Giáo án địa lý 11 - Liên Bang nga
Tiết 1 T nhiên, dân cư, xã hi
I. Mục tiêu
Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
- Biết một số đặc điểm về vị trí địa lí, phạm vi lãnh thcủa
Liên Bang Nga.
- Trìnhy được đặc điểm về tự nhiên, tài nguyên khoáng sản
của Liên Bang Nga. Phân tích được những thuận lợi, khó khăn của
tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế.
- Phân tích các đặc điểm về số dân, phân bố dân của Liên
Bang Nga và ảnh hưởng của chúng đối với sự phát triển kinh tế.
2. Kĩ năng
Phân ch bản đồ, lược đồ tự nhiên, dân cư số liệu về dân
số, tháp dân số của Liên Bang Nga
3. Thái độ
Khâm phục tinh thần sáng tạo và sđóng p cho kho tàng
văn hoá chung của thế giới.
II. Đồ dùng dy học
- Bản đồ Địa lý tự nhiên Liên bang Nga.
- Bản đồ Các nước thế giới.
- Lược đồ Phân bố dân cư, bảng số liệu về tài nguyên khoáng
sản và dân số của Liên bang Nga.
III. Trong tâm bài học
- Đặc điểm vị trí địa nằm trên hai châu lục, á, Âu, lãnh th
rộng lớn, giàu tài nguyên và có sự khác biệt giữa hai miền Đông
miền Tây.
- Dân sđông nhưng đang giảm dần. Phân bchủ yếu tập
trung phần phía Tây.
- Liên bang Nga nước nền văn hoá cao, tiềm lực khoa
học lớn.
IV. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ
Kim tra bài làm thực hành của một số HS.
2. Bài mới
Hot động của giáo viên – HS
Nội dung chính
Hot động 1:
GV-Lớp
I. Tự nhiên
1. V trí địa lí, phạm vi lãnh
GV hướng dẫn HS khai thác
kiến thức ở phần 1, sử dụng bản
đồ các nước trên thế giới đtrả
lời câu hỏi:
Hãy cho biết LB Nga giáp với
các nước, các đại dương nào?
Sau đó GV thông báo cho HS
clớp một số số liệu về độ lớn
của LB Nga: Diện tích, đường
biên giới, số múi giờ, số nước
láng giềng.
Hỏi: Với vị trí địa như tn
Nga thuận lợi gì cho phát
triển kinh tế?
Hot động 2:
Nhóm
Bước 1:
GV chia HS thành 4 nhóm, hai
nhóm tìm hiểu về miền Tây, hai
nhóm tìm hiểu về miền Đông
theo các tuần tự của phiếu học
thổ.
- Nga diện tích: 17,1 triệu
km2 lớn nhất thế giới.
- Nằm Đông Âu và Bắc á, giáp
nhiều quốc gia.
-> Lãnh th rộng lớn: quan
h với nhiều nước, thiên nhiên
đa dạng, giàu tài nguyên.
II. Đặc điểm tự nhiên tài
nguyên thiên nhiên
Miền tây
1. Đa hình:
Đồng bằng.
Miền Đông
Núi, cao
nguyên.
tập.
Bước 2:
GV gọi 2 HS lên bảng thực
hiện nhiệm vụ các HS khác
nhận xét, p ý GV bsung và
HS ghi ý chính vào vở.
GV hỏi thêm phần này
các câu hỏi mở rộng kiến thức:
- Tại sao các sông miền Đông
không giá tr về giao thông
mà chỉ có giá trị thuỷ điện?
- Tại sao tài nguyên của miền
Đông khá dồi dào nhưng hiện
nay nền kinh tế của vùng này
còn chậm phát triển hơn các
vùng khác trong cả nước?
- Đánh giá ảnh hưởng của tài
nguyên thiên nhiên đối với sự
phát triển kinh tế của mỗi miền?
GV nên sưu tầm đưa một số
hình ảnh về thiên nhiên của Nga
cho HS quan sát, dhình ảnh
2. ng ngòi:
Sông Kama,
sông Ôbi,
S.Ênitxây.
3. Đt:
Màu m
sản xuất nông
nghip thuận
lợi.
4. Rng:
Taiga.
5. Khng sản:
Dầu khí
6. Khí hậu:
Ôn đới
Ôn hoà hơn
phía đông.
Sông Lêna
thuỷ điện
Đất Pốt dôn,
không thuận
lợi
cho sản xuất
nông nghiệp
- Rừng Taiga
ch yếu,
diện tích rộng
lớn.
Than, dầu mỏ,
vàng kim
cương, sắt,
kẽm.
Ôn đới lục địa
khắc nghiệt.
v rừng Taiga, các đầm lầy..
Hot động 3: Cặp đôi
Tìm hiểu: Một số quốc gia đông
dân, tiềm lực khoa học lớn.
GV yêu cầu học sinh phân tích
bằng 9.2 và hình 9.3 để t ra
nhng nhận xét về sự biến động
xu hướng phát triển dân số
của Liên bang Nga. Hquả của
sự thay đổi đó.
- Dân số suy giảm từ năm 1991.
- Nguyên nhân: Biến động
chính tr
suy giảm kinh tế
dân số giảm.
- Cho HS sdụng lược đồ phân
b dân để đưa ra nhận xét
các ng đông dân cá ng
thưa dân. Giải thích?
Hỏi: Sphân bdân không
đều giữa miền Tây Đông gây
nên những khó khăn gì cho phát
triển kinh tế của LB Nga?
Hạn chế: đầm
lầy
Núi cao
III. Một số quốc gia đông dân
tiềm lực khoa học lớn.
1. Một số quốc gia đông dân:
- Là nước đông dân thứ 6 thế
giới.
- Gia tăng tự nhiên âm (-0,7%)
- Là quốc gia nhiều dân tộc
80% người Nga.
- Tỉ lệ dân thành thị: 70%.
* Phấn bố:
- Dân cư tập trung ở phía Tây.