GII TÍCH MNG
Trang 67
CHƯƠNG 5
CÁC THUT TOÁN DÙNG CHO VIC
THÀNH LP NHNG MA TRN MNG
5.1. GII THIU.
Nhng phương pháp trình bày trong các mc trên đòi hi mt s chuyn đổi và
đảo ngược nhng ma trn đểđược nhng ma trn mng. Mt phương pháp thay thế
da trên mt thut toán có th được dùng để thành lp trc tiếp ma trn tng tr nút t
nhng thông s h thng và s nút đã được mã hoá. Nguyên tc ca thut toán là thành
lp ma trn tng tr nút theo tng bước, mô phng cu trúc ca mng bng cách thêm
vào tng nhánh mt. Mt ma trn được thành lp cho mng riêng được biu th sau khi
mi phn t được ni vi mng.
Ngoài ra, mt thut toán được biu th để chuyn hóa ma trn tng dn vòng t
ma trn tng tr nút đã định.
Các phương trình mng:
I
Nút = YNút .ENút
E
Nút = ZNút .INút
Y
Nút = At .y. A
Z
Nút = (YNút)-1
5.2. XÁC ĐỊNH MA TRN YNÚT BNG PHƯƠNG PHÁP
TRC TIP.
Gi Ei, Ej, Ekđin áp ti các nút khi bơm mt dòng vào nút i.
yjji
j
Ej
Ii
yij
k
yik
ykki
yiik
Ei
yiij
i
Yii
yii
Ek
Hình 5.1 : Sơ đ mô t mng đin ti 1 nút
Ij = 0; j
i
ij
ij
ji
ij
iiiji yEEEyI
+= )().(
GII TÍCH MNG
Trang 68
≠≠
+=
ijij
jijiij
ij
iiij EyEyEy ).(
)()( ij
ij
j
ijij
ijiiji yEyyE ++= ∑∑
≠≠
)().( ij
ij
j
ij
ijiii yEyyE +=
Ta có: ∑∑
+=+= ijiiijiijii yyyyY
ijij yY =
Do đó:
=+=
ij
jijjijiiii EYEYEYI .
Vy : YNút là ma trn có các thành phn trên đưng chéo chính là Yii thành phn ngoài
đường chéo là Yij.
Chú ý: Nếu có tương h thì chúng ta phi tính thêm các thành phn tương h.
∑∑
++=++= rsijijiirsijijiijii yyyyyyY ,,
+= )( ,, rsijijijij yyY
5.3. THUT TOÁN ĐỂ THÀNH LP MA TRN TNG
TR NÚT:
5.3.1. Phương trình biu din ca mt mng riêng.
Gi thiết rng ma trn tng tr nút ZNút được biết t mt mng riêng m nút
và mt nút qui chiếu 0. Phương trình biu din ca mng này cho trong hình (5.2)
là:
Nuï
t
NuïtNuït IZE
r
r
.=
Mng
riêng
1
2
m
0
H qui chiếu
I1
I2
Im
E1
E
m
E2
Hình 5.2 : S biu din ca mt
mng riêng
Trong đó: Nuï
t
E
r
= m x 1 vectơ ca các đin áp nút được đo đối vi nút qui chiếu.
Nuï
t
I
r
= m x 1 vectơ ca các dòng đin được bơm vào nút khi mt nhánh p - q được
thêm vào mng riêng, nó có th là mt nhánh cây hoc mt nhánh bù cây như cho
hình (5.3)
GII TÍCH MNG
Trang 69
(a) S thêm vào ca mt nhánh cây
(b) S thêm vào ca mt nhánh bù cây
- Nếu p - q là mt nhánh cây, mt nút mi q được thêm vào mng riêng và to
thành ma trn tng tr nút kích thước là (m + 1) x (m + 1). Các vectơ đin áp mi và
dòng đin mi có kích thước là (m + 1) x 1. Để xác định ma trn tng tr nút mi yêu
cu ch tính các phn t trong hàng và ct mi.
- Nếu p - q là mt nhánh bù cây, không có nút mi được thêm vào mng riêng.
Trong trường hp này, kích thước ca các ma trn trong phương trình biu din
được gi nguyên, nhưng tt c các phn t ca ma trn tng tr nút phi được
tính li để bao hàm nh hưởng ca nhánh bù cây được thêm vào.
1
(a) (b)
Hình 5.3 : S biu din ca mt mng riêng vi mt nhánh được thêm vào
Nhánh p-
q
M
M
M
Mng
đin
p
2
1
m
q
Nhánh p-
q
0
H qui
chiếu
H qui
chiếu
M
M
0
m
p q
Mng
đin
2
5.3.2. S thêm vào ca mt nhánh cây.
Gi s ma trn ZNút ban đầu có kích thước m x m, sau khi thêm 1 nhánh cây kích
thước m m +1. Gi s ta thêm vào 1 nút q ta có phương trình biu din ca mng
riêng vi mt nhánh cây p - q được thêm vào là như (5.1). Điu đó có nghĩa là mng tn
ti các nhánh b động c hai phía.
1
H qui chiếu
M
M
M
M
0
Ii = 1
i
p
Mng
đin
2
q
Nhánh p-
q
vpq
Ep
Eq
Hình 5.4 : Dòng đin được bơm
vào và s tính toán các đin áp nút
ca Zqi
GII TÍCH MNG
Trang 70
Do đó: Zqi = Ziq, vi i = 1, 2, ..., m và có liên quan đến các nút ca mng riêng,
nhưng không k đến nút mi q.
Nhánh cây p - q thêm vào được xem là có h cm vi mt hoc nhiu nhánh ca
mng đin.
=
q
m
p
qqqmq
mqmmm
pqpmp
qm
qm
q
m
p
I
I
I
I
I
ZZZ
ZZZ
ZZZ
ZZZ
ZZZ
E
E
E
E
E
*
**
**
**
*****
**
**
*
2
1
1
1
1
2221
1111
2
1
(5.1)
Các phn t Zqi có th được xác định bng cách bơm vào mt dòng đin ti nút i và tính
đin áp ti nút q vi đim qui chiếu như trình bày hình (5.4). Gi s ta bơm
dòng I = 1A vào nút i (Ij = 0 j
i) vì tt c các dòng đin ti các nút khác bng
0, t phương trình (5.1) suy ra:
Eq = Zqi .Ii = Zqi
Tương t như trên ta bơm vào các nút còn li
E1 = Z1i .Ii
E
2 = Z2i .Ii
...............
E
p = Zpi .Ii (5.2)
................
Em = Zmi .Ii
Eq = Zqi .Ii
Cho Ii = 1 trong phương trình (5.2), Zqi có th thu được trc tiếp bng cách tính
Eq
Các đin áp nút liên kết vi nhánh thêm vào và đin áp qua nhánh được th hin
bi:
E
q = Ep - vpq (5.3)
Các dòng đin trong các nhánh ca mng trong hình (5.4) đưc din t trong các
s hng ca các tng dn ban đầu và các đin áp qua các nhánh là:
= yrs,pq
ypq,pq
yrs,rs
ypq,rs
Vrs
vpq
irs
ipq
(5.4)
Trong phương trình (5.4), pq là mt ch s c định và liên quan vi nhánh thêm vào, và
rs là ch s biến đổi, liên quan đến các nhánh khác. Trong đó:
- ipq và vpq: Là dòng đin và đin áp chy qua tương ng vi nhánh thêm vào.
- irs và vrs: Là các vectơ dòng đin và đin áp trong các nhánh ca mng riêng.
- ypq,pq: Là tng dn riêng ca nhánh thêm vào.
- ypq,rs : Là vectơ ca các tng dn tương h gia nhánh thêm vào p - q và các
nhánh r - s ca mng riêng.
- yrs,pq : Là vectơ chuyn v ca ypq,rs
- [yrs,rs]: Là ma trn tng dn ban đầu ca mng riêng.
Dòng đin chy trong nhánh cây thêm vào cho trong hình 5.4 là:
GII TÍCH MNG
Trang 71
ipq = 0 (5.5)
Tuy nhiên, vpq không bng 0 vì nhánh cây thêm vào h cm vi mt hoc nhiu nhánh
ca mng riêng. Ngoài ra:
srrs EEv
r
r
r
= (5.6)
Trong đó: Er và Es là các sut đin động ti các nút trong mng riêng. T phương trình
(5.5) ta có:
=+= 0.. ,, rsrspqpqpqpqpq vyvyi
r
r
Do đó:
= rsrspq
pqpq
pq vy
y
vrr .
1
,
,
Thế t phương trình (5.6) ta có:
rs
v
r
= )(
1
,
,
srrspq
pqpq
pq EEy
y
v
r
r
r (5.7)
Thế vpq vào trong phương trình (5.3) t (5.7) ta có:
+= )(
1
,
,
srrspq
pqpq
pq EEy
y
EE
r
r
r
Cui cùng, thế Ep, Eq, r
E
r
s
E
r
t phương trình (5.2) vi Ii = 1, ta có:
+= )(
1
,
,
rsrirspq
pqpq
piqi ZZy
y
ZZ
r
r
r i = 1, 2, ....m i
j
(5.8)
Phn t Zqq có th được tính bng cách bơm mt dòng đin ti nút q và tính đin áp ti
nút đó. Gi s ta bơm dòng I = 1A vào nút q (Ij = 0 j
q) vì tt c các dòng đin ti
các nút khác bng 0, t phương trình (5.1) ta suy ra.
Eq = Zqq .Iq = Zqq
Tương t như trên ta bơm vào các nút còn li
E1 = Z1q.Iq
M
Ep = Zpq.Iq (5.9)
M
Em = Zmq.Iq
Trong phương trình (5.9), Zqq có th thu được trc tiếp bng cách tính Eq.
Tương t ta có đin áp gia 2 nút p và q là:
Eq = Ep - vpq
Đin áp ti các nút p và q được liên kết vi nhau bi phương trình (5.3) và dòng đin
chy qua nhánh thêm vào là:
i
pq = -Iq = -1 (5.10)
Các đin áp qua các nhánh ca mng riêng được cho bi phương trình (5.6) và các dòng
đin chy qua các nhánh đó cho bi phương trình (5.4) và (5.10) ta có:
=+= 1.. ,, rsrspqpqpqpqpq vyvyi
r
r
Do đó:
pqpq
rsrspq
pq y
vy
v
,
,.1
=
r
r
Thế t phương trình (5.6) ta có:
rs
v
r
pqpq
srrspq
pq y
EEy
v
,
,).(1
=
r
r
r
(5.11)