M C L C
Ụ
Ụ
M Đ UỞ Ầ
Cùng v i s phát tri n c a nông nghi p, công nghi p hi n đ i cũng nh t c đ đô th ư ố ộ ể ủ ớ ự ệ ệ ệ ạ ị
i các v n đ môi tr hoá nhanh hi n nay d n t ệ ẫ ớ ề ấ ườ ắ ơ ng ngày càng tr nên gay g t h n. ở
Nhi u lo i ch t th i nh : khí th i, n ả ư ề ạ ấ ả ướ ề c th i và ch t th i r n, th i ra ngày càng nhi u ả ắ ả ấ ả
và là nguyên nhân gây nên ô nhi m môi tr ng. Chính vì v y mà v n đ b o v môi ễ ườ ề ả ệ ậ ấ
tr ng sinh thái đã và đang đ c nhi u qu c gia quan tâm. ườ ượ ề ố
c ta, l
ng n
c sinh ho t và công nghi p th i ra nhi u mà không đ
n Ở ướ
ượ
ướ
ệ
ề
ạ
ả
ượ ử c x
lý m t cách thích h p, đã làm ô nhi m ngu n n
c t
nhiên, nh h
ồ ướ ự
ễ
ợ
ộ
ả
ưở
ế ứ ng đ n s c
kh e con ng
i và h sinh thái. Do đó, v n đ x lý n
c th i tr thành nhi m v
ỏ
ườ
ề ử
ệ
ấ
ướ
ả ở
ệ
ụ
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 1 ị ệ ầ
hàng đ u.
nhi u khu đô th n
c th i ch a qua x lý, đ tr c ti p xu ng sông
ầ Ở ề
ị ướ
ổ ự ế
ư
ử
ả
ố
h , gây ô nhi m m c đ đáng báo đ ng, đi u này không nh ng nh h ồ
ữ ả
ứ ộ
ễ
ề
ộ
ưở
ự ng tr c
ti p đ n s c kh e ng
i dân xung quanh mà còn d n t
t h i kinh t
ế ứ
ế
ỏ
ườ
ẫ ớ
i nh ng thi ữ
ệ ạ
ế
to l n.ớ
Trong nh ng năm qua, d ch v c p thoát n c và v sinh môi tr t Nam đã ụ ấ ữ ị ướ ệ ườ ng c a Vi ủ ệ
d n d n đ ầ ầ ượ ả ẹ c c i thi n đáng k , b m t đô th đã có nhi u kh i s c, s ch h n, đ p ể ộ ặ ở ắ ệ ề ạ ơ ị
c th i, ch t th i các đô th Vi t Nam hi n nay v n còn h n. Tuy nhiên vi c x lý n ơ ệ ử ướ ả ở ả ấ ị ệ ệ ẫ
các khu đô th hi n nay th ng có các đ c tr ng : nhi u v n đ b t c p. N c th i t ề ấ ậ ả ừ ướ ề ấ ị ệ ườ ư ặ
có ch a thành ph n h u c ầ ữ ơ ở ứ ư ấ n c cao; có ch a nhi u ch t ho t đ ng b m t nh ch t ấ ề ặ ạ ộ ứ ứ ề
t y r a, xà phòng, n ẩ ử ướ ử ố ớ c r a bát. Vì v y, vi c đ a ra bi n pháp x lý thích h p đ i v i ệ ệ ư ử ậ ợ
tính ch t n t. Vi c th c hi n đ tài “thi ấ ướ c th i khu dân c là r t c n thi ư ấ ầ ả ế ự ệ ệ ề ế ế ệ ố t k h th ng
c th i khu dân c hòa minh v i quy mô 6000 dân. Ch t l ng n x lý n ử ướ ấ ượ ư ả ớ ướ ả ạ c th i đ t
lo i A” s gi i quy t đ c v n đ ô nhi m ngu n n c t ẽ ả ạ ế ượ ấ ồ ướ ừ ề ễ ả khu dân c , góp ph n b o ư ầ
c nh m ph c v lâu dài cho nhu c u phát tri n kinh t xã h i theo h v ngu n n ệ ồ ướ ụ ụ ể ằ ầ ế ộ ướ ng
phát tri n b n v ng. ề ữ ể
Em xin chân thành c m n TS Bùi Xuân Đông đã t n tình h ng d n em trong th i gian ả ơ ậ ướ ẫ ờ
qua đ em có th hoàn thành đ tài này. ể ể ề
CH
NG 1:
T NG QUAN
ƯƠ
Ổ
ướ ụ ị ườ ạ c d ng n 1.1. Hi n tr ng môi tr N c l c đ a bao g m ngu n n ồ ướ ệ ướ ụ ị c l c đ a: c m t và n ặ ồ ướ ướ ấ ố ủ ế i đ t. N c m t phân b ch y u ướ ặ
trong các h th ng sông, su i, h , ao, kênh, r ch và các h th ng tiêu thoát n c trong ệ ố ệ ố ạ ố ồ ướ
i đ t hay còn g i n c ng m là t ng n n i thành, n i th . N c d ộ ộ ị ướ ướ ấ ọ ướ ầ ầ c t ướ ự ả nhiên ch y
ng m trong lòng đ t qua nhi u t ng đ t đá, có c u t o đ a ch t khác nhau. ề ầ ấ ạ ầ ấ ấ ấ ị
Hi n nay, v n đ ô nhi m n i đ t đang ngày càng tr nên nghiêm c d ệ ề ễ ấ ướ c m t, n ặ ướ ướ ấ ở
tr ng, đ c bi ặ ọ t t ệ ạ ị i các l u v c sông và các sông nh , kênh r ch trong n i thành, n i th . ỏ ư ự ạ ộ ộ
N c d i đ t cũng đã có hi n t ướ ướ ấ ệ ượ ng b ô nhi m và nhi m m n c c b . ặ ụ ộ ễ ễ ị
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 2 ị ệ ầ
1.2. Nh ng c s trong công ngh x lý n
ệ ử
ơ ở
ữ
ướ
c th i ả
1.2.1. Thành ph n n
ầ ướ
c th i ả
Các ch t ch a trong n
c th i ch y u là ch t h u c , ch t vô c và các vi sinh
ứ
ấ
ướ
ấ ữ ơ
ủ ế
ả
ấ
ơ
c th i đô th và công nghi p-tính toán thi
v t gây b nh( trang 6_x lý n ậ
ử
ệ
ướ
ệ
ả
ị
ế ế t k
công trình)
1.2.1.1. Các ch t h u c : ấ ữ ơ
D a vào đ c đi m d b phân hu do vi sinh v t có trong n
c mà có th phân
ể ị
ự
ể
ậ
ặ
ỷ
ướ
ể
ch t h u c thành:
ấ ữ ơ
- Các ch t h u c d b phân hu : ỷ ấ ữ ơ ể ị
ự Đó là các h p ch t protein, hyđratcacbon, ch t béo ngu n g c đ ng v t và th c
ố ộ
ấ
ậ
ấ
ợ
ồ
v t. Đây là nh ng ch t gây ô nhi m chính có nhi u trong n ậ
ữ
ễ
ề
ấ
ướ
ạ c th i sinh ho t,
ả
c th i t
n ướ
ả ừ
các xí nghi p ch bi n th c ph m. Các h p ch t này ch y u làm ẩ
ế ế
ủ ế
ự
ệ
ấ
ợ
suy gi m oxy hoà tan trong n
c d n đ n suy thoái tài nguyên thu s n và làm
ả
ướ ẫ
ỷ ả
ế
gi m ch t l
ng n
c c p sinh ho t.
ấ ượ
ả
ướ ấ
ạ
- Các ch t h u c khó b phân hu : ỷ
ấ ữ ơ
ị
Đó là nh ng ch t có vòng th m (hiđratcacbua c a d u khí), các ch t đa vòng
ủ ầ
ữ
ấ
ấ
ơ
, các h p ch t clo h u c , photpho h u c … trong s các ch t này có
ng ng t ư
ụ
ữ ơ
ữ ơ
ấ
ấ
ợ
ố
nhi u h p ch t là các ch t h u c t ng h p. H u h t chúng là các ch t có đ c tính ợ
ấ ữ ơ ổ
ầ ế
ề
ấ
ấ
ợ
ộ
i, chúng t n l u lâu dài trong môi tr
ng và c th
đ i v i sinh v t và con ng ố ớ
ậ
ườ
ồ ư
ườ
ơ ể
ng nguy h i đ n cu c s ng.
sinh v t, gây đ c tích lu , nh h ộ
ỹ ả
ậ
ưở
ộ ố
ạ ế
ng n
c:
- M t s h p ch t có đ c tính cao trong môi tr ộ
ộ ố ợ
ấ
ườ
ướ
Các ch t h u c có đ c tính cao th
ng khó b phân hu b i vi sinh v t. Trong t
ấ ữ ơ
ộ
ườ
ỷ ở
ậ
ị
ự
nhiên chúng khá b n v ng, có kh năng tích lu và l u gi
lâu dài trong môi
ề ữ
ư
ả
ỹ
ữ
tr
ng, gây ô nhi m và làm nh h
ng x u đ n h sinh thái. Chúng có th gây
ườ
ễ
ả
ưở
ế ệ
ể
ấ
ng đ c ho c là tác nhân gây nh ng b nh hi m nghèo cho đ ng v t cũng nh con
ộ ộ
ữ
ư
ệ
ể
ậ
ặ
ộ
ng
ng g p là polyclorophenol (PCP), polyclorobiphenyl
ườ
i. Các ch t này th ấ
ườ
ặ
(PCB), các thu c tr sâu, thu c di
t c …
ừ
ố
ố
ệ ỏ
1.2.1.2. Các ch t vô c : ơ
ấ
Trong n
c th i có m t l
ướ
ộ ượ
ả
ng khá l n các ch t vô c tuỳ thu c vào ngu n n ơ
ồ ướ c
ấ
ớ
ộ
th i, đ c bi
t trong n
c th i công nghi p còn có th ch a các kim lo i n ng có
ả
ặ
ệ
ướ
ể ứ
ạ ặ
ệ
ả
đ c tính cao nh Hg, Cr… ộ
ư
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 3 ị ệ ầ
:
- Các ch t ch a nit ấ
ứ
ơ
Trong n
ng t n t
i
ướ
c, h p ch t ch a nit ấ
ứ
ợ
th ơ ườ
ồ ạ ở
ấ ữ ơ 3 d ng: h p ch t h u c ,
ạ
ợ
amoniac và d ng oxy hoá (nitrat, nitrit).
ạ
3 đã gây đ c cho cá qua đ
+ Amoniac (NH3): v i n ng đ 0,01mg/l NH ớ ồ
ộ
ộ
ườ ng
máu, n ng đ 0,2 ÷ 0,5 mg/l đã gây đ c c p tính.
ộ ấ
ồ
ộ
-): khi hàm l
c trên 10 mg/l làm cho rong t o d
+ Nitrat (NO3
- trong n ng NO 3
ượ
ướ
ả
ể
phát tri n, gây nh h
ng n
c sinh ho t và nuôi tr ng thu
ể
ả
ưở
ng x u đ n ch t l ế
ấ ượ
ấ
ướ
ạ
ồ
ỷ
- không ph i là ch t có đ c tính nh ng s n.B n thân NO ấ ả 3
ư ở
ả
ả
ộ
ể trong c th nó chuy n
ơ ể
hoá thành nitrit (NO2
-) r i k t h p v i m t s ch t khác có th t o thành các h p ợ
ồ ế ợ ớ
ộ ố ấ
ể ạ
ch t nitrozo, là các ch t có kh năng gây ung th . ư
ấ
ấ
ả
Hàm l
c cao mà u ng ph i s gây b nh thi u máu, làm tr
- trong n ng NO 3
ượ
ướ
ả ẽ
ệ
ế
ố
ẻ
xanh xao do ch c năng c a hemoglobin b gi m. ủ
ị ả
ứ
- Các h p ch t ch a photpho:
ứ
ấ
ợ
Trong n
c photpho th
ng
các d ng mu i photphat c a axit photphorit (H
-,
2PO4
ướ
ườ
ở
ủ
ạ
ố
HPO4
-2, PO4
-3), h p ch t photpho h u c … b n thân photphat không ph i là ch t ấ ả
ữ ơ
ả
ấ
ợ
gây đ c, nh ng quá cao trong n
c s làm cho n
c có hi n t
ng “n hoa”, làm
ư
ộ
ướ ẽ
ướ
ệ ượ
ở
gi m ch t l
ng n
c.
ấ ượ
ả
ướ
- M t s kim lo i n ng:
ạ ặ
ộ ố
i và đ ng v t. Trong
H u h t các kim lo i n ng đ u có đ c tính cao đ i v i ng ề
ạ ặ
ố ớ
ế
ầ
ộ
ườ
ậ
ộ
c th i công nghi p th
ng có các kim lo i n ng nh Hg, Cr, Pb…
n ướ
ệ
ả
ườ
ạ ặ
ư
+ Chì (Pb): th
ng t n t
i
ườ
ồ ạ ở
2 d ng Pb ạ
+2 và Pb+4 nh ng hay g p nh t và có đ b n ộ ề ặ
ư
ấ
cao nh t là mu i c a Pb
+2.
ố ủ
ấ
Chì có đ c tính v i não, có kh năng tích lu lâu dài trong c th , nhi m đ c có
ơ ể
ễ
ả
ộ
ớ
ộ
ỹ
th gây ch t ng
i. Chì có trong n
ể
ấ
ườ
ướ
c th i các xí nghi p s n xu t pin, acquy, ệ ả
ả
ấ
c u ng qui
luy n kim…Trên c s li u ch u đ ng c a c th là 3,5 µg/l, trong n ị ự
ủ ơ ể
ơ ở ề
ệ
ướ ố
ng chì là 10 ÷ 40 µg/l, trong n
c sinh ho t theo TCVN là 0,05
đ nh cho hàm l ị
ượ
ướ
ạ
µg/l.
+ Crom (Cr): có tính đ c cao đ i v i ng
ố ớ
ộ
ườ
ồ i và đ ng v t, đ c nh t là Cr VI. N ng
ậ
ấ
ộ
ộ
c u ng, TCVN qui đ nh Cr
đ cho phép c a WHO đ i v i Cr là 0,05 mg/l trong n ố ớ ộ
ủ
ướ ố
ị
VI trong n
c sinh ho t là 0,05 mg/l.
ướ
ạ
trong n
c:
- M t s ch t vô c khác c n quan tâm ơ
ộ ố ấ
ầ
ở
ướ
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 4 ị ệ ầ
-2): khi
n ng đ cao có th gây ra b nh đi tháo, m t n
+ Ion sunphat (SO4
ở ồ
ấ ướ c,
ể
ệ
ộ
ng t
i vi c hình thành H
2S trong n
nhi m đ c đ i v i cá, nh h ộ ố ớ
ễ
ả
ưở
ớ
ệ
c…ướ
+ Clorua (Cl-): làm n
c có v m n,
n ng đ cao có tác h i đ i v i cây tr ng…
ướ
ị ặ ở ồ
ạ ố ớ
ộ
ồ
c hình thành ch y u t
môi tr
ng n
c y m khí, có
+ Hyđrosunfua (H2S): đ
ượ
ủ ế ừ
ườ
ướ ế
mùi tr ng th i. Gi
i h n phát hi n v mùi và v c a H
c là 0,05 ÷ 0,1
2S trong n
ứ
ố
ớ ạ
ệ ề
ị ủ
ướ
c sinh ho t là d
i ng
mg/l và tiêu chu n chung cho n ẩ
ướ
ạ
ướ
ưỡ
ậ ng n ng đ c m nh n ộ ả
ồ
v mùi và v . ị ề
1.2.1.3. Các sinh v t gây b nh có trong n
ệ
ậ
ướ
c th i: ả
Các sinh v t gây b nh cho ng
i, đ ng v t, th c v t g m có vi khu n, virut, giun,
ệ
ậ
ườ
ự ậ ồ
ậ
ẩ
ộ
sán… nh ng ch y u là vi khu n và virut.
ủ ế
ư
ẩ
Các vi khu n samonella, shigella… th
ng s ng r t lâu t
ẩ
ườ
ấ
ố
ừ
ề 40 ngày đ n nhi u
ế
tháng trong n
c th i, chúng gây b nh th
ng hàn, b nh l … cho ng
ướ
ệ
ả
ươ
ệ
ị
ườ
ộ i và đ ng
c th i có th có nhi u lo i virut (nh virut đ
v t. Ngoài ra, trong n ậ
ướ
ư
ể
ề
ạ
ả
ườ
ộ ng ru t,
virut viêm gan A…) và các lo i giun sán ( nh sán lá gan, sán dây…).
ư
ạ
1.2.2. M t vài thông s c b n đánh giá ch t l
ng n
c:
ố ơ ả
ấ ượ
ộ
ướ
1.2.2.1. Đ pH:
ộ
Đ pH là m t trong nh ng ch tiêu xác đ nh đ i v i n
c c p và n
c th i. Ch s
ố ớ ướ ấ
ữ
ộ
ộ
ỉ
ị
ướ
ỉ ố
ả
này cho th y c n thi
t ph i trung hoà hay không và tính l
ng hoá ch t c n thi
ấ ầ
ế
ả
ượ
ấ ầ
ế t
trong quá trình x lý đông keo t
, kh khu n…
ử
ụ
ử
ẩ
S thay đ i pH làm thay đ i các quá trình hoà tan ho c keo t
ự
ặ
ổ
ổ
ụ
ả , làm tăng ho c gi m
ặ
c.
v n t c c a các ph n ng hoá sinh x y ra trong n ậ ố ủ
ả ứ
ả
ướ
1.2.2.2. Ch t r n l
l ng d ng huy n phù (SS):
ấ ắ ơ ử
ề
ạ
SS là tr ng l
ng khô c a ch t r n còn l
i trên gi y l c s i thu tinh khi l c 1 lít
ọ
ượ
ấ ắ
ủ
ạ
ấ ọ ợ
ọ
ỷ
c qua ph u l c Gooch r i s y khô
103 ÷ 105
0C t
i khi tr ng l
ng không
n ướ
ể ọ
ồ ấ
ở
ớ
ọ
ượ
ng dung là mg/l.
đ i. Đ n v tính th ổ
ơ
ị
ườ
1.2.2.3. Ch s BOD:
ỉ ố
BOD: là nhu c u oxy sinh h c t c là l
ng oxy c n thi
ọ ứ
ầ
ượ
ầ
ế ể
ấ ữ t đ oxy hoá các ch t h u
c b ng vi sinh v t.
c có trong n ơ
ướ ằ
ậ
Xác đ nh BOD đ
c dùng r ng r i trong k thu t môi tr
ị
ượ
ả
ậ
ộ
ỷ
ườ
ng đ : ể
ng oxy c n thi
t đ oxy hoá các ch t h u c d phân h y có
- Tính g n đúng l ầ
ượ
ầ
ế ể
ấ ữ ơ ể
ủ
trong n
ướ
c th i. ả
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 5 ị ệ ầ
- Làm c s tính toán kích th
c các công trình x lý.
ơ ở
ướ
ử
- Xác đ nh hi u su t x lý c a m t s quá trình.
ấ ử
ộ ố
ủ
ệ
ị
- Đánh giá ch t l
ng n
c sau khi x lý đ
c phép th i vào các ngu n n
c.
ấ ượ
ướ
ử
ượ
ồ ướ
ả
Ph
ươ
ng pháp xác đ nh BOD có m t s h n ch : ế
ộ ố ạ
ị
- Yêu c u vi sinh v t trong m u phân tích c n ph i có n ng đ các t
ả
ầ
ầ
ậ
ẫ
ồ
ộ
ế
bào s ng đ ố
ủ
c thích nghi v i môi tr
ng.
l n và các vi sinh b sung ph i đ ớ
ả ượ
ổ
ớ
ườ
- N u n
c th i có các ch t đ c h i ph i x lý s b đ lo i b các ch t đó, sau
ế ướ
ơ ộ ể ạ ỏ
ấ ộ ạ
ả ử
ấ
ả
đó m i ti n hành phân tích, đ ng th i c n chú ý gi m nh h ồ
ớ ế
ả ả
ờ ầ
ưở
ẩ ng c a các vi khu n
ủ
nitrat hoá.
- Th i gian phân tích quá dài.
ờ
Trong th c t
ng oxy c n thi
t đ phân h y hoàn
ng ự ế ườ
i ta không th xác đ nh l ể
ị
ượ
ầ
ế ể
ủ
5.
toàn ch t h u c b ng ph ấ ữ ơ ằ
ươ
ng pháp sinh h c mà ch xác đ nh ch s BOD ỉ
ỉ ố
ọ
ị
ng oxy c n thi
BOD5: là l
ượ
ầ
ế ể
t đ oxy hoá các ch t h u c b ng vi sinh v t trong 5 ấ ữ ơ ằ
ậ
ngày đ u
nhi
t đ 20
0C.
ầ ở
ệ ộ
1.2.2.4. Ch s COD:
ỉ ố
COD: là nhu c u oxy hoá h c t c là l
ng oxy c n thi
t cho quá trình oxy hoá toàn
ọ ứ
ầ
ượ
ầ
ế
c thành. CO
2 và H2O
b các ch t h u c có trong n ấ ữ ơ ộ
ướ
COD và BOD đ u là các thông s đ nh l
ng ch t h u c có trong n
c có kh
ố ị
ề
ượ
ấ ữ ơ
ướ
ả
ằ năng b oxy hoá nh ng BOD ch th hi n các ch t h u c có th b oxy hoá b ng
ấ ữ ơ
ỉ ể ệ
ể ị
ư
ị
vi sinh v t có trong n
c, còn COD cho th y toàn b ch t h u c có trong n
ậ
ướ
ộ ấ ữ ơ
ấ
ướ ị c b
oxy hoá b ng tác nhân hoá h c. Do đó t s COD : BOD luôn l n h n 1, t s này ỉ ố
ớ ơ
ỉ ố
ằ
ọ
c càng n ng.
càng cao thì m c đ ô nhi m c a n ứ ộ
ủ ướ
ễ
ặ
1.2.2.5. Ch s nit
, photpho:
ỉ ố
ơ
Trong x lý n
i ta cũng th
ng hay xác đ nh ch s t ng nit
ử
ướ
c th i, ng ả
ườ
ườ
ỉ ố ổ
ị
ơ
ổ và t ng
photpho đ ch n ph
ng án làm s ch các ion này ho c cân đ i dinh d
ng trong
ể ọ
ươ
ặ
ạ
ố
ưỡ
k thu t bùn ho t tính. ỹ
ạ
ậ
1.2.3. Các ph
ng pháp x lý n
ươ
ử
ướ
c th i: ả
N c th i ch a nhi u t p ch t khác nhau, m c đích c a quá trình x lý n ề ạ ướ ứ ụ ủ ử ả ấ ướ c th i là ả
kh các t p ch t đó sao cho sau khi x lý đ t tiêu chu n ch t l ng ấ ượ ử ử ạ ấ ạ ẩ ở ứ ậ m c ch p nh n ấ
đ ượ c theo các ch tiêu đã đ t ra. ỉ ặ
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 6 ị ệ ầ
Hi n nay có nhi u bi n pháp x lý n c th i khác nhau. Thông th ng quá trình đ ử ệ ề ệ ướ ả ườ ượ c
ng pháp c h c, tuỳ thu c vào đ c tính, l u l ng n b t đ u b ng ph ắ ầ ằ ươ ơ ọ ư ượ ặ ộ ướ ứ c th i và m c ả
đ làm s ch mà ngu i ta ch n ti p ph ộ ế ạ ờ ọ ươ ợ ng pháp hoá lí, hoá h c, sinh h c hay t ng h p ọ ọ ổ
các ph ng pháp này đ x lý. Các ph ng pháp x lý n ng dùng: ươ ể ử ươ ử ướ c th i th ả ườ
ng pháp c h c: 1.2.3.1. X lý b ng ph ử ằ ươ ơ ọ
Ph ng pháp l c: ươ ọ
- L c qua song ch n, l ắ ọ ướ i ch n: ắ
l ng có M c đích c a quá trình này là lo i b nh ng t p ch t, v t thô và các ch t l ạ ỏ ữ ấ ơ ử ụ ủ ạ ấ ậ
kích th c l n trong n ướ ớ ướ ử c th i đ tránh gây ra s c trong quá trình v n hành x lý ả ể ự ố ậ
n c th i. Song ch n, l i ch n ho c l i l c có th đ t c đ nh hay di đ ng, cũng có ướ ả ắ ướ ặ ướ ọ ể ặ ố ị ắ ộ
h p cùng v i máy nghi n nh . Thông d ng h n là các song ch n c đ nh. th là t ể ổ ợ ắ ố ị ụ ề ớ ỏ ơ
- L c qua vách ngăn x p: ọ ố
Cách này đ c nh kh i n ượ ử ụ c s d ng đ tách các t p ch t phân tán có kích th ạ ể ấ ướ ỏ ướ ỏ ả c th i
mà các b l ng không th lo i đ c chúng. Ph ng pháp cho phép ch t l ng đi qua và ể ạ ượ ể ắ ươ ấ ỏ
gi pha phân tán l i, quá trình có th x y ra d ữ ạ ể ả ướ ủ ộ i tác d ng c a áp su t th y tĩnh c a c t ấ ụ ủ ủ
ch t l ng, áp su t cao tr c vách ngăn ho c áp su t chân không sau vách ngăn. ấ ỏ ấ ướ ặ ấ
Ph ng pháp l ng: ươ ắ
- L ng d ắ ướ i tác d ng c a tr ng l c: ủ ụ ự ọ
Ph ng pháp này nh m lo i các t p ch t d ng huy n phù thô ra kh i n ươ ấ ở ạ ỏ ướ ề ằ ạ ạ ể ế c. Đ ti n
hành quá trình ng i ta th ườ ườ ể ắ ng dùng các lo i b l ng khác nhau: b l ng cát, b l ng ạ ể ắ ể ắ
b l ng cát, d c p 1, b l ng c p 2. ể ắ ấ ấ Ở ể ắ ướ ẽ ắ i tác d ng c a tr ng l c thì cát n ng s l ng ự ụ ủ ặ ọ
xu ng đáy và kéo theo m t ph n ch t đông t ầ ấ ố ộ ụ ể ắ ấ . B l ng c p 1 có nhi m v tách các ch t ụ ệ ấ
r n h u c (60%) và các ch t r n khác. B l ng c p 2 có nhi m v tách bùn sinh h c ra ể ắ ắ ữ ơ ấ ắ ụ ệ ấ ọ
kh i n ỏ ướ c th i. ả
i tác d ng c a l c ly tâm và l c nén: - L ng d ắ ướ ủ ự ụ ự
Nh ng h t l l ng còn đ c tách b ng quá trình l ng d i tác d ng c a l c ly tâm ạ ơ ử ữ ượ ằ ắ ướ ủ ự ụ
trong các xyclon thu l c ho c máy ly tâm. ỷ ự ặ
Ngoài ra, trong n c th i s n xu t có các t p ch t n i (d u m bôi tr n, nh a nh …) ướ ấ ổ ả ả ự ẹ ấ ạ ầ ỡ ơ
cũng đ c x lý b ng ph ng pháp l ng. ượ ử ằ ươ ắ
ng pháp hoá lý và hoá h c:
1.2.3.2. X lý b ng ph ử
ằ
ươ
ọ
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 7 ị ệ ầ
Ph
ng pháp trung hoà:
ươ
N c th i s n xu t c a nhi u lĩnh v c có ch a axit ho c ki m. Đ n c th i đ c x ấ ủ ả ả ể ướ ướ ự ứ ề ề ặ ả ượ ử
lý t giai đo n x lý sinh h c c n ph i ti n hành trung hòa và đi u ch nh pH v vùng t ố ở ạ ử ọ ầ ả ế ể ề ỉ
6,6 ÷ 7,6. Trung hòa còn có m c đích làm cho m t s kim lo i n ng l ng xu ng và tách ạ ặ ộ ố ụ ắ ố
kh i n ỏ ướ c th i. ả
Dùng các dung d ch axit ho c mu i axit, các dung d ch ki m ho c oxit ki m đ trung ề ề ể ặ ặ ố ị ị
hoà n ướ c th i. ả
Ph ng pháp keo t ươ : ụ
Đ tăng nhanh quá trình l ng các ch t l l ng phân tán nh , keo, th m chí c nh a nhũ ấ ơ ử ả ự ể ắ ậ ỏ
ng polyme và các t p ch t khác, ng i ta dùng ph ng pháp đông t đ làm tăng t ươ ạ ấ ườ ươ ụ ể
kích c các h t nh tác d ng t ụ ạ ở ờ ươ ạ ng h gi a các h t phân tán liên k t vào t p h p h t ổ ữ ế ạ ậ ợ
c. Khi l ng chúng s kéo theo m t s ch t không tan l ng theo nên đ có th l ng đ ể ể ắ ượ ộ ố ấ ẽ ắ ắ
làm cho n c trong h n. ướ ơ
Vi c ch n lo i hóa ch t, li u l ng t i u c a chúng, th t cho vào n ề ượ ệ ấ ạ ọ ố ư ủ ứ ự ướ ả c, … ph i
đ c th c hi n b ng th c nghi m. Các ch t đông t ượ ự ự ệ ệ ằ ấ th ụ ườ ắ ng dùng là nhôm sunfat, s t
sunfat, s t clorua… ắ
Ph ươ ng pháp oxy hoá - kh : ử
Đ làm s ch n i ta có th s d ng các ch t oxy hóa nh : clo d ng khí và ể ạ ướ c th i ng ả ườ ể ử ụ ư ấ ở ạ
2), hipoclorit, ozon,… và các ch t khấ
ng ki m, vôi clorua (CaOCl l ng trong môi tr ỏ ườ ề ử
2S), natri sunfit (Na2SO3), s t sunfit (FeSO
4),… Trong ph
nh : natri sunfua (Na ng pháp ư ắ ươ
c th i đ này các ch t đ c h i trong n ấ ộ ạ ướ ả ượ c chuy n thành các ch t ít đ c h n và tách ra ấ ộ ơ ể
kh i n c b ng l ng ho c l c. Tuy nhiên quá trình này tiêu t n m t l ng l n các tác ỏ ướ ằ ặ ọ ộ ượ ắ ố ớ
ng pháp này ch đ c dùng trong nh ng tr nhân hóa h c nên ph ọ ươ ỉ ượ ữ ườ ạ ng h p khi các t p ợ
ch t gây nhi m b n trong n ễ ấ ẩ ướ ữ c th i có tính ch t đ c h i và không th tách b ng nh ng ấ ộ ạ ể ả ằ
ph ng pháp khác. ươ
Ph ươ ng pháp h p ph : ụ ấ
Dùng đ lo i b các ch t b n hoà tan vào n c mà ph ng pháp x lý sinh h c cùng ể ạ ỏ ấ ẩ ướ ươ ử ọ
các ph ng pháp khác không lo i b đ c v i hàm l ng đây là ươ ạ ỏ ượ ớ ượ ng r t nh . Thông th ỏ ấ ườ
các h p ch t hoà tan có đ c tính cao ho c các ch t có mùi, v và màu r t khó ch u. ặ ấ ấ ấ ợ ộ ị ị
ng dùng: than ho t tính, đ t sét ho t tính, silicagen, keo nhôm… Các ch t h p ph th ấ ấ ụ ườ ạ ấ ạ
Trong đó than ho t tính đ c dùng ph bi n nh t. ạ ượ ổ ế ấ
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 8 ị ệ ầ
Ph ng pháp tuy n n i: ươ ể ổ
Ph ng pháp này d a trên nguyên t c: các ph n t phân tán trong n ươ ầ ử ự ắ ướ c có kh năng t ả ự
c, sau đó l ng kém nh ng có kh năng k t dính vào các b t khí n i lên trên b m t n ắ ề ặ ướ ư ế ả ọ ổ
ng i ta tách b t khí cùng các ph n t dính ra kh i n c. Th c ch t đây là quá trình ườ ầ ử ọ ỏ ướ ự ấ
tách b t hay làm đ c b t. ặ ọ ọ
i ta th Khi tuy n n i ng ể ổ ườ ườ ả ng th i không khí thành b t khí nh li ti, phân tán và b o ổ ỏ ọ
hòa trong n c.ướ
Ph ng pháp trao đ i ion: ươ ổ
Th c ch t đây là quá trình trong đó các ion trên b m t các ch t r n trao đ i v i các ion ề ặ ổ ớ ấ ắ ự ấ
có cùng đi n tích trong dung d ch khi ti p xúc v i nhau. Các ch t này g i là ionit, chúng ệ ế ấ ớ ọ ị
hoàn toàn không tan trong n c.ướ
Ph ng pháp này lo i ra kh i n c nhi u ion kim lo i nh : Zn, Cu, Hg, Cr, Ni… cũng ươ ỏ ướ ạ ư ề ạ
nh các h p ch t ch a asen, xianua, photpho và c ch t phóng x . Ngoài ra còn dùng ả ấ ư ứ ấ ạ ợ
+2 và Mg+2 ra kh i n
ph c, lo i ion Ca c c ng. ươ ng pháp này đ làm m m n ể ề ướ ạ ỏ ướ ứ
Các ch t trao đ i ion có th là các ch t vô c ho c h u c có ngu n g c t ấ ặ ữ ơ ố ự ể ấ ổ ơ ồ ặ nhiên ho c
t ng h p nh : zeolit, silicagen, đ t sét, nh a anionit và cationit… ấ ổ ư ự ợ
ng pháp sinh h c: 1.2.3.3. X lý b ng ph ử ằ ươ ọ
C s c a ph ơ ở ủ ươ ẩ ng pháp là d a trên ho t đ ng s ng c a vi sinh v t, ch y u là vi khu n ạ ộ ủ ế ự ủ ậ ố
ng ho i sinh có trong n d d ị ưỡ ạ ướ ả c th i. Quá trình ho t đ ng c a chúng cho k t qu là ạ ộ ủ ế ả
các ch t h u c gây nhi m b n đ ấ ữ ơ ẩ ượ ễ ữ c khoáng hóa và tr thành nh ng ch t vô c , nh ng ữ ấ ở ơ
ch t đ n gi n h n, các ch t khí và n c. M c đ và th i gian phân h y ph thu c vào ấ ơ ả ấ ơ ướ ứ ộ ủ ụ ờ ộ
nh h c u t o c a ch t h u c đó, đ hoà tan trong n ấ ạ ủ ấ ữ ơ ộ ướ c và hàng lo t các y u t ạ ế ố ả ưở ng
khác.
Vi sinh v t trong n ậ ướ c th i s d ng các h p ch t h u c và m t s ch t khoáng làm ấ ữ ơ ộ ố ấ ả ử ụ ợ
ngu n dinh d ng và t o ra năng l ng. Quá trình dinh d ồ ưỡ ạ ượ ưỡ ả ng làm cho chúng sinh s n,
phát tri n tăng s l ng t bào, đ ng th i làm s ch các ch t h u c hòa tan ho c các ố ượ ể ế ấ ữ ơ ạ ặ ồ ờ
h t keo phân tán nh . Do đó trong x lý n ỏ ạ ử ướ c th i ng ả ườ ấ i ta ph i lo i b các t p ch t ạ ỏ ả ạ
phân tán thô ho c các ch t có h i đ n s ho t đ ng c a vi sinh v t ra kh i n c th i ạ ế ự ạ ộ ỏ ướ ủ ặ ấ ậ ả ở
giai đo n x lý s b . ơ ộ ạ ử
1.2.4. N c th i sinh ho t khu đô th ướ ả ạ ị
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 9 ị ệ ầ
Là n t, h b i, nhà ăn, nhà v sinh, n ướ c nhà t m, gi ắ ặ ồ ơ ệ ướ ử ứ c r a sàn nhà…Chúng ch a
kho ng 58% ch t h u c và 42% ch t khoáng. Đăc đi m c b n c a n ơ ả ủ ướ ấ ữ ơ ể ả ấ c th i sinh ả
ho t là hàm l ng cao các ch t h u c không b n sinh h c (nh hydratcacbon, protein, ạ ượ ấ ữ ơ ư ề ọ
m ); ch t dinh d ấ ỡ ưỡ ạ ng (photphat, nit ); vi trùng; ch t r n và mùi. N c th i sinh ho t ấ ắ ướ ả ơ
phát sinh t các h dân c , có l u l ng nh , nh ng b trí trên đ a bàn r t r ng, khó thu ừ ư ượ ư ộ ấ ộ ư ỏ ố ị
gom tri t đ đ c x p vào lo i ngu n phân tán (non-point source). ệ ể ượ ế ạ ồ
N c th i sinh ho t ch a nhi u loài vi sinh v t gây b nh và các đ c t ộ ố ủ ầ c a chúng. Ph n ướ ứ ề ệ ả ạ ậ
, vi khu n gây b nh l , vi khu n gây b nh th l n các virut, vi khu n gây b nh t ớ ệ ẩ ả ệ ẩ ỵ ệ ẩ ươ ng
hàn…Ngoài ra n ng r t cao. Nhi u tr ướ c th i sinh ho t ch a thành ph n dinh d ứ ả ạ ầ ưỡ ề ấ ườ ng
ng này v h p ch t dinh d ấ ợ ưỡ ượ ử t quá nhu c u phát tri n c a vi sinh v t dung trong x lý ể ủ ấ ậ
ng pháp sinh h c. Trong công trình x lý n c theo ph b ng ph ằ ươ ử ọ ươ ươ ọ ng pháp sinh h c,
ng dinh d t trung bình tính theo t l l ượ ưỡ ng c n thi ầ ế ỉ ệ ấ BOD5: N: P là 100: 5: 1. Các ch t
c th i không ph i đ c chuy n hóa h t b i các loài vi sinh v t mà h u c có trong n ữ ơ ướ ả ượ ả ế ở ể ậ
ể có kho ng 20-40% BOD không qua quá trình chuy n hóa b i vi sinh v t, chúng chuy n ể ả ậ ở
ra cùng v i bùn l ng. ớ ắ
1.2.5.Đánh giá ch t l ng n ấ ượ ướ c th i ả
i h n cho phép B ng thông s ô nhi m gi ố ễ ả ớ ạ
cho phép Thông s ô nhi m ố ễ Đ n vơ ị h nạ
l ng2 mg/l mg/l mg/l Giớ i M c Iứ 5-9 30 50 0,5 M c IIứ 5-9 30 50 0,5 M c III ứ 5-9 40 60 0,5 M c IVứ 5-9 50 100 0,5 M c Vứ 5-9 200 100 KQD
3-)
ầ ẩ ỡ mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l 500 1.0 30 20 6 500 1.0 30 20 6 500 3.0 40 20 10 500 4.0 50 20 10 KQD KQD KQD 100 KQD 1.PH 2.BOD 3.Ch t r n l ấ ắ ơ ử 4.Ch t r n có th l ng ể ắ ấ ắ đ cượ 5.T ng ch t r n hòa tan ấ ắ ổ 6.Subfua (theo H2S) 7.Nitrat (NO3) 8.D u m (th c ph m) ự 9.Phosphat (PO4
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 10 ị ệ ầ
CH
NG 2
ƯƠ
: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
ệ ử ướ ọ ề 2.1. C s l a ch n dây chuy n công ngh x lý n ơ ở ự Vi c l a ch n s đ dây chuy n công ngh x lý n c th i d a vào : ọ ơ ồ ệ ự ệ ử c th i ả ướ ề ả ự
- Tính ch t , thành ph n , ch đ th i c a n ầ ế ộ ả ủ ướ ấ c th i . ả
- Đ c đi m ngu n ti p nh n . ể ế ậ ặ ồ
- M c đ c n thi ứ ộ ầ ế t làm s ch n ạ ướ c th i . ả
- Đ c đi m t nhiên t ể ặ ự ạ ề i khu v c đó nh đi u ki n đ a ch t công trình , đi u ệ ư ề ự ấ ị
ki n khí t ệ ượ ng thu văn ,... ỷ
- Các đ c tính, thông s k thu t các thi t b có trên th tr ng và chi phí đ u t ố ỷ ặ ậ ế ị ị ườ ầ ư ,
ng chúng . b o d ả ưở
ồ ộ ấ ẩ ủ ướ 2.2. N ng đ ch t b n c a n N c th i sinh ho t c a khu dân c đ c th i sinh ho t ả ư ượ ử ạ c x lý s b tr ơ ộ ướ ạ ủ ướ ả ế c khi x ra vào ngu n ti p ả ồ
ng n c th i sau khi x lý s b đ t tiêu chu n lo i A theo TCVN nh n. ậ Ch t l ấ ượ ướ ơ ộ ạ ử ả ẩ ạ
6722-1995. Ta l y các thông s tính toán cho các công trình x lý giá tr b t l ử ấ ố ở ị ấ ợ ấ i nh t,
nh sau: ư
5 = 200 (mg/l).
- Nhu c u oxy sinh hoá c a n c th i: BOD - pH = 5 - 9 ầ ủ ướ ả
= 100 (mg/l).
- Hàm l ng ch t l l ng: SS ượ ấ ơ ử
= 100 (mg/l).
- Hàm l ng ch t l l ng: SS ượ ấ ơ ử
= 100 (mg/l).
- Hàm l ng ch t l l ng: SS ượ ấ ơ ử
c th i sau khi x lý 2.3. Ch tiêu n ỉ ướ ử ả
B ng 2.1. Ch t l ng n ng ấ ượ ả ướ c th i sinh ho t khi ti n hành th i ra môi tr ế ạ ả ả ườ
(TCVN 6722-1995)
STT Thông số Đ n vơ ị Giá trị
1 pH - 59
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 11 ị ệ ầ
2 SS mg/l 50
3 mg/l 30 BOD5
2.4.L a ch n quy trình công ngh ự ọ ệ
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 12 ị ệ ầ
2.5. Thuy t minh dây chuy n công ngh ế ề ệ
N c th i t m ng thu gom n c đ a v tr m x lý trung tâm b ng đ c đ ả ừ ạ ướ ướ ượ ư ề ạ ử ằ ườ ố ng ng
c đ a vào h th ng x lý c th i đ c x lý l n l t qua các ự ả đ t ch y, ượ ư ệ ố ử . T i đây n ạ ướ ả ượ ử ầ ượ
công trình đ n v nh sau: ơ ị ư
2.5.1. Ngăn ti p nh n n ậ ướ ế c th i ả
N c th i c a khu dân c đ c b m t ngăn thu n c th i trong tr m b m n ả ủ ư ượ ơ ướ ừ ướ ạ ả ơ ướ c
th i vào ngăn ti p nh n n c th i trong tr m x lý. ậ ướ ế ả ử ả ạ
c th i s đ c b trí v trí cao nh t đ có th t đó n Ngăn ti p nh n n ế ậ ướ ả ẽ ượ ố ở ị ấ ể ể ừ ướ c
th i theo các m ng d n t ch y vào các công trình x lý. ẫ ự ả ươ ử ả
2.5.2. Song ch n rác ắ
c s d ng đ gi l i các ch t r n thô có kích th c l n có trong Song ch n rác đ ắ ượ ử ụ ể ữ ạ ấ ắ ướ ớ
n c th i mà ch y u là rác nh m tránh hi n t ng t t ngh n đ ướ ủ ế ệ ượ ả ằ ắ ẽ ườ ẫ ng ng, m ng d n ươ ố
hay h h ng b m. Khi l ng rác gi ư ỏ ơ ượ l ữ ạ ồ ậ i đã nhi u thì dùng cào đ cào rác lên r i t p ể ề
trung l i đ a đ n bãi rác và h p đ ng v i công nhân v sinh đ chuy n rác đ n n i x ạ ư ế ơ ử ể ế ệ ể ớ ợ ồ
lý.
c. Thanh Song ch n rác g m các thanh đan s p x p c nh nhau trên m ng d n n ắ ế ạ ẫ ướ ươ ắ ồ
đan có th ti t di n tròn hay hình ch nh t, th ng là hình ch nh t. Song ch n rác ể ế ữ ậ ệ ườ ữ ậ ắ
o hay 60o đ tăng hi u qu , ti n l
th ng thành m ng d n và đ t nghiêng so ườ d dàng tr ễ ượ t lên xu ng d c theo 2 khe ọ ố ở ươ ẫ ặ
i khi làm v sinh v i m t ph ng ngang m t góc 45 ớ ặ ẳ ộ ả ệ ợ ể ệ ệ
2.5.3. B l ng cát ể ắ
B l ng cát dùng đ lo i b các t p ch t vô c không hoà tan nh : cát, s i, s n… và ể ạ ỏ ỏ ạ ể ắ ư ấ ạ ơ
các v t li u r n khác có v n t c l ng l n h n các ch t h u c có th phân hu trong ấ ữ ơ ậ ệ ắ ậ ố ắ ể ơ ớ ỷ
n c th i nh m b o v các thi t b máy ướ c th i. Vi c tách các t p ch t này ra kh i n ạ ỏ ướ ệ ấ ả ệ ả ả ằ ế ị
móc kh i b mài mòn, gi m s l ng đ ng các v t li u n ng trong ng, b o v b m… ậ ệ ệ ơ ỏ ị ự ắ ặ ả ả ố ọ
B có c u t o gi ng b ch a hình ch nh t, d c m t phía t ng c a b đ t m t h ữ ậ ể ứ ấ ạ ể ộ ố ọ ườ ủ ể ặ ộ ệ
th ng ng s c khí n m cao h n đáy b 20 ÷ 80 cm. D i dàn ng s c khí là máng thu ướ ụ ụ ể ằ ố ơ ố ố
cát. Đ d c ngang c a đáy b i = 0,2 ÷ 0,4, d c nghiêng v phía máng thu đ cát tr ộ ố ủ ể ề ể ố ượ c
theo đáy vào máng.
T i b l ng cát không khí đ c đ a vào đáy b , k t h p v i dòng n ạ ể ắ ượ ư ể ế ợ ớ ướ ạ c ch y th ng t o ả ẳ
thành qu đ o vòng c a ch t l ng và t o dòng ngang có t c đ không đ i ố ộ ấ ỏ ỹ ạ ổ ở ủ ạ đáy b . Do ể
t c đ t ng h p c a các chuy n đ ng đó mà các ch t h u c l ể ố ộ ổ ấ ữ ơ ơ ữ ợ ủ ố l ng không l ng xu ng ắ ộ
ầ nên trong thành ph n c n l ng ch y u là cát đ n 90 ÷ 95% và ít b th i r a. Nh ng c n ầ ặ ắ ị ố ữ ủ ế ư ế
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 13 ị ệ ầ
ắ ph i ki m soát t c đ th i khí đ đ m b o t c đ dòng ch y đ ch m đ h t cát l ng ả ủ ậ ả ố ộ ố ộ ổ ể ạ ể ả ể ả
đ ượ ặ ữ c, đ ng th i d dàng tách c n h u c bám trên h t và đ l n không cho các c n h u ặ ữ ơ ờ ễ ủ ớ ạ ồ
c chuy n đ n sân ph i cát. c l ng. Cát sau khi tách s đ ơ ắ ẻ ượ ể ế ơ
2.5.4. B l ng đ ng đ t I ể ắ ứ ợ
. N c th i sau khi qua b l ng cát đ ể ắ ướ ả ượ ẫ ụ ủ c d n đ n b l ng đ ng đ t I. Nhi m v c a ể ắ ứ ế ệ ợ
l ng) d b l ng đ t I là l ng các t p ch t phân tán nh (ch t l ạ ể ắ ấ ơ ữ ấ ắ ợ ỏ ướ ạ ặ ắ i d ng c n l ng
c. xu ng đáy b ho c n i lên trên m t n ặ ổ ặ ướ ể ố
2.5.5. B Aeroten ể
Aeroten là công trình bê tông c t thép có d ng hình ch nh t ho c hình tròn, thông
ữ ậ
ạ
ặ
ố
d ng nh t hi n nay là các aeroten hình b kh i ch nh t. T i b aeroten n ụ
ữ ậ
ể ố
ạ ể
ệ
ấ
ướ c
th i ch y qua su t chi u dài c a b và đ
c s c khí t
ủ ể
ề
ả
ả
ố
ượ ụ
d ừ ướ
ằ i đáy b lên nh m
ể
tăng c
ng l
ườ
ượ
ng oxy hoà tan, tăng kh năng khu y tr n môi tr ả
ấ
ộ
ườ
ệ ng và tăng hi u
qu quá trình oxy hoá ch t b n h u c có trong n
c th i b i vi sinh v t.
ấ ẩ ữ ơ
ả
ướ
ả ở
ậ
S l
ng bùn ho t tính sinh ra trong th i gian l u n
c trong b aeroten không
ố ượ
ư ướ
ạ
ờ
ể
đ đ gi m nhanh hàm l ủ ể ả
ượ
ạ ng các ch t b n h u c , do đó ph i hoàn l u bùn ho t
ấ ẩ ữ ơ
ư
ả
tính đã l ng
b l ng 2 vào đ u b nh m duy trì n ng đ đ c a vi sinh v t.
ắ ở ể ắ
ầ ể ằ
ộ ủ ủ
ậ
ồ
2.5.6. B l ng đ ng đ t II ể ắ ứ ợ
B l ng đ ng đ t II có c u t o và nguyên t c ho t đ ng t ng t ạ ộ ấ ạ ể ắ ứ ắ ợ ươ ự ư ể ắ ứ nh b l ng đ ng
đ t I. B l ng đ ng đ t II có nhi m v ch n gi ợ ợ ụ ắ ể ắ ứ ệ ữ các bông bùn ho t tính đã qua x lý ạ ử ở
c gi b l ng I. Bùn i l b aeroten và các thành ph n ch t không hoà tan ch a đ ầ ể ư ượ ấ ữ ạ ở ể ắ
c tu n hoàn l i b aeroten, ph n bùn d c n sau khi ra kh i b l ng II thì m t ph n đ ặ ỏ ể ắ ầ ượ ộ ầ ạ ể ầ ư
c th i s đ a đ n b ti p xúc clo. s đ a đ n b nén bùn, còn n ể ẽ ư ế ướ ả ẽ ư ế ể ế
2.5.7. B ti p xúc clo ể ế
B ti p xúc clo dùng đ kh trùng n
c th i nh m m c đích phá h y, tiêu di
t các
ể ử
ể ế
ướ
ụ
ủ
ả
ằ
ệ
lo i vi khu n gây b nh ch a đ
c ho c không th kh b
ư ượ
ệ
ạ
ẩ
ể ử ỏ ở
ặ
ạ ử các công đo n x lý
tr
c th i, có th s d ng các bi n pháp nh : clo
ướ
c. Đ th c hi n kh trùng n ệ
ể ự
ử
ướ
ể ử ụ
ư
ệ
ả
ng pháp
hoá, ozon, kh trùng b ng tia h ng ngo i UV. ằ
ử
ạ
ồ
Ở
đây ch đ c p đ n ph ỉ ề ậ
ế
ươ
ng pháp này t
ng đ i đ n gi n, r ti n và hi u qu
kh trùng b ng clo vì ph ằ
ử
ươ
ươ
ố ơ
ẻ ề
ệ
ả
ả
ch p nh n đ
ậ ượ . c
ấ
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 14 ị ệ ầ
N c th i vào b s ch y theo đ ng dích d c qua các ngăn đ t o đi u ki n thu n l ể ẽ ả ướ ả ườ ể ạ ậ ợ i ệ ề ắ
cho quá trình ti p xúc gi a clo v i n c th i, khi đó s x y ra ph n ng th y phân nh ớ ướ ữ ế ả ứ ẽ ả ủ ả ư
sau:
Cl2 + H2O HCl + HOCl
Axit hypocloric HOCl r t y u, không b n và d dàng phân h y thành HCl và oxy nguyên ấ ế ủ ễ ề
:ử t
HOCl HCl + O
+ và OCl- :
Ho c có th phân ly thành H ể ặ
HOCl H+ + OCl-
OCl- và oxy nguyên t
ử
là các ch t oxy hoá m nh có kh năng tiêu di ạ
ả
ấ
ệ
t vi khu n ẩ
2.5.8. B nén bùn ể
B nén bùn có nhi m v làm gi m đ m c a bùn ho t tính d ả
ộ ẩ
ư ở ể ắ
ợ b l ng đ t II
ụ
ủ
ệ
ể
ạ
và c n t
b l ng I.
i ặ ươ ở ể ắ
Dung d ch c n loãng đi vào bu ng phân ph i đ t
tâm b , c n l ng xu ng và
ố ặ ở
ặ
ồ
ị
ể ặ ắ
ố
đ
c l y ra
đáy b , n
c đ
c thu b ng máng vòng quanh chu vi b đ a tr l
ượ ấ
ở
ể ướ ượ
ể ư
ở ạ i
ằ
b aeroten đ ti p t c x lý. Có c u t o gi ng b l ng đ ng. ể
ể ế ụ ử
ấ ạ
ể ắ
ứ
ố
2.5.9. B l ng 2 v ể ắ
ỏ
Hi n nay, đ x lý c n trong đi u ki n k khí s d ng ch y u ba lo i công trình:
ệ ỵ
ử ụ
ể ử
ủ ế
ệ
ề
ạ
ặ
b t ể ự ạ
ệ ho i, b l ng hai v , b mêtan tuỳ thu c vào công su t và nh ng đi u ki n
ỏ ể
ể ắ
ữ
ề
ấ
ộ
khác đ s d ng m t trong ba lo i công trình này.
ể ử ụ
ạ
ộ
Trong tr
ng h p này, v i công su t nh ta s d ng b l ng hai v .B l ng hai
ườ
ỏ ể ắ
ử ụ
ể ắ
ấ
ợ
ớ
ỏ
v có hai nhi m v chính là :l ng các t p ch t l ỏ
ấ ơ ử
ằ l ng, ch bi n c n l ng b ng ế ế ặ ắ
ụ
ệ
ạ
ắ
quá trình lên men k khí.
ị
2.5.10. Sân ph i bùn
ơ
C n sau khi lên men
b l ng hai v (k c c n t
ặ
ở ể ắ
ỏ ể ả ặ ừ ể ế
ộ ẩ b ti p xúc) có đ m
cao c n làm ráo n
c trong c n đ đ t đ n đ m c n thi
t thu n l
ầ
ướ
ể ạ ế
ộ ẩ
ầ
ặ
ế
ậ ợ
ậ i cho v n
c có th đ
c th c hi n
chuy n và x lý ti p theo. Làm ráo n ế
ử
ể
ướ
ể ượ
ệ ở
ự
sân ph i bùn, ơ
thi
t b làm ráo n
c b ng c h c ho c b ng ph
ng pháp nhi
t. Trong ph
ế ị
ướ ằ
ặ ằ
ơ ọ
ươ
ệ
ươ ng
án đang xét, ch n sân ph i bùn đ th c hi n quá trình làm ráo n
ể ự
ệ
ọ
ơ
ướ
ặ c trong c n.
Nhi m v c a sân ph i bùn là làm gi m đ m c a bùn xu ng còn 75 – 80%. ả
ụ ủ
ộ ẩ
ủ
ệ
ơ
ố
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 15 ị ệ ầ
CH
NG 3:
TÍNH TOÁN H TH NG X LÝ
ƯƠ
Ệ Ố
Ử
+L u l ng n ư ượ ướ c th i sinh ho t ạ ả
L ng n c th i trung bình ngày đêm: ượ ướ ả
c trung bình =180 ( l/ng/ng đ) qtb = Tiêu chu n thoát n ẩ ướ
N = Dân s khu dân c = 6000 ng ố ư i ườ
L u l ng trung bình gi : ư ượ ờ
Qtb.h = Qtb. : 24 = 10800 : 24 = 45 (m3/h ).
L u l ng trung bình giây : ư ượ
Qtb.s = Qtb.h : 3600 = 450: 3,6 = 12,5 (l/s)
. V i .[ B ng 3.2 (1_tr100) ả ớ
K: h s không đi u hòa, k =2,625 ệ ố ề
L u l ng l n nh t theo ngày đêm : ư ượ ấ ớ
Qmax ngđ = k. Qtb =2,625.1080=2835 (m3/h )
L u l : ư ượ ng l n nh t theo gi ấ ớ ờ
Qmax1 h = k. Qtb(h) =2,625.45=118,125 (m3/h )
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 16 ị ệ ầ
L u l ư ượ ng l n nh t theo giây: ấ ớ
Qmax s = k. Qtbs = 2,625.12,5=32,8 (l/s)
c th i 3.1. Ngăn ti p nh n và tr m b m n ậ ơ ế ạ ướ ả
N c th i sau khi x lý s b đ t tiêu chu n cho phép đ a vào m ng thu gom ơ ộ ạ ướ ử ư ạ ả ẩ
ch y v tr m x lý t p trung.Ngăn ti p nh n n c th i đ t v trí cao đ t đó n ề ạ ậ ướ ử ế ậ ả ả ặ ở ị ể ừ ướ c
th i có th ch y qua t ng công trình đ n v c a tr m x lý ể ả ị ủ ừ ử ả ạ ơ
V i ớ Qmax h = 118,125 (m3/h ) .D a vào b ng 3.4 (1-tr111), ch n ngăn ti p nh n v i ớ ả ự ế ậ ọ
các thông s nh sau: ố ư
tr m b m đ n ngăn ti p nh n: 1 ng v i đ ng kính + Đ ng ng áp l c t ố ự ừ ạ ớ ườ ườ ế ế ậ ố ơ
d=250mm.
+ Kích th c ngănti p nh n nh sau: ướ ư ế ậ
A=1500mm, B=1000mm, H=1300mm, H1 =1000mm, h=400mm, h1 =400mm, b=250mm.
3.2. Xác đ nh n ng đ b n c a n ồ ộ ẩ ủ ướ ị c th i ả
+Hàm l ng ch t l l ng (SS): 200mg/ ượ ấ ơ ử
+Hàm l ng trong n ượ ướ c th i sinh ho t :1200mg/l ạ ả
5 :900mg/l
+Hàm l ng BOD ượ
3.3. Song ch n rác ắ
Song ch n rác là công trình x lý s b đ chu n b đi u ki n cho vi c x lý n ơ ộ ể ệ ử ị ề ử ệ ẩ ắ ướ c
th i có ch c năng ch n gi ứ ắ ả ữ ữ ồ nh ng rác b n thô (gi y, lá, c , …). Song ch n rác bao g m ỏ ẩ ấ ắ
nh ng thanh kim lo i hình tròn, vuông, ho c hình ch nh t đ ữ ậ ượ ữ ạ ặ ặ c ghép thành khung đ t
trong m ng d n. ươ ẫ
Các thông s k thu t c a m ng d n song ch n rác: ậ ủ ố ỹ ẫ ở ươ ắ
tb.h = 118,125m3/h =0,033 m3/s = 33 l/s.
- L u l ng tính toán: Q ư ượ
* Tính toán m ng d n: [ 1_ tr112 ] ẫ D a vào b ng 3_6 ươ ự ả
- Chi u r ng c a m ng: B = 1,2m . ề ộ ươ ủ
- Đ d c c a m ng: i = 0,8‰. ộ ố ủ ươ
- V n t c n c ch y trong m ng: 0,7m/s. ậ ố ướ ươ ả
- Đ đ y h = 0,34 m. ộ ầ
• Tính toán song ch n rác: ắ
1 = h=0,34m
- Chi u sâu c a l p n c ủ ớ ướ ở ề song ch n rác l y b ng đ đ y h ấ ộ ầ ằ ắ
S khe h c a song ch n rác: [ 1_tr114] ắ ở ủ ố
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 17 ị ệ ầ
Trong đó:
max.s = 0,33 m3/s.
ng l n nh t c a n tb.s - l u l ư ượ ấ ủ ướ ớ c th i, Q ả
V - t c đ n c ch y qua song ch n, l y b ng v n t c n c ch y trong m ng. ố ộ ướ ậ ố ướ ấ ằ ắ ả ươ ả
V = 0,7 (m/s).
l - kho ng cách gi a các khe h , đ i v i song ch n rác tính ch n l =16 mm. ở ố ớ ữ ắ ả ọ
[1_ tr 114]
K - h s tính đ n m c đ c n tr c a dòng ch y cho h th ng vào rác ứ ộ ả ệ ố ở ủ ệ ố ế ả
K = 1,05.
V y s khe h c a song ch n rác là 9 khe. ậ ố ở ủ ắ
Chi u r ng c a song ch n rác đ c tính theo công th c sau: ề ộ ủ ắ ượ ứ
[1_ tr 114]
Trong đó:
n - s khe h , n = 9 khe. ở ố
s - b dày c a thanh ch n rác, th ng l y b ng 0,008m. [1_ tr 115] ủ ề ắ ườ ấ ằ
c tính theo công th c sau: T n th t áp l c ấ ự ở ổ song ch n rác đ ắ ượ ứ
= 0,628 . . 3 = 0,04m [1_ tr 115]
Trong đó:
V - v n t c c a n c th i V = 0,72 m/s. ậ ố ủ ướ ả
song ch n. K1 - h s k đ n t n th t do v ệ ố ể ế ổ ấ ướ ng m c rác ắ ở ắ
1 = 3.
[1_ tr 115] K1 = 2-3, ch n Kọ
- h s c n c c b c a song ch n đu c xác đ nh theo công th c. ắ ệ ố ả ụ ộ ủ ứ ợ ị
t di n ngang c a thanh song ch n, l y theo b ng 3 -7 - h s ph thu c vào ti ệ ố ụ ộ ế ủ ệ ắ ấ ả
[1]. Ch n d ng hình d ng c a thanh ch n rác t ạ ủ ạ ắ ọ ươ ứ ng ng v i h s =1,83. ớ ệ ố
o.
- góc nghiêng c a song ch n so v i h ng dòng ch y, = 60 ớ ướ ủ ắ ả
Chi u sâu xây d ng c a ph n m ng đ t song ch n: ươ ủ ự ề ặ ầ ắ
0,3 - chi u cao b o v . ệ ề ả
1
c thanh ch n rác L Chi u dài ph n m r ng tr ầ ở ộ ề ướ ắ
(m) [1_ tr 115]
s = 1,8m
Trong đó: Bs : Chi u r ng c a xong ch n rác, B ề ộ ủ ắ
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 18 ị ệ ầ
m = 1,2m
0
Bm : Chi u r ng c a m ng d n, B ề ộ ươ ủ ẫ
: Góc nghiêng ch m r ng, th ng l y = 20 ỗ ở ộ ườ ấ
Chi u dài ph n m r ng sau song ch n rác : ở ộ ề ầ ắ
(m) [1_ tr 116]
Chi u dài c a m ng đ l p đ t song ch n rác : ể ắ ươ ủ ề ặ ắ
s = 1,5m.
[1_ tr 116] L = L1 + L2 + Ls = 0,824+0,412+1,5 = 2,736 (m )
Trong đó: Ls là ph n m ng đ t song ch n rác, L ươ ầ ặ ắ
cr ) và BOD20 (Lcr ) c a n
Hàm l ng ch t l l ng (SS c th i sau khi qua song ượ ấ ơ ữ ủ ướ ả
i: [1_ tr 119] ch n rác gi m 4%, còn l ả ắ ạ
SScr = SS . (100 – 4)% = 200.(100 – 4)% = 192 mg/L
Lcr = L. (100 – 4)% = 900.(100 – 4)% = 864 mg/L
Hình 3.1. S đ c u t o c a song ch n rác ơ ồ ấ ạ ủ ắ
1 : song ch nắ
2 : sàn công tác
h1 : chi u sâu c a l p n c ủ ớ ướ ề
hs : t n th t áp l c ấ ự ổ
Bs : chi u r ng c a song ch n rác ủ ề ộ ắ
Bm : chi u r ng m ng d n ề ộ ươ ẫ
α : góc nghiêng c a song ch n so v i h ớ ướ ủ ắ ng c a dòng ch y ả ủ
j : góc nghiêng ch m r ng ỗ ở ộ
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 19 ị ệ ầ
B ng 4.1. Các thông s thi t k và kích th c song ch n rác ố ả ế ế ướ ắ
ươ
Đ n vơ ị m/s m3/h Giá trị 0,72 118,125 Thông số T c đ dòng ch y trong m ng ả ố ộ l n nh t L u l ấ ờ ớ ư ượ ắ c m ng đ t song ch n: Kích th ặ ươ ng gi ướ
- Chi u r ng m 1,2 ề ộ
c trong m ng m m 0,72 0,34 ươ - Chi u sâu ề Chi u cao l p n ề Kích th ớ ướ c thanh ch n: ướ ắ
- Chi u r ng m 1,8 ề ộ
ắ
ố ậ ố
cr )
l ng (SS
mm khe m/s mg/L mg/L 8 9 0,72 200 900 - B dàyề S khe h c a song ch n rác ở ủ V n t c dòng ch y qua song ch n ắ ả Hàm l ng ch t l ấ ơ ữ ượ BOD20 (Lcr )
3.4. B l ng cát: ể ắ
B l ng cát ngang đ
c thi
ể ắ
ượ
ế ế ể
ủ t k đ duy trì v n t c chuy n đ ng ngang c a
ậ ố
ể
ộ
dòng ch y là 0,3m/s và cũng cung c p đ th i gian l u n
ấ ủ ờ
ư ướ ể
ắ c đ các h t cát l ng ạ
ả
c l n d
0,18mm s đ
c gi
đ n đáy b . Các h t có kích th ế
ể
ạ
ướ ớ
ẽ ượ
l ữ ạ
ể ắ i trong b l ng
cát ngang.
Th i gian l u t
45 ÷ 90 s.
ư ừ
ờ
Dùng b l ng cát s c khí là b hình ch nh t dài trên m t b ng. D c theo chi u ngang ữ ậ ặ ằ ể ắ ụ ề ể ọ
ng, cách đáy 20÷80 cm, b trí đ ng ng có khoang l đ th i khí. Bên d c a t ủ ườ ố ườ ố ỗ ể ổ ướ i
ng đáy b có rãnh thu cát ố ở ể
Hi u su t làm vi c c a b l ng cát th i khí khá cao nh th i khí s t o đ
ệ ủ ể ắ
ẽ ạ ượ c
ờ ổ
ệ
ấ
ổ
chuy n đ ng vòng k t h p v i chuy n đ ng theo ph ế ợ ớ
ể
ể
ộ
ộ
ươ
ố ộ ổ ng th ng. Do t c đ t ng
ẳ
h p c a các chuy n đ ng đó mà các ch t b n h u c không l ng xu ng, nên trong ợ ủ
ấ ẩ ữ ơ
ể ộ
ắ
ố
thành ph n c n l ng ch y u là cát đ n 90 ÷ 95% và ít b th i r a. [ 1 _ tr192]
ầ ặ ắ
ị ố ử
ủ ế
ế
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 20 ị ệ ầ
Hình 3.2 B l ng cát th i khí
ể ắ
ổ
• Tính toán b l ng cát th i khí theo tiêu chu n xây d ng – TCXD-51-84
ể ắ
ự
ẩ
ổ
Di n tích ti
t di n
ệ
ế
t c a b : ệ ướ ủ ể
[1 _ tr 192]
Trong đó:
t di n
2 t c a m t b , m
F – là di n tích ti ệ
ế
ệ ướ ủ
ộ ể
- là l u l
ng l n nh t ( giây), = = 0,033 m
3/s
ư ượ
ấ
ớ
v - là t c đ c a n
c th i trong b ng v i ch đ l u l
ng l n nh t,
ố ộ ủ ướ
ế ộ ư ượ
ể ứ
ả
ớ
ấ
ớ
v = 0,08÷ 0,12 m/s (Đi u 6.3.4b- TCXD-51-84). Ch n v = 0,08 m/s. [1 _ tr 193]
ề
ọ
n là s b l ng cát, ch n n = 1
ố ể ắ
ọ
(cid:222)
Chi u r ng B và chi u sâu H c a b l ng cát th i khí đ c xác đ nh theo các ủ ể ắ ề ộ ề ổ ượ ị
m iố
quan h sau: B . H
tt = F = 0,4125 m2
ệ
B : H = 1,5
[1_tr 193]
H = 2Htt
đây H
tt lá chi u sâu tính toán c a b
Ở
ủ ể
ề
T đó tính đ
c: B = 1,11 m
ừ
ượ
H = 0,74 m
Htt = 0,37 m
Chi u dài c a b l ng cát th i khí đ
c tính toán theo công th c:
ủ ể ắ
ề
ổ
ượ
ứ
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 21 ị ệ ầ
[1_ tr 193]
Trong đó:
L – chi u dài c a b , m
ủ ể
ề
Htt- chi u sâu tính toán c a b l ng cát th i khí, H
tt = 0,37 m
ủ ể ắ
ề
ổ
U0 – đ khô th y l c c a h t cát, mm/s
ủ ự ủ ạ
ộ
ng v i đ
ng kính h t cát d = 0,2 mm, ta có U
0 = 18,7mm/s.
Ứ ớ ườ
ạ
[B ng 3.22 (1_ tr 193)]
ả
K là h s th c nghi m ệ ố ự
ệ
ng v i b l ng cát th i khí có t
s B:H = 1,5
Ứ ớ ể ắ
ổ
ỷ ố
Ta có K = 2,08 [B ng 3.22 (1_ tr 193)] ả
Th i gian l u n
c l
i trong b l ng cát th i khí ng v i các kích th
c đã đ
ư ướ ạ
ờ
ể ắ
ứ
ớ
ổ
ướ
ượ c
xác đ nh. ị
[1_ tr195]
L u l
ng không khí c n cung c p cho b l ng cát th i khí đ
ư ượ
ể ắ
ấ
ầ
ổ
ượ
c xác đ nh theo ị
công th c:ứ
V= D. F . n
[1_ tr195]
Trong đó:
D – là c
ng đ th i khí ( l u l
ng riêng c a không khí )
ườ
ộ ổ
ư ượ
ủ
D = 3 ÷ 5 m3/m2.h (Đi u 6.3.4b- TCXD- 51- 84), ch n D = 4 m
3/m2.h
ề
ọ
t di n
t c a m t b , F = 0,4125 (m
2)
F – di n tích ti ệ
ế
ệ ướ ủ
ộ ể
n – s b l ng công tác n = 1
ố ể ắ
Vi c cung c p không khí cho b l ng cát th i khí đ
ể ắ
ệ
ấ
ổ
ượ
ờ ệ ố c th c hi n nh h th ng
ự
ệ
ng d n khí có đ c các l
nh đ
ng kính 3,5mm đ t
đ sâu: 0,7÷ 0,75 H
ố
ụ
ẫ
ỗ
ỏ ườ
ặ ở ộ
L
ng cát l ng
b l ng cát th i khí trong m t ngày đêm đ
c tính theo công
ượ
ắ
ở ể ắ
ổ
ộ
ượ
th c:ứ
[1_ tr 195]
Trong đó:
- l u l
ng ngày đêm c a n
c th i, = 1080 m
3/ ngđ
ư ượ
ủ ướ
ả
45 – là l
ng cát có th gi
i t
1000m
3 n
c th i (đ i l
ượ
l ể ữ ạ ừ
ướ
ạ ượ
ả
ự ng th c
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 22 ị ệ ầ
nghi m)ệ
đáy m i b l ng cát th i khí có b trí rãnh thu cát và h thu cát
Ở
ỗ ể ắ
ổ
ố
ố
ở ố ể cu i b .
Cát đ
ượ ậ
c t p trung vào h thu cát nh thi ố
ờ
t b g t ế ị ạ
- L ng cát trung bình sinh ra trong m i ngày: ượ ỗ
m3/ng đ
Trong đó:
3/ng đ
: l u l ng n c th i trung bình ngày, = 1080. M ư ượ ướ ả
3 n
0 = 0,15. [1_tr 198]
ng cát trong 1000 m c th i. Ch n q q0: l ượ ướ ả ọ
Hàm l
ng ch t l
l ng trong n
c th i ra kh i b l ng cát th i khí gi m đi
ượ
ấ ơ ử
ướ
ỏ ể ắ
ả
ả
ổ
không đáng k và s b có th l y b ng hàm l
ng ch t l
l ng trong n
ể ấ ằ
ơ ộ
ể
ượ
ấ ơ ử
ướ
ả c th i
ra kh i song ch n rác: SS
lc = SScr = 200 mg/L
ắ
ỏ
N c th i sau khi qua b l ng cát th i khí BOD
20 (Llc) gi m 5%.
ể ắ
ướ
ả
ổ
ả
Llc = Lcr . (100 – 5)% = 900.(100 – 5)% = 855 mg/L
B ng 3.2. Các thông s c a b l ng cát . ố ủ ể ắ ả
Thông số Đ n vơ ị Giá trị
giây 4,1125 Th i gian l u n c ư ướ ờ c b : Kích th ướ ể
- Chi u dài m 1,11 ề
- Chi u r ng m 0,74 ề ộ
- Chi u sâu 0,37 ề
L 1,65 ượ ng không khí c n cung c p ấ ầ
L ng cát trung bình sinh ra m i ngày m m3/h m3/ngày.đ 0,162 ượ ỗ
lc )
Hàm l ng ch t l l ng (SS mg/L 200 ượ ấ ơ ữ
20 (Llc )
Nhu c u oxy sinh hóa BOD mg/L 855 ầ
ợ t k căn c vào công su t c a tr m x lý, vì 3.5. B l ng đ ng đ t I ể ắ ể ắ đ B l ng ọ ứ ượ ự c l a ch n đ tính toán thi ể ế ế ấ ủ ứ ử ạ
công su t 20000 m. Ch n b l ng đ ng TCXD-5184_Đi u 6.5.1[1_tr251] ứ ể ắ ề ấ ọ
ụ B l ng đ ng có m t b ng d ng hình tròn ho c vuông, đáy hình nón ho c hhop c t, ặ ằ ể ắ ứ ạ ặ ặ
có c u t o đ n gi n, đ t quá 3 l n chi u sâu công tác và có ấ ạ ả ơ ườ ng kính c a b không v ủ ể ượ ề ầ
th đ n 10 m. ể ế
* Các s li u đ u vào b l ng đ ng I: ố ệ ầ ể ắ ứ
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 23 ị ệ ầ
tb.h = 45=0,0125()
- L u l ng tính toán: Q ư ượ
L1: Chh = 200(mg/l)
- Hàm l ng ch t l l ng SS ượ ấ ơ ử
* Tính toán b l ng đ ng g m các n i dung sau: ể ắ ứ ồ ộ
t di n t ng trung tâm đ 3.5.1. Di n tích ti ệ ế ệ ướ ố ượ ứ f = = = 0,4166 c xác đ nh theo công th c: ị [1_tr 251]
Trong đó:
tb.s = 0,0125 (m3/s).
ng trung bình ( giây), Q Qtb.s - l u l ư ượ
vtt - t c đ chuy n đ ng c a n ố ộ ủ ướ ể ộ ơ c trong ng trung tâm, l y không l n h n ấ ớ ố
tt = 30 mm/s.
[1_tr 251] 30 mm/s (0,03m/s), ch n vọ
t c a b l ng đ ng trong m t b ng: 3.5.2. Di n tích ti ệ ế ệ ướ ủ ể ắ ặ ằ ứ t di n F = = = 17,857 (m2)
Trong đó:
v – t c đ chuy n đ ng c a n c trong b l ng đ ng, ch n v = 0,7(mm/s) [1_tr 251] ể ộ ố ộ ủ ướ ể ắ ứ ọ
Ch n 4 b l ng đ ng và di n tích c a m i b trong m t b ng s là: ặ ằ ỗ ể ể ắ ứ ủ ệ ẽ ọ
(m2) [1_tr 253]
Trong đó: n- s b l ng, n = 4. ố ể ắ
ườ 3.5.3. Đ ng kính c a b l ng đ ng: ứ [1_tr 253] ủ ể ắ (m)
3.5.4. Đ ng kính c a ng trung tâm : ườ ủ ố d = = =0,73(m) [1_tr 253]
3.5.5.Chi u cao tính toán c a vùng l ng trong b đ ể ượ ủ ề ắ
hct = v.t = 0,7.10-3.1,5.3600 = 3,78(m) Trong đó: t – th i gian l ng, ch n t = 1,5h. c tính toán theo công th c ứ [1_ tr 253] [1_ tr 253] ắ ờ ọ
c xác đ nh theo công th c: ủ ể ắ ứ ề ầ ượ ứ ị 3.5.6. Chi u cao ph n hình nón c a b l ng đ ng đ hn = h2 + h3 = ().tg = ().tg50o = 1,08 (m). [1_ tr 253]
Trong đó: h2 – chi u cao l p trung hòa, m. ề ớ
đ nh c a l p c n trong b , m. h3 – chi u cao gi ề ả ị ủ ớ ặ ể
D – đ ườ ng kính trong c a b l ng, D =2,412m. ủ ể ắ
n = 0,6m.
ng kính nh c a hình nón c t, l y d dn – đ ườ ụ ấ ỏ ủ
- góc nghiêng c a đáy b l ng so v i ph ể ắ ủ ớ ươ ỏ ơ ng ngang, l y không nh h n ấ
[1_tr 253] 500 . Ch nọ = 50o.
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 24 ị ệ ầ
3.5.7. Chi u cao t ng c ng c a b ộ ề ề ổ ủ ố ủ ể ấ ằ - Chi u cao c a ng trung tâm l y b ng chi u cao tính toán c a vùng l ng và b ng ủ ề ằ ắ
3,78m. Đ ng kính mi ng loe c a ng trung tâm l y b ng chi u cao c a ph n ng loe ầ ố ủ ố ườ ủ ệ ề ấ ằ
và b ng 1,35 đ ng kính ng trung tâm: ằ ườ ố
[1_tr 254] dl = hl = 1,35.d = 1,35.0,73 = 0,9855 m.
- Đ ng kính t m h t l y b ng 1,3 đ ng kính mi ng loe ắ ấ ườ ấ ằ ườ ệ
và b ng: 1,3 . 0.9855 = 1,3m ằ
0.
- Góc nghiêng gi a b m t t m h t so v i m t ph ng ngang l y b ng 17 ữ ề ặ ấ ấ ặ ằ ắ ẳ ớ
ủ ề ặ - Kho ng cách gi a mép ngoài cùng c a mi ng loe đ n mép ngoài cùng c a b m t ủ ữ ế ệ ả
c tính theo công th c: t m h t theo m t ph ng qua tr c đ ấ ụ ượ ắ ẳ ặ ứ
L = = = 0,3 [1_tr254]
k
Trong đó:
vk - t c đ dòng ch y qua khe h gi a mi ng loe ng trung tâm và b m t t m h t, v ệ ề ặ ấ ố ộ ở ữ ả ắ ố
k = 20mm/s = 0,02m/s.
[1_ tr 254] ≤ 20mm/s. Ch n vọ
- Chi u cao t ng c ng c a b l ng: ủ ể ắ ề ộ ổ
H = hct + hn + hbv = 3,78+ 1,08 + 0,3 = 5,16m
m c n c đ n thành b , h V i hớ bv là kho ng cách t ả ừ ự ướ ế ể bv = 0,3m
c ngăn phân ph i và ngăn t p trung n c c a hai b l ng. ố 3.5.8.. Kích th Hai ngăn này ch có tác d ng phân ph i đ u n hai ậ ố ề ướ ể ắ ướ ủ c vào hai b l ng I, và thu n ể ắ ướ ỉ ụ c t ướ ừ
c c a b nh sau: b này nên l y kích th ể ấ ướ ủ ể ư
+ Hình d ng: hình tr tròn. ụ ạ
+ Đ ng kính D = 2m. ườ
+ Chi u cao H = 1m. ề
- Đ ng ng d n n c vào b ẫ ướ ườ ố ể
+ L u l ng vào m i b Q ư ượ ỗ ể 1= Qtb.s/4 = 0,0125/4 = 3,125.10-3 (m3/s).
+ Ch n v n t c v = 0,9 m/s. ậ ố ọ
+ Ch n D = 200mm. ọ
- Đ ng ng x c n ả ặ ố ườ
ng kính ng xã c n và d n bùn không đ Theo tiêu chu n quy đ nh đ ẩ ị ườ ặ ẫ ố ượ ỏ ơ c nh h n
200mm. Ch n D = 200mm. ọ
c trong - M ng thu n ươ ướ
+ Ch n kích th c m ng B = 0,3 m, chi u cao l p n c trong m ng h = ọ ướ ớ ướ ươ ề ươ
0,2m.
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 25 ị ệ ầ
- Máng thu ch t n i ấ ổ
c máng nhu sau: B . H = 0,2 . 0,2m. + Ch n kích th ọ ướ
+ Đ ng ng x ch t n i D = 100mm. ả ấ ổ ườ ố
3.5.9. Hàm l ng ch t l l ng c a n c th i sau l ng ượ ấ ơ ử ủ ướ ả ắ
( mg/l)
Trong đó: - Hàm l ng ch t l l ng tr c l ng I, =192mg/l ượ ấ ơ ử ướ ắ
ủ E1 - Hi u su t l ng (b ng 3-27 [1]), v i = 192mg/l , t c đ l ng c a ố ộ ắ ấ ắ ệ ả ớ
1 = 47%
l ng U = 0,7 mm/s có E h t l ạ ơ ử
K t qu cho th y hàm l ng ch t l l ng trôi theo n c ra kh i b l ng đ ng là ế ả ấ ượ ấ ơ ử ướ ỏ ể ắ ứ
C = 183,78mg/l >150 mg/l .Tr ng h p này c n th c hi n thêm giai đo n làm thoáng s ườ ự ệ ầ ạ ợ ơ
b đ t đ ộ ạ ượ ạ ặ c đi u ki n trên, ngoài ra làm thoáng s b còn có th lo i b kim lo i n ng ể ạ ỏ ơ ộ ệ ề
và m t s ch t ô nhi m khác có nh h ộ ố ấ ễ ả ưở ng đ n quá trình x lý sinh h c sau này. ử ế ọ
+Tính toán b làm thoáng s b . ơ ộ ể
Th tích b làm thoáng s b đ c tính. ơ ộ ượ ể ể
Trong đó:
l u l ư ượ ng l n nh t theo gi ấ ớ ờ
T = th i gian làm thoáng (th i khí), t=10phút.ch n t=15 phút. ọ ổ ờ
L c tính theo l u l ượ ng không khí c n cung c p cho b làm thoáng đ ấ ể ầ ượ ư ượ ủ ng riêng c a
không khí.
V= 45.0,5= 22,5
Trong đó:
D l u l ng c a không khí trên 1 n c th i, D= 0,5 / ư ượ ủ ươ ả
Di n tích b làm thoáng s b trên m t b ng đ c tính theo công th c: ặ ằ ơ ộ ệ ể ượ ứ
F==3,75
I = c ườ ấ ng đ th i khí trên 1 b m t b làm thoáng trong kho ng th i gian 1h, I= 4. L y ề ặ ể ộ ổ ả ờ
I=
Chi u cao công tác c a b làm thoáng s b : ơ ộ ủ ể ề
H=
ọ Ch n b làm thoáng s b g m 2 ngăn v i di n tích m i ngăn =96,21/2=48,1.Ta ch n ơ ộ ồ ể ệ ọ ớ ỗ
kich th c m i ngăn : B.L= 6.8 ướ ỗ
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 26 ị ệ ầ
Hàm l ng ch t l ượ ấ ơ ử ấ l ng sau khi th c hi n làm thoáng s b và l ng v i hi u su t ơ ộ ự ệ ệ ắ ớ
E=65% đ c tính: ượ
mg/l
Trong đó : C: hàm l ng ch t l l ng d n đ n b làm thoáng. Hàm l ượ ấ ơ ử ể ế ẫ ượ ả ng BODgi m
v i hi u su t ,v y sau khi làm thoáng s b và l ng BOD c a n ớ ơ ộ ủ ướ ệ ắ ấ ậ c th i b ng. ả ằ
Trong đó:
hàm l ng BOD trong n c th i d n đ n b làm thoáng. ượ ướ ả ẫ ể ế
-Th tích ngăn ch a c n t i( C n b l ng đ t I g i là c n t i) c a b l ng ly tâm ứ ặ ươ ể ặ ở ể ắ ặ ươ ợ ọ ủ ể ắ
c tính theo công th c. đ t I đ ợ ượ ứ
Trong đó:
hàm l ng ch t l l ng trong h n h p n ượ ấ ơ ử ợ ướ ỗ c th i sau b l ng cát ể ắ ả
192mg/l
Q l u l ng trong 1 ca làm vi c 8h. T 8hh. B ng 3_3. [1_tr133], Q=5804,38 ư ượ ừ ệ ả
E = hi u su t l ng E=65%. ấ ắ ệ
T = th i gian tích lũy t=8h. ờ
P = đ m c a c n t i , P=95 x b ng t ch y ủ ặ ươ ộ ẩ ả ằ ự ả
n = s b l ng, n=4. ố ể ắ
B ng 3.3. Các thông s thi t k và tính toán b l ng đ ng đ t I ố ả ế ế ể ắ ứ ợ
Giá trị 1,5 ắ ờ Đ n vơ ị giờ Thông số Th i gian l ng ng trung tâm: Ố
- Đ ng kính m 1,4 ườ
m 3,78 ề c b l ng: - Chi u cao Kích th ướ ể ắ
- Đ ng kính m 9,4 ườ
ề
l ng ặ ơ ữ
5 c a n
- Chi u cao Di n tích b m t l ng ệ ề ặ ắ Hi u qu x lý c n l ả ử ệ ng ch t l Hàm l ấ ơ ử ng BOD Hàm l c th i sau l ng I m m2 % mg/L mg/L 9,31 4,568 65 67,2 156 l ng sau l ng I ủ ướ ượ ượ ắ ả ắ
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 27 ị ệ ầ
3.6. Tính toán b aeroten Tính toán thi t k aeroten căn c vào các y u t sau đây: ể ế ế ế ố ứ
-Thành phàn và tính ch t n ấ ướ c th i ả
-Nhu c u oxi c n cho quá trình oxi hóa ầ ầ
-M c đ x lý n ứ ộ ử ướ c th i ả
-Hi u qu s d ng không khí ả ử ụ ệ
N i dung tính toán aeroten bao g m nh ng ph n sau ữ ầ ộ ồ
-Xác đ nh l ng không khí cung c p cho aeroten. ị ượ ấ
-Ch n ki u b và xác đ nh kích th ể ể ọ ị c b . ướ ể
-Ch n ki u và tính toán thi t b khu ch tán không khí. ể ọ ế ị ế
c th i đ u vào và đ u ra aerôten:
5 c a n
Xác đ nh BOD ị ủ ướ ả ầ ầ
BOD5 (vào) = BOD . 0,68 = 900 . 0,68 = 612 mg/ L
[1_ tr 144] BOD5 (ra) = BOD . 0,68 = 30 . 0,68 = 20,4 mg/ L
Trong đó: hàm l ng BOD trong n ượ ướ c th i sau x lý =30mg/l ử ả
đ u ra theo quan h sau:
5 hòa tan trong n
Tính n ng đ BOD ồ ộ c ướ ở ầ ệ
5 c a ch t l
c đ u ra + BOD l ng trong n BOD5 (ra) = BOD5 hòa tan trong n ướ ầ ấ ơ ử ủ ướ c
th i đ u ra. ả ầ
l ng trong n c th i đ u ra tính nh sau: BOD5 c a ch t l ủ ấ ơ ử ướ ả ầ ư
- Ph n có kh năng phân h y sinh h c c a ch t r n sinh h c đ u ra là: ọ ủ ấ ắ ọ ở ầ ủ ầ ả
0,6 x 18 = 10,8 mg/L
Hàm l ng ch t l l ng trong n c th i c n đ t sau x lý:18mg/l ượ ấ ơ ử ướ ả ầ ử ạ
- BOD hoàn toàn c a ch t r n có kh năng phân h y sinh h c đ u ra là: ấ ắ ọ ở ầ ủ ủ ả
bào b oxy hóa = 15,3 mg/L [1_ 0,6 x 18 mg/L x 1,42 mg O2 tiêu th /mg t ụ ế ị
tr 145]
l ng trong n c th i đ u ra = 15,3 . 0,68 = 10,4 mg/L - BOD5 c a ch t l ủ ấ ơ ử ướ ả ầ
ht = 20,4 – 10,4 = 10 mg/L.
BOD5 hòa tan trong n ướ ầ c đ u ra xác đ nh nh sau: ị ư
ht + 10,4 mg/L BOD5
20,4 = BOD5
Xác đ nh hi u qu x lý E: ệ ả ử ị
Hi u qu x lý đ c xác đ nh b i ph ng trình: ả ử ệ ượ ở ị ươ
E =
[1_ tr 145]
- Hi u qu x lý tính theo BOD
5 hòa tan:
ả ử
ệ
E =
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 28 ị ệ ầ
- Hi u qu x lý tính theo t ng c ng:
ả ử
ệ
ộ
ổ
Etc = %.
a (m3)
3.6.1. Xác đ nh th tích b aerôten ể ể ị
- Th tích c a b aeroten W ủ ể
ể
(m)[1_tr 144]
Trong đó:
th i gian l u bùn , 515 ngày,ch n 10 ngày.
ư
ờ
ọ
Q= l u l
ng trung bình ngày ,Q=1080 m/ng.đ
ư ượ
Y= h s s n l
ng bùn. Ch n Y=0,6 mgVSS/mgBOD
ệ ố ả ượ
ọ
L c a n
c th i d n vào b aeroten, L612 mg/l.
ủ ướ
ả ẫ
ể
L BODhòa tan c a n
ủ ướ
c th i ra kh i b =3,2mg/l. ỏ ể
ả
X= n ng đ ch t l ồ
ộ ấ ơ ử
ạ l ng d bay h i trong h n h p bùn ho t
ễ
ỗ
ợ
ơ
tính.N c th i sinh ho t l y X=3500mg/l
ạ ấ
ướ
ả
K h s phân h y n i bào, K0,06 ngày ủ ệ ố ộ
c m i hành lang nh sau: Ch n s b b ng 3, m i b có 2 hành lang. Kích th ỗ ể ọ ố ể ằ ướ ư ỗ
2
+Chi u cao H = 4 m. chi u cao b o v h ề ệ bv = 0,5 m [1_ tr 149] ề ả
+T ng di n tích b aeroten (m ệ ể ổ
+Chi u r ng m i hành lang đ m b o t l H:B = 1:1 – 1:2. Ch n B = 8 m. ả ỉ ệ ề ộ ả ỗ ọ
+T ng chi u dài hành lang (m) [1_ tr 149]. ề ổ
+Kích th c m i hành lang nh sau :l= ướ ư ỗ
Trong đó :N s b ,N=3 ố ể
n:s hành lang trong 1 b .,n=2 ể ố
3.6.2. Tính toán thi t b khu ch tán khí: ế ị ế
3 đ làm s ch 1m
3 n
- L u l ư ượ ng không khí đ n v tính b ng m ơ ằ ị ể ạ ướ c th i: ả
(m3/m3) [1_ tr 215]
Trong đó:
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 29 ị ệ ầ
20. V i bớ ể
Z - l u l ng oxy c a không khí, đ n v tính b ng mg đ gi m 1mg BOD ư ượ ể ả ủ ằ ơ ị
aerôten làm s ch không hoàn toàn thì Z = 0,9 (mg/mg). [1_ tr 215] ạ
t b phân tán không khí. V i thi K1 - H s k đ n ki u thi ệ ố ể ế ể ế ị ớ ế ị ạ t b phân tán khí d ng
c xác đ nh theo B ng 3-30. (Đi u 6.15.10-TCXD-51-84). t o b t khí nh , h s K ạ ỏ ệ ố 1 đ ọ ượ ề ả ị
Ta có k1 = 2 ng v i F ớ 1/F = 0,5. [1_ tr 216] ứ
t b phân tán không khí, l y theo B ng 3-31. K2 - H s k đ n chi u sâu đ t thi ệ ố ể ế ề ặ ế ị ả ấ
min = 4 m3/m2.h).
[1_ tr 216] Ta có k2 = 2,08 ( v i h = 3 m và I ớ
n1 - H s k đ n nh h ệ ố ể ế ả ưở ng c a nhi ủ t đ n ệ ộ ướ c th i. ả
[1_ tr 215] n1 = 1 + 0,02. (ttb - 200) = 1 + 0,02. (30 - 20) = 1,24
t đ trung bình trong tháng v mùa hè. V i tớ tb = 300C là nhi ệ ộ ề
n2 - H s k đ n s thay đ i t c đ hoà tan ôxy trong n ệ ố ể ế ự ổ ố ộ ướ c th i so v i trong n ớ ả ướ c
[1_ tr 215] s ch, ng v i t s F ạ ớ ỉ ố 1/F = 0,5 thì n2 = 0,77 (B ng 3-32) ứ ả
c, mg/L đ c xác đ nh theo công th c: Cp - đ hoà tan c a ôxy không khí trong n ủ ộ ướ ượ ứ ị
t - Đ hoà tan c a oxy trong n ủ
đây: C c (mg/L) ph thu c vào nhi t đ và áp Ở ộ ướ ụ ộ ệ ộ
su t l y theo b ng tính đ hòa tan c a oxy c a khí quy n trong n ấ ấ ủ ủ ể ả ộ ướ Ứ c (B ng 3-33). ng ả
T = 37,2 (mg/L) [1_tr 217]
oC và áp su t khí quy n 760mmHg, ta có C ể
t đ 30 v i nhi ớ ệ ộ ấ
(mg/L)
C - N ng đ trung bình c a oxy trong aeroten (mg/l) l y b ng 2 mg/l. [1_tr 215] ủ ấ ằ ồ ộ
V y ta có: ậ
(m3/m3)
- C ng đ n p khí yêu c u: ộ ạ ườ ầ
(m3/m2.h) [1_ tr 217]
- L u l ng không khí c n th i vào aerôten trong m t đ n v th i gian là: ư ượ ộ ơ ị ờ ầ ổ
[1_ tr 217] Va = D x Q = 4,6.6608,3 = 30398,2(m3/h)
3/h) qua th i gian th i khí 4h t
ng trung bình c a n V i Q=l u l ớ ư ượ ủ ướ c th i (m ả ờ ổ ừ 8h
đ n 11h sáng. L y theo b ng 3_2. ấ ế ả
Q=
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 30 ị ệ ầ
t b phân tán không khí là t m x p có kích th Ch n thi ọ ế ị ấ ố ướ ọ c 300 x 300 x 40cm. Ch n
ng đ khí 100 l/ph. [1_ tr 218] c ườ ộ
S t m x p đ c tính theo công th c: ố ượ ố ấ ứ
N = = = 4222 t m [1_ tr 218] ấ
Phân b s t m x p trên 6 hành lang, m i hành lang có 704 t m ố ố ấ ấ ố ỗ
ng nhánh đ c n i v i ng d n khí chính vào b , trên ng nhánh b trí các đĩa Ố ượ ố ớ ố ể ẫ ố ố
phân ph i khí. ố
ố ố
٭ B trí các ng nhánh:
ủ Kho ng cách c a hai ng nhánh ngoài cùng so v i mép trong cùng c a chi u r ng c a ề ộ ủ ủ ả ố ớ
b là 0,4 m. ể
Kho ng cách gi a đ u ng so v i thành b (theo chi u dài c a b ) là 0,2 m. ữ ầ ố ủ ể ể ề ả ớ
Kho ng cách gi a hai ng nhánh là 0.95 m. ữ ả ố
ố ố
٭ B trí các đĩa x p trên ng nhánh: ố
Kho ng cách c a hai đĩa phân ph i khí ngoài cùng so v i mép trong cùng c a chi u dài ủ ủ ề ả ố ớ
c a b là 0,5 m. ủ ể
Kho ng cách gi a các đĩa phân ph i khí 1 m. ữ ả ố
Suy ra:
S ng nhánh d c theo chi u dài b : ể ố ố ề ọ
n1 = ng ố
B ng 3.4. Các thông s tính toán c a b aeroten ủ ể ố ả
5 hoà tan
Giá Đ nơ
vị % m3 h trị 98,3 696,6 3,25 ạ ướ c th i ả Thông số Hi u qu x lý theo BOD ệ ả ử Th tích b ể ể Th i gian đ làm s ch n ể ờ c b : Kích th ướ ể
- S đ n nguyên cái 1 ố ơ
- Chi u dài m 20 ề
- Chi u r ng m 8 ề ộ
ề ng oxy c a không khí
ủ ủ
m mg/mg mg/l m3/m3 3 0,9 31,7 4,6 - Chi u cao L u l ư ượ Đ hòa tan oxy c a không khí vào trong n ộ 3 n L u l ư ượ ng không khí đ làm s ch 1m ể ạ c ướ c th i ả ướ
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 31 ị ệ ầ
ng không khí c n th i vào aerôten ầ ổ
30398,2 21 L u l ư ượ S ng nhánh d c theo chi u dài b ọ ố ố ề ể m3/h ngố
3.7. B l ng đ t II ể ắ ợ
Bùn ho t tính cùng n c th i t ạ ướ ả ừ ể ệ b aeroten ch y vào b l ng đ ng đ t II. Nhi m ể ắ ứ ả ợ
c trong ch y ti p sang b ti p xúc, bùn v c a b này là l ng bùn ho t tính, ph n n ụ ủ ể ầ ướ ắ ạ ể ế ế ả
ho t tính m t ph n tu n hoàn l i b aeroten và m t ph n đ c đ a sang b nén bùn ạ ầ ầ ộ ạ ể ầ ượ ư ể ộ
g i là bùn d . ư ọ
N i dung tính toán c a b l ng đ ng II bao g m: ủ ể ắ ứ ồ ộ
* Các s li u đ u vào b l ng đ ng II: ố ệ ầ ể ắ ứ
tb.h = 45 m3/h = 0,0125(m3/s).
- L u l ng tính toán: Q ư ượ
hh = 18 (mg/l).
- Hàm l ng ch t l l ng: C ượ ấ ơ ử
* Tính toán b l ng đ ng g m các n i dung sau: [Các s li u tính toán b ộ ố ệ ể ắ ứ ồ ể
l ng đ t 2 d a theo đi u 6.5.6 và 6.5.7 TCXD 51-84] ắ ự ợ ề
t di n t ng trung tâm đ c xác đ nh theo công th c: 3.7.1. Di n tích ti ệ ế ệ ướ ố ượ ứ ị
f = = = 0,42(m2) [1_ tr251]
3/s)
ng tính toán, = 0,0125 (m Trong đó: Qtb.s - l u l ư ượ
c trong ng trung tâm, l y không vtt - t c đ chuy n đ ng c a n ể ộ ố ộ ủ ướ ấ ố
l n h n 30 (mm/s) theo đi u 6.5.9 -[6], ch n v ớ ơ ọ tt=30mm/s. ề
t di n t c a b l ng đ ng trong m t b ng: 3.7.2. Di n tích ti ệ ế ệ ướ ủ ể ắ ặ ằ ứ
F = = = 25(m2)
Trong đó:
v - t c đ chuy n đ ng c a n ố ộ ủ ướ ể ộ ậ ố c trong b l ng đ ng, v = 0,5 (mm/s) . V n t c ể ắ ứ
ch y trong b l ng đ ng đ t II sau aeroten. ứ ể ắ ả ợ
Ch n 2 b l ng đ ng và di n tích c a m i b trong m t b ng s là: ặ ằ ỗ ể ể ắ ứ ủ ệ ẽ ọ
(m2) [1_ tr253]
Trong đó: n- s b l ng, n = 4. ố ể ắ
3.7.3. Đ ng kính c a b l ng đ ng: ủ ể ắ ườ ứ
(m)] [1_ tr253]
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 32 ị ệ ầ
3.7.4. Đ ng kính c a ng trung tâm: ủ ố ườ
d = = =0,5 (m) [1_ tr 253]
3.7.5 .Chi u cao tính toán c a vùng l ng trong b đ c tính toán theo công th c: ể ượ ủ ề ắ ứ
[1_ tr 253] hct = v.t = 0,5.10-3.1.3600 = 1,8(m)
Trong đó: v - v n t c l ng, v = 0,0005m/s. ậ ố ắ
t - th i gian l ng, đ i v i b l ng II sau aeroten làm s ch không hoàn ố ớ ể ắ ắ ạ ờ
toàn th i gian l ng t = 1h. Theo m c 6.5.6 -[6] ụ ắ ờ
3.7.6. Chi u cao ph n hình nón c a b l ng đ ng đ ủ ể ắ ứ ề ầ ượ ứ : c xác đ nh theo công th c ị
[1_tr 253] hn = h2 + h3 = ().tg = ().tg50o = 1,31 (m)
Trong đó: h2 - chi u cao l p trung hòa, m. ề ớ
đ nh c a l p c n trong b , m. h3 - chi u cao gi ề ả ị ủ ớ ặ ể
D - đ ườ ng kính trong c a b l ng, D = 2,8 m. ủ ể ắ
n = 0,6m.
ng kính nh c a hình nón c t, l y d dn - đ ườ ụ ấ ỏ ủ
o.
- góc nghiêng c a đáy b l ng so v i ph ể ắ ủ ớ ươ ỏ ơ ng ngang, l y không nh h n ấ
500. Ch n = 50 ọ
3.7.7. Chi u cao t ng c ng c a b : ủ ể ổ ộ ề
- Chi u cao c a ng trung tâm l y b ng chi u cao tính toán c a vùng l ng và ằ ủ ố ủ ề ề ắ ấ
ầ b ng 1,8m. Đ ng kính mi ng loe c a ng trung tâm l y b ng chi u cao c a ph n ằ ủ ố ườ ủ ề ệ ằ ấ
ng kính ng trung tâm: ố ng loe và b ng 1,35 đ ằ ườ ố
[1_ tr dl = hl = 1,35.d = 1,35.0,5 = 0,675(m)
254]
- Đ ng kính t m h t l y b ng 1,3 đ ng kính mi ng loe và b ng ắ ấ ườ ằ ấ ườ ệ ằ
0.
ấ 1,3.0,675 = 0,8775 m. Góc nghiêng gi a b m t t m h t so v i m t ph ng ngang l y ữ ề ặ ấ ẳ ặ ắ ớ
b ng 17 ằ
- Kho ng cách gi a mép ngoài cùng c a mi ng loe đ n mép ngoài cùng c a b ủ ủ ề ữ ế ệ ả
c tính theo công th c: m t t m h t theo m t ph ng qua tr c đ ặ ặ ấ ụ ượ ắ ẳ ứ
l = = = 0,23(m) [1_ tr 254]
Trong đó:
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 33 ị ệ ầ
vk - t c đ dòng ch y qua khe h gi a mi ng loe ng trung tâm và b ở ữ ố ộ ệ ả ố ề
k = 20mm/s.
k ≤ 20mm/s. Ch n vọ
m t t m h t, v ặ ấ ắ
- Chi u cao t ng c ng c a b l ng: ộ ủ ể ắ ề ổ
(m) H = hct + hn + hbv = 1,8 + 1,31 + 0,3 = 3,41
m c n c đ n thành b , h V i hớ bv là kho ng cách t ả ừ ự ướ ế ể bv = 0,3 (m).
3.7.8. Hàm l ng ch t l l ng trong n c th i sau l ng II . ượ ấ ơ ử ướ ắ ả
V i th i gian l ng b l ng II là 1h và hàm l ng ch t l l ng trôi theo n c ra ắ ờ ớ ở ể ắ ượ ấ ơ ử ướ
kh i b l ng đ t II là 12 mg/L ng v i BOD sau x lý là 15 mg/L [1_ tr 150] ỏ ể ắ ử ứ ớ ợ
3.7.9 .Kích th c ngăn phân ph i và ngăn t p trung n c c a hai b l ng ướ ố ậ ướ ủ ể ắ
Hai ngăn này ch có tác d ng phân ph i đ u n c vào hai b l ng II, và thu n hai ố ề ướ ụ ỉ ể ắ c t ướ ừ
c c a b nh sau: b này nên l y kích th ể ấ ướ ủ ể ư
+ Hình d ng: hình tr tròn. ạ ụ
+ Đ ng kính D = 2m. ườ
+ Chi u cao H = 1m. ề
c vào b Đ ng ng d n n ố ẫ ướ ườ ể
+ L u l ng vào m i b Q ư ượ ỗ ể 1= Qtb.s/2 = 0,0125/2 = 6,25.10-3 (m3/s)
+ Ch n v n t c v = 0,9 m/s.. ậ ố ọ
+ Ch n D = 200mm ọ
Đ ng ng x c n ả ặ ố ườ
ng kính ng xã c n và d n bùn không đ c nh Theo tiêu chu n quy đ nh đ ẩ ị ườ ặ ẫ ố ượ ỏ
h n 200mm. Chon D = 200mm. ơ
M ng thu n c trong ươ ướ
Ch n kích th c m ng B = 0,3 m, chi u cao l p n ọ ướ ớ ướ ươ ề c trong m ng h = 0,2m ươ
B ng 3.5. Các thông s chính c a b l ng đúng đ t 2 ủ ể ắ ố ợ ả
Thông số Đ nơ Giá trị
v ị Kích th c b l ng: ướ ể ắ
- Đ ng kính m 2,8 ườ
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 34 ị ệ ầ
- Chi u cao m 3,14 ề
Kích th c ng phân ph i trung tâm: ướ ố ố
- Đ ng kính m 0,5 ườ
- Chi u cao Th i gian l u n m h 1,8 1 ề c ư ướ ờ
Hàm l ng ch t l ra kh i b l ng đ t II mg/L 12 ượ ấ ơ ỏ ể ắ ợ
Hàm l ng Mg/L 15 ượ BOD sau x lý ử
3.8. B ti p xúc : ể ế
N c th i sau khi ra kh i b l ng II đ ỏ ể ắ ướ ả ượ ẫ ằ c d n đ n b ti p xúc đ kh trùng b ng ể ử ể ế ế
dung d ch NaOCl 10%. B ti p xúc đ c thi t k v i dòng ch y zic-z c qua t ng ngăn ể ế ị ượ ế ế ớ ừ ả ắ
i cho quá trình ti p xúc gi a clo v i n c th i. Tính toán b đ t o đi u ki n thu n l ể ạ ậ ợ ề ệ ớ ướ ữ ế ả ể
ti p xúc v i th i gian l u n [2_ tr248] ư ướ ế ớ ờ c trong b 20 phút. ể
tt.h.t = 1080. = 360 m3.
Dung tích b : W = Q [1_ tr 282] ể
Chi u cao công tác c a b đ c ch n: H = 2 m [1_ tr 282] ủ ể ượ ề ọ
Di n tích m t thoáng c a b ti p xúc: ủ ể ế ệ ặ
(m2) [1_ tr 282]
* Tính l ng dung d ch NaOCl c n s d ng ượ ầ ử ụ ị
- L u l ng thi t k Q ư ượ ế ế tb.ngđ = 1080 m3/ngđ.
- Li u l ng Clo ho t tính đ c quy đ nh trong m c 6.20.3 -[6], theo đó hàm ề ượ ạ ượ ụ ị
l ượ ng Clo s là 5 mg/l. ẽ
-3 = 5,4 Kg/ngđ. [1_ tr 404]
- L ượ ng Clo châm vào b ti p xúc: 5.1080.10 ể ế
[1_ tr 404] - N ng đ dung d ch NaOCl = 10%. ị ồ ộ
- L ng NaOCl 10% châm vào b ti p xúc: 5,4/0,1 = 54 L/ng (35,95 L/h) ượ ể ế
- Th i gian l u : 2 ngày. [1_ tr 404] ư ờ
- Th tích c n thi t c a b ch a: 54 x 2 = 108 lít. ể ầ ế ủ ể ứ
B ng 3.6. Thông s tính toán c a b ti p xúc clo ủ ể ế ố ả
ị
c trong b ể
ư ướ ể
Đ n vơ phút m3 m2 Giá trị 20 360 180 Thông số Th i gian l u n ờ Th tích b ể Di n tích m t thoáng c a b ủ ể ệ ặ
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 35 ị ệ ầ
Kích th c b : ướ ể
- Chi u dài m 13 ề
- Chi u r ng m 1,85 ề ộ
- Chi u cao m 2 ề
3.9. B nén bùn: ể
Bùn t b l ng II m t ph n tu n hoàn l i b aeroten và ph n còn l i đ ừ ể ắ ầ ầ ộ ạ ể ầ ạ ượ ư c đ a
ng có đ m 99%. Ngoài ra còn có l sang b nén bùn đ ng g i là bùn d th ứ ư ườ ể ọ ộ ẩ ượ ặ ng c n
b l ng I, do không có s li u th c nghi m v đ m c n t i t t ươ ừ ể ắ ề ộ ẩ ố ệ ặ ươ ự ệ ộ ẩ i nên ch n đ m ọ
b ng 99%. M c đích c a b l ng bùn là gi m đ m và dung tích c a h n h p c n và ả ằ ủ ể ắ ủ ỗ ợ ặ ộ ẩ ụ
bùn.
B nén bùn đ ng có c u t o gi ng v i b l ng đ ng, có nhi m v gi m đ m th ớ ể ắ ụ ả ấ ạ ộ ẩ ứ ứ ệ ể ố ể
tích bùn tr c khi đ a sang b mêtan. ướ ư ể
N i dung tính toán b nén bùn đ ng nh sau: ư ứ ể ộ
3.9.1. Tính toán l ng bùn d d n đ n b nén bùn: ượ ư ẫ ế ể
- Hàm l ượ ng bùn ho t tính d có th xác đ nh theo công th c: ể ư ứ ạ ị
Bd = ( . Cll ) - Ctr = (1,3 . 101,76) – 12 = 120,288 mg/L. [1_ tr 154]
Trong đó:
= H s tính toán l y b ng 1,3. [1, tr 154] ệ ố ấ ằ
ll = 101,76 mg/L
ng ch t l l ng trôi theo n c ra kh i b l ng đ t I, C Cll = Hàm l ượ ấ ơ ử ướ ỏ ể ắ ợ
tr = 12mg/L
ng bùn ho t tính trôi theo n c ra kh i b l ng đ t II, C Ctr = Hàm l ượ ạ ướ ỏ ể ắ ợ
3 [1_ tr 154]
- L ng bùn ho t tính d l n nh t: ượ ư ớ ạ ấ
Bd.max= K x Bd = 1,15 . 120,288 = 138,33 mg/L ho c 138,33g/m ặ
K: H s bùn tăng tr ng không đi u hoà tháng K = 1,15. ệ ố ưở ề
- L ng bùn ho t tính d l n nh t gi c tính theo công th c: ượ ư ớ ạ ấ đ ờ ượ ứ
(m3/h) [1_tr 155]
Trong đó:
3/h
- L ng bùn ho t tính d l n nh t, m ượ ư ớ ạ ấ
Qtb.ng đ = 1080 m3/h
ng bùn ho t tính tu n hoàn v aerôten, P = 67,68% P – Ph n trăm l ầ ượ ề ạ ầ
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 36 ị ệ ầ
Cd - N ng đ bùn ho t tính d ph thu c vào đ c tính c a bùn, ư ụ ủ ặ ạ ộ ộ ồ
[1_ tr 155] Cd = 4000mg/L.
- L ng c n t b l ng I : ượ ặ ừ ể ắ
(m3/ngđ) [1_ tr 158]
Trong đó:
ng ch t l l ng trong n c th i d n đ n b l ng đ t I, CLL - Hàm l ượ ấ ơ ử ướ ả ẫ ể ắ ế ợ
Chh= 192 mg/l.
E - Hi u su t l ng c a b l ng đ t I, E = 65%. ủ ể ắ ấ ắ ệ ợ
K - H s tính đ n kh năng tăng l ng c n do có c h t l l ng l n, ệ ố ế ả ượ ỡ ạ ơ ử ặ ớ
K=1,11,2, ch n K = 1,1. [1_ tr 159] ọ
i, P = 93%. P - Đ m c a c n t ộ ẩ ủ ặ ươ
- L ượ ng c n và bùn t ng c ng đ n b nén bùn: ộ ế ể ặ ổ
q = qmax+ qc =0,5 + 2,12/24 = 0,59(m3/h)
3.9.2. Tính toán kích th c b nén bùn ( ki u l ng đ ng ): ướ ể ể ắ ứ
-Chi u cao ph n l ng c a b nén bùn đ ng : ủ ể ầ ắ ứ ề
[1_ tr 221] hl = v.t.3600 = 0,08 . 12 . 3600 = 3,5 (m).
Trong đó
v1 - T c đ ch y c a ch t l ng ố ộ ả ủ ấ ỏ ở ứ vùng l ng trong b nén bùn ki u l ng đ ng, ể ắ ể ắ
theo đi u 6.10.3 TCN – 51-84 v n t c không đ ậ ố ề ượ ớ ọ c l n h n 0,1 mm/s, ch n ơ
v1=0,08mm/s. [1_ tr 219]
[1_ tr 221] t - Th i gian l ng bùn l y theo b ng 3-13, t = 1012, ch n t = 12h. ả ắ ấ ờ ọ
-Ch n chi u cao ph n l ng c a b nén bùn đ ng là H = 2m. ủ ể ầ ắ ứ ề ọ
1 = 0,05mm/s, thoã mãn < 0,1mm/s.
Lúc đó v n t c c a ch t l ng v ậ ố ủ ấ ỏ
-Dung tích c a b nén ủ ể
(m3)
Trong đó:
1= 99%
i và bùn d tr c khi vào b nén, p P1 - Đ m c a h n h p c n t ợ ặ ươ ủ ỗ ộ ẩ ư ướ ể
2= 98%. Theo b ng 33
P2 - Đ m c a h n h p sau khi ra kh i b nén bùn đ ng, p ủ ỗ ỏ ể ộ ẩ ứ ợ ả
TCN – [6].
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 37 ị ệ ầ
t - Th i gian nén, t = 12h. ờ
n - S b nén làm vi c đ ng th i, n = 1. ệ ồ ố ể ờ
- Di n tích h u ích c a b nén bùn đ ng: ủ ể ứ ữ ệ
(m2)
-Di n tích ng trung tâm c a b nén bùn đ ng: ủ ể ứ ệ ố
2 =
(m2) [1_ tr 220]
2 = 2830mm/s, ch n vọ
V i vớ 2- V n t c chuy n đ ng c a bùn trong ng trung tâm, v ậ ố ủ ể ố ộ
28 mm/s. [1_ tr 220]
- Di n tích t ng c ng c a b nén bùn đ ng: ủ ể ứ ệ ộ ổ
[1_ tr 221] F = F1 + F2 = 36,72 + 0,12 = 36,84(m2)
- Đ ng kính b nén bùn: ườ ể
(m)
- Đ ng kính ng trung tâm : ố ườ
(m) [1_ tr 221]
- Đ ng kính ph n loe c a ng trung tâm: ủ ố ườ ầ
(m) d1 = 1,35.d = 1,35 . 0,39 = 0,52
ch= 1,3.d1 = 1,3. 0,52 = 0,67m.
- Đ ng kính t m ch n: d ườ ấ ắ
o, đ
- Chi u cao ph n hình nón v i góc nghiêng 50 ng kính b D = 6,8m đ ề ầ ớ ườ ể ườ ng
kính đáy b dể n = 0,5m:
(m)
- Chi u cao ph n bùn ho t tính đã nén: ề ầ ạ
[1_ tr 221] h = h2 – h0 – hth = 3,74 – 0,4 – 0,3= 3,04 (m)
Trong đó:
0= 0,4m.
0 = 0,250,5m, l y hấ
đáy ng loe đ n t m ch n, h h0 - Kho ng cách t ả ừ ế ấ ắ ố
th= 0,3m.[1_ tr 221]
hth - Chi u cao l p trung hoà, h ề ớ
-Chi u cao t ng c ng c a b nén bùn: ộ ủ ể ề ổ
H = h1 + h2 + h3= 3,5 + 3,74 + 0,4= 7,64 (m)
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 38 ị ệ ầ
Trong đó:
c trong b nén bùn đ n thành b , h h3 - Kho ng cách m t n ặ ướ ả ể 3 = 0,4m. [1_ tr 221] ể ế
-L ng n c d ra đ c tính nh sau: ượ ướ ư ượ ư
( m3/h)
L ng n c này đ c tu n hoàn l i tr ượ ướ ượ ầ ạ ướ ể c b aeroten đ x lý sinh h c. ể ử ọ
i, bùn d , ng x c n … đ c quy đ nh không nh -Đ ng kính ng d n c n t ố ẫ ặ ươ ườ ả ặ ư ố ượ ị ỏ
ng bé nên ta ch n đ ng kính các đ ng ng này là h n 200mm, m c khác do l u l ặ ơ ư ượ ọ ườ ườ ố
200mm.
-Kích th c máng thu n c l y theo c u t o B . H = 0,2 . 0,2m. c đ ướ ướ ượ ấ ấ ạ
Hình 4.6. B nén bùn đ ng ứ ể
B ng 3.7. Thông s tính toán c a b nén bùn đ ng ủ ể ứ ố ả
Đ n vơ ị Giá trị Thông số
m3 73,44 Dung tích bể
Kích th c b : ướ ể
- Đ ng kính ườ m 6,8
- Chi u cao ề
m m2 7,64 36,72 Di n tích h u ích c a b ữ ủ ể ệ
m 0,39 Đ ng kính ng trung tâm ố ườ
Chi u cao ph n hình nón m 3,74 ề ầ
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 39 ị ệ ầ
NG 4
Ắ : TÌM HI U C U T O VÀ NGUYÊN T C Ạ
Ấ
Ể
CH HO T Đ NG C A THI T B CHÍNH
ƯƠ Ạ Ộ
Ủ
Ế
Ị
B AROTANK Ể
B arotank là công trình nhân t o x lý n 4.1.Khái ni mệ ể ạ ử ướ c th i b ng ph ả ằ ươ ng pháp hi u khí, trong ế
đó ng i ta cung c p oxi và khu y tr n n c th i v i bùn ho t tính. ườ ộ ướ ấ ấ ả ớ ạ
4.2.C s lý thuy t c a x lý n ng pháp hi u khí ế ủ ử ươ ướ ế
c th i b ng ph ả ằ ơ ở ấ Nguyên t c c a công ngh này là s d ng vi sinh v t hi u khí phân h y các ch t ử ụ ắ ủ ủ ệ ế ậ
nhi h u c trong n ữ ơ ướ c th i có đ y đ oxi hòa tan ầ ủ ả ở ệ ộ t đ , Ph…thích h p.Qúa trình phân ợ
h y ch t h u c c a vi sinh v t hi u khí có th mô t ủ ấ ữ ơ ủ ế ể ậ ả ằ b ng s đ : ơ ồ
+ + H2S + t
4
bào vi sinh v t +….∆H (CHO)nNS + O2 CO2 + H2O + NH4 ế ậ
+ và H2S cũng b phân h y nh quá trình nitrat hóa, ủ
Trong đi u ki n hi u khí NH ệ ế ề ờ ị
ng sunfat hóa b i sinh v t t ở d ậ ự ưỡ
+ + 2O2
- + 2H+ + H2O + ∆H
2- + 2H+ + ∆H
NH4 NO3
H2S + 2O2 SO4
ng: vi sinh v t s Ho t đ ng c a vi sinh v t hi u khí bao g m quá trình dinh d ế ạ ộ ủ ậ ồ ưỡ ậ ử
ng và nguyên t khoáng vi l ng kim lo i đ d ng các ch t h u c , các ch t dinh d ụ ấ ữ ơ ấ ưỡ ố ượ ạ ể
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 40 ị ệ ầ
bào m i tăng sinh kh i và sinh s n.Qúa trình phân h y: vi sinh v t oxi hóa xây d ng t ự ế ủ ả ậ ớ ố
2 ho c t o ra ặ ạ
d ng các h t keo phân tán nh thành n c và CO các ch t h u c hòa tan ấ ữ ơ ở ạ ạ ỏ ướ
các ch t khí khác.So v i công ngh sinh h c k khí thì công ngh sinh h c hi u khí có ọ ị ệ ệ ế ấ ớ ọ
các u đi m là nh ng hi u bi ư ữ ể ể ế ề t v quá trình x lý đ y đ h n, hi u qu x lý cao ầ ủ ơ ả ử ử ệ
ng pháp hóa h c hóa lý. h n.Công ngh hi u khí không gây ô nhi m th c p nh ph ơ ệ ế ứ ấ ư ươ ễ ọ
Nh ng công ngh hi u khí cũng có các nh c đi m là th tích công trình l n và ệ ế ư ượ ể ể ớ
chi m nhi u m t b ng h n. Chi phí xây d ng công trình và đ u t thi t b l n h n. Chi ặ ằ ầ ư ự ế ề ơ ế ị ớ ơ
phí v n hành đ c bi t là chi phí cho năng l ng đ i cao. Không có kh ậ ặ ệ ượ ng s c khí t ụ ươ ố ả
năng thu h i năng l ng. Không ch u đ c nh ng thay đ i đ t ng t v t ồ ượ ị ượ ộ ề ả ọ ổ ộ ử i tr ng h u ữ
ng bùn d l n và l c . Sau x lý sinh ra m t l ơ ộ ượ ử ư ớ ượ ỏ ng bùn này kém n đ nh, do dó đòi h i ổ ị
chi phí đ u t đ x lý bùn. X lý v i n i tr ng không cáo nh ph ầ ư ể ử ớ ướ ử c th i có t ả ả ọ ư ươ ng
pháp k khí. ị
Mô t quá trình sinh h c hi u khí: ả ọ ế
2, H2O,
Th c ch t quá trình phân h y ch t h u c b ng công ngh sinh h c hi u khí là quá ấ ữ ơ ằ ự ủ ệ ế ấ ọ
trình lên men b ng vi sinh v t trong đi u ki n có oxi đ cho s n ph m là CO ề ệ ể ằ ậ ả ẩ
- VÀ SO4
2-. Khi x lý hi u khí các ch t b n ph c t p nh protein, tinh b t, ch t ấ
NO3 ấ ẩ ứ ạ ử ư ế ộ
béo…s b th y phân b i các men ngo i bào cho các ch t đ n gi n là các axit amin, axit ẽ ị ủ ấ ơ ạ ả ở
béo, các axit h u c , các đ bào ữ ơ ườ ng đ n…Các ch t đ n gi n này s th m qua màng t ả ẽ ấ ấ ơ ơ ế
và b phân h y ti p t c ho c chuy n hóa thành các v t li u xây d ng t ể ậ ệ ế ụ ủ ự ặ ị ế ớ ở bào m i b i
quá trình hô h p n i bào cho s n ph m cu i cùng là CO ấ ả ẩ ộ ố ử 2 và H2O. C ch quá trình x lý ơ ế
hi u khí g m ba giai đo n: ế ạ ồ
Giai đo n 1: Oxi hóa toàn b h p ch t h u c có trong n c th i đ đáp ng nhu ấ ữ ơ ộ ợ ạ ướ ả ể ứ
ng c a t bào c u năng l ầ ượ ủ ế
CxHyON + (x +y/4 + z/3 + ¾) O2 xCO2+(y-3)/2H2O+NH3
Giai đo n 2 ( quá trình đ ng hóa): T ng h p đ xây d ng t bào ự ể ạ ồ ổ ợ ế
CxHyON + NH3 + O2 men x CO2+ C5H7NO2
Giai đo n 3 (quá trình d hóa): Hô h p n i bào ị ạ ấ ộ
C5H7NO2 + 5O2 men x CO2 + H2O
NH3 + O2 O2 + HNO3 HNO3
Khi không đ c ch t, quá trình chuy n hóa các ch t c a t ủ ơ ấ ấ ủ ế ể bào b t đ u ắ ầ
bào. x y ra b ngs oxi hóa ch t li u t ả ấ ệ ế ự ằ
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 41 ị ệ ầ
nh h ng lên quá trình sinh h c hi u khí ưở ọ ế
4.3. Các y u t ế ố ả Quá trình x lý hi u khí ch u nh h ế ử ị ả ưở ng c a n ng đ bùn ho t tính, t c ph thu c vào ạ ủ ồ ứ ụ ộ ộ
ặ ch s bùn. Ch s bùn càng nh thì n ng đ bùn cho vào công trình x lý càng l n ho c ộ ỉ ố ỉ ố ử ỏ ồ ớ
ng i. N ng đ oxi cũng nh h c l ượ ạ ả ồ ộ ưở ầ ng m nh m đ n quá trình này. Khi ti n hành c n ẽ ế ế ạ
ng oxi vào liên t c sao cho l ng oxi hòa tan trong n c ra ph i cung c p đ y đ l ấ ầ ử ượ ả ụ ượ ướ
kh i b l ng đ t 2 > 2(mg/l). ợ ỏ ể ắ
Trong n c th i cũng có đ các nguyên t vi l ng, nguyên t dinh d ng. Thông ướ ủ ả ố ượ ố ưỡ
th ng các nguyên t vi l ng K, Na, Mg, Ca, Mn, Fe, Mo, Ni, Co, Zn, Cu, S, ườ ố ượ
Cl..th c th i. Tùy theo n ng đ c ch t trong n c th i mà có yêu ườ ng có đ trong n ủ ướ ộ ơ ấ ả ồ ướ ả
dinh d t là khác nhau, thông th c u v n ng đ các nguyên t ộ ầ ề ồ ố ưỡ ng c n thi ầ ế ườ ng c n duy ầ
toàn ph nầ : N: P = 100 : 5 : 1 hay
trì các nguyên t dinh d ng theo m t t l ố ưỡ ộ ỉ ệ thích h p: BOD ợ
COD : N :P = 150: 5 : 1.
Hi u su t x lý s cao h n khi x lý k t h p n c th i sinh ho t và n ế ợ ướ ấ ử ử ệ ẽ ơ ả ạ ướ ấ c th i s n xu t ả ả
c th i sinh ho t có ch a đ ch t dinh d ng, các ph n t gen công nghi p, vì r ng n ệ ằ ướ ứ ủ ấ ả ạ ưỡ ầ ử
c th i công nghi p s đ c pha loãng. sinh h c và n ọ ướ ệ ẽ ượ ả
Bùn ho t tính có kh năng h p th các kim lo i n ng. Khi đó ho t tính sinh h c c a bùn ọ ủ ạ ặ ụ ạ ả ấ ạ
gi m, bùn s b tr ng ph ng khó l ng do s phát tri n mãnh li ẽ ị ươ ả ự ể ắ ồ ệ ủ ạ t c a vi khu n d ng ẩ
s i. Vì v y nông đ các ch t đ c và các kim lo i n ng trong n ợ ạ ặ ấ ộ ậ ộ ướ c th i ph i n m trong ả ằ ả
gi i h n cho phép, pH và nhi t đ môi tr ng là y u t nh h ng r t l n đ n quá ớ ạ ệ ộ ườ ế ố ả ưở ấ ớ ế
trình x lý sinh h c n c th i. M i lo i men khác nhau s có m t pH t i thích khác ọ ướ ử ẽ ả ạ ỗ ộ ố
nhau và nhi i thích khác nhau. Giá tr pH t i u cho đa s sinh v t t 6,5-8,5 t đ t ệ ộ ố ị ố ư ậ ừ ố
M i lo i men khác nhau s có m t nhi i thích khác nhau. Nhi t đ này không ẽ ạ ỗ ộ t đ t ệ ộ ố ệ ộ
ph i là h ng s mà ph thu c vào c ch t, pH, n ng đ men, ch ng men. N c th i có ơ ấ ướ ủ ụ ả ả ằ ố ộ ồ ộ
oC – 40oC th p nh t vào mùa đông là 12
oC.
nhi t đ thích nghi v i da s vi sinh v t t i u t 25 20 ệ ộ ớ ố ậ ố ư ừ OC - 37oC ho c t ặ ừ oC – 80oC,
ho c 20ặ ấ ấ
Ngoài ra, quá trình x lý hi u khí còn ph thu c vào n ng đ mu i vô c , l ng ch t l ơ ượ ử ụ ế ộ ồ ộ ố ấ ơ
l ng ch y vào b x lý cũng nh các loài sinh v t và c u trúc các ch t b n h u c . ấ ẩ ữ ơ ử ể ử ư ả ậ ấ
ạ
4.4.Bùn ho t tính Quá trình bùn ho t tính hay b hi u khí là quá trình x lý sinh h c hi u khí, trong đó ể ế ử ế ạ ọ
n ng đ cao c a vi sinh v t m i đ ồ ớ ượ ạ c t o thành tr n đ u v i n ộ ớ ướ ủ ề ậ ộ c th i. ả
i thành d ng h t ho c d ng bông Bùn ho t tính bao g m nh ng vi sinh v t s ng k t l ữ ậ ố ế ạ ạ ồ ặ ạ ạ ạ
v i trung tâm là các n n r n l ớ ề ắ ơ ử ể ế l ng (40%). C h t n n trong bùn ho t tính có th đ n ấ ề ạ
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 42 ị ệ ầ
90% là ph n ch t r n c a rêu, t o và các ph n r n khác nhau.Bùn hi u khí d ng bông ấ ắ ủ ầ ắ ế ả ầ ở ạ
bùn vàng nâu, d l ng là h keo vô đ nh hình còn bùn k khí ễ ắ ệ ị ị ở ạ ạ d ng bông ho c d ng h t ặ ạ
màu đen. Nh ng vi sinh v t s ng trong bùn là vi khu n đ n bào ho c đa bào, n m men, ậ ố ư ẩ ặ ấ ơ
n m m c, x khu n, các đ ng v t nguyên sinh và đ ng v t h đ ng, dòi, giun, đôi khi ấ ậ ạ ẳ ạ ẩ ậ ố ộ ộ
là các u trùng sâu b . Vai trò c b n trong quá trình làm s ch n ơ ả ấ ạ ọ ướ ạ c th i c a bùn ho t ả ủ
tính là vi khu n, có th chia ra làm 8 nhóm: ể ẩ
1.Alkaligenes- Achormobacter
2.Pseudomonas
3.Enterobacter
4.Athrobacter baccilus
5.Cytophaga-Flavobacterium
6.Pseudomonas-Vibrio aeromnas
7.Achrobacter
8.H n h p các vi khu n khác: Ecoli, Micrococus ẩ ỗ ợ
Trong n ướ c th i các t ả ế bào c a loài Zooglea có kh năng sinh ra bao nh y xung ả ủ ầ
quanh t l ng khó l ng, các ch t màu, ế bào có tác d ng g n k t các vi khu n các h t l ế ạ ơ ử ụ ắ ẩ ắ ấ
ch t gây mùi…và phát tri n thành các h t bông c n. Các h t bông c n này khi đ ạ ể ấ ặ ạ ặ ượ c
l ng nh , t bào khu y đ o và th i khí s d n d n l n lên do h p th nhi u h t r n l ầ ớ ạ ắ ơ ử ẽ ầ ỏ ế ụ ề ấ ả ấ ổ
ổ vi sinh v t, nguyên sinh đ ng v t và các ch t đ c. Nh ng ho t đ ng này khi ng ng th i ấ ộ ạ ộ ữ ừ ậ ậ ộ
khí ho c khi các c ch t c n ki t, chúng s l ng xu ng t o ra bùn ho t tính. Trong bùn ơ ấ ạ ặ ệ ẽ ắ ạ ạ ố
ho t tính luôn có m t đ ng v t nguyên sinh mà đ i di n là Sarcodina, Mastigophora, ặ ộ ệ ạ ậ ạ
Ciliata, Suctoria và vài lo i sinh v t ph c t p khác. Quan h gi a đ ng v t nguyên sinh ệ ữ ộ ứ ạ ạ ậ ậ
ộ và vi khu n là quan h “m i- thú” thu c cân d ng đ ng ch t h u c - vi khu n – đ ng ấ ữ ơ ệ ẩ ằ ẩ ồ ộ ộ
ủ v t nguyên sinh.Khi bùn l ng xu ng là “bùn già” ho t tính bùn b gi m. Ho t tính c a ậ ị ả ạ ạ ắ ố
bùn có th đ c ho t hóa tr l ể ượ ở ạ ằ i b ng cung c p đ y đ dinh d ấ ầ ủ ạ ưỡ ơ ấ ữ ơ ng và c ch t h u c .
Ph n l n các vi sinh v t đ u có kh năng xâm chi m, bám dinh trên b m t v t r n khi ề ặ ậ ắ ậ ề ầ ớ ế ả
có c ch t, mu i khoáng và oxi t o nên màng sinh h c d ng nh y có màu thay đ i theo ơ ấ ọ ạ ạ ầ ố ổ
thành ph n n c th i t vàng xám đ n nâu t ầ ướ ả ừ ế ố ệ i. Trên màng sinh h c có ch a hang tri u ọ ứ
đ n hang t vi khu n, n m men, n m m c và m t s đ ng v t nguyên sinh khác. Tuy ế ộ ố ộ ẩ ấ ấ ậ ố ỉ
nhiên khác v i h qu n th sinh v t trong bùn ho t tính thành ph n loài và s l ng các ớ ệ ố ượ ể ầ ậ ạ ầ
loài trong màng sinh h c t ng đ i đ ng nh t. Công th c bùn ho t tính th ng dùng ọ ươ ố ồ ứ ấ ạ ườ
trong các tính toán là C5H7O2N.
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 43 ị ệ ầ
4.5.Các quá trình sinh h c x y ra trong b Arotank ọ ả ể
Giai đo n 1: Bùn ho t tính hình thành và phát tri n. Lúc này c ch t và ch t dinh d ơ ấ ể ạ ạ ấ ưỡ ng
đang r t phong phú, sinh kh i bùn còn ít. Theo th i gian, quá trình thích nghi c a vi sinh ủ ấ ố ờ
ng r t m nh theo c p s nhân, sinh kh i bùn tăng m nh. Vì v t tăng, chúng sinh tr ậ ưở ấ ố ấ ạ ạ ố
ng oxi tiêu th tăng d n vào cu i cùng giai đo n này r t cao. T c đ tiêu th oxi v y l ậ ượ ố ộ ụ ụ ầ ạ ấ ố
vào cu i giai đo n này có khi g p 3 l n giai đo n 2. T c đ phân h y ch t b n h u c ấ ẩ ữ ơ ố ộ ủ ấ ạ ầ ạ ố
tăng d n.ầ
Giai đo n 2: Vi sinh v t phát tri n n đ nh, ho t l c ezym đ t t i đa và kéo dài trong ạ ự ể ổ ạ ố ậ ạ ị
th i gian ti p theo. T c đ phân h y ch t h u c đ t t ấ ữ ơ ạ ố ố ộ ủ ế ờ ủ i đa các ch t h u c b phân h y ấ ữ ơ ị
nhi u nh t.T c đ tiêu th oxi g n nh không thay đ i trong m t th i gian khá dài. ấ ố ộ ư ụ ề ầ ộ ổ ờ
Giai đo n 3: T c đ tiêu th oxi có chi u h ố ộ ề ướ ụ ạ ng gi m d n và sau đó l ầ ả ạ ố i tăng lên. T c
đ phân h y ch t b n h u c gi m d n và quá trình nitrat hóa ammoniac x y ra, sau ộ ấ ẩ ữ ơ ả ủ ầ ả
cùng nhu c u tiêu th oxi l i gi m và quá trình làm vi c c a Arotank k t thúc. ụ ầ ạ ệ ủ ế ả
4.6.K t c u b Arotank ế ấ ể
C u trúc b Arotank ph i th a mãn 3 đi u ki n: ả ể ề ệ ấ ỏ
+ Gi c li u l ng bùn cao trong Arotank đ ữ ượ ề ượ
trong bùn + Cho phép vi sinh v t phát ti n liên t c ậ ụ ở ể
+ B o đ m l ng oxi c n thi t cho vi sinh m i đi m c a arotank ả ả ượ ầ ế ở ọ ủ ể
4.7.Phân lo i b Arotank theo s đ v n hành ơ ồ ậ ạ ể
4.7.1.B Arotank t i tr ng th p ( Arotank truy n th ng) ả ọ ố ề ể ấ
Bùn ho t tính dòng đ u tiên đ ạ ầ ượ ử ụ c s d ng là các b n khí dài và h p. L ồ ẹ ượ ầ ng oxi c n
dùng thay đ i d c theo chi u dài c a b ph n ng sinh hóa. Do đó h thông này s ủ ế ổ ọ ả ứ ệ ề ử
t b thông gió làm thoáng b m t đ l ng oxi cung c p phù h p v i nhu d ng các thi ụ ế ị ề ặ ể ượ ấ ợ ớ
c u s d ng d c theo chi u dài b . B ph n ng th ề ầ ử ụ ể ể ả ứ ọ ườ ớ ng có d ng hình ch nh t, v i ữ ậ ạ
dòng vào và tu n hoàn bùn ho t tính đi vào b ể ở ộ ầ m t đ u và ch t l ng trong b đ ấ ỏ ể ượ c ầ ạ
hòa tr n s đi ra ộ ẽ ở ầ đ u đ i di n. ố ệ
3/1kg BOD5 đ n 65m
3/1kg BOD5 c n kh . N
L ng không khí cung c p vào t 55m ượ ấ ừ ế ử ộ ầ
80%- 90%. BOD đ u vào th ầ ườ ng < 400mg/l, hi u qu làm s ch t ệ ạ ả ừ
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 44 ị ệ ầ
Hình 4.1.B bùn ho t tính truy n th ng ạ ể ề ố
ể ả ọ
BOD cao > 500mg/l. Th i khí liên t c 6-8 h 4.7.2.B Arotank t i tr ng cao m t b c ộ ậ ụ ổ
Hình
4.2.Arotank t ả ọ i tr ng cao m t b c ộ ậ
ả ọ
o = 6-320C
4.7.3. B Arotank t i tr ng nhi u b c ậ ề ể BOB > 5 mg/l . ch t r n l l ng pH 6,5 – 9. T ấ ắ ơ ử
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 45 ị ệ ầ
Hình 4.3.Arotank t ả ọ i tr ng nhi u b c ậ ề
4.7.4.Arotank thông khí kéo dài
Th ng có th i gian l u bùn kéo dài đ n đ nh l ng sinh kh i r n t quá trình ườ ể ổ ư ờ ị ượ ố ắ ừ
chuy n hóa c a v t ch t h u c b phân h y b i vi khu n. Th i gian l u bùn th ấ ữ ơ ị ủ ở ủ ậ ư ể ẩ ờ ườ ng
kéo dài t 20-30 ngày. ừ
Hình 4.4.Arotank thông khí kéo dài
4.7.5.B Arotank thông khí cao có khu y đ o hoàn ch nh ấ ả ể ỉ
B hi u khí có t c đ thông khí c ng đ cao và khu y đ o hoàn ch nh là lo i Arotank ố ộ ể ế ườ ấ ả ạ ọ ỉ
t ươ ng đ i lý t ố ưở ng đ x lý n ể ử ướ ấ c th i có m c đ ô nhi m cũng nh n ng đ các ch t ứ ộ ư ồ ễ ả ộ
l ng cao. Trong b arotank khu y đ o hoàn ch nh n l ơ ử ể ả ấ ỉ ướ c th i, bùn ho t tính và oxi hòa ạ ả
tan đ ượ c khu y tr n đ u, t c th i. Do v y, n ng đ bùn ho t tính và oxi hòa tan đ ồ ứ ề ậ ạ ấ ộ ờ ộ ượ c
phân b đ u ố ề ở ọ ơ m i n i trong b và d n đ n quá trình oxi hóa đ ẫ ể ế ượ ồ ệ c đ ng đ u và hi u ề
qu cao. ả
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 46 ị ệ ầ
Hình 4.5 B Arotank thông khí cao có khu y đ o hoàn ch nh ể ấ ả ỉ
4.7.6.Arotank v i khí nén là oxi ớ
D a trên nguyên lý làm vi c c a Arotank khu y đ o hoàn ch nh, ng i tat hay không khí ệ ủ ự ả ấ ỉ ườ
t. Th i gian l u bùn t i thi u t 1-2 ngày th nén b ng cách s c khí oxi tinh khi ụ ằ ế ư ờ ố ể ừ ườ ng
đ c s dung đ x lý n ượ ử ể ử ướ c th i sinh ho t, còn đ i v i n ạ ố ớ ươ ả ờ c th i công ngi p c n th i ệ ầ ả
gian l u bùn dài h n. ơ ư
Hình 4.6.Arotank v i khí nén là oxi ớ
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 47 ị ệ ầ
K T LU N
Ậ
Ế
X lý n c th i là m t nhi m v c b n trong công tác b o v môi tr ng, nó có ý ử ướ ụ ơ ả ệ ệ ả ả ộ ườ
nghĩa h t s c to l n nh m gi gìn ch t l ng ngu n n ế ứ ằ ớ ữ ấ ượ ồ ướ ề ữ c ph c v lâu dài và b n v ng ụ ụ
cho nhu c u phát tri n kinh t và xã h i. Tuy nhiên đ thi ể ầ ế ể ộ ế ế ộ ệ ố ử t k m t h th ng x lý
n c th i không ph i là m t vi c d dàng, nó đòi h i ph i qua m t quá trình kh o sát ướ ệ ễ ả ả ả ả ỏ ộ ộ
và phân tích lâu dài đ có đ c nh ng s li u chính xác. V i tính ch t gi đ nh c a đ ể ượ ố ệ ữ ấ ớ ả ị ủ ồ
án thì tôi đã ch n ph ng án và các thông s đã đ c kh o sát tr ọ ươ ố ượ ả ướ ệ c thông qua tài li u
tham kh o đ n nay tôi đã hoàn thành xong đ án t t nghi p v i đ tài: “ Thi ế ả ồ ố ớ ề ệ ế ế ệ t k h
th ng x lý n c th i khu dân c Hòa Minh v i quy mô 6000 dân.Ch t l ử ố ướ ấ ượ ng ư ớ ả
n c th i đ t lo i A ”. ướ ả ạ ạ
ắ Thông qua quá trình hoàn thành đ án này, tôi đã có c h i tìm hi u và n m b t ơ ộ ể ắ ồ
c các ph nh ng ki n th c v v n đ x lý n ứ ề ấ ề ử ữ ế ướ c th i. T đó hi u đ ừ ể ượ ả ươ ử ng pháp x lý
cùng nguyên t c đ thi t k m t h th ng x lý n ắ ể ế ế ộ ệ ố ử ướ c th i. ả
Tuy nhiên, đây là l n đ u tiên tôi đi sâu vào đ tài thi t k h th ng x lý n ề ầ ầ ế ế ệ ố ử ướ c
th i. Do ki n th c và tài li u tham kh o còn nhi u h n ch nên sai sót là đi u không th ứ ế ế ệ ề ề ạ ả ả ể
tránh kh i. R t mong đ c s góp ý c a quý th y cô và các b n. ấ ỏ ượ ự ủ ầ ạ
Tôi xin chân thành cám n.ơ
Đà N ng, ngày 28tháng 11 năm 2012 ẵ
Sinh viên: Tr n Th L ị ệ ầ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 48 ị ệ ầ
1.Lâm Minh Tri c th i đô th và công nghi p-tính toán thi t k công t,ế x lý n ử ướ ệ ả ị ế ế
trình.NXB Đ i H c Qu c Gia TP H Chí Minh. ố ạ ọ ồ
2.PGS.TS Nguy n Văn Ph c, giáo trình x lý n ễ ướ ử ướ ệ c th i sinh ho t và công nghi p ạ ả
b ng ph ng pháp sinh h c. ằ ươ ọ
3. Tr n Văn Nhân, Ngô Th Nga (2006), Giáo trình công ngh x lý n c th i, ầ ị ệ ử ướ ả NXB
Khoa h c k thu t. ọ ỹ ậ
SVTH : Tr n Th L _ 08SH Trang 49 ị ệ ầ