Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao
- BÀI 60. AXIT CACBOXYLIC
CẤU TRÚC, DANH PHÁP VÀ TÍNH CHẤT VẬT
I.Mục tiêu bài hc:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu: định nghĩa,danh pháp, cấu trúc
nhóm cacboxyl, liên kết hiđro ở axit cacboxylic.
- Học sinh biết: tính chất vật lý, ứng dụng của
axit cacboxylic.
2. K năng: Học sinh có k năng:
- Gọi tên, viết CT của axit cacboxylic.
3. Thái độ: giáo dục học sinh lòng yêu khoa học
hóa học thông qua các sản phẩm gần gũi trong cuộc
sống.
II. Chuẩn bị
1. Thầy: dung dịch HOOH, CH3COOH, axit
axetic băng.
2. Trò: ôn lại bài axit axetic lớp 9.
H0AT ĐỘNG DAY HỌC
I. Kim tra bài cũ (10’)
1. Câu hi:
1. Viết CTCT các đồng phân mạch hở của
C3H6O? Bằng phương pháp hóa học hãy phân bit
các chất đó?
2. Một anđehit no A mạch hở, không phân
nhánh, CTTN (C2H3O)n. Tìm CTCT của A. Viết
phương trình phn ứng của A với H2, AgNO3/NH3.
2. Đáp án –biểu điểm
(5đ) 1. a. CH3CH2CHO; b. CH2=CHCH2OH
c. CH2=CH-O-CH3 d. CH3COCH3
- Dùng AgNO3/NH3 nhn biết a.
- Dùng Na nhn biết b.
- Dùng dung dịch Br2 nhận biết c.
- Còn lại là d.
(5đ) 2. A: (C2H3O)n hay CnH2n(CHO)n
Vì anđehit no 2n = 2n+2-n n = 2.
Vy anđehit A là: OHC-CH2-CH2-CHO.
Phương trình phn ứng!
II. Bài mới (33’)
Hoạt động của thày
và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1:
HS: Viết công thức
các đồng đẳng của
HCOOH. Thiết lập
I. Đ
ịnh nghĩa, phân loại, danh
pháp
1. Định nghĩa
công thức chung của
dãy đồng đẳng.
(?) y rút ra định
nghĩa về axit
cacboxylic?
Hoạt động 2.
GV. Cho HS nghiên
cứu dựa vào cấu tạo
của gốc HC phân loại
axit.
Axit cacboxylic nh
ững hợp
chất hữu mà phân t
nhóm
cacboxyl (-COOH) liên k
ết trực
tiếp với nguyên t
cacbon hoặc
nguyên thiđro.
2. Phân loại
a) Axit no, đơn chức, mạch hở.
CnH2n +1COOH n
0 HCOOH,
CH3COOH
b) Axit không no, đơn ch
hở.
R- COOH CH2=CH-COOH
c) Axit thơm, đơn chức.
R-C6H4-COOH C6H5-COOH.
Hoạt động 3:
GV: tên thông th-
ường của axit
cacboxylic liên quan
đến nguồn gốc tìm ra.
GV: lấy VD.
GV: ly VD về tên
quốc tế của một số axit
đơn giản.
HCOOH axit
metanoic
CH3COOH axit
etanoic
C2H5COOH axit
propanoic
(?) T VD em y
* Axit đa chức. HOOC- R-COOH
HCOOC
COOH
3. Danh pháp
a. Tên thông thường
HCOOH axit fomic
CH3COOH axit axetic
C2H5COOH axit propionic
CH3CH2CH2COOH axit n-butiric
(CH3)2CHCOOH axit iso-butiric
b. Tên quc tế
Axit + n hiđrocacbon no t
ương
ứng (cả nguyên tC của nhóm