1
1
Chương 8: MÀI
Chương 8: MÀI
(
(Grinding
Grinding )
)
§8.1- ĐẶC ĐIM CA QUÁ TRÌNH CT KHI MÀI
§8.1- ĐẶC ĐIM CA QUÁ TRÌNH CT KHI MÀI
§8.2- ĐÁ MÀI
§8.2- ĐÁ MÀI
§8.3- CÁC QUÁ TRÌNH MÀI THƯỜNG GP
§8.3- CÁC QUÁ TRÌNH MÀI THƯỜNG GP
§8.4- LC & CÔNG SUT CT KHI MÀI
§8.4- LC & CÔNG SUT CT KHI MÀI
§8.5 – QUÁ TRÌNH MÀI MÒN & TUI BN ĐÁ MÀI
§8.5 – QUÁ TRÌNH MÀI MÒN & TUI BN ĐÁ MÀI
§8.6- CH ĐỘ CT KHI MÀI
§8.6- CH ĐỘ CT KHI MÀI
2
§8.1- Đ C ĐI M C A QUÁ TRÌNH C T KHI MÀI
(Specifications of Grinding processes)
-Quá trình mài đã xu t hi n t lâu; b ng mài th gia công đ c v t li u ượ
có đ b n & đ c ng cao , cho đ chính xác kích th c (c p 6-7), đ nh n ướ
b m t cao (nhám b m t đ t c p 7-8 cao h n). Ch t l ng l p b ơ ượ
m t t t.
- Cho đ n hi n nay, máy mài v n chi m t tr ng đ n 30% t ng s máy ế ế ế
công c ; và có th đ n 60% ngành c khí chính xác. ế ơ
3
§8.1- Đ C ĐI M C A QUÁ TRÌNH C T KHI MÀI
(Specifications of Grinding processes)
+ Đá mài đ c coi m t lo i d ng c c t nhi u l i, các l i c t không gi ng ượ ưỡ ưỡ
nhau, mà s p x p l n x n trong ch t dính k t. ế ế
+ Hình d ng hình h c c a m i h t mài khác nhau, góc tr c th ng ướ ườ γ < 00, do đó
không thu n l i cho quá trình thoát phoi và c t g t.
+ T c đ c t khi mài r t l n V=30 ÷50m/s, cùng m t lúc, trong th i gian ng n nh
b ng giây có nhi u h t mài cùng tham gia vào c t g t và t o ra nhi u phoi v n.
+ th c t g t đ c nh ng lo i v t li u c ng các lo i d ng c c t khác ượ
không c t đ c. Eg: thép đã tôi, h p kim c ng v.v… ượ
+ Do nhi u h t mài cùng tham gia c t g t v i γ < 00 t o ra ma sát r t l n v i
v t li u gia công g i hi n t ng c t, cào x c” làm chi ti t gia công b nung ượ ướ ế
nóng r t nhanh và nhi t đ vùng mài l n (t 1000 0C – 15000C).
+ L c mài tuy nh nh ng di n ch ti p xúc c a đ nh h t mài v i b m t gia công ư ế
r t nh nên l c c t đ n v r t l n. ơ
+ Trong quá trình mài, đá mài kh năng t mài s c nghĩa các h t cùn b b t
ra kh i ch t dính k t các h t đ nh s c lân c n tham gia c t. Ho c h t mài ế
cùn b v t o thành các l i c t s c m i, tham gia c t. ưỡ
+ Do không th thay đ i đ c v trí hình d ng hình h c c a h t mài trong đá ượ
mài nên vi c đi u khi n quá trình mài r t khó khăn.
+ B m t gia công th ng m t l p c ng ngu i phân b đ u, chi u dày kho ng ườ
2µk, đ c ng Hv=1100. Trên b m t có ng su t l n và nh ng v t n t t vi. ế ế
+ Do tr s bán kính đ nh h t mài nh , nên có th th c hi n quá trình v i chi u sâu
c t r t nh .
4
§8.2- ĐÁ MÀI
(Grinding Wheels)
8.2.1. V t li u h t mài: Materials of the abrasive particles
TT
Tên g i
V t li u
Kí hi u (VN)
C u trúc (%)
Đ c ng (Mpa)
Đ b n nhi t
(0C)
1
Coranh đông nâu
Cn
Al203 t 89÷95%
20.500÷24.000
> 2000
2
Coranh đông tr ng
Ctr
Al203 t 97÷99%
21.000÷26,000
> 2000
3
Cácbít silic đen
SiC t 97÷98%
28000÷30000
20500C
4
Cacbit silic xanh
Sx
SiC t 98÷99%
29000÷33,000
20500C
5
Cácbit Bo B4C
đ n 74% B và g n ế
1,5%C
37000÷48000
--------
6
Nitorit Bo l p ph ng ươ
CBN – PCBN
BN
60,000-80,000
15000C
7
Kim c ngươ PCD C
100,000
8000C
5
§8.2- ĐÁ MÀI
(Grinding Wheels)
8.2.2. Ch t dính k t: ế Materials of bonds
- Ch t dính k t vô c : Kêramic, Silic cát… ế ơ
- Ch t dính k t h u c : Bakelit, vunganit… ế ơ
-Ch t dính k t kim lo i ế
8.2.3. Đ c ng c a đá i:
the grade of the wheels
-Concept definition:
Đ c ng c a đá mài là kh năng c a
ch t dính k t ch ng l i s b t h t ế
mài ra kh i b m t làm vi c
c a đá d i tác d ng c a ngo i l c ướ
và nhi t c t .
Đ c ng c a v t li u h t mài là kh năng
ch ng l i bi n d ng d o c c b c a ế
t i tr ng ngoài thông qua tác d ng c a
v t th c ng có d ng mũi đâm.
Đ c ng
đá mài
M mM
M m v a
MV
Trung bình
TB
C ng v a
CV
C ngC
R t c ng
RC
Đ c bi t c ng
ĐC
Chú thích: Đ c ng tăng theo chi u tăng c a ch
s c p đ c ng