Trường THPT Điền Hi Giáo Án Đia12
Năm học: 2010- 2011 - 1 - NGUYN TRỌNG QUYỀN
Ngy son: …../……./ 2010 Tun: 01
Nag dy: ….../……./ 2010 Tiết: 01
Bài 1: VIT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐI MI VÀ HI NHP
I. MC TIÊU BÀI HC
Sau bài hc, HS cn:
1. Kiến thc:
- Nm đưc các thành tu to ln ca công cuc đổi mi nước ta.
- Hiu được tác đng ca bi cnh quc tế khu vc đối vi công cuc Đi mi nhng thành
tu đt được trong quá trình hi nhp kinh tế quc tế ca nưc ta.
- Nm được mt s đnh hướng chính để đẩy mnh công cuc đổi mi.
2. Kĩ năng
-Khai thác được các thông tin kinh tế - xã hi t bng s liu, biu đồ.
- Biết liên h c kiến thc địa lí vi các kiến thc v lch s, giáo dc công dân trong lĩnh hi tri
thc mi.
- Biết liên h SGK vi các vn đề ca thc tin cuc sng, khi tìm hiu các thành tu ca công cuc
Đổi mi.
3. Thái độ
Xác định tinh thn trách nhim ca mi ngưi đốivi s nghip phát trin ca đt nước.
II. PHƯƠNG TIN DY HC
- Bn đồ Kinh tế Vit Nam.
- Mt shình nh, tư liu, video...v các thành tu ca công cuc Đổi mi
- Mt s tư liu v s hi nhp quc tế và khu vc .
III. HOT ĐỘNG DY VÀ HC :
Khi động: Giáo viên v trc biu din (ly năm 1986 m mc) và ucu HS nêu các s
kin lch s ca nước ta gn vi các năm sau: năm 1945, 1975, 1986, 1989.
1945 1975 1986 1989
Ghi (ngn gn) đc trưng nn kinh tế - xã hi nước ta trước và sau năm 1986.
GV: Sau 20 năm tiến hành đi mi, nn kinh tế nước ta đã đt được nhng thành tu ni bt
trên tt c các lĩnh vc chính tr, kinh tế, hi và an ninh quc phòng. Tuy nhiên, vn còn rt nhiu
thách thc, khó khăn màchúng ta phi vượt qua để ch động hi nhp trong thi gian ti.
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Hot đng l: Xác đnh bi cnh nn kinh tế
- xã hi nước ta trước Đổi mi.
Hình thc: C lp.
GV đt câu hi: Đọc SGK mc l.a cho
biết bi cnh nn kinh tế - xã hi nưc ta
trước khi tiến hành đổi mi.
- Da o kiến thc đã hc, hãy nêu nhng
hu qu nng n ca chiến tranh đối vi
nước ta.
Mt HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
Chuyn ý: Giai đon 1976- 1980, tc độ
tăng trưởng kinh tế nước ta ch đt 1,4 %.
Năm 1986 lm phát trên 700%. Tình trng
kh
ng ho
ng kéo dài bu
c n
ư
c ta ph
ế
n
Ni dung chính
I. ng cuc đi mi là mt cuc ci cách toàn
din v kinh tế xã hi
a. Bi cnh
Ngày 30 - 4 - 1975: Đất nước
thng nht, c nưc tp trung vào
hàn gn các vết thương chiến tranh
và xây dng, phát trin đt nước.
- Nước ta đi lên t mt nước nông nghip lc hu.
- Tình hình trong nước và quc tethng năm cui
thp k 80, đu thp k 90 din biến phc tp. Trong
thi gian dài nước ta lâm vào tình trng khng
hong.
Trường THPT Điền Hi Giáo Án Đia12
Năm học: 2010- 2011 - 2 - NGUYN TRỌNG QUYN
hành Đổi mi.
Hot động 2: Tìm hiu 3 xu thế đi mi
ca nước ta .
Hình thc: Cp.
Bước 1 : GV ging gii v nn nông nghip
trước và sau chính sách khoa 10 (khn sn
phm theo khâu đến nhóm người lao
động). Khoán gn theo đơn giá đến h
viên (t tháng 4 năm 1998, hp tác xã ch
làm dch v).
Bước 2: GV đt câu hi (Xem phiếu hc
tp phn ph lc). HS trao đổi theo cp.
Bước 3: HS đi din trình bày, các HS
khác b sung ý kiến. GV nhn xét phn
trình bày ca HS và b sung kiến thc.
Chuyn ý: Quyết tâm ln ca Đảng và Nhà
nước ng vi sc sáng to phi thường ca
nhân dân ta để đổi mi toàn din đt nước
đã đem li cho nước nhng thành tu to
ln.
Hot động 3: Tìm hiu c thành tu ca
nn kinh tế - hi nước ta.
Hình thc: Nhóm.
Bước 1: GV chia HS ra thành các nhóm,
giao nhim v c th cho tng nhóm.
(Xem phiếu hc tp phn ph lc).
- Nhóm 1: Trình bày nhng thành tu to
ln ca công cuc Đổi mi nước ta.
Cho ví d thc tế.
Nhóm 2: Quan sát hình 1.1, y nhn xét
tc đ tăng ch s gtiêu dùng (t l lm
phát) các năm 1986 - 2005. Y nghĩa ca
vic kim chế lm phát .
Nhóm 3: Da vào bng 1, hãy nhn xét v
t l nghèo chung t l nghèo lương thc
ca c nưc giai đon 1993 - 2004.
Bước 2: HS trong các nhóm trao đổi, đi
din các nhóm trình bày, các nhóm khác b
sung ý kiến.
Bước 3: GV nhn xét phn trình bày ca
HS và kết lun các ý đúng ca mi nhóm.
GV ch trên bn đ Kinh tế Vit Nam
(các ng kinh tế trng đim, vùng chuyên
canh nông nghip, nhn mnh chuyn dch
cơ cu kinh tế theo lãnh th.)
Hot dng 4: Tìm hiu tình hình hi nhp
quc tế và khu vc ca nưc ta.
Hình thc: Theo cp.
GV đặt câu hi: Đọc SGK mc 2, kết
hp hiu biết ca bn thân, hãy cho biết bi
c
nh qu
ế
nh
ng n
ă
m cu
i th
ế
k
20
b. Din biến
Năm 1979: Bt đu thc hin đi mi trong mt s
ngành (nông nghip, công nghip)
Ba xu thế đổi mi t Đại hi Đảng ln th 6 năm
1986:
+ Dân ch hoá đời sng kinh tế - xã hi.
+ Phát trin nn kinh tế hàng hoá nhiu thành phn
theo đnh hưngxã hi ch nghĩa.
+ Tăng cường giao lưu hp tác vi các nước
trên thế gii.
c. Thành tu
- Nước ta đã thoát khi tình trng khng hong
kinh tế - hi kéo dài. Lm phát được đy lùi
kim chế mc mt con s.
Tc độ tăng trưởng kinh tế khá cao, (đạt 9,5% năm
1999, 8,4% năm 2005).
- Cơ cu kinh tế chuyn dch theo hướng công
nghip hoá, hin đi hoá (gim t trng khu vc I,
tăng t trng khu vc II và III) .
Cơ cu kinh tế theo lãnh th cũng chuyn biến rõ
nét (hình thành c ng kinh tế trng đim, các
vùng chuyên canh...).
Đời sng nhân dân được ci thin làm gim t l
nghèo ca c nước.
2. Nước ta trong hi nhp quc tế và khu vc
a. Bi cnh
Trường THPT Điền Hi Giáo Án Đia12
Năm học: 2010- 2011 - 3 - NGUYN TRỌNG QUYN
tác đng như thế nào đến ng cuc đi
mi nưc ta? Nhng thành tu nước ta đã
đạt đưc.
- Mt HS tr li, các HS khác nhn xét, b
sung.
GV đặt câu hi: Da vào hiu biết ca bn
thân, y nêu nhng kkhăn ca nước ta
trong hi nhp quc tế và khu vc .
HS tr li, các HS khác nhn xét, GV
chun kiến thc. (Khó khăn trong
cnh tranh vi các nưc phát trin hơn
trong khu vc thế gii; Nguy cơ khng
hong; Khong cách giàu nghèo tăng. . .)
Hot động 5: Tìm hiu mt s định hướng
chính để đẩy mnh công cuc đổi mi.
Hình thc: Cá nhân.
GV đặt câu hi: Đọc SGK mc 3, hãy nêu
mt s đnh hướng chính để đy mnh
công cuc Đổi mi nước ta.
Mt HS tr li, c HS khác nhn xét, b
sung. GV chun kiến thc: Qua gn 20
năm đổi mi, nh đường li đúng đắn ca
Đảng và tính tích cc, ch động sáng to
ca nhân dân, nước ta đã đạt được nhng
thành tu to ln, ý nghĩa lch s. Thc
hin hiu qu các đnh hướng để đy mnh
công cuc Đổi mi s đưa nước ta thoát
khi tính trng kém phát trin vào năm
2010 và tr thành nước ng nghip theo
hướng hin đại vào năm 2020.
- Thế gii: Toàn cu hoá là xu hướng tt yếu ca
nn kinh tế thế gii, đy mnh hp tác kinh tế khu
vc.
- Vit Nam là thành viên ca ASEAN (7/95), bình
thưng hóa quan h Vit - M, thành viên WTO
năm 2007.
b. Thành tu
- Thu hút vn đầu tư nước ngoài (ODA, FDI)
- Đẩy mnh hp tác kinh tế, khoa hc kĩ thut, bo
v môi trường.
- Phát trin ngoi thương tm cao mi, xut khu
go
3. Mt s định hướng chính đy mnh công
cuc Đổi mi
- Thc hin chiến lược tăng trưởng đi đôi vi xóa
đói gim nghèo.
- Hoàn thin cơ chế chính sách ca nn kinh tế th
trường.
- Đẩy mnh CNH- HĐH gn vi nn kinh tế tri
thc.
- Phát trin bn vng, bo v tài nguyênm i
trường. Đy mnh phát trin y tế, giáo dc.
4. KIM TRA,ĐÁNH GIÁ.
1 Hãy ghép đôi các năm ct bên trái phù hp vi ni dung ct bên phi:
1. Năm 1975 A. Đ ra đường li đổi mi nn kinh tế - xã hi
2. Năm 1986 B. Gia nhp ASEAN, bình thường hoá quan h vi Hoa Kì
3. Năm 1995 C. Đất nước thng nht
4. Năm 1997 D. Gia nhp t chc thương mi thế gii WTO
5. Năm 2006 E. Khng hong tài chính châu A .
5. HOT ĐỘNG NI TIP
- Hc bài xem trước bài tiếp theo
IV. RT KINH NGHIM. Ký duyt:
Ngy ……. thng ……năm 2010
Trường THPT Điền Hi Giáo Án Đia12
Năm học: 2010- 2011 - 4 - NGUYN TRỌNG QUYN
Ngy son: …../……./ 2010 Tun: 02
Nag dy: ….../……./ 2010 Tiết: 02
ĐỊA LÍ T NHIÊN VIT NAM V TRI ĐỊA LÍ VÀ LCH S PHÁT TRIN LÃNH TH
Bài 2: V TRÍ ĐỊA LÍ, PHM VI LÃNH TH
I. MC TIÊU BÀI HC .
Sau bài hc, HS cn:
1. Kiến thc
- Xác định được v trí địa lí và hiu đưc tính toàn vn ca phm vi lãnh th nưc ta.
- Đánh giá được ý nghĩa ca v trí địa lí đi vi đc đim t nhiên, s phát trin kinh tế - xã hi và v
thế ca nước ta trên thế gii.
2. Kĩ năng
Xác đnh được trên bn đồ Vit Nam hoc bn đồ thế gii v trí phm vi lãnh th ca nưc ta.
3. Thái độ: Cng c thêm lòng yêu quê hương, đt nước, sn sàng y dng và bo v T quc.
II. PHƯƠNG TIN DY HC
- Bn đồ T nhiên Vit Nam.
- Bn đồ các nước Đông Nam Á
- Atlat đa lí Vit Nam.
- Sơ đồ phm vi các vùng bin theo lut quc tế (1982).
III. HOT ĐỘNG DY VÀ HC.
1. n đ nh l p.
2. Ki m tra bi cũ: Kh ơng ki m tra
3. Bi mi: GV s dng bn đ và các mu bìa (ghi to độ các đim cc). Hãy gn to độ địa lí ca
cc Bc, cc Nam lên bn đồ và nêu ý nghĩa v mt t nhiên ca v trí địa lí. Nước nào sau đây có
đưng biên gii dài nht vi nước ta: Lào, Trung Quc, Campuchia?
GV: V trí đa phm vi lãnh th nhng yếu p phn nh thành nên đặc đim
chung ca thiên nhiên và có nh hưởng sâu sc đến các hot động kinh tế - xã hi nước ta.
Hot động ca GV và HS
Hot đng l: Xác định v trí đa lí nước ta.
Hình thc: C lp.
GV đt câu hi: Quan sát bn đ các nước Đông
Nam á, trình bày đặc đim v trí đa ca nước ta
theo dàn ý:
- Các đim cc Bc, Nam, Đông Tây trên đt nưc.
To độ địa lí các đim cc.
- Các nước láng ging trên đất lin và trên bin.
Mt HS ch trên bn đồ đ tr li, các HS khác nhn
t, b sung. GV chun kiến thc.
Hot động 2: Xác đnh phm vi vùng đất ca nước
ta.
Hình thc: C lp.
GV đặt câu hi: Cho biết phm vi lãnh th nước ta
bao gm nhng b phn nào? Đặc đim vùng đt?
Ch trên bn đồ 2 qun đo ln nht ca Vit Nam?
Thuc tnh nào?
Ni dung
1. V trí đa lí
- Nm rìa phía đông ca n cu trên bán
đo Đông Dương, gn trung tâm khu vc
Đông Nam á.
- H to độ địa lí:
+ Vĩ độ: 23023'B - 8034' B (k c đảo:
23023' B - 6050' B)
+ Kinh độ: 1020109Đ - l09024'Đ (k c đảo
1010Đ l07020’Đ).
2. Phm vi lãnh th
a. Vùng đt
Trường THPT Điền Hi Giáo Án Đia12
Năm học: 2010- 2011 - 5 - NGUYN TRỌNG QUYN
Mt HS lên bng trình y c định v trí gii
hn phn đt lin trên bn đồ T nhiên Vit Nam,
GV chun kiến thc.
Hot động 3: Xác đnh phm vi vùng bin ca nước
ta.
Hình thc: nhân.
1- Cách l: Đối vi HS khá, gii: '
GV đặt câu hi: Đọc SGK kết hp quan sát sơ đ
phm vi các vùng bin theo lut quc tế xác định
gii hn ca các vùng bin nưc ta.
Mt HS tr li, các HS khác nhn xét, b sung.
- Mt HS tr li, c HS khác đánh giá phn t nh
y ca các bn.
Cách 2: Đối vi HS trung bình, yếu:
GV va v, va thuyết trình v các vùng bin nước
ta sau đó yêu cu HS trình y li gii hn ca vùng
nôi thy, lãnh hi, vùng tiếp giáp lãnh hi, vùng đc
quyn kinh tế và vùng thm lc đa.
Hot động 4: Đánh giá nh hưởng ca v trí da lí,
t nhiên, kinh tế, văn hoá - hi, quc phòng nước
ta.
Hình thc: Nhóm.
Bước 1: GV chia HS ra thành các nhóm, glao nhim
v c th cho tng nhóm.
- Nhóm 1, 2, 3: Đánh gía nhng mt thun li và khó
khăn ca v trí địa llí và t nhiên nước ta.
GV gi ý: Cn đánh giá nh hưởng ca v trí đa
ti cnh quan, khí hu, sinh vt, khoáng sn.
Nhóm 4, 5, 6: Đánh giá nh hưởng ca v trí đa
kinh tế, văn hoá - xã hi và quc phòng
Bước 2. HS trong các nhóm trao đổi, đi din các
nhóm trình y, các nhóm
khác b sung ý kiến.
Bước 3: nhn xét phn trình bày ca HS và kết lun
ý đúng ca mi nhóm.
GV đặt câu hi: Trình bày nhng khó
khăn ca v trí đa lí ti kinh tế - xã hi nước ta.
Mt HS tr li, các HS khác nhn xét, b sung. GV
chun kiến thc: nước ta din tích không ln, nhưng
có dường biên gii b và trên bin kéo dài. Hơn na
bin Đông chung vi nhiu nước, vic bo ch
quyn lãnh th gn vi v trí chiến lược ca nước ta.
- Din tích đt lin các hi đo 331.212
km2.
- Biên gii:
+ phía Bc giáp Trung Quc vi đường
biên gii dài 1300km.
+ phía Tây giáp Lào 2100km, Campuchia
hơn 1100km.
+ phíađôngvànam giápbin 3260km
- Nước ta 4000 đo ln, trong đó hai
qun đo Trường Sa (Khánh Hoà), Hoàng
Sa (Đà Nng).
b. Vùng bin: Din tích khong 1 triu km2
gm vùng ni thu, lãnh hi, vùng tiếp giáp
lãnh hi, vùng đc quyn kinh tế vùng
thm lc đa.
c. Vùng tri: Khong không gian bao trùm
trên lãnh th.
3. Y nghĩa ca v trí đa
a. Ý nghĩa v t nhiên
- Thiên nhiên mang tính cht nhit đi m
gió mùa.
- Đa dng v động - thc vt, nông sn.
- Nm trên vành đai sinh khoáng nên
nhiu tài nguyên khoáng sn.
- s phân hoá da dng v t nhiên, phân
hoá Bc - Nam. Đông - Tây, thp - cao.
Khó khăn: bão, lũ lt, hnn
b. Ý nghĩa v kinh tê, văn hóa, xã hi
quc phòng:.
- V kinh tế:
+nhiu thun li d phát trin c v giao
thông đường b, đường bin, đường không
vi các nước trên thế gii to điu kin thc
hin chính sách m ca, hi nhp vi các
nước trong khu vưc và trên thế giơí
+ Vùng bin rng ln, giàu có, phát trin
các ngành kinh tế (khai thác, nuôi trng,
đánh bt hi sn, giao thông bin, du lch).
- V văn hoá - hi: thun li nước ta
chung sng hoà bình, hp tác hu ngh
ng phát trin vi các nưc láng ging và
các nước trong khu vc Đông Nam Á.
- V chính tr quc phòng: khu vc
quân s đặc bit quan trng ca vùng Đông
Nam á.