Trang 1
S GDĐT TP H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT AN LC
GIÁO ÁN
ĐỊA LÝ 12
NĂM HC : 2008 - 2009
Trang 2
Bài 1: VIT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MI VÀ HI NHP
I. MC TIÊU BÀI HC
Sau bài hc, HS cn:
1. Kiến thc:
- Nm đưc các thành tu to ln ca công cuc đổi mi nước ta.
- Hiu đưc tác động ca bi cnh quc tế và khu vc đối vi công cuc Đi mi và nhng
thành tu đạt đưc trong quá trình hi nhp kinh tế quc tế ca nưc ta.
- Nm đưc mt s định hướng chính đ đy mnh công cuc đổi mi.
2. Kĩ năng
-Khai thác được các thông tin kinh tế - xã hi t bng s liu, biu đồ.
- Biết liên h các kiến thc đa vi các kiến thc v lch s, giáo dc công dân trong lĩnh
hi tri thc mi.
- Biết liên h SGK vi các vn đ ca thc tin cuc sng, khi m hiu các thành tu ca
công cuc Đổi mi.
3. Thái độ
Xác định tinh thn trách nhim ca mi người đốivi s nghip phát trin ca đất nưc.
II. PHƯƠNG TIN DY HC
- Bn đồ Kinh tế Vit Nam.
- Mt shình nh, tư liu, video...v các thành tu ca công cuc Đi mi
- Mt s tư liu v s hi nhp quc tế và khu vc .
III. HOT ĐỘNG DY VÀ HC :
Khi đng: Giáo viên v trc biu din (ly năm 1986 làm mc) yêucu HS nêu
các s kin lch s ca nước ta gn vi các năm sau: năm 1945, 1975, 1986, 1989.
1945 1975 1986 1989
Ghi (ngn gn) đặc trưng nn kinh tế - xã hi nước ta trước và sau năm 1986.
GV: Sau 20 năm tiến hành đổi mi, nn kinh tế nước ta đã đạt được nhng thành tu
ni bt trên tt c các lĩnh vc cnh tr, kinh tế, hi an ninh quc phòng. Tuy nhiên,
vn còn rt nhiu thách thc, khó khăn màchúng ta phi vưt qua đ ch động hi nhp
trong thi gian ti.
Hot động ca giáo viên và hc sinh
Hot động l: Xác đnh bi cnh nn
kinh tế - xã hi nước ta trước Đổi mi.
Hình thc: C lp.
GV đt câu hi: Đọc SGK mc l.a cho
biết bi cnh nn kinh tế - hi nước
ta trưc khi tiến hành đổi mi.
- Da vào kiến thc đã hc, hãy nêu
nhng hu qu nng n ca chiến tranh
đối vi nước ta.
Mt HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
Chuyn ý: Giai đon 1976- 1980, tc độ
tăng trưng kinh tế nước ta ch đt 1,4
Ni dung chính
I. ng cuc đổi mi mt cuc ci cách
toàn din v kinh tế xã hi
a. Bi cnh
Ngày 30 - 4 - 1975: Đất nước
thng nht, c nưc tp trung vào
hàn gn các vết thương chiến tranh
xây dng, phát trin đất nước.
- Nước ta đi n t mt nưc nông nghip lc
hu.
- Tình hình trong nước quc tethng năm
cui thp k 80, đu thp k 90 din biến phc
tp. Trong thi gian dài nưc ta lâm vào nh
trng khng hong.
Trang 3
%. Năm 1986 lm phát trên 700%. Tình
trng khng hong kéo dài buc nưc ta
phi tiến hành Đổi mi.
Hot động 2: m hiu 3 xu thế đi
mi ca nước ta .
Hình thc: Cp.
Bước 1 : GV ging gii v nn nông
nghip trước sau chính ch khoa 10
(khoán sn phm theo khâu đến nhóm
người lao động). Khoán gn theo đơn
giá đến h viên (t tháng 4 năm
1998, hpc xã ch làm dch v).
Bước 2: GV đặt câu hi (Xem phiếu
hc tp phn ph lc). HS trao đổi theo
cp.
Bước 3: HS đại din trình bày, các HS
khác b sung ý kiến. GV nhn xét phn
trìnhy ca HS và b sung kiến thc.
Chuyn ý: Quyết tâm ln ca Đảng
Nhà nước ng vi sc sáng to phi
thưng ca nhân dân ta đ đổi mi toàn
din đt nước đã đem li cho nước
nhng thành tu to ln.
Hot đng 3: Tìm hiu các thành tu
ca nn kinh tế - xã hi nước ta.
Hình thc: Nhóm.
Bước 1: GV chia HS ra thành các
nhóm, giao nhim v c th cho tng
nhóm.
(Xem phiếu hc tp phn ph lc).
- Nhóm 1: Trình bày nhng thành tu to
ln ca công cuc Đổi mi nước ta.
Cho ví d thc tế.
Nhóm 2: Quan sát hình 1.1, y nhn
xét tc đ tăng ch s giá tiêu dùng (t l
lm phát) các năm 1986 - 2005. Y nghĩa
ca vic kim chế lm phát .
Nhóm 3: Da vào bng 1, hãy nhn xét
v t l nghèo chung t l nghèo
lương thc ca c nước giai đon 1993 -
2004.
Bưc 2: HS trong các nhóm trao đổi,
đại din các nhóm trình y, các nhóm
khác b sung ý kiến.
Bước 3: GV nhn xét phn trình y
ca HS và kết lun các ý đúng ca mi
nhóm.
GV ch trên bn đồ Kinh tế Vit Nam
b. Din biến
Năm 1979: Bt đu thc hin đổi mi trong
mt s ngành (nông nghip, công nghip)
Ba xu thế đổi mi t Đại hi Đảng ln th 6
năm 1986:
+ Dân ch hoá đời sng kinh tế - xã hi.
+ Phát trin nn kinh tế hàng hoá nhiu thành
phn theo đnh hướngxã hi ch nghĩa.
+ Tăng cưng giao lưu và hp tác vi các nước
trên thế gii.
c. Thành tu
- Nước ta đã thoát khi tình trng khng hong
kinh tế - xã hi kéo dài. Lm phát được đẩy lùi
kim chế mc mt con s.
Tc độ tăng trưởng kinh tế khá cao, (đạt 9,5%
năm 1999, 8,4% năm 2005).
- Cơ cu kinh tế chuyn dch theo hướng công
nghip hoá, hin đi hoá (gim t trng khu vc
I, tăng t trng khu vc II và III) .
Cơ cu kinh tế theo nh th cũng chuyn biến
nét (hình thành các vùng kinh tế trng đim,
các vùng chuyên canh...).
Đời sng nhân dân được ci thin làm gim t
l nghèo ca c nước.
Trang 4
(các vùng kinh tế trng đim, vùng
chuyên canh nông nghip, nhn m
nh
chuyn dch cơ cu kinh tế theo nh
th.)
Hot dng 4: Tìm hiu nh hình hi
nhp quc tếkhu vc ca nưc ta.
Hình thc: Theo cp.
GV đt câu hi: Đọc SGK mc 2, kết
hp hiu biết ca bn thân, hãy cho biết
bi cnh quc tế nhng năm cui thế k
20 tác động như thế nào đến ng
cuc đổi mi nước ta? Nhng thành
tu nước ta đã đt được.
- Mt HS tr li, các HS khác nhn xét,
b sung.
GV đặt câu hi: Da vào hiu biết ca
bn thân, hãy nêu nhng khó khăn ca
nước ta trong hi nhp quc tế khu
vc .
HS tr li, các HS khác nhn xét, GV
chun kiến thc. (Khó khăn trong
cnh tranh vi các nước phát trin hơn
trong khu vc thế gii; Nguy cơ
khng hong; Khong cách giàu nghèo
tăng. . .)
Hot động 5: Tìm hiu mt s định
hướng chính để đy mnh công cuc
đổi mi.
Hình thc: Cá nhân.
GV đặt câu hi: Đc SGK mc 3, hãy
nêu mt s định hướng chính để đẩy
mnh công cuc Đi mi nước ta.
Mt HS tr li, các HS khác nhn xét,
b sung. GV chun kiến thc: Qua gn
20 năm đổi mi, nh đường li đúng
đắn ca Đảng và tính tích cc, ch động
sáng to ca nhân dân, nưc ta đã đt
được nhng thành tu to ln, ý nghĩa
lch s. Thc hin hiu qu các định
hướng để đy mnh công cuc Đổi mi
s đưa nước ta thoát khi tính trng kém
phát trin vào năm 2010 tr thành
nước công nghip theo hướng hin đi
vào năm 2020.
2. Nước ta trong hi nhp quc tế khu
vc
a. Bi cnh
- Thế gii: Toàn cu hoá xu hướng tt yếu
ca nn kinh tế thế gii, đẩy mnh hp c kinh
tế khu vc.
- Vit Nam thành viên ca ASEAN (7/95),
bình thường a quan h Vit - M, thành viên
WTO năm 2007.
b. Thành tu
- Thu hút vn đu tư nưc ngoài (ODA, FDI)
- Đẩy mnh hp tác kinh tế, khoa hc kĩ thut,
bo vi trường.
- Phát trin ngoi thương tm cao mi, xut
khu go
3. Mt s định hướng chính đy mnh ng
cuc Đổi mi
- Thc hin chiến lược tăng trưởng đi đôi vi
a đói gim nghèo.
- Hoàn thin cơ chế chính sách ca nn kinh tế
th trường.
- Đẩy mnh CNH- HĐH gn vi nn kinh tế tri
thc.
- Phát trin bn vng, bo v tài nguyênm i
trường. Đẩy mnh phát trin y tế, giáo dc.
IV. ĐÁNH GIÁ
1 Hãy ghép đôi các năm ct bên trái phù hp vi ni dung ct bên phi:
1. Năm 1975 A. Đề ra đường li đi mi nn kinh tế - xã hi
Trang 5
2. Năm 1986 B. Gia nhp ASEAN, bình thường hoá quan h vi Hoa Kì
3. Năm 1995 C. Đt nước thng nht
4. Năm 1997 D. Gia nhp t chc thương mi thế gii WTO
5. Năm 2006 E. Khng hong tài chính châu A .
V. HOT ĐỘNG NI TIP