
Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 10 : NITƠ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Hiểu được tính chất vật lý , hóa học của nitơ .
- Biết phương pháp điều chế nitơ trong công nghiệp và
trong phòng thí nghiệm.
- Hiểu được ứng dụng của nitơ .
2. Kỹ năng :
- Vận dụng đặc điểm cấu tạo phân tử của nitơ để giải thích
tính chất vật lý , hóa học của nitơ .
- Rèn luyện kỹ năng suy luận logic .
3. Thái độ :
Biết yêu qúi bảo vệ nguồn tài nguyên thiên
nhiên
4. Trọng tâm :
- Biết cấu tạo phân tử , các tính chất vật lý và hóa học của
nitơ .

- Viết được các phương trình chứng minh tính chất của
Nitơ .
II. PHƯƠNG PHÁP :
Trực quan sinh động - Đàm thoại gợi mở
III. CHUẨN BỊ :
- Điều chế sẳn khí nitơ cho vào các ống nghiệm đậy bằng
nút cao su
- Mỗi nhóm HS bắt một con châu chấu còn sống .
IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Kiểm tra :
* Nêu các tính chất chung và sự biến đổi tính
chất của nhóm Nitơ ?
2. Bài mới :
Hoạt động 1 : Vào bài
- Không khí gồm những chất khí nào ? chiếm tử lệ bao

nhiệu ?
- Trong không khí có rất nhiều khí như : O2 , N2 , H2S , He ,
CO2 , H2O …
N2 : 79% , O2 : 20% còn lại các khí khác .
- Nitơ là một trong những khí có trong tầng khí quyển với
một hàm lượng lớn . vậy N2 có những tính chất gì , ta
nghiện cứu bài mới .
Hoạt động 2 :
I – CẤU TẠO PHÂN TỬ :
- Mô tả liên kết trong phân tử N2 ?
- Hai nguyên tử Nitơ trong phân tử liên kết với nhau như
thế nào?
- Hs mô tả , kết luận Phân tử N2 gồm hai nguyên tử , liên
kết với nhau bằng ba liên kết CHT không có cực .
- Công thức electron :
: N :::N :
- Công thức cấu tạo :
: N N :

Hạot động 3:
II – TÍNH CHẤT VẬT LÝ :
- Cho biết trạng thái vật lý của nitơ ? có duy trì sự sống
không ? độc không ?
- N2 nặng hay nhẹ hơn không khí ?
- Hs quan sát tính chất vật lí của Nitơ . Sau đó cho côn
trùng vào , quan sát và nhận xét .
- Hs dựa vào sgk để trả lời .
N2 không duy trì sự sống nhưng không độc .
- Dựa vào dN2/ kk trả lời
- Là chất khí không màu , không mùi , không vị , hơi nhẹ
hơn không khí , hóa lỏng ở - 196 0C, hóa rắn:-210 0C
- Tan rất ít trong nước , không duy trì sự cháy và sự sống .
Hoạt động 4 :
III . TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Gv đặt vấn đề
- Nitơ là phi kim khá hoạt động nhưng ở nhiệt độ thường
khá trơ về mặt hoá học , hãy giải thích ?

- Dựa vào đặc điểm cấu tạo phân tử để giải quyết vấn đề
- Dựa vào số oxi hóa hãy dự đoán tính chất của nitơ?
-Hs dựa vào kiến thức thực tế và sgk để trả lời .
Xác định số oxi hoá của Nitơ trong các trường hợp
- Nitơ có các số oxi hoá :
-3 , 0 , +1 , +2 , +3 , +4 , +5 .
- Xét xem nitơ thể hiện tính khử hay tính oxihóa trong
trường hợp nào ?
nitơ thể hiện tính oxi hoá .
Nitơ thể hiện tính khử .
-N2 có số oxihoá 0 nên vừa thể hiện tính oxi hoá và tính
khử .
- Nitơ có ENN = 946 kJ/mol , ở nhiệt độ thường nitơ khá
trơ về mặt hóa học nhưng ở nhiệt độ cao hoạt động hơn .
- Nitơ thể hiện tính oxi hóa và tính khử , tính oxi hóa đặc
trưng hơn .
1 . Tính oxi hóa :

