GLOBALG.A.P.
(EUREPGAP)
Các Đim Kim soát và Chun mc Tuân th
Đảm bo Trang tri Tích hp
MI TRANG TRI + CƠ S NUÔI THY SN + CÁ TRA/BASA (PN)
Phiên bn Tiếng Vit Cui Cùng Tm Thi (Mi xem phiên bn tiếng Anh nếu có điu chưa sáng t)
V1.0-1 Apr09
MÔ-ĐUN CÁ TRA/BASA
Phiên bn Tiếng Vit Cui Cùng Tm Thi (Mi xem phiên bn tiếng Anh nếu có điu chưa sáng t)
V1.0 Apr09
Có hiu lc t 29 Tháng Tư 2009
©Copyright: GLOBALGAP c/o FoodPLUS GmbH,
Spichernstr. 55, 50672 Köln (Cologne); Germany | Tel: +49-221-57993-25; Fax: +49-221-57993-89 | http://www.globalgap.org
ĐẢM BO TRANG TRI TÍCH HP | CƠ S NUÔI TRNG THY SN V2009 và CÁ TRA/BA SA
BN TING VIT
Mã tham chiếu: IFA 3.0 CP
Phiên bn: AB V1.0-1Apr09 và PN 1.0 Apr09
Phn: Ni dung AB PN
Trang: 1 / 1
MC LC
GII THIU V CƠ S NUÔI THY SN
PHN AB CƠ S NUÔI THY SN
AB
.
1
QUN LÝ VÙNG NUÔI
AB
.
2 CÁC HOÁ CHT
AB
.
3 KIM SOÁT CÔN TRÙNG GÂY HI.
AB
.
4ĐẢM BO SC KHE NGH NGHIP VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG
AB
.
5 CHĂM SÓC VÀ QUN LÝ SC KHO THY SN
AB
.
6 THC ĂN THY SN
AB
.
7
QUN LÝ MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DNG SINH HC
AB
.
8 S DNG NƯỚC VÀ NƯỚC THI
AB
.
9 SN XUT BNG PHƯƠNG THC NUÔI LNG
AB
.
10 LY MU VÀ KIM TRA
PHN PN MÔ-ĐUN CÁ TRA/BASA
PN
.
1 TRI GING VÀ TRI ƯƠNG
PN
.
2 QUN LÝ TRANG TRI
PN
.
3 AO NUÔI /(LNG/HÀNG RÀO) BE / QUANG
PN
.
4
THU HOCH (đối vi thu hoch ti ch hoc khi các đim "không áp dng" được xác
minh trong quá trình đánh giá Chui Giám Sát)
PN
.
5 VÙNG ĐƯỢC BO V VÀ CÁC VÙNG CÓ GIÁ TR BO TN CAO KHÁC
Người dch: Đinh Thành Phương (Dr.)
Đọc và sa bn in: Anova Food, Vietnam
©Bn quyn: GLOBALGAP c/o FoodPLUS GmbH,
Spichernstr. 55, 50672 Köln (Cologne); Germany | http://www.globalgap.org
CÁC ĐIM KIM SOÁT VÀ CHUN MC TUÂN TH
ĐẢM BO TRANG TRI TÍCH HP
CƠ S NUÔI TRNG THY SN - TÔM
PHIÊN BN TING VIT
Mã tham chiếu: IFA 3.0-2 CP
Phiên bn: AB 1.0-1_Apr09
Phn: Giói thiu Cơ s NTTS
Trang: 1 / 2
GII THIU MÔ ĐUN V CƠ S NUÔI TRNG THY SN
Nguyên tc
QUN LÝ VÙNG NUÔ
Phn này hướng v mc tiêu đảm bo rng nhng nn tng cu thành trang tri gm đất đai, vùng nuôi thy sn, nhà xưởng, các phương tin khác được qun lý đúng cách để bo đảm sn
xut thc phm an toàn và bn vng.
HOÁ CHT
Hóa cht được định nghĩa là các cht như: du, các cht ty ra, thuc tr sâu, cht dit nm, hóa cht x lý, cht kh trùng, các loi thuc (tt c các loi dược phm ngoi tr thc ăn có b
sung thuc) và các cht hóa hc khác (sơn, cht bo qun, cht chng g, du nht, a-xít trong các loi pin/c-qui...) được s dng bên trong và xung quanh vùng nuôi.
CHĂM SÓC VÀ QUN LÝ SC KHO THY SN
Thc hành chăm sóc và qun lý sc kho động vt là công vic cn thiết trong nuôi trng thy sn. Đạt được các yêu cu v điu kin sc khe, dinh dưỡng và môi trường đối vi thy sn s
gim được t l chết, ci thin s phát trin và thy sn nuôi khe mnh.
THUC DÙNG TRONG NUÔI THY SN
S dng kháng sinh đúng đắn, được hiu là vic s dng kháng sinh để đạt được hiu qu điu tr ti đa, đồng thi phi gim thiu vic chn lc các loi vi khun kháng thuc. Nhng mc
tiêu ch yếu là:
- Bo v sc kho người tiêu dùng bng cách đảm bo an toàn thc phm có ngun gc t động vt;
- Ngăn nga hay làm gim thiu s lây lan các vi sinh vt kháng thuc t động vt sang người;
- Tuân theo chun mc đạo đức và kinh tế cn thiết để đảm bo vt nuôi khe mnh.
THC ĂN CHĂN NUÔI THY SN
Thc ăn phi đáp ng đủ nhu cu dinh dưỡng cho loài thy sn nuôi và đảm bo li ích v sc kho ca người tiêu dùng s dng loài thy sn nuôi đó. Nếu s dng ngun cá đánh bt làm
thc ăn thì phi tôn trng B Quy tc ng x Ngh cá có trách nhim ca FAO và vic này phi được thm tra mt cách độc lp. Cn s dng bt cá/ du cá sao cho có hiu qu ti đa. Cn
gim dn s ph thuc vào ngun cá bin.
Người dch: Hunh Lê Tâm (M.A); Người hiu đính: Đinh Thành Phương (Dr.), Tư vn Fresh Studio Innovations Asia; German Technical Cooperation (GTZ), Vietnam
©Copyright: GLOBALGAP c/o FoodPLUS GmbH,
| http://www.globalgap.org
CÁC ĐIM KIM SOÁT VÀ CHUN MC TUÂN TH
ĐẢM BO TRANG TRI TÍCH HP
CƠ S NUÔI TRNG THY SN - TÔM
PHIÊN BN TING VIT
Mã tham chiếu: IFA 3.0-2 CP
Phiên bn: AB 1.0-1_Apr09
Phn: Giói thiu Cơ s NTTS
Trang: 2 / 2
QUN LÝ MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DNG SINH HC
Phn này nhm mc tiêu hướng đến vic thc hành tt công tác qun lý và bo v môi trường trc tiếp và các ngun tài nguyên thiên nhiên. Các trang tri phi được xây dng và qun lý theo
cách thc sao cho các khía cnh v môi trường ln sinh thái đều được đưa vào trong mt cách ng x có trách nhim nhm bo tn đa dng sinh hc và duy trì được các chc năng hin ti
ca h sinh thái, và biết được nhng vn đề khác v vic s dng đất, con người và các loài sinh vt đang ph thuc vào h sinh thái này.
Khía cnh môi trường là các tác động nh hưởng đến môi trường có th đo đếm được bng "các thông s không sng", tc là các yếu t vt lý hoc hoá hc như: các cht thi hóa hc, nước
thi và vt liu khác, tiếng n, các cht khí và nhit ta ra; vic s dng năng lượng và các ngun tài nguyên thiên nhiên
Khía cnh đa dng sinh hc là nhng tác động đến môi trường có th đo đếm được bng "các thông s sng"; bao gm sinh khi và tính đa dng sinh hc. Nhng yếu t này có th gây ra s
thay đổi và to ra các loài đột biến, s tuyt chng ca mt s loài bn địa do các tác nhân gây bnh, hay do các tác động ca môi trường.
K THUT LY MU VÀ TH NGHIM
Thy sn phi được ly mu và th nghim nhm giám sát v an toàn thc phm và tính hp pháp ca các loài được sn xut ti trang tri. Đây là công c để các nhà sn xut chng minh
rng h đang thc hin Quy phm thc hành Nuôi thy sn Tt và đang sn xut các loi thy sn đảm bo an toàn và hp pháp.
TRI GING VÀ TRI ƯƠNG
Theo chng nhn ca GLOBALGAP (EUREPGAP), ch các động vt nuôi đã được thun hoá hoàn toàn thì mi được công nhn. Điu này có nghĩa là ch có các động vt được sn xut mi
được chng nhn, trong đó v mt cu trúc thì yêu cu không s dng ngun gen được biến đổi t ngun gen t nhiên ca các loài động vt hoang dã.
VÙNG NGP MN, VÙNG ĐƯỢC BO V VÀ VÙNG CÓ GIÁ TR BO TN
Nhng ao nuôi mi, nhng vùng nông tri hay các vùng liên quan khác phi được xây dng theo quy hoch ca quc gia và trong khuôn kh pháp lý v địa đim phù hp vi môi trường, s
dng hiu qu tài nguyên đất, tài nguyên nước và theo cách thc sao cho bo tn đa dng sinh hc (bao gm các Vùng được bo v và nhng khu vc thuc quy định trong Công ước
RAMSAR - "Công ước v các vùng đất ngp nước có tm quan trng quc tế, đặc bit như là nơi cư trú ca các loài chim nước"), nhng sinh cnh nhy cm v mt sinh thái (Các khu vc có
giá tr bo tn cao) và các chc năng sinh thái, có tính đến nhng mc đích s dng đất khác, con người và các loài khác có ph thuc vào h sinh thái này.
Người dch: Hunh Lê Tâm (M.A); Người hiu đính: Đinh Thành Phương (Dr.), Tư vn Fresh Studio Innovations Asia; German Technical Cooperation (GTZ), Vietnam
©Copyright: GLOBALGAP c/o FoodPLUS GmbH,
| http://www.globalgap.org
CÁC ĐIM KIM SOÁT VÀ CHUN MC TUÂN TH
ĐẢM BO TRANG TRI TÍCH HP
CƠ S NUÔI TRNG THY SN - TÔM
PHIÊN BN TING VIT
Mã tham chiếu: IFA 3.0-2 CP
Phiên bn: AB 1.0-1_Apr09
Phn: Cơ S NTTS (AB)
Trang: 1 / 20
Mc bt
buc
AB
AB
.
1
AB
.
1
.
1
AB
.
1
.
1
.
1
Tri nuôi có sn S Tay Cht Lượng và các hot động có được thc
hin theo văn bn v th tc và hướng dn thc hin công vic trong
đó bao gm toàn b các quá trình quan trng đối vi an toàn sn
phm, tính hp pháp và cht lượng k c cam kết ca tri nuôi và
nêu được phm vi tuân th tt c các yêu cu ca tiêu chun này hay
không?
S tay Cht lượng phi có sn ti nơi làm vic. Tri nuôi phi th hin rng
h thc hin theo các th tc và hướng dn công vic được ghi chép dưới
dng văn bn có liên quan đến tính an toàn thc phm, tính hp pháp và
cht lượng, k c văn bn v đánh giá ri ro an toàn thc phm và các th
tc qun lý kèm theo. Các công nhân phi chng minh được s hiu
biết/nhn thc ca h v các vn đề này khi được phng vn. Không chp
nhn vic không áp dng (N/A).
AB
.
1
.
1
.
2
Công ty có cơ cu t chc để bo đảm mt cách rõ ràng v chc
năng công vic, các mi quan h v trách nhim và báo cáo ca tt
c các công nhân và tt c các ni dung này có được xác định và ghi
thành văn bn mt cách rõ ràng hay không?
Tài liu v cơ cu t chc phi có trang tri. Các công nhân phi chng
minh được s hiu biết/nhn thc ca h v các vn đề này khi được
phng vn. Không chp nhn vic không áp dng (N/A).
AB
.
1
.
1
.
3
Có th tc đánh giá ni b được ghi thành văn bn sn có ti ch,
trong đó mô t phm vi (mc ti thiu là các chun mc t đánh giá
ti mc AF 1.2 - Cho toàn b Trang tri) và tn sut (ti thiu mi năm
mt ln) ca vic đánh giá ni b hay không?
Th tc đánh giá ni b được ghi thành văn bn trong đó bao gm c kế
hoch thc hin đánh giá phi có sn ti ch.
AB
.
1
.
1
.
4
Công ty có lp sn kế hoch đối phó vi tình hung bt ng trong đó
có hành động thc hin khi có tình trng đe da đến sc khe con
người, an toàn thc phm, hoc sc khe và s an toàn ca động
vt vt nuôi, đã được nhn din là nhng ri ro, ví d như mt đin,
mt nước, lũ lt/ bão, cháy, rò r hóa cht hay cht thi không?
Có sn kế hoch đối phó vi tình hung bt ng được ghi thành văn bn để
xut trình khi có yêu cu. Tham kho thêm mc AF 2.2.2 (Cho Tt c Trang
Tri) và mc AB 5.2.7 (Cơ s nuôi trng thy sn). Không chp nhn vic
không áp dng (N/A).
AB
.
1
.
1
.
5
Có thc hin vic đánh giá ri ro v sc khe động vt, trong đó có
bao gm đánh giá v trang tri, s hin din ca các loài động vt ăn
tht và các loài ngoi lai trong trang tri, có lưu ý đến vic s dng
trước đây đối vi đất hoc vùng nuôi này hay không?
Phi có Bn Đánh giá Ri ro được cp nht đối vi sc khe vt nuôi, trong
đó bao gm đánh giá v trang tri, s hin din ca các loài động vt ăn tht
và các loài ngoi lai trong trang tri. Tham kho thêm mc AF 3.1.1 và AF
2.2.1 (Cho tt c trang tri). Bn Đánh giá Ri ro phi có sn trang tri.
không chp nhn vic không áp dng(N/A).
AB
.
1
.
1
.
6
Ti trang tri, vic nuôi thy sn biến đổi gen - GM (trao đổi gen) có b
cm không?
CƠ S NUÔI THY SN
Hin ti t "Thy sn" trong mô-đun này đề cp đến tt c nhng loài được nêu trong tài liu GLOBALGAP (EUREPGAP) - Quy Định Chung
- Phn I - Ph lc 2 - Danh mc Sn Phm
QUN LÝ VÙNG NUÔI
Người dch: Hunh Lê Tâm (M.A); Người hiu đính: Đinh Thành Phương (Dr.), Tư vn Fresh Studio Innovations Asia; German Technical Cooperation (GTZ), Vietnam
Bn quyn: GLOBALGAP c/o FoodPLUS GmbH,
http://www.globalgap.org