Giáo án địa lý 11 - Liên minh châu âu (EU)
(tiếp theo)
Tiết 4
Cộng hoà liên bang đức
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Nêu phân tích được một số đặc điểm nổi bật của CHLB
Đức về tự nhiên dân cư và xã hội.
- Xác định và gii thích được đặc trưng kinh tế của CHLB
Đức.
2. Kĩ năng
- Phân tích được bảng số liệu thống kê, tháp dân số.
- Khai thác các thông tin cần thiết từ các lược đồ tự nhiên,
công nghiệp, nông nghiệp.
II. Đồ dùng dy học
- Lược đtnhn Đức, lược đồ công nghiệp Đức, lược đồ
nông
nghip Đức.
- c bảng thống kê: Vài nét v tình hình dân cư, xã hội Đức
trong những thập kỷ qua: GDP của các cường quốc kinh tế trên thế
giơi, cơ cấu lao động của một số năm.
III. Trong tâm bài học
- Vị thế của CHLB Đức trên thế giới.
- Trình độ phát triển và phân bố công nghiệp và nông nghiệp.
IV. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ
- EU thành lập thị trường chung nhằm mục đích gì?
Hot động của giáo viên – HS Nội dung chính
Hot động 1:
Những điều kiện bản đphát
triển kinh tế.
Bước 1:
GV hướng dẫn HS làm việc
nhân, xác định đặc điểm nổi bật
v vị trí, tự nhiên, dân xã
hội của nước Đức.
- Đề nghị HS đọc toàn b ni
I. Vtrí điụa lívà điệu kiện tự
nhiên
1. Vị trí địa lí
Nước Đức vị trí quan trọng
châu Âu.
- Cầu nối quan trọng giữa
ĐôngÂu Tây Âu, giữa Bắc
Nam Âu Trung Đông Âu,
thông thường và thuận lợi,
dung bài học phần I SGK
quan sát bản đồ tự nhiên CHLB
Đức, nêu được đặc điểm cơ bản
v vị trí, đặc điểm tnhiên Đức,
sau đó viết tóm tắt các đặc điểm
n bảng.
Bước 2:
- GV cho 2-3 HS tr lời, GV
nhận xét và chuẩn lại kiến thức.
Sau đó cho HS trả lợi câu hỏi:
Đặc điểm vị trí địa , điều kiện
t nhiên ảnh hưởng như thế
nào đến việc phát triển kinh tế
của CHLB Đức?
Hot động 2:
GV cho HS đọc nội dung mục II
trong SGK để trả lời u hỏi
cuối mục II.
GV đặt câu hỏi:
T lệ dân nhập cư cao tạo cho
Đức nhng thuận lợi và khó
vai trò chchốt trong EU cùng
pháp sáng lập ra EU.
2. Điều kiện tự nhiên
- Cảnh quan thiên nhiên đa
dạng, đẹp, nghèo tài nguyên
khng sản.
- Hấp dẫn khách du lịch.
- Khoáng sản có than nâu, than
dá, muối mỏ.
II. Dân cư, xã hội
- Ch số phát triển con người
cao.
- Tlệ sinh rất thấp. Dân số suy
giảm.
- Tỉ lệ dân nhập cư cao.
khăn gì về mặt xã hội?
GV yêu cầu HS phân tích tháp
dân sđể nắm được những đặc
điểm cơ bản về dân số của Đức.
Hot động 3:
Cặp đôi
GV chop HS làm việc theo
nhóm, cặp đôi xác định vị thế
của CHLB Đức châu Âu và
trên thế giới.
Yêu cầu HS nghiên cứu SGK
phần đầu, mục II bảng 7.3, 7.4
xác định vị thế của nước Đức
trên thế giới.
Hot động 4:
Tìm hiểu đặc điểm phát trin và
phân bố công nghiệp của Đức.
Gv hướng dẫn tìm hiểu những
thành tựu của nền công nghiệp
của Đức qua câu hỏi.
Hỏi: Em hãy nêu những ngành
- Chính ph khuyến khích lập
gia đình và sinh con.
- Giáo dc đào tạo được chú
trọng đầu tư.
III. Kinh tế
1.Khái quát
- Cường quốc kinh tế hàng đầu
thế giới.
- Đứng đầu châu Âu, thứ ba thế
giới về GDP.
- Là cường quốc thương mại thứ
hai thế giới.
2. Công nghip
- nước có trình đphát triển
cao.
- CN xương sống của nền
công nghiệp nổi tiếng chiếm giữ
vị trí cao trên thế giới của Đức?
- Gợi ý trả lời:
CN sản xuất ôtô, đứng th ba
thế giới.
Chế tạo y và thiết bị toàn b
thứ nhất thế giới.
Hoá chất: hàng đầu thế giới
Công nghệ bảo vệ môi trường
- Điện và điện t.
Phần này GV thkể tên một
s sản phẩm nổi tiếng, chiếm
gi vị t cao trên thế giới của
Đức như hàng điện tử: Si-men,
ôtô Méc-xe-đét…
Hỏi: Em hãy xác định tbản đ
nhng trung tâm công nghiệp
mới, công nghệ cao và những
trung tâm công ngh truyền
thống?
GV yêu cầu HS ghi nhtên một
kinh tế quốc dân.
- Nhiều ngành công nghiệp có vị
thư cao trên thế giới.