l c, h ệ ự ử ề ọ ồ ướ ọ ồ

ậ sinh h c,... Quá trình x lý này di n ra ch m, ch y u d a vào ngu n oxy và vi sinh v t ủ ế ự ử ễ ậ ọ ồ

có trong n c và đ t. ướ ấ

- Các công trình x lý sinh h c trong đi u ki n nhân t o: b l c sinh h c (Biophin), ể ọ ử ề ệ ạ ọ ọ

ng đ b làm thoáng sinh h c (aeroten)… Quá trình x lý này di n ra nhanh h n và c ể ử ễ ọ ơ ườ ộ

- 11 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

m nh h n. ạ ơ

Căn c vào tính ch t ho t đ ng c a vi sinh v t có th chia ph ng pháp sinh ạ ộ ứ ủ ể ấ ậ ươ

h c ra thành 3 nhóm chính nh sau: ư ọ

- Các ph ng pháp hi u khí: ươ ế

Các quá trình hi u khí có th x y ra đi u ki n t ể ả ế ở ề ệ ự ề nhiên ho c trong các đi u ặ

ki n nhân t o. Quá trình x lý b ng hi u khí nhân t o, ng ử ệ ế ằ ạ ạ ườ ệ i ta đã t o ra các đi u ki n ề ạ

t ố ư ơ ấ i u cho quá trình oxy hoá nên quá trình x lý có t c đ và hi u su t cao h n r t ử ệ ấ ộ ố

nhi u.ề

Các ph ươ ng pháp hi u khí d a trên nguyên t c là các vi sinh v t hi u khí phân ắ ự ế ế ậ

2 vi sinh v t ậ

h y các ch t h u c trong đi u ki n có oxy hoà tan. ủ ấ ữ ơ ề ệ

H2O + CO2 + NH3 + ... Ch t h u c + O ấ ữ ơ

+ cũng đ 4

đi u ki n hi u khí, NH c s d ng nh quá trình nitrat hoá c a vi Ở ề ế ệ ượ ử ụ ủ ờ

ng

d

ậ ự ưỡ

sinh v t t ng đ cung c p năng l ng: d ậ ự ưỡ ể ấ ượ

+ + 2O2 vi sinh v t t

- + 2H+ + H2O + năng l

ng NH4 NO3 ượ

- Các ph ng pháp thi u khí: ươ ế

Các ph ng pháp x lý thi u khí th ng đ c áp d ng đ lo i các ch t dinh ươ ử ế ườ ượ ể ạ ụ ấ

, photpho, các y u t gây hi n t ng bùng n t o trên b m t n d ưỡ ng nh nit ư ơ ế ố ệ ượ ề ặ ướ c ổ ả

th i.ả

Nguyên lý c a ph ủ ươ ng pháp là trong đi u ki n thi u oxy hoà tan vi c kh nitrat ế ử ệ ề ệ

- vi sinh v t ậ

hóa s x y ra: ẽ ả

- NO2

vi sinh v t ậ

NO3

- + ch t h u c ấ ữ ơ

NO2 N2 + CO2 + H2O

- Các ph ng pháp k khí (lên men): ươ ị

Th ng đ c s d ng đ chuy n hoá các ch t h u c trong ph n c n c a n ườ ượ ử ụ ầ ặ ủ ướ c ấ ữ ơ ể ể

th i b ng vi sinh v t hô h p tùy ti n ho c vi sinh v t k khí, trong đó u th là vi sinh ả ằ ậ ị ư ệ ế ặ ậ ấ

v t k khí. ậ ị

Quá trình phân h y k khí các ch t h u c th ng x y ra theo hai h ng chính: ấ ữ ơ ườ ủ ị ả ướ

- 12 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

+ Lên men axit: Đây là quá trình th y phân và chuy n hoá các s n ph m th y phân ủ ủ ể ả ẩ

(nh axit béo, đ ng...) thành các axit có phân t ư ườ l ử ượ ng th p và r ấ ượ u m ch ng n h n và ắ ạ ơ

2.

cu i cùng thành CO ố

4 và CO2

+ Lên men mêtan: Phân h y các ch t h u c thành CH ấ ữ ơ ủ

M t s ng d ng c a ph ng pháp k khí: h m biogas (x lý phân, rác, n ộ ố ứ ủ ụ ươ ử ầ ỵ ướ c

th i công nghi p th c ph m), h th ng UASB ... ệ ố ự ệ ả ẩ

M t s công trình x lý n ng pháp sinh h c: ộ ố ử ướ c th i b ng ph ả ằ ươ ọ

- Công trình x lý sinh h c trong đi u ki n t nhiên: ệ ự ử ề ọ

+ H sinh h c: ọ ồ

u đi m: di n tích nh , có th nuôi tr ng th y s n, và cung c p n Ư ể ủ ả ấ ướ ể ệ ỏ ồ ồ c cho tr ng

tr t, chi phí th p. ấ ọ

ạ Quá trình chuy n hoá các ch t h u c trong h sinh h c ch y u d a vào các lo i ấ ữ ơ ủ ế ự ể ọ ồ

vi khu n và rong t o. Trong s các ch t h u c đ a vào h thì các ch t không tan s b ấ ữ ơ ư ẽ ị ấ ẩ ả ố ồ

c hòa loãng trong n l ng xu ng đáy h còn các ch t tan s đ ắ ẽ ượ ấ ố ồ c. ướ Ở đáy h s di n ra ồ ẽ ễ

3,

quá trình phân gi i y m khí các h p ch t h u c t o thành các ch t đ n gi n nh : NH ả ế ấ ữ ơ ạ ấ ơ ư ả ợ

ấ H2S, CH4… Trên vùng y m khí, vùng y m khí tùy ti n và hi u khí v i khu h vi sinh r t ế ế ệ ế ệ ớ

phong phú g m các gi ng Pseudomonas, Bacillus, Flavobacterium,… vi sinh v t phân ậ ồ ố

gi i ch t h u c thành nhi u ch t trung gian khác nhau, s n ph m t o thành sau khi ả ấ ữ ề ẩ ấ ạ ả ơ

phân hu l c rong t o s d ng. i đ ỷ ạ ượ ả ử ụ

i, tu n hoàn c a các vi sinh v t và c ch x lý mà ta Căn c vào đ c tính t n t ặ ồ ạ ứ ơ ế ử ủ ậ ầ

phân bi t ba lo i h sau: h hi u khí, h tùy nghi, h k khí. ệ ồ ế ạ ồ ồ ỵ ồ

• H hi u khí: ồ ế

Ch t h u c trong n c th i đ c x lý ch y u nh s c ng sinh gi a t o và vi ấ ữ ơ ướ ả ượ ử ờ ự ộ ữ ả ủ ế

d ng l l ng. Oxy cung c p cho vi khu n nh s khu ch tán qua khu n hi u khí s ng ế ẩ ố ở ạ ơ ử ờ ự ế ấ ẩ

2 sinh ra trong quá trình phân h yủ

ng và CO b m t và quang h p c a t o. Ch t dinh d ề ặ ợ ủ ả ấ ưỡ

ch t h u c đ c t o s d ng. ấ ữ ơ ượ ả ử ụ

• H tuỳ nghi: ồ

- 13 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Trong h phân ra làm 3 vùng khác nhau:

Vùng hi u khí: oxy cung c p b i không khí, và t

quá trình quang h p c a vi sinh v t.

ế

ợ ủ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

Vùng k khí (d ị ướ ủ i đáy h ): các vi sinh v t k khí phát tri n khá m nh và phân h y ậ ị ể ạ ồ

4.

khá nhanh các h p ch t h u c l ng xu ng, sinh ra khí CH ấ ữ ơ ắ ợ ố

Vùng trung gian: giao thoa gi a vùng hi u khí và y m khí. S phát tri n c a các vi ể ủ ự ữ ế ế

sinh v t trong vùng này không n đ nh c v s l ng, s loài và c v chi u h ả ề ố ượ ậ ổ ị ả ề ề ố ướ ng

sinh h c.ọ

• H k khí: ồ ị

Th c th i có hàm l ườ ng áp d ng cho n ụ ướ ả ượ ng ch t h u c cao và c n l ơ ấ ữ ặ ơ ử l ng

đây các loài vi sinh v t k khí và tùy l n, đ ng th i có th k t h p phân h y bùn l ng. ể ế ợ ớ ắ Ở ủ ờ ồ ậ ị

4

nghi dùng oxy t các h p ch t nh nitrat, sunfat đ oxy hóa ch t h u c t o thành CH ừ ấ ữ ơ ạ ư ể ấ ợ

ng t o ra mùi r t khó ch u. và CO2. H k khí th ồ ị ườ ấ ạ ị

+ Cánh đ ng t i và bãi l c: ồ ướ ọ

Vi c x lý sinh h c đ c th c hi n trên nh ng cánh đ ng t ệ ử ọ ượ ữ ự ệ ồ ướ ự i và bãi l c là d a ọ

các c n n c trên m t đ t, n vào kh năng gi ả ữ ặ ướ ở ặ ấ ướ ọ c th m qua đ t nh đi qua màng l c. ư ấ ấ

Nh có oxy trong các l ờ ỗ ổ ạ ộ h ng và mao qu n c a l p đ t m t, các vi sinh v t ho t đ ng ả ủ ớ ấ ặ ậ

hi u khí phân h y các ch t h u c nhi m b n. Càng sâu xu ng l ng oxy càng ít và quá ấ ữ ơ ủ ế ễ ẩ ố ượ

i và bãi l c ch trình oxy hóa các ch t h u c nhi m b n gi m d n. Nên cánh đ ng t ễ ấ ữ ơ ẩ ả ầ ồ ướ ọ ỉ

đ c xây d ng nh ng n i có m ch n c ngu n th p h n 1,5 m so v i m t đ t. ượ ự ở ữ ạ ơ ướ ặ ấ ấ ồ ơ ớ

Cánh đ ng t i và bãi l c có hai ch c năng: x lý n c th i và bón t i cây ồ ướ ứ ử ọ ướ ả ướ

tr ng. Nh ng tr c khi đ a vào cánh đ ng t ư ồ ướ ư ồ ướ i và bãi l c c n ph i qua x lý s b . ơ ộ ả ọ ầ ử

- Công trình x lý sinh h c trong đi u ki n hi u khí nhân t o: ử ề ệ ế ạ ọ

+ B ph n ng sinh h c hi u khí sinh h c aeroten: ể ả ứ ế ọ ọ

Quá trình ho t đ ng s ng c a qu n th vi sinh v t trong aeroten th c ch t là quá ạ ộ ủ ự ể ầ ậ ấ ố

ố trình nuôi vi sinh v t trong các bình ph n ng hay bình lên men thu sinh kh i. Sinh kh i ả ứ ậ ố

vi sinh v t trong x lý n ử ậ ướ ẵ c th i là qu n th vi sinh v t, ch y u là vi khu n có s n ậ ủ ế ể ầ ẩ ả

trong n ướ c th i. ả

- 14 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

B aeroten th ng có d ng hình kh i ch nh t ho c hình tròn. Th ể ườ ữ ậ ặ ạ ố ườ ng hi n nay ệ

ngu i ta dùng aeroten hình kh i ch nh t. N c th i ch y qua su t chi u dài c a b và ữ ậ ủ ể ướ ề ả ả ố ờ ố

đ c s c khí khu y đ o nh m tăng c ng l ng oxy hòa tan và tăng c ng quá trình ượ ụ ấ ả ằ ườ ượ ườ

oxy hóa các ch t b n h u c có trong n c. ấ ẩ ữ ơ ướ

c x lý s b còn ch a ph n l n các ch t h u c N c th i sau khi đ ả ướ ượ ử ấ ữ ơ ở ạ d ng ầ ớ ơ ộ ứ

hòa tan cùng các ch t l l ng đi vào aeroten. Các ch t l l ng này là m t s ch t r n và ấ ơ ử ấ ơ ử ộ ố ấ ắ

có th là các ch t h u c hòa tan. Các ch t này là n i vi khu n bám vào đ c trú, sinh ấ ữ ơ ể ư ể ấ ẩ ơ

l ng trong n s n và phát tri n, hình thành các h t c n bông. Các h t này to d n và l ả ạ ặ ể ạ ầ ơ ữ ướ c.

Các h t bông này chính là bùn ho t tính. ạ ạ

Trong n ướ ủ c th i có nh ng h p ch t h u c hòa tan, lo i h p ch t d b phân h y ấ ữ ơ ấ ễ ị ạ ợ ữ ả ợ

nh t. Còn lo i h p ch t khó b phân h y, các h p ch t ch a hòa tan, khó hòa tan ạ ợ ủ ư ấ ấ ấ ợ ị ở ạ d ng

keo có c u trúc ph c t p, c n đ c vi khu n ti t ra enzym ngo i bào phân h y thành ứ ạ ấ ầ ượ ẩ ế ủ ạ

nh ng ch t đ n gi n, r i s th m th u qua màng t ồ ẽ ẩ ấ ơ ữ ấ ả ế ả bào và b oxy hóa ti p thành s n ế ị

2 và H2O.

ph m cung c p v t li u cho t ấ ậ ệ ẩ ế bào ho c s n ph m cu i cùng là CO ẩ ặ ả ố

Quá trình oxy hóa các ch t b n h u c x y ra trong b aeroten qua 3 giai đo n: ấ ẩ ữ ơ ả ể ạ

ạ • Giai đo n 1: t c đ oxy hóa b ng t c đ tiêu th oxy. Giai đo n này bùn ho t ụ ằ ạ ạ ố ộ ố ộ

tính hình thành và phát tri n. Hàm l ng oxy c n cho vi sinh v t sinh tr t là ể ượ ầ ậ ưở ng, đ c bi ặ ệ

th i gian đ u th c ăn dinh d ng trong n c th i r t phong phú, l ở ờ ứ ầ ưỡ ướ ả ấ ượ ố ng sinh kh i

trong th i gian này r t ít. Sau khi vi sinh v t thích nghi v i môi tr ng chúng sinh tr ậ ấ ờ ớ ườ ưở ng

ng oxy tiêu th tăng d n. r t m nh theo c p s nhân. Vì v y l ấ ố ấ ậ ượ ạ ụ ầ

m c ít • Giai đo n 2: vi sinh v t phát tri n n đ nh và t c đ tiêu th oxy cũng ể ổ ố ộ ụ ạ ậ ị ở ứ

thay đ i. giai đo n này ch t b n h u c b phân h y nhi u nh t. Ho t l c enzyme ổ Ở ữ ơ ị ấ ẩ ạ ự ủ ề ấ ạ

giai c a bùn cũng đ t đ n m c c c đ i và kéo dài m t th i gian. T c đ tiêu th oxy ủ ứ ự ạ ố ộ ạ ế ụ ộ ờ ở

đo n này th p h n giai đo n đ u r t nhi u. ầ ấ ề ạ ấ ạ ơ

ổ • Giai đo n 3: sau m t th i gian khá dài t c đ oxy hóa h u nh không thay đ i ư ầ ạ ộ ờ ố ộ

và có chi u h ng gi m, t c đ tiêu th oxy l i tăng lên. Sau cùng nhu c u oxy l ề ướ ố ộ ụ ả ạ ầ ạ ả i gi m

và c n k t thúc quá trình làm vi c c a b aeroten. C n ph i tách bùn ra kh i n c sau ệ ủ ể ỏ ướ ế ầ ả ầ

- 15 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

khi oxy hóa đ c 80 ÷ 95% BOD trong n c. N u không n ượ ướ ế ướ ẽ ị c s b ô nhi m do vi sinh ễ

phân. v t t ậ ự

Các y u t nh h ng đ n kh năng làm s ch n c c a b aeroten: ế ố ả ưở ế ả ạ ướ ủ ể

• L ng oxy hòa tan trong n c. ượ ướ

• Thành ph n dinh d ng đ i v i vi sinh v t. ầ ưỡ ố ớ ậ

• N ng đ cho phép c a ch t b n h u c có trong n c th i đ đ m b o cho b ấ ẩ ữ ơ ủ ồ ộ ướ ả ể ả ả ể

aeroten làm vi c có hi u qu . ả ệ ệ

• Các ch t có đ c tính trong n ộ ấ ướ c th i c ch vi sinh v t. ế ả ứ ậ

• pH c a n ủ ướ c th i. ả

• Nhi t đ . ệ ộ

l ng. • N ng đ các ch t l ộ ấ ơ ử ồ

Các lo i b aeroten: b aeroten truy n th ng, b aeroten nhi u b c, b aeroten có ố ạ ể ề ể ể ề ể ậ

khu y đ o hoàn ch nh, b aeroten thông khí kéo dài… ể ấ ả ỉ

+ M ng oxy hoá: ươ

ề Đây là m t d ng c i ti n c a aeroten khu y tr n hoàn ch nh làm vi c trong đi u ả ế ủ ộ ạ ệ ấ ộ ỉ

ki n hi u khí kéo dài v i bùn ho t tính chuy n đ ng tu n hoàn trong m ng. ươ ể ế ệ ầ ạ ớ ộ

N c th i có đ nhi m b n cao BOD ướ ễ ẩ ả ộ ử 20 = 1000 ÷ 5000 mg/l có th đ a vào x lý ể ư

m ng oxy hoá. Đ i v i n ở ươ ố ớ ướ c th i sinh ho t thì không c n qua l ng 1 mà có th cho ầ ể ắ ạ ả

luôn vào m ng. [11, tr 175] ươ

+ B l c sinh h c: ể ọ ọ

Nguyên t c: d a vào ho t đ ng c a vi sinh v t màng sinh h c đ oxy hóa các ạ ộ ậ ở ủ ự ắ ể ọ

ch t b n h u c trong n ấ ẩ ữ ơ ướ c th i. ả

ẩ Màng sinh h c là t p th các vi sinh v t hi u khí, k khí, tuỳ ti n. Các vi khu n ậ ệ ể ế ậ ọ ị

hi u khí đ c t p trung đây chúng phát tri n và ế ượ ậ ở ph n l p ngoài c a màng sinh h c. ủ ầ ớ ọ Ở ể

g n v i giá mang là các v t li u l c. ắ ậ ệ ọ ớ

Ch t h u c nhi m b n trong n c th i b oxy hoá b i qu n th vi sinh v t ấ ữ ơ ễ ẩ ướ ả ị ậ ở ể ầ ở

màng sinh h c. Khi các ch t h u c trong n t, vi sinh v t màng sinh ấ ữ ơ ọ ướ c th i c n ki ả ạ ệ ậ ở

- 16 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

h c s chuy n sang hô h p n i bào và kh năng k t dính cũng gi m d n, cu i cùng nó ả ọ ẽ ế ể ầ ả ấ ộ ố

c l c g i là hi n t ng tróc màng. Sau đó l p màng m i l b v và cu n theo n ị ỡ ố ướ ọ ọ ệ ượ ớ ạ ớ ấ i xu t

hi n.ệ

Các lo i b l c sinh h c đang đ ạ ể ọ ọ ượ ế c dùng hi n nay: l c sinh h c có v t li u ti p ậ ệ ệ ọ ọ

xúc không ng p n c, l c sinh h c có v t li u ti p xúc đ t ng p trong n c, l c sinh ậ ướ ậ ệ ế ặ ậ ọ ọ ướ ọ

h c có v t li u ti p xúc là các h t c đ nh, đĩa quay sinh h c RBC. ọ ạ ố ị ậ ệ ế ọ

ng pháp k khí sinh h c: - X lý n ử ướ c th i b ng ph ả ằ ươ ọ ị

Là quá trình phân hu sinh h c y m khí các h p ch t h u c ch a trong n ấ ữ ứ ế ợ ọ ơ ỷ ướ c

4 và các s n ph m vô c k c CO

2, NH3…

th i đ t o thành khí CH ả ể ạ ơ ể ả ả ẩ

+ u đi m c a ph ng pháp này: Ư ể ủ ươ

ng không nhi u. • Nhu c u v năng l ầ ề ượ ề

• Ngoài vai trò x lý n ử ướ c th i và b o v môi tr ả ệ ả ườ ồ ng, quá trình còn t o ra ngu n ạ

4 chi m t ế

năng l ng m i là khí sinh h c, trong đó CH 70 ÷ 75%. ượ ọ ớ l ỷ ệ

• Bùn ho t tính dùng trong quy trình này có l ng d th p, có tính n đ nh khá ạ ượ ư ấ ổ ị

cao, đ duy trì ho t đ ng c a bùn không đòi h i cung c p nhi u ch t dinh d ng, bùn ạ ộ ủ ể ề ấ ấ ỏ ưỡ

có th t n tr trong th i gian dài . ể ồ ữ ờ

+ H n ch : ế ạ

• Quá trình nh y c m v i các ch t đ c h i, v i s thay đ i b t th ng v t ấ ộ ổ ấ ớ ự ạ ạ ả ớ ườ ề ả i

tr ng c a công trình, vì v y khi s d ng c n có s theo dõi sát sao các y u t c a môi ử ụ ế ố ủ ự ủ ầ ậ ọ

tr ng. ườ

c th i ch a tri t đ , nên b c cu i cùng là ph i x lý hi u khí. • X lý n ử ướ ư ả ệ ể ướ ả ử ế ố

+ Các quá trình chuy n hóa ch y u trong x lý k khí: ủ ế ử ể ị

• Quá trình thu phân: đ h p th đ c th i, các vi ể ấ ụ ượ ỷ c các ch t h u c trong n ấ ữ ơ ướ ả

sinh v t ph i ti ậ ả ế ủ t ra các enzym th y phân nh proteinase, lipase, cellulase… đ phân h y ư ủ ể

các ch t h u c có phân t ng cao thành các ch t đ n gi n nh : amino axit, đ ng, ấ ữ ơ l ử ượ ấ ơ ư ả ườ

u, các axit béo m ch dài… r ượ ạ

- 17 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

c ti p t c phân • Quá trình axit hóa: các s n ph m c a quá trình th y phân s đ ẩ ẽ ượ ủ ủ ả ế ụ

gi i tác d ng c a vi sinh v t lên men axit đ t o thành axit béo d bay h i nh axit i d ả ướ ể ạ ư ụ ủ ễ ậ ơ

axetic, axit formic, axit propionic. Ngoài ra còn có m t s d ng khác nh r u, methanol, ộ ố ạ ư ượ

ethanol, axeton, NH3, CO2.

• Quá trình axetat hóa: các axit là s n ph m c a quá tình trên l ủ ẩ ả i đ ạ ượ ế ụ c ti p t c

th y phân đ t o l ng axit axetic cao h n. S n ph m c a quá trình ph thu c vào áp ể ạ ượ ủ ụ ủ ả ẩ ộ ơ

3 atm

2 trong môi tr

2 đ

2 thành CH4 theo ph n ng:

su t riêng ph n c a H ng. Áp su t riêng ph n c a H c gi < 10 ầ ủ ấ ườ ầ ủ ấ ượ ữ

đ vi sinh v t có th bi n đ i H ể ể ế ậ ổ ả ứ

4H2 + CO2 CH4 + 2H2O

ả • Quá trình mêtan hóa: đó là giai đo n cu i cùng c a quá trình phân h y các s n ủ ủ ạ ố

4, CO2 nh các vi khu n lên

ph m h u c đ n gi n c a các giai đo n tr ữ ơ ơ ả ủ ạ ẩ ướ c đ t o CH ể ạ ẩ ờ

men mêtan.

+ Các đi u ki n nh h ng đ n quá trình phân hu k khí: ệ ả ề ưở ỷ ị ế

opt = 35 ÷ 550C

• Nhi ệ ộ 0 t đ : t

• Nguyên li u: là các lo i n c th i có đ ô nhi m cao (BOD t 4000 ÷ 5000 ạ ướ ệ ễ ả ộ ừ

mg/l), các lo i c n phân rác th i. ạ ặ ả

opt = 6,4 ÷ 7,5. Th c t

• pH môi tr ng: pH có nh ng bi n pháp k thu t cho lên ườ ự ế ữ ệ ậ ỹ

men ở ộ đ pH = 7,5 ÷ 7,8 v n hi u qu . ả ệ ẫ

• Các ion kim lo i có nh h ng r t l n đ n h vi sinh v t sinh mêtan. ạ ả ưở ế ệ ấ ớ ậ

+ Các d ng công trình x lý k khí: ử ạ ị

• B t ho i: c th i lo i nh . Công trình này th c hi n 2 ể ự ạ Là công trình x lý n ử ướ ự ệ ả ạ ỏ

ch c năng: l ng và chuy n hóa c n l ng c a n c th i b ng quá trình phân gi i k khí. ặ ắ ủ ướ ứ ể ắ ả ằ ả ị

• B mêtan c đi n: ổ ể đ ể ượ ứ c ng d ng đ x lý c n l ng (t ể ử ặ ắ ụ ừ ể ắ ạ b l ng) và bùn ho t

tính d c a tr m x lý n ư ủ ử ạ ướ c th i. ả

• B l c k khí AF: quá trình x lý n c th i qua v t li u l c đ vi sinh v t k ể ọ ử ị ướ ậ ệ ọ ậ ị ể ả

khí bám vào và th c hi n quá trình chuy n hóa sinh hóa các h p ch t h u c ch a trong ấ ữ ơ ứ ự ệ ể ợ

c th i, đ ng th i tránh đ c r a trôi c a màng vi sinh v t. n ướ ả ồ ờ ượ ữ ủ ậ

- 18 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

• B l c UASB v i dòng ch y ng c qua bông bùn ho t tính: đây các vi sinh ể ọ ả ớ ượ ạ ở

v t k khí liên k t và t p h p l ế ậ ị ợ ạ ậ i thành đám l n d ng h t và có vai trò ch y u đ ạ ủ ế ạ ớ ể

chuy n hóa các h p ch t h u c . Chúng đ n ng đ tránh hi n t ấ ữ ơ ủ ặ ệ ượ ể ể ợ ỏ ng r a trôi ra kh i ữ

ệ công trình. B UASB có c u t o g m hai ngăn: ngăn l ng và ngăn phân h y. B ng bi n ấ ạ ủ ể ằ ắ ồ

pháp thi t k khá đ c bi t c a ngăn l ng cùng v i tính l ng cao c a bùn ho t tính đã ế ế ặ ệ ủ ủ ắ ắ ạ ớ

gi i quy t đ c v n đ l u l i n ng đ sinh kh i bùn cao trong b và gi m đ ả ế ượ ấ ề ư ạ ồ ể ả ộ ố ượ ờ c th i

gian l u n c. Ngoài ra, ng i ta còn ph i k t h p gi a công trình UASB v i công trình ư ướ ườ ố ế ợ ữ ớ

AF và nhi u công trình khác. ề

1.3.4.1. Đ pH:

1.3.3. M t vài thông s c b n đánh giá ch t l ng n c: ố ơ ả ấ ượ ộ ướ

Đ pH là m t trong nh ng ch tiêu xác đ nh đ i v i n c c p và n c th i. Ch s ố ớ ướ ấ ữ ộ ộ ỉ ị ướ ỉ ố ả

t ph i trung hoà hay không và tính l ng hoá ch t c n thi t trong này cho th y c n thi ấ ầ ế ả ượ ấ ầ ế

quá trình x lý đông keo t , kh khu n… ử ụ ử ẩ

S thay đ i pH làm thay đ i các quá trình hoà tan ho c keo t ự ặ ổ ổ ụ ả , làm tăng ho c gi m ặ

1.3.4.2. Ch t r n l

c. v n t c c a các ph n ng hoá sinh x y ra trong n ậ ố ủ ả ứ ả ướ

l ng d ng huy n phù (SS): ấ ắ ơ ử ề ạ

SS là tr ng l ng khô c a ch t r n còn l i trên gi y l c s i thu tinh khi l c 1 lít ọ ượ ấ ắ ủ ạ ấ ọ ợ ọ ỷ

0C t

c qua ph u l c Gooch r i s y khô 103 ÷ 105 i khi tr ng l n ướ ể ọ ồ ấ ở ớ ọ ượ ổ ng không đ i.

1.3.4.3. Ch s BOD:

ng dung là mg/l. [11, tr 36] Đ n v tính th ị ơ ườ

ỉ ố

BOD: là nhu c u oxy sinh h c t c là l ng oxy c n thi t đ oxy hoá các ch t h u c ọ ứ ầ ượ ầ ế ể ấ ữ ơ

có trong n c b ng vi sinh v t. ướ ằ ậ

Xác đ nh BOD đ c dùng r ng r i trong k thu t môi tr ị ượ ậ ả ộ ỹ ườ ng đ : ể

ng oxy c n thi t đ oxy hoá các ch t h u c d phân h y có - Tính g n đúng l ầ ượ ầ ế ể ấ ữ ơ ễ ủ

trong n ướ c th i. ả

- Làm c s tính toán kích th c các công trình x lý. ơ ở ướ ử

- Xác đ nh hi u su t x lý c a m t s quá trình. ấ ử ộ ố ủ ệ ị

- 19 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

- Đánh giá ch t l ng n c sau khi x lý đ c phép th i vào các ngu n n c. ấ ượ ướ ử ượ ồ ướ ả

Ph ươ ng pháp xác đ nh BOD có m t s h n ch : ế ộ ố ạ ị

- Yêu c u vi sinh v t trong m u phân tích c n ph i có n ng đ các t ẫ ả ầ ậ ầ ộ ồ ế ố bào s ng

c thích nghi v i môi tr ng. đ l n và các vi sinh b sung ph i đ ủ ớ ả ượ ổ ớ ườ

- N u n c th i có các ch t đ c h i ph i x lý s b đ lo i b các ch t đó, sau ế ướ ơ ộ ể ạ ỏ ấ ộ ạ ả ử ả ấ

ng c a các vi khu n nitrat đó m i ti n hành phân tích, đ ng th i c n chú ý gi m nh h ồ ớ ế ả ả ờ ầ ưở ủ ẩ

hoá.

- Th i gian phân tích quá dài. ờ

5.

Trong th c t ng oxy c n thi t đ phân h y hoàn ng ự ế ườ i ta không th xác đ nh l ể ị ượ ầ ế ể ủ

toàn ch t h u c b ng ph ấ ữ ơ ằ ươ ng pháp sinh h c mà ch xác đ nh ch s BOD ỉ ỉ ố ọ ị

ng oxy c n thi BOD5: là l ượ ầ ế ể t đ oxy hoá các ch t h u c b ng vi sinh v t trong 5 ấ ữ ơ ằ ậ

1.3.4.4. Ch s COD:

ngày đ u nhi t đ 20°C. ầ ở ệ ộ

ỉ ố

COD: là nhu c u oxy hoá h c t c là l ng oxy c n thi t cho quá trình oxy hoá toàn ọ ứ ầ ượ ầ ế

2 và H2O.

c thành CO b các ch t h u c có trong n ấ ữ ơ ộ ướ

COD và BOD đ u là các thông s đ nh l ng ch t h u c có trong n ố ị ề ượ ấ ữ ơ ướ c có kh năng ả

ậ b oxy hoá nh ng BOD ch th hi n các ch t h u c có th b oxy hoá b ng vi sinh v t ị ấ ữ ơ ỉ ể ệ ể ị ư ằ

có trong n c, còn COD cho th y toàn b ch t h u c có trong n c b oxy hoá b ng tác ướ ộ ấ ữ ơ ấ ướ ị ằ

ứ ộ nhân hoá h c. Do đó t s COD : BOD luôn l n h n 1, t s này càng cao thì m c đ ô ỉ ố ỉ ố ọ ơ ớ

1.3.4.5. Ch s nit

nhi m c a n c càng n ng. ủ ướ ễ ặ

, photpho: ỉ ố ơ

Trong x lý n i ta cũng th ng hay xác đ nh ch s t ng nit ử ướ c th i, ng ả ườ ườ ỉ ố ổ ị ơ ổ và t ng

ng án làm s ch các ion này ho c cân đ i dinh d ng trong k photpho đ ch n ph ể ọ ươ ạ ặ ố ưỡ ỹ

1.4. Tông quan vê nganh công nghiêp chê biên thuy san đông lanh:

thu t bùn ho t tính. ậ ạ

̉ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̣

1.4.1. H ng phat triên cua nganh chê biên thuy san đông lanh c ta: ướ n ̣ ở ướ ́ ̉ ̉ ̀ ́ ́ ̉ ̉

- 20 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

Nhu c u th c ph m trên th gi i ngày càng cao, m c tiêu dùng ngày càng l n. Mà ế ớ ự ầ ẩ ứ ớ

m i n c có nh ng th m nh khác nhau v t ng lo i m t hàng, bên c nh đó cũng có ỗ ướ ế ạ ề ừ ữ ạ ạ ặ

nhi u m t hàng không đ đáp ng cho ng i tiêu dùng thì vi c nh p t các n c khác là ứ ủ ề ặ ườ ậ ừ ệ ướ

đi u t t y u. ề ấ ế

c ta, nguyên li u dành cho ch bi n thu s n đông l nh r t phong phú và đa n Ở ướ ế ế ỷ ả ệ ấ ạ

các lo i thu s n t nhiên cho đ n các lo i thu s n nuôi nên r t thu n l i cho d ng t ạ ừ ỷ ả ự ạ ỷ ả ậ ợ ế ạ ấ

ự ạ s phát tri n c a ngành công nghi p này, v i các đ c s n nh : cá l nh đông, m c l nh ớ ự ể ủ ặ ả ư ệ ạ

đông, tôm l nh đông… ạ

Hi n nay có h n 150 c s , nhà máy ch bi n thu s n đông l nh rãi rác kh p các ế ế ơ ở ỷ ả ệ ắ ạ ơ

Thành ph H Chí Minh t p trung kho ng 36 công ty, xí t nh và thành ph , đ c bi ỉ ố ặ t ệ ở ố ồ ả ậ

ả nghi p thu c ngành này. Công ty xu t nh p kh u thu s n Seaspimex, công ty nông s n ỷ ả ệ ậ ẩ ấ ộ

th c ph m xu t kh u Thành ph H Chí Minh, xí nghi p qu c doanh ch bi n hàng ế ế ố ồ ự ệ ẩ ấ ẩ ố

ẩ xu t kh u C u Tre là m t trong nh ng đ n v đi đ u trong lĩnh v c ch bi n th c ph m, ị ế ế ự ữ ự ầ ẩ ấ ầ ộ ơ

t xu t kh u sang ch bi n l nh đông v i năng xu t l n h n 950 t n th c ph m đ c bi ấ ớ ế ế ạ ự ấ ẩ ặ ớ ơ ệ ấ ẩ

các n c Châu Âu. ướ Ở ấ Đà N ng, nhà máy ch bi n th c ph m Danifood đã cung c p ự ế ế ẩ ẵ

m t l ng s n ph m t ch bi n thu s n t ng đ i l n cho ng i tiêu dùng và cho ộ ượ ẩ ả ừ ế ế ỷ ả ươ ố ớ ườ

xu t kh u. ấ ẩ

n c ta khá phát tri n và mang l Nhìn chung công nghi p ch bi n thu s n ệ ỷ ả ở ướ ế ế ể ạ ệ i hi u

qu kinh t – xã h i cao. Trong t ả ế ộ ươ ớ ng lai ngành công nghi p này s m r ng h n v i ẽ ở ộ ệ ơ

năng su t và ch t l i tiêu dùng và xu t kh u. ấ ượ ấ ng cao h n đ đáp ng th hi u c a ng ứ ị ế ủ ể ơ ườ ẩ ấ

1.4.2. Nguôn gôc n c thai cua nha may: ́ ướ ̀ ̉ ̉ ̀ ́

N c th i t các công đo n trong quy trình s n xu t c a nhà máy: ả ừ ướ ấ ủ ả ạ

+ Công đo n ti p nh n và b o qu n nguyên li u: l ng n c th i ch y ra t ệ ế ả ả ạ ậ ượ ướ ả ả ừ

ng đá công đo n này do l ạ ượ ướ p nguyên li u ch y ra. ệ ả

+ Công đo n r a s b . ạ ử ơ ộ

ầ + Công đo n r a, làm ráo nguyên li u sau khi c t b n i t ng và nh ng ph n ắ ỏ ộ ạ ạ ử ữ ệ

không c n thi t. ầ ế

- 21 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

+ Công đo n l nh đông s n ph m: l ng n c th i t quá trình này do làm mát ạ ạ ẩ ả ượ ướ ả ừ

và phá băng. L ng n ượ ướ c này không ch a nhi u ch t b n do đó không c n x lý. ấ ẩ ầ ử ứ ề

+ Công đo n ra khuôn s n ph m sau khi đông l nh: l ng n c th i sinh ra do ạ ẩ ả ạ ượ ướ ả

quá trình tách s n ph m ra kh i khuôn sau khi làm l nh. ạ ả ẩ ỏ

N c th i t các quá trình khác: ả ừ ướ

+ T quá trình r a thi t b , nhà x ng, d ng c ch a nguyên li u và s n ph m. ử ừ ế ị ưở ụ ứ ụ ệ ẩ ả

các dàn l nh. + T quá trình làm ngu i máy móc và phá băng ộ ừ ở ạ

+ N c th i sinh ho t trong nhà máy. ướ ả ạ

1.4.3. Tinh chât, thanh phân n c thai cua nha may: ̀ ướ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̀ ́

Tính ch t:ấ

N c th i t quá trình ti p nh n và ch bi n s n ph m th ng có màu nâu xám do ả ừ ướ ế ế ả ế ẩ ậ ườ

ố ử s phân hu c a nucleoprotein, lipit, photphat v i mùi đ c tr ng c a quá trình th i r a, ự ỷ ủ ư ủ ặ ớ

do các lo i vi khu n y m khí ký sinh s ng trong c th và các loài vi khu n hi u khí ơ ể ế ế ẩ ạ ẩ ố

da và mang cá phân gi i các lo i axit amin thành các ch t gây mùi nh s ng ố ở ả ấ ạ ư H2S, CH4,

NH3… Tuỳ thu c vào ch ng lo i s n ph m mà mùi có th dao đ ng t ạ ả ủ ể ẩ ộ ộ ừ ẹ ế ấ mùi nh đ n r t

t là n c th i t các quá trình ch bi n nh tôm, m c và b ch tu c có mùi n ng. Đ c bi ặ ặ ệ ướ ả ừ ế ế ư ự ạ ộ

ấ ặ . r t n ng

Màu s c thay đ i theo s n ph m chính ch bi n trong ngày. Màu n c th i t ế ế ẩ ả ắ ổ ướ ả ừ ít

màu đ n màu r t đ m. N c th i có màu tím than t ướ ấ ậ ế ả ừ quá trình ch bi n m c, màu đ ế ế ự ỏ

quá trình ch bi n tôm, cua, màu xám t g ch t ạ ừ ế ế ừ ố quá trình ch bi n cá và không màu đ i ế ế

c th i t i các b t p trung th ng có màu xám đ n đen do v i s n ph m khô. Song n ớ ả ẩ ướ ả ạ ể ậ ườ ế

quá trình t phân hu các h p ch t h u c b i các nhóm men protease, lipase, polypeptid ự ấ ữ ơ ở ợ ỷ

và các aminoaxit.

Thành ph n:ầ

+ Ch t l ấ ơ ử ệ l ng: ch y u là các ch t khoáng vô c , đ t cát bám trên nguyên li u, ơ ấ ủ ế ấ

ng và v y cá, nh ng lo i này r t d l ng. N ng đ các các m nh v n ch a th t, x ụ ứ ả ị ươ ấ ễ ắ ữ ẩ ạ ồ ộ

ch t l l ng dao đ ng tuỳ thu c vào lo i nguyên li u và s n ph m ch bi n. ấ ơ ử ế ế ệ ạ ả ẩ ộ ộ

- 22 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

quá + Các ch t h u c : bao g m các ch t hòa tan phân tán nh có ngu n g c t ấ ấ ữ ơ ố ừ ồ ồ ỏ

trình r a nguyên li u và ch bi n s n ph m: máu, th t cá, m cá và các ch t nh n hình ế ế ả ử ệ ẩ ấ ờ ỡ ị

thành trên c th cá sau khi b cóng… và ngoài ra trong quá trình v sinh phân x ng và ơ ể ệ ị ưở

v sinh sau ca làm vi c c a công nhân còn s n sinh ra m t hàm l ệ ệ ủ ả ộ ượ ấ ng nh các h p ch t ỏ ợ

h u c khác nh các ch t ho t đ ng b m t, t y r a t ng h p… Hàm l ữ ơ ề ặ ẩ ử ổ ạ ộ ư ấ ợ ượ ấ ng các ch t

5 dao đ ng tuỳ thu c vào

c th i t ng đ i cao. Các giá tr COD, BOD h u c trong n ữ ơ ướ ả ươ ố ị ộ ộ

lo i nguyên li u và s n ph m ch bi n. ả ế ế ệ ạ ẩ

+ Các nit ơ ữ ạ h u c , photpho: các giá tr này cũng dao đ ng tuỳ thu c vào lo i ơ ộ ộ ị

nguyên li u và s n ph m ch bi n. ả ế ế ệ ẩ

c th i c a nhà máy thu s n đông l nh B ng 1.1. Tính ch t, thành ph n n ấ ầ ướ ả ả ủ ỷ ả ạ

[13, tr 409 – 410 và 15, tr 7]

Thông số

pH COD BOD5 Nit h u c ơ ữ ơ T ng photpho ổ SS Đ n vơ ị mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l Giá trị 6,3 ÷ 7,2 1000 ÷ 1200 600 ÷ 950 70 ÷ 110 8 100 ÷ 300

- 23 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

CH

NG 2

ƯƠ

CHON VA THUYÊT MINH DÂY CHUYÊN CÔNG

̣ ̀ ́ ̀

NGHỆ

2.1.

Chon ph ng phap x ly: ươ ́ ử ̣ ́

Vi c l a ch n ph ng pháp x lý t ệ ự ọ ươ ử ố ư ẽ ụ i u s ph thu c vào nhi u y u t ộ ế ố ề ầ : thành ph n

và tính ch t n c th i đ u vào, yêu c u ch t l ng n c đ u ra, di n tích m t b ng, ấ ướ ả ầ ấ ượ ầ ướ ặ ằ ệ ầ

ng n v n đ u t … Căn c vào yêu c u c a đ là tài ch t l ố ầ ủ ề ầ ư ấ ượ ứ ướ ạ c th i sau x lý đ t lo i ử ạ ả

B(b ng 2.1) và d a vào thành ph n, tính ch t n c th i c a nhà máy (ph n 1.4.4) có th ấ ướ ự ầ ả ả ủ ầ ể

ng pháp l a ch n h th ng x lý n ự ọ ệ ố ử ướ c th i b ng ph ả ằ ươ ng pháp c h c k t h p v i ph ơ ọ ế ợ ớ ươ

ng pháp sinh h c đóng vai trò quan x lý b ng sinh h c và kh trùng, trong đó ph ử ử ằ ọ ươ ọ

tr ng.ọ

ng n B ng 2.1. M t s ch tiêu ch t l ộ ố ỉ ấ ượ ả ướ c th i công nghi p khi ti n hành ệ ế ả

th i ra môi tr ng theo (TCVN 5945 – 2005). ả ườ

Đ nơ

Thông số

vị mg/l mg/l °C mg/l Giá trị 6 ÷ 9 50 30 40 15

pH COD BOD5 t đệ ộ Nhi T ng nit ơ ổ T ngổ

photpho SS mg/l mg/l 4 50

Nhìn chung dây chuy n công ngh là t h p c a các công trình x lý, trong đó n ề ệ ổ ợ ủ ử ướ c

th i đ c x lý theo t ng b c v i th t ả ượ ử ừ ướ ứ ự ớ ấ tách các c n l n đ n c n nh , nh ng ch t ặ ớ ữ ế ặ ỏ

không hoà tan đ n ch t keo và ch t hoà tan. ấ ế ấ

- 24 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

- 25 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

2.2. S đô công nghê. ơ ̀ ̣

N c thai ướ ̉

Song chăn rac ́ ́

Bê tâp trung ̉ ̣

Bê lăng cat Sân ph i cat ơ ̉ ́ ́ ́

N c ướ

Bê điêu hoa ̉ ̀ ̀

Bun t i ̀ ơ

Bê lăng ly tâm 1 ̉ ́

Bun tuân hoan ̀ ̀ ̀

Bê aerotank N cướ ̉

Bê nen bun ̉ ́ ̀

Bê lăng ly tâm 2 N cướ ̉ ́

Bun đăc May ep bun ̀ ̣ ́ ́ ̀

Bê tiêp xuc clo ̉ ́ ́

Phân bon vi sinh ́

2.2.

N c đa x ly ̃ ử ướ ́

Thuyêt minh dây chuyên công nghê: ́ ̀ ̣

N c th i t các công đo n khác nhau trong quá trình s n xu t cùng v i n ả ừ ướ ớ ướ ả ấ ạ ả c th i

c đ a vào h th ng x lý. T i đây n sinh ho t theo đ ạ ườ ng c ng d n chung đ ẫ ố ượ ư ệ ố ử ạ ướ ả c th i

2.3.1.1. Song chăn rac:

đ c x lý l n l t qua các công trình đ n v nh sau: ượ ử ầ ượ ị ư ơ

́ ́

- 26 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

Đ c s d ng đ gi l i các ch t r n thô có kích th c l n có trong n ượ ử ụ ể ữ ạ ấ ắ ướ ớ ướ c th i ch ả ủ

ng t c ngh n đ y u là rác nh m tránh hi n t ằ ế ệ ượ ẽ ườ ắ ơ ng ng, m ng d n hay h h ng b m. ư ỏ ươ ẫ ố

Khi l ng rác gi i đ a đ n bãi ượ l ữ ạ i đã nhi u thì dùng cào đ cào rác lên r i t p trung l ể ồ ậ ề ạ ư ế

rác.

Song ch n rác g m các thanh đan x p c nh nhau trên m ng d n n c. Thanh đan ươ ế ẫ ạ ắ ồ ướ

t di n tròn hay hình ch nh t, th có th là ti ể ế ữ ệ ậ ườ ng là hình ch nh t. Song ch n rác ậ ữ ắ

th ng d dàng tr thành m ng d n và đ t nghiêng so ườ ễ ượ t lên xu ng d c theo 2 khe ọ ố ở ươ ặ ẫ

v i m t ph ng ngang m t góc 60° ÷ 75° đ tăng hi u qu và ti n l ớ ệ ợ ệ ể ả ặ ẳ ộ i khi làm v sinh. [6, ệ

2.3.1.2. Bê tâp trung:

tr 75]

̉ ̣

Đ thu n ti n cho vi c phân ph i n c th i cho h th ng x lý ti p theo, ng i ta ố ướ ể ệ ệ ậ ệ ố ử ế ả ườ

th ng thi t k b t p trung sau song ch n rác. N c th i c a nhà máy đ ườ ế ế ể ậ ả ủ ướ ắ ượ ơ c máy b m

b t p trung n c th i s đ b m đ n b t p trung và t ơ ế ể ậ ừ ể ậ ướ ả ẽ ượ ế ể ắ c máy b m b m đ n b l ng ơ ơ

2.3.1.3. Bê lăng cat:

cát.

̉ ́ ́

B l ng cát th ng đ c thi t k đ tách các t p ch t r n vô c không tan có kích ể ắ ườ ượ ế ế ể ấ ắ ạ ơ

th 0,2 đ n 2 mm ra kh i n t b c khí (nh c t ướ ừ ỏ ướ ế c th i. Đi u đó đ m b o cho các thi ả ề ả ả ế ị ơ ư

các lo i b m) không b cát, s i bào mòn; tránh t c các đ ng ng d n và các nh h ạ ơ ắ ỏ ị ườ ẫ ả ố ưở ng

ng vô ích cho các thi t b x lý sinh h c. Ta ch n b l ng cát x u cùng vi c tăng t ấ ệ i l ả ượ ế ể ắ ị ử ọ ọ

có s c khí. ụ

B l ng cát có s c khí đ c phát tri n d a trên c s các h t cát tích t i v i nhau l ể ắ ụ ượ ể ự ơ ở ạ ụ ạ ớ

ủ trong dòng chuy n đ ng xoáy c t o b i dòng khí, b ng cách s c khí vào m t phía c a ố ạ ụ ể ằ ộ ộ ở

b t o cho dòng ch y n ể ạ ả ướ ụ c th i chuy n đ ng theo qu đ o tròn và xo n c quanh tr c ỹ ạ ắ ố ể ả ộ

theo h ng dòng ch y. ướ ả

Do v n t c ngang trong vòng xoáy l n nên các h t h u c v n đ c gi i còn các ạ ữ ơ ẫ ậ ố ớ ượ l ữ ạ

rãnh c n đáy b . B l ng cát có s c khí c n có thành ph n n ng h n tách ra t p trung ơ ặ ầ ậ ở ể ể ắ ụ ặ ầ

chi u sâu ít nh t b ng 2 m đ t o nên vòng quay tròn có hi u qu và t ấ ằ ể ạ ệ ề ả ỷ ố ữ ề s gi a chi u

- 27 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

ể ộ r ng và chi u sâu b vào kho ng 1,5 ÷ 1. Đ u phân ph i khí đ t cách đáy b m t ộ ề ể ầ ặ ả ố

Đ d c ngang c a đáy b i = 0,2 ÷ 0,4 d c nghiêng v phía kho ng t ả ừ 0,45 đ n 0,6 m. ế ộ ố ủ ể ề ố

máng thu đ cát tr c theo đáy vào máng. ể ượ

Do t c đ t ng h p c a các chuy n đ ng đó mà các ch t h u c l ể ấ ữ ơ ơ ữ ố ộ ổ ợ ủ ắ l ng không l ng ộ

ị ố ữ xu ng nên trong thành ph n c n l ng ch y u là cát đ n 90 ÷ 95% và ít b th i r a. ủ ế ặ ắ ế ầ ố

Nh ng c n ph i ki m soát t c đ th i khí đ đ m b o t c đ dòng ch y đ ch m đ ủ ậ ộ ổ ả ố ể ả ư ể ả ầ ả ố ộ ể

c, đ ng th i d dàng tách c n h u c bám trên h t và đ l n không cho h t cát l ng đ ạ ắ ượ ặ ữ ơ ờ ễ ủ ớ ạ ồ

2.3.1.4. Bê điêu hoa:

[6, tr 97] các c n h u c l ng. ặ ữ ơ ắ

̉ ̀ ̀

N c th i sau khi qua b l ng cát và n c th i đ ể ắ ướ ả ướ ả ượ c máy b m b m t ơ ơ ừ sân ph i cát, ơ

máy ép bùn ti p t c qua b đi u hòa đ n đ nh dòng ch y ế ụ ể ề ể ổ ả ị

M c đích b đi u hoà đ đi u hoà l u l ng n ể ề ể ề ư ượ ụ ướ ệ ổ c th i, t o ch đ làm vi c n ế ộ ả ạ

ng quá t i. đ nh cho các công trình phía sau, tránh hi n t ị ệ ượ ả

Ch n b đi u hoà có th i khí nén. M c đích c a vi c th i khí là: ọ ể ề ụ ủ ệ ổ ổ

+ T o nên s xáo tr n c n thi t đ tránh hi n t ng l ng c n và phát sinh mùi hôi. ộ ầ ự ạ ế ể ệ ượ ắ ặ

+ Làm cho các ch t ô nhi m d bay h i đi m t ph n hay toàn b . ộ ễ ễ ầ ấ ơ ộ

t cho quá trình x lý sau đó nh tăng l ng oxy hoà tan trong + T o đi u ki n t ề ệ ố ạ ử ư ượ

2.3.1.5. Bê lăng ly tâm đ t 1:

c th i các công đo n sau. n ướ c th i, tăng hi u su t l ng n ệ ấ ắ ả ướ ả ở ạ

ợ ̉ ́

B l ng ly tâm đ t 1 dùng đ lo i b b t các t p ch t l l ng có trong n ể ạ ỏ ớ ể ắ ấ ơ ữ ạ ợ ướ ả c th i

tr c khi x lý sinh h c. ướ ử ọ

N c th i t b đi u hòa đ ả ừ ể ề ướ ượ ả c máy b m b m vào b l ng ly tâm đ t 1. N c th i ể ắ ướ ơ ơ ợ

ch y vào ng trung tâm qua múi phân ph i và vào b . Sau khi ra kh i ng trung tâm, ố ỏ ố ể ả ố

c th i va vào t m ch n h ng dòng và thay đ i h ng đi xu ng, sau đó sang ngang n ướ ả ấ ắ ướ ổ ướ ố

và dâng lên thân b . N c đã l ng trong tràn qua máng thu đ t xung quanh thành b và ể ướ ể ắ ặ

đ c d n ra ngoài. Khi n c th i dâng lên thân b và đi ra ngoài thì c n th c hi n chu ượ ẫ ướ ự ể ệ ả ặ

trình ng i. C n đ c h th ng thanh g t c n gom l i và đ a xu ng gi ng c n. c l ượ ạ ặ ượ ệ ố ạ ặ ạ ư ế ặ ố

- 28 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

B l ng ly tâm đ t 1 có th lo i b đ c 50 ÷ 70% ch t r n l l ng và 25 ÷ 50% ể ạ ỏ ượ ể ắ ợ ấ ắ ơ ữ

2.3.1.6. Bê aeroten xáo tr n hoàn toàn:

BOD5 [13, tr 138]

ộ ̉

N c th i đi vào b có đ nhi m b n cao, th ng là BOD > 500 mg/l. N c sau khi ướ ễ ể ẩ ả ộ ườ ướ

c tr n đ u v i bùn h i l u (l ng bùn kho ng 25 – 50%) r i vào b x lí s b đ ử ơ ộ ượ ồ ư ề ớ ộ ượ ả ồ ể

aeroten, n c th i ch y qua su t chi u dài c a b và đ c s c khí t i đáy b lên ướ ủ ể ề ả ả ố ượ ụ d ừ ướ ể

nh m tăng c ng l ằ ườ ượ ng oxy hoà tan, tăng kh năng khu y tr n môi tr ả ấ ộ ườ ệ ng và tăng hi u

qu quá trình oxy hoá ch t b n h u c có trong n c th i b i vi sinh v t. ấ ẩ ữ ơ ả ướ ả ở ụ ậ Th i gian s c ờ

khí n c th i cùng bùn ho t tính (k c l ng bùn h i l u) là 6 – 8 gi . [11, tr 157] ướ ể ả ượ ạ ả ồ ư ờ

2.3.1.7. Bê lăng ly tâm đ t 2:

Ch ng vi sinh v t: ậ Bacillus subtilis, Bac. mesentericus, Bac. themophilus ủ

ợ ̉ ́

ng t B l ng ly tâm đ t 2 có c u t o và nguyên t c ho t đ ng t ấ ạ ạ ộ ể ắ ắ ợ ươ ự nh b l ng ly ư ể ắ

tâm đ t 1. N c th i sau khi đ aeroten có ch a các bông bùn ho t tính và các ướ ả ợ c x lí ượ ử ở ứ ạ

thành ph n ch t không hoà tan ch a đ c gi l i ư ượ ầ ấ ữ ạ ở ể ắ ỏ b l ng 1. Bùn c n sau khi ra kh i ặ

c máy b l ng 2 thì đ ể ắ ượ c máy b m b m tu n hoàn l ơ ầ ơ ạ ể i b aeroten, ph n bùn d s đ ầ ư ẽ ượ

c th i s đ a đ n b ti p xúc clo. b m b m đ n b nén bùn, còn n ơ ế ể ơ ướ ả ẽ ư ế ể ế T i tr ng b ọ ả ề

3/m2×ngày. [11, tr 188]

2.3.1.8. Bê tiêp xuc clo:

ng l y t 16 – 25 m m t th ặ ườ ấ ừ

̉ ́ ́

B ti p xúc clo dùng đ kh trùng n c th i nh m m c đích phá h y, tiêu di t các ể ế ử ể ướ ụ ủ ả ằ ệ

lo i vi khu n gây b nh ch a đ c ho c không th kh b các công đo n x lý tr ư ượ ệ ạ ẩ ể ử ỏ ở ặ ạ ử ướ c.

Ph ng pháp kh trùng b ng clo là ph ươ ử ằ ươ ấ ng pháp đ n gi n, r ti n và hi u qu ch p ẻ ề ệ ả ả ơ

nh n đ ậ ượ . c

N c th i vào b s ch y theo đ ể ẽ ả ướ ả ườ ậ ng dích d c qua các ngăn đ t o đi u ki n thu n ể ạ ề ệ ắ

i cho quá trình ti p xúc gi a clo v i n c th i, khi đó s x y ra ph n ng th y phân l ợ ớ ướ ữ ế ả ứ ẽ ả ủ ả

nh sau: ư

Cl2 + H2O ↔ HCl + HOCl

- 29 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

Axit hypocloric HOCl r t y u, không b n và d dàng phân h y thành HCl và oxy ề ấ ế ủ ễ

nguyên t :ử

HOCl ↔HCl + [O]

+ và OCl- :

Ho c có th phân ly thành H ể ặ

HOCl ↔ H+ + OCl-

OCl- và oxy nguyên t ử là các ch t oxy hoá m nh có kh năng tiêu di ạ ấ ả ệ t vi khu n. [13,tr ẩ

2.3.1.9. Bê nen bun ly tâm:

168]

̉ ́ ̀

b l ng đ t 1 và ph n bùn d Bùn ho t tính t ạ ừ ể ắ ư ở ể ắ b l ng ly tâm đ t 2 có đ m cao: ợ ộ ẩ ầ ợ

99,4% ÷ 99,7%. Nhi m v c a b nén bùn là làm gi m đ m c a bùn ho t tính d ụ ủ ộ ẩ ủ ể ệ ạ ả ư

b ng cách nén c h c đ đ t đ m thích h p (94 ÷ 96%). Chi u cao công tác c a b ằ ể ạ ộ ẩ ơ ọ ủ ể ề ợ

th ng t ng kính b có th lên đ n 21 ÷ 24 m; đ d c c a đáy b ườ ừ 3,3 m đ n 3,7 m, đ ế ườ ộ ố ủ ể ể ế ể

th ng đ c thi t k trong kho ng t ườ ượ ế ế ả ừ ầ 1 ÷ 6 đ n 1 ÷ 4. Trong quá trình v n hành, c n ế ậ

ph i duy trì th ng xuyên m t l p bùn đáy b nén bùn đ giúp bùn k t ch t nhanh ả ườ ộ ớ ở ể ể ế ặ

i trong b có th l y t 0,6 m đ n 2,4 m. T s th tích h n. Chi u cao l p bùn gi ơ ề ớ l ữ ạ ể ấ ừ ể ỉ ố ể ế

2.3.1.10. May ep bun dây đai:

bùn th ng t 0,5 đ n 2 ngày, giá tr nh s d ng trong mùa nóng. [13, tr 153] ườ ừ ỏ ử ụ ế ị

́ ́ ̀

c đ a vào vùng thoát n c tr ng l c. đây bùn Bùn sau khi đã n đ nh, đ u tiên đ ổ ầ ị ượ ư ướ ự Ở ọ

c nén và ph n l n đ c tách ra kh i bùn nh tr ng l c. Sau vùng thoát n s đ ẽ ượ ầ ớ ượ ờ ọ ự ỏ ướ c

tr ng l c là vùng nén ép áp l c th p. Trong vùng này bùn đ ự ự ấ ọ ượ c nén ép gi a hai dây đai ữ

chuy n đ ng trên các con lăn, n c trong bùn s thoát ra đi xuyên qua dây đai xu ng phía ể ộ ướ ẽ ố

i vào ngăn ch a n c bùn bên d i. Cu i cùng bùn s đi qua vùng nén ép áp l c cao d ướ ứ ướ ướ ự ẽ ố

hay vùng c t. Trong vùng này, bùn s đi theo các h ng zic-z c và ch u l c c t khi đi ẽ ắ ướ ị ự ắ ắ

xuyên qua m t chu i các con lăn. D i tác d ng c a l c c t và l c ép, n ướ ủ ự ắ ụ ự ộ ỗ ướ ế ụ c ti p t c

đ d ng bánh đ c t o ra sau khi qua thi ượ c tách ra kh i bùn. Bùn ỏ ở ạ ượ ạ ế ị ể ọ t b ép bùn ki u l c

dây đai.

- 30 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

Thi ng đ c thi t k v i b r ng dây đai t 0,5 m ế ị t b ép bùn ki u l c dây đai th ể ọ ườ ượ ế ế ớ ề ộ ừ

ng t đ n 3,5 m. T i tr ng bùn th ế ả ọ ườ ừ ồ 90 đ n 680 kg/m×h tùy thu c vào lo i bùn và n ng ế ạ ộ

đ bùn. Năng su t th y l c c a thi ấ ộ ủ ự ủ ế ị ề ộ t b ép bùn ki u l c dây đai tính căn c vào b r ng ể ọ ứ

2.3.1.11. Sân ph i cat:

1,6 đ n 6,3 l/m×s. [13, tr 397] t ừ ế

ơ ́

b l ng cát còn ch a nhi u n Cát l y ra t ấ ừ ể ắ ề ướ ứ c nên c n ph i làm ráo n ả ầ c ướ ở ơ sân ph i

i s thu n l cát nh m đem l ằ ạ ự ậ ợ ướ i cho s v n chuy n và dùng cho các m c đích khác. N c ự ậ ụ ể

tách ra đ c đ a tr l i b đi u hòa đ ti p t c x lý. ượ ư ở ạ ể ề ể ế ụ ử

- 31 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

CH

NG 3

ƯƠ

TÍNH TOÁN H TH NG X LÝ

Ệ Ố

Các thông s ban đ u: ố ầ

Năng su t nhà máy: 30 t n nguyên li u/ngày. ệ ấ ấ

T b ng 1.1 ta có: ừ ả

5 = 800 mg/l

BOD5 = 600 ÷ 950 mg/l. Ch n BOD ọ

SS = 100 ÷ 300 mg/l. Ch n SS = 200 mg/l ọ

Nhà máy làm vi c 3 ca trong m i ngày (24/24) nên l u l ư ượ ệ ỗ ng b m b ng l u l ằ ư ượ ng ơ

gi trung bình. ờ

3.1. Xác đ nh l u l ng n ư ượ ị ướ c th i: ả

L ng n ượ ướ ệ c th i c a nhà máy đông l nh thu s n th i ra tính cho 1 t n nguyên li u ỷ ả ả ủ ả ấ ạ

3. [B ng 3 - 12, tr 14]

th ng t 23 ÷ 80 m ườ ừ ả

- L u l ng n c th i trung bình theo ngày: ư ượ ướ ả

= 80 × 30 = 2400 m3/ngày

- L u l ng n c th i trung bình theo gi : ư ượ ướ ả ờ

= = 100 m3/giờ

- L u l ng n c th i trung bình theo giây: ư ượ ướ ả

= = 0,028 m3/s = 28 l/s

V i ớ = 28 l/s thì k = 2,0 ÷ 2,5 [B ng 3.2 – 13, tr 100] ả

k: h s không đi u hoà chung c a n ề ệ ố ủ ướ c th i. Ch n k = 2,5 ọ ả

- L u l ng n ư ượ ướ c th i l n nh t theo ngày: ấ ả ớ

= k × = 2,5 × 2400 = 6000 m3/ngày

- L u l ng n c th i l n nh t theo gi : ư ượ ướ ả ớ ấ ờ

= k × = 2,5 × 100 = 250 m3/giờ

- L u l ng n ư ượ ướ c th i l n nh t theo giây: ấ ả ớ

- 32 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

= k × = 2,5 × 0,028 = 0,07 m3/s = 70 l/s

3.2. Song ch n rác: ắ

Hình 3.1. S đ c u t o c a song ch n rác ơ ồ ấ ạ ủ ắ

1 : song ch nắ

2 : sàn công tác

h1 : chi u sâu c a l p n c ủ ớ ướ ề

hs : t n th t áp l c ấ ự ổ

Bs : chi u r ng c a song ch n rác ủ ề ộ ắ

Bm : chi u r ng m ng d n ề ộ ươ ẫ

α : góc nghiêng c a song ch n so v i h ớ ướ ủ ắ ng c a dòng ch y ả ủ

j : góc nghiêng ch m r ng ỗ ở ộ

5 c a n

Hàm l ng ch t l l ng và BOD c th i sau khi qua song ch n rác gi m 4% ượ ấ ơ ử ủ ướ ả ắ ả

[13, tr119]

Hàm l ng ch t l l ng còn l i: ượ ấ ơ ử ạ

SS = 200×(100 - 4)% = 192 mg/l.

5 còn l

Hàm l ng BOD ượ i:ạ

So = 800×(100 - 4)% = 768 mg/l.

- Kích th ướ c m ng đ t song ch n: ặ ươ ắ

- 33 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

n Ch n t c đ dòng ch y trong m ng = 0,6 m/s. [13, tr 412] ọ ố ộ ươ ả

Ch n chi u r ng m ng B = 0,6 m. [B ng 9.3 – 13, tr 412]. ề ộ ươ ả ọ

Gi s đ sâu đáy ng cu i cùng c a m ng l i thoát n c là: H = 0,7 m. ả ử ộ ủ ạ ố ố ướ ướ

Suy ra kích th c m ng: r ng × sâu = B × H = 0,5 m × 0,7 m. ướ ươ ộ

V y chi u cao l p n c trong m ng là: ớ ướ ề ậ ươ

m. [13, tr 412]

Ch n kích th c thanh: r ng × dày = b × d = 5 mm × 25 mm và khe h gi a các ọ ướ ở ữ ộ

thanh là w = 25 mm. [B ng 9.3 – 13, tr 412] ả

- Kích th c song ch n rác: ướ ắ

Gi s song ch n rác có n thanh, v y s khe h m = n + 1. ả ử ậ ố ắ ở

M i quan h gi a chi u r ng m ng, chi u r ng thanh và khe h nh sau: ở ư ề ộ ề ộ ệ ữ ươ ố

B = b × n + w × (n + 1) [13, tr 412]

600 = 5 × n + 25 × (n +1)

Gi i ra đ c: n = 19,17. ả ượ

Ch n n = 20 thanh. ọ

Khi đó kho ng cách gi a các thanh đi u ch nh l ữ ề ả ỉ ạ i nh sau: ư

600 = 5 × 20 + w × (20 + 1)

V y w = 23,8 mm. ậ

- T n th t áp l c qua song ch n: ự ắ ấ ổ

T ng ti t di n các khe song ch n: ổ ế ệ ắ

A = [B – (b × n)] × h [13, tr 414]

A = [0,6 – (0,005 × 25)] × 0,19 = 0,09 m2

V n t c dòng ch y qua song ch n: ả ậ ố ắ

m/s

T n th t áp l c qua song ch n: ự ắ ấ ổ

[13, tr 414]

Trong đó:

- 34 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

hs: t n th t áp l c qua song ch n rác, m. ự ắ ấ ổ

ậ ố ắ

V: v n t c dòng ch y qua song ch n, m/s. ả n : v n t c dòng ch y trong m ng, m/s. ả ậ ố ươ

g: gia t c tr ng tr ng, g = 9,81m/s. ố ọ ườ

V y m = 10,2 mm ậ

Nh v y t n th t áp l c n m trong gi i h n cho phép (< 150 mm). [13, tr 414] ư ậ ổ ự ằ ấ ớ ạ

w w

b B = 600 mm

Hình 3.2. Cách b trí song ch n rác ố ắ

B: chi u r ng m ng đ t song ch n rác, m; ề ộ ươ ắ ặ

b: chi u r ng thanh song ch n, m; ề ộ ắ

- 35 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

w: khe h gi a các thanh, m. B ng 3.1. Các thông s ở ữ ả ố

thi t k và kích th c song ch n rác ế ế ướ ắ

Thông số

ươ

Đ n vơ ị m/s m3/h Giá trị 0,6 250

T c đ dòng ch y trong m ng ố ộ ả l n nh t L u l ấ ờ ớ ư ượ c m ng đ t song ch n: Kích th ặ ươ ng gi ướ ắ

- Chi u r ng m 0,6 ề ộ

c trong m ng m m 0,7 0,19 ươ

- Chi u sâu Chi u cao l p n ề Kích th ề ớ ướ c thanh ch n: ướ ắ

- Chi u r ng mm 5 ề ộ

ở ữ

l ng ấ ơ ử

mm mm thanh m/s mm mg/l mg/l 25 23,8 20 0,78 10,2 192 768 ự ng ch t l ng BOD 5 - Chi u dày Khe h gi u các thanh S thanh ố V n t c dòng ch y qua song ch n ậ ố ắ ả T n th t áp l c qua song ch n ắ ấ ổ Hàm l ượ Hàm l ượ

3.3. B t p trung: ể ậ

Th tích b t p trung: ể ậ ể

Vb = × t = 250 ×15 ×= 62,5 m3.

Trong đó:

t: th i gian l u n c, t = 10 ÷ 30 phút. [13, tr 414] ư ướ ờ

Ch n t = 15 phút. ọ

3/h.

: l u l ng n c th i l n nh t theo gi , = 250 m ư ượ ướ ả ớ ấ ờ

Ch n chi u cao h u ích h = 3 m. ữ ề ọ

f = 0,7 m. [13, tr 415]

Chi u cao an toàn l y b ng chi u sâu đáy ng cu i cùng h ấ ằ ề ề ố ố

f = 3 + 0,7 = 3,7 m.

V y chi u cao t ng c ng: H = h + h ề ậ ổ ộ

Ch n chi u r ng b : B = 3,5 m. ề ộ ể ọ

- 36 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

m Suy ra chi u dài b : ề ể

V y kích th c c a b t p trung: L × B × H = 5,95 m × 3,5 m × 3,7 m. ậ ướ ủ ể ậ

3.4. B l ng cát: ể ắ

Hình 3.3. C u t o b l ng cát ấ ạ ể ắ

1 : c a d n n c vào. ử ẫ ướ

2 : ng d n không khí đ n. ế ẫ ố

3 : dàn ng phân ph i khí. ố ố

4 : vách ngăn đ l ng d c b . ọ ể ể ử

5 : c a d n n c ra. ử ẫ ướ

- Kích th c b : ướ ể

Ch n th i gian l u n c trong b l ng cát th i khí t = 5 phút. ư ướ ọ ờ ể ắ ổ

Ch n chi u cao h u ích c a b h = 1,8 m. ủ ể ữ ề ọ

Ch n t s r ng ọ ỉ ố ộ : cao = B : h = 1 : 1

V y chi u r ng b B = 1,8 m. [13, tr 154] ề ộ ể ậ

- Th tích b l ng cát th i khí là: ể ắ ể ổ

m3 [13, tr 154]

- Chi u dài b l ng cát th i khí là: ể ắ ề ổ

m

- Ki m tra t s dài: r ng = ỉ ố ể ộ

- 37 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

Giá tr này n m trong kho ng cho phép: ÷ [B ng 10.6 – 13, tr 455] ả ả ằ ị

V y vi c ch n các thông s nh trên là h p lý. ố ư ệ ậ ọ ợ

- L ng không khí c n thi t: ượ ầ ế

Qkk = qk × L = 0,2 × 6,83 = 1,29 m3/phút

Trong đó:

L: chi u dài b , L = 5,15 m. ể ề

k = 0,2 m3/phút×m. [13, tr 454]

qk: c ườ ng đ không khí cung c p trên 1 m chi u dài b ấ ề ộ ể

Ch n qọ

- L ng cát trung bình sinh ra trong m i ngày: ượ ỗ

m3/ngày

Trong đó:

3/ngày.

: l u l ng n c th i trung bình ngày, = 2400 m ư ượ ướ ả

3 n

0 = 0,15. [13, tr 198]

ng cát trong 1000 m c th i. Ch n q q0: l ượ ướ ả ọ

- Chi u cao l p cát trong b trong 1 ngày đêm: ề ể ớ

m

Trong đó:

t: chu kỳ x cát, t = 1 ngày. [13, tr 198] ả

- Chi u cao xây d ng b l ng cát th i khí: ể ắ ự ề ổ

H = h +hbv + hlc = 1,8 + 0,4 + 0,03 = 2,23 m

Trong đó:

bv = 0,4 m. [13, tr 198]

hbv: chi u cao b o v c a b . ả ệ ủ ể ề

Ch n họ

5 gi m 5% [13,123]

Hàm l ng ch t l l ng và BOD ượ ấ ơ ử ả

- Hàm l ng ch t l l ng còn l i: ượ ấ ơ ử ạ

SS = 192×(100 - 5)% = 182,4 mg/l

5 còn l

- Hàm l ng BOD ượ i:ạ

So = 768×(100 - 5)% = 729,6 mg/l

- 38 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

B ng 3.2. Các thông s c a b l ng cát th i khí ố ủ ể ắ ổ ả

Đ n vơ ị phút Giá trị 5

Thông số Th i gian l u n c ư ướ ờ c b : Kích th ướ ể

- Chi u dài m 5,15 ề

- Chi u r ng m 1,8 ề ộ

t ế ề ầ

ể ộ

l ng ấ ơ ử

- Chi u cao ng không khí c n thi L ượ ng cát trung bình sinh ra m i ngày L ượ Chi u cao l p cát trong b trong m t ngày đêm ề Hàm l Hàm l m m3/phút m3/ngày m mg/l mg/l 2,23 1,29 0,36 0,03 182,4 729,6 ớ ng ch t l ng BOD 5 ượ ượ

3.5. B đi u hòa: ể ề

Hình 3.4. C u t o b đi u hòa ấ ạ ể ề

1. N c ra. ướ

2. ng phân ph i khí có l . Ố ố ỗ

- 39 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

3. Máng phân ph i n c. ố ướ

4. N c vào. ướ

5. ng c p khí. Ố ấ

- Kích th c b đi u hoà: ướ ể ề

Ch n:ọ

Th i gian l u n ư ướ ờ c trong b t = 5 h. ể

Chi u cao h u ích b h = 4 m. ữ ể ề

Chi u cao b o v h ệ bv = 0,3 m. ề ả

Chi u r ng b B = 10 m. [13, tr 487] ề ộ ể

- Th tích b đi u hoà: ể ề ể

m3

- Chi u dài b đi u hoà: ể ề ề

m

- Chi u cao t ng c ng: ề ộ ổ

H = h + hbv = 4 + 0,3 = 4,3 m

V y kích th c b đi u hoà: L × B × H = 12,5 m × 10 m × 4,3 m. ậ ướ ể ề

- H th ng c p khí cho b đi u hoà: ể ề ệ ố ấ

L ng khí nén c n thi ượ ầ ế t cho khu y tr n: ấ ộ

Trong đó: qk m3/phút = 6000 l/phút

3/m3.phút. [13, tr 421]

3 V: th tích b đi u hoà, V = 500 m

R: t c đ khí nén, ch n R = 0,012 m ố ộ ọ

ể ề ể

ộ Ch n ông plasmis x p c ng b trí m t phía theo chi u dài (dong chay xoăn m t ố ứ ề ọ ộ ố ́ ̀ ̉ ́

bên) v i l u l ng khí r = 300 l/phút×cái. [B ng 9.8 – 13, tr 422] ớ ư ượ ả

V y s đĩa phân ph i khí: ậ ố ố

đĩa

B ng 3.3. Các thông s tính toán c a b đi u hoà ủ ể ề ố ả

- 40 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

Thông số

Đ n vơ ị l/m3.phút Giá trị 12

T c đ khí nén ố ộ c b : Kích th ướ ể

- Chi u dài m 12,5 ề

- Chi u r ng m 10 ề ộ

m 4,3 ề

- Chi u cao ng khí nén c n thi L ế ượ ầ ấ t cho khu y

ế

ng khí m i đĩa khuy ch tán m3/phút cái l/phút.cái 6 20 300 tr nộ S đĩa khuy ch tán ố L u l ỗ ư ượ ế

3

5

6

1

4

2

7

3.6. B l ng ly tâm đ t 1: ể ắ ợ

- 41 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

3

2

6

Đ án công ngh 2 ồ ệ

Hình 3.5. C u t o b l ng ly tâm đ t 1 ấ ạ ể ắ ợ

1. ng d n n ẫ ướ Ố c th i vào. ả

2. H th ng thanh g t c n. ệ ố ạ ặ

3. Hành lang công tác.

4. T m ch n h ng dòng. ắ ướ ấ

5. Đ ng c . ơ ộ

6. Máng thu n c.ướ

7. ng x c n. ả ặ Ố

c th i vào t tâm và Ch n b l ng ly tâm đ t 1 có d ng hình tròn trên m t b ng, n ạ ặ ằ ể ắ ợ ọ ướ ả ừ

thu n c theo chu vi. ướ

T i tr ng b m t thích h p cho lo i c n t i này n m trong kho ng t 32 ÷ 48 ạ ặ ươ ả ọ ề ặ ợ ằ ả ừ

3/m3×ngày

m3/ m3×ngày. Ch n t ọ ả ọ i tr ng b m t là 48 m ề ặ

Di n tích b m t l ng: ề ặ ắ ệ

m2

Trong đó:

3/ngày

: l u l ng n c th i trung bình ngày, = 2400 m ư ượ ướ ả

A = 48 m3/m2×ngày. [B ng 9.10 – 13, tr 428] ả

LA: t ả ọ i tr ng b m t, ch n L ề ặ ọ

Đ ng kính b l ng: ể ắ ườ

m

- 42 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

Ch n D = 8 m ọ

Đ ng kính ng trung tâm: d = 20% D = 0,2 × 8 = 1,59 m. [13, tr 429] ườ ố

b = 0,7 m.

Ch n chi u sâu h u ích c a b l ng ữ ủ ể ắ h = 3 m. ề ọ

th = 0,2 m.

Chi u cao l p bùn l ng h ớ ề ắ

Chi u cao l p trung hòa h ớ ề

at = 0,3 m. [13, tr 429]

Chi u cao an toàn h ề

V y chi u cao t ng c ng c a b l ng ly tâm đ t 1: ủ ể ắ ề ậ ộ ổ ợ

H = h + hb + hth + hat = 3 + 0,7 + 0,2 + 0,3 = 4,2 m.

tt = 60% h = 0,6 × 3 = 1,8 m. [13, tr 429]

Chi u cao ng trung tâm: H ề ố

Ki m tra l i th i gian l u n c trong b l ng: ể ạ ư ướ ờ ể ắ

Th tích ph n l ng: ầ ắ ể

m3

Th i gian l u n c: ư ướ ờ

giờ

Giá tr này n m trong kho ng cho phép: 1,5 ÷ 2,5. [B ng 9.10 – 13, tr 428] ả ả ằ ị

V y các thông s đã ch n trên là thích h p. ậ ố ọ ợ

T i tr ng máng tràn: ả ọ

m3/m×ngày

B l ng đ t 1 có th lo i b đ c t 50 ÷ 70% ch t r n l l ng, 25 ÷ 50% ể ạ ỏ ượ ừ ể ắ ợ ấ ắ ơ ữ

BOD5. [13, tr 138]

5 còn l

5 sau l ng 1 gi m 35%. V y l ả

Ch n l ng BOD ng BOD ọ ượ ậ ượ ắ ạ i sau l ng 1: ắ

So = 729,6 × (1 – 0,35) = 474,24 mg/l.

Ch n hi u qu x lý c n l l ng E = 60% ả ử ặ ơ ữ ệ ọ

V y l ng bùn t ậ ượ ươ i sinh ra m i ngày là: ỗ

iươ = SS ×× E

[13, tr 430] Mt

Trong đó:

SS: hàm l ng c n l l ng, SS = 182,4 mg/l ượ ặ ơ ữ

- 43 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

3/ngày

: l u l ng n c th i trung bình ngày, = 2400 m ư ượ ướ ả

iươ = 182,4 × 2400 × 0,6 = 288000 gSS/ngày = 288 kgSS/ngày V y: Mậ t

E: hi u qu x lý c n l l ng, E = 60% ả ử ặ ơ ữ ệ

Bùn t c th i th c ph m có hàm l i c a n ươ ủ ướ ự ẩ ả ượ ng c n 5% (đ m = 95%), ộ ẩ ặ

ng riêng bùn t i 1,053 kg/l. [13, tr 430]. t s VSS : SS = 0,75 và kh i l ỉ ố ố ượ ươ

V y l u l ng bùn t i c n ph i x lý là: ậ ư ượ ươ ầ ả ử

iươ l/ngày = 5,47 m3/ngày.

Qt

L ng bùn t i có kh năng phân hu sinh h c: ượ ươ ả ọ ỷ

i(VSS)

ươ

= 288 × 0,75 = 216 kgVSS/ngày. Mt

- 44 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

B ng 3.4. Các thông s thi t k và tính toán b l ng ly tâm đ t 1 ố ả ế ế ể ắ ợ

Đ n vơ ị giờ m3/m2.ngày m3/m.ngày Giá trị 1,44 48 95,49

Thông số Th i gian l u n c ờ ư ướ T i tr ng b m t ả ọ ề ặ T i tr ng máng tràn ả ọ ng trung tâm: Ố

- Đ ng kính m 1,59 ườ

m 1,8

ề c b l ng: - Chi u cao Kích th ướ ể ắ

- Đ ng kính m 8 ườ

ặ ơ ữ

l ng i sinh ra m i ngày ỗ ọ i có kh năng phân hu sinh h c ả ỷ

4,2 50 60 288 216 474,24 5,47 - Chi u cao Di n tích b m t l ng ề ặ ắ Hi u qu x lý c n l ả ử ng bùn t L ng bùn t L ng BOD L ng bùn t L i sau l ng 1 ắ i c n x lý m m2 % kgSS/ngày kgVSS/ngày mg/l m3/ngày ươ ươ 5 còn l ươ ầ ử ệ ệ ượ ượ ượ ượ

3.7. B aeroten: ể

- 45 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

3

4

5

1

B

2

6

L

Đ án công ngh 2 ồ ệ

Hình 3.6. C u t o b aeroten ấ ạ ể

1. ng d n n ẫ ướ Ố c th i vào ả

2. ng d n bùn tu n hoàn Ố ầ ẫ

3. ng d n khí chính Ố ẫ

4. ng d n khí nhánh Ố ẫ

5. Đĩa phân ph i khí ố

6. ng d n n ẫ ướ Ố c th i ra ả

5 còn l

- L ng BOD i khi vào b aeroten là: 474,24 mg/l ượ ạ ể

- Các thông s thi t k : [13, tr 502] ố ế ế

3/ngày, = 100 m3/h

L u l ng n c th i = 2400 m ư ượ ướ ả

5 vào b aeroten là S

o = 474,24 mg/l

Hàm l ng BOD ượ ể

Hàm l ng đ u ra là 30 mg/l (n c th i lo i A) ượ BOD5 ở ầ ướ ả ạ

Hàm l ng c n l l ng đ u ra còn 25 mg/l. Trong đó có 65% c n d ượ ặ ơ ử ở ầ ặ ễ

phân hu sinh h c ọ ỷ

5 : BODL = 0,68

H s chuy n đ i BOD ể ổ ệ ố

- 46 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

N c th i khi vào b aeroten có hàm l ng ch t r n l ướ ể ả ượ ấ ắ ơ ử ơ l ng bay h i

o = 0

(n ng đ vi sinh v t ban đ u) X ầ ậ ồ ộ

T s gi a l ng ch t r n l l ng bay h i (MLVSS) v i l ng ch t r n l ỉ ố ữ ượ ấ ắ ơ ử ớ ượ ơ ấ ắ ơ

l ng (MLSS) (đ tro c a bùn ho t tính Z = 0,3) ủ ử ạ ộ

Hàm l ng bùn tu n hoàn (tính theo ch t r n l l ng) 10000 mgSS/l ượ ấ ắ ơ ử ầ

N ng đ ch t r n l l ng bay h i hay bùn ho t tính (MLVSS) đ c duy trì ộ ấ ắ ơ ử ạ ồ ơ ượ

trong b aeroten là X = 3200 mg/l ể

Th i gian l u bùn trung bình θc = 10 ngày ư ờ

d = 0,72 ngày -1

H s phân h y n i bào k ủ ộ ệ ố

H s s n l ng t i đa (t s gi a t bào đ c t o thành v i l ệ ố ả ượ ố ỉ ố ữ ế ượ ạ ớ ượ ấ ng ch t

c tiêu th ) Y = 0,4045 mgVSS/mg BOD 5 n n đ ề ượ ụ

Lo i và ch c năng c a b : ch n b aeroten khu y tr n hoàn toàn. ọ ể ủ ể ứ ấ ạ ộ

5 hoà tan sau l ng 2 theo m i quan h sau:

- Xác đ nh hi u qu x lý: ệ ả ử ị

Xác đ nh BOD ị ệ ắ ố

5 = BOD5 hoà tan + BOD5 c n l

l ng

ặ ơ ử [13, tr 431]

T ng BOD ổ

5 c a c n l

l ng đ u ra : Xác đ nh BOD ị ủ ặ ơ ử ở ầ

Hàm l ng c n có th phân hu sinh h c: ượ ể ặ ọ ỷ

0,65 × 25 = 16,25 mg/l

c th i sau l ng 2: BODL c a c n l ủ ặ ơ ử l ng d phân hu sinh h c c a n ỷ ọ ủ ướ ễ ả ắ

16,25 × 1,42 = 23,07 mg/l

bào b oxy hoá. [13, tr 431] Trong đó: 1,42 là mg O2 tiêu th /mg t ụ ế ị

l ng c a n c th i sau b l ng 2: BOD5 c a c n l ủ ặ ơ ử ủ ướ ể ắ ả

BOD5 = BODL × 0,68 = 23,07 × 0,68 = 15,69 mg/l

c th i sau b l ng 2: BOD5 hoà tan c a n ủ ướ ể ắ ả

30 = S + 15,69. Suy ra S = 14,31 mg/l

5 hoà tan:

Hi u qu x lý tính theo BOD ả ử ệ

%

- 47 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

Hi u qu x lý c a toàn b s đ : ộ ơ ồ ủ ả ử ệ

%

- Xác đ nh kích th c b aeroten: ị ướ ể

Th tích b aeroten: ể ể

[13, tr 504]

Trong đó:

3/ngày

: l u l ng n c đ u vào, = 2400 m ư ượ ướ ầ

5

Y: h s s n l ng t bào,Y = 0,4045 mgVSS/mgBOD ệ ố ả ượ ế

5 c a n

o = 474,24 mg/l

ng BOD So: hàm l ượ ủ ướ c th i vào b Aeroten, S ể ả

5 hoà tan sau l ng 2, S = 14,31 mg/l

S: hàm l ng BOD ượ ắ

X: n ng đ ch t r n bay h i đ ộ ấ ắ ơ ượ ồ c duy trì trong b , X = 3200 mg/l ể

d = 0,072 ngày-1

kd: h s phân h y n i bào, k ủ ộ ệ ố

c = 10 ngày

3 V y: m

θc: th i gian l u bùn, θ ư ờ

Th i gian l u n c c a b : ư ướ ủ ể ờ

giờ

Ch n:ọ

Chi u cao h u ích b h = 4 m; chi u cao b o v h ệ bv = 0,5 m. [13, tr 504] ữ ể ề ề ả

bv = 4 + 0,5 = 4,5 m

V y chi u cao b t ng c ng là: H = h + h ể ổ ề ậ ộ

Ch n t s r ng: cao = B : H = 1,5 : 1 ọ ỉ ố ộ

V y chi u r ng c a b là: B = 4 × 1,5 = 6 m ủ ể ề ộ ậ

Chia b làm 2 đ n nguyên, chi u dài m i đ n nguyên là: ỗ ơ ề ể ơ

m

Ch n L = 16,6 m. ọ

V y kích th c m i đ n nguyên: L × B × H = 15,1 m × 6 m × 4,5 m ậ ướ ỗ ơ

- Tính l ng bùn d th i ra m i ngày: ượ ư ả ỗ

L ng bùn d th i ra m i ngày đ c tính theo công th c: ượ ư ả ỗ ượ ứ

- 48 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

[13, tr 504]

Suy ra: Qw = m3/ngày.

3 V: th tích b aeroten, V = 811,23 m

Trong đó:

ể ể

đ u ra c a h th ng Xc: n ng đ ch t r n bay h i ộ ấ ắ ơ ở ầ ủ ệ ố ồ

[13, tr 505] Xc = 0,7 × SS ra = 0,7 × 25 = 17,5 mg/l.

Xr: n ng đ ch t r n bay h i có trong bùn ho t tính tu n hoàn. ộ ấ ắ ầ ạ ồ ơ

[13, tr 505] Xr = 0,7 × 10000 = 7000 mg/l.

- Tính l ượ ng bùn tu n hoàn: ầ

Hàm l ng bùn ho t tính trong b aeroten: ượ ể ạ

mgSS/l

- 49 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

, Xo + Qr Qe, Xe

, Xu

Qw, Xu

Hình 3.7. S đ thi t l p cân b ng sinh kh i quanh b aeroten ơ ồ ế ậ ố ể ằ

3/ngày.

3/ngày.

: l u l ng n c th i trung bình theo ngày vào b , m ư ượ ướ ể ả

Qr: l u l ư ượ ng bùn tu n hoàn, m ầ

3/ngày

ng bùn x , m Qw : l u l ư ượ ả

ng n c đ u ra. Qe: l u l ư ượ ướ ầ

o= 0 mg/l.

ng ch t r n l l ng bay h i đ u vào, X Xo: hàm l ượ ấ ắ ơ ử ơ ầ

Xu: hàm l ượ ng SS c a l p bùn l ng ho c bùn tu n hoàn, mgSS/l. ặ ủ ớ ắ ầ

Xe : n ng đ bùn sau khi qua b l ng 2, mg/l. ể ắ ồ ộ

X: hàm l ượ ng bùn ho t tính trong b aeroten b c m t, mgSS/l. ể ậ ạ ộ

bùn tu n hoàn d a trên D a vào s cân b ng sinh kh i qua b aeroten, xác đ nh t l ố ỉ ệ ự ự ể ằ ị ự ầ

ph ươ ng trình cân b ng sinh kh i: ằ ố

×Xo + Qr×Xr = (Q + Qr )×X.[13, tr 435]

c tri n khai nh sau: Xo= 0 và Qr = × , chia 2 v cho , bi u th c đ ứ ượ ế ể ư ể

Trong đó:

α: h s tu n hoàn, ệ ố ầ

V y l u l ậ ư ượ ng bùn tu n hoàn là: ầ

Qr = × = 0,84 × 2400 = 2016 m3/ngày = 84 m3/h

BOD và t s F/M: ỉ ố

- Ki m tra t i tr ng th tích L ể ả ọ ể

BOD:

Ki m tra t i tr ng th tích L ể ả ọ ể

- 50 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

LBOD = kgBOD5/m3×ngày

BOD = 0,8 ÷ 1,9). [13, tr 436]

Giá tr này n m trong kho ng cho phép (L ả ằ ị

Ki m tra t s : ỉ ố ể

= ngày -1

Tr s này n m trong kho ng cho phép (= 0,2 ÷ 0,6). [13, tr 436] ị ố ả ằ

Trong đó:

3×ngày

i tr ng th tích, kgBOD/m LBOD: t ả ọ ể

5 vào, mg/l

3 V: th tích b aeroten, m ể

So: n ng đ BOD ồ ộ

θ: th i gian l u n c trong b , gi ư ướ ờ ể ờ

- Tính toán l ng khí c n thi t cho quá trình bùn ho t tính: ượ ầ ế ạ

Ch n hi u su t chuy n hoá oxy c a thi t b khu ch tán khí: E = 9%, h s an ủ ệ ể ấ ọ ế ị ệ ố ế

toàn f = 2 đ tính công su t th c t c a máy th i khí. [13, tr 436] ự ế ủ ể ấ ổ

obs) tính theo công th c:ứ

H s s n l ng quan sát (Y ệ ố ả ượ

[13, tr 505] Yobs = mgVSS/mgBOD.

L ượ ng bùn sinh ra m i ngày theo VSS: ỗ

[13, tr 505] Px = Yobs × ×(BODvào – BODra).

Px = 0,24×2400×(474,24 – 14,31)×10-3 = 264,92 kgVSS/ngày

L tiêu th trong quá trình bùn ho t tính:

Kh i l ng BOD ố ượ ụ ạ

×10-3

=>1623,29 kgBODL/ngày

Nhu c u oxy cho quá trình: ầ

[13, tr 436] = – 1,42×Px = 1623,29 – 1,42×264,92.

3

=>= 1247,1 kgO2/ngày

Không khí có 25% tr ng l ng oxy và kh i l ng riêng không khí là 1,2 kg/m ọ ượ ố ượ

L ng không khí lý thuy t cho quá trình là: ượ ế

Mkk = m3/ngày

- 51 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

Ki m tra l ng không khí c n thi t cho quá trình xáo tr n hoàn toàn: ể ượ ầ ế ộ

= 39,54 l/m3×phút

Trong đó:

3 V: th tích b aeroten, V = 811,23 m

t b khu ch tán khí, E = 9% E: hi u xu t chuy n hóa oxy c a thi ể ủ ệ ấ ế ị ế

ể ể

3.phút.

Giá tr này n m trong kho ng cho phép q = (20 ÷ 40) l/m [13, tr 437] ả ằ ị

V y l ậ ượ ộ ng khí c p cho quá trình bùn ho t tính cũng đ cho nhu c u xáo tr n ủ ạ ầ ấ

hoàn toàn.

L u l t c a máy th i khí: ư ượ ng c n thi ầ ế ủ ổ

Qkk = m3/phút = 2,67 m3/s

Trong đó:

: h s an toàn, = 2. [13 , tr 437] ệ ố

- Cách b trí các đĩa phân ph i khí: ố ố

t b phân ph i khí d ng đĩa x p. Ch n thi ọ ế ị ạ ố ố

C ng đ th i khí c a thi t b là z = 300 l/phút cho m t đĩa. ộ ổ ườ ủ ế ị ộ

Không khí đ c b m qua ng d n khí chính, đ n các ng nhánh r i t i đĩa phân ượ ồ ớ ế ẫ ơ ố ố

ph i khí. ố

ng plastic x p c ng b trí m t phía theo chi u dài (dòng ch y xo n m t bên). Ố ố ứ ề ắ ả ố ộ ộ

[13, tr 422]

S l c tính theo công th c: ố ượ ng đĩa th i khí đ ổ ượ ứ

N = đĩa

Ch n N = 238 đĩa. ọ

S l ng đĩa phân ph i khí trong 1 ngăn b : ố ượ ể ố

đĩa

ng nhánh đ c n i v i ng d n khí chính vào b , trên ng nhánh b trí các đĩa Ố ượ ố ớ ố ể ẫ ố ố

phân ph i khí. ố

٭ B trí các ng nhánh: ố ố

- 52 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

ề Kho ng cách c a hai ng nhánh ngoài cùng so v i mép trong cùng c a chi u ủ ủ ả ố ớ

r ng c a b là 0,95 m. ộ ủ ể

Kho ng cách gi a đ u ng so v i thành b (theo chi u dài c a b ) là 0,2 m. ữ ầ ố ủ ể ể ề ả ớ

Kho ng cách gi a hai ng nhánh là 1,05 m. ữ ả ố

٭ B trí các đĩa x p trên ng nhánh: ố ố ố

ủ Kho ng cách c a hai đĩa phân ph i khí ngoài cùng so v i mép trong cùng c a ủ ả ố ớ

chi u dài c a b là 0,5 m. ủ ể ề

Kho ng cách gi a các đĩa phân ph i khí 1 m. ữ ả ố

Suy ra:

S ng nhánh d c theo chi u dài b : ể ố ố ề ọ

n1 = ng ố

2 = 8 đĩa.

S đĩa x p trên m i nhánh: ố ỗ ố

n2 = đĩa. Ch n nọ

Kho ng cách gi a các đĩa là: 6000 – (0,5 × 2) : 7 = 714 mm ữ ả

٭ B trí các tr đ các ng nhánh phân ph i: ụ ỡ ố ố ố

Tr làm b ng bê tông c t thép có m t c t ngang là hình vuông có c nh 150 mm, ặ ắ ụ ạ ằ ố

chi u cao 200 mm. ề

Kho ng cách gi a các tr đ là 1,45 m. ụ ỡ ữ ả

Kho ng cách gi a hai tr đ ngoài cùng so v i vách trong cùng c a b là 0,8 m. ủ ể ụ ỡ ữ ả ớ

Suy ra s tr đ cho m i ng nhánh phân ph i khí: ỗ ố ố ụ ỡ ố

n = tr .ụ

V y s tr đ cho m i ngăn: n = 4 ×15 = 60 tr . ụ ậ ố ụ ỡ ỗ

- Tính toán đ ườ ng ng: ố

ng ng d n khí: ٭ Tính toán đ ườ ẫ ố

kc = 10 ‚ 15 m/s

• Đ ng kính ng d n khí chính: ườ ẫ ố

kc = 15 m/s.

V n t c khí trong ng d n khí chính v ố ậ ố ẫ

Ch n vọ

- 53 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

Đ ng kính ng d n khí chính: ườ ẫ ố

D = m.

Ch n ng thép không g ọ ố ỉ F 500

• Đ ng kính ng phân ph i khí chính vào m i b : ỗ ể ườ ố ố

L u l ư ượ ng khí trong ng d n khí qua m i b : ỗ ể ẫ ố

Q1 = Q2 = m3/s.

Đ ng kính ng d n khí vào m i b : ẫ ỗ ể ườ ố

D1 = m.

Ch n ng thép không g ọ ố ỉ F 350

• Đ ng kính m i ng nhánh: ỗ ố ườ

L u l ư ượ ng khí qua m i ng nhánh là: ỗ ố

q = m3/s.

kn = 20 m/s

15 ÷ 20 m/s. [7] V n t c khí qua m i ng nhánh có giá tr t ỗ ố ậ ố ị ừ

Ch n vọ

Đ ng kính m i ng nhánh: ỗ ố ườ

d = m

Ch n ng thép không g ọ ố ỉ F 100

ng ng d n n ٭ Tính toán đ ườ ẫ ướ ố c th i vào b : ể ả

3/ngày.

L u l ng n c th i = 2400 m ư ượ ướ ả

n = 0,5 m/s, (trong gi

Ch n v n t c n c th i trong ng v i h n 0,3 ÷ 0,7 m/s) ậ ố ướ ọ ả ố ớ ạ

Đ ng kính ng: ườ ố

Dnv = m.

Ch n ng s t ọ ố ắ F 300

ng ng d n bùn tu n hoàn: ٭ Tính toán đ ườ ầ ẫ ố

r = 2016 m3/ ngày.

L u l ư ượ ng bùn tu n hoàn Q ầ

- 54 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

b = 1,5 m/s

V n t c bùn ch y trong ng trong đi u ki n có b m là 1 ÷ 2m/s. [12] ậ ố ệ ề ả ơ ố

Ch n v n t c bùn tu n hoàn trong ng v ầ ậ ố ọ ố

Đ ng kính ng: ườ ố

Dbth = m

Ch n ng s t ọ ố ắ F 150

٭ Tính toán đ ườ ng ng d n bùn d : ư ẫ ố

3/ngày

L u l ng bùn d Qw = 34,8 m ư ượ ư

V n t c b m bùn d v ậ ố ơ ư bùn dư = 1m/s

Đ ng kính ng: ườ ố

Dbd = m

Ch n ng s t ọ ố ắ F 50

- 55 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

B ng 3.5. Các thông s tính toán c a b aeroten ủ ể ố ả

Thông số

5 hoà tan ộ ơ ồ

Đ n vơ ị % % m3 h Giá trị 96,98 93,67 811,23 8,11 c trong b ể

Hi u qu x lý theo BOD ệ ả ử Hi u qu x lý c a toàn b s đ ệ ả ử Th tích b ể ể Th i gian l u n ư ướ ờ c b : Kích th ướ ể

- S đ n nguyên cái 2 ố ơ

- Chi u dài m 16,6 ề

- Chi u r ng m 6 ề ộ

ư ả

ng bùn d th i ra m i ngày ng bùn ho t tính trong b ạ ể ượ

ng bùn tu n hoàn vào b m m3/ngày mgSS/l m3/ngày ầ ể

ng khí c n thi t c a máy th i khí ổ

ế ủ ố

ỗ ố

ố ỗ ố ẫ

ố ỗ ể

ẫ ẫ ỗ ố

c th i vào b kgO2/ngày m3/phút ngố đĩa trụ mm mm mm mm mm mm 4,5 31,08 4571,43 2016 0,84 1247,1 64,15 15 8 4 500 350 150 50 100 300 ượ ố ố ố ố ụ ở ườ ườ ườ ườ ườ ườ ể ả

- Chi u cao L ỗ ượ Hàm l L ượ H s tu n hoàn ệ ố ầ Nhu c u oxy ầ L ầ S ng nhánh phân ph i khí S đĩa phân ph i khí trên m i ng nhánh S tr đ cho m i ng nhánh Đ ng kính ng d n khí chính ố Đ ng kính ng phân ph i khí chính vào m i b ố Đ ng kính ng d n bùn tu n hoàn ầ ố Đ ng kính ng d n bùn d ư ố Đ ng kính m i ng nhánh Đ ng kính ng d n n ẫ ướ ố 3.8. B l ng ly tâm đ t 2: ợ ể ắ

3/m2.ngày và t

Ch n t i tr ng b m t thích h p cho lo i bùn ho t tính là 20 m ọ ả ọ ề ặ ạ ạ ợ ả ọ i tr ng

2.h. [B ng TK-5 – 13, tr 152]

ch t r n là 5 kg/m ấ ắ ả

V y di n tích b m t l ng theo t i tr ng b m t là: ề ặ ắ ệ ậ ả ọ ề ặ

AL= m2. [13, tr 438]

Trong đó:

- 56 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

3/ngày

: l u l ng n c th i trung bình theo ngày, m ư ượ ướ ả

i tr ng b m t, LA: t ả ọ ề ặ m3/m2×ngày

i tr ng ch t r n là: Di n tích b m t b l ng tính theo t ề ặ ể ắ ệ ả ọ ấ ắ

AS = m2.

Trong đó:

3/giờ

: l u l ng n c th i vào theo gi , = 100 m ư ượ ướ ả ờ

r = 84 m3/giờ

Qr: l u l ư ượ ng bùn tu n hoàn, Q ầ

S = 5 kgSS/m2×gi

i tr ng ch t r n, L LS: t ả ọ ấ ắ ờ

MLSS: l ng ch t r n l l ng, MLSS = kg/m3 ượ ấ ắ ơ ữ

i tr ng ch t r n là di n tích tính toán. Do AS > AL nên di n tích b m t theo t ệ ề ặ ả ọ ấ ắ ệ

Đ ng kính b l ng: ể ắ ườ

D = = = 14,64 m

Đ ng kính ng phân ph i trung tâm: ườ ố ố

L = 3,2 m.

d = 20% D = 0,214,64 = 2,93 m.

Ch n chi u sâu h u ích c a b l ng h ữ ủ ể ắ ề ọ

b = 1,2 m

Ch n chi u cao l p bùn l ng h ề ắ ọ ớ

Ch n chi u cao b o v h ả ệ bv = 0,3 m. Đ d c đáy b 8%. [13, tr 507] ộ ố ể ề ọ

Chi u cao t ng c ng c a b : ủ ể ề ổ ộ

H = hL + hb + hbv = 3,2 + 1,2 + 0,3 = 4,7 m

Chi u cao ng phân ph i trung tâm: ề ố ố

h = 60% hL= 0,6 × 3,2 = 1,92 m.

Ki m tra l i th i gian l u n b l ng: ể ạ c ư ướ ở ể ắ ờ

Th tích ph n l ng: ầ ắ ể

m3 y 517,1 m3.

Th i gian l u n c: ư ướ ờ

t = = = 2,81 giờ

- 57 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

Th tích ph n ch a bùn: ầ ứ ể

Vb = AS × hb = 168,23 × 1,2 = 201,87 m3

Th i gian l u gi ư ờ ữ bùn trong b : ể

giờ

T i tr ng máng tràn: ả ọ

LS = = = 96,01 m3/m×ngày

a < 500 m3/m.ngày. [13, tr 508]

Giá tr này n m trong kho ng cho phép L ả ằ ị

- 58 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

B ng 3.6. Các thông s chính c a b l ng ly tâm đ t 2 ố ủ ể ắ ợ ả

Đ n v Thông số ơ ị Giá trị

Kích th c b l ng: ướ ể ắ

- Đ ng kính m 14,64 ườ

m 4,7 ề

c ng phân ph i trung tâm: - Chi u cao Kích th ố ướ ố

- Đ ng kính m 2,93 ườ

- Chi u cao Th i gian l u n Th i gian gi m h h 1,92 2,81 2,36 ề c ư ướ bùn trong b ữ ờ ờ ể

3.9. B ti p xúc clo: ể ế

2

1

Hình 3.9. C u t o b ti p xúc clo ấ ạ ể ế

1. Máng tr n Clo ộ

2. Ngăn n ướ c ch y ả

Ch n th i gian l u c a n c th i trong b t = 40 phút. Do m t l ng clo m t đi ư ủ ướ ờ ọ ộ ượ ể ả ấ

do oxy hóa các ch t h u c còn l i trong n c th i, vì v y l ấ ữ ơ ạ ướ ậ ượ ả ể ấ ng clo cho vào có th l y

C = 8 mg/l [B ng 10-14 − 13, tr 473] ả

Th tích b ti p xúc: ể ế ể

V = × t = 100 × m3

Ch n v n t c dòng ch y trong b ti p xúc v = 2,5 m/phút. [13, tr 473] ể ế ậ ố ả ọ

- 59 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

Ti t di n ngang b ti p xúc: ế ể ế ệ

An = m2

Chi u sâu h u ích c a b ti p xúc h = 0,9 m; ủ ể ế ữ ề

Chi u cao b o v h ệ bv = 0,3 m. [13, tr 156] ề ả

V y chi u cao t ng c ng c a b : ổ ủ ể ề ậ ộ

H = h + hbv = 0,9 + 0,3 = 1,2 m

Chi u r ng c a b : ủ ể ề ộ

W = m

Chi u dài t ng c ng c a b : ủ ể ề ổ ộ

L = m.

Ki m tra t s L : W = 112,61 : 0,74 = 152,18 (>10). [13, tr 474] ể ỷ ố

V y vi c ch n kích th ệ ậ ọ ướ c trên là thích h p ợ

ề Đ gi m chi u dài xây d ng có th chia b ra làm 10 ngăn ch y dích d c. Chi u ể ả ự ề ể ể ắ ả

r ng m i ngăn là W = 0,77 m. Chi u dài L c a m i ngăn là: ộ ủ ề ỗ ỗ

m.

- 60 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

B ng 3.7. Thông s tính toán c a b ti p xúc clo ủ ể ế ố ả

Thông số c ư ướ ể

Đ n vơ ị phút m3 m/phút m2 Giá trị 45 75 2,5 0,67

Th i gian l u n ờ Th tích b ể V n t c dòng ch y trong b ả ậ ố t di n ngang c a b Ti ủ ể ệ ế c b : Kích th ướ ể

- S ngăn ngăn 10 ố

- Chi u dài m 10,82 ề

- Chi u r ng m 0,77 ề ộ

m 1,2 ề

- Chi u cao

3.10. B nén bùn: ể

3

1

2

4

5

Hình 3.10. C u t o b nén bùn ấ ạ ể

1. ng d n bùn vào. ẫ Ố

2.Bu ng phân ph i. ố ồ

3.Máng thu n c.ướ

4. T m g t c n. ạ ặ ấ

3/ngày

L ng bùn t b l ng 1 là 5,47 m i t ượ ươ ừ ể ắ

3/ngày

L ng bùn d t b l ng 2 là 34,8 m ượ ư ừ ể ắ

- 61 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

V y l u l ng bùn c n x lý: ậ ư ượ ầ ử

Qb = 5,47 + 34,8 = 34,56 m3/ngày.

Di n tích b m t c a b nén bùn ly tâm đ c tính theo công th c sau: ề ặ ủ ể ệ ượ ứ

m2.

Trong đó:

i tr ng tính toán lên di n tích m t thoáng c a b nén bùn, q0: t ả ủ ể ệ ặ ọ

m3/m2×giờ

0 = 0,3 m3/m2×gi

ng v i n ng đ c a bùn ho t tính trong kho ng 5000 ÷ Ch n qọ ờ ứ ớ ồ ộ ủ ạ ả

8000 mg/l. [13, tr 156]

Đ ng kính c a b nén bùn ly tâm: ủ ể ườ

m.

Trong đó: F: di n tích c a b nén bùn ủ ể ệ

Chi u cao công tác c a vùng nén bùn: ủ ề

m.

Trong đó:

t: th i gian nén bùn, ch n t = 10 h. [B ng 3.12 – 13, tr155] ả ờ ọ

Chi u cao t ng c ng c a b nén bùn ly tâm: ủ ể ề ộ ổ

m.

Trong đó:

m c n c đ n thành b , h h1: kho ng cách t ả ừ ự ướ ế ể 1= 0,4 m.

2 = 0,3 m.

t b g t bùn đáy, h h2: chi u cao l p bùn và l p đ t thi ề ặ ắ ớ ế ị ạ ở

3 = 1 m. [13, tr 156]

đáy b đ n m c bùn, h h3: chi u cao tính t ề ừ ể ế ứ

T c đ quay c a h th ng thanh g t là 0,75 ÷ 4 gi ủ ệ ố ố ộ ạ ờ-1.

Đ nghiêng đáy b nén bùn tính t thành b đ n h thu bùn khi dùng h ộ ở ể ừ ể ế ố ệ

th ng thanh g t, i = 0,01. ạ ố

Bùn đã nén đ c x đ nh kỳ d i áp l c tĩnh 0,5 ÷ 1,0 m. [13, tr 158] ượ ả ị ướ ự

B ng 3.8. Các thông s c a b nén bùn ố ủ ể ả

- 62 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

Thông số

Đ n vơ ị m2 Giá trị 5,59

Di n tích b m t nén bùn ề ặ ệ c b : Kích th ướ ể

- Đ ng kính m 2,67 ườ

m 4,7

- Chi u cao ề T c đ quay c a h th ng thanh ủ ệ ố ố ộ

giờ-1

0,75 ÷ 4 0,01 g tạ Đ nghiêng đáy b ộ ể

2

1

5

3

4

3.11. L c ép dây đai: ọ

Hình 3.11. C u t o máy ép bùn ấ ạ

1. Thùng đ nh l ng và phân ph i. ị ượ ố

2. Tr c ép. ụ

3. Bùn vào.

- 63 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

4. N c ra. ướ

5. Bánh bùn sau khi tách n c.ướ

L u l ng c n đ n l c ép dây đai: ư ượ ế ọ ặ

m3/gi . [13, tr 510] ờ

Trong đó:

q: l ng bùn c n x lý ượ ầ ử

3. [13, tr 510]

Hàm l ng bùn sau khi nén C = 50 kg/m ượ

V y l ng c n đ a đ n máy: ậ ượ ặ ư ế

kg/gi . ờ

Máy ép làm vi c 8 gi /ngày, 5 ngày/tu n khi đó l ng c n đ a đ n máy trong 1 ệ ờ ầ ượ ư ế ặ

: 13,4×24×7 = 2251,2 kg. tu n làầ

V y l ng c n đ a đ n máy trong 1 gi : ậ ượ ặ ư ế ờ

kg/gi . [13, tr 510] ờ

T i tr ng c n trên 1 m r ng c a băng t i dao đ ng trong kho ng 90 ÷ 680 (kg/m ả ọ ủ ặ ộ ả ả ộ

chi u r ng băng×gi ). [13, tr 510] ề ộ ờ

Ch n băng t ọ ả i có năng su t 100 kg/m×gi ấ ờ

Chi u r ng băng t i: ề ộ ả

m.

Ch n b = 0,6 m ọ

Ch n máy có chi u r ng băng 0,5 m và năng su t 100 kg/m r ng×gi ề ộ ấ ọ ộ ờ

3.12. Sân ph i cát: ơ

- 64 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

10000

2700

2700 P S N

0 0 7 2

6000

Đ án công ngh 2 ồ ệ

1

0 0 0 6

2

0 0 7 2

3

4000

Hình 3.12. S đ c u t o c a sân ph i cát ơ ồ ấ ạ ủ ơ

1. ng phân ph i cát Ố ố

2. ng thu n Ố c ướ

3. Đê bao

Di n tích h u ích c a sân ph i cát: ữ ủ ệ ơ

F = = 24 m2.

Trong đó:

t : Th i gian gi a các l n l y cát, t = 80 ngày. ầ ấ ữ ờ

H: Chi u cao l p bùn cát, H = 1 m. ề ớ

c = 0,3 m3/ngày

ng cát trung bình sinh ra m i ngày, W Wc: l ượ ỗ

c sân ph i cát: L B = 6 m 4 m V y ch n kích th ọ ậ ướ ơ

- 65 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

-

* Các công trình xây d ng c a nhà máy: ủ ự

Song ch n rác: ắ

B trí tr c th i vào b t p trung. ố ướ ể ậ c b t p trung và đ t trên m ng d n n ặ ẫ ướ ươ ể ậ ả

Kích th c thanh: r ng × dày = b × d = 0,005 m × 0,025 m. ướ ộ

V t li u: dùng lo i thanh ch nh t làm b ng thép không r . ỉ ữ ậ ậ ệ ằ ạ

-

Kích th c m ng: r ng × sâu = B × H = 0,6 m × 0,7 m. ướ ươ ộ

B t p trung: ể ậ

Đ t sau song ch n rác. ắ ặ

2. Di n tích: F = L B = 5,95 3,5 = 20,825 m

Kích th c: dài × r ng × sâu = L × B × H = 5,95 m × 3,5 m × 3,7 m. ướ ộ

-

B l ng cát: ể ắ

S d ng b l ng cát ngang có s c khí, m t b ng d ng hình ch nh t. ữ ậ ặ ằ ử ụ ể ắ ụ ạ

Kích th c: ướ dài × r ng × cao = L × B × H = 6,43 m × 1,8 m × 2,23 m. ộ

-

· Di n tích: F = L × B = 6,43 1,8 = 11,57 m2. ệ

B đi u hòa: ể ề

B hình ch nh t, đáy ph ng. ữ ậ ể ẳ

Kích th c: dài × r ng × cao = L × B × H = 12,5 m × 10 m × 4,3 m. ướ ộ

-

· Di n tích: F = L × B = 12,5 10 = 125 m2. ệ

B l ng ly tâm đ t 1: ể ắ ợ

M t b ng d ng tròn, đáy b có đ d c. ặ ằ ộ ố ể ạ

2. Di n tích: F = m

Kích th c: đ ng kính × cao = D × H = 8 m × 4,2 m. ướ ườ

-

B aeroten: ể

B hình ch nh t, chia làm 2 ngăn. ữ ậ ể

Kích th c m i ngăn: dài × r ng × cao = L × B × H = 16,6 m × 6 m × 4,5 m. ướ ỗ

· Di n tích: F = 2 L · 16,6 · 6 = 199,2 m2. ộ B = 2 · ệ

- 66 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

-

Đ án công ngh 2 ồ ệ

B l ng ly tâm đ t 2: ể ắ ợ

M t b ng d ng tròn, đáy b có đ d c. ặ ằ ộ ố ể ạ

2. Di n tích: F = m

Kích th c: đ ng kính × cao = D × H = 14,64 m × 4,7 m. ướ ườ

-

B ti p xúc clo: ể ế

B hình ch nh t, g m 10 ngăn ch y dích d c. ữ ậ ể ả ắ ồ

Kích th cướ m i ngăn: dài × r ng × cao = L × B × H = 10,82 m × 0,74 m × 1,2 m. ỗ

-

· Di n tích: F = 10 L · 10,82 · 0,74 = 80,068 m2. ộ B = 10 · ệ

B nén bùn: ể

S d ng b nén ly tâm, b m t d ng tròn. ề ặ ạ ử ụ ể

2. Di n tích: F = m

Kích th ng kính × cao = D × H = 2,67 m × 4,7 m. ướ đ c: ườ

-

Nhà đ t máy ép bùn: ặ

Kích th c: L × B × H = 5 m × 3 m × 4 m. ướ

-

Di n tích: F = L × B = 5 × 3 = 15 m2. ệ

Sân ph i cát: ơ

Kích th c: L × B × H = 6 m × 4 m × 1 m. ướ

Di n tích: F = L × B = 6 × 4 = 24 m2. ệ

B ng 3.13. T ng k t các công trình xây d ng ự ổ ế ả

STT Kích th c (m) Di n tích H ng m c ụ ạ Số ướ ệ

L × B × H; D × H (m2) nượ l

- 67 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

1 B t p trung g 1 5,95 × 3,5 × 3,7 20,825 ể ậ

2 B l ng cát 1 6,43 × 1,8 × 2,23 11,57 ể ắ

3 B đi u hoà 1 12,5 × 10 × 4,3 125 ể ề

4 B l ng ly tâm đ t 1 1 8 × 4,2 50,24 ể ắ ợ

5 B Aeroten 2 16,6 × 6 × 4,5 199,2 ể

6 1 B l ng ly tâm đ t 2 14,64 × 4,7 168,33 ể ắ ợ

7 B ti p xúc clo 1 10,82 × 0,74 × 1,2 80,068 ể ế

8 B nén bùn 1 2,67 × 4,7 5,6 ể

9 Nhà đ t máy ép bùn 1 5 × 3 × 4 15 ặ

10 Sân ph i cát 1 6 × 4 × 1 24 ơ

T ng c ng 876,833 ộ ổ

- 68 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

K T LU N



t k m t h th ng x lý n c th i không ph i là m t vi c d dàng, nó Đ thi ể ế ế ộ ệ ố ử ướ ễ ệ ả ả ộ

đòi h i ph i qua m t quá trình kh o sát và phân tích lâu dài đ có đ ả ể ả ộ ỏ ượ ố ệ c nh ng s li u ữ

chính xác. Tuy nhiên v i tính ch t gi đ nh c a đ án thì tôi đã ch n ph ng án và các ấ ớ ả ị ủ ồ ọ ươ

c kh o sát tr thông s đã đ ố ượ ả ướ c thông qua tài li u tham kh o, k t h p v i ki n th c tìm ả ế ợ ứ ế ệ ớ

hi u đ c tôi đã hoàn thành đ án: “ Thi t k h th ng x lý n c th i nhà máy ch ể ượ ồ ế ế ệ ố ử ướ ả ế

bi n thu s n đông l nh: Năng su t nhà máy 30 t n nguyên li u /ngày - Ch t l ỷ ả ấ ượ ng ệ ế ấ ấ ạ

n cướ th i sau x lý đo t lo i B ” ử ạ ạ ả

ụ Đây là m t đ tài có ý nghĩa th c ti n l n, v i công ngh đ a ra có th ng d ng ự ễ ớ ộ ề ệ ư ể ứ ớ

c th i có thành ph n t ng t , góp ph n vào vi c x lý n đ x lý n ể ử ướ ầ ươ ả ự ệ ử ầ ướ ả ể ả c th i đ b o

ng và s c kho cho ng i dân s ng trong vùng lân c n nhà máy tr c khi v môi tr ệ ườ ứ ẻ ườ ậ ố ướ

c th i đ c th i ra môi tr ng. Tuy nhiên, bên c nh các bi n pháp k thu t cũng n ướ ả ượ ả ườ ệ ậ ạ ỹ

c n v n đ ng các doanh nghi p nhà máy đ có th ph i h p m t cách có hi u qu nh t. ể ầ ể ố ợ ệ ệ ả ấ ậ ộ ộ

ậ Trong quá trình th c hi n đ tài không tránh kh i nh ng thi u sót, r t mong nh n ữ ự ề ế ệ ấ ỏ

đ c s đóng góp ý ki n c a các th y cô và các b n. Tôi xin chân thành c m n. ượ ự ế ủ ả ơ ạ ầ

- 69 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

TÀI LI U THAM KH O

1. Tr n Đ c Ba, Ph m Văn Bôn, Nguy n Văn Tài (1985),

ứ ễ ầ ạ ạ K thu t l nh – L nh ậ ạ ỹ

đông th c ph m, ự ẩ NXB Công Nhân K Thu t. ậ ỹ

2. Báo cáo nghiên c u kh thi (2001)

: ” D án khu x lý n c th i Bình H ng Hòa ứ ả ự ử ướ ư ả

”, thành ph H Chí Minh. ố ồ

3. Đ ng Kim Chi,

ng, ặ Hoá h c môi tr ọ ườ NXB Khoa H c K Thu t. ọ ậ ỹ

4. Hoàng Hu (2005),

X lý n c th i, ệ ử ướ ả NXB Xây D ng Hà N i. ự ộ

5. Tr n Kiên, Hoàng Đ c Nhu n, Mai S Tu n (1999),

ng. ứ ấ ậ ầ ỹ Sinh thái h c và môi tr ọ ườ

6. Tr n Văn Nhân, Ngô Th Nga (2006),

Giáo trình công ngh x lý n c th i, ầ ị ệ ử ướ ả NXB

Khoa h c k thu t. ọ ỹ ậ

7. Tr nh Xuân Lai (2000),

Tính toán các công trình x lý n c th i, ị ử ướ ả NXB Xây D ngự

Hà N i.ộ

8. Phan Anh Linh, Bài t p l n

ng nhà máy ậ ớ : Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ộ ườ th yủ

L p 01MT – Đ i H c Đà N ng – Tr ng Đ i H c Bách Khoa. s n Th Quang, ọ ả ạ ẵ ớ ọ ườ ạ ọ

9. Nguy n Văn May,

ễ B m – Qu t – Máy nén, ạ ơ NXB Khoa H c K Thu t. ọ ậ ỹ

10. Tr n Hi u Nhu ,

c th i công nghi p, ệ Thoát n ế ầ ướ c và x lý n ử ướ ệ NXB Khoa H cọ ả

K Thu t. ậ ỹ

11. L

ng Đ c Ph m, ng pháp sinh h c, ươ ẩ Công ngh x lý n ệ ử ứ ướ c th i b ng ph ả ằ ươ ọ NXB

Giáo D c.ụ

12. S Khoa h c, Công ngh và Môi tr

ng thành ph Đà N ng (2002), ệ ở ọ ườ ắ ố S tayổ

ng d n x lý ch t th i công nghi p ngành ch bi n th y s n. h ướ ẫ ử ủ ả ế ế ệ ả ấ

13. Lâm Minh Tri

t, Nguy n Thanh Hùng, Nguy n Ph c Dân (2004), ế ễ ễ ướ X lý n ử ướ c

th i đô th và công nghi p – Tính toán thi t k công trình, ệ ả ị ế ế ố NXB Đ i H c Qu c ạ ọ

Gia TP H Chí Minh. ồ

14. Tr n Th Truy n (2006),

t k nhà máy, Đ i H c Đà N ng - Tr ề ế ầ C s thi ơ ở ế ế ẵ ạ ọ ườ ng

Đ i H c Bách Khoa. ạ ọ

- 70 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ

Đ án công ngh 2 ồ ệ

15. Nguy n Đình Tu n, Nguy n Kh c Thanh ( 1997),

ễ ễ ắ ấ ứ Báo cáo đ tài: Nghiên c u ề

công ngh x lý n c th i – khí th i m t s c s công nghi p tr ng đi m TP ệ ử ướ ộ ố ơ ở ể ở ệ ả ả ọ

H Chí Minh, ồ Đ n v th c hi n: Đ i H c Qu c Gia TP H Chí Minh, Vi n Môi ố ị ự ệ ệ ạ ơ ồ ọ

Tr ng Tài Nguyên – IER, Trung Tâm Công Ngh Môi Tr ng - CEFIEA ườ ệ ườ

16. Tr n Xoa, Nguy n Tr ng Khuôn, H Lê Viên, ọ

ễ ầ ồ S tay quá trình công ngh hoá ổ ệ

ch t,ấ NXB Khoa H c K Thu t Hà N i. ọ ộ ậ ỹ

- 71 -  GVHD:Bùi Xuân Đông SVTH:Nguy n Minh Lãnh ễ