Giáo án lịch sử lớp 6
lượt xem 41
download
Giúp HS: 1. Hiểu được Lịch sử là một khoa học; mục đích của việc học Lịch sử. Nắm đ¬ợc những căn cứ để biết và khôi phục lại quá khứ lịch sử. 2. Bồi dưỡng lòng quý trọng những gia trị lịch sử; sự cần thiết phảI học Lich sử; có tinh thần trách nhiệm đối với viêch học tập bộ môn Lịch sử. 3. B¬ớc đầu hình thành các kĩ năng nhận biết, đối chiếu, so sánh; kĩ năng quan sát và sử dụng tranh ảnh lịch sử; thực hiện các dạng bài tập liên quan đến bài học....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án lịch sử lớp 6
- Ngày 21 tháng 08 năm 2008 Tiết 1. Bài 1 Sơ lược về môn lịch sử I – Mục tiêu cần đạt Giúp HS: 1. Hiểu được Lịch sử là một khoa học; mục đích của việc học Lịch sử. Nắm đợc những căn cứ để biết và khôi phục lại quá khứ lịch sử. 2. Bồi dưỡng lòng quý trọng những gia trị lịch sử; sự cần thiết phảI học Lich sử; có tinh thần trách nhiệm đối với viêch học tập bộ môn Lịch sử. 3. Bớc đầu hình thành các kĩ năng nhận biết, đối chiếu, so sánh; kĩ năng quan sát và sử dụng tranh ảnh lịch sử; thực hiện các dạng bài tập liên quan đ ến bài học. II – Phơng tiện dạy học - Tranh, ảnh lịch sử; - Sơ đồ minh họa. III – Hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Giới thiệu bài Học tập lịch sử là để tìm hiểu sự hình thành, phát triển của con ngời và xã hội loài ngời. Vì vậy, cần cần hiểu Lịch sử là gì; học Lịch sử để làm gì; căn cứ vào đâu để biết lịch sử? 4. Tổ chức các hoạt động Hoạt động của GV & HS Nội dung cần đạt HĐ 1: Cá nhân, nhóm 1. Lịch sử là gì? - Nêu vấn đề: Con ngời, cây cỏ, (Sự vật, con ngời, làng xóm, phố ph- m ọi vật, có phải từ khi xuất hiện đã ờng, đất nớc,… mà chúng ta thấy hiện có hình dạng nh ngày nay không? nay, đều đ ã trải qua một quá trình hình - GV trình bày. HS tự lấy ví dụ. thành, phát triển và biến đổi; nghĩa là đều có một quá khứ, quá khứ đó chính - Vậy, lịch sử là gì? Có gì khác là lịch sử). - Lịch sử là nh ững gì diễn ra trong nhau giữa lịch sử của một con ngời quá khứ. và lịch sử xã hội lo ài ngời? - Lịch sử xã hội loài ngời là toàn bộ những hoạt động của con ngời từ khi xuất hiện đến ngày nay. - Nh vậy, môn học Lịch sử nghiên - Lịch sử là một khoa học. (Khoa học cứu những gì? Tại sao nói đó là một bộ môn khoa học? nghiên cứu và dựng lại to àn bộ những
- hoạt động của con ngời và xã hội loài ngời trong quá khứ). HĐ 2: Cá nhân, nhóm 2. Học lịch sử để làm gì? - HD quan sát H.1 - Nhìn lớp học, em thấy có gì khác (Xa và nay khác nhau rất nhiều: lớp với lớp học ở trờng em? Theo em, tại học, bàn ghế, thầy trò,…Không phải sao lại có sự khác nhau đó? ngẫu nhiên mà có những thay đổi đó). - Hiểu đợc cội nguồn…, biết và quý - Chúng ta có cần biết nguyên nhân trọng quá khứ. của sự thay đổi đó không? Qua đó, - Mở rộng nhu cầu hiểu biết; xây em thấy đ ợc mục đích của việc học dựng xã hội văn minh. lịch sử là gì? 3. Dựa vào đâu đ ể biết và dựng lại lịch HĐ 3: Cá nhân sử? - G ợi nhắc về cuộc sống của ông b à, cha mẹ… - T liệu truyền miệng (chuyện kể, lời - Tại sao em biết đợc tổ tiên, ông cha đã sống và lao động nh thế nào? nói,…). - HD quan sát H.1; H.2. - T liệu hiện vật (di tích, đồ vật, tranh - Theo em, đó là những chứng tích hay t liệu gì của ngời xa để lại, giúp ảnh,…). ta biết đợc lịch sử? - T liệu chữ viết (b ản ghi, sách vở - Tại sao nhìn vào những bia đá, chép tay hay in khắc bằng chữ viết). ngời ta biết đợc đó là những bia tiến sĩ? 5. C ủng cố và hớng dẫn học ở nhà * Tổng kết: - Lịch sử là một khoa học dựng lại toàn bộ hoạt động của con ngời trong quá khứ. - Mỗi ngời đều phải học và biết lịch sử. - Để xây dựng lịch sử, có ba nguồn t liệu chính: t liệu truyền miệng, t liệu hiện vật, t liệu chữ viết. * Câu hỏi, bài tập - Câu hỏi ôn b ài (SGK). - Bằng dẫn chứng cụ thể hãy giải thích: “Lịch sử là thầy dạy của cuộc sống”. - Su tầm, tìm hiểu những t liệu lịch sử ở địa phơng. * Chuẩn bị bài sau - Nghiên cứu SGK và trả lời các câu hỏi trong b ài. - Tham khảo các tài liệu có liên quan đến nội dung bài học. - Chuẩn bị các mẫu lịch.
- năm 2008 Ngày tháng Tiết 2. Bài 2 Cách tính thời gian trong lịch sử I – Mục tiêu cần đạt Giúp HS: 1. Hiểu đợc tầm quan trọng của việc tính thời gian trong lịch sử; biết thế nào là âm lịch, dơng lịch, Công lịch. 2. Biết cách đọc, ghi và tính năm, tháng theo Công lịch. 3. Bớc đầu nhận thức và biiết quý trọng những thành tựu văn minh của loài ngời. II – phơng tiện dạy học - Tranh, ảnh minh hoạ (theo SGK). - Lịch treo tờng. - Quả địa cầu. III – Tổ chức các hoạt động * Kiểm tra bài cũ - ND: Lịch sử là gì? Tại sao cần phải học lịch sử? - HT: Kiểm tra miệng. - Y/c: (x. tiết 1). * G iới thiệu bài Nh bài học trớc, lịch sử là những gì đã xảy ra trong quá khứ theo trình tự thời gian, có trớc, có sau. * Hoạt động dạy học Ho ạt động của thầy và trò kiến thức cần đạt Hoạt động 1 1. Tại sao phải xác định thời gian? - Giảng theo SGK. - HD quan sát hình ảnh (1;2). - Xem những hình ảnh trên, em có thể (Không biết/ đ ã lâu rồi). nhận biết đợc trờng làng hay tấm bia đá đợc dựng lên cách đây bao nhiêu năm? - Chúng ta có cần biết những thời gian đó - Xác định thời gian là một nguyên tắc không? Tại sao? cơ bản quan trọng trong lịch sử.
- - Vậy, dựa vào đâu và bằng cách nào, con - Cơ sở để xác định thời gian: mối ngời tính đợc thời gian? quan h ệ giữa Mặt Trời, Mặt Trăng và Trái Đất. Hoạt động 2 - Giảng theo SGK. 2. Ngời xa đã tính thời gian nh thế - HD quan sát b ảng thống kê. nào? - Xem trên bảng ghi, em thấy có những đơn vị thời gian n ào? - Đơn vị thời gian: ngày, tháng, năm. - Giảng theo SGK. - Giới thiệu: cách đây 3.000 – 4.000 năm, ngời phơng Đông đ ã sáng tạo ra lịch (minh hoạ bằng quả Địa cầu). - Giải thích: âm lịch; dơng lịch. - Lu ý: Ngời xa cho rằng, Mặt Trời, Mặt - Cách tính thời gian: âm lịch; dơng Trăng đều quay quanh Trái Đất. Tuy nhiên, lịch. họ tính đợc khá chiính xác: 1 tháng tức là một tuần trăng (29 – 30 ngày), một năm có 360 – 365 ngày. Hoạt động 3 - Trình bày theo SGK. 3. Thế giới có cần một thứ lịch chung - Thử lấy một vài ví dụ cho thấy sự thống hay không? nhất cách tính thời gian là rất cần thiết. (Ví dụ cụ thể gần đây trong quan hệ của nớc ta với các n ớc khác, hoặc giữa - Vậy, thế giới có cần một thứ lịch chung bạn b è, anh em ở xa nhau). - Cần có một thứ lịch chung (vì nhu hay không? - Giảng về Công lịch. cầu thống nhất cách tính thời gian). - Công lịch: - Nếu chia số ngày trên cho 12 tháng trong + 1 n ăm có 365 ngày 6 giờ. năm thì kết quả ra sao? Điều đó đợc giải + 4 n ăm có một năm nhuận (thêm một quyết nh thế nào? ngày cho tháng Hai). - Thời gian hơn năm theo Công lịch đợc tính nh thế nào? + 100 năm là một thế kỉ; 1.000 năm là - HD quan sát trục thời gian và giải thích một thiên niên kỉ. cách ghi. * Củng cố và hớng dẫn học ở nhà 1. Tổng kết - Xác định thời gian là một nguyên tắc cơ bản quan trọng của lịch sử. - Từ xa con ngời đã sáng tạo ra lịch, ... - Có hai loại lịch: âm lịch và dơng lịch; trên cơ sở đó, hình thành Công lịch. 2. Câu hỏi, bài tập (SGK). 3. C huẩn bị bài sau - Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi trong mỗi mục.
- - Tham khảo tài liệu (Lịch sử 10, các bài viết trên báo chí, ...). - Su tầm t liệu (bài viết, tranh ảnh, ...). * Đánh giá, rút kinh nghiệm giờ dạy Ngày tháng 9 năm 2008 Phần I Khái quát lịch sử thế giới cổ đại Tiết 3. Bài 3 Xã hội nguyên thuỷ I – Mục tiêu cần đạt Giúp HS: 1. Hiểu đợc nguồn gốc của loài ngời và các m ốc lớn của quá trình chuyển biến từ ngời tối cổ thành Ngời hiện đại; Nắm đợc đời sống vật chất và tổ chức xã hội của ngời nguyên thuỷ; vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã. 2. Bớc đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, nhận xét tranh ảnh lịch sử. 3. Bớc đầu hình thành ý thức đúng đắn về vai trò của lao động sản xuất trong sự phát triển của x ã hội loài ngời. II – phơng tiện dạy học - Tranh, ảnh (theo SGK). - Cổ vật phục chế. - T liệu lịch sử có liên quan. III – Tổ chức các hoạt động * Kiểm tra bài cũ - ND: Kiểm tra bài tập về nhà. - HT: Kiểm tra xác suất. - Y/c: (x. tiết 2). * G iới thiệu bài - Chúng ta đã biết lịch sử là gì, vì sao phải học lịch sử; - Lịch sử lo ài ngời có từ bao giờ? Buổi đầu của xã hội lo ài ngời nh thế nào?
- * Hoạt động dạy học Ho ạt động của thầy và trò kiến thức cần đạt Hoạt động 1 1. Con ngời đã xuất hiện nh thế nào? * HD nghiên cứu SGK: - GV giải thích khái n iệm: “Vợn cổ”; “Ngời tối cổ”. - Vợn cổ (khoảng 5 – 15 tiệu năm). - Quá trình chuyển biến từ loài Vợn cổ - Ngời tối cổ (khoảng 3 – 4 triệu thành Ngời tối cổ diễn ra nh thế nào? năm): * HD quan sát hình ảnh (3); (4): + Sống theo bầy đàn; săn b ắt và hái - Ngời tối cổ sống nh thế nào? lợm. - Cuộc sống của họ khác với lo ài vợn và các + Có tổ chức, bớc đầu biết chế tạo động vật khác ở chỗ nào? công cụ lao động, biết dùng lửa. * Tiểu kết: Trải qua h àng triệu năm, Ngời tối cổ dần dần trở th ành Ngời tinh khôn. 2. Ngời tinh khôn sống nh thế nào? Hoạt động 2 * HD quan sát hình ảnh (5): - Cấu tạo cơ thể giống nh n gời ngày - Ngời tinh khôn khác Ngới tối cổ ở điểm nay (xơng, bàn tay, ngón tay, h ộp sọ và thể tích của não, trán, m ặt, cơ thể). nào? - Tổ chức th ành th ị tộc. - Đời sống của Ngời tinh khôn tiến bộ hơn - Biết trồng trọt, chăn nuôi, làm đồ Ngời tối cổ nh th ế n ào? trang sức. (Giải thích khái niệm “thị tộc”). -> Đời sống con ngời trong thị tộc - Em có nhận xét gì về đời sống của Ngời cao hơn, đầy đủ h ơn. tinh khôn so với Ngời tối cổ? 3. Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã? Hoạt động 3 * HD nghiên cứu SGK: - Giảng (theo SGK). - Khoảng 4000 năm TCN, con ngời - Ngời nguyên thu ỷ đã phát hiện và sử dụng đã phát hiện ra kim loại (đồng, sắt) và kim lọi nh thế nào? dùng để chế tạo công cụ lao động. * HD quan sát hình ảnh (6); (7): - GV miêu tả. -> năng xuất lao động tăng -. Của - Công cụ, đồ dùng b ằng gốm và kim loại cải d thừa. có tác dụng nh thế nào? - Xã hội phân hoá thành ngời giầu, - Sản xuất phát triển đã dẫn tới hệ quả về ngời nghèo. mặt xã h ội nh th ế n ào? - Chế độ công xã thị tộc bị phá vỡ. - Nh vậy, chế độ “làm chung ăn chung” có còn thích hợp nữa không? * Củng cố và hớng dẫn học ở nhà 1. Tổng kết - Sự khác nhau giữa Ngời tối cổ và ngời tinh khôn?
- - Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã? 2. Câu hỏi, bài tập - Câu hỏi ôn b ài (SGK). - Bài tập (Vở bài tập). 3. Chuẩn bị bài sau - Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi trong mỗi mục. - Tham khảo tài liệu (Lịch sử 10; Những mẩu chuyện lịch sử Thế giới cổ đại,...). - Su tầm t liệu (bài viết, tranh ảnh, ... về Trung Quốc, ấn Độ cổ đại). * Đánh giá, rút kinh nghiệm giờ dạy Ngày tháng năm 2008 Tiết 4. Bài 4 Các quốc gia cổ đại phơng đông I – Mục tiêu cần đạt Giúp HS: 1. N ắm đợc: - Sự ra đời của xã hội có giai cấp và Nhà nớc; - Những Nhà nớc đầu tiên hình thành ở phơng Đông; - Nền tảng kinh tế, thể chế Nhà nớc của các quốc gia này. 2. Thấy đợc sự phát triển cao hơn của xã hội cổ đại so với xã hội nguyên thuỷ; bớc đầu ý thức về sự bất bình đ ẳng, sự phân chia giai cấp trong xã hội, về nhà nớc chuyên chế. 3. Biết khai thác kênh hình, bản đồ lịch sử. II – phơng tiện dạy học - Tranh, ảnh (theo SGK). - Lợc đồ các quốc gia cổ đại. - T liệu lịch sử về Trung Quốc, ấn Độ, Ai Cập, Lỡng H à thời cổ đại. III – Tổ chức các hoạt động * Kiểm tra bài cũ - ND: Công cụ bằng kim loại ra đ ời đã có tác động nh thế nào đến xã hội nguyên thuỷ. - HT: Kiểm tra miệng. - Y/c: (x. tiết 3). * G iới thiệu bài
- - V ì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã? (Do sự xuất hiện công cụ bằng kim loại- - sản xuất phát triển...). - Xã hội có giai cấp và Nhà nớc ra đời, trơc tiên là ở phơng Đông. * Hoạt động dạy học Ho ạt động của thầy và trò kiến thức cần đạt Hoạt động 1 1. Các quốc gia cổ đại phơng Đông đã đợc * HD quan sát lợc đồ và nghiên cứu hình thành ở đâu và từ bao giờ? SGK: - Giảng (theo SGK). - Các quốc gia đầu tiên ở phơng - Hình thành ven các dòng sông lớn. Đông ra đời ở đâu và nh th ế nào? - Tại sao nh vậy? (vì đ ất trồng trọt là đất phù xa màu m ỡ, m ềm, xốp, dễ canh tác, cho năng xuất cao; nớc tới đầy đủ quanh năm). * HD quan sát hình ảnh (8): - Hãy miêu tả cảnh làm ruộng của ng- (Từ dới lên trên, từ trái qua phải - từ phải ời Ai Cập cổ đại qua hình vẽ. qu a trái: cảnh gặt lúa; cảnh những ngời nông dân gánh lúa về, cảnh đắp đ ê, đào kênh; cảnh đập lúa, và đóng lúa vào bao; cảnh nộp thóc cho quý tộc; cảnh trong nhà quý tộc). - Em có nh ận xét gì về sản xuất nông - Nông nghiệp trở thành nghành kinh tế nghiệp ở phơng Đông thời cổ đại và sự chính; đã biết làm thu ỷ lợi. phân hoá xã hội ở các quốc gia này? - Xã hội có giai cấp sớm đợc hình thành. - Nh vậy cơ sở ra đ ời Nhà nớc ở ph- - Nhà nớc cổ đại đầu tiên: Ai Cập, Lỡng ơng Đông là gì? Kể tên các quốc gia cổ Hà, ấn Độ, Trung Quốc (cuối thiên niên kỉ đại phơng Đông. thứ III - đầu thiên niên kỉ thứ III TCN). Hoạt động 2 2. Xã hội cổ đại phơng Đông bao gồm * HD nghiên cứu SGK:: những tầng lớp nào? - Xã hội cổ đại phơng Đông bao gồm những tầng lớp nào? Quan h ệ và đ ịa vị - Nông dân công xã: chiếm đ a số, là lực l- của họ ra sao? ợng lao động chính, làm ruộng công và nộp một phần sản phẩm cho quý tộc. - Quý tộc: tầng lớp trên, n ắm mọi quyền hành trong xã hội. - Nô lệ: không có quyền lợi, địa vị thấp hèn nhất. - Tờng thuật các cuộc khới nghĩa nô lệ. * HD quan sát tranh (H9): - GV giới thiệu. - HS đọc các điều khoản. - Qua các điều luật trên, em có nhận (Nhà nớc quan tâm phát triển sản xuất, xét gì về tình hình kinh tế và tình cảnh buộc nhân dân phải tích cực cày cấy; đời ngời nông dân trong xã hội cổ đại? sống kinh tế đợc nâng lên; nông dân và nô lệ
- bị bóc lột nặng nề). Hoạt động 3 3. Nhà nớc chuyên chế cổ đại phơng Đông * HD nghiên cứu SGK: - Nêu thể chế chính trị chung của các - Ch ế độ quân chủ chuyên chế: vua nắm quốc gia cổ đại phơng Đông. mọi quyền hành chính trị (...) và đợc cha truyền con nối. - Nêu cách tổ chức Nhà nớc của các - Bộ máy Nhà nớc ở trung ơng và địa ph- quốc gia này. ơng còn đơn giản và do quý tộc nắm quyền. * Giảng: ở Ai Cập, ấn Độ, bộ phận tăng lữ khá đông. Họ tham gia vào các việc chính trị và có quyền h ành khá lớn, có khi lấn át cả vua). * Củng cố và hớng dẫn học ở nhà 1. Tổng kết - Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự hình thành sớm các quốc gia cổ đại đầu tiên ở phơng Đông. - Xã hội gồm ba tầng lớp: quý tộc, nông dân, nô lệ. - Chế độ chính trị: quân chủ chuyên chế. 2. Câu hỏi, bài tập - Câu hỏi ôn b ài (SGK). - Bài tập (Vở bài tập). - Vẽ lợc đồ Các quốc gia cổ đại phơng Đông. 3. Chuẩn bị bài sau - Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi trong mỗi mục. - Tham khảo tài liệu (Lịch sử 10; Những mẩu chuyện lịch sử Thế giới cổ đại,...). - Su tầm t liệu (bài viết, tranh ảnh, Hi Lạp và Rô-ma cổ đại). * Đánh giá, rút kinh nghiệm giờ dạy ................................................................... ................................................................................................................................................................................................ ............. ................................................................................................................................................................................................................................................................... ............. ....................................................................................................................................................................................................................................... ............................ ............. ................................................................................................................................................................................................................................................................... ............. ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........ ............. ................................................................................................................................................................................................................................................................... .............
- Ngày tháng năm 2008 Tiết 5. Bài 5 Các quốc gia cổ đại phơng tây I – Mục tiêu cần đạt Giúp HS: 1. N ắm đợc: - Tên, vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại phơng Tây; - Những đặc điểm về nền tảng kinh tế, cơ cấu xã hội và thể chế Nhà nớc Hi Lạp, Rô-ma cổ đại; - Những thành tựu cơ bản của các quốc gia cổ đại phơng Tây. 2. Có ý thức đầy đủ hơn về sự bất bình đẳng trong xã hội. 3. Bớc đầu tập liên hệ điều kiện tự nhiên vói sự phát triển kinh tế. II – phơng tiện dạy học - Tranh, ảnh (theo SGK). - Lợc đồ các quốc gia cổ đại. - T liệu lịch sử về Hi Lạp, Rô-ma thời cổ đại. III – Tổ chức các hoạt động * Kiểm tra bài cũ - ND: Kể tên và chỉ trên lợc đồ các quốc gia cổ đại phơng Đông. Nêu thể chế chính trị và các tầng lớp x ã hội chính ở các quốc gia này. - HT: Kiểm tra miệng. - Y/c: (x. tiết 4). * G iới thiệu bài - Sự xuất hiện Nhà nớc không chỉ xảy ra ở phơng Đông, nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi, mà còn xuất hiện cả ở những vùng khó khăn nh ở phng Tây. - (?) * Hoạt động dạy học Ho ạt động của thầy và trò kiến thức cần đạt Hoạt động 1 1. Sự hình thành các quốc gia cổ đại ph- * Giới thiệu (chỉ trên lợc đồ). ơng Tây * HD quan sát lợc đồ và nghiên cứu SGK: - Kể tên, xác định vị trí địa lí và thời - Hi Lạp và Rô-ma cổ đại: miền nam gian hình thành của các quốc gia cổ đại châu Âu, vùng bán đ ảo Ban-căng và I-ta-li-a phơng Đông. (thiên niên kỉ thứ I TCN).
- - Điều kiện tự nhiên ở nơi đây có đ ặc - Điều kiện tự nhiên: địa hình đồi núi, ít điểm gì? Điều kiện đó thuận lợi ch đất trồng trọt, chỉ thích hợp trồng cây lu nghành kinh tế nào phát triển? niên,... - Nh vậy, Nhà nớc ở phơng Tây ra đời trên cơ sở nào? - Nền tảng kinh tế: thủ công nghiệp và th- ơng nghiệp. Hoạt động 2 * Giảng (theo SGK, giải thích thuật 2. Xã hội cổ Hi Lạp, Rô-ma gồm những ngữ giai cấp). giai cấp nào? * HD nghiên cứu SGK:: - Xã hội cổ đại phơng Tây bao gồm những giai cấp nào? Quan hệ và đ ịa vị - Giai cấp chủ nô (chủ xởng, chủ lò, nhà của họ ra sao? buôn): giàu có và có thế lực chính trị. - Nô lệ: lực lợng sản xuất chính trong xã - Sự phân chia giai cấp trong xã hội hội; là “công cụ” và là tài sản riêng của chủ cổ đại phơng Tây đ ã đa tới hệ quả gì? nô. ->Sự bất bình đẳng trong xã hội -> nô lệ Hoạt động 3 đấu tranh chống lại chủ nô. * Giảng (theo SGK, giải thích: Chế độ chiếm hữu nô lệ). 3. Chế độ chiếm hữu nô lệ * HD nghiên cứu SGK: - Em hiểu nh thế nào là xã hội chiếm hữu nô lệ? - Giai cấp cơ b ản: chủ nô và nô lệ. - Ch ế độ chính trị: Nhà nớc dân chủ chủ - Xã hội n ày có gì khác với xã hội cổ nô hoặc cộng ho à (do dân tự do và quý tộc đại phơng Đông? bầu ra, theo thời hạn). (Về cơ cấu xã hội và th ể chế Nhà nớc). * Củng cố và hớng dẫn học ở nhà 1. Tổng kết - Nền tảng kinh tế, cơ cấu xã hội và thể chế Nhà nớc ở các quốc gia cổ đại phơng Đông khác với các quốc gia cổ đại phơng Đông. - Nhà nớc cổ đại phơng Tây theo thể chế dân chủ chủ nô hoặc cộng hoà. 2. Câu hỏi, bài tập - Câu hỏi ôn b ài (SGK). - Bài tập (Vở bài tập). - Vẽ lợc đồ Các quốc gia cổ đại phơng Tây. 3. Chuẩn bị bài sau - Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi trong mỗi mục. - Tham khảo tài liệu (Lịch sử 10; Những mẩu chuyện lịch sử Thế giới cổ đại,...). - Su tầm t liệu (bài viết, tranh ảnh, Hi Lạp và Rô-ma cổ đại). * Đánh giá, rút kinh nghiệm giờ dạy
- ............................................................................................................................................ ....................................................................................................................... ............. ................................................................................................................................................................................................................................................................... ............. ................................................................................................................................................................................................................................................................... ............. ................................................................................................................................................................................................................................................................... ............. ................................................................................................................................................................................................................................................................... ............. ................................................................................................................................................................................................................................................................... ............. năm 2008 Ngày tháng Tiết 6. Bài 6 Văn hoá cổ đại I – Mục tiêu cần đạt Giúp HS: 1. N ắm đợc: - Qua mấy nghìn năm tồn tại, thời cổ đại đã để lại cho loài ngời một di sản văn hoá đồ sộ, quý báu; - Tuy ở mức độ khác nhau, nhng ngời phơng Đông và phơng Tây thời cổ đại đều đã sáng tạo nên nhhwngx thành tựu văn hoá đa dạng, phong phú. 2. Tự hào về những thành tựu văn minh của loài ngời thời cổ đại; ý thức về việc tìm hiểu, bảo tồn các thành tựu văn minh cổ đại. 3. Tập mô tả một công trình kiến trúc, nghệ thuật lớn thời cổ đại qua tranh ảnh. II – phơng tiện dạy học - Tranh, ảnh một số công trình văn hoá tiêu biểu thời cổ đại. - Thơ văn thời cổ đại. - T liệu lịch sử, văn hoá có liên quan. III – Tổ chức các hoạt động * Kiểm tra bài cũ - ND: Kể tên và chỉ trên lợc đồ các quốc gia cổ đại phơng Đông. Nêu thể chế chính trị và các tầng lớp x ã hội chính ở các quốc gia này. - HT: Kiểm tra miệng. - Y/c: (x. tiết 4).
- * G iới thiệu bài - Sự xuất hiện Nhà nớc không chỉ xảy ra ở phơng Đông, nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi, mà còn xuất hiện cả ở những vùng khó khăn nh ở phng Tây. - (?) * Hoạt động dạy học Ho ạt động của thầy và trò kiến thức cần đạt Hoạt động 1 1. Sự hình thành các quốc gia cổ đại ph- * Giới thiệu (chỉ trên lợc đồ). ơng Tây * HD quan sát lợc đồ và nghiên cứu SGK: - Kể tên, xác định vị trí địa lí và thời - Hi Lạp và Rô-ma cổ đại: miền nam gian hình thành của các quốc gia cổ đại châu Âu, vùng bán đ ảo Ban-căng và I-ta-li-a phơng Đông. (thiên niên kỉ thứ I TCN). - Điều kiện tự nhiên ở nơi đây có đ ặc - Điều kiện tự nhiên: địa hình đồi núi, ít điểm gì? Điều kiện đó thuận lợi ch đất trồng trọt, chỉ thích hợp trồng cây lu nghành kinh tế nào phát triển? niên,... - Nh vậy, Nhà nớc ở phơng Tây ra đời trên cơ sở nào? - Nền tảng kinh tế: thủ công nghiệp và th- ơng nghiệp. Hoạt động 2 * Giảng (theo SGK, giải thích thuật 2. Xã hội cổ Hi Lạp, Rô-ma gồm những ngữ giai cấp). giai cấp nào? * HD nghiên cứu SGK:: - Xã hội cổ đại phơng Tây bao gồm những giai cấp nào? Quan hệ và đ ịa vị - Giai cấp chủ nô (chủ xởng, chủ lò, nhà của họ ra sao? buôn): giàu có và có thế lực chính trị. - Nô lệ: lực lợng sản xuất chính trong xã - Sự phân chia giai cấp trong xã hội hội; là “công cụ” và là tài sản riêng của chủ cổ đại phơng Tây đ ã đa tới hệ quả gì? nô. ->Sự bất bình đẳng trong xã hội -> nô lệ Hoạt động 3 đấu tranh chống lại chủ nô. * Giảng (theo SGK, giải thích: Chế độ chiếm hữu nô lệ). 3. Chế độ chiếm hữu nô lệ * HD nghiên cứu SGK: - Em hiểu nh thế nào là xã hội chiếm hữu nô lệ? - Giai cấp cơ b ản: chủ nô và nô lệ. - Ch ế độ chính trị: Nhà nớc dân chủ chủ - Xã hội n ày có gì khác với xã hội cổ nô hoặc cộng ho à (do dân tự do và quý tộc đại phơng Đông? bầu ra, theo thời hạn). (Về cơ cấu xã hội và th ể chế Nhà nớc). * Củng cố và hớng dẫn học ở nhà 1. Tổng kết - Nền tảng kinh tế, cơ cấu xã hội và thể chế Nhà nớc ở các quốc gia cổ đại phơng Đông khác với các quốc gia cổ đại phơng Đông.
- - Nhà nớc cổ đại phơng Tây theo thể chế dân chủ chủ nô hoặc cộng hoà. 2. Câu hỏi, bài tập - Câu hỏi ôn b ài (SGK). - Bài tập (Vở bài tập). - Vẽ lợc đồ Các quốc gia cổ đại phơng Tây. 3. Chuẩn bị bài sau - Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi trong mỗi mục. - Tham khảo tài liệu (Lịch sử 10; Những mẩu chuyện lịch sử Thế giới cổ đại,...). - Su tầm t liệu (bài viết, tranh ảnh, Hi Lạp và Rô-ma cổ đại). * Đánh giá, rút kinh nghiệm giờ dạy ................................................................................................................................................................................................................................................................... ............. ................................................................................................................................................................................................................................................................... ............. ................................................................................................................................................................................................................................................................... ............. ................................................................................................................................................................................................................................................................... ............. ................................................................................................................................................................................................................................................................... ............. năm 2008 Ngày tháng Tiết 7. Bài 7 ôn tập I – Mục tiêu cần đạt Giúp HS: 1. N ắm đợc các kiến thức cơ bản của lịch sử thế giới cổ đại. 2. Bồi dỡng kĩ năng khái quát; bớc đầu tập so sánh và xác đ ịnh các điểm chính. 3. Tạo cơ sở đầu tiên cho việc học tập lịch sử dân tộc. II – phơng tiện dạy học - Lợc đồ các quốc gia cổ đại. - Tranh, ảnh một số công trình văn hoá tiêu biểu thời cổ đại. - Thơ văn thời cổ đại. - T liệu lịch sử, văn hoá có liên quan. III – Tổ chức các hoạt động * G iới thiệu bài (Khái quát về lịch sử loài ngời từ nguồn gốc cho đến thời cổ đại). * Hoạt động dạy học Ho ạt động của thầy và trò kiến thức cần đạt
- Hoạt động 1 1. Dấu vết của Ngời tối cổ Dấu vết của Ngời tối cổ đợc phát hiện - Địa điểm: Đông Phi, Gia-va, gần Bắc ở đ âu? Cách ngày nay bao lâu? Kinh. - Thời gian: 3 – 4 triệu năm trớc đây. Hoạt động 2 Ngời tối cổ trở th ành Ngời tinh khôn 2. Ngời tinh khôn xuất hiện vào th ời gian nào? Ngời tinh khôn có gì - Thời gian: khoảng 4 vạn năm trớc đây, khác với Ngời tối cổ? nhờ lao động sản xuất. - Đặc điểm: + Ngời đứng thẳng, trán cao, hàm lùi vào, răng gọn, đều; tay chân nh ngời ngày nay,... + Công cụ sản xuất và đồ dùng đa dạng, bằng nhiều nguyên liệu khác nhau, nh: đá, sừng, tre, gỗ, đồng,... + Tổ chức xã hội: sống theo thị tộc; biết làm nhà, chòi để ở. Hoạt động 3 * HD quan sát lợc đồ và thảo luận: 3. Các quốc gia cổ đại - Tại sao Nhà nớc cổ đại ra đời? Kể a) Các quốc gia cổ đại phơng Đông (Ai tên và chỉ trên lợc đồ các quốc gia lớn Cập, Lỡng Hà, ấn Độ, Trung Quốc): thời cổ đại. - Tầng lớp xã hội: quý tộc quan lại, nông - Các tầng lớp xã hội chính thời cổ dân công xã, nô lệ. đại. - Nhà nớc: Quân chủ chuyên ch ế. - Các kiểu Nhà nớc thời cổ đại. b) Các quốc gia cổ đại phơng Tây (Hi Lạp, Rô -ma): - Tầng lớp xã hội: quý tộc chủ nô và nô lệ. - Nhà nớc: Chiếm hữu nô lệ Hoạt động 3 4. Những thành tựu văn hoá thời cổ đại * HD quan sát hình ảnh: - Chữ tợng hình; chữ theo mẫu a, b, c,...; - Nêu những thành tựu văn hoá của chữ số;... thời cổ đại. - Các nghàmh khoa học cơ bản: Toán, Vật - Mô tả một trong những công trình lí, Thiên văn, Lịch sử, Địa lí, Triết học,... nghệ thuật tiêu biểu thời cổ đại. - Các công trình ngh ệ thuật: kiến trúc, điêu khắc, văn học – ngh ệ thuật. * Củng cố và hớng dẫn học ở nhà 1. Tổng kết - Đánh giá các thành tựu văn hoá lớn của thời cổ đại. - Khái quát tiến trình lịch sử từ khi xuất hiện loà ngời đến thời cổ đại. 2. Câu hỏi, bài tập - Câu hỏi ôn bài (SGK). - Bài tập (Vở bài tập). - Vẽ lợc đồ Các quốc gia cổ đại. 3. Chuẩn bị bài sau (X. tiết 8) Ngày tháng năm 2008 Phần II lịch sử việt nam từ nguồn gốc đến thế kỉ X
- Chơng I Buổi đầu lịch sử nớc ta Tiết 8. Bài 8 Thời nguyên thuỷ trên đất nớc ta I – Mục tiêu cần đạt Giúp HS: 1. Biết đợc: - Trên đ ất nớc ta, từ xa xa đã có con ngời sinh sống; - Trải qua hàng chục vạn năm, những con ngời đó đã chuyển dần từ Ngời tối cổ đến Ngời tinh khôn. 2. Bồi dỡng ý thức về: - Lịch sử lâu đời của dân tộc ta; - Vai trò của lao động xây dựng xã hội. 3. Thông qua những quan sát công cụ, phân biệt và hiểu đợc các giai đoạn phát triển của Ngời nguyên thuỷ trên đ ất nớc ta. II – phơng tiện dạy học - Bản đồ khảo cổ Việt Nam; - Tranh ảnh, chế bản công cụ bằng đá. - T liệu lịch sử, văn hoá có liên quan. III – Tổ chức các hoạt động * Kiểm tra bài cũ - ND: Tóm tắt các giai đoạn phát triển của Lịch sử Thế giới thời cổ đại. - HT: Kiểm tra miệng. - Y/c: Nêu các giai đoạn phát triển theo thứ tự thời gian. * G iới thiệu bài - Khái quát về Lịch sử Thế giới cổ đại. - Cũng nh một số nớc trên Thế giới, nớc ta cũng có một lịch sử lâu đời, cũng trải qua các thời kì phát triển của xã hội nguyên thuỷ và xã hội cổ đại. * Hoạt động dạy học Ho ạt động của thầy và trò kiến thức cần đạt Hoạt động 1 1 . Những dấu tích của Ngời tối cổ đợc tìm * HD quan sát lợc đồ: thấy ở đâu? - GV giới thiệu về cảnh quan. - Tại sao cảnh quan thiên nhiên đó lại (Vì ngời nguyên thu ỷ sống chủ yếu dựa cần thiét đối với ngời nguyên thu ỷ? vào tự nhiên). * HD đọc SGK (đoạn 3): - Ngời tối cổ là ngời nh thế n ào? - ở Thẩm Khuyên, Th ẩm Hai (Lạng Sơn),
- - Ch ỉ trên lợc đồ các địa điểm đ ã phát phát hiên răng của Ngời tối cổ, than, xơng hiện đợc di tích của Ngời tối cổ. động vật cổ. - GV giới thiệu ảnh, mẫu vật. - ở Núi Đọ, Quan Yên (Thanh Hoá); Xuân Lộc (Đồng Nai),...phát hiện công cụ đá gh è đ ẽo thô sơ. - Nh ận xét về địa điểm sinhg sống => Ngời tối cổ sinh sống trên khắp đất n- của Ngời tối cổ. ớc ta. Hoạt động 2 2. ở giai đoạn đầu, Ngời tinh khôn sống * Giảng (theo SGK, giải thích về sự ra nh thế nào? đời của Ngời tinh khôn). * HD nghiên cứu SGK, quan sát bản đồ: - Ngời tối cổ đã chuyển th ành Ngời - Thời gian: khoảng 3 – 2 vạn năm trớc tinh khôn trên đất nớc ta vào kho ảng đ ây. thời gian n ào? - Địa điểm: mái đá Ngờm (Thái Nguyên), - Xác định và chỉ trên b ản đồ các địa Sơn Vi (Phú Thọ), và nhiều nơi khác (Lai điểm sinh sống của Ngời tinh khôn. Châu, Sơn La, Bắc Giang, Thanh Hoá, Nghệ An). * HD quan sát tranh ảnh, mẫu vật: - Công cụ: đá đẽo thô sơ, có h ình thù rõ - Thử so sánh công cụ của Ngời tối ràng. cổ và Ngời tinh khôn. => Ngời tinh khôn có bớc tiến mới về kĩ - Cu ộc sống của Ngời tinh khôn ở gia thuật chế tác công cụ đá -> cuộc sống tiến bộ đoạn đầu nh th ế n ào? h ơn -> con ngời cần có những mối quan hệ m ới. 3. Giai đoạn phát triển của Ngời tinh Hoạt động 3 k hôn có gì m ới? * HD quan sát tranh ảnh (công cụ phục ch ế): - Sự tiến bộ trong kĩ thuật chế tác đá (đá - So sánh các công cụ bằng đá của m ài lỡi) Ngời nguyên thu ỷ trong các giai đoạn phát triển, em có nhận xết gì? -> nhờ lao động sản xuất và cải tiến kĩ - Tại sao có sự tiến bộ đó? thuật. - Những tiến bộ đó có giá trị gì đối - Sản xuất phát triển, cuộc sống định c lâu với đời sống của Ngời nguyên thu ỷ? d ài. - Nêu những nét mới trong công cụ - Xu ất hiện các loại hình công cụ mới (x- và đồ dùng của Ngời nguyên thu ỷ. ơng, sừng), đồ gốm ra đời. * HD xác đ ịnh một số di chỉ trên bản đồ. * Củng cố và hớng dẫn học ở nhà 1. Tổng kết - Các giai đoạn phát triển của Ngời nguyên thuỷ. - Thời gian (mở đầu và kết thúc). - Công cụ điển hình (kĩ thuật chế tác đá). 2. Câu hỏi, bài tập - Câu hỏi ôn b ài (SGK).
- - Bài tập (Vở bài tập). - Vẽ lợc đồ Một số di chỉ khảo cổ ở Việt Nam. 3. Chuẩn bị bài sau - Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi trong mỗi mục. - Tham khảo tài liệu (Lịch sử Việt Nam, Tập I). - Su tầm t liệu (tranh ảnh, hiện vật). * Đánh giá, rút kinh nghiệm giờ dạy ................................................................................................................................................................................................................................................................... ............. ................................................................................................................................................................................................................................................................... ............. ................................................................................................................................................................................................................................................................... ............. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................... ............. năm 2008 Ngày tháng Tiết 9. Bài 9 đời sống của ngời nguyên thuỷ trên đất nớc ta I – Mục tiêu HS cần đạt: 1- Hiểu đợc ý nghĩa quan trọng của những đổi mới trong đời sống vật chất của Ngời nguyên thuỷ thời Hoà Bình – Bắc Sơn; - Ghi nhận tổ chức đầu tiên của Ngời nguyên thuỷ và ý thức nâng cao đời sống tinh thần của họ. 2. Bồi dỡng ý thức về lao động và tinh thần cộng đồng. 3. Tiếp tục rèng luyện kĩ năng nhận xét, so sánh. II – phơng tiện - Bản đồ khảo cổ Việt Nam; - Tranh ảnh, hiện vật phục chế; - T liệu lịch sử, văn hoá có liên quan. III – Tổ chức các hoạt động * Kiểm tra bài cũ - ND: Nêu tóm tắt các giai đoạn phát triển của thời Nguyên thuỷ trên đất nớc ta. - HT: Kiểm tra miệng. - Y/c: Tóm tắt thời gian, địa điểm chính, công cụ chủ yếu.
- * G iới thiệu bài - Nhắc lại thời điểm đã nêu ở bài học trớc. - Nêu vấn đề của bài học. * Hoạt động dạy học Ho ạt động của thầy và trò kiến thức cần đạt Hoạt động 1 * Nêu vấn đề: Ngời nguyên thu ỷ thời Hoà 1. Đời sống vật chất Bình, Bắc Sơn, Hạ Long đã sống, lao động và sản xuất nh th ế n ào? * HD nghiên cứu SGK và quan sát tranh ảnh, hiện vật: - Kể ra những công cụ và đồ dùng mới của - Công cụ, đồ dùng mới: rìu đ á mài ngời nguyên thu ỷ. Trong số này, công cụ, đồ lỡi, đồ gốm,... dùng nào là quan trọng nhất? - Việc làm đồ gốm có gì khác so với việc làm -> Làm đồ gốm đòi hỏi trình độ kĩ công cụ bằng đá? thuật cao hơn -> là một phát minh quan trọng. - Kĩ thuật m ài đá và làm đồ gốm có ý nghĩa -> làm tăng thêm nguyên liệu và lo ại hình công cụ, đồ dùng cần gì? thiết... - Việc cải tiến công cụ lao động và đồ dùng - Biết trồng trọt và chăn nuôi. phản ánh cuộc sống lao động và sản xtuất của họ nh thế nào? - Phát minh về trồng trọt, chăn nuôi có ý - Con ngời đ ã tạo ra lơng thực, nghĩa to lớn nh th ế n ào? thức ăn cần thiết... - Ngời nguyên thu ỷ ở th ơì kỳ này h ọ sống nh - Sống chủ yếu ở trong hang động, thế nào? m ài đá , lều lợp cỏ, lá cây. Hoạt động 2 2. Tổ chức xã hội * Hớng dẫn nghiên cứu sgk. - Ngời nguyên thu ỷ lúc bấy giờ có cuộc sống - Sống định c lâu dài ở một n ơi, khác b ầy ngời nguyên thu ỷ ở thời kỳ đầu nh thành từng nhóm. ( Trong hang động thế nào? Căn cứ vào đâu ngời ta biết đợc điều phát hiện những lớp vỏ sò dày 3 - đó? 4m,...). - Cuộc sống đó dẫn đến nhu cầu và quan hệ - Chế độ thị tộc mẫu hệ. xã hội mới nh thế nào? * Hớng dẫn quan sát sơ đồ: Quan hệ nhóm Gốc huyết - Giáo viên giải thích. thống - Em có nhận xét gì về tổ chức xã hội của Th ị tộc Mẹ Mẫu ngời nguyên thu ỷ? hệ -> Đây là hình thức xã hội có tổ Hoạt động 3 chức đầu tiên. *Nêu vấn đề: Đời sống tinh thần của ngời nguyên thu ỷ 3. Đời sống tinh thần
- thời Hoà Bình, Bắc Sơn có những điểm gì mới? * Hớng dẫn quan sát tranh ảnh ( hiện vật phục ch ế): đồ trang sức. - Giáo viên mô tả. - HS nghiên cứu sgk nêu nhận xét: Sự xuất hiện của những đồ trang sức nh trên có ý ngh ĩa gì? - Nhu cầu trang sức và các đồ trang * Hớng dẫn quan sát H27: sức đa dạng. - Gv mô tả. - Hình ảnh khắc trên hang động nói lên diều gì? * Gv tờng thuật (Tục chôn ngời chết); Hs - Cuộc sống tinh thần phong phú. nhận xét: (...) - Tại sao ngời ta lại chôn ngời chết cẩn thận? - Việc chôn theo những ngời chết những lỡi - Quan hệ giũa ngời với ngời ngày rìu, lỡi cuốc có ý nghĩa gì? càng gắn bó. * Tiểu kết: - Lao động sản xuất đợc coi trọng. * Củng cố và hớng dẫn học ở nhà 1. Tổng kết - Cuộc sống của ngời nguyên thuỷ thời Hoà Bình – Bắc Sơn – Hạ Long đã khác trớc rất nhiều. - Đây là giai đoạn quan trọng, mở đầu cho bớc tiếp sau, thời kỳ nguyên thuỷ. 2. Câu hỏi, bài tập - Câu hỏi ôn b ài (SGK). - Bài tập (Vở bài tập). - Điền lợc đồ Một số di chỉ khảo cổ ở Việt Nam. 3. Chuẩn bị bài sau - Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi trong mỗi mục. - Tham khảo tài liệu (Lịch sử Việt Nam, Tập I). - Su tầm t liệu (tranh ảnh, hiện vật). * Đánh giá, rút kinh nghiệm giờ dạy ................................................................................................................................................................................................................................................................... ............. ....................................................................................................................................................................................... ............................................................................ ............. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................. ............. ................................................................................................................................................................................................................................................................... ............. ................................................................................................................................................................................................................................................................... .............
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài ôn tập giữa học kì 1
8 p | 233 | 51
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài ôn tập cuối học kì 1
6 p | 332 | 29
-
Giáo án Lịch sử lớp 6 Bài 23: Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỷ VII - IX
7 p | 247 | 10
-
Giáo án Lịch sử lớp 6 bài 26: Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc, họ Dương
4 p | 30 | 5
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài kiểm tra giữa học kì 1
5 p | 62 | 5
-
Giáo án Lịch sử lớp 6 bài 27: Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938
4 p | 19 | 4
-
Giáo án Lịch sử lớp 6 bài 10: Những chuyển biến trong đời sống kinh tế
4 p | 15 | 4
-
Giáo án Lịch sử lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
181 p | 14 | 4
-
Giáo án Lịch sử lớp 6 (Học kỳ 2)
54 p | 18 | 4
-
Giáo án Lịch sử lớp 12 bài 6: Nước Mĩ
3 p | 18 | 3
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 2
7 p | 42 | 3
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 1
10 p | 36 | 3
-
Giáo án Lịch sử lớp 6: Bài 1 - Sơ lược về môn Lịch sử
41 p | 81 | 3
-
Giáo án Lịch sử lớp 6 – Thi kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm học 2020-2021
9 p | 124 | 3
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức - Bài hoạt động trải nghiệm sáng tạo: Kể chuyện lịch sử bằng tranh
6 p | 32 | 3
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài 3
7 p | 34 | 3
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài 2
8 p | 30 | 3
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài 1
7 p | 26 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn