A . GI I THI U V B N Đ CHUYÊN Đ :
a) Khái ni m v b n đ chuyên đ :
B n đ chuy n đ b n đ ch th hi n chi ti t th t đ y đ m t s ế
y u t trong n i dung c a b n đ đ a lý t ng quát .ế
VD : Th c v t, đ ng xá, khu dân c , … ườ ư
Các b n đ chuyên đ ph n ánh các hi n t ng t nhiên ho c xã h i r t đa ượ
d ng nh : khí h u, m t đ dân c , k t c u đ a ch t c a v trái đ t, phân ư ư ế
vùng kinh t , …ế
Khác v i b n đ đ a t ng quát b n đ chuyên đ còn th hi n c nh ng
hi n t ng không nhìn th y đ c b ng m t th ng nh nhi t đ không ượ ượ ườ ư
khí, nhi t đ n c bi n đ sâu l n,t tr ng trái đ t ho c s phân b ướ ườ
nhi t đ trung bình trên lãnh th , các s ki n l ch s đã tr i qua m t vùng
c th ,b n đ các lu ng không khí, b n đ các vùng đ ng đ t , …
b) Đ i t ng, nhi m v , đ c đi m, ý nghĩa nhi m v c a b n đ ượ
chuyên đ :
Đ i t ng, nhi m v , đ c đi m ý nghĩa nhi m v c a b n đ chuyên ượ
đ g n li n v i các đ i t ng nghiên c u đ c đi m c a t ng ngành, ượ
t ng lĩnh v c trong không gian đ a c a chúng, g n li n v i nhi m v
chung và c th c a đ t n c trong t ng giai đo n xây d ng và phát tri n. ướ
Các b n đ chuyên đ ngày càng tr nên đa d ng phong phú h n v m t đ ơ
tài.
Nhi u lo i b n đ chuyên đ r t đ c đáo, n i dung c a b n đ chuyên đ
không ph i b t đ u t n i dung c a b n đ c b n t ngu n các văn ơ
b n khác nhau, các b n t ho c t các ngu n tài li u th ng đ nh kỳ
hay đ c bi t nào đó.
Trong b n đ chuyên đ m t ho c vài y u t c a b n đ c b n đ c ế ơ ượ
th hi n đ y đ và chi ti t h n so v i các lo i b n đ khác . ế ơ
Công tác thành l p b n đ c a các ngành còn ít đ c chú ý do thi u t ch c ượ ế
nghi p v mang tính nhà n c ho c thi u s quy ho ch t đ u . ướ ế
Lĩnh v c b n đ h c chuyên đ s t h p các lo i b n đ t nhiên
kinh t h i, trong đó c b n đ h c chuyên ngành nhiên c u cácế
hi n t ng t nhiên và kinh t - xã h i c th . ượ ế
B n đ h c chuyên đ có nhi m v ph n ánh :
+ B n ch t n i dung c a hi n t ng . ượ
+ Tr t t không gian c a các đ i t ng, hi n t ng . ượ ượ
+ C u trúc các m i liên h , đ ng thái và tính t ng h c a hi n t ng . ươ ượ
+ Đi u ki n t nhiên và kinh t xã h i c a m t lãnh th nh t đ nh . ế
Trong quá trình xây d ng các b n đ chuyên đ th ng s h p tác ch t ườ
ch gi a nhà b n đ ng i làm công tác ngành t ng ng . ườ ươ
T p b n đ chuyên đ đ c thành l p ra đ th a mãn nhu c u thông tin ượ
đ nh v không gian c a các đ i t ng t nhiên cũng nh các đ i t ng kinh ượ ư ượ
t h i nh m gi i quy t v n đ quy ho ch ngành lãnh th , gi i quy tế ế ế
các bài toán v khoa h c cũng nh trong n n kinh t qu c dân . ư ế
Ý nghĩa :
Các b n đ chuyên đ c a t ng mi n, vùng, c n c, khu v c, t ng ph n ướ
châu l c nhóm n c hay th m c c quy toàn c u đ u th c s quan ướ
tr ng, r t có ý nghĩa không ch đ i v i s phát tri n c a b n đ h c chuyên
đ hay đ a h c còn đóng góp r t l n có hi u qu cho vi c quy
ho ch, xây d ng, phát tri n khai thác b o v tài nguyên thiên nhiên,
ngu n lao đ ng cũng nh tài nguyên kinh t h i c a t ng n c, nhóm ư ế ướ
n c, toàn c u.ướ
B n đ chuyên đ vai trò, ý nghĩa to l n trong giai đo n thăm tìm
ki m, th ng kê, nghiên c u quy ho ch phát tri n khai thác trong b t kỳế
d án nào trong các n n kinh t qu c dân cũng nh trong qu c phòng. ế ư
c) S phát tri n c a b n đ chuyên đ :
Các b n đ chuyên đ đã xu t hi n t r t s m .Ch ng h n nh b n đ v ư
đ ng xá c a ch đ La Mã ho c b n đ đi bi n (portolan) .N i ti ng nh tườ ế ế
c a th i kỳ này này b n v Peutinger dùng nh m t ư ph ng ti nươ
đ nh h ng khi đi đ ng . ướ ườ
Tuy nhiên lo i b n đ c x a nh t là các b n v nh ng th a đ t canh tác ư
th i Ai C p c đ i .
Nhà thiên văn h c ng i Anh ườ Eđmon Hally đã đ t n n móng đ u tiên cho
b n đ chuyên đ v i vi c biên so n các b n đ đ a v t : b n đ gió
(1688), b n đ t thiên (1701) dùng trong các quy lu t phân b không gian
c a các hi n t ng t nhiên . ượ
Cho đ n năm 1817,nhà t nhiên h c n i ti ng ng i Đ c ế ế ườ A.Humbolt đã ng
d ng các đ ng đ ng nhi t đ tìm ra quy lu t phân b nhi t trên b m t ườ
trái đ t .Ví th ông đã tr thành ng i ế ườ đ t c s đ u tiên ơ cho vi c xây d ng
các b n đ khí h u, đ ng th i t o đi u ki n cho khí h u tr thành m t
ngành đ c l p c a khoa h c đ a lý .
Vào nh ng năm 1836 1941 Berhaus đã công b cu n atlat t nhiên n i
ti ng chuyên đ v khí t ng th y văn h c,ế ư
Cùng v i s phát tri n không ng ng nhanh chóng trong đo v thành
l p các b n đ chuyên đ ngay t đ u th k XIX đã d n t i vi c xây d ng ế
các b n đ toàn c u.
VD : B n đ v đ sâu các đ i d ng, b n đ đ a ch t th gi i, b n đ ươ ế
th c v t … Cho đ n nay s l ng b n đ chuyên đ th gi i đã lên đ n 60. ế ượ ế ế
Hi n nay trên 60 n c đã xu t b n atlat c a qu c gia mình trong ướ
đó Vi t Nam .Các atlat này ph n ánh v m i m t c a m t qu c
gia : t nhiên, dân c , kinh t , văn hóa, tài nguyên, chính tr , y t , ư ế ế
giáo d c, l ch s
Đ c bi t hai lo i đ tài : đo v thành l p b n đ đ a chính đ c chú ý ượ
trong h th ng thành l p b n đ chuyên đ nh m xét đ c tính nông nghi p,
đánh giá b n đ s d ng th hi n s phân b các lo i đ t canh tác, s
d ng khác nhau trong xây d ng kinh t . ế
T n t i chung c a các qu c gia trong xây d ng và phát tri n b n đ h c nói
chung và các b n đ chuyên ngành nói riêng :
+ Thi u s quan tâm đúng m c tính h th ng r t trong t ngế
ngành .
+ Công vi c ph n l n do các nhà chuyên môn nghiên c u th c hi n, ch
m t s ngành có phòng b n đ .
+ Thi u liên h gi a các ngành liên quan đ có s n ph m ch t ch h n, …ế ơ
d) M i quan h gi a các b n đ chuyên đ v i các môn khoa h c khác :
M c tiêu ch y u c a b n đ h c nghiên c u th c t ph n ánh đúng ế ế
th c t b ng cách bi u hi n trên b n đ chuyên đ nh nh ng hình ế ư
không gian đ c bi t c a các hi n t ng th c t . ượ ế
Th nh t ph ng pháp b n đ xây d ng mô hình và s d nghình – quáươ
trình nh n th c khách quan
Đây là m c tiêu c a b n đ h c nói chung .
Th hai hình đ c xây d ng hình không gian c a các hi n t ngượ ượ
th c t . ế
Nh v y đ i t ng nghiên c u chung đ a lý còn đ i t ng nghiênư ư ượ
c u riêng đ a chuyên ngành .T đó t n t i hai nhóm chuyên
ngành : b n đ h c đ a hình và b n đ h c chuyên đ .
Ngoài trái đ t b n đ h c n nghiên c u m t trăng các hành tinh khác
trong kho ng không gian vũ tr
Xu t hi n b n đ h c v tr , t đó cũng ra đ i b n đ h c chuyên đ
tr v i n i dung c th các thành ph n thu c các hành tinh khác ngoài trái
đ t .
V i tr c đ a b n đ h c chuyên đ s li u v hình d ng, kích th c ướ
tr ng tr ng trái đ t, các ph ng pháp đo đ c trên m t đ tđ có đ c ườ ươ ượ
nh ng d li u chính xác v các thông s hình h c c a trái đ t, có đ c t a ượ
đ c a các m ng l i tr c đ a kh ng ch đo v . K t h p ph ng pháp ướ ế ế ươ
vi n thám thông qua v tinh s cho phép thành l p hoàn thi n hi u
ch nh thông tin c a b n đ trái đ t cũng nh các hành tinh khác . ư
B n đ h c chuyên đ s d ng các công c khác nhau c a toán h c nh : ư
tính toán, phân tích, th ng xác su t , đ c bi t s d ng máy tính t
đ nga đ biên v các b n đ chuyên đ t l nh nh m nâng cao năng
su t lao đ ng, so n th o các lo i b n đ m i.
B n đ h c chuyên đ còn s d ng c lĩnh v c tin h c khoa h c nghiên
c u các ph ng pháp thu nh p, chuy n đ i, l u tr , tìm ki m, truy n ươ ư ế
ph bi n thông tin … ế
Nhà b n đ chuyên đ còn c n ki n th c k năng nh t đ nh lĩnh ế
v c ngh thu t đ h a ph i g n li n v i tâm h c, v i n loát các
ki n th c c b n v ký hi u h c và màu s c. ế ơ
B. CÁC PH NG PHÁP BI U TH N I DUNGƯƠ
C A B N Đ CHUYÊN Đ
a) Ph ng pháp ký hi u d ng đi mươ :
Dùng các hi u d ng đi m đ bi u th các đ i t ng phân b r i r c ,có ượ
vi6 trí co c m d ng đi m ,kích th c không theo t l b n đ .Thông ướ
th ng kích th c c a các ký hi u l n h n di n tích c a đ i t ng .ườ ướ ơ ượ
VD : Ký hi u c a chùa, nhà máy ...
hi u ph n ánh các đ i t ng chi u trong không gian b ng “0”.Tâm ượ
c a hi u quy c trùng v i tâm c a đ i t ng nh v b i c p t a đ ướ ượ
(x,y).
Các ký hi u đ c c u t o t hình d ng, kích th c, màu s c khác nhau . ượ ướ
N u mu n ph n ánh các đ c tr ng ch t l ng và tr ng thái thì dùng các ế ư ượ
hi u hình d ng màu s c khác nhau .Các hi u kích th c khác ướ
nhau cho bi t v quy mô ho c đ i t ng c a giá tr đ nh l ng .ế ượ ượ
ng d ng : r ng rãi trên nhi u lo i b n đ khác nhau .
b) Ph ng pháp ký hi u d ng đ ngươ ườ :
Ph ng pháp này dùng đ bi u th các đ i t ng phân b r i r c kéo dàiươ ượ
d ng kinh tuy n, có đ r ng không xác đ nh theo t l b n đ . ế
VD : sông,đ ng …ườ
hi u d ng tuy n ph n ánh các đ i t ng phân b không gian m t ế ượ
chi u , xác đ nh b i chu i t a đ (x 1y1,…,xnyn) là tâm c a đ i t ng . ượ
Các ký hi u d ng tuy n đ c c u t o t các phân t đ h a có c u trúc l c ế ượ
nét ,đ r ng tuy n và màu s c khác nhau . ế
Các đ c tr ng c a ch t l ng th ng đ c phân bi t b i l c nét đ ư ượ ườ ượ
r ng c a hi u .Giá tr đ nh l ng đ c phân bi t b i các l c nét đ ượ ượ
r ng c a ký hi u .
ng d ng : cho t t c các b n đ các đ i t ng d ng tuy n nh : ượ ế ư
sông,đ ng b n c đ ng xá, ranh gi iườ ướ ườ
c) Ph ng pháp n n ch t l ngươ ượ :
Th hi n các hi n t ng phân b liên t c trên b m t đ t (l p ph th c ượ
v t, lo i đ t,...) hay các hi n t ng phân b theo kh i (dân c , phân vùng ượ ư
lãnh th ).
Th hi n s khác nhau v ch t l ng c a các hi n t ng ượ ượ
Dùng màu s c, m u tô hay đánh s khu v c trong ranh gi i c a hi n t ng ượ
V trí, hình d ng ph i b o đ m tính chính xác v m t đ a lý
Dùng cho đ i t ng d ng vùng. ượ
d) Ph ng pháp đ ng đ ng tr :ươ ườ
Dùng đ bi u th các đ i t ng hay hi n t ng phân b ph kín trên toàn ượ ượ
khu v c l p b n đ ,mà giá tr đ nh l ng c a nó bi n đ i liên t c.Đ ng ượ ế ườ
đ ng tr đ ng các đi m trên đó cùng giá tr nh : đ ng bình đ , ườ ư ườ
đ ng áp,đ ng nhi t …Riêng r t ng đ ng đ ng tr ch cho bi t giá tr c a ườ ế
nh ng đi m trên đ ng đó . ườ
Đ ng đ ng tr cho ta bi t tính ch t và đ c đi m phân b c a hi n t ng .ườ ế ượ
VD: Nghiên c u v h ng núi ,ki u đ a hình ,đ c đi m s n ,d c ướ ườ
Đ ng đ ng tr đ c l p ra t vi c đo đ c các đi m r i r c trong khu v cườ ượ
l p b n đ c bi u th b ng màu s c ho c l c nét và c u trúc đ ng nét ượ ườ
khác nhau .
ng d ng : các hi n t ng t nhiên nh đ cao,tr ng l c ,nhi t đ ,t ượ ư
tr ng …Còn đ i v i ph ng pháp đ ng đ ng tr gi thì dùng cho các b nườ ươ ườ
đ kinh t - xã h i . ế
e) Ph ng pháp vùng phân b :ươ
Ph ng pháp này đ c dùng đ bi u th các đ i t ng ho c hi n t ngươ ượ ượ ượ
phân b hai chi u ( có di n tích,khoanh vi), không liên t c trong khu v c l p
b n đ .
VD: Các vùng m than ,tr ng lúa,…
Các vùng phân b th hi n trên b n đ b i :
+ Đ ng ranh gi i(chính xác v nét li n ,không chính xác v nét đ t). Đôiườ
khi ng i ta không v đ ng ranh gi i dùng màu n n ho c n n nét kườ ườ
v ch, n n hoa văn đ ph n ánh n i dung c a vùng ,ho c cũng có khi s
d ng quy c ,ký hi u .Ch ng h n nh khi ta v con voi ho c cây thong thì ướ ư
ta hi u đây là vùng phân b voi, loài thông.
+ N n màu,n n c u trúc c a các v t ho c hoa văn,ký hi u t ng tr ng đ ượ ư
ph n ánh tính ch t tr ng thái quy mô ho c s l ng c a đ i t ng . ượ ượ
Trên m t b n đ có th bi u th m t ho c m t s đ i t ng khác nhau . ượ
ng d ng : nhi u đ i t ng hi n t ng t nhiên kinh t xã h i . ượ ượ ế
f) Ph ng pháp đi m:ươ
Dùng đ bi u th các hi n t ng phân b r i c nh : dân c ,tr ng ượ ư ư
tr t,chăn nuôi,…
Dùng các đi m kích th c nh t đ nh, hình d ng nh nhau đ ph n ánh ướ ư
ph m vi phân b ,s l ng m t đ t p trung c a hi n t ng trong m t ượ ượ
đ n v lãnh th n v lãnh th có th tính theo đ n v hành chính, tơ ơ ơ
nhiên,ho c l i b n đ . ướ
Ng i ta th ng nh ng giá tr đ nh l ng (Qườ ượ i) nào đó c a hi n t ng ượ
trong t ng đ n v lãnh th ( s dân, di n tích gieo tr ng,…) sau đó đ t tr ng ơ
s (P) s l ng t ng ng v i m t đi m( m t đi m t ng ng v i 200 ượ ươ ươ
ng i ),r i chia giá tr đ nh l ng Qườ ượ i cho P đ tính ra s l ng đi m c a ượ
t ng đ n v lãnh th ,v các ch m v i kích th c đã ch n s l ng đã ơ ướ ượ
bi t trong ph m vi đ n v lãnh th , v i kho ng cách đ ng đ u ho c theoế ơ
tính ch t phân b .Chú ý khi xác đ nh các tr ng s đi m sao cho d
đ c và sát v i th c t . ế
Trên m t b n đ có th bi u th m t ho c m t s đ i t ng khác nhau. Khi ượ
đó c n dùng các ch m có màu s c khác nhau đ d phân bi t .
ng d ng : b n đ nông nghi p dân c , đ ng th c v t ,… ư
g) Ph ng pháp bi u đ đ nh v :ươ
Bi u th các s li u quan tr c,th ng kê t i các đi m đ c l p,nh ng đ i di n ư
cho vùng lân c n .Các s li u đ c ch n bi u th th ng giá tr trung ượ ườ