224
GING DY HI THOI TING NHẬT SƠ TRUNG CẤP
GIÁO TRÌNH MARUGOTO NGÔN NG VÀ VĂN HOÁ A2/B1
ThS. Phm Hunh Anh Vit
Trường Đại hc Công Ngh TP.HCM (HUTECH)
Vin Công ngh Vit - Nht (VJIT)
Tóm tt
Mc tiêu ca vic ging dy ngoi ng nhm hình thành phát trin hc
sinh nhng kiến thc k năng cơ bn v ngoi ng đó, đề cao các phương pháp
hc tp tích cc ch động ca hc sinh và phát trin toàn din c 4 k năng Nghe
Nói Đc Viết. Tuy nhiên phn lớn các giáo trình được s dụng để ging dy tiếng
Nht tại các quan đào tạo giáo dc Việt Nam đều các giáo trình chú trng
ging dy v ng pháp như Minna no nihongo, TRY - Giáo trình luyện thi năng
lc tiếng Nht. Ngoài ra, Nht Bn một đất c nn văn hoá đa dng
phong phú bc nht thế gii. S thiếu sót nếu như không tận dng các yếu t
văn hoá trong việc ging dy tiếng Nhật để kích thích s hng thú t người hc.
Giáo trình Marugoto Ngôn ng văn hoá Nht Bn cấp độ A2/B1 do Qu giao
lưu quốc tế(The Japan Foundation) phát hành chính giáo trình chú trng phát
trin k năng nghe nói – Hi thoi tiếng Nht cấp độ Sơ Trung cấp thông qua các
ch đề mang đậm nét đặc trưng văn hoá Nhật Bn.
T khóa: văn hoá, hi thoại, Sơ Trung cấp, Marugoto A2/B1
Gii thiu
Bài viết tìm hiu và gii thiu v đặc trưng của giáo trình Marugoto A2/B1.
Ging dy tiếng Nhật trình độ cấp ti Việt Nam thường được đánh giá tương
đương với vic dy hết 50 bài giáo trình Minna no nihongo hoc hết 90 ng pháp
giáo trình TRY N4 - Giáo trình luyện thi năng lực tiếng Nht. Tuy nhiên, phn ln
các chương trình ging dạy đều chuyển đột ngt t hết trình đ cp sang trình
độ trung cp, khiến cho không ít người hc tiếng Nht hoang mang s thay đi
ng pháp trung cp hoàn toàn khác so với trình độ cấp. Giáo trình Marugoto
A2/B1 tương đương trình đ Trung cp như một s tng hp nội dung đã học
trình độ cấp chun b tiền đề để lên trình độ trung cp. Cn nói thêm mc
225
độ A2/B1 đây chính mức độ vn dng tiếng Nht theo khung tham chiếu ca
chun giáo dc tiếng Nht JF.
2. Chun giáo dc tiếng Nht JF là gì?
Chun giáo dc tiếng Nht JF là công c dùng để suy nghĩ cách dạy tiếng
Nht, cách hc, và cách đánh giá thành quả hc tp. Đưc to ra da theo phương
pháp dạy bản ca CEFR (Common European Framework of Reference for
Languages: Learning, Teaching, Assessment) - Nn tng giáo dc ngôn ng ca
Châu Âu. Vi mục tiêu nuôi ỡng 2 năng lực Năng lc gii quyết vấn đề
Năng lực hiu biết đa văn hoá, Chuẩn giáo dc tiếng Nhật JF được phát trin để
h tr vic ging dy tiếng Nht trong thc tin tại các s giáo dc tiếng Nht
trên toàn thế gii. Trong chun giáo dc tiếng Nht JF, việc đánh giá trình độ năng
lc tiếng Nht không da vào tiêu chí bn biết nhng mu ng pháp nào, bao nhiêu
t vng bao nhiêu ch Hán dựa vào tiêu chí năng lc gii quyết vấn đề,
được chia thành 6 cấp độ t A1 đến C2 giống như CEFR.
Hình 1. 6 cấp độ ca chun giáo dc tiếng Nht JF
3. Đặc trưng giáo trình Marugoto Sơ Trung cp A2/B1
3.1. Mc tiêu hc và ging dy ca giáo trình
226
Giáo trình Marugoto Sơ Trung cấp A2/B1 tp trung ch yếu vào 2 mc tiêu
hc và ging dy tiếng Nht:
1. Tng hp ng dng ni dung hc trong các giáo trình Marugoto Nhp
môn(A1), cp 1&2(A2-1&A2-2) cun Hoạt Động()
Gii(りかい)
2. Luyn tp và dn nhp các ni dung hc mi nhưng chỉ giai đoạn chun
b cho trình đ Trung cp
3.2.Tổng quan giáo trình Marugoto Sơ Trung cấp A2/B1
Nội dung bn của giáo trình Marugoto Sơ Trung cấp A2/B1 đưc thiết
kế thành h thng 9 ch đề, ng vi mi ch đề là các phân mc c định như Mục
tiêu hoạt động(活動 Can-do), Hình thái ngôn ng(T vng, Hán t, Ng pháp) và
văn hoá hội(ことばと文化). Mi ch đề, tính luôn c phn kim tra(テスト)
và rút kinh nghim(ふりかえり 12) s 10 trang, cu thành gm 3 hot đng
「じゅんび(Chun b)「きいてはなす(Nghe nói)よんでわかるc
hiu).Thời ng ging dy cho mi ch đề ơng đương khoảng t 6 đến 8
tiếng đồng h, phân b thi gian cho mi hoạt động c th như hình 1 bên dưi:
227
Hình 2.Kết cu bài hc và phân b thi gian dy & hc mi ch đề
3.3. H thng các ch đề
H thng 9 ch đề trong giáo trình gn gũi với đời sống hàng ngày cũng
như khéo léo lồng ghép các yếu t văn hoá đặc trưng của người Nht giúp cho
người hc không ch phát trin 4 k năng Nghe Nói Đọc Viết d dàng mà còn phát
trin c tư duy biết so sánh s khác bit văn hoá gia Nht Bản và đất nưc mình.
Các ch đề c th như sau:
Ch đề
Tiếng Nht
Tiếng Vit
1
スポツの試合
Trận đấu th thao
2
家をさがす
Tìm nhà
3
ほっとする食べもの
Món ăn ưa thích
4
訪問
Viếng thăm nhà
5
ことばをしみ
Nim vui hc ngôn ng
228
6
結婚
Kết hôn
7
なやみ相談
Tâm s ni lo
8
旅行中のトラブル
Rc rối khi đi du lịch
9
仕事をさがす
Tìm vic làm
3.4. Hi thoại: Phương pháp học chú trng âm thanh
①. Input hi thoi thc tế(自然な会話のインプット)
Các hi thoi mẫu trong giáo trình được thiết kế da trên các mu nói
chuyn thc tế hàng ngày, các mẫu câu được cân nhc la chọn sao cho người hc
th nắm được key sentence(câu khoá), t đó giúp cho người hc d dàng nh
ng dụng đưc lin trong khi học. Thêm vào đó, các yếu t đặc trưng ca hi
thoi thc tế như lược b tr t trong lúc nói, t đệm, t lóng hoc các t cm thán
cũng được lng ghép mt cách t nhiên trong các mu hi thoi. Các nhân vt hi
thoi cũng đưc đầu tư đa dng v tui tác, gii tính; các hiu ứng âm thanh được
tích hp khiến cho mu hi thoi chân thật hơn bao giờ hết.
②. Quy trình(習プロセス) 聞く(Nghe)→/づく(Nhn biết)→
(Nói)
Da trên lý thuyết th đắc ngôn ng th hai ca Krashen(1970), giáo trình
được thiết kế chú trọng quy trình sau khi nghe đầy đủ hi thoi thc tế thì mi
tp nói. 4 mu hi thoi trong hoạt động nghe mi ch đề va đảm bảo tính đa
dạng, đồng thời cũng đm bo các nội dung cơ bản cn có mi ch đề. Thông
qua vic nghe các mu hi thoại, người hc s dn nhn ra cách din đt cũng
như bố cc ca mt hi thoi thc tế. Có th gi đây là phương pháp hc rút ra
quy lut ng dng ngôn ng t hi thoi mu thc tế. Sau khi nhn qua đưc quy
lut, ngưi hc s thay thông tin ca bn thân và t mình hi thoi. Da theo gi
thuyết đu vào(The Input Hypothesis)ca Krashen(1985), giáo trình Marugoto
đến hết cấp độ sơ cp A2 ch hướng người hc tập trung vào âm thanh nghe đưc
nên không có hin th ni dung hi thoi trong giáo trình. Tuy nhiên cấp độ