Ở
Ị
S GD & ĐT NAM Đ NH ƯỜ
Ễ
ƯỜ
NG THPT NGUY N TR
TR
NG THUÝ
----------
Ấ Ỉ Ế Ự SÁNG KI N D THI C P T NH
BÁO CÁO SÁNG KI NẾ
: §Ò tµi Ộ Ố Ả Ỉ Ạ Ả M T S GI I PHÁP TRONG CÔNG TÁC QU N LÝ, CH Đ O
Ạ Ộ Ứ Ả Ệ Ọ Ỹ
NÂNG CAO HI U QU HO T Đ NG NGHIÊN C U KHOA H C K THU TẬ
Ọ Ủ ƯỜ Ễ ƯỜ C A H C SINH TR NG THPT NGUY N TR NG THÚY
ả Ầ Tác gi
: TR N XUÂN TRÀ ộ ạ ữ Th c sĩ Ng văn
ệ Trình đ chuyên môn: ưở ứ ụ Phó hi u tr ng Ch c v :
ườ ễ ườ Tr ng THPT Nguy n Tr ng Thúy N i công tác:
ơ
1
ườ Xuân Tr ng, tháng 5 năm 2016
Ở Ị
S GD&ĐT NAM Đ NH ƯỜ Ễ ƯỜ NG THPT NGUY N TR TR NG THÚY
THÔNG TIN CHUNG VỀ
Ế
Ấ Ỉ
Ự
SÁNG KI N KINH NGHI
M Ệ D THI C P T NH
ả ệ ứ ỉ ạ ậ ủ ọ
ễ ườ ộ ố ả ạ ộ ườ
ạ ộ ứ ọ ng Thúy” ế : Ho t đ ng thi nghiên c u khoa h c dành
ọ ờ ụ ừ ế ọ ế T năm h c 2013 2014 đ n nay.
ằ ả 1. Tên sáng ki n:ế “M t s gi i pháp trong công tác qu n lý, ch đ o, nh m ọ ỹ nâng cao hi u qu ho t đ ng nghiên c u khoa h c k thu t c a h c sinh ng THPT Nguy n Tr tr ụ ự 2. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n cho h c sinh THPT 3. Th i gian áp d ng sáng ki n: 4. Tác gi ọ Tr n Xuân Trà
ị ng trú: Xuân Trung, Xuân Tr ng, Nam Đ nh
ữ ng ườ ệ ỉ ễ ườ ng THPT Nguy n Tr ng Thúy
ạ
ế ạ
đóng góp t o ra sáng ki n. ế ụ 5. N i áp d ng sáng ki n:
ườ ườ
ng THPT Nguy n Tr ọ ễ ệ ơ ị ị ỉ ệ ng Thúy ườ ỉ ị ng, t nh Nam Đ nh
ệ ạ :ả ầ H tên: Ngày sinh: 04/4/1971 ườ ườ ơ N i th ộ ạ ỹ Trình đ chuyên môn: Th c s Ng văn ứ ụ ưở ệ Ch c v công tác: Phó hi u tr ơ ị ệ N i làm vi c, đ a ch liên h : Tr ệ Đi n tho i: 0979703715 ỷ ệ T l ơ Đ n v : Tr Đ a ch : Xã Th Nghi p, huy n Xuân Tr Đi n tho i: 0350.887.0006
2
3
Ụ
Ụ
M C L C
ề
ự
ấ ỉ
ả
ế
i pháp
ươ
̣ ̣ ̉ ̣
ệ ả ả gi ạ hoat đông NCKHKT cua hoc sinh tr
̃ ̀ ng THPT Nguyên
Trang 2 3 4 6 6
́
̣
́
̃
̣
c phân công h
tin khi đ
̣
́ ươ ng dân hoc sinh NCKHKT ́
ượ ́
́
̃
́
̣ ̉ ̉ ̣
̀ ươ ng lung tung trong công tac quan ly, chi đao
ộ ố ả
ỉ ạ
ệ
ả
ả
6 6 6 7
Thông tin chung v SKKN d thi c p t nh ụ ụ M c l c ả ề A. Đi u ki n, hoàn c nh n y sinh sáng ki n B. Mô t ự I. Th c tr ng ́ ́ ́ ̀ ươ ươ c khi tao ra sang kiên ng Thuy tr Tr ̃ ̃ ơ ơ 1. Hoc sinh b ng khi tham gia NCKHKT ư ự 2. Giao viên ch a t ̀ 3. Lanh đao nha tr i pháp trong công tác qu n lý, ch đ o nâng cao hi u qu II. “M t s gi ậ ủ
ạ ộ
ườ
ứ
ọ
ọ
ỹ
ho t đ ng nghiên c u khoa h c k thu t c a h c sinh tr
ng THPT
ườ
ng Thúy” ́
̀
̀
́
́
́ ư
7
̀
̉ ̣ ̣ ̣
ươ
́
̉ ̣ ̣ ̉
ở nha tr ́ ̉ ư
ự
̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
ễ Nguy n Tr ̃ 1.Đây manh công tac tuyên truyên, nâng cao nhân th c vê muc đich, y nghia ̀ cua hoat đông NCKHKT ng phô thông…. 2. Xây d ng kê hoach, tô ch c triên khai hoat đông NCKHKT cua hoc sinh
10
̀
̀
́
̣ ̣
́ ợ ơ ̀
ự ̃
́
ưở
̣ ̣
̉ ơ phu h p v i điêu kiên th c tê cua đ n vi ̀ ́ ́ 3. Lam tôt cvoong tac xa hôi hoa va đông viên thi đua, khen th
̣ ng hoat
25
̀
̣
̀ ươ ng
̣ ̉ ̣
ở nha tr đông NCKHKT ́ ́ C. Hiêu qua do sang kiên đem lai
26
̣ ̉
D. Cam kêt́ ư E. Th muc tham khao
28 29
4
Ệ Ạ
ớ ằ ướ
ế ứ
ọ ụ
ấ ế ự ề ự
ụ ữ ộ
ọ ọ ế
ọ ơ ở
ế ừ ụ ủ
ọ ậ ắ ầ ạ ộ ể
ố ự ạ ố
ố ộ ấ ự
ỉ ố ặ ự
ọ ệ t
ả ố ế ạ i T năm 2013; 02 gi
ả ậ ả ư ệ ặ i Đ c bi i (01 gi t năm 2014; 01 gi
ượ ọ
ả ữ
ộ ầ ấ ấ Ả Ế Ề A. ĐI U KI N HOÀN C NH T O RA SÁNG KI N : ụ ấ ượ ươ ổ ng giáo d c theo h ng đa ng pháp và nâng cao ch t l Nh m đ i m i ph ọ ọ ứ ổ ọ ạ ạ ch c d y h c, khuy n khích h c sinh trung h c nghiên d ng hóa các hình th c t ọ ế ả ế ậ ứ ạ ứ ậ i quy t t v n d ng ki n th c đã h c vào gi c u, sáng t o khoa h c, kĩ thu t, bi ườ ọ ễ ộ ố nh ng v n đ th c ti n cu c s ng, nâng cao năng l c ng i h c, ngày 02/11/2012 ư ạ B Giáo d c và Đào t o (GDĐT) đã ban hành Thông t 38/2012/TTBGDĐT, kèm ố ấ ứ theo Quy ch thi nghiên c u khoa h c, kĩ thu t (NCKHKT) c p qu c gia h c sinh ổ ệ ừ ọ ự ọ năm h c 2011 2012. trung h c c s và trung h c ph thông, b t đ u th c hi n t ườ ở ọ ng xuyên, liên t c c a h c T đó đ n nay, NCKHKT đã tr thành ho t đ ng th ấ ố ượ ả ề ả ướ ng, ch t sinh trung h c trên ph m vi c n c, phát tri n c v qui mô và s l ở ớ ủ ộ ượ ng d án. Theo th ng kê c a B GDĐT, năm 2013, toàn qu c m i có 33 S l ớ ổ ế ự ố GDĐT tham gia cu c thi c p qu c gia, v i t ng s 140 d án d thi, đ n năm 2016 ấ ự ệ ớ t, trong m y năm đã có 63 t nh/ thành ph tham gia, v i 400 d án d thi. Đ c bi ộ ụ i Hoa Kì và t Nam liên t c tham gia H i thi khoa h c, kĩ thu t qu c t qua, Vi ấ ạ ự ả ư ả ề i Nh t năm 2012; 02 gi i T đ u có d án đo t gi ề ấ ả ư ệ ặ ả i T và 01 gi i Đ c bi t năm 2015). Đi u y và 1 gi ộ ạ ộ ọ ỏ ứ ho t đ ng NCKHKT dành cho h c sinh trung hoc đã và đang đ ch ng t c B ỉ ạ ở GDĐT và các S GD&ĐT quan tâm, ch đ o sát sao, ngày càng thu hút h c sinh ạ ượ ự tham d và đ t đ ệ ự ỉ ạ ủ ự c nh ng thành tích ban đ u r t kh quan. ở ị
ấ ỉ ọ ọ
ọ
ộ ườ c các tr ở ộ ị ấ ả ị
i H i thi NCKHKT c p Qu c gia. Nó góp ph n kh ng đ nh ti m năng, th ủ ộ ố ự ẳ ố ề Th c hi n s ch đ o c a B GDĐT, m y năm qua S GD&ĐT Nam Đ nh đã ộ ổ ứ ch c H i thi NCKHKT c p t nh dành cho h c sinh trung h c. H i thi đã thu hút t ế ể ừ ỉ ượ đó đ n nay ng THPT, các Phòng GD&ĐT trong t nh tham gia. K t đ ượ ể c m t s d án tham gia và năm nào S GD&ĐT Nam Đ nh cũng tuy n ch n đ ố ế ề ầ ạ đ t gi ề ạ m nh c a m t đ n v nhi u năm li n là lá c đ u toàn qu c v GDĐT.
ờ ầ ổ ề ườ ẫ Tuy nhiên,
ạ ộ ớ ộ
ườ ủ
ệ Ở ọ
ạ ộ ầ ọ ớ
ệ ọ ọ
ệ ằ i
ổ ứ ế ỹ
ượ ệ ỳ t qua k thi t
ụ ng trình giáo d c ph thông, v ữ ố ố ớ ọ ể ể ả
ủ ổ ạ ộ ọ ệ ộ ỏ
ề ẫ ọ
ự ệ ờ ọ
ệ ả ớ
ầ ề ẻ ấ ố
ụ ạ ấ ườ cho ho t đ ng này khá t n kém… ọ ủ ạ ộ ạ ộ ư ể ể ủ ế
ừ ự ế ữ
ạ ượ ự ậ ấ ở ộ ơ ị ở ọ các tr ng trung h c ph thông (THPT), NCKHKT v n còn là ố ớ ả ẻ ộ ả ỉ ố ớ ọ ho t đ ng m i m không ch đ i v i h c sinh, mà đ i v i c các b qu n lý và đ i ạ ị ạ ộ ở ng Đ i ngũ giáo viên. B i lâu nay ho t đ ng NCKHKT là “lãnh đ a” c a các tr ệ ấ ườ ẳ ọ ọ ng là ít nh t h c, Cao đ ng, các vi n, h c vi n. đó, các sinh viên, h c viên th ướ ự ướ ớ ướ ộ ng sau m t năm h c m i b i s h c đ u làm quen v i ho t đ ng NCKHKT d ọ ẫ ủ ề ạ d n c a các chuyên gia, các nhà khoa h c có b d y kinh nghi m, có h c hàm, h c ườ cho r ng, vi c NCKH đ i v i h c sinh ph thông là quá xa ố ớ ọ ị v cao. Không ít ng ở ờ ữ ắ ỉ ầ ụ v i, vì m c tiêu chính c a các em ch c n n m v ng ki n th c và k năng ạ ọ ể ươ t nghi p và tuy n sinh đ i h c. ch ỏ ơ ệ ạ H n n a, đ tri n khai ho t đ ng NCKHKT đ i v i h c sinh đ t hi u qu , đòi h i ư ấ ả v n, trong khi kinh nghi m NCKHKT i làm t ph i có đ i ngũ các nhà khoa h c gi ả ặ ế ạ ủ c a nhi u th y, cô giáo v n còn h n ch . M t khác, giáo viên và h c sinh đã ph i ạ ệ dành quá nhi u th i gian cho vi c th c hi n nhi m v d y và h c. Và vì là ho t ề ỉ ạ ộ đ ng m i m , nên công tác qu n lý, ch đ o c a các tr ng THPT còn r t nhi u ầ ư lúng túng. Đ y là ch a k kinh phí đ u t ệ ạ ộ ng THPT? T th c t ấ c trong m y năm qua ả ậ V y làm th nào đ nâng cao hi u qu ho t đ ng NCKHKT c a h c sinh ườ ng đã đ t đ các tr ườ tr
ở ho t đ ng NCKHKT và nh ng thành tích mà nhà ố lĩnh v c này, chúng tôi nh n th y, mu n 5
ọ ệ ạ ộ ướ ế
ỉ ạ ủ ệ ể ậ
ả ườ ng công tác qu n lý, ch đ o c a Ban giám hi u và t p th lãnh đ o nhà tr ế ọ “M t s gi
ệ
ộ ố ả ứ ề ọ ỹ ế ng Thúy”
ườ ằ ạ ộ ả ủ ỉ
ề ệ ộ ầ ỏ ổ ớ
ệ ạ ả c h t ph i tăng nâng cao hi u qu ho t đ ng NCKHKT dành cho h c sinh, tr ạ ả ườ ng. c ỉ ạ ả Vì th , tôi đã ch n i pháp trong công tác qu n lý, ch đ o nâng cao ậ ủ ọ ả ạ ộ ng THPT hi u qu ho t đ ng nghiên c u khoa h c k thu t c a h c sinh tr ệ ườ ổ ễ làm đ tài sáng ki n kinh nghi m (SKKN) nh m trao đ i Nguy n Tr ệ ớ ớ ườ ng THPT trong toàn t nh v vi c nâng cao hi u qu c a ho t đ ng m i v i các tr ấ ươ ẻ ng pháp và nâng cao ch t m này, góp ph n nh bé vào công cu c đ i m i ph ượ l ọ ng d y h c hi n nay.
6
ườ ễ ng THPT Nguy n
ườ ọ
Ả Ả : B. MÔ T GI I PHÁP ủ ọ ộ ạ ạ ự ho t đ ng NCKHKT I) Th c tr ng c a h c sinh tr sáng ki n:ế t o raạ ướ Tr c khi ng Thúy tr ỡ ỡ 1) H c sinh b ng khi tham gia NCKHKT: ạ ộ ở
ễ ườ ườ ậ ừ Nh đã nói ệ ng THPT Nguy n Tr ẻ ố ớ ọ c thành l p t
ọ ầ ủ ặ ằ ư t, tr ể
ị ọ ớ ớ ượ ng Thúy m i đ ớ ấ ầ
ỡ ư c t ạ ộ ề ế ớ t t
ữ ế ứ ậ ở ừ ướ ớ tr ứ ơ ẳ
ọ ư ươ ỡ ế ố ụ ủ
ệ ế ự ữ ự ượ ử ụ
ặ ư ế
ự
ỉ ả ườ ng.
ấ ng năm h c 2013 2014, chúng tôi th y, t
ộ ể Qua H i thi c p tr ự
ưở ễ
ả ặ ọ ọ ữ ụ ế ng g p khi NCKHKT, nh : ý t ư ọ ườ ộ ch c H i thi c p tr ấ ố ụ ưở ố ượ trên, NCKHKT là ho t đ ng m i m đ i v i h c sinh THPT. ặ năm 2007, Đ c bi ủ ỉ ấ ể đi m tuy n sinh đ u vào c a h c sinh r t th p so v i m t b ng chung c a t nh ầ Nam Đ nh nên năm h c 2013 – 2014, khi l n đ u tiên tham gia ho t đ ng NCKHKT ạ ộ i nay các em ch a h bi các em h t s c b ng . B i t i ho t đ ng ạ ộ ấ ủ này. Do v y, nh ng ki n th c s đ ng nh t c a ho t đ ng NCKHKT, nh : Nghiên ộ ự ứ c u khoa h c là gì? B c c c a m t d án NCKHKT ra sao? Nh ng ph ng pháp ộ ự ệ ự ứ c s d ng khi th c hi n d án? Ti n trình th c hi n m t d án nghiên c u nào đ ề ế ư ề ế ớ i. Vì th các em còn dè d t đăng ký tham nh th nào?... các em đ u ch a h bi t t ộ ổ ứ ườ ch c cho h c sinh đăng ký d thi. Nhà ng phát đ ng, t gia NCKHKT khi nhà tr ố ớ ề ấ ể ổ ứ ng ph i giao ch tiêu v các kh i, l p đ t tr ọ ườ ề ườ ỗ i th ỏ ư ể ệ
ử ợ ẫ ữ ấ ộ
ệ ự ứ ề
tin khi đ
ượ ườ ỉ
ườ ầ
ộ ạ ọ ư
ễ ạ ở ậ ườ
ườ ườ ạ ộ ả ưở ự ử
ủ ọ ộ ẫ ọ ướ ng d n h c sinh NCKHKT: c phân công h ị ậ ớ ng THPT m i thành l p trên đ a bàn t nh Nam ấ ẻ ng THPT Nguy n Tr ng Thúy ph n đông còn r t tr , ề ủ ế ng và ch y u đ t trình đ Đ i h c nên ch a có nhi u ọ ự ng đã l a ch n ng kh thi, phân chia thành các lĩnh v c, c giáo viên tham gia ố
ụ ệ ả
ướ ữ ả
ạ ấ ề ự ế ộ Qua th c t H i thi NCKHKT c p tr ộ ố ấ ả ọ ế ư
ỉ ạ ườ ả ng lúng túng trong công tác qu n lý, ch đ o:
ườ ư
ừ ệ ộ vi c hình ự ng, l a ch n đ tài, đ n cách tri n khai n i dung, b c c d án… các thành ý t ế ớ ề ng xa v i, thi u em đ u d sa vào nh ng l ạ ề ng và ph m tính kh thi (Chinh ph c sao H a); ch n đ tài ch a th hi n rõ đ i t ộ vi nghiên c u (Mô hình c a báo đ ng)… Đ y là m t trong nh ng lý do g i d n tôi th c hi n đ tài này. ư ự 2) Giáo viên ch a t ế ư ầ Cũng nh h u h t các tr ị ộ Đ nh, đ i ngũ giáo viên tr ệ ớ ố ừ t nghi p ra tr v a m i t ệ kinh nghi m trong ho t đ ng NCKHKT. B i v y, sau khi nhà tr ữ ượ c nh ng ý t đ ớ ợ ẫ ướ ng d n h c sinh NCKHKT phù h p v i trình đ chuyên môn c a mình, đa s h ế ự ướ tin tr giáo viên đ u e ng i và c m th y thi u t c nhi m v này. ườ ấ ọ ng năm h c 2013 – 2014, chúng tôi ệ ỏ ư ự c nh ng câu h i ph n bi n cũng th y, m t s giáo viên và h c sinh ch a t tin tr ự ụ ủ ủ c a Ban giám kh o nên tính thuy t ph c c a các d án ch a cao. Đây cũng là lý do ề ọ ể đ tôi ch n đ tài SKKN này. ạ 3) Lãnh đ o nhà tr ạ ộ ụ ườ
Vì là ho t đ ng hoàn toàn m i đ i v i các tr ể ả ớ ố ớ ề ng THPT, nên cũng nh nhi u ễ ậ ệ ng THPT Nguy n ọ ng Thúy còn lúng túng trong công tác qu n lý, ch đ o h c sinh tham gia
ơ ở ạ c s giáo d c khác, Ban giám hi u và t p th lãnh đ o tr ỉ ạ ườ Tr NCKHKT.
ớ ạ ạ
ạ ộ ưở
ụ ặ
ỉ ậ ư ệ ạ ọ ị ộ ườ ẻ ở ng còn lúng túng, b đ ng Bên c nh tính m i m , s dĩ lãnh đ o nhà tr ạ ự ủ ả ỉ ạ ả ng c a th c tr ng trong công tác qu n lý, ch đ o ho t đ ng này còn do nh h ử ọ ầ ệ ọ ệ ạ ề i quá xem n ng vi c h c và thi c . H c sinh và giáo viên ph n n n giáo d c hi n t ạ ậ ự ớ l n ch t p trung vào vi c d y và h c là chính, ch a th t s quan tâm và xem ho t
7
ớ ổ ầ ươ ề ả ấ ng pháp và nâng cao ch t
ng d y và h c. ộ đ ng NCKHKT là n n t ng góp ph n đ i m i ph ượ l
ộ ở ấ ể ữ ấ ượ
ầ ầ ệ trên, do ch t l ấ ẻ ọ H n n a, nh đã nói ườ
ướ ượ
ấ ạ i là tr
ố ộ ố c phân công h ơ ở ậ ụ
ế ợ
ộ ế ế ự ủ ạ ộ ộ
ọ ư ủ ứ ố ả ọ ậ ướ ạ c l
ủ ườ ỉ ạ
ơ ả ng trong quá trình ch đ o, t ể
ạ ủ ọ ả ể ộ ố ả
ọ ườ ậ ủ ọ ỹ ệ ng THPT Nguy n Tr
ả ộ ố ả ả ạ i pháp trong công tác qu n lý, ch đ o nâng cao hi u qu ho t
ộ ạ ư ơ ng tuy n sinh đ u vào th p; đ i ngũ ạ ộ ư ng ph n đông còn r t tr ch a có kinh nghi m trong ho t đ ng giáo viên nhà tr ạ ẫ ế ự ễ ả ng d n tin khi đ NCKHKT d n y sinh tâm lý e ng i, thi u t ề ườ ề ậ c s v t ch t còn nhi u ớ ệ ự ọ h c sinh th c hi n đ tài; l ng m i thành l p, ạ ộ ủ ứ ư thi u th n ch a đáp ng đ cho ho t đ ng NCKHKT; m t s ph huynh có tâm lý ưở ẽ ả ng e s không mu n cho con em mình tham gia ho t đ ng NCKHKT vì s nh h ế ế ộ ế đ n k t qu h c t p nên thi u s ng h và đ ng viên khuy n khích; ch đ chính ủ i ch a đ s c thu hút giáo viên, h c sinh tham gia NCKHKT; sách c a nhà n ữ ổ ứ ch c, … Đó là nh ng khó khăn c a lãnh đ o nhà tr ọ ạ ộ tri n khai ho t đ ng NCKHKT c a h c sinh. Đây chính là lý do c b n đ tôi ch n ả ạ ộ ỉ ạ i pháp trong công tác qu n lý, ch đ o nâng cao hi u qu ho t đ ng “M t s gi ườ ễ ứ nghiên c u khoa h c k thu t c a h c sinh tr ng ề Thúy” làm đ tài SKKN. II) M t s gi đ ng NCKHKT c a h c sinh tr
ạ ừ ự
ườ ệ ng Thúy: ườ ự ườ ả ấ
ỉ ạ ễ ọ ở ng ủ ọ ả
ả
ậ
ề ụ ể ́ ộ
ườ ườ ụ
ế ự ỡ ộ
ỡ ướ ự ụ ư ệ ọ
ườ ườ ủ ọ ng THPT Nguy n Tr ạ ễ ủ ộ T th c tr ng ho t đ ng NCKHKT c a h c sinh tr ng THPT Nguy n ế ạ ượ ủ ng Thúy và k t qu đã đ t đ lĩnh v c này m y năm qua, c c a nhà tr Tr ệ ấ ể ầ ộ ả chúng tôi th y, đ nâng cao hi u qu NCKHKT c a h c sinh, cán b qu n lý c n ơ ả ệ ố ự th c hi n t t các gi i pháp c b n sau: ̃ ề ứ ề ạ ẩ v m c đích, y nghia 1) Đ y m nh công tác tuy n truy n nâng cao nh n th c ớ ở ạ ộ ủ ổ c a ho t đ ng NCKHKT i toàn th cán b , giáo nhà tr ng ph thông t ọ viên, h c sinh và ph huynh nhà tr ng: ọ ở S dĩ h c sinh b ng khi tham gia NCKHKT, cán b , giáo viên thi u t ượ c phân công, h ậ ự ng d n h c sinh th c hi n d án, ph huynh ch a th c s ự
ẫ ộ ọ ế ế ướ ủ ế
ạ ộ ả ủ ọ
ễ ạ
ng THPT Nguy n Tr ứ ề ụ ườ ậ ớ i toàn th
ủ ườ ụ ọ ng.
tin ự ự khi đ ạ ư ồ đ ng thu n, ch a tích c c đ ng viên, khuy n khích con em mình tham gia ho t ư ạ ộ ụ ể ộ c h t là do h ch a hi u h t m c đích, ý nghĩa c a ho t đ ng đ ng này, tr ệ ở ậ ể NCKHKT dành cho h c sinh. B i v y, đ nâng cao hi u qu c a ho t đ ng này, ẩ ề ạ ườ ng Thúy đã lãnh đ o tr đ y m nh công tác tuyên truy n ể ạ ộ nâng cao nh n th c v m c đích, ý nghĩa c a ho t đ ng NCKHKT t cán b , giáo viên, h c sinh và ph huynh tr ứ 1.1. V hình th c tuyên truy n:
ể ọ ộ ề Tuy nhiên, vì đây là ho t đ ng m i, đ cán b , giáo viên, h c sinh và ph
ề ạ ộ ề ụ ộ ủ ứ ậ
ạ ộ ữ ề ạ ầ
ườ ấ ấ ọ ủ ấ
ụ ộ ồ ườ ồ ườ ủ ụ ộ ứ ạ ộ ng, đ ọ c m i ng
ụ ớ huynh nâng cao nh n th c v m c đích, ý nghĩa c a ho t đ ng NCKHKT, nhà ề ơ ả ng c n đa d ng hóa các hình th c tuyên truy n, sao cho nh ng v n đ c b n, tr nh t là m c đích, ý nghĩa c a ho t đ ng NCKHKT th m sâu vào m i thành viên ự ượ trong H i đ ng giáo d c nhà tr i đ ng tình, ng h , tích c c ưở ứ h
ừ ầ ượ ậ ọ
ụ c m c tiêu y, ngay t ỉ ạ ủ ủ đ u năm h c, sau khi nh n đ ở ề ệ ổ ứ ộ ng ng, tham gia. ấ ể ạ ượ Đ đ t đ ộ ẫ ướ ng d n, ch đ o c a B và c a S v vi c t ả b n h c các văn ch c H i thi NCKHKT dành
8
ọ ườ ạ ẩ ề ng đã đ y m nh công tác tuyên truy n
ố ợ
ẹ ọ ọ + Tuyên truy n thông qua các bu i h p H i đ ng, h p cha m h c sinh, các
ạ ầ ế t sinh ho t đ u tu n c a Ban giám hi u nhà tr ti
ộ ồ ườ ng. ạ ớ ầ ủ ế ố ạ ọ cho h c sinh trung h c, lãnh đ o nhà tr ứ ơ ả ằ b ng cách ph i h p các hình th c c b n sau: ổ ọ ệ t sinh ho t l p cu i tu n c a giáo viên ch ề ầ ủ ề + Tuyên truy n thông qua các ti ủ
nhi m.ệ
ủ ườ ng.
ả ườ ề ề ấ ng.
ủ ầ
ễ ổ ứ ơ
ọ ườ ẹ ọ ệ ọ ng THPT Nguy n Tr ệ
ế ả ự
ỏ ủ ể ụ ơ
ề ả ọ ề ệ ệ ạ
ườ ườ ở ủ ữ ế
ề ộ ề
ứ ở ạ ộ (NCKH) và ho t đ ng NCKHKT nhà
ệ ố + Tuyên truy n qua h th ng phát thanh c a Ban ch p hành Đoàn tr ệ ố + Tuyên truy n qua h th ng B n tin c a nhà tr ự ầ ặ + Đ c bi t, năm h c 2013 – 2014, khi l n đ u tiên tham gia d thi NCKHKT ộ ườ ấ ỉ ch c cho h n 50 cán b giáo c p t nh, tr ng Thúy còn t ự ọ ư ạ viên, h c sinh và đ i di n cha m h c sinh tham quan các gian tr ng bày, d h c ề ế ộ ả ả ờ i các câu h i c a Ban giám kh o cu c sinh thuy t trình v k t qu d án và tr l ạ ộ ộ thi. Qua đó, cán b , giáo viên, h c sinh và ph huynh hi u sâu h n v ho t đ ng ộ ạ ề ng, t o ti n đ cho vi c nâng cao hi u qu ho t đ ng NCKHKT nhà tr NCKHKT c a nhà tr ng trong nh ng năm ti p theo. 1.2. V n i dung tuyên truy n: ọ a) B n ch t c a nghiên c u khoa h c tr
ọ ữ
ấ ủ ả ổ ườ ng ph thông: ở Nh đã nói ề ế ế ư ấ ề ề ứ ơ ẳ ụ
ạ ở ậ B i v y, tr
ố ạ ề ể ườ
ở ả ụ nhà tr ọ ườ ng ph
ớ ự ể ư ậ
ạ ụ ạ ộ ủ ộ ế tin khi tham gia h ọ ộ
ư ế trên, nh ng ki n th c s đ ng nh t v NCKH h c sinh cũng ả ọ t đ n; c giáo viên, h c sinh và ph huynh đ u có tâm lý e ng i, lo ch a h bi ướ ả ặ ắ c l ng, hoang mang khi b n thân, ho c con em mình tham gia NCKH. ả ế t công tác tuyên truy n đ giáo viên, h c sinh ng ph i làm t h t lãnh đ o nhà tr ổ ấ ủ và ph huynh hi u rõ b n ch t c a NCKH và ho t đ ng NCKH ướ ọ ng thông. Có nh v y giáo viên và h c sinh m i ch đ ng, t ề ậ ớ ồ ẫ d n và NCKH; ph huynh m i đ ng thu n, khuy n khích, đ ng viên, t o m i đi u ệ ki n thu n l
ư ậ ợ i cho con em mình tham gia ho t đ ng này. ề
ệ ặ ằ
ụ
ị ậ ứ ườ ạ ứ ấ ị ư i ch a bi ạ ộ ộ ế t đ n ho c bi
ươ ữ ẩ ư ầ ươ ớ ề ứ ậ
ứ
ề ớ ướ ạ ạ ộ ứ
ụ ế ớ ế ớ ệ ỉ ằ ọ ế ớ ả ạ ả ạ i mà còn c i t o th gi
ằ ườ ứ ụ ứ ộ
ạ ằ ạ
ư ị ớ ứ ứ ụ ữ ứ ằ ớ
ứ ơ ả ạ ữ ữ ứ
ơ ả ả ớ xã h i); Nghiên c u tri n khai (nh m tìm kh
ể ạ ế ứ ứ ụ
ệ ớ ằ ờ ố ả ấ ữ ữ ự
ớ ủ ự ạ ộ ấ ề Có nhi u cách đ nh nghĩa khác nhau v NCKH. Nh ng theo nghĩa chung nh t, ọ ữ NCKH là quá trình nh n th c khoa h c, là ho t đ ng trí tu đ c thù b ng nh ng ể ng pháp nghiên c u nh t đ nh đ tìm ra m t cách chính xác và có m c đích ph ế ế ả ủ ứ ặ t ch a đ y đ , t c là t o ra s n nh ng đi u mà con ng ứ ấ ủ ả ặ ng pháp. B n ch t c a i d ng tri th c m i v nh n th c ho c ph ph m m i d ạ ủ ậ ế ớ ạ NCKH là ho t đ ng sáng t o c a các nhà khoa h c nh m nh n th c th gi i, t o ra ủ ị ể ử ụ ệ ố h th ng tri th c có giá tr đ s d ng vào c i t o th gi i. M c đích c a NCKH ộ ố ậ i vì cu c s ng không ch nh m vào vi c nh n th c th gi ủ i…Tùy thu c vào m c đích nghiên c u, mà NCKH phân chia thành c a con ng ữ các lo i hình khác nhau, nh : Nghiên c u c b n (nh m tìm tòi, sáng t o ra nh ng ậ tri th c m i, nh ng giá tr m i cho nhân lo i); Nghiên c u ng d ng (nh m v n ữ ụ d ng nh ng tri th c c b n đ t o ra nh ng quy trình công ngh m i, nh ng ả ộ ứ ể nguyên lý m i trong qu n lý kinh t ự ế ả ụ ạ s n xu t và đ i s ng xã năng áp d ng đ i trà các nghiên c u ng d ng vào th c t ọ ể ệ ứ ộ h i); Nghiên c u d báo (nh m phát hi n nh ng tri n v ng, nh ng kh năng, xu ự ễ ọ ướ h ằ ể ủ ng m i c a s phát tri n c a khoa h c và th c ti n).
9
ở ấ ả ừ nhà tr Ho t đ ng NCKHKT
ở ặ ắ ổ ơ ả ủ
ạ ữ ạ ộ ừ ổ
ọ ấ ạ ườ ữ
ổ ọ ủ ế
ọ ọ ứ ườ ế ị ớ ở nhà tr ữ
ồ ơ ổ ệ ế ậ
ự ự ờ ỹ ủ ộ
ẩ ừ ọ ậ ằ ộ ố ạ ơ ộ ạ ộ ươ ng pháp, k năng NCKHKT, phát huy tính t ứ
ọ ệ ự ữ
ổ ế ứ ườ ọ ể ư ậ
ọ ấ ệ
ọ ủ ườ ng ph thông v a mang b n ch t chung c a ạ ộ ụ nhà NCKH, v a có nét đ c s c riêng. M c tiêu c b n c a ho t đ ng NCKHKT ớ ứ ọ ng ph thông không có tham v ng tìm tòi, sáng t o ra nh ng tri th c m i, tr ụ ủ ệ nh ng giá tr m i cho nhân lo i. Đ y là nhi m v c a các nhà khoa h c chuyên sâu. ạ ng ph thông ch y u nh m t o sân ch i b ích, giúp h c sinh NCKHKT ớ ụ áp d ng nh ng ki n th c đã h c vào cu c s ng theo quan ni m “h c đi đôi v i ớ hành”. Đ ng th i, qua ho t đ ng này, t o c h i cho các em ti p c n, làm quen v i ạ giác, tích c c, ch đ ng, sáng t o ph ạ ủ ấ và h ng thú trong h c t p, sinh ho t c a h c sinh. T đó, nâng cao ph m ch t, ướ ồ ng năng l c h c sinh, phát hi n và b i d ấ ướ ạ NCKHKT đ đào t o nhân tài cho đ t n ở ạ ộ Nh v y, ho t đ ng NCKHKT ộ ủ ư ạ ệ
ằ ụ ứ ế ỹ
ả ượ ệ ị ướ ự ợ ẫ ọ c trang b , d
ự ố ế ề ả
ả ả ọ ệ ượ c ý t
ưở ự ự
ề ệ ự ọ ủ
ấ ủ ệ
ườ ả ổ ộ
ọ ưỡ ng nh ng h c sinh có thiên h c. ng ph thông không đ n m c “quá nhà tr ụ ộ ố ả i” nh quan ni m c a m t s cán b , giáo viên, h c sinh và ph huynh mà đ y là t ổ ọ ầ ự ứ ổ ứ ạ ch c d y h c, góp ph n quan tr ng vào vi c “đ i s đa d ng hóa các hình th c t ơ ữ ớ ạ m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o”. B ng nh ng ki n th c, k năng c ể ả ủ i s g i d n c a giáo viên, h c sinh hoàn toàn có th b n đã đ ạ ộ ệ tham gia và th c hi n có hi u qu ho t đ ng NCKHKT. Đi u c t y u là các em ứ ng khoa h c có tính kh thi, có ni m đam mê nghiên c u ph i hình thành đ ự ạ ủ ộ tin, tích c c, sáng t o trong quá trình th c hi n d án. và ch đ ng, t ạ ộ ụ b) M c đích, ý nghĩa c a ho t đ ng NCKHKT dành cho h c sinh: ạ ộ ề Bên c nh vi c tuyên truy n v b n ch t c a NCKH và ho t đ ng NCKHKT ể ề ạ ng còn ph i tuyên truy n đ cán b , giáo ạ ộ ể
ủ ấ ị ầ ộ ạ ề ả ườ ng ph thông, lãnh đ o nhà tr nhà tr ọ ụ Ngh quy t s 29 H i ngh l n th 8 c a Ban ch p hành Trung
ở viên, h c sinh và ph huynh hi u rõ m c đích, ý nghĩa c a ho t đ ng này. ươ ệ ụ ệ ể
ố
ố ổ ứ ủ ườ “…Giáo d c con ng i Vi ạ ủ t nh t ti m năng, kh năng sáng t o c a m i cá nhân; yêu gia đình, yêu T ệ ệ t và làm vi c hi u qu .
ấ ̉
ướ ế ị
ng giáo d c toàn di n, chú tr ng giáo d c lý t
̀ ng năng khi u, đ nh h ọ ệ ụ ự ọ ố ụ ữ ạ
ế ễ ể ả
ư ổ
ướ ệ ạ ớ
ụ ế ố ị ả ng Đ ng ẳ ị t Nam phát tri n toàn di n và phát Khóa XI kh ng đ nh ả ấ ề ổ ỗ huy t ̀ ̀ ụ ố ố ố ớ ả Đ i v i giáo d c ph thông, qu c, yêu đông bao; s ng t ́ ̀ ự ệ ể ậ ể ch t, hinh thanh phâm chât, năng l c công dân, t p trung phát tri n trí tu , th ọ ề nghi p cho h c sinh. Nâng ệ ồ ưỡ ệ ng ngh phát hi n và b i d ề ưở ấ ượ ạ ụ ng, truy n th ng, đ o cao ch t l ỹ ế ậ ự ố ố ứ i s ng, ngo i ng , tin h c, năng l c và k năng th c hành, v n d ng ki n đ c, l ọ ậ ự ứ ự ọ ạ th c vào th c ti n. Phát tri n kh năng sáng t o, t h c, khuy n khích h c t p ườ ố ờ ầ su t đ i…” . Đ a ho t đ ng NCKHKT vào các tr ng ph thông, góp ph n quan ụ ả ệ ọ i các ng t tr ng vào vi c “đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o”, h ụ m c đích, ý nghĩa c b n sau:
ổ ằ ướ ọ ng ph thông tr c h t nh m khuy n
ụ ̣
ả ứ ế ễ ọ ạ ộ ớ ổ ơ ả ở ườ NCKHKT tr ạ ấ
ằ
ạ ọ ệ ẳ ọ ể ườ các tr
ở ọ ằ “ phát hi n và b i d
ng châm “h c đi đôi v i hành”, nh m ướ ệ
ệ ề nghi p cho h c sinh… nâng cao ch t l ấ ượ ả ọ ạ ự ọ ế ế khích h c sinh ế ể ế ậ , v n d ng ki n th c đã h c đ ọ ọ ứ ậ nghiên c u, sáng t o khoa h c, công nghê, kĩ thu t ộ ố . Qua đó, giúp h c sinh b ữ ướ ầ ề ự gi c đ u làm i quy t nh ng v n đ th c ti n cu c s ng ớ ị ả ạ ộ quen v i ho t đ ng NCKHKT và hi u ra r ng, NCKHKT không ph i là “lãnh đ a” ệ ủ ọ ng Đ i h c, Cao đ ng, các vi n, h c vi n, riêng c a sinh viên, h c viên ồ ưỡ ớ ươ ng mà chính là ph ế ụ ị ng giáo d c ng ngh năng khi u, đ nh h ố ọ ậ ể ệ h c, khuy n khích h c t p su t toàn di n… phát tri n kh năng sáng t o, t
10
ạ ề
ạ ộ
ồ ố . T đó, kh i d y, nhóm lên ni m yêu thích, đam mê tìm tòi, sáng t o, cu n ng ng, tham gia ho t đ ng NCKHKT. ng ph thông còn góp ph n
ế ờ ạ ộ ở ườ tr ể ổ ả ọ ậ
ự ọ ụ đ i…”ờ ừ ơ ậ ự ưở ứ ọ hút h c sinh tích c c h Đ ng th i, NCKHKT ứ ẩ
ể
ọ ạ ạ ộ ấ ủ ọ ở
ọ ể ự ườ ớ
ằ ể ệ ứ ủ ế ế ọ
ả ơ ộ ọ ớ ượ ệ
ạ ự ả ể ệ ấ ẩ
ả ự ọ ọ ầ ứ ể ế
ằ ể ộ
ụ ệ ư ụ ứ ổ ể ớ ớ
ấ ượ ng toàn di n c a h c sinh.
ệ ủ ọ ạ ơ ộ ể ầ đ i m i hình th c ứ ớ ổ ủ ổ ạ ọ ch c ho t đ ng d y h c và ki m tra, đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh; t ệ ự ồ ưỡ ng nâng cao năng l c chuyên môn nghi p v ; phát thúc đ y giáo viên t b i d ệ ụ ấ ượ ẩ ng giáo d c toàn di n tri n năng l c và ph m ch t c a h c sinh; nâng cao ch t l ễ ọ ng trung h c. B i lâu nay ho t đ ng d y h c ch y u di n ra trong trong các tr ả ọ ậ ủ ỉ ậ không gian l p h c, vi c ki m tra, đánh giá ch t p trung vào k t qu h c t p c a ọ ạ h c sinh b ng hình th c cho đi m. NCKHKT t o c h i cho h c sinh tham gia các ị ạ ộ c d p ho t đ ng tr i nghi m, sáng t o ngoài không gian l p h c và giúp các em đ ộ ộ ph m ch t, năng l c b n thân. Vi c ki m tra, đánh giá h c sinh cũng không b c l ự ỉ ẹ ớ h c, t ch bó h p b ng hình th c cho đi m trên l p. Vì th giáo viên c n ph i t ứ ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ng đ nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v , đáp ng hình th c t ọ ươ ạ d y h c và ki m tra, đánh giá m i này, cũng nh m c tiêu đ i m i ph ng pháp ọ ạ d y h c, nâng cao ch t l ạ Bên c nh đó, NCKHKT còn t o c h i đ giáo viên tham gia h
ướ ủ ệ ế ả i thi u k t qu NCKHKT c a mình. Nh
ơ ộ ứ ượ ế
ạ ọ ọ ng d y h c. Cũng nh v y, các k
ớ ư duy khoa h c, ki n th c chuyên sâu c a giáo viên và h c sinh đ ờ ậ ệ ạ ế ự ọ ệ ệ ự ủ ứ ọ ộ ọ ẫ ng d n h c ờ ủ c nâng ỹ ấ ượ nghiên c u c a h c sinh ngày m t nâng h c, t
ọ sinh NCKHKT; h c sinh có c h i gi ọ ậ v y, t ơ ở lên rõ r t, t o c s cho vi c nâng cao ch t l ả năng thuy t trình, ph n bi n, t cao.
ế
ố ộ ồ ấ ượ ả
ệ ấ ọ
ọ ố
ự ế ộ ư ộ
ị ệ ể
ữ ụ ườ ươ ườ ạ ể ớ ấ ủ ọ ọ ị
ng và t o c h i đ ự ệ
ộ
ọ ơ ộ ọ
ị ố ố
ố ề ụ ư ậ
ề ầ ườ ậ ộ ỉ ẩ ạ ở nhà tr
ộ
ả ầ ủ ề
ể ả
ạ ộ ủ ộ ạ ộ ụ ủ ẽ
ượ ướ ọ ơ tin h n khi đ
ủ ̣ ạ ộ ho t đ ng NCKH c a hoc sinh KT
ộ ẩ ả ữ ữ ng tham gia H i Không nh ng th , nh ng s n ph m NCKHKT có ch t l ạ ố ế ượ ấ ỉ c H i đ ng giám kh o đánh giá cao còn t o đ thi c p t nh, c p qu c gia, qu c t ỗ ố ạ ọ ườ ơ ộ ng Đ i h c, Cao c h i cho h c sinh trong xét đ T t nghi p và tuy n vào các tr ỏ ế ẳ i các môn văn đ ng (theo ch đ u tiên, khuy n khích gi ng v i thi h c sinh gi ấ ụ hóa). Đây chinh là đ ng l c, là m c tiêu ph n đ u c a h c sinh tham gia NCKHKT. ổ ặ ng trao đ i, t, NCKHKT còn là d p đ giáo viên và h c sinh tăng c Đ c bi ơ ộ ể ư ng, các đ a ph giao l u văn hóa, giáo d c gi a các nhà tr ự ầ ề ố ế ở ộ ọ ệ ậ . B i trong quá trình th c hi n đ tài, h c sinh c n th c hi n các h i nh p qu c t ấ ả ạ ộ ấ ượ ự ự ệ c l a ch n tham gia H i thi c p ho t đ ng tr i nghi m, nh t là khi các d án đ ư ố ế ố ấ ỉ , giáo viên và h c sinh có c h i giao l u văn hóa, giáo t nh, c p qu c gia, qu c t ả ỹ ụ d c làm giàu thêm v n văn hóa và nâng cao k năng s ng, giá tr s ng cho b n thân. ạ ủ Nh v y, đ y m nh công tác tuyên truy n v m c đích, ý nghĩa c a ho t ứ ủ đ i ngũ ộ ng không ch góp ph n nâng cao nh n th c c a đ ng NCKHKT ụ ộ ề m c đích, ộ ẹ ọ ồ ý cán b qu n lý, giáo viên, cha m h c sinh và c ng đ ng xã h i v ơ ậ ạ ộ ọ này, mà còn kh i d y, nhóm lên ni m yêu nghĩa và t m quan tr ng c a ho t đ ng ấ ngườ . Hi u rõ b n ch t ho t đ ng NCKHKT thích, đam mê NCKHKT trong nhà tr ự ạ và m c đích, ý nghĩa c a ho t đ ng này, h c sinh s tích c c, ch đ ng, sáng t o ẫ ẽ ự ơ h n khi tham gia NCKHKT, giáo viên s t ng d n c phân công h ệ ự ự ọ h c sinh th c hi n d án. 2) Xây d ng ự ạ ế k ho ch, t ệ ợ ớ ề phù h p v i đi u ki n th c t ổ ứ ể ch c tri n khai ự ế ủ ơ ị : c a đ n v
11
ự ế ạ
ủ ự ỉ ạ ầ ạ ộ ạ ế ng ng
ạ ể ệ ộ ằ ớ ở ơ ả ấ ứ ộ ự ả ườ i cán b qu n lý cũng c n ph i xây d ng k ho ch. B i xây d ng k ả
ữ ả ả ủ ạ ộ ườ ạ ệ 2.1. Xây d ng k ho ch: ả ả ế ả
ớ ạ ế ề ệ ẩ
ạ ậ ọ
ườ ạ ộ
ự ạ
Trong công tác qu n lý, ch đ o, b t c m t ho t đ ng l n nào c a nhà ế tr ộ ho ch và qu n lý b ng k ho ch là m t trong nh ng bi n pháp c b n đ nâng cao ườ ư ệ hi u qu c a công tác qu n lý, cũng nh hi u qu các ho t đ ng trong nhà tr ng. ứ ủ ộ Vì th , cùng v i vi c đ y m nh công tác tuyên truy n, nâng cao nh n th c c a đ i ớ ệ ọ ngũ giáo viên, h c sinh lãnh đ o nhà tr i vi c xây ổ ứ ự . d ng k ho ch t ư ọ ả ạ ầ ẫ ọ ạ ng c n căn c vào các văn b n, h
ủ ộ
ọ
ề ệ ủ
ệ ọ ọ ỹ
ộ ậ ấ ị ị ặ ế ể ổ
ủ ủ ọ ể ị ụ ố ươ ự ng đ xây d ng k ho ch, t ở ơ đ n v mình cho phù h p.
ườ ườ ễ ẳ ọ ng Thúy đã xây
ổ ứ ạ ộ ư ể ạ ọ ầ quan tâm, chú tr ng t ng c n ế ạ ể ch c, tri n khai ho t đ ng NCKHKT cho h c sinh ế ộ ạ ế Cũng nh m i b n k ho ch khác, khi xây d ng k ho ch cho ho t đ ng ỉ ạ ướ ả ứ ườ ng d n ch đ o NCKHKT, lãnh đ o nhà tr ộ ứ ị ề ệ ổ ở ủ ch c H i thi NCKHKT c a B GDĐT và c a S GD&ĐT Nam Đ nh v vi c t ấ ư ố ư t ọ ằ s 38/2012/TTBGDĐT dành cho h c sinh trung h c h ng năm, nh t là Thông t ế ạ ngày 02/11/2012 c a B Giáo d c và Đào t o v vi c ban hành Quy ch thi nghiên ọ và đi u ki n th c t ề ự ế ủ ứ c a c u khoa h c, k thu t c p qu c gia h c sinh trung h c ạ ạ ứ ể ơ đ n v , đ c đi m c a đ a ph ch c tri n khai ho t ợ ộ đ ng NCKHKT c a h c sinh ạ Ch ng h n, năm h c 20152016, tr ng THPT Nguy n Tr ế ự d ng k ho ch t ch c, tri n khai ho t đ ng NCKHKT cho h c sinh nh sau:
Ị
Ộ
Ộ
Ủ
ự ạ
Ở S GD&ĐT NAM Đ NH ườ THPT Nguy nễ Tr ng
Tr
ngườ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
ộ ậ ườ Xuân Tr ng, ngày 09 tháng 9 năm 2015
Thúy S : 05/KH NTT
ể
ộ
V/v t
ổ ứ ọ
ọ
ch c, tri n khai cu c thi NCKHKT ọ cho h c sinh trung h c năm h c 2015 2016
ố
Ế Ạ
Ổ
Ọ
Ộ
Ứ
Ậ
K HO CH Ứ T CH C TRI N KHAI CU C NGHIÊN C U THI KHOA H C, K THU T ƯỜ Ễ
Ỹ Ọ
ƯỜ
Ọ
Ể CHO H C SINH TR
NG THPT NGUY N TR
NG THÚY NĂM H C 2015 2016
ư ố
ứ Căn c Thông t ề ệ ạ ủ ỹ ế ọ
ọ ổ
ộ
ẫ ổ ứ ọ ỹ ủ ậ ộ ọ Căn c ứ Công văn s 3162/BGDĐTGDTrH ngày 24/6/2015 c a B Giáo ch c Cu c thi khoa h c k thu t dành cho
ọ ộ s : 38/2012/TTBGDĐT ngày 02/11/2012 c a B Giáo ụ ậ ấ ứ d c và Đào t o v vi c ban hành Quy ch thi nghiên c u khoa h c, k thu t c p ọ ơ ở ố qu c gia h c sinh trung h c c s và trung h c ph thông; ố ề ệ ướ ạ ụ d c và Đào t o v vi c h ng d n t ọ ọ h c sinh trung h c năm h c 20152016
ứ ố
ạ ộ ướ ụ ể ị ủ Căn c công văn s 954/ SGDĐTGDTrH ngày 21 tháng 8 năm 2015 c a ổ ẫ
ạ ọ ỹ ậ ọ ở S Giáo d c và Đào t o Nam Đ nh h ng d n tri n khai ho t đ ng NCKH và t ứ ch c Cu c thi khoa h c k thu t dành cho h c sinh trung h c năm h c 20152016
ườ ọ ổ ứ ộ ườ ễ ự ng Thúy xây d ng k ho ch t
ạ ấ ả ọ ng THPT Nguy n Tr ấ ườ ọ ng năm h c 2015 – 2016 dành cho t ọ ế ộ ch c h i thi ố ớ t c h c sinh các kh i l p
Tr NCKHKT c p tr ư nh sau:
12
* M C ĐÍCH:
ứ ạ ọ
ọ ề ự ế ậ ữ ụ ứ ễ ế ấ ọ Ụ ̣ Khuy n khích h c sinh trung h c nghiên c u, sáng t o khoa h c, công nghê, ộ ả ậ i quy t nh ng v n đ th c ti n cu c
ọ ế kĩ thu t, v n d ng ki n th c đã h c vào gi s ng;ố
ầ ớ ổ ươ Góp ph n thúc đ y đ i m i hình th c t
ứ ổ ứ ế ọ ự ớ ứ
ơ ở ể ọ ọ ổ ạ ẩ ng pháp d y h c, đ i ch c và ph ả ọ ậ ươ ọ ng pháp đánh giá k t qu h c t p, phát tri n năng l c h c ụ ấ ượ ng d y h c trong các c s giáo d c trung h c; m i hình th c và ph sinh, nâng cao ch t l
ế ứ ẳ Khuy n khích các c s giáo d c đ i h c, cao đ ng, c s nghiên c u, các t
ơ ở ạ ạ ộ ứ ọ ạ ơ ở ỗ ợ
ọ ổ ụ ạ ọ ậ ứ ch c, cá nhân tham gia, h tr ho t đ ng nghiên c u, sáng t o khoa h c, kĩ thu t ủ ọ c a h c sinh trung h c;
ớ ứ ệ ế T o c h i đ h c sinh trung h c gi
ụ ư ổ ạ ọ ọ ạ ả i thi u k t qu nghiên c u, sáng t o ữ ng trao đ i, giao l u văn hóa, giáo d c gi a
ươ ậ ng và h i nh p qu c t ườ .
ơ ộ ể ọ ậ ủ khoa h c, kĩ thu t c a mình; tăng c ố ế ộ ị các đ a ph Ộ * N I DUNG : ch c thi:
ậ ấ ờ Th i gian t ườ ấ + C p tr ổ ứ ng:
HS đăng kí d án hay ý t ả ự ứ ườ ổ ủ ự ng c a d án ừ ưở ch c thi kho ng t ng t (ch m nh t là ế ngày 1/12/2015 đ n ngày
ỉ
ế ngày 12/12/2015 đ n ngày 13/12/2015 ạ ố ả
ừ ớ ườ ọ ể ngày 30/9/2015); nhà tr 05/12/2015 ổ ứ ấ T ch c thi + C p T nh: ổ ứ ấ ộ T ch c thi trong tháng 3/2016 T i thành ph H i Phòng + C p b : ự ố ượ ng d thi: Đ i t ể ọ + Toàn th h c sinh t
l p 10 đ n 12 trong nhà tr ỗ ộ ế ồ ộ ng. H c sinh có th tham ọ ướ i hình th c cá nhân hay đ ng đ i (m i đ i không quá 02 h c sinh).
ộ ề ể ự gia d thi d ọ + H c sinh các l p khác nhau có th tham gia m t đ tài.
ứ ớ Lĩnh v c d thi:
ự ự ồ ọ ọ ộ
ử bào và phân t
ậ ọ ế ấ ườ
ẻ ọ ậ ậ ơ ườ ượ ng: V t lí; Kĩ thu t c khí; Kĩ thu t môi tr ọ ng: hóa h c; ; Năng l
ượ ọ ự ậ ậ ệ
ọ ầ ề ộ ự Bao g m 20 lĩnh v c sau: Khoa h c đ ng v t; Khoa h c xã h i và hành vi; ọ ọ ứ ; Hoá h c; Sinh Hoá sinh; Y sinh và khoa h c s c kho ; Sinh h c t ệ ố ọ ng; H th ng nhúng; h c trên máy tính và sinh tin; Khoa h c trái đ t và môi tr ậ Năng l ng; ọ ậ Khoa h c v t li u; Toán h c; Vi sinh; V t lí và thiên văn; ; Khoa h c th c v t; Rô ệ ố . ố b t và máy thông minh; Ph n m m h th ng
ứ ủ ự ề ế ả ọ N i dung d thi: + N i dung cu c thi là k t qu nghiên c u c a các d án/ đ tài khoa h c, kĩ
ậ thu t thu c 20 lĩnh v c trên.
ộ ộ ộ ự ặ ố ự ọ + D án có th c a 01 h c sinh (g i là d án cá nhân) ho c t i đa không quá
ự ộ ự ể ủ ự ọ ọ ậ
ả
ử ụ ọ ế ậ ứ ả
ứ + Đ m b o tính trung th c trong nghiên c u khoa h c; không gian l n, sao ủ ộ ả ạ m o, s d ng hay trình bày n i dung, k t qu nghiên c u c a ủ ườ ọ ể 2 h c sinh (g i là d án t p th ) ự ả chép trái phép, gi ng
ỗ ự ẫ ườ ướ i h
i khác nh là c a mình. Ng ủ ưở ử ứ ự ẫ ẫ M i d án d thi do 01 ng ườ ướ i h ng d n nghiên c u do ng d n không quá 02 d án
ư ườ ướ ng d n: i h ế ị ị ơ ng đ n v ra quy t đ nh c . M t ng ủ ọ ờ ự ộ th tr NCKH c a h c sinh trong cùng th i gian,
13
ọ ề ưở Đăng kí d thi:ự ứ H c sinh g i đăng kí
ể ướ ng tr ư ng sáng t o ng d n
ả ử tên đ tài hay ý t ng phân công giáo viên h ườ ướ ệ ướ ệ ể ạ v tr ề ườ c ngày ầ ẫ (H c sinh l u ý c n ọ c khi thí nghi m nghiên ng phê duy t tr
ườ 30/9/2015 đ nhà tr ớ ph i g i đăng kí s m đ nhà tr c u).ứ
ự ấ ườ ử ề ườ ướ ng g i v tr ng tr c ngày 25/11/2015 bao
ồ ơ H s đăng kí d thi c p tr g m: ồ
ọ ế
ệ ự (Phi u 1B);
ợ ế ả ườ ướ i h
ế ạ ứ ẫ ướ ng d n/b o tr (Phi u 1); ẫ ế ng d n kèm theo Phi u 1A);
ế ứ
ế ứ
ọ ế
ế ế
ứ ộ ủ
ố ế ế ộ
ồ ơ ị ướ H s đăng kí d thi c p t nh g i v S GD&ĐT Nam Đ nh tr c ngày
ế ế ế ế ự ế ế ế ế ế ử ụ ự ư ấ ườ ố 07/12/2015 (Gi ng nh c p tr
ạ i trên m ng http//truonghocketnoi.edu.vn
ườ
ả ả ấ ấ ể ng nh t đ trao gi i (01 gi i Nh t, 01 gi ả i
Gi ự ả Nhì, 01 gi
ế ẫ ả ưở i th ọ i Ba; 03 gi ự ọ ừ ườ ự ấ H i thi c p tr ng l a ch n t i ế 01 đ n 0 2 d ánự
ố t
ạ ấ ỉ t nh t tham gia thi c p t nh vào ngày 12/12/2015. ưở ế ệ ế ộ ng (theo quy ch hi n hành).
Ạ Ể ế + Phi u h c sinh (Phi u 1A); ế + Phi u phê duy t d án ẫ ế + Phi u ng ế + K ho ch nghiên c u (theo m u h ả + Báo cáo k t qu nghiên c u; ậ ủ ơ + Phi u xác nh n c a c quan nghiên c u (n u có); ậ ủ + Phi u xác nh n c a nhà khoa h c chuyên ngành (n u có); ủ + Phi u đánh giá r i ro (n u có); ế ụ + Phi u d án ti p t c (n u có); ườ ế ủ + Phi u tham gia c a con ng i (n u có); ế + Phi u cho phép thông tin (n u có); ậ ế ươ + Phi u nghiên c u đ ng v t có x ng s ng (n u có); ể ấ + Phi u đánh giá r i ro ch t nguy hi m (n u có); ậ ườ i và đ ng v t (n u có). + Phi u s d ng mô ng ử ề ở ấ ỉ ng) ể ả Các m u phi u nói trên có th t ấ ng c p tr ng: ấ ượ ự + L a ch n 06 d án có ch t l ế ả i Khuy n khíc). ả ở ộ + Trong các d án đ t gi ấ + Ch đ khen kh : * K HO CH TRI N KHAI
Ế ờ
ườ ự
ệ
Th i gian
Ng
i th c hi n
ọ
ộ
i cán b , giáo viên và h c sinh;
ẫ
ọ
ạ ộ ng d n h c sinh
đăng kí tham gia
Tháng 9/2015
ộ
Ban Giám hi uệ BCH Đoàn TN GVCN ộ GV b môn
ủ ọ
ủ ọ
ề
ứ
ự
Tháng 9/2015 ế đ n tháng 10/10/2015
Ban Giám hi uệ ẫ ướ GV h ng d n Tác giả
ướ
Công vi cệ ề ụ ề ổ ứ T ch c tuyên truy n v m c đích, ý nghĩa và qui ớ ế ộ ch cu c thi t ế ự Xây d ng k ho ch cu c thi; ướ ộ Phát đ ng , h cu c thi; ề ậ Nh n tên đ tài đăng kí c a h c sinh; ậ ế ụ Ti p t c nh n tên đ tài đăng kí c a h c sinh; ạ ề Phân lo i đ tài theo các lĩnh v c nghiên c u; ệ ự Phê duy t d án; Phân công giáo viên h
ẫ ng d n;
14
ự
ề
ệ
ọ
ể ắ ầ H c sinh có th b t đ u th c hi n đ tài
ề
ọ ử ồ ơ ề ườ
ướ
ừ T 10/10/2015 ế đ n 30/11/2015
ế ụ H c sinh ti p t c hoàn thi n đ tài; G i h s v tr
ệ c ngày 25/11/2015
ng tr
ấ
ườ
ng;
ổ ứ ọ
Tháng 12/2015
ồ ơ ướ
ự ứ
ệ ị
ộ
ộ ổ ứ ậ ch c cu c thi c p tr Thành l p ban t ườ ấ ộ T ch c cu c thi c p tr ng; ấ ỉ Ch n d án thi c p t nh; hoàn thi n h s nhóm ở nghiên c u n p S GD&ĐT Nam Đ nh tr c ngày 07/12/2015;
ệ
ườ ả
ợ i b o tr
ồ ơ ử ề ộ ế ộ
ổ ứ ạ ch c t
i thành
ừ T 01/2016 ế đ n 3/2016
ố ả
ướ
Hoàn thi n h s g i v b (n u có) ố ấ Tham gia cu c thi c p Qu c gia t ọ ế ượ ự ph H i Phòng (n u đ
c l a ch n).
ẫ ng d n
Ban Giám hi uệ ẫ ướ ng d n GV h BCH Đoàn TN GVCN Tác giả Ban Giám hi uệ ẫ ướ ng d n GV h BCH Đoàn TN GVCN Tác giả Tác giả Ng ế (n u có) GV h
Ổ
* T CH C TH C HI N:
ướ Ứ ầ ẽ ữ Ự ố ợ + C n ph i h p ch t ch gi a Ban Giám hi u, giáo viên h
ấ ủ ệ ệ
ọ ẫ ế ẫ ng d n, Ban ụ ộ ọ ộ ng d n, đ ng viên h c
ọ ề Ệ ặ ớ ườ ch p hành (BCH) Đoàn tr ng, giáo viên ch nhi m l p, giáo viên b môn, ph ệ ướ huynh h c sinh và các nhà khoa h c (n u có) trong vi c h sinh l a ch n và nghiên c u các đ tài.
ọ ộ ế ườ ng; ọ ự + Nhà tr
ộ ề ể ệ ườ ng phát đ ng phong trào tham gia h i thi đ n h c sinh toàn tr ớ , …); i thi u v cu c thi (M c đích, ý nghĩa, n i dung, th l tuyên truy n gi
ệ ụ ệ ệ ườ ể ọ
ầ ươ ả
BCH Đoàn tr ổ ế ả ọ
ồ ạ ộ ễ ố
ứ ộ ề ộ ề ộ ự ng th c hi n vi c tuyên truy n r ng rãi cho toàn th h c sinh ờ ầ ng trình phát thanh hàng trong các bu i chào c đ u tu n; qua b ng tin, qua ch ố ợ ố ớ ờ ầ tu n và khuy n khích đông đ o h c sinh tham gia; đ ng th i ph i h p t t v i Ban ộ ổ ứ ch c cu c thi trong su t quá trình h i thi di n ra ho t đ ng NCKHKT; t ủ ườ ệ ng, giáo viên ch nhi m và giáo viên b môn giúp đ , h ỡ ướ ng
ộ BCH Đoàn tr ọ ứ ề
ứ ọ ọ
ộ ọ ng khoa h c và nghiên c u đ tài. ẫ ổ ứ ướ ch c h ọ ự ộ ứ
ế ổ ứ ữ ụ ọ ủ ộ ọ
ươ ứ ằ ạ
ầ ể ế ị ọ ề ự ng đ ngh các th y cô giáo và t p th liên quan tri n khai, th c hi n t
ể ướ ể ẫ ạ ậ ướ ế ổ ng d n, trao đ i, ph i h p gi
ưở ẫ d n h c sinh hình thành ý t ạ ng d n h c sinh nghiên c u khoa h c năm Trên đây là k ho ch t ọ ọ h c 20152016. T ch c cho h c sinh nghiên c u khoa h c và tham d h i thi các ườ ệ ấ ng năm h c 20152016 và c p là m t trong nh ng nhi m v tr ng tâm c a nhà tr ọ ớ ổ ữ ng pháp d y h c. nh ng năm h c ti p theo nh m đáp ng yêu c u đ i m i ph ể ệ ố ầ ườ Nhà tr t ệ ố ệ ắ ạ ế ng m c xin liên h s đi n k ho ch này Trong quá trình tri n khai, n u có gì v ế ả ố ợ i quy t. tho i : 03508870006 đ h ưở ệ Hi u tr ng
(Ký tên, đóng d u)ấ ậ
ơ N i nh n: BGH;
15
ườ
ế ạ
i phòng HĐSP tr
ủ ọ
ươ
ả
ng; ng trình phát thanh c a h c sinh;
ư
+ Niêm y t t B ng tin và ch Website; L u VT.
ổ ế ứ ự ạ ộ ể ọ Xây d ng k ho ch t
ả ễ ế ị ch c, tri n khai ho t đ ng NCKHKT cho h c sinh ơ ở
ườ
ể ạ ạ ộ ừ ệ ể ng ki m tra, đôn đ c, nâng cao hi u qu NCKHKT. ể ầ ư ch c tri n khai ả ạ ộ ho t đ ng NCKH c aủ KT
̣ ừ ả v a đ m b o cho ho t đ ng này di n ra đúng ti n trình theo quy đ nh, v a là c s ố ạ ể đ lãnh đ o nhà tr ổ ứ ữ 2.2. Nh ng đi m c n l u ý khi t : hoc sinh
ổ ạ ạ ứ
ạ ơ ở ế ọ Trên c s k ho ch đã xây d ng, khi t ầ ộ ể ch c tri n khai ho t đ ng ỉ ạ ng c n quan tâm, ch đ o sát sao các
ệ ụ ơ ả
̀ ấ ộ ườ ấ ỉ ̣
ộ
ẩ ạ ề ự ườ NCKHKT cho h c sinh, lãnh đ o nhà tr nhi m v c b n sau: ́ 2.2.1. Phat đông phong trao tham gia cu c thi NCKHKT c p tr trong t ng năm hoc t i toàn th cán b , giáo viên và h c sinh nhà tr ậ
ườ ng c n
ề ể ộ
ộ ồ ư ạ ng, c p t nh ọ ườ ể ừ ̣ ớ ng: ứ ủ ộ ạ công tác tuyên truy n, nâng cao nh n th c c a đ i ệ Bên c nh vi c đ y m nh ộ ầ phát đ ng phong trào tham gia cu c thi ọ ộ ngũ giáo viên và h c sinh, nhà tr ơ ậ ế NCKHKT đ đ ng viên, khuy n khích, kh i d y, nhóm lên ni m yêu thích, đam mê NCKH KT trong H i đ ng S ph m nhà tr
ể ạ ộ
ộ ứ ạ ế c h t lãnh đ o nhà tr ng t ự ủ ườ ng tích c c ng h , nhi
ụ ướ ệ ộ ẫ
ươ ấ ượ ọ
ờ ớ ườ ng pháp và nâng cao ch t l ấ
ồ ộ ườ
ườ ấ ố
ng, c p t nh và c p qu c gia. Trong đó, d ư ư ấ ủ ộ ự ộ ấ ộ ớ ộ ủ ấ ấ ườ ổ ộ ệ t ủ ệ ng d n h c sinh NCKHKT, coi đó là nghĩa v và trách nhi m c a ạ ng d y h c. ng giao cho Ban ch p hành Đoàn TNCS H Chí ự ng tích c c tham gia cu c thi ướ ự ỉ ạ ủ ộ i s ch đ o c a đ i ệ v n c a giáo viên ch nhi m, ườ ự ng
ộ ỗ ậ ộ ể ớ ấ ỉ
ườ ng. ướ ả ủ Đ nâng cao hi u qu c a ho t đ ng này, tr ch c phát đ ng cán b , giáo viên, công nhân viên nhà tr ọ tình tham gia h ườ ộ ổ ỗ i trong công cu c đ i m i ph m i ng ạ ồ Đ ng th i, lãnh đ o nhà tr ể Minh phát đ ng toàn th đoàn viên, thanh niên tr ấ ỉ NCKHKT c p tr ngũ cán b l p, cán b Đoàn và vai trò tham m u t giáo viên b môn, m i t p th l p ít nh t có m t d án đăng ký d thi c p tr ể ự đ l a ch n tham gia H i thi c p t nh. ạ ộ ể ệ ẩ ạ
ườ t, đ thúc đ y ho t đ ng này, lãnh đ o nhà tr ứ ọ ặ Đ c bi ộ ồ ư
ầ ướ ng: Vi c tham gia nghiên c u và h ộ ườ ữ ụ ọ ạ ộ
ế ể ạ ọ
ượ ả ố ộ
ứ ế
ưở ự ự ở ộ
ả ủ ọ ổ ươ ệ
ứ ổ ứ ạ ầ ấ ạ ộ ấ ẩ
ọ
́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
ổ ư ị ̀ ơ ả ướ ữ ứ ế ́ ̀ ươ ề và nh ng ki n th c c b n v c u c thi ́ ̃ ng cho can bô, giao viên va hoc sinh ề ẫ ng d n v ộ
ướ ị ị ng c n xác đ nh rõ ệ ọ ẫ ớ ng d n h c v i H i đ ng S ph m nhà tr ữ ệ sinh NCKHKT là m t trong nh ng nhi m v tr ng tâm, cũng là m t trong nh ng ậ ố ớ tiêu chí đ đánh giá, x p lo i thi đua đ i v i cán bô, giáo viên, h c sinh và các t p ư ậ ớ ể ớ c đông đ o cán b , giáo viên, nhân viên và th l p. Có nh v y m i cu n hút đ ạ ộ ỉ ự ọ ng ng, tham gia NCKHKT. Nó không ch khi n ho t đ ng h c sinh tích c c h ệ ả ớ ầ ch c d y h c m i c n tr i nghi m, NCKHKT th c s tr thành m t hình th c t ạ ớ ng pháp d y mà còn nâng cao hi u qu c a ho t đ ng này, góp ph n đ i m i ph ủ ự ự ồ ưỡ ọ ng và nâng cao ph m ch t, năng l c, nh t là năng l c NCKHKT c a h c, b i d ộ cán b , giáo viên và h c sinh. ́ 2.2.2. T ch c hôi thao, tâp huân bôi d các quy đ nh, h NCKHKT a) Các quy đ nh, h ẫ ề ộ ng d n v cu c thi:
16
ộ ẫ ả ằ ề ướ
ủ ế ề ộ ỉ ạ ự t
ở H ng năm B GDĐT đ u có văn b n h ọ ơ ở
ẫ ườ ỉ ng THPT, các phòng GD&ĐT trong toàn t nh t
ừ ỉ ạ ướ ng d n, ch đ o v các tr ộ ể
ả
ự ộ ộ ờ ch c cu c thi
ự ự
ổ ứ ậ ầ t p trung t
ữ ng d n, ch đ o và nêu nh ng quy ư số ị đ nh chung v cu c thi NCKHKT dành cho h c sinh ch y u d a trên Thông 38/2012/TTBGDĐT ngày 25/11/2012. Trên c s đó, các S GD&ĐT có các văn ổ ề ả b n h ệ ạ ọ Ở ứ đó, bên c nh vi c nêu rõ ch c, tri n khai cu c thi NCKHKT theo t ng năm h c. ề ỉ ạ ướ ụ ẫ ng d n, ch đ o đ u nêu rõ: m c đích, ý nghĩa cu c thi NCKHKT, các văn b n h ấ ở ộ ứ ổ ứ ố ượ Đ i t các c p; ng d thi; n i dung thi; th i gian và cách th c t ự ồ ơ h s đăng kí d thi; tiêu chí đánh giá d án d thi... ườ ng c n Tuy nhiên, đi u c t y u lãnh đ o nhà tr ấ ề ọ ề ố ế ả ọ
ủ ộ ch c cho cán ơ ả trong Thông ộ n i dung thi và tiêu
ự
ứ ủ ặ ự ế ả ỹ ạ ậ ề ộ b , giáo viên và h c sinh th o lu n v hai v n đ tr ng tâm c b n ư 38/2012/TTBGDĐT ngày 25/11/2012 c a B GDĐT. Đó là t chí đánh giá d án d thi. * N i dung thi
ự : Là k t qu nghiên c u c a các d án khoa h c ho c d án k ự ự ộ ậ ọ ụ ể C th là:
Lĩnh v c chuyên sâu
ố
ế
ề
ưở
ưỡ
ự ng t ệ ố
1
ươ ệ ng và tăng tr
ườ ớ ng tác v i môi tr nhiên; ng; Sinh lí; H th ng và
ộ ọ Khoa h c đ ng v tậ
ộ
ậ
ể
ứ
ng và phát tri n; Tâm lí; Tâm lí nh n th c; Tâm lí xã h i và
2
ộ ọ Khoa h c xã h i và hành vi
ợ
ổ
3 Hóa Sinh
ượ
ử
ệ
ị
ị
c li u; D ch t
ễ
4
ưỡ
ệ
ọ
ử
ế
ễ
ầ
ọ
ọ
ề ệ ể ọ ng; Sinh lí h c và B nh lí h c;… ị bào; Gen; Mi n d ch; Sinh h c phân t
; Sinh h c th n kinh;
bào
5
Y Sinh và khoa ỏ ọ ứ h c S c kh e ế ọ Sinh h c t và phân tử
ườ
ơ ng; Hóa vô c ;
6 Hóa h cọ
ọ
ọ ữ ơ ượ ọ
ậ ệ ậ ế
ầ
ọ
7
ậ Ả
ưở
ườ
ủ
ệ
ị
ng lên h sinh thái; Đ a
ng c a môi tr
ể ướ
ấ
8
Hành vi; T bào; M i liên h và t Gen và di truy n; Dinh d ế ti n hóa;… ưỡ ề Đi u d ộ ọ xã h i h c;… ấ HóaSinh phân tích; HóaSinh t ng h p; HóaSinhY; HóaSinh c u trúc;… ẩ Ch n đoán; Đi u tr ; Phát tri n và th nghi m d ọ h c; Dinh d Sinh lí t … Hóa phân tích; Hóa h c trên máy tính; Hóa môi tr Hóa v t li u; Hóa h u c ; Hóa Lý;… ọ Kĩ thu t Y sinh; D c lí trên máy tính; Sinh h c mô hình trên máy Sinh h c trên tính; Ti n hóa sinh h c trên máy tính; Khoa h c th n kinh trên máy máy tính và Sinh Tin tính; Gen;… ọ Khí quy n; Khí h u; nh h Khoa h c Trái ấ ch t; N c;… đ t và Môi ngườ tr
ọ
ả
ạ
ế
ế
ể
ề
ữ ệ
ệ ố
9 H th ng nhúng
ượ
ế
ể
ạ
ng: Hóa
ng hóa th ch; Phát tri n nhiên li u t
ệ ế
10
ượ
ượ
ậ ng: V t
ượ ặ ờ ng m t tr i;… ạ ng h t nhân; Năng l
ờ ặ ng m t tr i;
11
ượ
Năng l h cọ Năng l lí
ậ ệ ủ ệ ng th y đi n; Năng l ệ t; Năng l ng nhi
ượ ng gió;…
ượ ượ ậ
ụ
ậ
ậ ơ
ụ ệ ố
ậ ả
ế
ề
ậ
12 Kĩ thu t c khí
ơ ặ ấ ả
ệ ố
ệ
Vi đi u khi n; Giao ti p m ng và d li u; Quang h c; C m bi n; Gia công tín hi u;…ệ ệ Nhiên li u thay th ; Năng l ượ bào và pin; V t li u năng l Năng l Năng l Kĩ thu t hàng không và vũ tr ; Kĩ thu t dân d ng; C khí trên máy ể tính; Lí thuy t đi u khi n; H th ng v n t i m t đ t; Kĩ thu t gia ậ ơ công công nghi p; Kĩ thu t c khí; H th ng hàng h i;…
ế ủ ự ị thu t thu c 20 lĩnh v c quy đ nh trong quy ch c a cu c thi. TT ộ ộ Lĩnh v cự
17
ọ
ử
ươ
ườ
ả
ả
ễ
ướ
ấ ồ
ử ụ
ằ ng b ng ph ấ
ể ng pháp sinh h c; Khai thác đ t; Ki m ả c;
13
ậ Kĩ thu t môi tr
ngườ
ố
ủ
ậ ệ
14
ệ ử
ọ ậ ệ
ậ ọ Khoa h c v t li uệ
ạ ố
ọ
15 Toán h cọ
ố
ế ố
ờ ạ ấ
ẩ
16 Vi Sinh
ườ
ợ ụ ọ
ử
, phân t
ử ậ ệ
ậ ậ
ọ ậ
17
ơ ọ
ạ
ậ V t lí và Thiên văn
ự
ố
ườ ng t ự ậ
ể
ế nhiên; Gen ự ng và phát tri n; B nh lí th c v t; Sinh lí th c
18
ự ọ Khoa h c Th c v tậ
ố ộ
ự
ế
ể
X lí môi tr soát ô nhi m; Qu n lí ch t th i và tái s d ng; Qu n lí ngu n n … ế ậ ệ V t li u sinh h c; G m và Th y tinh; V t li u composite; Lí thuy t ừ ậ ệ ; V t li u nano;Pôlime;… , quang và t và tính toán; V t li u đi n t ế Đ i s ; Phân tích; R i r c; Lý thuy t Game và Graph; Hình h c và Tô pô; Lý thuy t s ; Xác su t và th ng kê;… ụ ứ Vi trùng và kháng sinh; Vi sinh ng d ng; Vi khu n; Vi sinh môi ổ tr ng; Kháng sinh t ng h p; Virút;… ọ và quang h c; Thiên văn h c và Vũ tr h c; V t lí nguyên t ệ ừ Lý Sinh; V t lí trên máy tính; V t lí thiên văn; V t li u đo; T , Đi n ậ ạ ơ ả ọ ừ và Plasma; C h c; V t lí h t c b n và h t nhân; Quang h c; La t ử ậ ệ ừ ượ ng t ; L de; Thu phát sóng đi n t máy tính; V t lí lí thuy t;… ớ ươ ệ ệ ng tác v i môi tr Nông nghi p; M i liên h và t ệ ưở ả và sinh s n; Tăng tr ệ ố ế ậ v t; H th ng và ti n hóa;… ề ọ Máy sinh h c; Lí thuy t đi u khi n; Rô b t đ ng l c;…
19
ơ ở ữ ệ
ệ ề
ệ
20
ố Rô b t và máy thông minh ề ầ Ph n m m h th ngố
Thu t toán; An ninh máy tính; C s d li u; H đi u hành; Ngôn ng l p trình;… ự
ậ ữ ậ Trên c s các lĩnh v c nghiên c u đ
ơ ở ế ộ ị
ư ề ọ
ổ ự ự ủ ứ ớ
ề ể ề ệ ề ả ạ
ứ ượ c quy đ nh trong quy ch cu c thi, cán ự ả ọ ậ ộ b , giáo viên và h c sinh trao đ i, th o lu n, l a ch n lĩnh v c cũng nh đ tài ớ ư ậ ở ườ ợ ng c a mình. Có nh v y, các em m i nghiên c u phù h p v i năng l c, s tr ạ ứ ề ấ ấ ể hi u th u đáo v v n đ mình nghiên c u, t o ti n đ đ nâng cao hi u qu ho t ộ đ ng NCKHKT.
ộ NCKHKT:
ị ạ ứ
ấ ỉ ự ự ộ ố ự ư s ố 38/2012/TTBGDĐT ngày 25/11/2012 và để cượ NCKHKT c p t nh, ấ c p qu c gia, các d án d thi đ
ự ả ạ ả ị
ư ố ề ạ i Đi u ộ ủ
ự * Tiêu chí đánh giá d án d thi cu c thi Căn c quy đ nh t i Thông t ầ ứ đáp ng yêu c u cu c thi ứ sau: đánh giá căn c theo các tiêu chí ồ ơ ự ộ Có h s d án d thi n p đúng h n, đ m b o theo đúng quy đ nh t ề ể 4, đi m 2 Đi u 5 Thông t s 38/2012/TTBGDĐT ngày 25/11/2012 c a B GDĐT.
ọ ể ể
ứ
ỏ ạ
ế ế ể ng pháp nghiên c u: 15 đi m; ữ ệ ứ ử ụ ể
ứ ứ ể
ư ấ i ph ng v n): 35 đi m.
ỏ ậ ể ể ể
ứ
ề ạ ứ
ng pháp nghiên c u: 15 đi m; ệ ấ ế ế ử ể
ứ ứ ể ự Cách đánh giá, cho đi m d án khoa h c (theo thang đi m 100): ể + Câu h i nghiên c u: 10 đi m; ươ + K ho ch nghiên c u và ph ậ + Ti n hành nghiên c u (thu th p, phân tích và s d ng d li u): 20 đi m; ạ + Tính sáng t o: 20 đi m; ả ờ + Trình bày (gian tr ng bày và tr l ự ỹ Cách đánh giá, cho đi m d án k thu t (theo thang đi m 100): ể + V n đ nghiên c u: 10 đi m; ể ươ + K ho ch nghiên c u và ph ự + Ti n hành nghiên c u (xây d ng và th nghi m): 20 đi m; ạ + Tính sáng t o: 20 đi m;
18
ể i ph ng v n): 35 đi m.
ổ ổ ự ỏ ậ ư ứ ấ ề
ế ứ ẽ ướ
ủ ướ ấ ượ ơ ả ọ ị c đ nh h ữ ị ng và đ nh hình đ ề ọ
ị ờ ồ ướ c các b ầ ọ
ng các k ề
ượ ầ ề ế ủ ư ỹ ấ c tính c p thi
ọ ơ ả ấ ỏ ự
ả ề ự ạ ớ ộ ướ ặ ấ ề t c a đ tài; k ả ứ
ả ệ ậ ế ợ ỹ ử ụ
ả ệ ệ ữ ứ ế ỹ
ậ ứ ấ ạ ỏ ố
ế
ướ ắ ắ ộ ộ ị
ọ ộ
ả ờ + Trình bày (gian tr ng bày và tr l ự ả T ch c nghiên c u, trao đ i, th o lu n v tiêu chí đánh giá d án d thi ướ ộ NCKHKT s giúp h c sinh tham gia NCKHKT và cán b , giáo viên tham gia h ng ẫ ừ d n t ng b c ti n hành NCKHKT, cũng ư ố ụ nh b c c, nh ng v n đ tr ng tâm c b n c n trình bày c a m t báo cáo ỹ ộ NCKHKT. Đ ng th i qua đó, cán b , giáo viên và h c sinh còn đ nh h ệ năng c b n c n rèn luy n khi tham gia NCKHKT, nh : k năng đ t v n đ (nêu ể ệ ỹ ứ câu h i, v n đ nghiên c u) sao cho th hi n đ ươ ả ứ ự ng pháp nghiên c u sao cho đ m b o năng xây d ng k ho ch và l a ch n ph ễ ư ố ượ ng nghiên c u, đem tính kh thi, phù h p v i đi u ki n th c ti n, cũng nh đ i t ử ự ữ ệ ạ i hi u qu cao; k năng thu th p, phân tích, s d ng d li u, hay xây d ng và th l ả ọ ế ụ nghi m đ m b o tăng thêm s c thuy t ph c cho nh ng k t lu n khoa h c; k năng ế ạ ả ờ i ph ng v n sao cho rõ ràng, m ch l c, có s c cu n hút và thuy t trình bày và tr l ụ ph c… ữ ứ ơ ả ề b) Nh ng ki n th c c b n v NCKHKT: ề N m ch c các quy đ nh, h ự ề ố
ẻ ấ ớ
ệ ầ ậ ữ ườ ẫ ướ ủ ế ố
ườ ạ ầ ộ
c h t, lãnh đ o nhà tr ệ
ộ ố ệ ự ạ ộ ộ ố ự ệ ả ấ ng c n giúp cán b , giáo viên, nh t là các em i ho t đ ng NCKHKT ơ
ấ ẫ ng d n v cu c thi, nh t là n i dung thi và tiêu ể ự chí đánh giá các d án, d thi NCKHKT đã giúp cán b , giáo viên và h c sinh hi u ả ủ ư ạ ộ ươ ạ ể ng đ i rõ nét v ho t đ ng NCKHKT. Nh ng đ nâng cao hi u qu c a ho t t ọ ấ ạ ố ớ ọ ộ ng c n t p hu n cho h c đ ng r t m i m này đ i v i h c sinh, lãnh đ o nhà tr ứ ơ ả ộ sinh và c ng c cho cán b , giáo viên tham gia h ng d n nh ng ki n th c c b n ề v NCKHKT. ế ướ Tr ự ế ớ ể ọ h c sinh hi u rõ m t s khái ni m liên quan tr c ti p t ồ mà các em ph i th c hi n trong báo cáo d án. Nó bao g m m t s khái ni m c ả b n sau:
ị ề ư
ằ ế ế ứ ữ
ộ ể ế ữ ứ ứ ế ớ ớ
ợ ệ ụ ể
ả ượ
ế ằ ọ ả ệ ể ự ậ ề Đi u ki n đ tham gia NCKH?
ế ấ
ứ ệ
ươ ạ ộ i t
ắ ố
ỏ ớ ề ả ươ ng pháp và ph ộ ệ ề ả
ươ
ọ ể
ứ ề ề ề ặ ọ
ư ầ ả
ư ề ặ ủ ấ ề ặ ề ọ ự + Khoa h cọ là gì? ọ à quá trình ể ể Có nhi u cách đ nh nghĩa khác nhau, nh ng có th hi u, khoa h c l ề ự ớ ọ nghiên c u nh m khám phá ra nh ng ki n th c m i, h c thuy t m i, … v t ế ố ơ ọ t h n, có th thay th nhiên và xã h i. Nh ng ki n th c hay h c thuy t m i này t ự ậ ậ ữ ầ d n nh ng cái cũ, không còn phù h p. Thí d : Quan ni m th c v t là v t th không ậ ệ c thay th b ng quan ni m th c v t có c m nh n. có c m giác đ ứ + Nghiên c u khoa h c (NCKH) là gì? ạ ộ ề NCKH là ho t đ ng tìm ki m thông tin thông qua xem xét, ph ng v n, đi u ấ ự ữ ể ệ ử ặ tra, ho c th nghi m đ nghiên c u, phát hi n ra nh ng cái m i v b n ch t s ệ ặ ể ề ế ớ ự ậ ng ti n nhiên và xã h i, ho c đ sáng t o ph v t, v th gi ị ơ B i v y, ậ ả ở ậ mu n làm NCKH, b t bu c ph i có ơ ớ ỹ k thu t m i cao h n, giá tr h n. ứ ự ứ ữ ế ki n th c v ng vàng v lĩnh v c nghiên c u và cái chính là ph i rèn luy n cách làm ệ ự ự ng pháp. vi c t l c, có ph ứ + Đ tài nghiên c u khoa h c là gì? ư ấ ộ Đ tài NCKH là m t ho c nhi u v n đ khoa h c có ch a nhi u đi u ch a ể ế ấ t ễ Đ tàiề ề ề ệ ế ặ t ch a đ y đ ) nh ng đã xu t hi n ti n đ và kh năng có th bi t (ho c bi ả ằ i đáp các v n đ đ t ra trong khoa h c ho c trong th c ti n. c nh m gi ế bi ượ đ
19
ườ ố ượ ự ề ọ ng nêu rõ đ i t ạ ng, ph m
ứ ụ
ể ệ NCKH th hi n qua tên các đ án, d án khoa h c, th vi, m c đích nghiên c u. ố ượ ứ
ạ ứ ầ ệ ượ + Đ i t ố ượ Đ i t
ụ ớ ạ ấ ủ ự ậ ạ
ấ ị ệ ứ ứ ề ặ ng và ph m vi nghiên c u là gì? ả ứ ạ ng c n xem xét và ố ả i h n kh o sát đ i ng nghiên c u trong trong ph m vi nh t đ nh v m t th i gian, không gian và
ứ
ứ
ớ ấ ứ ụ ự + M c đích và m c tiêu nghiên c u là gì? ướ ứ ng t
ỏ ệ ứ ệ ằ ố i nghiên c u mong mu n hoàn thành. Nó tr l
ề ườ ặ i trong vi c nghiên c u mà i câu h i “nh m vào vi c gì?”, ứ
ệ ề ự
ụ ể ứ ứ ứ ẽ ả ờ ự ễ ủ ặ ạ
ề ả ờ ạ ộ ặ ả ạ ượ
ọ ể
ả
ắ ơ ả
ồ
: Quan sát s v t, hi n t ướ ng ườ ứ
ộ ng c n giúp h c sinh n m ch c ướ ơ ả c c b n sau: ệ ượ ự ậ ọ c kh i đ u quan tr ng ng ệ ượ i nghiên c u c n ậ ủ ự ậ ộ ng, qui lu t c a s v n đ ng, m i quan h
ứ
ế ớ ướ ể
ự ế ặ ế ể ơ ở ứ
c đ khám phá, tìm ra ki n th c m i ỏ ặ ấ ề ng nghiên c u là b n ch t c a s v t hay hi n t làm rõ trong nhi m v nghiên c u. Ph m vi nghiên c u là gi ờ ượ t lĩnh v c nghiên c u. ụ ụ M c đích nghiên c u là cái đích c n h ng ụ ụ ho c “ph c v cho đi u gì?” và mang ý nghĩa th c ti n c a nghiên c u. ụ M c tiêu nghiên c u là th c hi n đi u gì ho c ho t đ ng nào đó c th , rõ ế ườ i nghiên c u s hoàn thành theo k ho ch đ t ra trong nghiên c u. Nó ràng mà ng ả ỏ ế tr l i câu h i “làm cái gì?” và là đi u mà k t qu ph i đ t đ c. ộ ố ệ ạ ự ế ệ giúp h c sinh hi u rõ Bên c nh vi c m t s khái ni m liên quan tr c ti p , lãnh đ oạ ệ ớ ạ ộ ự ự mà các em ph i th c hi n trong báo cáo d án t i ho t đ ng NCKHKT ệ ự ướ ắ các b ọ ầ ườ nhà tr c c b n trong th c hi n NCKHKT. Nó bao g m 06 b c 1ướ + B Đây là b m t cách khách quan s v t, hi n t c a ủ chúng v i ớ th gi ứ ứ nghiên c u có tr phát sinh, là c s hình thành câu h i và đ t ra gi ệ c 2ướ
ệ ượ ườ ầ quan sát, theo dõi ở ầ ố ự ậ ệ ệ ế i xung quanh và d a vào ki n th c, kinh nghi m hay các ớ … Qua đó, giúp cho ý t ngưở ả thuy t đ nghiên c u. ứ ng, ng
ỏ ầ ượ
ệ ứ i nghiên c u phát hi n ứ i đáp trong quá trình nghiên c u. ấ ấ ươ
ự ậ ả c gi ệ ng pháp phát hi n v n đ , nh ậ ề ữ ạ
ườ ậ ư: phân tích theo c u trúc logic ậ ạ ậ ấ ồ c; nh n d ng nh ng b t đ ng trong tranh lu n t i các phát hi nệ ể ượ ạ c l ng;
ạ ộ ắ ;
ứ ứ ề c đ t ra khi ng
ứ ườ i nghiên c u đ ng tr ớ ứ ữ ệ ẫ ầ
ế
ấ ự ậ
ướ
ơ ứ thuy t nghiên c u ị ậ ữ ứ ẽ ự ỏ ố ượ ứ
ng nghiên c u. ượ ứ Gi ớ ơ ộ ề ả ứ là nh ng nh n đ nh s b v b n ch t s v t, do ề ặ ệ ng nghiên c u s th c hi n các quan sát ho c đi u ế ả thuy t ế c trái v i lý thuy t ơ ở c xây d ng trên c s quan sát, không đ
ứ đ
ứ ậ : Phát hi n và đ t v n đ nghiên c u + B ướ c sau khi quan sát s v t, hi n t Đây là b ề ế ấ v n đ và tìm ki m câu h i c n đ ề Có nhi u ph ượ ệ ủ c a các tài li u thu th p đ ị ộ ả ữ i nh ng quan đi m thông th h i ngh th o lu n; nghĩ ng ự ế … ướ ữ ng m c trong ho t đ ng th c t nh ng v ướ ặ ỏ ượ ấ c V n đ nghiên c u là câu h i đ ạ ữ ể ế ủ nh ng mâu thu n gi a tính h n ch c a tri th c hi n có v i các yêu c u phát tri n ộ ở ứ trình đ cao h n. tri th c đó c 3ướ ặ ả + B : Đ t gi ế ả thuy t nghiên c u Gi ư ứ ườ i nghiên c u đ a ra, là h ng ệ ể ự tra th c nghi m đ ch ng minh hay bác b đ i t ả ượ nghiên c u ứ ph i đ ể ể và có th ki m ch ng c 4ướ ự cượ … ự : Xây d ng lu n ch ng + B
20
ả ậ ế ứ ự ự
ứ au khi xây d ng gi ể ứ
ậ ứ thuy t nghiên c u, ng ỏ ả thuy t. ử ậ
ả ẫ ệ ế ế ạ ộ ả ơ ả ủ ươ ng ti n và ph
ặ ươ ươ ồ ự ế ự ế ậ
ặ ế ậ ự ọ ự ứ
ặ ự ự ệ ệ ế ạ ự ả ữ
ử
ử ế
ườ Xây d ng lu n ch ng là s i ế N iộ nghiên c u ph i thu th p các thông tin đ ch ng minh hay bác b gi ứ dung c b n c a xây d ng lu n ch ng là d ki n k ho ch thu th p và x lý thông ươ tin, lên ph ng ng án ch n m u kh o sát; d ki n ti n đ , ph ng pháp pháp quan sát ho c th c nghi m…Thu th p thông tin bao g m các ph ố ượ ủ ế , như: nghiên c u tài li u ho c đ i tho i tr c ti p; quan sát trên đ i t ố ch y u ng ậ ố ượ ệ ả kh o sát; th c nghi m tr c ti p trên đ i t ng kh o sát ho c trên nh ng v t mô ph ng…ỏ c 5ướ B ử ệ ố ệ
ệ ố ệ ố ệ ạ ị
ự
ị ượ ậ ứ ế ứ ỏ
ự ệ ắ
ứ i hai d ng: Đ nh tính và đ nh l ộ ộ c x lý đ xây d ng các lu n c , làm b c l ả thuy t. Qua đó, ng ữ ưở ỉ ả ứ ữ ủ ệ ể ấ ấ ộ
ế ậ
ả ả ổ ế ể
ế ụ ướ ụ ế ả : X lý thông tin, phân tích ả ừ ậ t qu thu th p thông tin t X lý, phân tích thông tin là x lý, phân tích k ặ ồ ạ ự ố ệ i công vi c nghiên c u tài li u, s li u th ng kê, quan sát ho c th c nghi m t n t ầ ự ệ ướ ng (các s li u). Các s ki n và s li u c n d ứ ụ ụ ệ ậ ể ượ ử các quy lu t, ph c v vi c ch ng đ ặ ầ ườ ặ i nghiên c u c n đánh giá m t minh ho c bác b các gi ệ ả ặ ế ạ m nh, m t y u, ch ra nh ng sai l ch đã m c ph i trong quan sát, th c nghi m, ờ ậ ồ ng c a nh ng sai l ch y, m c đ có th ch p nh n đ ng th i đánh giá nh h ả ế trong k t qu nghiên c u. ổ c 6ướ ị ả ế B : T ng h p k t qu , k t lu n, khuy n ngh ế ề ế ứ ợ k t qu là T ng h p ế ủ ế ạ ậ K t lu n là đ ị ế Khuy n ngh ứ ợ ế ứ ả đ a ra b c tranh khái quát v k t qu nghiên c u. ư ứ ể ánh giá đi m m nh và đi m y u c a k t qu nghiên c u. ả ị là kh năng áp d ng k t qu và đ nh h ứ ng ti p t c nghiên c u
ấ ặ ứ
ườ ấ ọ ặ Đ c bi
ắ ụ ế ứ ệ ộ ở ắ ầ ậ ng c n t p hu n cho các em h c sinh, n m ch c ọ . B i đây là m t nhi m v h t s c quan
ạ t, lãnh đ o nhà tr ứ ự ứ ủ ả ả ọ
ệ ứ ấ ộ ọ ộ ế tài nghiên c u khoa h c xã h i và nhân văn thông th ườ ng
ứ ự ho c ch m d t s nghiên c u. ệ ộ ề c u ấ trúc m t đ tài nghiên c u khoa h c ầ ọ tr ng mà h c sinh c n ph i th c hi n khi báo cáo k t qu nghiên c u c a mình. ề C u trúc m t đ ầ ồ g m 4 ph n chính sau: ở ầ ầ
ầ ề ơ ả
ấ ự ễ ọ
* Ph n m đ u: ấ C n trình bày các v n đ c b n sau: ế ủ ề + Tính c p thi ế t c a đ tài, ý nghĩa khoa h c và th c ti n ướ ứ ề ề ị c v đ tài (l ch s ử
ạ ố ượ ng, n i dung và ph m vi nghiên c u đ tài
ươ ề ượ ự ọ ộ ứ ng pháp nghiên c u đ tài (nêu các ph ứ ề ng pháp đ c l a ch n phù
ứ
ớ ủ ự
ủ ự
ứ ế ả * Ph n n i dung và k t qu nghiên c u:
ồ ả ổ + T ng quan các k t qu nghiên c u trong và ngoài n ứ ấ ề nghiên c u v n đ ) ụ + M c đích, đ i t ươ + Ph ớ ề ợ h p v i đ tài nghiên c u) + Nh ng đóng góp m i c a d án. + B c c chính c a d án. G m nh ng n i dung chính sau:
ữ ố ụ ầ ộ ữ ộ ề ố ượ ạ + Th c tr ng v đ i t ứ ả ự ế
ệ ự ệ ệ ự ứ ng nghiên c u ệ ự ự ả + K t qu nghiên c u phi th c nghi m, th c nghi m ế + Phân tích, đánh giá k t qu phi th c nghi m, th c nghi m
21
ầ
ậ ấ
ề ả
ị ề ố ượ ng
ề ị ứ ng nghiên c u ti p theo
ư ụ ả ế ả
ả ử ụ
ọ ả ế * Ph n k t lu n: Trình bày các v n đ sau: ế ứ + Khái quát k t qu nghiên c u ế ấ + Đ xu t, ki n ngh các gi i pháp v đ i t ướ + Đ nh h ụ ụ * Ph n th m c tham kh o, ph l c ề ệ + Th m c tham kh o: Các tài li u, thông tin đã s d ng trong đ tài. ơ ồ + Ph l c: T li u, tranh nh, s đ , bi u đ , b n đ minh h a (n u có).
ố ̣ ̉ ̣ ̣ t các cu c ư ệ ch c ́ ư t ầ ư ụ ụ ụ Rõ ràng, t
̀ ị ồ ể ̀ ộ hôi thao, tâp huân bôi d ướ ̣
ẳ ữ ng
ớ ồ ả ́ ộ ề cu c thi ạ ư ọ
́ ̣ ̣
̀ ủ ộ
ẫ ạ ộ ẻ ́ ọ c a ủ can bô, giao viên va hoc sinh ườ ướ i h ng d n NCKHKT ch đ ng, t ả ệ ng, hi u qu ho t đ ng này.
́ ̃ ệ ộ ả ề ự ủ ̣
ướ ẫ ọ ng d n h c sinh NCKHKT:
ế ̃ ́ ́ ươ ổ ng cho can bô, giao ứ ơ ả ế ữ ẫ và nh ng ki n th c c b n viên va hoc sinh các quy đ nh, h ng d n v ề ườ ộ ồ ề ơ ể v NCKHKT ch ng nh ng giúp h i đ ng s ph m nhà tr hi u sâu h n v ự ệ ầ ạ ộ ho t đ ng m i m này, mà còn góp ph n quan tr ng vào vi c nâng cao năng l c ườ ế ứ i tham gia . Nó khi n ng nghiên c u khoa h c ề ể ề ạ ự ứ nghiên c u và ng tin, t o ti n đ đ nâng ấ ượ cao ch t l Khai thác và phát huy có hi u qu ti m l c c a đôi ngu cán b , giao viên 2.2.3 tham gia h ặ ự ể
ướ ư ấ ế ọ
ẽ ế M c dù trong quy ch thi NCKHKT, B ẫ ng d n, t ượ ng s không phát huy đ c n i l c, cũng không t o c h i đ
ư ậ ộ ự
ụ ệ ộ ư ạ ệ ự ọ h c, t ng, nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v , góp ph n nâng cao ch t l
ự ơ ọ
ơ ấ ệ ớ
ọ ẫ ng d n, t ự ng tr c ti p h
ả ề ồ ệ ế ấ
ạ ộ ̃ ́ ẫ ộ ̣ ng d n h c sinh NCKHKT không ch ti
ồ ưỡ ọ ơ c kinh phí, mà quan tr ng h n còn góp ph n đào t o, b i d
ọ ầ ổ ứ ầ ớ
ộ GDĐT cho phép các d án có th do ọ v n cho h c sinh, nh ng n u làm các nhà khoa h c, các chuyên gia h ơ ộ ể ộ ự ườ nh v y, nhà tr ề ủ ự ồ ề b i cán b , giáo viên nâng cao năng l c NCKH – ti n đ c a vi c t ấ ượ ầ ưỡ ng d ầ ư ọ ữ ạ cho các d án NCKHKT do các nhà khoa h c, d y h c. H n n a, kinh phí đ u t ộ ư ấ ẽ ố ướ ề ầ v n s t n kém h n r t nhi u l n so v i vi c cán b , các chuyên gia h ẫ ướ ế ườ ng d n h c sinh, trong khi ngu n kinh phí dành giáo viên nhà tr ự ẹ cho ho t đ ng này r t eo h p. Vì th , khai thác và phát huy có hi u qu ti m l c ỉ ế ủ ướ c a đôi ngu cán b , giao viên tham gia h t ượ ệ ng, nâng cao ki m đ ấ ượ ch t l ng pháp và nâng cao ấ ượ ch t l
ỉ ạ ườ ụ ầ ổ ạ ộ ươ ng đ i ngũ giáo viên, đáp ng yêu c u đ i m i ph ọ ạ ng d y h c. ể ạ ượ c m c tiêu trên, lãnh đ o nhà tr Đ đ t đ ng c n ch đ o các t
ướ ọ
ạ ẫ ạ ấ ổ ổ
̀ ̀ ̀ ơ ự ạ ệ ̉ ̉ ̣
́ ̃ ừ ự ̉ ̣
̀ ơ ̀ ̀ ưở ươ ự ạ ̉ ̣
̣
nhóm ổ ộ ả ư ng d n h c sinh NCKHKT vào các bu i sinh chuyên môn ph i đ a n i dung h ả ho t chuyên môn. Trong các bu i sinh ho t y, các t nhóm chuyên môn ph i giao ̃ ̃ ́ ư ư ụ nhi m v cho giáo viên trao đôi, thao luân vê nh ng vân đê có tính th i s , nh ng ́ ̀ ̀ ́ ổ ạ ̣ ơ th c tiên trong các bu i sinh hoat l p, chao c , ngoai khoa, ho t vân đê nay sinh t ́ ́ ́ ̀ ́ ư ệ ả ộ đ ng tr i nghi m sáng t o đê đinh h ng vê d an nghiên c u ng, hinh thanh y t ủ c a hoc sinh. ỗ ề ự ế ộ 01 đ n 02 cán b , giáo viên h
ng d n h c sinh NCKHKT có trách nhi m h
ừ ọ ờ ự
ưở ả ệ ự ể ườ có th xem xét, gi ng nhà tr
ẫ ố v n, giúp đ h c sinh trong su t th i gian th c hi n d án. ự ế ủ ố ế ạ ướ ẫ ọ ể M i đ tài d án có th phân công t ướ ộ Cán b , giáo viên tham gia h ư ấ ẫ d n, t ệ ki n th c t ả gi m s ti ỡ ọ ị, hi u tr ơ ệ c a đ n v ng ị ớ t d y so v i quy đ nh cho giáo viên h ẫ ướ ng d n. ướ ệ ng ề ứ Căn c vào đi u ế tính i quy t ứ ng d n h c sinh nghiên c u
22
ẫ ướ ơ ở ậ ụ
ể ề
ờ ổ ể ệ ứ ề ệ
ị ẩ ự ế
ự ự ề
ưở ượ ị ấ ưở ạ c đ ngh c p có th m quy n xem xét khen th ng các ch ng và h
ị ờ ả ọ ể ng d n, trên c s v n d ng đi m c, đi m d, kho n 2, khoa h c trong th i gian h ế ộ ư ố ị s 28/2009/TTBGDĐT ngày 21/10/2009 v quy đ nh ch đ làm Đi u 11 Thông t ọ ẫ ướ ớ ng d n h c vi c v i giáo viên ph thông đ có th i gian cho vi c nghiên c u, h ố ự ộ ự , th c hành, xây d ng báo cáo, chu n b và tham d cu c thi... Đ i sinh, đi th c t ọ ớ v i giáo viên có nhi u đóng góp tích c c và có h c sinh đ t thành tích cao trong các ế ề ẩ ề ộ cu c thi đ ộ ư đ u đãi theo quy đ nh hi n hành.
ả
ề ở ậ ồ ượ ự ọ ạ ẫ
ậ ổ ụ ự ố ệ ộ ng d n h c sinh NCKHKT đ ng c t cán, thành l p t nhóm giáo viên ph trách, t
ướ ự ượ ng c n xây d ng l c l ỗ ợ ọ ẫ ự ệ
ự ộ ề ộ
ự ượ t sáng ki n kinh nghi m d thi c p t nh là l c l
ệ ướ ế ế ự ng này v a tr c ti p tham gia h ẫ ng d n, t
ồ
ộ ạ ộ ọ ườ ổ ể ầ ở nhóm chuyên môn.
Tuy nhiên, do trình đ , năng l c giáo viên không đ ng đ u nên không ph i ai ể c. B i v y, lãnh đ o nhà cũng có th tham gia h ư ầ ườ tr ữ ướ ấ ng d n, h tr h c sinh NCKHKT theo các lĩnh v c. Trong đó, nh ng cán v n, h ẫ ướ ộ b , giáo viên có năng l c và kinh nghi m NCKHKT, cán b giáo viên đã h ng d n ạ ứ ư ọ ệ ự h c sinh NCKHKT, các cán b , giáo viên đã th c hi n đ tài NCKH S ph m ng ự ố ự ế ụ ấ ỉ ng nòng c t. L c d ng, hay vi ọ ừ ượ ự ừ ượ ư ấ c l a ch n v n h c sinh, v a đ l ự ờ ấ ả là thành viên Ban giám kh o cu c thi NCKHKT c p tr ng, đ ng th i cũng là l c ượ l các t ng góp ph n phát tri n ho t đ ng NCKHKT
ồ ệ t, trong 03 năm h c v a qua, 02 đ ng chí trong Ban giám hi u tr
ế ướ ọ ừ ự
ườ ỉ ể ệ ng Thúy đã tr c ti p tham gia h ẫ ạ ộ ươ
ờ ậ ệ ả
ự ạ ộ
ườ ề ấ ấ ỉ ườ ả ườ ng ẫ ọ ng d n h c sinh NCKHKT. ầ ớ ng m u, đi đ u trong ho t đ ng m i ả ấ ể ỉ ạ ng công tác qu n lý, ch đ o đ nâng cao ch t ườ ng. (Nh v y mà c 03 năm ng, hi u qu ho t đ ng NCKHKT c a nhà tr ả ọ i, trong đó năm h c 20142015, i Ba c p qu c gia). i Nh t c p t nh và gi
ố ể ệ ch c, tri n khai có hi u qu ả
ườ ộ ệ ặ Đ c bi ễ THPT Nguy n Tr ề ấ Đ y không ch th hi n tính ti n phong, g ườ ẻ m này, mà còn là cách tăng c ạ ộ ả ượ l ấ ỉ tham d cu c thi c p t nh tr ạ ự ng có 01 d án đ t gi tr ườ 2.2.4. Tăng c cu c thi NCKHKT c p tr ủ ng đ u đo t gi ấ ả ỉ ạ ổ ứ ả ng công tác qu n lý, ch đ o t ng:
ấ ề ọ ầ ấ ấ ượ
ọ ả Đây là v n đ tr ng tâm, c b n nh t góp ph n nâng cao ch t l ạ ộ
ỉ ấ ỉ ữ
ở nhà tr ộ ạ ộ ề ườ
ả ắ ự ạ ẻ ỉ ạ ủ ấ
ả ẫ
ề ộ ề ề ể ự ọ ọ ườ ể ấ ạ
ấ ỉ ẫ ấ
ạ
ướ ng đã xây d ng, lãnh đ o nhà tr ườ ề ộ ự ọ ế ộ ứ
ườ ể ng tri n khai t ố ấ ỉ ả ộ ẩ ị ố ng d n v cu c thi NCKHKT c p t nh, c p qu c ổ ầ ng cho h c sinh vào kho ng cu i tháng 11, đ u ườ ng
ệ ơ ả ấ ng, hi u ở “m i lý thuy t ch là màu xám” ế ườ . Công ng. B i qu ho t đ ng NCKHKT ề ề ấ ậ tác tuyên truy n, hay các n i dung t p hu n trên kia ch là nh ng v n đ thiên v ả ớ ướ ự ễ ậ ng ph i c ho t đ ng th c ti n m i m này, lãnh đ o nhà tr màu s c lý lu n. Tr ườ ướ ỹ ẫ ứ ng ng d n, ch đ o c a c p trên; tăng c tích c c nghiên c u k các văn b n h ư ẫ ệ ướ ầ ươ ỉ ạ ng d n, t ng m u, đi đ u trong vi c h công tác qu n lý, ch đ o; ti n phong, g ả ộ ệ ể ố ể ấ v n, ki m tra, đôn đ c cán b , giáo viên và h c sinh tri n khai có hi u qu cu c thi ở ự ự NCKHKT c p tr ng, t o ti n đ đ l a ch n các d án có th tham gia d thi ấ ơ các c p cao h n. ̀ứ ị Căn c vao các quy đ nh, h ườ ủ ạ gia và k ho ch c a nhà tr ấ ch c cu c thi NCKHKT c p tr ự ọ ằ tháng 12 h ng năm đ l a ch n các d án chu n b cho H i thi c p t nh, th ượ ổ ứ đ ể ự ầ ch c vào trung tu n tháng 12. c t
23
ườ ứ ấ ổ ạ ng, lãnh đ o nhà
ườ ớ ạ ơ ả sau: ể t quan tâm, chú ý t ộ ch c cu c thi NCKHKT c p tr i các công đo n c b n
ạ tr a) Thi ý t
ọ ố ừ ỉ ạ Khi ch đ o tri n khai, t ệ ặ ầ đ c bi ng c n ưở ng sáng t o: ở ư Nh đã nói
ọ ặ ứ ừ ở
ọ ổ ạ
ạ ấ ọ
ủ ế ọ ổ
ị ớ ở nhà tr ữ ọ
ằ ộ ố ả ượ ở ậ đi u c t y u là các em ph i hình thành đ
ườ ế ứ ề ố ế ề ả ế ợ ơ ả ứ
ơ ổ ệ c ý t ớ ị ọ ượ ự ễ ế ớ ự ệ
ộ ạ ớ trên, NCKHKT dành cho h c sinh v a có nét gi ng so v i ho t ộ nhà NCKHKT đ ng nghiên c u khoa h c nói chung, v a có nét đ c thù riêng. ớ ườ ứ ữ ng ph thông không có tham v ng tìm tòi, sáng t o ra nh ng tri th c m i, tr ệ ữ ụ ủ nh ng giá tr m i cho nhân lo i. Đ y là nhi m v c a các nhà khoa h c chuyên sâu. ạ ng ph thông ch y u nh m t o sân ch i b ích, giúp h c sinh NCKHKT ọ ớ ụ áp d ng nh ng ki n th c đã h c vào cu c s ng theo quan ni m “h c đi đôi v i ạ ưở hành”. B i v y, ng sáng t o ban đ uầ d a trên n n t ng ki n th c, k năng c b n k t h p v i nh ng quan sát, ữ ỹ ế ự ắ chiêm nghi m th c ti n, g n v i 20 lĩnh v c khoa h c đ c quy đ nh trong quy ch cu c thi.
ọ ạ ả ế ướ
ọ ạ ưở ể ự ầ
ườ ộ s
ộ ọ ộ c quy đ nh trong Thông t ớ ấ ả i t t c cán b , giáo viên và h c sinh trong đ n v đ
ồ ự ơ ổ ứ
ộ ườ ưở
ậ ắ ư ộ ế ớ ờ ườ ạ ng, lãnh đ o nhà tr ụ
ễ ộ ế ệ ế
ạ ệ ể ả ự ế ồ
ừ ở
ộ ủ ừ ọ
ự ấ ể ể
ườ Tuy nhiên, lãnh đ o nhà tr
ớ ọ ộ ố ễ ng sáng t o ban đ u c a các em ph i xu t t
ự ủ ộ
ữ ữ ạ
ụ ở ng pháp c i t o đ t phèn”..., b i nh ng ý t
ươ ố ớ ọ ấ ề ạ ả nh ng ý t
ọ ướ ằ ạ ạ ệ ệ c h t, lãnh đ o nhà Đ th c hi n có hi u qu công đo n quan tr ng này, tr ự ủ ộ ộ ộ ng sáng t o khoa h c thu c 20 lĩnh v c c a đ ng cu c thi ý t ng c n phát tr ư ố 38/2012/TTBGDĐT ngày ị ượ ố ấ Cu c thi c p qu c gia đ ị ể ủ 25/11/2012 c a B GDĐT t ể ọ ự ch c tri n h c sinh tích c c tham gia đăng ký d thi. Đ ng th i, trong quá trình t ầ ạ ấ ng c n chú khai phát đ ng cu c thi ý t ng sáng t o c p tr ứ ế ọ ý g n k t v i các cu c thi dành cho h c sinh THPT nh : Thi v n d ng ki n th c ố ự liên môn đ gi i quy t các tình hu ng th c ti n; thi hùng bi n Ti ng Anh; thi thí ậ ỹ nghi m th c hành; thi sáng t o k thu t thanh thi u niên và nhi đ ng;…và các ườ ụ ng. B i các cu c thi này v a có m c tiêu phong trào thi đua khác trong nhà tr ạ ủ ộ ổ ợ chung: Phát huy tính tích c c, ch đ ng, sáng t o c a h c sinh, v a b tr cho ườ ọ ự ẩ i h c. nhau đ phát tri n ph m ch t, năng l c ng ặ ầ đ c bi ữ ệ ư , nh ng ý ng c n t l u ý v i h c sinh ớ ớ ắ ấ ừ ự ả th c ti n cu c s ng, g n v i v i ọ ả c quy đ nh c a cu c thi và có tính kh thi cao. Không nên l a ch n ư ưở ng sáng t o qúa l n lao, nh : ưở ấ ng ấ cho th y, ạ ữ ng sáng t o c b ng than ho t tính”,
ạ ạ ưở ầ ủ t ị ự ượ 20 lĩnh v c đ ớ ế nh ng “phát minh”, “sáng ch ”, hay nh ng ý t ỏ ả ạ ữ “Chinh ph c sao H a”, “Các ph ứ ự ế ế ọ khoa h c này quá s c đ i v i h c sinh và thi u tính kh thi. Th c t ấ ưở ừ ố ả ấ ỉ ự i c p t nh, c p qu c gia xu t phát t nhi u d án đ t gi ư ộ ố ự ễ ớ ấ r t gi n d , g n gũi v i th c ti n cu c s ng, nh : “L c n “Mũ b o hi m thông minh”, “Xích đu xanh”...
ọ ữ
ưở ưở ế ị ọ ử ự ữ ị ầ ể ơ ở ườ ả ả Trên c s nh ng ý t ng nhà tr
ữ ể ọ
ầ ủ ọ ạ ấ
ấ ớ ườ ả ọ
ừ ạ ưở ườ ng nhà tr
ề ủ ọ ầ ư ỗ ợ ề ệ ự ệ ọ ề ậ ạ ệ ầ ng sáng t o ban đ u h c sinh đăng ký d thi, Hi u ả ậ ộ tr ng ra Quy t đ nh thành l p Ban giám kh o, ch n c nh ng cán b , ự ự ề ự giáo viên có năng l c NCKH, am hi u v nh ng lĩnh v c h c sinh đăng ký d thi ả ự ưở ng sáng t o ban đ u c a h c sinh. T đó, Ban giám kh o l a tham gia ch m ý t ể ể ưở ữ ng phát tri n ch n nh ng ý t ng tiêu bi u, kh thi đ xu t v i lãnh đ o nhà tr ế ự ng ra quy t thành các đ tài, d án NCKHKT c a h c sinh. Hi u tr ơ ở ậ ị , h tr cho h c sinh v kinh phí, c s v t đ nh phê duy t d án, t p trung đ u t
24
ự ề ẫ ế ị ườ ướ i h ng d n... cho các đ tài, d án NCKHKT đ ượ c t b , phân công ng
ọ ng s l c:
ự ự ề ươ ượ ơ ượ ệ ộ ấ ch t, thi ọ ự l a ch n. b) Giúp h c sinh xây d ng đ c ề T ừ các đ tài, d án đã đ
ề ươ ượ ơ ượ ng s l c phân công, ể ừ c đ t ng
ẫ ệ ướ ướ h b
ộ c phê duy t, cán b , giáo viên đ ự ầ ủ ọ ỗ ự c cho m i d án, cán b , giáo viên c n h
ả ả
ể ự i ầ ở ụ ờ m c đã trình bày ồ ọ ọ ớ cách đánh giá, cho đi m d án khoa h c
ầ ơ ả ề ọ ổ ậ
ậ ạ ứ ươ t quan tâm t ị ế
ứ ữ ệ
ọ ầ ệ ừ ự ạ ơ ượ ủ Đ c
ọ ủ c c a m t d án khoa h c v a b ừ ọ ng d n h c sinh NCKHKT giúp các em xây d ng đ c ạ ưở ự c hi n th c hóa ý t ng sáng t o ban đ u c a h c sinh. ướ ơ ượ ề ươ ự ng Khi xây d ng đ c ng s l ộ ề ủ ấ ọ ẫ d n h c sinh m c 2.2.2. b bám sát c u trúc c a m t đ tài NCKH ể ả ộ ủ ạ trang 20 đ đ m b o tính quy ph m c a m t văn b n khoa h c. Đ ng th i, các em ở ụ 2.2.2. a ệ ặ ầ c n đ c bi ấ ữ ể trang 17 đ xác đ nh đâu là nh ng v n đ tr ng tâm, c b n c n làm n i b t (câu ỏ h i nghiên c u; k ho ch và ph ng pháp nghiên c u; cách thu th p, phân tích và ử ụ s d ng d li u; tính sáng t o). ề ươ ng s l ạ
ị ị ứ ữ ự ầ ủ ọ ướ ộ ự ng sáng t o ban đ u c a h c sinh ườ ng cho ng
ứ ườ
ể
ề ươ ắ ấ ạ ữ c có v trí khá quan tr ng trong NCKH.
ị ộ ề ượ ườ ự
ộ ệ ố ụ ể ứ ữ
ứ ứ
ộ ố ớ ọ ấ ấ ầ ế ỡ ủ ề ấ ộ ự ư ấ
ẫ ướ c đ u hi n th c hóa ý ộ ưở v a là “khung” c a m t báo cáo khoa h c, có t ậ i tham gia nghiên c u xây d ng nh ng lu n tính đ nh hình, đ nh h ử ụ ậ ọ ừ ể i nghiên c u thu th p thông tin, phân tích và s d ng đi m khoa h c. T đó, ng ơ ự ọ ấ ậ ậ ổ ậ ữ ệ ng s d li u làm n i b t nh ng lu n đi m khoa h c y. Vì v y, xây d ng đ c ệ ắ ọ ượ Ở đó, bên c nh vi c n m ch c c u trúc l ậ ủ ả i nghiên c u ph i xây d ng đ c a m t đ tài NCKH, ng c m t h th ng lu n ẽ ớ ộ ẫ ặ ọ ể đi m khoa h c lôgíc, ch t ch v i nh ng d n ch ng xác đáng, c th , sinh đ ng, ả ụ ắ ượ c phân tích m t cách sâu s c, th u đáo giàu s c thuy t ph c. Đi u y qu là đ ấ v n đ khó đ i v i h c sinh, r t c n s t v n, giúp đ c a cán b , giáo viên ướ h
ề ề ng d n. Tuy nhiên, đây là đ tài NCKHKT c a h c sinh, nên các em ph i là ng i ch
ủ ọ ự ạ ọ
ề ươ ả ủ ộ ỡ ặ ủ ườ ả ộ ơ ượ c. Cán b , giáo ng s l ệ ệ ỏ v n, giúp đ , ho c nêu câu h i ph n bi n, tuy t nhiên không
ọ ọ
ỏ ạ ữ ồ
ể ể ệ ượ ứ ẫ
ơ ả ỉ ậ ữ ư ề ợ ổ
ướ
ướ ế ế ố ưở ộ ng sáng t o, ch đ ng xây d ng đ c đ ng ch n ý t ườ ư ấ ỉ i t viên ch là ng ọ ộ làm h , làm thay h c sinh. ạ ậ ữ ướ ẳ ề ể c nh ng lu n đi m khoa h c mà h c sinh nêu ra trong các đ Ch ng h n, tr ơ ượ ể ướ ộ ươ ẫ c, cán b giáo viên h ng s l c ng d n có th nêu các câu h i sau: Vì sao em ơ ả ể ậ ọ ạ i ch n lu n đi m này? Lu n đi m này bao g m nh ng khía c nh c b n nào? l ữ ệ ế ắ c th hi n qua nh ng d li u (d n ch ng) c b n nào? Cách s p x p Chúng đ ể ấ ầ các lu n đi m y đã h p lý ch a? Có c n b sung, đi u ch nh thêm không?... ọ ậ ơ ở ẫ ng d n và h c sinh ủ ế c ti p theo c a ng s l ộ ơ ượ c, ti n hành các b
ử ụ ướ ọ ẫ ậ ng d n h c sinh thu th p thông tin, phân tích và s d ng d ữ
ậ ả ổ Trên c s cùng trao đ i th o lu n cán b , giáo viên h ấ ề ươ NCKHKT đi đ n th ng nh t đ c ự d án. ổ ứ c) T ch c, h li u:ệ
ừ ề ươ ướ ộ ố ng s l T đ c c đã th ng nh t v i cán b , giáo viên h
ấ ớ ậ ế
ể ụ ể ượ ậ ọ ẫ ng d n, h c ữ ử ụ ơ ở ề ươ đ c c nêu ra ọc đã đ
ơ ượ ầ sinh tham gia NCKHKT c n ti n hành thu th p thông tin, phân tích và s d ng d ể ữ ệ ng s li u đ c th hóa nh ng lu n đi m khoa h c.ượ l
25
ọ ạ ậ ầ ữ
ể ệ
ừ ề ễ ế ứ ư ộ ữ ệ ồ ộ ố
ọ ứ ậ ừ ự ể ự
ề ằ ộ ọ ồ ư ệ ỏ
ố ả ả ư ả ề ồ ư ữ
ứ ơ ở ể
ể ở ự ọ ượ ậ d án. B i v y, thu th p thông tin, phân tích d
ờ ấ ậ ệ ở ậ ứ
ả ẫ ỏ ấ ớ
ề ờ ự ườ ề ế ạ ủ ạ ề
ậ ẫ ượ ướ ụ ể ề ệ ng t o đi u ki n v th i gian, h tr ữ ệ
ọ ụ ữ ệ ấ ườ c nêu ra ề ọ ạ c lãnh đ o nhà tr ọ ng d n h c sinh thu th p thông tin, d li u. ọ
ệ ộ ả ọ ậ Nh ng thông tin, d li u c n thu th p h t s c phong phú, đa d ng h c sinh ả nhi u ngu n khác nhau, nh : Sách báo, các tài li u tham kh o, có th truy c p t ự ụ ể ề ạ m ng Internet, th c ti n cu c s ng… Tùy thu c vào t ng đ tài, lĩnh v c c th , ọ h c sinh có th l a ch n các ngu n t li u khác nhau, b ng các hình th c khác ố ấ nhau, nh : Ghi chép, sao ch p, ph ng v n, đi u tra xã h i h c… Nh ng đi u c t ế y u, nh ng thông tin, d li u y ph i có ngu n g c rõ ràng, đ m b o tính chính ỏ ộ ứ xác cao và là c s đ ng i nghiên c u phân tích, ch ng minh, hay bác b m t ữ lu n đi m khoa h c đ ố ộ li u là khâu t n kém nhi u th i gian, công s c, ti n c a nh t. Nó đòi h i cán b , ệ ướ ng d n và h c sinh ph i xây d ng k ho ch c th , đ xu t v i hi u giáo viên h ỗ ợ ệ ưở tr ng phê duy t và đ ổ ứ ề ch c, h v kinh phí, t ạ ự ng d n th c hi n đ tài: “M t s gi
ị ề ề ộ ố ả ọ
ằ ệ ấ ươ ẳ ẫ ử ớ ị
ả ị ườ ng pháp h c t p l ch s qua di s n, tr
ọ ữ ươ ứ ậ ườ ng Thúy đã t ng THPT Nguy n Tr ử
ị ị ọ ẳ
ượ ể ậ
ậ ủ ơ ắ t sâu s c h n v
ỉ ỏ ươ ứ ượ ể ệ ả c tr i nghi m, hi u bi ơ ậ ấ ướ ng, đ t n
ộ Ch ng h n, năm h c 2014 2015, khi nhóm h c sinh và cán b , giáo viên ướ ệ i pháp nâng cao hi u qu h c t p môn h ộ ố ử ị L ch s l p 12 THPT” đ xu t cho h c sinh tham quan m t s di tích l ch s là ả ủ ổ ỉ ỏ nh ng đ a ch đ trên quê h ng Nam Đ nh nh m làm n i b t hi u qu c a ọ ậ ị ổ ễ ử ph ộ ạ ch c cho cán b , giáo viên và h c sinh tham quan các di tích l ch s cách m ng ỉ ữ ị ườ ệ ng và trên đ a bàn t nh Nam Đ nh. Qua đó, h c sinh ch ng nh ng huy n Xuân Tr ọ ữ ệ ữ c nh ng thông tin, d li u quan tr ng minh ch ng cho lu n đi m khoa thu th p đ ề ọ ế h c c a mình, mà còn giúp các em đ ữ c mình, kh i d y trong lòng các em nh ng đ a ch đ trên chính quê h ử ề ni m t
ậ
ữ ệ ủ ề ươ ơ ượ ướ ừ c hoàn thành đ c
ử ụ ng s l ử ừ ự ữ ệ ọ ệ ậ
ể ừ ỹ ủ
ế ộ ố ầ ử ụ ữ ọ
ướ ế
̀ ̀ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̀ ng sang tao va đê c
̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̣ ̉ ̉
́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣
̃ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ươ ̉ ̣
̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉
̃ ́ ̣ ̉ ̣ ̣
ơ ượ ́ ́ ử ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
̣ ự ̃ c đa thông nhât, hoc sinh phai bôc lô ro t ́ ̣ ư ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ̣ ̣ ̣
̃ ư ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ự ử ̣ ̉ ̣
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ trinh bay, giao viên h ơ ở ơ ̃ ư ̉ ̣ ̣
́ ́ ́ ̀ ́ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ị ề ị ự hào, kiêu hãnh v l ch s dân t c. ự ư ậ Nh v y, thu th p thông tin, phân tích và s d ng d li u v a là khâu l a ấ ệ c c a d án, v a rèn ch n ch t li u đ t ng b ữ ọ luy n cho h c sinh k năng thu th p phân tích và x lý thông tin, d li u – nh ng ọ ụ ủ ự ầ ỹ k năng quan tr ng c a NCKHKT góp ph n tăng thêm tính thuy t ph c c a d án, ỹ ọ cũng là nh ng k năng quan tr ng h c sinh c n s d ng trong cu c s ng sau này. ẫ ọ t báo cáo NCKHKT: d) H ng d n h c sinh vi ́ ́ ́ ́ ơ ượ ươ ưở c la khâu đinh h ng ban đâu hêt ng s l Nêu y t ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ư ử ư s c quan trong; thu thâp thông tin, phân tich va s dung d liêu la chât liêu cân thiêt ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ thi viêt bao cao NCKH la khâu “thi công” va hoan thiên san phâm co y nghia quyêt ̀ ́ ́ ́ ư ự Ở ơ ự đo, giao viên cân hoc sinh huy đông vôn kiên th c đinh t i s thanh công d an. ́ ̀ ̀ ̀ ợ ng diên khac nhau va trinh bay sao cho to rang, chinh xac, tông h p trên nhiêu ph ́ ́ ́ ̃ ư lôgic , chăt che, đap ng đung yêu câu cua môt văn ban khoa hoc. ̀ ̃ ́ ́ ́ ư ̣ ượ c nh ng yêu câu ây, bên canh viêc năm chăc câu truc cua môt d an Đê đat đ ́ ̃ ̀ ̃ ươ ư ư ng s l NCKHKT cung cung nh đê c ́ ́ ̣ ự duy khoa hoc trong viêc l a chon, săp xêp cac luân điêm, luân c , khai thac, s dung, ́ ́ ̀ phân tich cac d liêu va rut ra nh ng kêt luân mang tinh khai quat khoa hoc. ̀ ́ ̃ ̀ ́ ươ ng dân chi la Tuy nhiên, điêu côt yêu la hoc sinh cân t ̀ ươ ng i tham gia, gop y, giup hoc sinh chinh s a bao cao trên c s tôn trong chinh ́ kiên cua cac em, tuyêt đôi không lam thay, viêt thay hoc sinh. H n n a, cach trinh ̀ bay cua cac em đam bao tinh khoa hoc, nh ng không mang tinh han lâm, kinh viên
26
̃ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣
́ ̀ ́ ̃ ̀ ự ̀ ́ ơ ̃ ư ̃ ư ̣
́ ̣
̃ ế ̣ ̣
́ ̀ ́ ươ ơ i lân đâu tiên lam quen v i thê hiên đung nh ng suy nghi, tim toi cua môt ng ́ ́ ̉ ư NCKHKT, găn nh ng vân đê cac em đang nghiên c u v i th c tiên sinh đông cua cuôc sông. ̀ e) Ren luyên ky năng thuy t trình cho hoc sinh: ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣
̃ ́ ́ ́ ơ ự ử ̣ ̣
́ ̀ ́ ư ̣ ̣
́ ́ ̃ ́ ́ ơ ́ ưở ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ơ i thiêu tom tăt nôi ̀ ́ ́ ́ dung d an cung la môt th thach l n lao đôi v i hoc sinh. B i th c tê cho thây, ́ ̀ ́ duy khoa hoc, trinh bay rât tôt bao cao NCKHKT băng văn không it hoc sinh co t ban, nh ng ky năng thuyêt trinh lai han chê, anh h
̀ ̃ ̣ ̣
́ ̀ ́ ́ ự ̣
Bên canh viêc hoan thiên bao cao NCKHKT, thuyêt trinh, gi ự ở ́ ̀ ư Ren luyên ky năng thuyêt trinh cho hoc sinh, tr ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ̣ ̣ ̉ ̣
̃ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
̃ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ự ̃ ư ́ ́ ư ́ ơ ́ ơ ̉ ̉ ̉
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ự ơ i kêt qua d thi. ng không tôt t ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ươ ươ ng dân c hêt giao viên h ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ơ tin trong thuyêt trinh. Đông th i, giao viên cân cân ren luyên cho cac em tinh t ́ ̣ ươ ng dân cac em thuyêt trinh sao cho cô đong, ngăn gon, ro rang, lam nôi bât nôi h ́ ̉ dung trong tâm, c ban nhât cua d an. Trong đo, hoc sinh cân thê hiên ro: Câu hoi ́ ́ ươ ư ng nghiên c u; kêt qua nghiên c u; nh ng điêm m i va đong gop m i cua đê tai; h ́ ư nghiên c u tiêp theo…
́ ́ ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ́ ử ̉ ̣ ̣ c ng
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ̃ ư ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉
̀ ́ ượ ̣ ̉
c hiêu qua NCKHKT. ấ ỉ ự ọ
̃ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ Bên canh đo, giao viên cân ren luyên cho hoc sinh ky năng thuyêt trinh sao cho ̀ ̃ ́ ̣ ươ ̣ ượ i nghe thông qua c chi, điêu bô, net măt hâp dân, cuôn hut va thuyêt phuc đ ̃ ́ ̀ ́ ươ ử ng dân va cach s dung ngôn ng đôc đao cua minh. Đăc biêt, giao viên con cân h ̀ ́ ̃ ̉ ơ hoc sinh ky năng tra l i cac câu hoi phan biên cua ban giam khao sao cho trung, đung ́ ̃ ́ ơ ư ̣ y va hâp dân. Co nh vây m i nâng cao đ ự ệ 2.2.5. L a ch n và hoàn thi n các d án d thi c p t nh: ̀ ươ ng, lanh đao nha tr
́ ́ ́ ̀ ́ ự ̀ ́ ư ̉ ự ́ ơ ự ự ̣ ̣ ̉
́ ̉ ̀ ́ ợ ươ T kêt qua thi NCKHKT câp tr ng phôi h p v i Ban ̀ ̀ ́ ̣ ư môt đên hai d an kha thi nhât tham gia d thi giam khao l a chon va hoan thiên t câp tinh.
̀ ́ ́ ́ ơ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ́ ́ ơ ̃ ư ̣ ̉
́ ́ ́ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉
́ ̃ ̃ ư ̣ ự ̉
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ Trên c s đo, giao viên h
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ng Bên canh viêc hoan thiên cac loai hô s d an theo quy đinh, giao viên h ́ ́ ̀ dân cung v i hoc sinh NCKHKT phai lăng nghe nh ng y kiên tham gia, đong gop, ̀ ̀ nh ng câu hoi phan biên cua Ban giam khao cuôc thi câp tr ng đê bô sung, hoan ự thiên d an d thi câp tinh. ơ ở ̃ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣
̃ ́ ́ ̃ ự ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣
̀ ̣ ̣ ̉ ̣
̃ ự ́ ̀ ́ ́ ̃ ư ̣ ự ̀ ự ̃ ư ̉ ̣
́ ơ ́ ̀ ̣ ̉
̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ́ ng, hiêu qua Hôi thi NCKHKT câp tinh.
̣ ạ ộ ng ho t đ ng
́ ưở t công tác xã h i hóa và đông viên, thi đua, khen th ở ườ ̀ ́ ự ươ ươ ng cân tich c c ng dân va Ban giam khao câp tr ̀ ́ ̀ ̉ ơ i cac câu hoi phan biên cho hoc sinh băng cach ren luyên ky năng thuyêt trinh, tra l ̀ ́ ́ ́ ̉ ơ i cac câu cho hoc sinh thuyêt trinh nhiêu lân bao cao tom tăt d an NCKHKT va tra l ̃ ́ ươ ự ng dân hoi xoay quanh nôi dung d an. Sau môi lân thuyêt trinh, giao viên viên h ̀ ̀ ́ ươ ng cân đanh gia, nhân xet môt cach khach quan, trung va Ban giam khao câp tr ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ơ ̉ ươ ng nh ng nô l c, cô găng cua hoc sinh va đê xuât th c, kip th i ghi nhân va biêu d ́ ́ ́ ́ ự ư ̣ nh ng y kiên bô sung, đong gop, hoan thiên d an. Co nh vây, m i tao tâm ly t tin ̀ ́ ̀ ́ ́ ươ ươ cjho cac em tr c vao Hôi thi NCKHKT câp tinh. Đây chinh la tiên đê quan c khi b ́ ̀ ́ ượ trong gop phân nâng cao chât l ộ ố 3. Làm t NCKHKT ng:
́ ̀ ̀ nhà tr ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ư ́ ́ ́ ư ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ơ NCKHKT la môt hoat đông m i tôn kem nhiêu th i gian, công s c, tiên cua, ́ ́ ̀ ̉ ươ c chi cho hoat đông nay lai hêt s c han chê. B i vây, đê trong khi ngân sach Nha n ́ ̀ ơ ở đam bao c s vât chât phuc vu cho hoat đông nay, bên canh nguôn ngân sach Nha ́ ̀ ̃ ́ ươ c câp lanh đao nha tr n ̀ ́ ươ ng cân lam tôt công tac xa hôi hoa giao duc.
27
́ ̀ ̃ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̃ ́ Đê lam tôt công tac xa hôi hoa giao duc cho hoat đông NCKHKT, tr ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣
̀ ̃ ̉ ư ự ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ̀ ̀ ̃ ̃ ́ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
́ ̀ ̃ ̀ ̣ ́ ́ ́ ́ ươ c hêt ̀ ̀ ́ ́ ơ ươ ng phai lam tôt công tac tuyên truyên t lanh đao nha tr i toan thê can bô, giao viên, ́ ́ ́ ng xa hôi khac đê ho thây công nhân viên, hoc sinh, phu huynh va cac tô ch c, l c l ́ ̀ ̀ ̀ ro muc đich, y nghia va th c tiên cua hoat đông nay, đông tinh, ung hô ca vê vât chât va tinh thân cho hoc sinh tham gia NCKHKT.
́ ̃ ̃ ̀ ̀ ́ ươ ng Thuy đa lam t
̀ ̃ ươ ̀ ự ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ̀ ́ Trong mây năm qua, tr ́ ̀ ư ̣ ̣ ̉
́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
̣
̃ ́ ̃ ̃ ́ ́ ́ ̀ ươ ng đôi tôt ng THPT Nguyên Tr ̀ ́ công tac nay. Hôi Cha me hoc sinh đa th c s vao cuôc đông viên ca vê vât chât va ̉ tinh thân cho hoc sinh tham gia NCKHKT. Môt sô công ty cô phân, nh : Công ty cô ̀ ̣ phân Tâm Chân, công ty cô phân Hông Viêt... đa ung hô trên chuc triêu đông cho hoat đông nay.̀ ̀ ́ ơ ̣ ̀ ươ ng THPT Nguyên Tr
́ ưở ̣ ̣ ̣ ̃ ́ ̀ ươ ng Thuy cung đa ̀ ng cho hoat đông NCKHKT. Nha
ệ ̣
ấ ạ
KT đ ệ ưở ọ t b cho h c sinh NCKH và tham gia ượ ưở ộ c h các cu c thi NCKH u tiên, khuy n khích theo quy đ nh hi n hành. ề ơ ở ậ ọ ng va ̀ ư
ượ ờ ng d n h c sinh NCKHKT đ
ả c tính gi m s ti ị ụ ậ ̣
ư ố
ả ế ộ ẫ ứ ể ổ ờ ọ
ự ế ự ự
ự ả
̀ ̀ ưở ̣ ̣ ị ạ ọ ́ ưở ng cac câp khen th
ướ ng tr
̀ c đê nghi Hôi đông Thi đua khen th ươ ờ ạ c th i h n, đ c xem xét nâng l ằ ấ ệ ặ ặ Cung v i công tac xa hôi hoa, tr ̀ ́ lam tôt công tac đông viên thi đua, khen th ̃ ̀ ươ ng đa tr ế ị ề ạ t o moi đi u ki n v c s v t ch t, thi ả ở thi NCKHKT các c p.ấ H c sinh đ t gi i ế ế ộ khen th ch đ ướ ọ ẫ h ể ẫ d n hoc sinh NCKHKT (v n d ng theo quy đ nh t ị 11 thông t ớ v i giáo viên ph thông đ có th i gian cho vi c nghiên c u, h ự đi th c t giáo viên có đóng góp tích c c và có h c sinh đ t gi ượ đ ượ đ ộ ượ đ , đ cu cộ ng các ị Giáo viên ố ế ạ ướ ng t d y trong th i gian h ể ề ạ i đi m c, đi m d, kho n 2, đi u ệ ề s 28/2009/TTBGDĐT ngày 21/10/2009 v quy đ nh ch đ làm vi c ướ ệ ng d n h c sinh, , th c hành, xây d ng báo cáo, chu n b và tham d Cu c thi;...). Nh ng̃ ư ộ ẩ ộ i trong cu c thi NCKHKT ́ ̀ ể ợ ng phu h p va có th ượ ư ọ ậ c u tiên xét đi h c t p nâng cao trình ư c xét t ng gi y khen, b ng khen và u tiên khi xét t ng các danh hi u khác.
28
́ ̣ ̉ ̣ ́ C. HIÊU QUA DO SANG KIÊN ĐEM LAI:
́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣
̃ ư ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ấ ớ ̣ ̣ ̉ ̉ í
̃ ́ ̉
ữ ả ữ ả ấ ấ Trên đây la ̀“Môt sô giai phap trong công tac quan ly, chi đao, nhăm nâng ̀ ng THPT ́ ơ v n đê kha m i me nay, SKKN cua chung i pháp ơ ̀ ́ ̀ ự ế ụ khi áp d ng nh ng gi ợ ế ạ ượ c nh ng k t qu và l . Đung cham t ́ ư i pháp y đã đ t đ ả i ích c
̣ ̉ ́ ́ cao hiêu qua hoat đông nghiên c u khoa hoc ky thuât cua hoc sinh tr ̀ ươ ng Thuy” Nguyên Tr ́ ́ tôi kho tranh khoi khiêm khuyêt, nh ng qua th c t ữ này, chúng tôi th y nh ng gi ả b n sau: I. Hiêu qua kinh tê:́
́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̃ Đây la SKKN thuôc linh v c giao duc nên chu yêu đem lai hiêu qua vê măt xa
̃ ́ ự ̀ ̀ ́ ́ ợ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ i băng tiên.
ượ c gia tri lam l ̃ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣
ề ươ ệ ́ hôi, kho co thê tinh đ II. Hiêu qua vê măt xa hôi: ậ 1. V ph
ng di n lý lu n: ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣
́ ́ ̀ ́ ơ ̀ ́ ơ ́ ư ơ ậ ́ ̉ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ̣ ̉ ̣
́ ́ ng, hiêu qua giao duc. ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ NCKHKT la môt hoat đông m i me, co kha năng kh i d y tinh chu đông, ́ ự tich c c sang tao cho hoc sinh, gop phân đôi m i hinh th c tô ch c day hoc, nâng cao ́ ượ chât l Ap dung
́ ̃ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
̃ ́ ̃ ư ́ ̀ ươ ̃ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ươ ng Thuy”
̀ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
̉ ̣ ̉ ̣
́ ̃ giúp các em hoc sinh b ́ ́ ơ ̣
̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ươ ̃ ự ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ơ ng cao cho xa hôi.
ự ễ ́ ́ “Môt sô giai phap trong công tac quan ly, chi đao, nhăm nâng cao ̀ ng THPT hiêu qua hoat đông nghiên c u khoa hoc ky thuât cua hoc sinh tr ́ ́ đa gop phân nâng cao nhân th c cua đôi ngu can bô, giao Nguyên Tr ́ ̀ viên, công nhân viên, phu huynh va hoc sinh vê hoat đông m i me nay. Qua đo, không chi nâng cao hiêu qua NCKHKT, ma coǹ ́ ̀ ̀ ̀ ươ c đâu lam ́ ̀ ̣ ự quen v i công tac NCKHKT, giup đôi ngu giao viên nâng cao năng l c, trinh đô ̀ ́ ̀ ng phap, nâng chuyên môn, nghiêp vu, tao tiên đê quan trong cho viêc đôi m i ph ́ ̀ ́ ượ ng day hoc, tao nguôn nhân l c co chât l cao chât l ề ươ ng di n th c ti n: 2. V ph
́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ Ap dung
̃ ̀ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ư ́ ̃ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ư ự ̉ ̣ ̣
̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣
́ ̃ ́ ̃ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̀ ơ c đôi ngu can bô, giao viên tich c c tham gia h
ệ ́ ́ “Môt sô giai phap trong công tac quan ly, chi đao, nhăm nâng cao ̀ ng THPT hiêu qua hoat đông nghiên c u khoa hoc ky thuât cua hoc sinh tr ́ ̀ ́ ̃ ươ đa gop nâng cao năng l c quan ly, chi đao hoat đông ng Thuy” Nguyên Tr ̃ ̀ ̃ ươ ng. Trong đo, ca hai đông chi Pho hiêu NCKHKT cua đôi ngu lanh đao nha tr ̀ ̀ ươ ư ự ưở ng nha tr ng v a tr c tiêp chi đao, v a tr c tiêp cung đôi ngu giao viên tham tr ́ ̀ ̃ ́ ươ ng dân hoc sinh NCKHKT. Nh vây ma công tac quan ly, chi đao sat sao gia h ́ ươ ượ ơ h n, thu hut đ ng dân hoc sinh NCKHKT h n.ơ ̃ ̃ ̀ ư ự ̉ ̣ ̣ ́ ươ ng dân hoc sinh NCKHKT, tin khi tham gia h
́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣
́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ươ ́ ́ ́ ư ́ ́ ̀ ̃ ́ ươ ự ̣ ̣ ̉ ̣
̃ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ̣ ̣
̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̀ ́ ự ự ở ̣ ̣ ̣ aṕ ư T chô ch a chu đông, t ̉ dung “Môt sô giai phap trong công tac quan ly, chi đao, nhăm nâng cao hiêu qua ̃ ̀ ng THPT Nguyên hoat đông nghiên c u khoa hoc ky thuât cua hoc sinh tr ́ ̃ ̀ ̀ ự ươ đa giup đôi ngu can bô, giao viên nha tr ng tich c c, chu đông, t ng Thuy” Tr ́ ́ ươ ng dân hoc sinh NCKHKT. Năm hoc 20132014 m i chi co 05 tin trong viêc h ̃ ́ ̃ ́ ươ ng dân hoc sinh NCKHKT; năm hoc 20152016 đa đông chi giao viên tham gia h ̃ ́ ươ ng dân hoc sinh NCKHKT. Hoat đông co 16 đông chi đăng ky tham gia h ̀ ̃ ̉ ươ ng niên, co trong kê hoach chung cua NCKHKT th c s đa tr thanh hoat đông th
29
́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣
̀ ̣ ̣ ̣ ̀ “xa la” v i hoat đông NCKHKT, khi ̀ nha tr ở tr thanh đê tai thao luân sôi nôi trong nhiêu buôi sinh hoat chuyên môn. ̀ ́ va co phân
́ ́ ̀ ̀ ̃ ơ ơ ư chô th ́ ̀ ̀ ươ ng, kê hoach tô – nhom chuyên môn va kê hoach ca nhân cua giao viên va ̀ Hoc sinh t ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
̃ ́ ̃ ư ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ơ ̀ ̀ ng THPT Nguyên Tr
́ ự ự ̉ ̣ ̣
̀ ̀ ̀ ̉ ̉
̀ ́ ư ở ̣ ̣ ̉ ̉ ̣
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣
́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ng do sang
́ ̣ “Môṭ sô giai phap trong công tac quan ly, chi đao, nhăm nâng cao hiêu qua hoat đông ́ ̀ ươ nghiên c u khoa hoc ky thuât cua hoc sinh tr ng Thuy” ̃ ́ ́ tin đăng ky tham gia NCKHKT. Năm hoc 2013 cac em đa tich c c, chu đông, t ̀ ̀ ́ ̀ ượ ư ươ ng đê tai NCKHKT. ng phai giao chi tiêu cho t ng khôi vê sô l 2014, nha tr ́ ́ ́ ́ ơ Nh ng đên năm hoc 20152016, hoc sinh tât ca cac khôi l p đêu chu đông đăng ky ́ ự cac đê tai NCKHKT va tich c c tham gia cuôc thi cac câp. ̀ 3. Môt sô thanh tich nôi bât vê hoat đông NCKHKT cua nha tr kiên đem lai:
́ ̃ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ̃ ́ ̀ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ư ̀ ươ ng THPT Nguyên Tr ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣
ư ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
̃ ̣ Nhân th c ro muc đich, y nghia cua hoat đông NCKHKT, nên 03 năm liên tuc ́ ̀ ́ ̀ ơ ươ i viêc đôi va ng Thuy đêu đăc biêt chu trong t tr lai đây tr ̀ ươ nâng cao hiêu qua công tac lanh đao, chi đao hoat đông nay. Vi vây, măc du la tr ng ̀ m i thanh lâp, điêm tuyên sinh đâu vao thâp, nh ng ca 03 lân tham gia Hôi thi ̀ ̉ ươ ng đêu đat giai, trong đo co 01 lân đat giai Quôc gia. Cu thê NCKHKT câp tinh tr la:̀
́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ Tr
̀ ́ ơ ự ̣ ̉
̀ ng – th c trang va giai phap”. ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ Tr
Năm hoc 20132014: ̀ ̀ ̣ ự NCKHKT v i đê tai: Năm hoc 2014 – 2015: ̀ ̀ ươ ng co 02 hoc sinh đat giai Ba câp tinh Hôi thi ̣ ươ “Bao l c hoc đ ̀ ươ ng co 02 hoc sinh đat giai Nhât câp tinh, gianh c ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣
̀ ́ ́ ử ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ”, ca 02 em đêu đ ̀ ơ “Môt số ̀ ượ c
̀ ̉ ̉ ̣ ̣ giai Nhi toan đoan va đat giai Ba câp Quôc gia Hôi thi NCKHKT v i đê tai: giai phap nâng cao hiêu qua hoc tâp môn Lich s l p 12 THPT tuyên thăng vao Đai hoc.
́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉
̃ ́ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ươ ng co 02 hoc sinh đat giai Khuyên khich câp tinh ở ợ ử điêu tri môt sô bênh
Năm hoc 20152016: Tr ̀ “S dung vo chanh đê hô tr Hôi thi NCKHKT v i đê tai: ng i”.̀ươ
́ ̀ ̀ ̃ ư ́ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
̃ ư ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣
̃ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ư Nh ng thanh tich nôi bât trên la nh ng minh ch ng sinh đông ch ng to hiêu ̀ “Môt sô giai phap trong công tac quan ly, chi đao, nhăm ̀ ươ ng
̃ ́ qua mang lai cua SKKN: nâng cao hiêu qua hoat đông nghiên c u khoa hoc ky thuât cua hoc sinh tr THPT Nguyên Tr ̀ ươ ng Thuy”
30
31
̀ ́ ̣ ̣ ̉ ́ D. CAM KÊT KHÔNG SAO CHEP HOĂC VI PHAM BAN QUYÊN:
̀ ́ ́ ̣ ̉
̃ ư ̀ ̃ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ c ap dung tai tr
̣ ̣ ̉ ̉ ̣
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ư ấ ̀ ề ụ ̣ ̣
́ ̣ ườ ế i vi t SKKN
́ ̣ ̣ Tôi xin cam đoan SKKN này la nh ng kinh nghiêm ban thân tôi đuc rut trong ́ ́ ̀ ́ ươ ượ ng. Tôi tuyêt đôi th c tê lanh đao hoat đông NCKHKT va đ ́ ́ ̀ ̀ ươ i khac. Nêu sao chep, hoăc vi không sao chep, hoăc vi pham ban quyên cua ng ̃ ̀ ̀ ̉ pham ban quyên tôi hoan toan chiu trach nhiêm va săn sang nhân moi hinh th c ky ộ ụ ể luât theo quy đinh. có th áp d ng và phát huy tác d ng, chúng tôi xin đ xu t m t ế ố s ý ki n sau: Xac nhân Ng ơ ủ ơ c a c quan, đ n vi ap dung SK
ầ Tr n Xuân Trà
32
Ả Ư Ụ
ạ ủ ư ố
ỹ ọ ọ ế ụ ố ộ ậ ấ
ổ ọ
ộ
ứ ụ ọ ủ ậ ộ ọ ỹ ọ ơ ở ố ng d n t
ố
ở ủ ổ ứ ạ ộ ướ ể ẫ ộ ị
ọ ọ ọ
ậ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ươ ng THPT
̀ ́ ươ ng Thuy.
́ ̣ ̣ ̉ ̀ ươ ng
̃ E. TH M C THAM KH O s : 38/2012/TTBGDĐT ngày 02/11/2012 c a B Giáo d c và Đào t o 1. Thông t ứ ề ệ v vi c ban hành Quy ch thi nghiên c u khoa h c, k thu t c p qu c gia h c sinh trung h c c s và trung h c ph thông; ạ 2. Công văn s 3162/BGDĐTGDTrH ngày 24/6/2015 c a B Giáo d c và Đào t o ướ ẫ ổ ề ệ v vi c h ch c Cu c thi khoa h c k thu t dành cho h c sinh trung ọ ọ h c năm h c 20152016 ụ 3. Công văn s 954/ SGDĐTGDTrH ngày 21 tháng 8 năm 2015 c a S Giáo d c ạ và Đào t o Nam Đ nh h ch c Cu c thi ng d n tri n khai ho t đ ng NCKH và t ọ ỹ khoa h c k thu t dành cho h c sinh trung h c năm h c 20152016 ́ 4. Kê hoach cac năm hoc: 20132014; 20142015; 20152016 cua tr ̃ Nguyên Tr ́ 5. Kê hoach NCKHKT cac năm hoc: 20132014; 20142015; 20152016 cua tr THPT Nguyên Tr ̀ ́ ươ ng Thuy.
33