GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

A. L I M ĐÂU: Ờ Ở

̀

1. Ly do chon đê tai: ́ ̣ ̀ ̀

ứ Giao dich ca phê truyên thông đa tôn tai trong nhiêu năm. Tuy nhiên cach th c ̣ ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ̣ ̀ ́

giao dich truyên thông ch a đ ng rât nhiêu rui ro cho ca ng i mua lân ng i ban, ứ ự ̉ ườ ườ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̃ ́

đăc biêt la nông dân trông ca phê. Măc khac, Viêt Nam la n c co san l ̀ ướ ̉ ượ ́ ng xuât ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́

khâu ca phê đ ng th 2 trên thê gi i va san l ng ca phê Robusta xuât khâu đ ng ́ ớ ứ ứ ̉ ượ ứ ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ̉

hang th nhât nh ng gia xuât khâu lai phu thuôc vao gia ca phê trên cac san giao ứ ư ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̀

dich thê gi i. Điêu nay khiên nganh ca phê Viêt Nam chiu thua thiêt va phat triên ́ ớ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̉

thiêu tinh bên v ng. ̀ ữ ́ ́

Tr ướ c tinh hinh nay, Trung tâm giao dich ca phê Buôn Ma Thuôt đa ra đ i, ờ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̃

̀ v i ch c năng cung câp công cu quan ly rui ro cho nha san xuât kinh doanh ca phê va ớ ứ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ̉ ́ ̀

kinh doanh m i cho cac nha đâu t tai chinh. V i mong tao ra môt c hôi đâu t ̣ ơ ̀ ư ̀ ư ̀ ớ ớ ̣ ̣ ́ ̀ ́

muôn tao ra m c gia tham chiêu cho thi tr ng ca phê nôi đia, nha xuât khâu co thê ̣ ườ ứ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ́

thi tr d a vao m c gia tham chiêu nay đê hoat đông khi mua ban ca phê ự ứ ở ̣ ườ ́ ng quôc ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̀

tê.́

Thê nh ng trong th i gian v a qua, vi môt sô kho khăn ma Trung tâm giao ư ừ ờ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̀

dich ca phê Buôn Ma Thuôt đa không phat huy đ c vai tro cua minh đôi v i nha ượ ́ ớ ̀ ̣ ̀ ̣ ̃ ́ ̀ ̉ ̀

san xuât kinh doanh ca phê noi riêng va thi tr ng ca phê Viêt Nam noi chung. ̣ ườ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ́

Nh ng kho khăn nay cân đ c khăc phuc gâp đê đ a Trung tâm đi vao hoat đông, ữ ượ ̉ ư ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̣

trong đo co môt vân đê b c bach, đang lam đau đâu ban lanh đao cua Trung tâm, đo ̀ ứ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ̉

la kho khăn vê mang logistics, cu thê la hê thông kho ch a ca phê va giam thiêu chi ứ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ̉

phi vân chuyên ca phê cua ng i dân đên kho cua Trung tâm . Chinh vi vây ma sinh ườ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̀

viên đa chon đê tai: ̀ “Giam thiêu chi phi vân chuyên ca phê va kho bai đê gop ̃ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ ̃ ̉ ́

̣ phân tăng thanh khoan cho Trung tâm giao dich ca phê Buôn Ma Thuôt ̀ ̉ ̣ ̀

(BCEC) trong giai đoan cuôi 2013 tr vê sau” cho bai khoa luân tôt nghiêp nay. ở ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̀

2. Câu hoi va muc tiêu nghiên c u: ứ ̉ ̀ ̣

TRANG 1

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

̣ - Muc tiêu nghiên c u: Tim hiêu th c trang va hiêu qua hoat ứ ự ̣ ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉

ờ đông cua Trung tâm giao dich ca phê Buôn Ma Thuôt trong th i ̣ ̉ ̣ ̀ ̣

ự gian v a qua. T đo đ a ra giai phap thao g kho khăn d a ́ ư ừ ừ ỡ ̉ ́ ́ ́

trên tinh hinh đo, ma giai phap chu yêu tâp trung vao hoat đông ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̣

- Câu hoi nghiên c u: Lam thê nao đê giam thiêu chi phi vân

logistics.

ứ ̉ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ́ ̣

chuyên va kho bai cua BCEC đê khuyên khich ng i dân trông ườ ̉ ̀ ̃ ̉ ̉ ́ ́ ̀

ca phê tham gia giao dich ca phê tai BCEC ? ̀ ̣ ̀ ̣

3. Ph ng phap nghiên c u ươ ứ ́

- Ph ng phap so sanh ươ ́ ́

- Ph ươ ng phap phân tich chi tiêt va tông h p ợ ́ ́ ́ ̀ ̉

- Ph ng phap thông kê va hôi quy cac d liêu th câp ươ ́ ữ ứ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ́

ng phap phong vân đinh tinh ng - Ph ườ ̣ i dân trông ca phê tai ́ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̀

ươ Daklak

4. Pham vi nghiên c u ứ ̣

- Không gian nghiên c u: đia ban tinh Đăklăk, Viêt Nam

- Th i gian nghiên c u: t 2/1/2013 đên 15/3/2013 ứ ờ ừ ́

- Đôi t

ứ ̣ ̀ ̉ ̣

ng nghiên c u: Trung tâm giao dich ca phê Buôn Ma ́ ượ ứ ̣ ̀

Thuôt, tinh hinh giao thông va nh ng ng i dân trông ca phê ̀ ữ ườ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀

5. Kêt câu nôi dung nghiên c u

trên đia ban tinh Daklak. ̣ ̀ ̉

ứ ́ ́ ̣

Gôm 3 ch ng chinh ươ ̀ ́

- Ch ng 1: Gi i thiêu tông quan vê thi tr ng phai sinh hang ươ ớ ̣ ườ ̣ ̉ ̀ ́ ̀

hoa va Trung tâm giao dich ca phê Buôn Ma Thuôt ́ ̀ ̣ ̀ ̣

- Ch ng 2: Đi vao phân tich hiêu qua hoat đông va tinh thanh ươ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ́

khoan cua Trung tâm giao dich ca phê Buôn Ma Thuôt ̉ ̉ ̣ ̀ ̣

TRANG 2

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

- Ch ư ươ ́ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̀

́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣

ng 3: Đ a ra cac giai phap chi tiêt đê khăc phuc tinh hinh bât câp cua Trung tâm giao dich ca phê Buôn Ma Thuôt trong mang logistics. ̉

6. Y nghia cua đê tai ́ ̃ ̉ ̀ ̀

Nêu cac giai phap trong đê tai đ c ban lãnh đ o BCEC đ a vao ̀ ượ ư ạ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̀

ng dung đ c thi se gop phân giup BCEC th c s phat huy vai ứ ượ ự ự ̣ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ́

tro cua minh cho thi tr ng ca phê Viêt Nam. ̣ ườ ̀ ̉ ̀ ̀ ̣

B. NÔI DUNG KHOA LUÂN:

̣ ́ ̣

ng 1: Gi i thiêu tông quan vê thi tr ươ ớ ̀ ng phai sinh hang hoa va ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ́

1.1 Gi

Ch ̣ ườ Trung tâm giao dich ca phê Buôn Ma Thuôt ̣ ̀ ̣

i thiêu tông quan vê thi tr ng phai sinh hang hoa ớ ̣ ườ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ́

1.1.1 Thi tr ng phai sinh hang hoa quôc tê ̣ ườ ́ ̀ ́ ́ ́

H p đông phai sinh đâu tiên ra đ i dung đê bao vê nông dân khoi rui ro gia tri ờ ợ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ́

cây trông thâp h n chi phi san xuât san phâm cua ho. Nh ng h p đông phai sinh ữ ợ ơ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ ́

d a trên san phâm nông nghiêp chu yêu la bông, ca phê, gao, lua mi, hat tiêu. ự ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̣

Thi tr ng phai sinh hang hoa xuât hiên t thê ky 19 tai Hoa Ky va phat triên ̣ ườ ̣ ừ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ̉

manh cung viêc t do hoa th ng mai trên toan câu. Tô ch c giao dich phai sinh ̣ ự ươ ̉ ứ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ́

hang hoa đâu tiên ra đ i la CBOT (Chicago Board of Trade) đ c thanh lâp vao ờ ượ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀

năm 1848. Năm 1874 Chicago Produce Exchange thanh lâp, gân đây đ ượ ̀ c biêt la ̀ ̣ ̀ ́

CME (Chicago Mercantile Exchange).

CBOT va CME la 2 tô ch c giao dich phai sinh hang hoa l n nhât trên thê gi ̉ ứ ́ ớ ́ ớ i ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ́

va hiên tai hai tô ch c nay đa nhâp lai thanh môt, tao thanh CME group. ̉ ứ ̀ ̣ ̣ ̀ ̃ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀

́ Ngoai CME group thi vân co môt sô san giao dich phai sinh hang hoa l n trên thê ́ ớ ̀ ̀ ̃ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̀

gi i nh NYSE Euronext, TOCOM, ICE, SICOM ma đăc biêt cân quan tâm la ớ ư ̀ ̀ ̣ ̣ ̀

san NYSE Liffe London, gia san nay đ c ba con nông dân trông ca phê ở ́ ở ượ ở ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀

1.1.2 Thi tr

Đăklăk s dung nhiêu. ử ̣ ̀

ng phai sinh hang hoa Viêt Nam ̣ ườ ́ ở ́ ̀ ̣

TRANG 3

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

Viêt Nam, thi tr ng phai sinh hang hoa chinh th c xuât hiên vao giai đoan Ở ̣ ườ ứ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣

2005-2006 v i cac san phâm la h p đông t ng lai cac san quôc tê đ c môi ̀ ợ ớ ươ ở ́ ượ ́ ̉ ̉ ̀ ́ ̀ ́

gi i thông qua cac ngân hang th ng mai nh Techcombank, BIDV, VCB. ớ ươ ư ́ ̀ ̣

- Ngay 11/01/2011 S giao dich hang hoa Viêt Nam (VNX) khai tr

Cac san giao d ch trong n c tiêu bi u: ị ướ ể ́ ̀

ng va đi ở ươ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̀

vao hoat đông v i muc tiêu thu hep gia hang hoa Viêt Nam v i thi tr ng thê ̣ ườ ớ ớ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̣

gi i, la s giao dich hang hoa đâu tiên Viêt Nam thanh lâp d i s câp ớ ̀ ở ở ướ ự ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ́

phep cua Bô Công Th ng, tru s va san đ c đăt tai Thanh phô Hô Chi ươ ̣ ở ượ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̀

Minh. Vôn điêu lê 150 ty, ba măt hang chu yêu đ c giao dich la ca phê, cao ượ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̀

- Sàn giao d ch hàng hóa S n Tín (Sontin-STE): Sontin-STE là tên m i c a Sàn

su va thep. ̀ ́

ớ ủ ơ ị

Giao d ch hàng hoá Sài gòn Th ng Tín (Sacom-STE) tr c đây. Sacom- ị ươ ướ

STE đ ượ ậ ẩ c t p đoàn Sacombank thành l p vào ngày 5/11/2009 v i s n ph m ớ ả ậ

c giao d ch là thép xây d ng và thép công nghi p. Sau này, đ u tiên đ ầ ượ ự ệ ị

- Trung tâm giao d ch cà phê Buôn Ma Thu t (BCEC): là sàn giao d ch hàng

Sontin-STE có thêm đ ng và phân bón. ườ

ộ ị ị

hóa cung c p s n ph m giao d ch cà phê giao sau đ u tiên Vi t Nam. Chi ấ ả ầ ẩ ị ở ệ

ti t v BCEC s đ c đi sâu vào phân ti p theo. ế ề ẽ ượ ế

1.2 Gi i thiêu tông quan vê Trung tâm giao dich ca phê Buôn Ma ̣ ̉ ̀ ̣ ̀

ớ Thuôṭ

ự ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀

́ 1.2.1 Khai quat qua trinh hinh thanh, xây d ng va phat triên cua Trung tâm giao dich ca phê Buôn Ma Thuôt ̉ ̉ ̣ ̀ ̣

Quá trình hình thành

B ng 1.1 : Quá trình hình thành c a BCEC ủ ả

Th i gian Nôi dung ờ ̣

8/1/2002 Hiêp hôi ca phê ca cao Viêt Nam co văn ban sô 171/VICO ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ́

TRANG 4

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

vê viêc xây d ng ch ca phê tai tinh Đăklăk ợ ự ̀ ̣ ̀ ̣ ̉

14/2/2003 ̉ ́ ̉ ́ ̀ ̣

̣ ử ươ ợ ̀ ̣ ̣

UBND tinh Daklak co văn ban sô 310/CV-UB vê viêc xây ng Mai (nay d ng ch ca phê Buôn Ma Thuôt g i Bô Th ự la Bô Công Th ng) ươ ̀ ̣

10/11/2003 ng Mai co văn ban sô 5181/TM-CSTNTN châp ̣ ̣ ́ ̉ ́ ́

Bô Th ươ thuân đâu t san giao dich ca phê Buôn Ma Thuôt. ̀ ư ̀ ̣ ̣ ̀ ̣

4/12/2006 ̉ ̃ ̣ ̀ ̣ ̣

́ ̣ ̀ ̣

̉ UBND tinh Daklak đa phê duyêt mô hinh hoat đông cua BCEC theo quyêt đinh 2278/QĐ-UBND thanh lâp Trung tâm giao dich ca phê Buôn Ma Thuôt. ̣ ̀ ̣

Ngu n: Ph ồ ươ ng án chuy n đ i BCEC thành công ty c ph n ầ ể ổ ổ

Trung tâm là đ n v s nghi p có thu ho t đ ng theo Ngh đ nh ị ự ơ ệ ạ ộ ị ị

43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 c a Chính ph . Trung tâm có t cách pháp ủ ủ ư

nhân, có con d u và tài kho n đ giao d ch trong lĩnh v c chuyên môn, ự ể ả ấ ị

nghi p v . Kinh phí ho t đ ng do Ngân sách Nhà n ạ ộ ệ ụ ướ ấ . c c p

B ng 1.2 M t s ho t đ ng chính c a BCEC ạ ộ ộ ố ủ ả

Th i gian Nôi dung ờ ̣

Thang 12/2008 ươ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀

́ ứ ́ ử ̀ ̀ ̉ ̉

́ ượ ̀ ̣ ̣ ́

Trung tâm triên khai tr ng san phâm giao dich ca phê giao ngay đap ng nhu câu ky g i ca phê đam bao an ng toan, giao dich công khai minh bach cho cac đôi t tham gia trên thi tr ng. ̣ ườ

Thang 11/2010 ử ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣

̀ ợ ̀ ̣ ̣ ̣ ̃ ́

Trung tâm tiên hanh th nghiêm san phâm giao dich ca phê ky han. Đ t giao dich th nghiêm đa thu hut 105 thanh viên, nha đâu t ử tham gia. ̀ ư ̀ ̀

ơ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̉

Ngaỳ 11/3/2011 ứ ớ ữ ̣ ̀ ̣ ̀

c quy chuân vê chât l ̃ ượ ́ ượ ̀ ̉ ̀ ̀ ̣

̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ́

̣ ườ ̉ ̉ ́ ̉ ̣ ̣

Trung tâm cung cac đ n vi uy thac chinh th c triên khai giao dich ca phê giao sau (giao dich ca phê v i nh ng loai ̣ ca phê đa đ ̣ ng), nhăm phuc vu nhu câu đa dang cua giao dich hang hoa, tăng tinh thanh khoan cua thi tr ́ ng, thuc đây hoat đông giao ngay phat triên.̉

Ngu n: Ph ồ ươ ng án chuy n đ i BCEC thành công ty c ph n ầ ể ổ ổ

Trung tâm đa va đang hoat đông đê hinh thanh môt thi tr ̣ ườ ́ ng tâp trung đôi ̃ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ̣ ̣

ng, t hô san xuât, cac đ n vi thu mua v i măt hang ca phê cho moi đôi t ớ ́ ượ ừ ơ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̣

chê biên, cac đ n vi xuât nhâp khâu, đâu t tai chinh. Tuy nhiên linh v c nay ́ ơ ̀ ư ̀ ự ́ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̃ ̀

TRANG 5

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

con kha m i me va Trung tâm đang phai đôi diên v i nhiêu kho khăn trong ́ ớ ớ ̀ ̉ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ́

nh ng năm đâu hoat đông cua minh. ữ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀

1.2.2 Vai tro cua Trung tâm giao dich ca phê Buôn Ma ̀ ̉ ̣ ̀

Thuôṭ

ng cho s phát tri n th tr ng cà phê Vi t Nam - Đ nh h ị ướ ị ườ ự ể ệ

i Trung tâm, các c quan qu n lý s có cái D a vào tình hình giao d ch t ự ị ạ ẽ ả ơ

nhìn t ng quát v cung c u ng phát tri n ng cà phê ầ , chi u h ề ề ổ ướ ể c a th tr ủ ị ườ

Vi t Nam . T đó đ ra đ c các chi n l ệ ừ ề ượ ế ượ ệ c đúng đ n giúp tránh các hi n ắ

ng nh “đ c mùa thì m t giá, m t mùa th đ c giá”; giúp các doanh t ượ ư ượ ị ượ ấ ấ

nghi p xu t kh u đi u ti t kh i l ng xu t kh u, tránh tình tr ng b ép giá, ệ ề ấ ẩ ế ố ượ ấ ẩ ạ ị

c ngoài. tr lùi giá khi giao d ch v i các đ i tác n ị ừ ớ ố ướ

t v tiêu chu n ch t l ng khi tham gia Trung tâm có nh ng quy đ nh chi ti ữ ị ế ề ấ ượ ẩ

i Trung tâm, cho nên khi giao d ch qua sàn thì ch t l ng cà phê giao d ch t ị ạ ấ ượ ị

đ c b o đ m. N u Trung tâm thu hút đ c ph n l n nông dân tham gia ượ ế ả ả ượ ầ ớ

i Trung tâm thì ch t l ng cà phê Robusta c a Vi t Nam s giao d ch t ị ạ ấ ượ ủ ệ ẽ

đ c nâng cao vì nông dân s chú ý đ n ch t l ượ ấ ượ ẽ ế ng cà phê s n xu t ra. ả ấ

Giá kh p l nh c a các giao d ch mua bán c a Trung tâm có th tr thành ớ ệ ể ở ủ ủ ị

m c giá tham chi u cho các nhà s n xu t và xu t kh u Vi ứ ế ả ấ ấ ẩ ệ ớ t Nam. Gi m b t ả

ả s ph thu c vào giá cà phê trên sàn London, giúp các nhà xu t kh u gi m ự ụ ấ ẩ ộ

c b t l i khi tham gia trên th tr ng cà phê qu c t b t đ ớ ượ ấ ợ ị ườ . ố ế

- Cung c p cho nhà s n xu t và kinh doanh cà phê t i Vi t Nam ấ ả ấ ạ ệ

công c qu n tr r i ro hi u qu . ả ị ủ ụ ả ệ

Có 2 r i ro chính mà nhà s n xu t và kinh doanh cà phê ph i ch u là r i ro ủ ủ ả ấ ả ị

t là r i ro v giá. Trong khi đó, Trung tâm cung v giao nh n hàng và đ c bi ề ặ ậ ệ ủ ề

ả c p quy trình mua bán an toàn, minh b ch, th t c giao nh n đ n gi n, ấ ủ ụ ạ ậ ơ

nhanh chóng. Đ ng th i Trung tâm cũng cung c p các h p đ ng giao sau ấ ồ ờ ợ ồ

giúp ng i tham gia ch t giá tr ườ ố c t ướ ạ ắ i m c giá mong mu n. Đi u này kh c ố ứ ề

c 2 r i ro trên, giúp ng i tham gia yên tâm s n xu t và kinh ph c đ ụ ượ ủ ườ ả ấ

doanh, đ c bi t là nông dân tr ng cà phê. ặ ệ ồ

- T o kênh đ u t m i cho các nhà đ u t tài chính ầ ư ớ ầ ư ạ

TRANG 6

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

i Trung tâm th hi n qua các vi c nh mua bán Giao d ch cà phê giao sau t ị ạ ể ệ ư ệ

cùng m t h p đ ng và đánh giá tr ng thái h p đ ng hàng ngày. H n n a cà ơ ữ ộ ợ ạ ồ ợ ồ

ầ phê là lo i hàng hóa có tính bi n d ng cao, đi u này s t o ra m t kênh đ u ẽ ạ ế ề ạ ộ ộ

1.2.3 S đ tô ch c va nhân s

tài chính h p d n cho các nhà đ u t Vi t Nam. t ư ầ ư ệ ấ ẫ

ơ ồ ̉ ứ ự ̀

S đ t ch c c a Trung tâm nh sau: ơ ồ ổ ứ ủ ư

Hình 1.1: S đ t ch c c a BCEC ơ ồ ổ ứ ủ

t

P

P

P

P

P

.

.

.

.

.

HĐQT r i roủ

B a n

&

d ự á n

P .

t o á n

v i ê n

l ý s à n

v à C N

P h á p

c h í n h

q u ả n l ý

C G S P

Q L K Ñ

l ý t h a n h

Q u ả n

l ý t h à n h

Q u ả n

Q u ả n

H à n h

ổ n g h ợ p

Giám đ c..L döï ố aùneáø toaùnafecontrol/af Phó giám đ cố econtrol ñeå thölaø: Taäp ñoaøn caø pheâ Thaùi Hoøa, Ngaân haøng Thöông maïi Coå c phaàn Kyõ th h ế

Ngân hàng y thác thanh toán Đ n v y thác ị ủ qu n lý kho ơ ả Đ n v y thác giám ơ ị ủ đ nh CL hàng hóa ị

Ngu n: Phòng hành chính t ng h p ợ ổ ồ

V nhân s , Trung tâm có t ng s cán b , viên ch c là 28 ng i, trong đó ự ứ ề ộ ố ổ ườ

có 17 nam và 11 n . Bao g m giám đ c, phó giám đ c và các nhân viên làm ố ữ ố ồ

1.2.4 Cac t

vi c t i 7 phòng ban khác nhau nh s đ t ch c đã th hi n. ệ ạ ư ơ ồ ổ ứ ể ệ

ch c y thác, đôi tac va nh ng hoat đông ́ ổ ứ ủ ̀ ữ ́ ́ ̣ ̣

h p tac ợ ́

TRANG 7

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

Các đ n v đ c Trung tâm y thác ơ ị ượ ủ

- Ngân hàng y thác thanh toán: Ngân hàng Th ủ ươ ng m i C ạ ổ

ph n K th ỹ ươ ầ ng (Techcombank), th c hi n nghi p v thanh ự ụ ệ ệ

toán bù tr ừ cho các ho t đ ng giao d ch t ạ ộ ị ạ ồ i Trung tâm đ ng

th i cung c p các d ch v v tài chính, tín d ng, ngân hàng. ụ ề ụ ấ ờ ị

ầ - Qu n lý kho hàng và chuy n giao s n ph m: Công ty c ph n ể ả ẩ ả ổ

Thái Hòa Buôn Ma Thu t đ m nh n vai trò qu n lý kho, t ộ ả ả ậ ổ

ệ ch c v n hành h th ng kho và nhà máy ch bi n; th c hi n ứ ậ ế ế ệ ố ự

ấ nhi m v ti p nh n, b o qu n, ký g i hàng hóa; cung c p ả ụ ế ử ệ ậ ả

ế d ch v kho bãi, các d ch v khác v gia công, ch bi n, ụ ị ụ ế ề ị

chuy n giao cà phê sau khi có k t qu giao d ch. ể ế ả ị

- Đ n v ki m đ nh ch t l ị ể ấ ượ ơ ị ng: Công ty c ph n Giám đ nh Cà ầ ổ ị

ệ phê và Hàng hóa xu t nh p kh u (CafeControl) th c hi n vi c ẩ ự ệ ấ ậ

ng, ch ng lo i cà phê đ a vào giao d ch t ki m đ nh ch t l ị ấ ượ ể ủ ư ạ ị ạ i

BCEC.

Các đ i tác và nh ng ho t đ ng h p tác ạ ộ ữ ố ợ

- Trung tâm đã h p tác v i các sàn giao d ch hàng hóa trong n c và ợ ớ ị ướ

qu c t đ h c h i chia s kinh nghi m bao g m: ố ế ể ọ ỏ ẻ ệ ồ

o Sàn giao d ch hàng hóa Vi ị

t Nam : thành l p t công tác, xây ệ ậ ổ

d ng c th ph ự ụ ể ươ ế ố ng án niêm y t chéo s n ph m; k t n i ế ẩ ả

trung tâm ki m đ nh và giao nh n hàng hóa, trung tâm thanh ể ậ ị

toán đ phát tri n th tr ng cà phê. ị ườ ể ể

ủ ạ ị o Sàn giao d ch hàng hóa Đ i Liên c a Trung Qu c ố

ủ ị o Sàn giao d ch hàng hóa Bursa c a Malaysia

ị o Sàn giao d ch hàng hóa Singapore

o S giao d ch ch ng khoán Hà N i (HNX): ký k t h p tác

ứ ế ở ộ ợ ị

nh m đào t o nghi p v cho cán b , nhân viên c a Trung tâm ụ ủ ệ ạ ằ ộ

trong vi c phát tri n và v n hành sàn giao d ch; là c u n i đ ố ể ệ ể ậ ầ ị

TRANG 8

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

ng trình kh o sát t i các th Trung tâm th c hi n các ch ự ệ ươ ả ạ ị

tr ng ch ng khoán n c ngoài. ườ ứ ướ

- Các đ n v khác mà Trung tâm h p tác: ơ ợ ị

ng m i (VITIC) thu c B ệ ươ ạ ộ ộ o Trung tâm Công nghi p và Th

Công Th ng; Vi n chính sách và chi n l ươ ế ượ ệ c phát tri n nông ể

ứ thôn (IPSARD) : h p tác đ h tr đào t o logistic, nghiên c u ể ỗ ợ ạ ợ

ng. v ngành hàng, th tr ề ị ườ

ộ ồ ể ậ ợ ả o Ngân hàng Techcombank: h p tác đ thành l p H i đ ng qu n

tr r i ro. ị ủ

o NextVIEW Group Singapore: đ tăng c

ng qu ng bá, ti p th ể ườ ế ả ị

hình nh c a Trung tâm v i th gi i nh m phát tri n m t S ế ớ ủ ả ớ ộ ở ể ằ

- H p tác v i Công ty TNHH M t thành viên XNK 2-9 Đăklăk đ phát

giao d ch hàng hóa thành công t Nam ị Vi ở ệ

ể ợ ơ ộ

ệ tri n m r ng h th ng kho hàng. Công ty này có ch c năng th c hi n ệ ố ở ộ ứ ự ể

qu n lý kho hàng, cung c p d ch v kho bãi, nh p kho, gia công ch ụ ấ ậ ả ị ế

ạ bi n, b o qu n cà phê. Tuy nhiên, s h p tác này v n ch a có k ho ch ự ợ ư ế ế ẫ ả ả

tri n khai do Trung tâm không th giao cho đ i tác toàn quy n qu n lý ể ể ề ả ố

ng hàng g i vì r i ro cao. l ượ ử ủ

ng 2: Phân tich hiêu qua hoat đông kinh doanh va tinh thanh ươ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ́

Ch khoan cua Trung tâm giao dich ca phê Buôn Ma Thuôt ̉ ̉ ̣ ̀ ̣

2.1 Phân tich hiêu qua hoat đông kinh doanh cua Trung tâm giao ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉

dich ca phê Buôn Ma Thuôt ̣ ̀ ̣

2.1.1 Khai quat tinh hinh hoat đông cua BCEC t thang 12 ừ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ́

năm 2008 đên nay ́

2.1.1.1 Giao dich giao ngay ̣

TRANG 9

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

Sau khi khai tr ng ho t đ ng vào tháng 12/2008, Trung tâm giao d ch cà phê ươ ạ ộ ị

Buôn Ma Thu t th c hi n ti p nh n cà phê ký g i c a các thành viên tham gia ử ủ ự ệ ế ậ ộ

và t ch c ho t đ ng mua bán cà phê giao ngay thông qua hình th c giao d ch ổ ứ ạ ộ ứ ị

đi n t ng th c giao ngay áp d ng t i BCEC có th ệ ử ớ ệ kh p l nh t p trung. Ph ậ ươ ụ ứ ạ ể

tóm t t qua hình v sau: ắ ẽ

Hình 2.1 : Ph ng th c giao ngay áp d ng t i BCEC ươ ứ ụ ạ

Đ a hàng (Cà phê) ư H th ng kho ệ ố c a Trung tâm ủ Thành viên đăng ký bán (nông dân)

Ch ng th g i kho ư ử ứ

ệ ố

L u ký ngay vào h th ng đ ể th c hi n đ t l nh chào bán ặ ệ ư ự ệ

Ti nề

Chà o bán Kh p l nh ớ ệ

Hàng

Chà o mua Thành viên kinh doanh (Ng

i mua) ườ

Thành viên đăng ký bán là nông dân đ a hàng đ n h th ng kho c a Trung tâm, ệ ố ư ủ ế

làm th t c nh p hàng và đ c c p ch ng th g i kho. Ch ng th này cũng có ủ ụ ậ ượ ấ ư ử ứ ứ ư

th đ ể ượ ư ố c l u ký ngay vào h th ng đ th c hi n vi c đ t l nh chào bán đ i ể ự ệ ố ặ ệ ệ ệ

v i kh i l ớ ố ượ ng hàng ký g i. Sau khi kh p v i các l nh chào mua do thành viên ớ ử ệ ớ

kinh doanh c a Trung tâm đ t, các giao d ch thành công này s đ c t t toán ẽ ượ ấ ủ ặ ị

i bán nh n đ i mua nh n đ c hàng t i kho b ng hình th c ng ằ ứ ườ ậ ượ c ti n, ng ề ườ ậ ượ ạ

i bán và c a Trung tâm. H p đ ng mua bán trên sàn do Trung tâm ban hành, ng ủ ồ ợ ườ

ng i mua ký tr c ti p v i nhau d ườ ự ế ớ ướ ự i s giám sát c a Trung tâm. ủ

TRANG 10

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

Ngoài ra, nông dân còn đ ượ ủ c cung c p các d ch v tín d ng c a ngân hàng y ụ ụ ủ ấ ị

thác thanh toán (Techcombank): Nông dân có th th ch p cà phê (t i đa là 70% ể ế ấ ố

giá tr lô hàng ký g i) đ vay trang tr i chi phí và tái đ u t v ầ ư ườ ử ể ả ị ế ầ n cây n u c n.

Th c t thành viên ký g i cà phê đ u có nhu c u và d n tín d ng đ n tháng ự ế ư ợ ử ụ ề ế ầ

7/2011 là 5 t đ ng. ỷ ồ

Các đi u kho n chi ti t v quy cách giao d ch cà phê giao ngay niêm y t th ề ả ế ề ế ị ể

hi n trong ph l c 2. ụ ụ ệ

Sau m t th i gian ho t đ ng giao d ch giao ngay, k t qu ho t đ ng thu đ ạ ộ ạ ộ ế ả ộ ờ ị ượ c

th hi n chi ti ể ệ ế t trong b ng sau: ả

ể ả ẩ ị

B ng 2.1 Tình hình phát tri n thành viên và giao d ch s n ph m cà phê giao ả i 2011 ngay t i BCEC giao đo n 2008 t ạ ạ ớ

Niên Vụ

tháng 10)

i ớ

(m t niên v b t đ u t ụ ắ ầ ừ 2009-2010 3 21 43 33 641 t nấ 0 943 t nấ 0 2010-2011 4 21 47 10 79 t nấ 0 79 t nấ 0 ồ ị ộ 2008-2009 1 19 29 15 407 t nấ 93 t nấ 12 t nấ 302 t nấ

Th ng Kê ố ng thành viên môi gi S l ố ượ ng thành viên kinh doanh S l ố ượ S l ng thành viên đăng ký bán ố ượ SL thành viên g i cà phê vào kho ử T ng kh i l ng nh p vào kho ậ ố ượ Giao d ch kh p l nh ớ ệ ị Giao d ch th a thu n ậ ỏ ị T n kho giao d ch Lo i cà phê ạ R1A R1C R2B T ngổ 98 t nấ 178 t nấ 365 t nấ 641 t nấ 407 t nấ 407 t nấ 11 t nấ 18 t nấ 50 t nấ 79 t nấ

s li u Phòng Thành viên và Phòng QLKĐ&CGSP Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ố ệ ồ

Đi u đáng l u ý là sau m t th i gian ho t đ ng khá dài thì giao d ch ạ ộ ư ề ộ ờ ị

niên v 2009-2010 cho đ n này đ u b ng 0. Có nghĩa là t 2009 kh p l nh t ớ ệ ừ ụ ế ề ằ ừ

ủ đ n nay, c s v t ch t và công ngh hi n đ i ph c v cho vi c giao d ch c a ệ ệ ế ơ ở ậ ụ ụ ệ ạ ấ ị

Trung tâm đ u b ng , không đ c s d ng. ề ỏ ỏ ượ ử ụ

TRANG 11

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

niên v 2009-2010 đ n nay cũng Đi u th hai là T n kho giao d ch t ồ ứ ề ị ừ ụ ế

i kho c a Trung tâm thì nông dân b ng 0, có nghĩa là sau khi ký g i cà phê t ằ ử ạ ủ

đ u rút ra đ giao d ch th a thu n bên ngoài h th ng. ề ệ ố ể ậ ỏ ị

Nh v y, ho t đ ng giao ngay c a Trung tâm ch kh i đ ng vào lúc ủ ạ ộ ở ộ ư ậ ỉ

thành l p, sau đó không mang l i k t qu gì. ậ ạ ế ả

2.1.1.2 Giao dich giao sau ̣

Sau khi có Công văn s 9254/VPCP-KTN ngày 22/12/2010 c a Văn phòng ủ ố

Chính ph truy n đ t ý ki n c a Phó Th t ng Chính ph đ ng ý v nguyên ế ủ ủ ướ ủ ề ạ ủ ồ ề

i Trung tâm, t c cho phép thí đi m mô hình sàn giao d ch cà phê kỳ h n t ắ ạ ạ ể ị

Trung tâm đã hoàn thành đ án thí đi m giao d ch cà phê kỳ h n trình B công ề ể ạ ộ ị

th ng và UBND t nh Đăklăk phê duy t. ươ ệ ỉ

ằ Tháng 3/2011 Trung tâm chính th c tri n khai giao d ch cà phê kỳ h n nh m ể ứ ạ ị

ả ph c v nhu c u đa d ng h n v giao d ch hàng hóa, tăng tính thanh kho n, ụ ụ ề ầ ạ ơ ị

thúc đ y ho t đ ng giao ngay phát tri n. ạ ộ ể ẩ

H p đ ng kỳ h n Trung tâm là th a thu n mà bên bán cam k t giao và bên ạ ở ợ ồ ế ậ ỏ

ng cà phê nh t đ nh c a m t lo i cà phê nh t đ nh mua cam k t nh n m t l ế ộ ượ ậ ấ ị ấ ị ủ ạ ộ

qua Trung tâm theo nh ng tiêu chu n c a Trung tâm t ẩ ủ ữ ạ i m t th i đi m ờ ể trong ộ

ng lai theo h p đ ng v i c th a thu n t t ươ ớ giá đ ợ ồ ượ ậ ạ ỏ ế ợ i th i đi m giao k t h p ể ờ

ng cà phê giao sau (th đ ngồ . Trung tâm đã tri n khai thi ể ế ậ t l p m t th tr ộ ị ườ ị

tr ng giao d ch kỳ h n đ i v i lo i cà phê đã đ ườ ố ớ ạ ạ ị ượ ấ c quy chu n v ch t ẩ ề

l ượ ặ ng), thành viên tham gia giao d ch đ t l nh qua h th ng (quy trình đ t ệ ố ặ ệ ị

l nh n m trong ph l c 3). ệ ụ ụ ằ

Th tr ng cà phê giao sau là gi i pháp h u hi u nh t đ b o h giá cho ng ị ườ ả ấ ể ả ữ ệ ộ ườ i

c, b o v giá cà phê c a Vi t Nam trên th tr ng th gi s n xu t trong n ấ ả ướ ủ ệ ả ệ ị ườ ế ớ i,

th c hi n đ ự ệ ượ c yêu c u c a ho t đ ng xu t kh u trên c s nhu c u th ấ ạ ộ ơ ở ủ ẩ ầ ầ ị

tr ng s n xu t. ườ ng đ nh h ị ướ ấ ả

Đi u đáng ti c là h u nh ch a có ho t đ ng giao sau nào đ c th c hi n qua ư ư ạ ộ ề ế ầ ượ ự ệ

BCEC vì m t s lý do khách quan nh thanh kho n và hi u bi t ít i c a nông ộ ố ư ể ả ế ỏ ủ

dân v th tr ng giao sau. ề ị ườ

TRANG 12

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉

̣ ̀ ̣ ̀ ̀

2.1.1.3 Phân tich tinh hinh hoat đông cua Trung tâm giao dich ca phê Buôn Ma Thuôt băng mô hinh SWOT

4 y u t c a mô hình SWOT ng v i th c tr ng c a BCEC th hi n nh sau: ế ố ủ ể ệ ứ ự ủ ư ạ ớ

B ng 2.2 : 4 y u t c a mô hình SWOT đ i v i BCEC ế ố ủ ố ớ ả

ĐI M M NH ĐI M Y U Ạ Ể Ể Ế

- N m t ằ ạ

ạ - Các bên tham gia th tr ị ườ ớ ươ

ph giao d ch hàng hóa. ế ủ ị ng c a đ a ng không quen v i mô hình sàn ị

i trung tâm, vùng đ t tr ng ấ ồ và thu ho ch cà phê l n nh t Vi t ệ ớ ấ ườ Nam, và g n v i h u h t ng i ầ ớ i bán m t hàng này mua và ng ặ ầ ườ

c a chính quy n t nh ự ỗ ợ ủ ề ỉ ả ế ơ

- S h tr Đăklăk. c. - S khó khăn trong qu n lý và ho t ạ ự ị ự đ ng c a m t c ch đ n v s ộ ơ ủ ộ nghi p c a Nhà n ệ ủ ướ

- Các trang thi ạ - Ngân sách ho t đ ng và v n h n ạ ộ ố

t, trong đó có ạ ị h p.ẹ

t b t ế ị ố sàn giao d ch, khu văn phòng, h t ng công ngh thông tin. ầ ệ ị

- S h tr m nh m t các t ệ - Mô hình sàn giao d ch hàng hóa hi n ng thích v i khung ẽ ừ ươ ớ

nay ch a t ư pháp lý. ổ ứ ch c ự ỗ ợ ạ y thác có trình đ chuyên môn cao ộ ủ

AFD bao ư ụ ệ

m nh m t - S h tr ẽ ừ ự ỗ ợ ạ v n d án, t g m kinh phí cho t ự ư ấ ồ v n pháp lý, đào t o, d ch v ị ạ ấ thông tin, và h th ng công ngh ệ ố thông tin.

C H I Ơ Ộ THÁCH TH CỨ

- Khan hi m giao d ch kéo dài có th ớ ả ế

ọ ệ ỉ

t là ng ể ị d n đ n vi c UBND t nh và các đ i ố ế ẫ tác rút l ng, đ c bi ặ ườ i s h tr . ạ ự ỗ ợ

ự - Mô hình m i có kh năng tăng s ị l a ch n cho các bên tham gia th ự i nông tr ệ ườ dân. - C nh tranh t ạ ị ườ

ị ớ ẩ ả

ị ả ẩ

ữ ườ các th tr ừ ư ạ ụ ấ ể ỏ ậ

ủ ng. ể - S n ph m giao d ch m i (thí đi m i quy t r i ro giao d ch kỳ h n) gi ế ủ ạ v giá và đáp ng nhu c u giao ứ ầ ề ị d ch c a các ch th tham gia th ủ ể ị tr ườ ữ ề

ư ạ ươ ấ ẫ - Tr ở ậ thành Trung tâm đáng tin c y ng lâu năm khác, ví d nh đ i lý thu mua và các công ty xu t kh u chính, ớ nh ng ng i có th th a thu n v i nhau đ đánh b i Trung tâm thông ạ ể qua vi c đ a ra nh ng đi u kho n ả ệ ng m i h p d n cho ng i th ườ ậ ả ư i, l u nông dân nh tín d ng, v n t ụ ư

TRANG 13

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

kho. ệ

ề ị ừ ệ ặ ổ t Nam. Đ c bi ệ ị ề trong vi c thu th p, phân tích và ậ tuyên truy n thông tin v các hàng ề t là thông tin hóa liên quan (đ c bi ặ ừ v giá). T o doanh thu b sung t ạ ề vi c này. ệ các sàn giao d ch khác ự ạ t là s c nh ệ các sàn ạ ừ i Hà N i và TP. ộ ạ

- C nh tranh t ạ i Vi t ạ tranh v giao d ch kỳ h n t giao d ch tài chính t ị H Chí Minh. ồ ố ố ệ

ớ ố ế

ươ

- Đ i tác và các m i quan h kinh doanh v i các sàn giao d ch hàng i và , công ty môi gi hóa qu c t ớ ố ượ ng ng nhân giúp tăng kh i l th giao d ch, xây d ng năng l c và k ỹ ị ự ự t h n cho Trung tâm. năng t ố ơ

ị ườ ng r ng l n ch a khai ớ ư ộ

- Th tr thác.

Ngu n: Ph ồ ươ ng án chuy n đ i BCEC thành công ty c ph n ầ ể ổ ổ

D a vào 4 y u t c a mô hình SWOT đã nêu trên, ta có th phân tích tình hình ế ố ủ ự ở ể

ho t đ ng c a Trung tâm nh sau: ạ ộ ư ủ

B ng 2.3 : Phân tích mô hình SWOT đ i v i BCEC ố ớ ả

TRANG 14

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

ĐI M M NH ĐI M Y U Ạ Ể Ế Ể

ư

ộ ượ ạ

ượ ế

c a chính h tr - Đ c s CƠ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P ẩ ứ ợ ủ ỗ ự ượ Ậ Ố GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ ậ ợ v trí thu n l i n m quy n, l i H IỘ ớ ạ ằ ở ị ề c a th ph cà phê, s h u các ở ữ ủ ủ ủ ơ ở ạ s n ph m m i v i c s h ẩ ớ ớ ả ậ t nên kh năng ti p c n t ng t ế ầ ả ố ng ch a khai thác r t cao. th tr ư ấ ị ườ c thì s có Khi đã ti p c n đ ế ượ ậ s bùng n v doanh s . ố ổ ề ự

- V i công ngh hi n đ i đ ệ ệ AFD, kh i l ề

- Hình th c và s n ph m giao ể d ch m i nông dân có th ị không quen. Nh ng khi đã có ng l n nông dân g i m t l ử ệ i Trung tâm thì vi c hàng t c là nông dân ti p c n đ ậ đi u hoàn toàn d dàng, h n ơ ễ ề n a trình đ văn hóa c a ủ ộ ữ ở nông dân tr ng cà phê ồ Đăklăk không ph i là quá th p.ấ ố ượ ể ậ

ơ ệ

ề ộ ạ

ề ủ ả ệ

ớ ướ

ươ ổ

ậ c. c tài ạ ượ ớ ng giao d ch tr t ị ợ ừ l n đ u có th v n hành m t ộ ớ ề cách tr n tru. Thì vi c nhi u thành viên và nhi u giao d ch ị không ph i là v n đ c a Trung ấ ả tâm. V i năng l c đó thì kh ự thành n i năng Trung tâm tr ơ ở ề ị ườ ng cung c p thông tin v th tr (giá) cà phê đáng tin c y là đi u ề có th th c hi n đ ệ ượ ể ự ở

ng án tr ầ ổ ạ ẽ

ả ơ

- Khó khăn trong hình th cứ ị ự ho t đ ng là đ n v s ơ nghi p có thu, c ng thêm ộ ấ c cung c p ngân sách nhà n h n h p. Trung tâm đang ạ ẹ ở tri n khai ph ể thành công ty c ph n. Sau khi tr thành công ty c ph n ầ ộ thì Trung tâm s ho t đ ng ế hi u qu h n, kh năng ti p ệ c n v i các c h i l n cũng ớ ậ tăng cao lên.

ả ơ ộ ớ

THÁCH TH CỨ ố ượ ạ ắ ỉ ầ

ướ

- C nh tranh v i các đ i lý có th ể ạ ớ th ng đ c. Ch c n b trí l i ạ ể các nhà kho đ nông dân có th ể c v i Trung tâm, ti p c n đ ậ ượ ế h n n a nông dân l i r t tin ữ ấ ạ ơ ng nhà n c, nh t là trong t ấ ưở vi c g i kho, b i vì tình tr ng ạ ở ử ệ đ i lý gi ấ t hàng c a nông dân r t ủ ự ạ ph bi n. ổ ế

ế

ướ ẽ ề

- Vi c khan hi m giao d ch cũng ệ ế ậ b i vì nông dân không ti p c n ở c v i kho bãi c a Trung tâm. đ ủ ượ Nhà n c s không chi ti n thêm n a đ xây thêm kho b i vì tình ữ ể ở

THÁCH TH CỨ ệ ạ

ầ ớ ể

TRANG 15

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35

ệ ổ thêm kho, đ u t ầ ư ớ

i không tr ng ho t đ ng hi n t ạ ộ ạ ả hi u qu , mà Trung tâm c n ph i ầ ả ệ ở t p trung vào vi c xin phép tr ệ ậ ọ thành công ty c ph n b ng m i ổ giá thì Trung tâm m i có th có ầ ti n do vi c phát hành c ph n ề Ắ Ự đ đ u t cho ể ầ ư vi c phát tri n. Sau đó m i có ệ th kh c ph c tình tr ng khan ể ể ụ ạ ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

ế B ng 2.3 t p trung vào vi c phân tích tình tr ng ho t đ ng và đ a ra m t s chi n ạ ộ ộ ố ư ệ ạ ả ậ

ng lai c a Trung tâm. Các chi n l c này đ u đ c Trung l ượ c phát tri n cho t ể ươ ế ượ ủ ề ượ

tâm tri n khai nh ng v n ch a th c hi n đ ệ ượ ư ư ự ể ẫ ẫ c, nh t là quá trình c ph n hóa v n ấ ầ ổ

ch a đ c Nhà n c ch p thu n m c dù đã xin phép h n 2 năm. ư ượ ướ ậ ặ ấ ơ

́ 2.1.2 Đanh gia hiêu qua hoat đông kinh doanh thông qua cac ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣

chi sô tai chinh ̉ ́ ̀ ́

2.1.2.1 Cac chi sô tai chinh cua BCEC ́ ̉ ́ ̀ ́ ̉

Do BCEC là đ n v s nghi p có thu c a nhà n c nên báo cáo tình hình tài chính ị ự ủ ệ ơ ướ

th hi n nh sau: ể ệ ư

B ng 2.4 : Tình hình tài chính 2008-2010 c a BCEC ủ ả

Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 STT N I DUNG Ộ

ướ ấ ử c c p s 1 800,597,800 1,318,000,000 2,575,000,000

725,708,800 1,125,819,827

74,889,000 192,180,173 2,416,766,922 16,726,143 141,506,935

2 265,954,425 451,403,532 371,669,383 ự ế ướ c

265,954,425 182,012,376 102,278,227 ệ ạ ể ử ụ ướ i đ s d ng ể c chuy n

87,595,742 1,000,000

i chuy n năm sau 86,048,251 1,000,000 269,391,156 94,964,125 13,566,000 1,000,000 269,391,156 87,712,227 ể

ng - - ễ ươ

4 T n qu khen th ng 177,358,683 182,000,000 - 182,000,000 - 45,253,768 Ngân sách nhà n d ngụ S d ng trong năm ử ụ i chuy n năm sau Còn l ể ạ i tr NSNN Còn l ạ ả Thu s nghi p th c t ệ ự (k c t n năm tr ể ả ồ chuy n sang) ể Đ c duy t l ượ (k c t n năm tr ể ả ồ sang) S d ng trong năm ử ụ N p thu môn bài ế ộ N p NSNN ộ Còn l ạ 3 Ngu n khác ồ ử ụ ồ S d ng chi L khai tr ưở ỹ

TRANG 16

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

Ngu n: Phòng Qu n lý thanh toán ả ồ

L i nhu n c a BCEC ậ ủ ợ

Xem xét l ợ ự i nhu n c a BCEC b ng cách l y kho n Thu s nghi p th c ậ ủ ự ệ ằ ả ấ

trong năm tr đi kho n S d ng trong năm. L i nhu n c a BCEC th t ế ậ ủ ử ụ ừ ả ợ ể

hi n qua bi u đ : ể ồ ệ

Bi u đ 2.1 : L i nhu n qua các năm 2008-2010 c a BCEC ủ ể ậ ồ ợ

Nh v y, ho t đ ng trong 3 năm 2008 đ n 2010 làm l c a nhà n ạ ộ ư ậ ế ỗ ủ ướ c

đ n h n 2 t đ ng. theo m c tăng d n. Năm 2010 l ầ ứ ỗ ế ơ ỷ ồ

L i nhu n/ Doanh thu ợ ậ

Doanh thu c a BCEC đ ủ c l y t ượ ấ ừ kho n Thu s nghi p th c t ự ự ế ệ ả

Ch s L i nhu n/Doanh thu th hi n qua bi u đ sau: ỉ ố ợ ể ệ ể ậ ồ

Bi u đ 2.2 : Ch s L i nhu n/Doanh thu c a BCEC t 2008-2010 ỉ ố ợ ủ ể ậ ồ ừ

TRANG 17

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

Do l i nhu n âm nên t s L i nhu n/Doanh thu đ u âm. Năm 2009 có ợ ỉ ố ợ ề ậ ậ

khá h n m t chút là t s này tăng lên m c -1.49. Tuy nhiên, đáng bu n là ỉ ố ứ ộ ơ ồ

đ u l n h n doanh thu, đ c bi t năm 2010 kho n thua các kho n thua l ả ỗ ề ớ ặ ơ ệ ả

l ỗ ớ ấ l n g p 5.5 l n doanh thu. ầ

V tình hình tài s n c đ nh c a BCEC, ta có báo cáo sau: ả ố ị ủ ề

B ng 2.5 : Tình hình tài s n c đ nh c a BCEC t 2008-2010 ả ố ị ủ ả ừ

STT

N I DUNG

2008 Giá tr còn ị i lũy k l ế

2009 Giá tr còn ị i lũy k l ế

2010 Giá tr còn ị i lũy k l ế

I

5,530,696,888

5,990,301,07 1

5,734,029,51 1

1

5,516,096,888

5,974,501,07 1

5,721,429,51 1

586,678,105

547,362,701

616,984,734

TÀI S N DO Ả NGÂN SÁCH MUA S MẮ Tài s n cả ố đ nh h u hình ữ tế Máy móc thi bị Xe ô tô

55,635,000

50,071,500

TRANG 18

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

Nhà kho

5,387,822,966

4,849,040,654

5,118,431,81 0

-

-

-

2

15,800,000

12,600,000

14,600,000

ế

15,800,000

12,600,000

14,600,000

II

-

70,880,000

-

1

-

70,880,000

-

-

70,880,000

-

5,601,576,888

Nhà c a làmử vi c, v t ki n ế ậ ệ trúc Tài s n cả ố đ nh vô hình Ph n m m k ầ toán TÀI S N DO Ả MUA TỪ Ồ Ố NGU N V N AFD Tài s n cả ố đ nh h u hình ữ tế Máy móc thi bị T NG C NG Ộ (I) + (II)

Ngu n: Phòng Qu n lý thanh toán

5,990,301,07 1 ồ

5,734,029,51 1 ả

M t s tài s n qu n lý s d ng nh ng ch a đ ộ ố ử ụ ư ượ ư ả ả c bàn giao ho c quy t toán: ặ ế

- Nhà làm vi c và c s h t ng (14,723,266,034 VND) năm ơ ở ạ ầ ệ

- Máy móc thi

2011 m i đ a vào quy t toán ớ ư ế

t b mua t ế ị ừ ngu n Th ồ ươ ng m i đi n t ạ ệ ử

- Tài s n c đ nh vô hình – ph n m m giao d ch do AFD tài tr ầ

(1,414,528,000 VND)

ả ố ị ề ị ợ

tr giá 8,400,000,000 VND (300,000 EUR) ị

-

H s quay vòng tài s n c đ nh ả ố ị ệ ố

D a vào báo cáo tình hình tài chính và tình hình tài s n c đ nh thu th p đ c. Ta ả ố ị ậ ượ ự

tính H s quay vòng tài s n c đ nh nh sau: ả ố ị ệ ố ư

c: K t qu thu đ ả ế ượ

Bi u đ 2.3 : H s quay vòng tài s n c đ nh c a BCEC t 2008-2010 ả ố ị ệ ố ủ ể ồ ừ

TRANG 19

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

H s quay vòng tài s n c đ nh đ c dùng đ đánh giá khái quát hi u qu s ệ ố ố ị ả ượ ả ử ệ ể

t 1 đ ng giá tr bình quân tài s n c đ nh d ng tài s n c đ nh. Ch s này cho bi ụ ố ị ỉ ố ả ế ố ị ả ồ ị

thu n t o ra đ c bao nhiêu đ ng doanh thu trong kỳ. ng h p c a BCEC, ầ ạ ượ ồ tr Ở ườ ợ ủ

năm g n nh t là 2010 thì c 1 tri u đ ng tài s n c đ nh đ ố ị ứ ệ ả ầ ấ ồ ượ ử ụ ỉ ạ c s d ng ch t o

đ c 65600 đ ng doanh thu. Nh v y, hi u qu s d ng là r t kém. ượ ả ử ụ ư ậ ệ ấ ồ

ữ ưở ̀ ng đên cac chi sô tai ́ ́ ̉ ́ ́ ̉ ́

2.1.2.2 Nh ng yêu tô anh h chinh cua BCEC ́ ̉

ề Các ch s tài chính c a BCEC th hi n k t qu nh trên có th quy v 3 ể ệ ế ả ư ỉ ố ủ ể

nguyên nhân ch y u: ủ ế

- Ti n mà Ngân sách nhà n ề ướ ấ ử ụ ả c c p s d ng ch đ đ chi tr các kho n ỉ ủ ể ả

ng cho nhân viên. l ươ

c cung c p ít i nh v y thì BCEC không tài nào V i kho n ti n đ ả ề ớ ượ ấ ỏ ư ậ

phát tri n đ c. Đ u tiên là vi c gi đ v n đ đ u t ủ ố ể ầ ư ể ượ ệ ầ ả ầ i quy t sai l m ế

TRANG 20

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

khi xây d ng h th ng kho ban đ u. Th hai là v i kho n l ng tính ệ ố ả ươ ứ ự ầ ớ

ra t báo cáo tình hình tài chính thì ch ng 2,5 tri u đ ng/ng i/tháng ừ ừ ệ ồ ườ

thì kh năng thu hút đ c ng ả ượ ườ ự i tài vào làm vi c và vi c t o đ ng l c ệ ạ ệ ộ

- V trí nhà kho t p trung t

làm vi c c a nhân viên hi n t ệ ủ ệ ạ i là r t th p. ấ ấ

i 153 Nguy n Chí Thanh, thành ph ậ ị t c t ấ ả ạ ễ ố

Buôn Ma Thu t. Trong khi đó vùng nguyên li u l ệ ạ ộ ấ i cách r t xa, xa nh t ấ

là khu v c huy n Ea H’leo h n 100km và g n nh t là thành ph Buôn ự ệ ầ ấ ơ ố

ậ Ma Thu t cũng g n 10km. V i kho ng cách nh v y thì chi phí v n ư ậ ầ ả ộ ớ

chuy n nông dân không ch p nh n đ ể ậ ấ ượ c và chi phí l u kho cũng cao ư

nên vi c nông dân không g i cà phê t i kho c a Trung tâm là đ ử ệ ạ ủ ươ ng

nhiên, và k t qu doanh thu th p nh trên là đi u t ề ấ ế t y u x y ra (theo ả ư ế ả ấ

c cho th y l ng khách hàng ký g i hi n t i d li u thu th p đ ữ ệ ậ ượ ấ ượ ệ ạ ở ử

- C nh tranh c a các đ i lý thu mua cà phê: thông th

thành ph Buôn Ma Thu t). BCEC ch y u cũng ch ủ ế ỉ ở ộ ố

ng, các h nông ủ ạ ạ ườ ộ

dân tr ng cà phê, đ c bi t là v i quy mô nh (<2ha) có thói quen sau ặ ồ ệ ỏ ớ

khi thu ho ch s s ch nhà, sau đó các đ i lý thu mua s đ a xe t ẽ ơ ế ở ạ ẽ ư ạ ớ i

t n nhà nông dân chuyên ch cà phê xô v kho c a đ i lý và không thu ậ ủ ạ ề ở

m t đ ng phí l u kho. Nông dân ký g i kho c a đ i lý và mu n bán ộ ồ ử ở ư ủ ạ ố

lúc nào thì bán. V i s ti n l ớ ự ệ ợ ự ấ ệ i nh v y c a đ i lý và s b t ti n ạ ư ậ ủ

BCEC gây ra thì vi c thu hút khách hàng v BCEC đ y khó khăn. ề ệ ầ

ặ Mu n gi m b t khó khăn này cũng ch có cách gi m phí l u kho và đ t ư ả ả ớ ố ỉ

kho g n nông dân. ầ

2.2 Tinh thanh khoan cua Trung tâm giao dich ca phê Buôn Ma ́ ̉ ̉ ̣ ̀

Thuôṭ

̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̀

2.2.1 Tinh hinh thanh khoan cua Trung tâm giao dich ca phê Buôn Ma Thuôt.̣

Các thành viên tham gia vào ho t đ ng giao d ch t ạ ộ ị ạ i BCEC bao g m nông dân, các ồ

nhà đ u t ầ ư ữ tài chính và các doanh nghi p kinh doanh cà phê. Các giao d ch gi a ệ ị

nông dân và doanh nghi p kinh doanh cà phê là giao d ch hàng hóa th c s , có s ự ự ệ ị ự

giao nh n cà phê th c. Các giao d ch này s t o nên m t m c giá mà nhà đ u t tài ẽ ạ ầ ư ứ ự ậ ộ ị

ầ chính s l y làm m c đ th c hi n vi c phân tích d báo và đ a ra quy t đ nh đ u ố ể ự ế ị ẽ ấ ự ư ệ ệ

TRANG 21

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

cho chính h , nh ng quy t đ nh này m c đích ch y u là ki m l vi c kinh i t t ư ủ ế ế ị ữ ụ ế ọ ờ ừ ệ

doanh chênh l ch giá ch không ph i đ mua bán cà phê th c. ả ể ứ ự ệ

Chính nh các nhà đ u t tài chính mà thanh kho n th tr ng đ c nâng cao lên ầ ư ờ ị ườ ả ượ

r t nhi u l n, nh ng cái h c n là m t m c giá giao d ch gi a nông dân và doanh ấ ề ầ ọ ầ ư ứ ữ ộ ị

ng cà phê ký g i t nghi p kinh doanh cà phê đ làm m c. Tuy nhiên, s l ể ố ượ ệ ố ử ạ i

b ng d i đây: BCEC quá th p, th hi n ấ ể ệ ở ả ướ

B ng 2.6: Kh i l ng cà phê nh p kho c a BCEC t ố ượ ả ủ ậ ừ 2008 đ n 2012 ế

Niên v (m t niên v b t đ u t tháng 10) ụ ắ ầ ừ ụ ộ

2008-2009 2009-2010 2010-2011 2011-2012

ng cà phê 407 t nấ 641 t nấ 79 t nấ 137 t nấ

T ng kh i ố ổ l ượ nh p kho ậ

Ngu n: S li u phòng QLKĐ&CGSP ố ệ ồ

S li u trên ch là t ng l ng hàng đ c giao d ch ố ệ ổ ỉ ượ ng hàng ký g i, trong đó l ử ượ ượ ị

thông qua BCEC là không đáng k , niên v 2011-2012 không có giao d ch c a nông ụ ủ ể ị

dân nào thông qua BCEC. Do k t qu này mà các nhà đ u t tài chính cũng không ầ ư ế ả

m n mà l m v i BCEC. ặ ắ ớ

B i vì m c tiêu ho t đ ng c a BCEC là cung c p công c qu n lý r i ro cho thành ụ ả ạ ộ ụ ủ ủ ấ ở

viên tham gia mà đ c bi t là ng i nông dân, giúp cho th tr ng cà phê Vi t Nam ặ ệ ườ ị ườ ệ

phát tri n, thì nhi m v chính c a BCEC s là tăng c ng l ng hàng mà nông ụ ủ ể ệ ẽ ườ ượ

dân ký g i vào h th ng kho bãi, t đó tăng l ệ ố ử ừ ượ ng giao d ch có s giao nh n cà phê ự ậ ị

th c lên. Vì v y vi c l y s li u T ng kh i l ng cà phê nh p kho đ i di n cho ệ ấ ố ệ ố ượ ự ậ ổ ệ ậ ạ

tính thanh kho n c a BCEC trong giai đo n khó khăn hi n t i có đ tin c y cao ệ ạ ủ ạ ả ậ ộ

ng giao d ch. h n là kh i l ơ ố ượ ị

Ti n hành so sánh s l ng ký g i này v i sàn l ng cà phê hàng năm c a t nh ố ượ ế ử ớ ượ ủ ỉ

Đăklăk:

Do t ng kh i l ng cà phê nh p kho quá nh so v i s n l ng tr ng cà phê ố ượ ổ ớ ả ượ ậ ỏ ồ

c a t nh Đăklăk nên đ d hình dung, ta s l p t l ể ễ ủ ỉ ẽ ậ ỉ ệ

TRANG 22

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

Sau đó v bi u đ , ta đ c k t qu sau: ẽ ể ồ ượ ế ả

ng cà phê t nh Đăklăk trên kh i l ng cà ề ố ượ ỉ

2008-2012 Bi u đ 2.4 : T l s n l ồ ỉ ệ ả ượ phê nh p kho c a BCEC qua các niên v t ủ ậ ụ ừ

D a vào bi u đ này, ta có th th y khi l ng hàng g i kho BCEC cao nh t là ể ấ ự ể ồ ượ ử ở ấ

641 t n vào niên v 2009-2010 thì so v i s n l ớ ả ượ ụ ấ ỏ ơ ng c a t nh thì v n nh h n ủ ỉ ẫ

r ng BCEC v n ch a khai thác đ c th tr ng cà 593.41 l n. Đi u này ch ng t ề ứ ầ ỏ ằ ư ẫ ượ ị ườ

phê ở Đăklăk và khi đi vào tri n khai các bi n pháp hi u qu đ có th khai thác ệ ả ể ệ ể ể

đ c thì l ng cà phê g i kho s m c bùng n , gi i quy t đ ượ ượ ẽ ở ứ ử ổ ả ế ượ ạ c tình tr ng

thi u thanh kho n tr m tr ng hi n t i. ệ ạ ế ầ ả ọ

2.2.2 S nh h ự ả ưở ể ố ng c a chi phí kho bãi và v n chuy n đ i ủ ậ

v i tinh trang thiêu thanh khoan cua Trung tâm giao dich ớ ̀ ̣ ́ ̉ ̉ ̣

ca phê Buôn Ma Thuôt. ̀ ̣

Đ xem xét chi phí kho bãi và v n chuy n nh h ể ả ể ậ ưở ng nh th nào t ư ế ớ ạ i tình tr ng

ậ thi u thanh kho n c a BCEC, ta s dùng Eviews h i quy các d li u thu th p ữ ệ ủ ế ẽ ả ồ

đ ượ ớ c v i các bi n nh sau: ế ư

Bi n và s li u đ u vào c a mô hình h i quy: ố ệ ầ ủ ế ồ

ố ệ ự ả ủ ồ ưở ng

B ng 2.7 : S li u đ u vào c a mô hình h i quy đánh giá s nh h ả c a chi phí kho bãi đ i v i tình tr ng thi u thanh kho n c a BCEC ạ ủ ầ ố ớ ả ủ ế

TRANG 23

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

S nả T ngổ kh iố

l ượ ế Niên vụ

Giá cà phê Robusta (US cents/ pound) Chi phí chế ư bi n và l u kho (nghìn đ ng/t n) ồ ấ

ng cà l ượ phê t nhỉ Đăklăk (nghìn t n)ấ ng cà phê nh pậ kho (t n)ấ

2008-2009 407 0 415.494 74.58

2009-2010 641 0 380.373 78.74

2010-2011 79 236.6 399.098 109.21

2011-2012 137 236.6 487.447 102.82

phòng QLKĐ&CGSP. ICO và ổ ồ ợ ố ệ ừ

Ngu n: T ng h p s li u t Niên giám th ng kê 2011 t nh Đăklăk ỉ ố

ng cà phê nh p kho (KLNHAPKHO) đóng vai trò bi n ph Trong đó T ng kh i l ổ ố ượ ế ậ ụ

thu c, các bi n Chi phí ch bi n và l u kho (CPCBLK), S n l ng cà phê t nh ế ế ả ượ ư ế ộ ỉ

Đăklăk (SANLUONG), Giá cà phê Robusta (GIA) đóng vai trò bi n đ c l p trong ộ ậ ế

mô hình h i quy. ồ

Chi phí ch bi n và l u kho đ t ng chi phí ch bi n và b o qu n trong ế ế ư c l y t ượ ấ ừ ổ ế ế ả ả

ph l c 1. đây không tính chi phí v n chuy n vì không th nào thu th p đ c vì ụ ụ Ở ậ ượ ể ể ậ

ậ cà phê là do nông dân v n chuy n b ng xe máy cày ch không ph i trung tâm v n ứ ể ằ ả ậ

chuy n. ể

S d ng Eviews đ h i quy, ta đ c k t qu nh sau: ử ụ ể ồ ượ ế ả ư

ố ượ ế ế ư ng nh p kho theo chi phí ch bi n l u ậ

Hình 2.2 : K t qu h i quy kh i l kho, s n l ả ồ ế ng và giá cà phê ả ượ

TRANG 24

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

t ừ ử ổ M t c a s m i xu t hi n là: c a s “Equation : Untitled Workfile : Untiled” ta ch n View\ Representations . ộ ử ổ ớ ệ ấ

Hình 2.3 Ph c trong Eviews ươ ng trình h i quy thu đ ồ ượ

TRANG 25

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

Ph ng trình h i quy đ c vi ươ ồ ượ t l ế ạ i nh sau: ư

V i các h s h i quy nh sau: ệ ố ồ ư ớ

KLNHAPKHO =eC + β1*CPCBLK + β2*SANLUONG + β3*GIA (1)

Trong đó c = -39.9469970719

β1 = - 0.0650954244518

β2 = 0.0361925627252

β3 = 0.414567836583

2 H s xác đ nh R

ệ ố ị

T c a s “Equation : Untitled Workfile : Untiled”, ta có ừ ử ổ

k t qu h i quy r t đáng tin ứ ề ỏ ế ả ồ ấ

R-square = 1 , nghĩa là R2 =1, đi u này ch ng t c y.ậ

Sai s chu n c a các h s h i quy ệ ố ồ ẩ ủ ố

Bi nế Sai s chu n ố ẩ

C CPCBLK SANLUONG GIA 5.948600 0.007446 0.004977 0.052202

Sai s chu n c a CPCBLK và SANLUONG r t nh , h u nh không đáng ẩ ủ ỏ ầ ư ấ ố

c khá chính xác. k nên h s h i quy đ ệ ố ồ ể ượ

Ki m đ nh gi thi t H ể ị ả ế 0 : β1 = 0,H1 = β1 ≠ 0

0 vì β1 có giá tr p-value:

V i m c ý nghĩa 5% thì ta bác b gi thi t H ỏ ả ứ ớ ế ị

Prob = 0.000 < 5%

TRANG 26

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

Đi u này ch ng t r ng chi phí ch bi n và l u kho luôn có nh h ứ ề ỏ ằ ế ế ư ả ưở ế ng đ n

ng cà phê nh p kho hàng năm, nh h t ng kh i l ổ ố ượ ả ậ ưở ả ng đ n thanh kho n ế

c a BCEC. ủ

Ki m đ nh s phù h p c a mô hình ợ ủ ự ể ị

thi t không nh sau: Đ ki m đ nh s phù h p c a mô hình, ta xây d ng gi ợ ủ ể ể ự ự ị ả ế ư

H0 : β1 = β2 = β3 = 0

H1: có ít nh t m t h s βi ≠0 (i=1,2,3) ộ ệ ố ấ

ồ Các h s h i quy riêng (βi) đ ng th i b ng 0 nghĩa là bi n đ c l p đ ng ệ ố ồ ờ ằ ộ ậ ế ồ

th i không nh h ả ờ ưở ng đ n bi n ph thu c, đi u đó nghĩa là hàm h i quy ề ụ ế ế ồ ộ

không gi i thích đ ả ượ ự c s thay đ i c a bi n ph thu c (KLNHAPKHO), hay ụ ổ ủ ế ộ

nói cách khác là hàm h i quy không phù h p. ồ ợ

D a vào b ng h i quy, ta có P-value = Prob(LR statistic) =0.000 < 5%. ự ả ồ

0 , k t lu n hàm h i quy phù h p v i m c ý nghĩa

Nh v y bác b gi thi t H ư ậ ỏ ả ế ứ ế ậ ớ ồ ợ

5%.

Xét hi n t ệ ượ ng đa c ng tuy n ộ ế

S d ng ph ng pháp nhân t phóng đ i ph ử ụ ươ ử ạ ươ ệ ng sai (VIF) đ phát hi n hi n ể ệ

t ượ ng đa c ng tuy n ế ộ

H i quy bi n CPCBLK theo bi n SANLUONG đ c k t qu nh sau: ế ế ồ ượ ế ả ư

Hình 2.4 K t qu h i quy chi phí ch bi n l u kho theo s n l ế ế ư ả ồ ả ượ ng ế

b ng Eviews ằ

TRANG 27

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

2 = 0.312636, VIF2 =

Ta có R2

= 1.4548 < 10

1 1 R-

2 2

Nh v y không có đa c ng tuy n gi a CPCBLK và SANLUONG ế ư ậ ữ ộ

H i quy CPCBLK theo GIA, ta có k t qu h i quy nh sau: ả ồ ư ế ồ

ằ Hình 2.5 : K t qu h i quy chi phí ch bi n l u kho theo giá b ng ế ế ư ả ồ ế

Eviews

TRANG 28

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

2 = 0.967367 , VIF3 =

Ta có R3

= 30,64 >10

Nh v y x y ra hi n t ả ư ậ ệ ượ ng đa c ng tuy n gi a CPCBLK và GIA ữ ế ộ

ế Tuy nhiên, đây không ph i là đa c ng tuy n hoàn h o. H u qu c a đa c ng tuy n ế ả ủ ậ ả ả ộ ộ

- Sai s chu n nh

trong tr ng h p này cũng không đáng lo ng i thông qua các bi u hi n sau: ườ ể ệ ạ ợ

mô hình h i quy (1) nên kho ng tin c y v n ỏ ở ẩ ố ẫ ở ậ ả ồ

- R2= 1 và mô hình h i quy phù h p ợ

trong m c ch p nh n đ c. ậ ượ ứ ấ

- D u c a các h s h i quy v n h p lý: Chi phí ch bi n và l u kho

ệ ố ồ ấ ủ ế ế ư ẫ ợ

ng nh p kho, kh i l ngh ch v i kh i l ớ ố ượ ị ố ượ ậ ớ ả ng nh p kho thu n v i s n ậ ậ

ng và giá. l ượ

Đ n đây ta có th k t lu n r ng: ể ế ậ ằ ế

ng cà phê nh p kho Chi phí ch bi n và l u kho luôn có nh h ư ế ế ả ưở ng đ n t ng l ế ổ ượ ậ

vào BCEC.

TRANG 29

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

ng v i đ tin c y 95%, ta có th phát bi u r ng: Ứ ớ ộ ể ằ ể ậ

V i các đi u ki n khác không đ i, khi tăng (gi m) chi phí ch bi n và l u kho ế ế ư ề ệ ả ớ ổ

1000 đ ng thì t ng l ồ ổ ượ ớ ng hàng nh p kho c a BCEC s gi m (tăng) 6.3% so v i ẽ ả ủ ậ

lúc đ u.ầ

2.2.3 Phân tich tinh hinh kho bai va vân chuyên cua BCEC ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̣ ̉ ̉

ườ ̃ i dân va kho bai ̣ ̃ ̉ ̀

2.2.3.1 Th c trang kho bai cua ng ự cua BCEC ̉

- Tinh trang ng i dân g i ca phê cho đai ly va hiên t ng ̣ ượ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ̀

đai ly gi ườ t hang cua ng i dân ́ ự ử ườ ̣ ̀ ̉

t Nam ơ ồ ể ầ ạ Vi ở ệ

Đ tìm hi u tình tr ng này, đ u tiên hãy xem s đ kinh doanh cà phê hi n nay. ể ệ

Hình 2.6 : S đ kinh doanh cà phê t Nam ơ ồ Vi ở ệ

ấ ệ ế ng và trang ệ

Nông dân s n xu t nh ỏ ả (chi m 80% di n tích tr ng cà phê) Nông tr ườ tr i ạ (chi m 20% di n ế tích tr ng cà phê) ồ ồ

Cà phê nhân xô Cà phê nhân xô

ạ ử

Đ i lý thu mua, ký g i cà phê

ơ ế ạ ạ

i đ i lý (làm S ch t ơ ế ạ ạ s ch, phân lo i cho ạ ạ xu t kh u) ấ ẩ i các i t S ch l doanh nghi p xu t ấ ệ kh uẩ

ế ế ấ

ng s n xu t) Doanh nghi p ch bi n ệ cà phê rang xay (5% t ng ổ l ượ ả ấ Doanh nghi p xu t kh u ẩ ệ cà phê nhân (95% t ng ổ ng s n xu t) l ượ ả ấ

Th tr Th tr ng qu c t ị ườ ng n i đ a ộ ị ị ườ ố ế

TRANG 30

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

Nh v y Vi ư ậ ở ệ t Nam, h u nh toàn b cà phê t ư ầ ộ i đ ươ ượ ạ c nông dân nh thu ho ch ỏ

i các đ i lý ho c các công v nhà, s ch thành cà phê nhân xô r i đem g i h t t ề ử ế ạ ơ ế ồ ạ ặ

ty cà phê l n.ớ

Các đ i lý này không thu m t đ ng phí g i kho c a nông dân. Nông dân mu n bán ử ộ ồ ủ ạ ố

ữ lúc nào thì ch c n liên h v i đ i lý kêu bán r i nh n ti n v là xong. H n n a, ệ ớ ạ ỉ ầ ề ề ậ ồ ơ

nông dân mu n ký g i t ử ạ ạ i đ i lý ch c n g i đi n t ỉ ầ ệ ớ ạ i đ i lý thì đ i lý s cho xe ạ ẽ ố ọ

i và ti đ n t n nhà nông dân đ ch hàng v kho đ i lý. Đi u này h t s c ti n l ề ế ậ ế ứ ệ ợ ể ở ề ạ ế t

ki m chi phí cho nông dân. Dù tr ng h p nông dân không g i cà phê t i đ i lý mà ệ ườ ử ợ ạ ạ

nhà,lúc mu n bán thì cũng ch c n g i đi n t đ ể ở ệ ớ ạ i đ i lý thì đ i lý s cho xe t ạ ỉ ầ ẽ ố ọ ớ i

t n nhà, l y hàng và tr ti n ngay. ậ ả ề ấ

V i đi u ki n tuy t v i này mà đ i lý cung c p cho nông dân tr ng cà phê thì nông ệ ờ ề ệ ạ ấ ớ ồ

ị dân có th canh bán lúc nào c m th y giá cao. Tuy nhiên, nông dân cũng ph i ch u ể ấ ả ả

i r i ro đó. r i ro m t hàng cho đ i lý, sau đây ta cùng đi phân tích l ủ ấ ạ ạ ủ

Đ gi i thích t i hay gi t hàng c a ng i dân, ta t p trung vào phân ể ả ạ i sao đ i lý l ạ ạ ự ủ ườ ậ

tích các kho n thu và kho n chi c a đ i lý: ủ ạ ả ả

B ng 2.8 Các kho n thu chi ch y u c a đ i lý ký g i cà phê ủ ế ủ ạ ử ả ả

CÁC KHO N THU CÁC KHO N CHI Ả Ả

- Ti n l i t kinh doanh chênh - Chi phí m t b ng và chi phí ề ờ ừ ặ ằ

ủ ế l ch giá cà phê, ch y u ệ b o qu n cà phê cho nông dân. ả ả

m n hàng c a nông dân ký ủ ượ - Chi phí v n chuy n cà phê t ể ậ ừ ồ g i đ bán lúc giá cao r i ử ể nhà nông dân đ n kho. ế mua bù l i lúc giá th p ạ ấ

- Chi phí qu n lý và ho t đ ng. ạ ộ ả

TRANG 31

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

Nh v y, ngu n thu duy nh t c a các đ i lý là kinh doanh chênh l ch giá cà phê, ạ ấ ủ ư ậ ệ ồ

i kho c a mình đ bán mà ch y u là ho t đ ng m n cà phê nông dân ký g i t ượ ạ ộ ủ ế ử ạ ủ ể

kh ng ki m l i. Tuy nhiên, giá cà phê l vi c kinh ế ố ờ ạ i bi n đ ng r t m nh, r i ro t ấ ủ ế ạ ộ ừ ệ

doanh chênh l ch giá này là r t l n. Ta có th xem bi u đ giá cà phê qua các năm ấ ớ ể ể ệ ồ

đ xem m c đ bi n đ ng m nh nh th nào. ộ ể ứ ộ ế ư ế ạ

Bi u đ 2.5: Giá cà phê Vi t Nam t năm 1990 đ n 2005 ể ồ ệ ừ ế

Ngu n : ICO ồ

V i m c đ r i ro l n nh v y nh ng đ i lý ký g i cà phê v n c kinh doanh theo ạ ứ ộ ủ ẫ ứ ư ậ ử ư ớ ớ

hình th c này, d n đ n tình tr ng thua l x y ra và đ i lý phá s n r t nhi u. Đa s ứ ế ạ ẫ ỗ ả ả ấ ề ạ ố

giá là do l y cà phê c a nông dân bán v i giá th p r i không đ ti n mua bù l ớ ấ ồ ủ ề ủ ấ i ạ ở

giá cao r i thi t h i m t kho n l n r i phá s n, qu t luôn cà phê cao ho c mua ặ ở ồ ệ ạ ả ớ ồ ả ộ ỵ

c a nông dân ký g i. ủ ử

ế Hàng năm, tình tr ng này x y ra r t nhi u, s đ i lý m c ra và ch t đi nhi u khi n ố ạ ế ề ề ấ ả ạ ọ

nông dân ph i gánh ch u r i ro l n khi g i hàng ị ủ ử ả ớ ở các đ i lý. ạ

TRANG 32

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

Đ gi m b t r i ro này, nông dân đ i phó b ng cách xây kho c a riêng mình, lúc ể ả ớ ủ ủ ằ ố

nào c n bán thì g i đ i lý t i kho c a các công ty s n xu t cà ọ ạ ầ ớ i bán. Ho c ký g i t ặ ử ạ ủ ả ấ

c, s l phê c a nhà n ủ ướ ố ượ ề ng nông dân ký g i theo hình th c này không nhi u. ử ứ

ế Nh ng không ph i h nông dân nào cũng đ ti n đ xây kho c a riêng mình, n u ả ộ ủ ề ư ủ ể

p. H n n a, các nông dân s n xu t nh xây ra thì cũng ph i ch u r i ro tr m c ả ị ủ ộ ướ ữ ấ ả ơ ỏ

th ng bán ngay lúc thu ho ch đ l y ti n trang tr i chi phí, đi u này làm h thi ườ ể ấ ề ề ả ạ ọ ệ t

, ph n l n đ u ký g i t nhân vì không h i nhi u v giá bán. Th c t ạ ự ế ề ề ầ ớ ử ạ ề i các đ i lý t ạ ư

còn cách nào đ b o qu n, đ ng th i ph i ch u r i ro m t hàng d n đ n tr ng tay. ả ị ủ ể ả ế ẫ ắ ấ ả ồ ờ

V i tình tr ng này thì nông dân s n xu t nh , nông dân xa tr ng cà phê ngày ấ ả ạ ớ ỏ ở ồ

càng g p nhi u khó khăn trong s n xu t kinh doanh. ề ả ấ ặ

- Th c trang kho bai cua BCEC ự ̣ ̃ ̉

ể ạ ỏ

Đ giúp nông dân thoát kh i tinh tr ng trên thì Trung tâm giao d ch cà phê Buôn Ma Thu t ra đ i và đã xây nên m t h th ng kho, ta hãy xem v trí đ t kho nh sau: ộ ệ ố ị ặ ư ờ ộ ị

Hình 2.7 V trí kho c a BCEC ch p b ng nh v tinh ụ ằ ủ ệ ả ị

TRANG 33

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

H th ng kho c a BCEC đ ệ ố ủ ượ c đánh d u b ng đ ấ ằ ườ ấ ng vi n màu đ . Nh ta th y, ỏ ư ề

h th ng kho c a BCEC g m 5 nhà kho t p trung vào cùng 1 ch trên di n tích ệ ố ủ ệ ậ ồ ỗ

10,125 m2 trong khuôn viên 50,862 m2 m t b ng c a BCEC. V i s c ch a cùng ặ ằ ớ ứ ủ ứ

m t lúc đ n 15,000 t n cà phê xô. Đ hình dung kho c a BCEC trông nh th nào, ư ế ủ ể ế ấ ộ

hãy xem ph l c 5. ụ ụ

ệ M r ng t m nhìn ra, hãy xem v trí 5 nhà kho c a BCEC v i các vùng nguyên li u ở ộ ủ ầ ớ ị

chính nh sau: ư

i c a BCEC so v i các vùng nguyên li u chính Hình 2.8 : V trí kho hi n t ị ệ ạ ủ ệ ớ

V i v trí này, kho c a BCEC cách xa nh t là huy n EaHleo v i kho ng cách ớ ị ủ ệ ấ ả ớ

100km đ ng b . G n nh t là C Mgar, Krong Pak, C Kuin v i kho ng cách ườ ư ư ả ấ ầ ộ ớ

trung bình là 30km.

TRANG 34

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

Ph ng ti n chuyên ch ch y u c a nông dân là xe máy cày. V i lo i ph ươ ở ủ ế ủ ệ ạ ớ ươ ng

ti n này, nông dân thu n ti n trong vi c tr ng tr t, chăm sóc cà phê và chuyên ch ệ ệ ệ ậ ồ ọ ở

cà phê. Tuy nhiên, máy cày l i h n ch trong vi c ch y đ ng dài vì r t t n nhiên ạ ạ ạ ườ ệ ế ấ ố

li u. ệ

Gi ả ử s nông dân quy t tâm ch cà phê t ế ở ừ ử nhà c a mình đ n kho c a BCEC ký g i ủ ủ ế

ử thì ph i ch u hai kho ng phí chính: chi phí v n chuy n (r t l n) và chi phí ký g i ấ ớ ể ậ ả ả ị

kho BCEC. Trong khi đó l i không t n m t đ ng nào n u đ cà phê ở ạ ộ ồ ế ể ố ở ặ nhà ho c

đ c đ i lý t i ch giúp, ho c t n r t ít chi phí v n chuy n đ ch cà phê t i kho ượ ạ ớ ặ ố ấ ể ở ể ậ ở ớ

c a công ty s n xu t cà phê nhà n ủ ả ấ c ướ ở ầ ả g n nhà. Thì không lý gì nông dân ph i

i thì kho ng ti n thu đ c t ch cà phê đ n kho c a BCEC, vì n u ch t ủ ở ớ ế ế ở ề ả ượ ừ ệ vi c

b o đ m an toàn v giá cũng không bù n i chi phí mang cà phê đ n. N u không ả ề ế ế ả ổ

thay đ i v trí kho hi n t i thì nông dân mang hàng đ n BCEC ch có l , mà l thì ổ ị ệ ạ ế ỉ ỗ ỗ

ch ng ai làm c . ả ẳ

i v chi phí kho bãi ấ ề ồ ạ ề

2.2.3.2 Đánh giá v n đ t n t và chi phí v n chuy n c a BCEC ể ủ ậ

Hi n t i đ n v y thác v vi c qu n lý kho hàng và chuy n giao s n ph m cho ệ ạ ơ ề ệ ị ủ ể ẩ ả ả

BCEC là Công ty c ph n Thái Hòa Buôn Ma Thu t có m t nhà máy ch bi n cà ế ế ầ ổ ộ ộ

phê đ t t i BCEC v i chi phí đ u t ban đ u là 300 t đ ng (xem hình 2.7 là nhà ặ ạ ầ ư ớ ầ ỷ ồ

máy màu tr ng). Tuy nhiên, do l ng cà phê ký g i không đáng k nên nhà máy đ ắ ượ ử ể ể

tr ng, chi phí kh u hao tài s n c đ nh v n ph i ch u mà không thu đ ố ị ẫ ả ấ ả ố ị ượ ả c kho n

ti n nào. ề

H n ch l n nh t là Công ty c ph n Thái Hòa Buôn Ma Thu t không có m t h ế ớ ộ ệ ầ ạ ấ ổ ộ

th ng v n t i chuyên ch cà phê cho nông dân nh các đ i lý v n th ng làm. ậ ả ố ư ẫ ạ ở ườ

Không ph i vì Công ty Thái Hòa Buôn Ma Thu t không có ph ả ộ ươ ế ng ti n mà n u ệ

ch cà phê giúp nông dân thì Công ty ph i ch u chi phí r t l n vì kho ng cách t ả ấ ớ ả ở ị ừ

kho đ n vùng nguyên li u quá xa. N u làm thì ch c ch n công ty s l nên Thái ẽ ỗ ế ế ệ ắ ắ

m t h th ng v n t Hòa Buôn Ma Thu t cũng không đ u t ộ ầ ư ộ ệ ố ậ ả i. H n n a, hi n t ữ ệ ạ i ơ

Thái Hòa Buôn Ma Thu t đang vào tình tr ng khó khăn v tài chính. ộ ở ề ạ

TRANG 35

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

ng hàng năm không ph i là ít. Tuy B i vì Đăklăk là th ph c a cà phê, nên s n l ủ ủ ủ ả ượ ở ả

nhiên, vùng tr ng cà phê không đ ng đ u mà t p trung m t s huy n. Xem s ề ậ ồ ồ ở ộ ố ệ ố

li u s n l ng và di n tích cà phê phân theo huy n năm 2011 c a Đăklăk nh sau: ệ ả ượ ủ ư ệ ệ

ng cà phê phân theo huy n t nh Đăklăk ả ượ ệ ỉ

Hình 2.9 : Di n tích và s n l ệ năm 2011

Ngu n: Niên giám th ng kê t nh Đăklăk năm 2011 ồ ố ỉ

ề Ta th y, các huy n tr ng nhi u cà phê nh t là EaHleo, Krông Năng, C M’Gar đ u ấ ư ệ ề ấ ồ

cách r t xa Buôn Ma Thu t. ộ Ở ữ nh ng n i tr ng nhi u cà phê nh th này l ề ư ế ấ ơ ồ ạ i

không có m t kho nào c a BCEC. Cho nên v n đ t n t i c b n nh t c a BCEC ề ồ ạ ơ ả ấ ủ ủ ấ ộ

là không có kho đ t ặ ở ố các vùng nguyên li u ch y u. Cho nên, n u BCEC mu n ủ ế ệ ế

ti p t c phát tri n thì ch có cách duy nh t là xây thêm kho và đ u t ế ụ ầ ư ể ấ ỉ ự vào nhân l c

i u nh t là phát hành đ c i ti n quy trình làm vi c. S ti n đ làm vi c này t ệ ể ả ế ố ề ể ệ ố ư ấ

nhà n c, ngân hàng y thác thanh toán. c ph n ho c vay t ổ ầ ặ ừ ướ ủ

TRANG 36

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

ươ ̉ ́ ̉ ̉ ́ ̃ ̀ ̣ ̉ ̀

ng 3: Giai phap giam thiêu chi phi kho bai va vân chuyên ca phê i dân giao dich ca phê tai Trung tâm giao dich ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̣

Ch đê khuyên khich ng ườ ca phê Buôn Ma Thuôt ̀ ̣

3.1 Muc tiêu cua giai phap ̣ ̉ ̉ ́

Gi i pháp trong khóa lu n này chia ra gi ả ậ ả i quy t hai v n đ chính: ấ ề ế

- Chi phí v n chuy n: chi phí v n chuy n s đ c c t gi m b ng cách ể ẽ ượ ắ ể ằ ậ ả ậ

xác đ nh v trí đ t nhà kho m i sao cho ti p c n hi u qu nh t v i vùng ế ậ ấ ớ ệ ả ặ ớ ị ị

nguyên li u.ệ

- Chi phí kho bãi: chi phí kho bãi ch có th gi m thi u khi có đ n v v ỉ ể ả ị ề ể ơ

logistic th t s có năng l c đ ph trách vi c qu n lý kho hàng cho ụ ậ ự ự ệ ể ả

BCEC. Gi i pháp s đ a ra m t s g i ý đ ch n đ ả ộ ố ợ ể ọ ẽ ư ượ ủ c m t đ i tác y ộ ố

thác m i đáng tin c y cho BCEC đ ph trách vi c qu n lý kho hàng và ể ụ ệ ả ậ ớ

chuy n giao s n ph m. ể ẩ ả

Gi ả i pháp gi m thi u chi phí v n chuy n s đi sâu vào ph ậ ể ẽ ể ả ươ ế ng pháp ti p

thì ph i b ra thêm chi phí nghiên c u cho c n, mu n s d ng trong th c t ậ ố ử ụ ự ế ả ỏ ứ

d li u đ u vào đ đ m b o tính chính xác tuy t đ i, đ nhà kho khi xây ữ ệ ệ ố ể ả ể ả ầ

d ng xong có th s d ng lâu dài. ự ể ử ụ

̉ ́ ̉ ̉ ́ ̃ ̀ ̣ ̉ ̀

3.2 Giai phap giam thiêu chi phi kho bai va vân chuyên ca phê cho BCEC

3.2.1 Gi i thiêu thuât toan Location-allocation ớ ̣ ̣ ́

3.2.1.1 Muc đich cua thuât toan Location-allocation ̣ ́ ̉ ̣ ́

Thuât toan Location-allocation (xac đinh vi tri) la gi ? ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̀

Vi tri thuân l i co thê giup gi chi phi m c thâp, đăc biêt la chi phi cô đinh. ̣ ợ ữ ́ ở ứ ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̣

V i cac điêm nhu c u xac đinh tr ớ ầ ướ ́ c. Muc tiêu cua thuât toan la giup xac ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ́

đinh vi tri điêm cung câp sao cho cac điêm cung câp nay đap ng đ ́ ứ ượ ́ c cac ̣ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̀

điêm nhu c u môt cach hiêu qua nhât. ầ ̉ ̣ ́ ̣ ̉ ́

TRANG 37

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

Hình 3.1 : Minh h a Location-allocation ọ

Nói m t cách c th h n Location-allocation có th đ c phát bi u nh ụ ể ơ ể ượ ộ ể ư

sau:

“M t t p h p v trí có th xây d ng đ ộ ậ ự ể ợ ị ượ ầ c (Facilities), và các đi m nhu c u ể

mong đ i c a khách hàng (Demand Points) đ c cho tr c. S l ng, ợ ủ ượ ướ ố ượ

không gian và v trí các lô đ t có th xây d ng đ ự ể ấ ị ượ ộ c xác đ nh và tùy thu c ị

ng gi a các đi m có kh năng đ vào s nh h ự ả ưở ữ ể ả ượ ố c ch n và s phân ph i ự ọ

hàng hóa. Thu c tính chính đê mô t ộ ả ự các đi m (nhà kho) có th xây d ng ể ể

đ c chính là s l ng, ki u và chi phí đi l i.” ượ ố ượ ể ạ

Trong tr ng h p luân văn nay đang nghiên c u, thuât toan Location- ườ ứ ợ ̣ ̀ ̣ ́

allocation se giup tra l i câu hoi: “Vi tri nao cân đăt nha kho đê giup giam ̉ ờ ̃ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̉ ́ ̉

thiêu đên m c thâp nhât toan bô chi phi vân chuyên ?” ứ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̉

TRANG 38

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

3.2.1.2 Miêu ta thuât toan Location-allocation d i dang ướ ̉ ̣ ́ ̣

toan hoc ́ ̣

- Các v trí có th xây d ng đ

Gi thuy t cho mô hình toán h c Location-allocation đ c bi u th nh sau: ả ế ọ ượ ị ư ể

c (Facilities) đ ự ể ượ ượ c đánh s là r (r = ố

- V trí c a các đi m nhu c u (Demand Points) đ

ị 1,2,3…,R).

c bi u di n b ng D j ị ủ ầ ượ ể

c xác đ nh riêng cho t ng v trí. ể (j=1,2,…,N), v i N khách hàng đ ớ ượ ị ừ ễ ằ ị

- Các y u t c t p trung bao g m: c n đ ế ố ầ ượ ậ ồ

trung tâm phân ph i t ể ừ ố ớ i đi m nút ể o Chi phí v n chuy n t ậ

trung tâm phân ph i t ệ ố ổ ừ ể ố ớ ể i đi m o Vi c b trí và chi phí có th thay đ i t

nút

ớ ạ i h n năng l c c a trung tâm phân ph i ố ự ủ o Gi

ng c a trung tâm phân ph i. i h n v s l ớ ạ ề ố ượ ủ ố o Gi

Khách hàng

Nhà kho

Tuy n đ

ế ườ

ng v n chuy n ể

- Các bi n s đ c xem xét nh sau: ế ố ượ ư

TRANG 39

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

- Các thông s c a mô hình đ c cho nh sau: ố ủ ượ ư

ự ể ậ ợ ị c ượ o G = {r| r = 1,..,m| } t p h p các m v trí nhà kho có th xây d ng đ

c ph c v ậ ợ ượ ụ ụ o H = {i | i= m+1,…,m+N} – t p h p các N khách hàng đ

t c các v trí xây d ng đ c và khách ợ ấ ả ự ậ ị ượ o S = {G} U {H} – t p h p t

hàng

( đ c xem nh đi m nút) ượ ư ể

o V = {vk| k=1,…,K} - t p h p các ph

ng ti n K cho tuy n đ ng t ậ ợ ươ ế ườ ệ ừ

nhà kho.

o Cij – chi phí trung bình cho m i kho ng cách t

ả ỗ ừ ể ể đi m nút i đ n đi m ế

nút j, i S, j S

ố ị ự ệ ủ o Fr – Chi phí c đ nh hàng năm c a vi c xây d ng và ho t đ ng c a ủ

v trí r (r = 1,…,m), chi phí này không liên quan đ n quy mô ạ ộ ế ở ị

nhà kho c a trung tâm phân ph i. ủ ố

o qj - s l H)

ng hàng hóa trung bình đ c yêu c u b i khách hàng j (j ố ượ ượ ầ ở

o Qk – dung tích c a ph

ng ti n k (k=1,…,K) ủ ươ ệ

o dij – kho ng cách t

ả ừ nút i đ n nút j ế

ễ ế ổ ớ ể ự o Vr – h s c a chi phí d bi n đ i v i các nhà kho có th xây d ng

ệ ố ủ (trung tâm phân ph i)ố

o Wr – t l

các dòng l u l ng ỉ ệ ư ượ

o

ng, th ng đ - s mũ c a dòng l u l ủ ư ượ ố ườ ượ c ch n là ½ ọ

ng t ố ượ ố i đa c a các nhà kho có th ch n ể ọ ủ o R – s l

o Dj – t ng nhu c u c a nút j

ầ ủ ổ

- Mô hình đ c bi t c a Location-allocation đ c đ nh nghĩa nh sau: ặ ệ ủ ượ ị ư

Hàm Location-allocation là:

TRANG 40

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

V i các ràng bu c sau: ớ ộ

Trong mô hình này, m c đích c a hàm là t ng, xây ụ ủ ố i thi u hóa t ng chi phí đi đ ổ ể ườ

d ng và ho t đ ng c a nhà kho. ự ạ ộ ủ

Ràng bu c (2) đ ch c ch n r ng m i khách hàng đ ể ắ ắ ằ ộ ỗ ượ ộ c vi ng thăm chính xác m t ế

l n.ầ

Ràng bu c (3) đ ch c ch n r ng gi i h n c a s c ch a ph ng ti n không b ắ ằ ể ắ ộ ớ ạ ủ ứ ứ ươ ệ ị

t quá khi dùng ph v ượ ươ ng ti n đ chuyên ch . ở ể ệ

Ràng bu c (4) b o đ m r ng khách hàng s hài lòng. ằ ẽ ả ả ộ

Ràng bu c (5) đ ch c ch n r ng ph ắ ằ ể ắ ộ ươ ỏ ng ti n k ghé thăm 1 đi m và r i kh i ể ệ ờ

đi m đó ( ph ng trình cân b ng) ể ươ ằ

Ràng bu c (6) đ a ra gi ng trung tâm phân ph i. ư ộ i h n s l ớ ạ ố ượ ố

2 ràng bu c (7) và (8) là ràng bu c đ a s v d ng integer. ộ ư ố ề ạ ộ

TRANG 41

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

Thu t toán này c c kỳ ph c t p khi G và H lên đ n hàng trăm ho c hàng nghìn, ứ ạ ự ế ặ ậ

quãng đ ng đi l i b ng tay là không ườ ạ i ngo n ngoèo trên b n đ . Do đó, vi c gi ả ệ ằ ồ ả ằ

th th c hi n đ c. Đ ti ể ự ệ ượ ể ế t ki m th i gian gi ờ ệ ả ẽ ử ụ i thu t toán này, ta s s d ng ậ

ề ch c năng Location-allocation trong công c Network analyst c a ph n m m ứ ủ ụ ầ

ArcMap trong ArcGIS 10 là t i u nh t. ố ư ấ

3.2.1.3 Thuât toan Location-allocation trong tr ng h p ườ ợ ̣ ́

cua BCEC ̉

đ u vào trên thì các y u t chính c n ph i quan tâm trong Trong nh ng y u t ữ ế ố ầ ế ố ả ầ

tr ng h p c a BCEC bao g m 2 y u t ườ ợ ủ ế ố ồ quan tr ng sau: ọ

- Các đi m r có th xây d ng đ ự ể ể ượ c (Facilities): đ s d ng trong th c t ể ử ụ ự ế ,

ạ BCEC có th mua danh sách nh ng nhà kho thu c các công ty trong t nh tr ng ữ ể ộ ỉ

t n . Danh sách này có th mua đ b các ngân hàng th ị ươ ng m i si ạ ế ợ ể ượ ạ i c t

Ngân hàng Trung ng. Đi u này có th gi m đáng k chi phí cho BCEC khi ươ ể ả ể ề

tránh đ c vi c xây d ng m i hoàn toàn nhà kho ch a cà phê. Sau đó s ượ ứ ự ệ ớ ử

d ng GPS đ l y t a đ c a các nhà kho này dùng cho vi c tính toán. ụ ể ấ ọ ộ ủ ệ

j : Demand Points s là đ a đi m nhà

- Các đi m nhu c u (Demand Points) D ể ầ ẽ ể ị

riêng c a nông dân tr ng cà phê. ủ ồ

Lý do ch n nhà nông dân tr ng cà phê đ làm Demand Points mà không ch n v trí ể ọ ồ ọ ị

c a ru ng tr ng cà phê là sau khi thu ho ch, nông dân ch cà phê v nhà r i s ch ạ ủ ồ ơ ế ề ộ ồ ở

ra cà phê xô r i m i c t vào kho riêng ho c ch cà phê xô đi g i đ i lý, các công ty ặ ử ạ ớ ấ ồ ở

cà phê l n. ớ

3.2.2 S dung phân mêm ArcGIS 10 đê giai thuât toan Location- ử ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ́

allocation trong tr ng h p cua BCEC. ườ ợ ̉

3.2.2.1 Gi i thiêu phân mêm ArcGIS 10 ớ ̣ ̀ ̀

ArcGIS là dòng s n ph m h tr ỗ ợ ả ẩ ủ trong h th ng thông tin đ a lý (GIS) c a ệ ố ị

ESRI. Các phiên b n ban đ u là ArcInfo, đ c cài đ t d i d ng DOS, ngày ầ ả ượ ặ ướ ạ

nay các s n ph m này đ c phát tri n lên nhi u phiên b n cao c p h p dùng ẩ ả ượ ề ể ấ ả ợ

ch y trên nhi u h đi u hành khách nhau nh : Windows, Unix... ề ệ ề ư ạ

TRANG 42

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

Hình 3.2 C a s ph n m m ArcGIS trên n n h đi u hành Windows ử ổ ầ ề ệ ề ề

ArcInfo là ph n m m GIS đ y đ nh t. ArcInfo bao g m t t c các ch c năng ầ ủ ấ ề ầ ồ ấ ả ứ

c a ArcView l n ArcEditor, các tính năng cao c p trong x lý d li u không ủ ữ ệ ử ấ ẫ

gian và kh năng chuy n đ i d li u. Ng ổ ữ ệ ể ả ườ i dùng GIS s d ng ArcInfo đ ử ụ ể

th c hi n toàn b các m ng công vi c nh xây d ng d li u, mô hình hóa, ệ ữ ệ ự ư ự ệ ả ộ

phân tích, hi n th b n đ trên màn hình máy tính và xu t b n b n đ ra các ấ ả ị ả ể ả ồ ồ

ph ng ti n khác nhau. ươ ệ

ArcInfo còn cung c p t t c các ch c năng t o và qu n lý m t h GIS thông ấ ấ ả ộ ệ ứ ạ ả

i dùng có th truy nh p d dàng thông qua giao minh. V i ch c năng này, ng ứ ớ ườ ể ễ ậ

di n đ n gi n đã đ c mô hình m t cách tùy bi n và m r ng ho c thông qua ệ ả ơ ượ ở ộ ế ặ ộ

các script và các ng d ng khác. ụ ứ

3.2.2.2 Kêt qua thu đ ượ ̉ c sau khi s dung ArcGIS 10 đê giai ử ́ ̉ ̣ ̉

quyêt vân đê vi tri kho bai cho BCEC ́ ́ ̀ ̣ ́ ̃

c v trí chu n đ đ t nhà kho b ng ArcGIS có th tóm t ượ ị ể ặ ể ẩ ằ ắ ơ t đ n

Quy trình tìm ra đ gi n nh sau: ư ả

c 1 ủ ạ ị

B ướ : Tìm v trí c a nhà nông dân, t o ra Demand Points trong ArcGIS d a trên nh ng v trí này. ữ ự ị

TRANG 43

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

t n , t o ra c 2ướ : D a vào t a đ c a các nhà kho trong tình tr ng b si ọ ộ ủ ị ế ợ ạ ạ ự

B các đi m Facilities trong ArcGIS ể

c 3 ướ ụ

B ử ụ ArcGIS đ ch n ra nh ng v trí t i u đ làm nhà kho cho BCEC. : S d ng công c Network Analyst\Location-allocation trong ể ọ ố ư ể ữ ị

Chi ti t h n có th xem trong Ph l c 4, sau đây s là k t qu thu đ ế ơ ụ ụ ể ẽ ế ả ượ c

trong ph n này: ầ

c nh c đ n, sau đây là b n đ hành chính ể ễ ượ ắ ế ả ồ

Đ d hình dung nh ng v trí đ ị m c đ huy n, xã. ở ứ ộ ữ ệ t nh Đăklăk ỉ

Hình 3.3: B n đ hành chính huy n, xã t nh Đăklăk ệ ả ồ ỉ

B c 1: T o Demand Points trong ArcGIS ướ ạ

Sau khi đi th c t xung quanh t nh Đăklăk, sinh viên đã xác đ nh đ ự ế ị ỉ ượ ữ c nh ng

vùng tr ng cà phê t p trung Đăklăk nh sau: ậ ồ ở ư

TRANG 44

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

Hình 3.4: Các v trí Demand Points trong ArcGIS trên đ a bàn t nh Đăklăk ị ỉ ị

Các v trí t p trung nhi u cà phê đi u tra đ ề ề ậ ị ượ ệ c là vùng giao nhau gi a huy n ữ

EaHleo và Krông Buk (ch y u là huy n Krông Năng là t p trung ủ ế ở xã C Né ), ư ở ệ ậ

xã Phú Xuân. huy n C Mgar t p trung Qu ng Phú. Krông Păk t p trung ở Ở ệ ư ậ ở ả Ở ậ

Ph c An, Ea Kênh, Ea Khuec. huy n C Kuin và xung quanh thành ph ở ướ Ở ư ệ ố

Buôn Ma Thu t.ộ

Trong tr ng h p đi u ki n nghiên c u h n ch , sinh viên ch n ra 593 v trí làm ườ ứ ế ệ ề ạ ợ ọ ị

ế Demand Points minh h a cho các v trí t p trung tr ng nhi u cà phê. Sau này n u ậ ề ọ ồ ị

ph ng pháp này đ ươ ượ c Trung tâm s d ng thì ch c n l y v trí nhà nông dân trong ỉ ầ ấ ử ụ ị

c), dù b n đ đ a chính c a t nh (b n đ này sinh viên th c t p không ti p c n đ ả ế ậ ượ ự ậ ủ ỉ ồ ị ả ồ

ng v trí là bao nhiêu đi n a thì bài toán Location-allocation này v n gi s l ố ượ ữ ẫ ị ả i

quy t đ ế ượ c thông qua ph n m m này. ầ ề

TRANG 45

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

Các v trí Demand Points t t nh t là ch n các nhà nông dân có di n tích tr ng trên ị ố ệ ấ ồ ọ

2ha vì khi tr ng v i di n tích này thì trung bình m i l n thu ho ch đ nhà thì ỗ ầ ể ở ệ ạ ớ ồ

kho ng 6 t n cà phê xô. Các nông dân có m t l ng l n cà phê nh th này ộ ượ ả ấ ư ế ớ

th ng r t s m t c p, khi ti p c n đ c nh ng h nông dân này thì kh năng ườ ấ ợ ấ ắ ế ậ ượ ữ ả ộ

nông dân đem cà phê đi g i t i kho c a Trung tâm là r t cao ử ạ ủ ấ

B c 2: T o các đi m Facilities trong ArcGIS ướ ể ạ

Sau khi mua danh sách các đ a đi m nhà kho trong tình tr ng b si ể ị ế ợ ử ụ t n , s d ng ạ ị

c k t qu sau: GPS đ đ a t a đ lên b n đ trong ArcMap, ta đ ả ể ư ọ ộ ồ ượ ế ả

Hình 3.5 V trí các đi m Facilities trong ArcGIS trên đ a bàn t nh Đăklăk ể ỉ ị ị

L u ý đây là minh h a c a sinh viên g m 20 v trí có th xây nhà kho đ ư ủ ể ọ ồ ị ượ c

thì ph i mua danh sách đ a đi m nhà kho si (Facilities), khi s d ng trong th c t ử ụ ự ế ể ả ị ế t

Ngân hàng Trung n t ợ ừ ươ ng cho thích ng v i th i đi m s d ng. ớ ử ụ ứ ể ờ

TRANG 46

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

B c 3: Ch y Location-allocation trong ArcGIS ướ ạ

Sau khi có v trí c a các Demand Points và Facilities, m công c Network ủ ụ ở ị

Analyst\Location-allocation lên. Ti n hành t i các v trí này vào công c Location- ế ả ụ ị

allocation, ta đ c k t qu nh sau: ượ ế ả ư

ch đ Location-allocation ị ở ế ộ

Hình 3.6 V trí Demand Points và Facilities trong ArcGIS

Sau khi thi t l p các thông s cho công c Location-allocation (chi ti t trong ph ế ậ ụ ố ế ụ

i u nh t trong 20 nhà kho có l c 4), b m nút Solve đ ch n ra v trí 5 nhà kho t ể ụ ấ ọ ị ố ư ấ

th xây d ng đ c. Ta đ c k t qu nh sau: ự ể ượ ượ ế ả ư

Hình 3.7 : K t qu sau khi ch y Location-allocation trong ArcGIS ế ạ ả

TRANG 47

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

Nh v y, v c b n, ph ng pháp đ ch n ra các v trí nhà kho t i u nh t cho ề ơ ả ư ậ ươ ể ọ ị ố ư ấ

BCEC đã đ c gi ượ ả i quy t. Chi phí v n chuy n cao s đ ậ ẽ ượ ể ế c kh c ph c n u Trung ụ ế ắ

ng pháp này đ ch n v trí xây nhà kho m i. V n đ còn l i là tâm s d ng ph ử ụ ươ ể ọ ề ấ ớ ị ạ

chi phí kho bãi, chi phí này ch đ c gi i quy t khi có m t đ n v logistics đ năng ỉ ượ ả ộ ơ ủ ế ị

ế l c ph trách m ng qu n lý kho hàng và chuy n giao s n ph m cho BCEC. Ti p ự ụ ể ẩ ả ả ả

theo ta đi vào phân tích đi u này. ề

̣ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̉

3.3 Môt sô giai phap kiên nghi đê chon công ty phu trach mang logistics cho BCEC

3.3.1 Phân tich rui ro gi a BCEC va công ty phu trach mang ữ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̉

logistics cho BCEC

R i ro gi a BCEC và công ty ph trách m ng logistics cho BCEC có th phân làm ữ ủ ụ ể ả

2 r i ro chính: ủ

TRANG 48

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

- R i ro v thao túng giá ề ủ

Hi n t i, Công ty c ph n Thái Hòa Buôn Ma Thu t v a đóng vai trò đ n v ệ ạ ộ ừ ầ ồ ơ ị

ủ ồ y thác ph trách vi c qu n lý kho hàng và chuy n giao s n ph m. Đ ng ụ ệ ể ẩ ả ả

th i cũng là thành viên kinh doanh c a BCEC. Nh v y, Thái Hòa Buôn Ma ư ậ ủ ờ

Thu t có kh năng đi u ch nh phí g i kho (đi u ch nh ngu n cung t ng ử ề ề ả ộ ồ ỉ ỉ ừ ườ i

bán) và có th đ t l nh giao d ch đ thao túng giá. Do hi n t ị ể ặ ệ ệ ạ ể ộ i ch a có m t ư

BCEC nên tình tr ng này ch a x y ra. giao d ch nào ị ở ư ả ạ

Công ty c ph n Thái Hòa Buôn Ma Thu t là công ty c a Vi ủ ầ ổ ộ ệ ủ t Nam thì r i

ro thao túng giá còn th p, n u BCEC cho công ty logistics n c ngoài tham ế ấ ướ

gia làm thành viên kinh doanh và ph trách qu n lý kho hàng thì r i ro thao ụ ủ ả

túng giá r t cao. N u BCEC đi vào ho t đ ng mà y thác cho đ n v ủ ế ạ ấ ộ ơ ị

logistics 2 vai trò: qu n lý kho hàng và thành viên kinh doanh thì vi c x y ra ệ ả ả

ủ tình tr ng thao túng giá là đi u d x y ra, nh t là khi đ n v logistics là c a ễ ả ề ấ ạ ơ ị

c ngoài. Do đó, đ tránh r i ro này thì đ n v logistics h p tác v i BCEC n ướ ủ ể ơ ớ ợ ị

ch đ c ph trách duy nh t nhi m v qu n lý kho hàng và chuy n giao ỉ ượ ụ ụ ệ ể ả ấ

s n ph m. ả ẩ

- R i ro m t hàng c a ng ấ ủ ủ ườ i bán ký g i ử

Đ n v qu n lý kho hàng và chuy n giao s n ph m ph trách vi c qu n lý ụ ệ ể ả ẩ ả ả ơ ị

s cà phê đ ố ượ ử c ký g i trong kho. N u x y ra đi u gì đ i v i s hàng ký g i ố ớ ố ử ề ế ả

này thì Trung tâm cũng khó mà ki m soát đ c. N u x y ra m t mát thì ể ượ ế ấ ả

trách nhi m s thu c v Trung tâm do Trung tâm nh n hàng c a nông dân ủ ẽ ệ ề ậ ộ

ký g i. Đ gi i quy t r i ro này thì nh t thi t đ n v ph trách qu n lý kho ể ả ử ế ủ ấ ế ơ ị ụ ả

hàng c n có m t kho n ti n th chân, đ khi có m t mát gì thì Trung tâm ế ể ề ả ấ ầ ộ

còn có ti n đ đ n bù cho nông dân ký g i. ể ề ử ề

3.3.2 Giai phap kiên nghi đê chon công ty logistics cho BCEC. ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̣

Trên th c t , nh ng r i ro này đ u đ c Trung Qu c và Malaysia gi i quy t t t. ự ế ề ượ ữ ủ ố ả ế ố

c ngoài hay trong n c đ u r t khó khăn. N u là Vi c ch n đ n v logistics n ơ ệ ọ ị ướ ướ ề ấ ế

c ngoài thì s thao túng giá, n u đ n v trong n đ n v n ơ ị ướ ế ợ ơ ị ướ ạ c thì năng l c ho t ự

đ ng còn y u và phí l u kho không có c s đ quy t đ nh. ộ ơ ở ể ế ị ư ế

TRANG 49

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

Trong bài khóa lu n này, sinh viên ki n ngh s d ng bi n pháp đ u th u công ị ử ụ ế ệ ầ ấ ậ

khai đ ch n công ty logistics ph trách m ng qu n lý kho hàng và chuy n giao ụ ể ể ả ả ọ

s n ph m cho Trung tâm. ả ẩ

Tr ướ ầ c khi đ u th u, Trung tâm s đ a ra m t s đi u ki n làm tiêu chu n ban đ u ộ ố ề ẽ ư ệ ẩ ấ ầ

đ tránh đ ể ượ c nh ng r i ro đã phân tích bên trên. Thí d nh : ụ ư ữ ủ

- Ch đ c ph trách qu n lý kho hàng và chuy n giao s n ph m, không ỉ ượ ụ ể ả ẩ ả

đ c đăng ký làm thành viên c a Trung tâm. ượ ủ

- S ti n ph i th chân là bao nhiêu % giá tr l ng hàng nông dân ký g i. ố ề ị ượ ế ả ử

c năng l c ho t đ ng c a đ n v logistics. - Các tiêu chu n đ xác đ nh đ ẩ ể ị ượ ủ ơ ạ ộ ự ị

N u s d ng cách này, Trung tâm s l c ra đ ế ử ụ ẽ ọ ượ ự c các đ n v logistics có năng l c ơ ị

ho t đ ng làm vi c trong các đi u ki n đã ký k t trong h p đ ng , đi u này giúp ạ ộ ệ ề ệ ế ề ợ ồ

Trung tâm tránh đ c các r i ro g p ph i khi h p tác v i m t đ n v logistics và ượ ộ ơ ủ ặ ả ợ ớ ị

khó khăn khi ch n đ n v logistics nào đ h p tác, vì s l ể ợ ố ượ ơ ọ ị ạ ộ ng công ty ho t đ ng

t là c ngoài. trên lĩnh v c logistics hi n nay là r t l n, đ c bi ệ ấ ớ ự ặ ệ n ở ướ

KÊT LUÂN

́ ̣

i quy t 1 trong 2 khó khăn tr ng tâm mà Trung tâm giao Bài khóa lu n đi vào gi ậ ả ế ọ

d ch cà phê Buôn Ma Thu t đang g p ph i, đó là: ị ặ ả ộ

- T p quán, thói quen c a nông dân tr ng cà phê ủ

Đăklăk ch quen g i hàng ậ ồ ở ử ỉ

đ i lý, thói quen này b t đ u t kho ng năm 1976 đ n nay. N u Trung ở ạ ắ ầ ừ ế ế ả

tâm t p trung vào các h nông dân tr ng nhi u cà phê thì cũng có th l ể ợ i ề ậ ồ ộ

TRANG 50

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ

GVHD: PGS.TS BÙI KIM Y NẾ

Ệ KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

c tâm lý s m t tr m khi đ cà phê nhà c a h . Khai thác đ d ng đ ụ ượ ợ ấ ộ ể ở ủ ọ ượ c

các h nông dân này thì l ộ ượ ậ ng cà phê ký g i v a nhi u v a d ti p c n ử ừ ễ ế ừ ề

h n.ơ

ủ ế - Chi phí v n chuy n và chi phí kho bãi c a Trung tâm. Chi phí cao ch y u ủ ể ậ

do vi c tính toán ban đ u khi xây d ng kho bãi b sai l m và năng l c tài ự ự ệ ầ ầ ị

ặ chính c a đ n v logistics h p tác v i Trung tâm ch a b o đ m. V trí đ t ớ ủ ơ ư ả ả ợ ị ị

kho quá xa làm nông dân không th ti p c n đ c v i Trung tâm. ể ế ậ ượ ớ

Bài khóa lu n này làm rõ ph ng th c ch n v trí đ t kho hàng m i cho Trung tâm, ậ ươ ứ ặ ớ ọ ị

kh c ph c đ ụ ắ ượ ệ c tình tr ng m h c a câu nói “xây kho g n vùng nguyên li u” ơ ồ ủ ầ ạ

tr c đây. ướ

Malaysia có đi u ki n t ng đ ng nh t Nam v đi u ki n kinh t ệ ươ ề Vi ư ở ệ ồ ề ề ệ ế , S giao ở

d ch hàng hóa Bursa c a Malaysia cũng n m g n vùng nguyên li u nh BCEC. Tuy ằ ị ủ ư ệ ầ

nhiên, khác v i BCEC, Bursa r t thành công. S thành công c a Bursa in đ m s ự ủ ậ ấ ớ ự

chính quy n Malaysia, đây là đi u mà BCEC h u thu n và giúp đ m nh m t ậ ỡ ạ ẽ ừ ẫ ề ề

ch a có. Vì v y, đi m m u ch t đ quy t đ nh BCEC có thành công hay không là ố ể ế ị ư ể ậ ấ

ph thu c hoàn toàn vào s ng h và h u thu n c a nhà n c c ng v i s n ẫ ủ ự ủ ụ ậ ộ ộ ướ ộ ớ ự ỗ

i pháp đ c đ a ra mà nhà n l c c a nhân viên. Dù nhi u gi ự ủ ề ả ượ ư ướ c không ng h thì ủ ộ

BCEC ch còn cách ch m d t ho t đ ng. ạ ộ ứ ấ ỉ

TRANG 51

| SVTH : ĐÀO T C HUY L C CK02 – K35 Ự Ắ