TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯNG PHÚ 2
GIÁO ÁN LỚP 2
TỪ TUẦN 1 ĐẾN TUẦN 9
1
Tuần 1
Môn: Tập đọc Bài : Có công mài sắt , có ngày nên kim Ngày dạy: Thứ hai, 18/8/2010 Ngày soạn: 9/8/2010
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) 3 Bài mới: Có công mài sắt, có ngày nên kim. a. GT bài: Có công mài sắt, có ngày nên kim. b. Các hoạt động:
Hoạt động học Hoạt động dạy
I Mục tiêu: - Đọc đúng, r rng tồn bi, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu lời khuyn từ cu chuyện: Lm việc gì cũng phải kin trì nhẫn nại mới thnh cơng. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) - HS khá giỏi hiểu được ý nghĩa của cu tục ngữ Có công mài sắt có ngày nên kim. - Qua bài, học tập tính kiên trì, nhẫn nại của cậu bé. II Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ, viết câu văn cần HD. - HS: SGK III Hoạt động dạy học: Thời lượng 15‟ 15‟ 15‟
-* HĐ1: Luyện đọc - MT: Đọc đúng từ, câu, đoạn, lời nhân vật. Hiểu nghĩa từ chú giải. - Tiến hành: - Đọc mẫu: Lưu ý giọng đọc - YCHS luyện đọc , giải nghĩa từ khó - Nhận xét cá nhân, nhóm đọc tốt * HĐ2: Tìm hiểu bài - MT: Hiểu ND đoạn, bài, TLCH đúng - Tiến hành: Nêu câu hỏi từng đoạn Đoạn 1: Lúc đầu câu bé học thế nào? Đoạn 2: Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? Đoạn 3: Bà cụ giảng giải thế nào? Đoạn 4: Câu chuyện này khuyên em điều gì? KL: chốt ý TL đúng Tiết 2: * HĐ 3: luyện đọc lại - MT: Đọc theo phân vai, đúng lời nhân vật. - Tiến hành: - Đọc mẫu, lưu ý giọng đọc -HD luyện đọc - Theo dõi Đọc câu: Đọc nối tiếp, (phát âm) Đọc đoạn: Giải nghĩa từ Đọc nhóm: Thi đua đọc nhóm 4 - Trả lời câu hỏi - Nhận xét, bổ sung - TLCH - TLCH. Nhận xét - Nêu ý kiến cá nhân. - Đồng thanh cả bài. -Theo dõi , lắng nghe - Luyện đọc theo nhóm 4. - Thi đọc giữa các nhóm. - Thi đọc nhóm 3 , đọc theo vai (lời dẫn, bà cụ, cậu bé) - Nhận xét theo tiêu chí
2
- Nhận xét, ghi điểm
4 củng cố (4‟) - Hỏi tựa bài, - Em thích ai trong câu chuyện? Vì sao? - LHTT GDHS : kiên trì, nhẫn nại để vượt khó. * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Tự thuật - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Môn: Toán Bài: Ôn tập các số đến 100
I Mục tiêu: - Biết đếm, đọc, viết các số đến 100. - Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số, số lớn nhất ; số bé nhất có một chữ số, hai chữ số ; số liền trước, số liền sau. - Thích học môn toán. II Đồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ BT1, 3, bảng cài - HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nhận xét 3 Bài mới: Ôn tập các số đến 100 a. GT bài: b. Các hoạt động: Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 10‟ 15‟
* HĐ1: Củng cố kiến thức - MT Nắm vững giá trị các số từ 0 đến 100. Biết số lớn I, bé I ở từng lớp số. - Tiến hành: -Nêu câu hỏi: -Có mấy số có 1 chữ số? - Tìm số bé nhất có 1 chữ số. - Số lớn nhất có 1 chữ số là số mấy? - KL: chốt lời giải đúng * HĐ2: Luyện tập. - MT: Biết quy tắc, áp dụng làm BT trong SGK. - Tiến hành: Bài 1: - Trả lời câu hỏi Hỏi đáp theo cặp Nhận xét, bổ sung Lắng nghe - Nêu YCBT
3
-YCHS làm bài. Sửa bài - Có mấy số có 1 chữ số? - Nhận xét Bài 2: - Có bao nhiêu số có hai chữ số trong bảng? -YCHS làm bài, sửa bài Bài 3: -Cho HS làm bài, sửa bài + KL về quy tắc tìm số liền sau, số liền trước. Nêu tiếp số trong BT. Nhận xét Trả lời câu hỏi Viết số bé I có 1 chữ số. Số lớn I có 1 chữ số. -Nêu YCBT - QS, Nêu nhận xét Làm bài , sửa bài qua trò chơi “Chuyền điện“ Nêu các số tròn chục. TLCH - Đọc YCB Làm bài vào bảng . 2 HS lên sửa bài Nhận xét Lắng nghe
4 Củng cố (4‟) Hỏi lại kiến thức Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Dặn dò - Chuẩn bị: Ôn các số đến 100(TT) - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
4
Môn: Thủ công Bài: Gấp tên lửa
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nhận xét 3 Bài mới: Gấp tên lửa a. GT bài: b. Các hoạt động: Hoạt động học Hoạt động dạy
I Mục tiêu: - HS biết cach gấp tn lửa. - Gấp được tên lửa, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng ; với HS khéo tay gấp được tên lửa, các nếp gấp phẳng, thẳng, tên lửa sử dụng được. - Hứng thú và yêu quý gấp hình, quý trọng sản phẩm lao động. II Đồ dùng dạy học: GV: Vật mẫu, quy trình, giấy thủ công A4. HS: ĐDHT III Hoạt động dạy học: Thời lượng 7‟ 8‟ 10‟
* HĐ1: Hướng dẫn quan sát nhận xét tên lửa - MT: Biết QS và nhận xét đúng đặc điểm mẫu gấp tên lửa. - Tíến hành: - GT vật mẫu. - Mở mẫu gấp. Thao tác lại từ đầu. - Để gấp được tên lửa cần tờ giấy hình gì? - Nêu câu hỏi về cách gấp tên lửa. + KL: Chốt ý * HĐ2: Hướng dẫn thao tác mẫu - MT: Nắm vững quy trình các bước tạo tên lửa . - Tiến hành: - Treo quy trình. - Thao tác:mẫu Bước 1: Tạo mũi, thân tên lửa Bước 2: Tạo tên lửa, sử dụng KL: Nhắc lại quy trình thực hiện * HĐ3: Thực hành nháp - MT: Gấp nháp được tên lửa đúng quy trình , kỹ htuật - Tiến hành: - YCHS thực hành - Nhắc nhở VS, an toàn trong lao động.
- Quan sát vật mẫu Theo dõi thao tác của GV Hình chữ nhật. Trả lời câu hỏi về quy trình gấp. - Theo dõi. - Theo dõi. Quan sát mẫu Làm mẫu 2 lượt. Nhận xét, bổ sung. Lắng nghe - Thực hành cá nhân. Tuyên dương sản phẩm đẹp, đúng quy trình, nếp gấp thẳng.
5
4 Củng cố (4‟) Hỏi lại quy trình các bước gấp. Thi đua gấp tên lửa Ghi nhận chứng cứ * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Dặn dò - Chuẩn bị: Gấp tên lửa (T2) - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Thứ ba
Môn: Kể chuyện Bài: Có công mài sắt, có ngày nên kim
I Mục tiêu: - Dựa theo tranh v gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - HS kh giỏi biết kể lại tồn bộ cu chuyện. - Qua câu chuyện học được tính kiên nhẫn của cậu bé. II Đồ dùng dạy học: _GV: Tranh minh hoạ - HS: SGK III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nhận xét 3 Bài mới: Có công mài sắt, có ngày nên kim a. GT bài: b. Các hoạt động: Hoạt động dạy học Hoạt động học
Thời lượng 10‟ 15‟
- QS sgk, kể theo nhóm.( luân phiên theo vòng). - Thi kể . Nhận xét về: Nội dung. Cách diễn đạt. Cách thể hiện. - Lần 1: Nói lời nhân vật - Lần 2: Kể theo nhóm - Kể kết hợp cử chỉ, điệu bộ. - Nhận xét tiêu chí kể. * HĐ1: Kể theo tranh - MT: Biết dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện. - Tiến hành: - Hướng dẫn HS quan sát - Treo tranh minh hoạ * HĐ2: Kể toàn bộ câu chuyện - MT: Kể cả câu chuyện theo vai - Tiến hành: - Làm người dẫn chuyện - Ghi điểm
6
4 Củng cố: (4‟) - Câu chuyện nói lên điều gì? - Kể chuyện khác đọc truyện như thế nào? - Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Dặn dò - Chuẩn bị: Phần thưởng - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Môn: Toán Bài: Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)
I Mục tiêu - Biết viết các số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự các số. - Biết so snh cc số trong phạm vi 100. - Thích học môn toán. II Đồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ BT1, 3, bảng cài - HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Ôn tập các số đến 100 - Nhận xét 3 Bài mới: Ôn tập các số đến 100 (TT) a. GT bài: b. Các hoạt động: Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 10‟ 15‟
* HĐ1: Củng cố kiến thức - MT: : Nắm vững đọc, viết, SS các số từ 0 đến 100. - Tiến hành: - Nêu câu hỏi về cách đọc, viết, SS số có 2 chữ số. - KL: chốt lời giải đúng * HĐ2: Luyện tập. - MT: Biết quy tắc, áp dụng làm BT trong SGK. - Tiến hành: Bài 1: - Nhận xét, ghi điểm Bài 2: GT Bài 3: - Để điền dấu <, >, = em so sánh như thế nào? - KL:Nêu quy tắc so sánh Bài 4: Đọc, viết số - TLCH về quy tắc SS, đọc, viết số - nhận xét -Nêu YCBT Làm vào VBT, sửa bài nối tiếp Nhận xét -Nêu YCBT Trả lời câu hỏi Làm bài vào vở, 3 HS lên sửa bài Nêu cách SS số có 2 chữ số - Nêu YC (SGK)
7
Cho HS làm bài, sửa bài Nhận xét Bài 5: Các số trong BT là số như thế nào? Thực hiện trò chơi “Tìm đúng địa chỉ” Viết số vào bảng. Đọc KQ Nhận xét -Nêu YCBT Nhận xét số tròn chục Thực hiện trò chơi Gắn số vào đúng vị trí . Đọc KQ
4 Củng cố (4‟) Hỏi lại kiến thức Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Dặn dò - Chuẩn bị: Số hạng - Tổng - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Môn: Chính tả Bài : Có công mài sắt, có ngày nên kim
I Mục tiêu: - Chp chính xc bi CT (SGK), trình by đúng 2 câu văn xuôi - không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Lm được các BT2, 3, 4. - Cẩn thận, trung thực khi viết bài. II Đồ dùng dạy học: -GV: Viết sẵn bài CT, ND BT2,3 , bảng cài -HS: VBT, bảng III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nhận xét 3 Bài mới: Có công mài sắt, có ngày nên kim a. GT bài: b. Các hoạt động: Hoạt động day Hoạt động học
Thời lượng 7‟ * HĐ1: Tìm hiểu nội dung đoạn chép - MT: Biết số câu , dấu câu, ND. Viết đúng từ khó trong bài. - Tiến hành: - Đọc mẫu, nêu câu hỏi - Đoạn chép là lời ai? Bà cụ nói gì? - KL: - Bài CT có mấy câu? Có những dấu câu nào? Chữ cái đầu câu viết thế nào? - Tìm từ khó - Theo dõi. Đọc lại. Trả lời câu hỏi . Nhận xét Lắng nghe Trả lời câu hỏi - Tìm và viết từ khó. Đọc từ khó
8
10‟ 8‟
* HĐ2: Chép bài - MT: Nhìn bảng , chép đúng nội dung đoạn chính tả - Tiến hành: - Đọc mẫu. - Treo bảng ghi bài CT. Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút…. - Đọc câu, cụm từ, câu - Chấm bài . -Nhận xét về : Bài chép, chữ viết, cách trình bày * HĐ3: Luyện tập - MT: Làm đúng BT phân biệt c/k, thuộc 9 chữ cái trong bảng. - Tiến hành: Bài 2: Điền vào chỗ trống: c/k? HD làm mẫu - KL: Bài 3: Điền chữ cái vào bảng Hướng dẫn làm bài -KL: Bài 4 : HTL bảng chữ cái
-Lắng nghe Nhìn bảng . Viết bài. Chữa bài. Nêu số lỗi - Nêu YCBT Quan sát . Làm vào bảng, 1HS lên sửa bài -Nêu YCBT Làm VBT. Thi đua sửa bài nối tiếp trên bảng cài. Lắng nghe - Đọc YCBT Hoc thuộc lòng bảng chữ cái theo nhóm, tổ, cá nhân Nhận xét Lớp đồng thanh bảng chữ cái
4. Củng cố: (4‟) Củng cố quy tắc c/k Thi đua HTL 9 tên chữ trong BCC Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) GT vở viết đẹp, trình bày tốt Dặn dò : Chuẩn bị: Ngày hôm qua đâu rồi Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Thứ tư
Môn: Tập đọc Bài : Tự thuật
I Mục tiêu: - Đọc đúng, r rng tồn bi, biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dịng, giữa phần yu cầu v phần trả lời ở mỗi dịng.
9
- Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài, bước đầu có khái niệm về một bảng tự thuật (lí lịch), trả lời được các câu hỏi trong SGK. - Giáo dục HS có thái độ tự tin, mạnh dạn khi đứng trước đám đông. II Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ, viết câu văn cần HD. - HS: SGK III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Có công mài sắt, có ngày nên kim - Gọi HS đọc bài và TLCH - Nhận xét, ghi điểm 3 Bài mới: Tự thuật a. GT bài: b. Các hoạt động: Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 8‟ 10‟ 8‟
-* HĐ1: Luyện đọc - MT: Đọc đúng từ, câu ,dòng. Hiểu nghĩa từ chú giải. - Tiến hành: - Đọc mẫu: Lưu ý giọng đọc - HD cách đọc - Nhận xét cá nhân, nhóm đọc tốt * HĐ2: Tìm hiểu bài - MT: Hiểu ND văn bản, cách sử dụng từ chỉ đơn vị hành chánh. - Tiến hành: - Nêu câu hỏi: Em biết những gì về bạn Thanh Hà? Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy? - KL: Cho HS liên hệ bản thân GT về mình Hãy cho biết tên địa phương em đang ở KL: Phường , quận…là tên ĐV chỉ hành chính. * HĐ 3: luyện đọc lại - MT: Đọc đúng văn bản rõ ràng - Tiến hành: - Đọc mẫu, lưu ý giọng đọc - Nhận xét, ghi điểm -Theo dõi SGK Đọc câu: Đọc nối tiếp,( phát âm) Đọc đoạn: Giải nghĩa từ Đọc nhóm: Thi đua đọc nhóm 4 - 2 HS đọc bài trước lớp - Trả lời câu hỏi - Nhận xét, bổ sung - Hỏi đáp theo cặp - Nêu tên phường, quận, TP nơi cư trú. - Theo dõi - Luyện đọc theo nhóm 2. - Thi đọc giữa các nhóm. - Thi đọc cá nhân - Nhận xét
4 củng cố (4‟) - Hỏi tựa bài, - Nhờ đâu em biết về bạn Thanh Hà?
10
- Em hãy GT tên địa phương em ở. - Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) -Dặn dò - Chuẩn bị: Phần thưởng - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. ..................................................................................................................
Môn: Toán Bài: Số hạng - Tổng
I Mục tiêu: - Biết số hạng - tổng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. - Thích học môn toán để vận dụng vào thực tế. II Dồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ BT1, bảng cài - HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Ôn tập các số đến 100 (TT) - Hỏi lại kiến thức, sửa BT sai nhiều - Nhận xét 3 Bài mới: Số hạng - Tổng a. GT bài: b. Các hoạt động: Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 10‟ 15‟
* HĐ1: Hình thành kiến thức - MT: Biết thành phần tên gọi trong phép cộng.. - Tiến hành: - Gắn phép tính : 35 + 24 = 59. HD gọi tên từng thành phần - KL: chốt lời giải đúng * HĐ2: Luyện tập. - MT: Biết đặt tính để tính tổng hai số hạng, giải toán - Tiến hành: Bài 1: -Tổng của 65 và 0 là mấy? - Nhận xét Bài 2: - Theo dõi. Nêu tên gọi , trao đổi theo cặp chỉ số nêu tên và ngược lại Lắng nghe -Nêu YCBT Làm bài, nêu miệng KQ, Nhận xét -Đọc YCBT
11
Để tìm tổng hai số hạng em làm tính gì? - Nhận xét Bài 3: - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn biết bán tất cả mấy xe đạp ta làm thế nào? - Ghi điểm. - LHTT : giáo dục Luật ATGT Trả lời câu hỏi Làm bài vào bảng, 2 HS sửa bài, nêu cách thực hiện. - Đọc bài toán - Trao đổi theo cặp TLCH, tìm cách giải. Giải vào vở . 1hs sửa bài - Nhận xét - Theo dõi
4 Củng cố (4‟) - Nêu thành phần tên gọi của phép cộng - Thi đua : Tính tổng của 30 và 50 . - Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Dặn dò: Chuẩn bị: Luyện tập - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Môn: Luyện từ và Câu Bài: Từ và câu
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) - Nhận xét 3 Bài mới: Tư và câu a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I Mục tiêu: - Bước đầu làm quen với từ và câu thông qua các bài tập thực hành. - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập (BT1, BT2), viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh (BT3). - Có thói quen dùng từ đúng, thích học Tiếng Việt. II Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ BT1,3, bảng cài, bảng nhóm - HS : VBT III Hoạt động dạy học: Thời lượng 15‟ * HĐ1: Khái niệm về từ - MT: Biết tên các sự vật, sự việc ứng với tranh - Tiến hành: Bài 1: - HD mẫu H1, H5 - Nêu YC - Theo dõi .
12
10‟
Thi đua làm bài theo cặp qua trò chơi “Đoán đúng tên gọi” -HS1 Nêu H2 / HS 2 nói ( học sinh) - Nhận xét - Nêu YC. Làm bài nối tiếp theo nhóm trên bảng . Nhận xét tuyên dương nhóm có số từ nhiều, đúng - Theo dõi - Làm bài vào vở. Đọc bài - Nhận xét câu đúng ngữ pháp + KL: Từ là tên gọi của từng người, vật hoặc việc. Bài 2: + KL: chốt ý đúng * HĐ3: Khái niệm về câu - MT: Biết dùng từ đặt câu đơn giản - Tiến hành: - HD mẫu H1(BT3) Bài 3: - Kiểm vở, ghi điểm. Nêu câu đặt hay, đúng. 4 Củng cố (4‟)
* Hoạt động nối tiếp (1‟)
- Cho HS thi đua tìm từ chỉ người, vật, việc. - Thi đua đặt câu với từ vừa tìm được - Nhận xét - Dặn dò - Chuẩn bị: Từ ngữ về học tập - dấu chấm hỏi - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Thứ năm
Môn: Chính tả Bài : Ngày hôm qua đâu rồi ?
I Mục tiêu: - Nghe viết chính xác khổ thơ cuối bài: Ngày hôm qua đâu rồi ? Trình bày đúng hình thức khổ thơ 5 chữ - Đọc bài thơ trước ở nhà. - Làm được BT3, BT4, BT2 a/b, hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Cẩn thận, trung thực khi viết bài. II Đồ dùng dạy học: -GV: Viết sẵn bài CT, ND BT2,3 , bảng cài -HS: VBT, bảng III Hoạt động dạy học: 1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Có công mài sắt, có ngày nên kim
13
- Kiểm vở, ghi điểm . Viết từ sai phổ biến - Nhận xét 3 Bài mới: Ngày hôm qua đâu rồi? a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động day Hoạt động học
Thời lượng 7‟ 10‟ 8‟
- Theo dõi. Đọc lại. - Trả lời câu hỏi - Tìm và viết từ khó. Đọc từ khó - Nghe – Theo dõi Viết bài. Lắng nghe Chữa bài. Nêu số lỗi Lắng nghe - Nêu YC Làm vào bảng, 1HS lên sửa bài Nhận xét - Nêu YC Theo dõi Làm VBT. Thi đua sửa bài Thi đua học thuộc bảng tên chữ theo tổ, cá nhân - Nhận xét
* HĐ1: Tìm hiểu nội dung đoạn chép - MT: Biết số câu , dấu câu, ND. Viết đúng từ khó trong bài. - Tiến hành: - Đọc mẫu, nêu câu hỏi - Khổ thơ nói lên điều gi? - Tìm từ khó * HĐ2: Chép bài - MT: Nghe đọc , viết đúng bài CT. - Tiến hành: -Đọc mẫu. -Đọc câu, cụm từ . - Nhắc nhở tư thế ngồi , cách cầm viết … - Chấm bài . - Nhận xét về : Bài chép, chữ viết, cách trình bày * HĐ3: Luyện tập - MT: Làm đúng BT phân biêt l/n, an/ ang .thuộc 9 chữ cái trong bảng. - Tiến hành: Bài 2a : Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: - KL: chốt lời giải đúng Bài 3: Viết vào vở chữ cái còn thiếu. - HD mẫu Bài 4 : Thi đua HTL - HD HTL bằng PP xoá bảng. - Nhận xét 4. Củng cố: (4‟) - Hỏi lại quy tắc CT l/n ; an/ ang - Thi đua HTL bảng chữ cái - Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - GT bài viết tốt cho cả lớp xem. - Dăn dò, Tiết sau: Phần thưởng - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
14
Môn: Toán Bài: Luyện tập
I Mục tiêu: - Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. - Biết gọi tên các thành phần và kết quả của phép cộng, biết thực hiện phép cộng các số có hai chứ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng một phép cộng. - Thích học môn toán. II Đồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ BT 5 ,bảng cài - HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Số hạng - Tổng - Hỏi lại thành phần tên gọi của phép cộng - Nhận xét 3 Bài mới: Luyện tập a. GT bài: b. Các hoạt động: Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 10‟ 15‟
* HĐ1: Củng cố kiến thức - MT: : Biết cộng nhẩm, viết cac số có 2 chữ số, giải toán. - Tiến hành - Nêu câu hỏi - Muốn tính tổng khi biết 2 SH ta làm thế nào? - KL: chốt lời giải đúng * HĐ2: Luyện tập. - MT: Vận dụng kiến thức , làm đúng BT trong SGK. - Tiến hành: Bài 1: Tính -KL:Nhắc cách cộng, trừ Bài 2: Tính nhẩm ( GT) Bài 3: Đặt tính rồi tính tổng , biết các số hạng - Muốn tính tổng khi biết các SH em làm thế nào? - KL: Bài 4: Giải toán - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Để biết số HS trong Thư viện ta làm thế nào? - Nhận xét, ghi điểm. - KL: dạng toán tìm tổng 2 số hạng. Bài 5: Điền chữ số thích hợp ..trống: - HD cách làm Theo dõi Trả lời câu hỏi. Nhận xét - Nêu YCBT Làm bài cá nhân , nêu KQ. -Nhận xét phép tính số có 2 chữ số - Nêu YCBT Cả lớp làm bài vào bảng. sửa bài. - Trả lời câu hỏi. Bổ sung - Nêu YCBT . Đọc đề toá Trả lời câu hỏi. Bổ sung 1 HS giải trên bảng, cả lớp giải vào vở Nhận xét bài giải
15
-Nêu YCBT Theo dõi Thi đua làm bài , sửa bài Nhận xét . chọn bạn nhanh , đúng
4 Củng cố (4‟) Hỏi lại kiến thức Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) Dặn dò, Chuẩn bị:Đêximet - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
MÔN : TẬP VIẾT
I Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa, chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - HS khá giỏi ghi đúng và đủ các dòng. - Viết đúng, đẹp, nhanh chữ hoa A - câu ứng dụng. - Cẩn thận khi luyện viết, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II Đồ dùng dạy học: GV: Chữ mẫu, bảng cài HS: Vở TV, bảng con, phấn III Các hoạt động:
1. Khởi động: (1’) Hát vui 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Kiểm tra dụng cụ học tập của hs. - Nhận xét 3. Bài mới: Ôn chữ hoa A a. GT bài: b. Các hoạt động: Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 7‟ * HĐ1: Hướng dẫn viết bảng con + MT: Nắm vững đường nét cấu tạo, độ cao , độ rộng của chữ hoa: A, +Tiến hành: Gắn chữ mẫu lên bảng - GT cấu tạo, độ cao, độ rộng các chữ hoa: A - Viết mẫu, nhắc lại cách viết. - Quan sát chữ mẫu - Nêu độ cao, rộng, nét cấu tạ - Theo dõi HD mẫu của GV. - Viết chữ hoa vào bảng 3 lượt (cỡ lớn, cỡ vừa, cỡ nhỏ)
16
8‟ 10‟
- QS câu ứng dụng trên bảng. Đọc câu ứng dụng. - Lắng nghe. - Nêu nhận xét. - Theo dõi. - Viết bảng con : Anh em; - Lắng nghe và thực hành vào vở TV * HĐ 2 : Luyện viết câu ứng dụng +MT: Viết đúng mẫu, liền nét, nối chữ đúng quy định, đúng khoảng cách giữa các con chữ. + Tiến hành: Gắn câu ứng dụng lên bảng. - Câu tục ngữ khuyên anh em trong nhà phải yêu thương nhau - YCHS nêu độ cao , rộng của các con chữ, khoảng cách giữa các chữ. - Viết mẫu , nhắc cách viết nối nét, lia bút, khoảng cách. * HĐ3: Thực hành + MT: Luyện viết vào vở đúng yêu cầu . + Tiến hành: Nêu YC viết - Chữ A : 1 dòng cỡ lớn, 1 dòng cỡ nhỏ. -Viết chữ : Anh cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ. - Viết câu ứng dụng (2 dòngcỡ nhỏ - Chấm chữa bài, nhận xét bài đã chấm
4. Củng cố: (4‟) Hỏi lại kiến thức Thi đua viết : An Hoà * Hoạt động nối tiếp (1’) Dặn dò: Luyện viết thêm ở vở TV. HTL câu tục ngữ Chuẩn bị: Ôn chữ Ă, Â Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
Thứ su
Môn: Đạo đức Bài: Học tập sinh hoạt đúng giờ
I Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ. - Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ. Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân. - HS khá giỏi lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân. - Có thái độ đồng tình với bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ chính là noi theo gương Bác. II Đồ dùng dạy học: GV: Phiếu học tập, bông hoa 2 màu HS; VBT III Hoạt động dạy học: 1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: ( 4‟)
17
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nhận xét 3 Bài mới: Học tập sinh hoạt đúng giờ a. GT bài: b. Các hoạt động: Hoạt độngdạy Hoạt động học
Thời lượng 7‟ 8‟ 10‟
- Theo dõi tình huống . Thảo luận nhóm . Trình bày ý kiến. - Tranh luận giữa các nhóm - Trả lời cá nhân. - Theo dõi. Nhận nhiệm vụ phân công Đóng vai , ứng xử trong nhóm. Trình bày trước lớp. Trao đổi , tranh luận giữa các nhóm - Theo dõi . . Nhóm 1 . Nhóm 2 . Nhóm 3 - Các nhóm TL ghi việc làm của bạn vào giấy khổ to, trình bày trước lớp - Nhận xét, chọn nhóm biết thực hiện giờ nào việc nấy Lắng nghe
* HĐ1: Bày tỏ ý kiến - MT: Biết bày tỏ ý kiến trước các hành động. -Tiến hành: - Nêu tình huống (SGK) - Giao nhiện vụ - Muốn làm cháu ngoan Bác Hồ em phải học tập như thế nào - KL: 2 Việc làm cùng 1 lúc không phải là học tập, sinh hoạt đúng giờ. * HĐ2: Xử lý tình huống - MT: Ứng xử phù hợp trong tình huống cụ thể. -Tiến hành: - Chia nhóm giao nhiệm vụ - KL: Mỗi tình huống có nhiều cách ứng xử , ta nên chọn cách ứng xử phù hợp nhất. * HĐ3:Giờ nào việc nấy -MT: Biết thực hiện công việc đúng thời gian - Tiến hành: Giao câu hỏi thảo luận cho từng nhóm . Buồi sáng bạn làm những việc gì? . Buổi chiều bạn làm những việc gì? . Buổi tối bạn làm những việc gì? - KL: Cần sắp xếp thời gian hợp lýđể đủ thời gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và nghỉ ngơi. 4 Củng cố: (4‟) - Hỏi lại hành vi đúng sai của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ - Ghi nhận chứng cứ * HĐ nối tiếp (1‟) - Dặn dò:
- Chuận bị: Học tập , sinh hoạt đúng giờ (T2) - Rút kinh nghiệm
18
Môn: Toán Bài: Đê-xi-mét
...................................................................................................................... ......................................................................................................................
I Mục tiêu: - Biết đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài ; tên gọi, kí hiệu của nó ; biết quan hệ giữa dm và cm. Ghi nhớ 1dm = 10cm. - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm, so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản ; thực hiện cộng trừ các số có đơn vị đo là dm. - Thích học môn toán để vận dụng vào thực tế. II Đồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ BT1, bảng cài - HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Luyện tập - Hỏi lại kiến thức bài trước .Nhận xét 3 Bài mới: Đêximet a. GT bài: b. Các hoạt động: Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 10‟ 15‟
* HĐ1: Hình thành kiến thức - MT: Biết tên goi, ký hiệu, độ lớn của dm. Quan hệ giữa dm và cm - Tiến hành: - HDHS hình thành kiến thức trên thước đo KL: về độ dài của dơn vị dm , cách viết tắc, mối quan hệ với cm (1 dm = 10 cm) * HĐ2: Luyện tập. - MT: biết mối quan hệ dm , cm làm đúng BT - Tiến hành: Bài 1: QS và TLCH - HD nhận xét - Nhận xét Bài 2: Tính theo mẫu - HD mẫu (tính cộng , trừ có kèm ĐV) - Nhận xét - KL: Cần lưu ý với các phép tính có tên ĐV Bài 3: Ước lượng độ dài , ghi vào vở - HDHS ước lượng - Theo dõi. Thực hành trên thước nêu tên gọi dm trao đổi theo cặp chỉ , nói số đo trên thước. Lắng nghe - Nêu YCBT Theo dõi Làm bài, nêu miệng KQ Nhận xét - Nêu YCBT Theo dõi - Làm bài vào bảng, 2 HS sửa bài, nêu cách thực hiện. Lắng nghe - Đọc YC Quan sát Giải vào vở . nêu kết quả - Nhận xét
19
- Ghi điểm. - LHTT : cho HS biết dm còn gọi là “tất” - Theo dõi
4 Củng cố (4‟) Hỏi lại kiến thức Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) -Dặn dò - Chuẩn bị: Luyện tập - Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................... ......................................................................................................................
Môn: Tập làm văn Bài : Tự giới thiệu – Câu và bài
I Mục tiêu: - Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1). Nói lại một vài thông tin đã biết về bạn (BT2). - HS khá giỏi bước đầu kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành một câu chuyện ngắn. - Có ý thức bảo vệ của công. II Đồ dùng dạy học:
- GV: Viết ND bài tập 1, tranh minh hoạ BT3 - HS: VBT, bảng III Hoạt động dạy học:
1. Khởi động: (1‟) Hát 2. Kiểm tra bài cũ: (4‟)
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS Nhận xét
a. GT bài: b. Các hoạt động: Hoạt động day Hoạt động học
3 Bài mới: Tự giới thiệu Câu và bài Thời lượng 10‟ * HĐ1: Luyện nghe và nói - MT: Biết nghe và TLCH về bản thân. Nói lại được những điều vừa nghe bạn kể. - Tiến hành: -HDHS nắm vững YC bài. Bài 1: -GVHD mẫu . Nêu lần lượt từng câu hỏi. - KL: Bài 2: Giúp HS nắm vững YC. - Nhận xét, ghi điểm - Nêu YCBT Theo dõi mẫu. Từng cặp hỏi đáp Cả lớp nhận xét - Đọc YCBT Theo dõi mẫu . Thi đua phát biếu Nhận xét điều bạn nói chính xác chưa, cách diễn đạt.
20
15‟
- QS, theo dõi -Đọc YCBT Quan sát , tìm ND từng tranh chữa bài (kể từng tranh) Kể cả câu chuyện Nhận xét, bổ sung
* HĐ2: Tìm hiểu câu và bài - MT: Biết nói về ND các tranh và tạo thành câu chuyện - Tiến hành: - HDQS tranh, làm mẫu tranh 1 Bài 3: -Treo tranh, nêu YCBT - Mỗi tranh nói 1 ,2 câu - Nhận xét , bổ sung hoàn chỉnh -KL: Ta có thể dùng từ để đặt thành câu, kể một sự việc. Cũng có thể dùng một số câu tạo thành bài, kể một câu chuyện. 4 Củng cố (4‟) Em học được điều gì ở tiết học này? Nhận xét Khen HS học tốt Hoạt động nối tiếp (1‟) Dặn dò Tiết sau: Chào hỏi – Tự giới thiệu Rút kinh nghiệm
...................................................................................................................... ......................................................................................................................
Môn: Tự nhiên và xã hội Bài : Cơ quan vận động
Hoạt động dạy Hoạt động học
I Mục tiêu: - Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ. - Nhận ra sự phối hợp giữa cơ và xương trong các cử động của cơ thể. - HS khá giỏi nêu được ví dụ sự phối hợp cử động của cơ và xương - Nêu tên và chỉ ra được vị trí các bộ phận chính của cơ quan vận động trên tranh vẽ hoặc mô hình. - Thích vận động để cơ xương phát triển tốt. II Đồ dùng dây học: GV: Tranh vẽ HS; VBT III Hoạt động dạy học: 1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS Nhận xét 3 Bài mới: Cơ quan vận động a. GT bài : b. các hoạt động Thời lượng 7‟ * HĐ1: Làm động tác cử động
21
10‟ 8‟
- QS (sgk) thực hiện theo cặp trước lớp. - Lớp làm động tác theo lời hô lớp trưởng. - Tự nắm bàn tay, cổ tay , cánh tay - Trả lời câu hỏi - HS cử động bàn tay, ngón tay, cánh tay . TLCH - QS hình 5, 6 nói tên CQVĐ - Theo dõi 2 HS lên thực hiện mẫu Trò chơi tiếp tục từ 2 -3 keo vật tay. - Trọng tài nói tên bạn thắng cuộc
- MT: Biết BP nào trong cơ thể cử động khi thực hiện động tác. - Tiến hành: - HDHS thực hiện động tác (sgk) - Các động tác vừa làm BP nào của cơ thể cử động? -KL: Đầu, mình, tay, chân cử động * HĐ2; QS, nhận biết cơ quan vận động - MT: Biết xương và cơ là CQVĐ của cơ thể. Nêu được vai trò của xương và cơ. - Tiến hành: - YCHS làm việc cá nhân, nhận xét. -Dưới lớp da của cơ thể có gì ? - Các BP vừa cử động được nhờ đâu? + KL: * HĐ3: Trò chơi “Vật tay” - MT: Biết HĐ vui chơi bổ ích giúp CQVĐ phát triển tốt. - Tiến hành: HD cách chơi + KL: Trò chơi cho thấy ai khoẻ là CQVĐ của bạn đó khoẻ. Muốn CQVĐ khoẻ ta cần chăm chỉ tập TD và ham thích vận động
4 Củng cố: (4‟) Hỏi lại kiến thức Nhận xét tiết học * HĐ nối tiếp: (1‟) Dặn dò Tiết sau: Bộ xương Rút kinh nghiệm
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
Khối trưởng Duyệt
22
Tuần 2
Môn: Tập đọc Bài : Phần Thưởng
Ngày soạn: 16/8/2010 Ngày dạy:23/8/2010
I Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lịng tốt v khuyến khích HS lm việc tốt. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4.) - HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3. - GD HS biết giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn. II Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ, viết câu văn cần HD. - HS: SGK III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Tự thuật Gọi hs đọc bài và TLCH Tự thuật có nghĩa là gì? Nhận xét , ghi điểm 3 Bài mới: Phần thưởng a. GT bài: Khai thác tranh dẫn đến tựa bài b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 25‟ 15‟ * HĐ1: Luyện đọc - MT: Đọc đúng từ, câu, đoạn, lời nhân vật. Hiểu nghĩa từ chú giải. - Tiến hành: - Đọc mẫu: Lưu ý giọng đọc - HD luyện đọc, giải nghĩa từ - Nhận xét cá nhân, nhóm đọc tốt * HĐ2: Tìm hiểu bài - MT: Hiểu ND đoạn, bài, TLCH đúng - Tiến hành: - YCHS đọc thầm và trả lời câu hỏi Đoạn 1 , 2: - Câu chuyện nói về ai? - Bạn ấy có đức tính gì? - Hãy kể những việc làm tốt của Na? - Theo em , điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì ? Đoạn 3 : - Theo em Na có xứng đáng được nhận phần - Theo dõi SGK Đọc câu: Đọc nối tiếp,( phát âm) Đọc đoạn: Giải nghĩa từ Đọc nhóm: Đọc từng đoạn trong nhóm Thi đua đọc theo nhóm Đồng thanh đoạn 1 – 2. -Đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi - Nhận xét, bổ sung - HS phát biểu cá nhân. - Nhận xét bổ sung - Trả lời câu hỏi
23
20‟
Nghe khăng định, nêu lý do Liên hệ bản thân lý do nhận phần thưởng. - Theo dõi Thi đọc lại câu chuyện Nhận xét chọn bạn đọc hay
thưởng không? Vì sao? - GV giúp hs khẳng định : Na xứng đáng được phần thưởng vì…. - LHTT các trường hợp nhận phần thưởng. * HĐ 3: luyện đọc lại - MT: Đọc trôi chảy , diễn cảm - Tiến hành: - Đọc mẫu, lưu ý giọng đọc - Nhận xét, ghi điểm
4. Củng cố (4‟) - Gọi hs đọc lại, nêu câu hỏi - Em học được điều gì ở bạn Na? - các bạn đề nghị trao phần thưởng cho Na có tác dụng gì? - LHTT GDHS Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Làm việc thật là vui - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
24
Môn: Toán Bài: Luyện tập
I Mục tiêu: - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng. - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm. - HS cĩ tính cẩn thận khi lm bi. II Đồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ B4 , bảng cài, thước đo - HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Đêximet 1 dm bằng mấy cm? Kiểm vở ghi điểm - Nhận xét 3 Bài mới: Luyện tập a. GT bài: b. Các hoạt động: Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 10‟ 15‟
* HĐ1: Củng cố kiến thức - MT : Nắm vững quan hệ giữa dm và cm, tập ước lượng - Nêu câu hỏi về quan hệ giữa dm , cm - KL: Nhắc lại mối quan hệ giữa dm ,cm * HĐ2: Luyện tập. - MT: Biết quy tắc, áp dụng làm đúng BT trong SGK. - Tiến hành: - HD làm bài tập Bài 1: Điền số -KL: 1dm bằng mấy cm? Nhận xét Bài 2: - 2 dm bằng mấy cm? - Nhận xét, ghi điểm Bài 3: GT - Có thể sử dụng thước để làm bài - YCHS đọc kết quả Bài 4: Điền cm hoặc dm GV giúp hs nắm vững biểu tượng về dm , cm tập ước lượng độ dài bút chì, gang tay, bước chân , chiều cao. - Theo dõi và trả lời câu hỏi - Theo dõi - Theo dõi - Nêu YCBT. Trao đổi theo cặp, vẽ vào vở . Kiểm tra bạn vẽ đúng sai Nhận xét - Nêu yêu cầu BT Thực hiện trên thước , thi đua chỉ và vẽ đoạn thẳng 2 dm. - Nêu yêu cầu BT Làm bài vào vở BT, thi đua sửa bài trên bảng. Nhận xét - Nêu yêu cầu bài tập Theo dõi . Trao đổi ý kiến theo cặp để quyết định điền dm hay cm - Nêu kết quả.
25
- Nhận xét - Nhận xét, ghi điểm
4 Củng cố (4‟) 1dm bằng mấy cm? Thi đua chỉ trên thước thẳng 5 dm, 7 dm Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Số bị trừ – Số trừ – Hiệu - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Môn: Thủ công Bài: Gấp tên lửa (tt)
I Mục tiêu: - Hc sinh bit c¸ch gp tªn lưa. - Gp ®-ỵc tªn lưa, c¸c np g¸p t-¬ng ®i ph¼ng, th¼ng. Víi HS khÐo tay, gp ®-ỵc tªn lưa, c¸c np gp ph¼ng, th¼ng, tªn lưa sư dơng ®-ỵc. - C ý thc b¶o qu¶n s¶n phn lµm ra, bit b r¸c ®ĩng níi qui ®Þnh. II Đồ dùng dạy học: GV: Vật mẫu, quy trình, giấy thủ công A4. HS: ĐDHT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Gấp tên lửa Hỏi lại quy trình gấp tên lửa 2 HS thao tác lại - Nhận xét 3 Bài mới: Gấp tên lửa a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 10‟ 15‟ * HĐ1: Thao tác mẫu - MT:Nắm vững quy trình thao tác gấp tên lửa - Tíến hành: - GT vật mẫu. YCHS nói lại quy trình + KL: Thao tác mẫu , nhắc lại quy trình các bước * HĐ2: Thực hành - MT: Tạo tên lửa đúng quy trình kỹ thuật - Quan sát . Nói lại quy trình thực hiện Thao tác mẫu từng bước - Theo dõi
26
- Tiến hành: - Treo quy trình. -YCHS thực hành mẫu -Nhận xét - GV nhắc nhở vệ sinh, an toàn trong lao động. - Theo dõi giúp đỡ hs còn lúng túng.
- Quan sát - HSK thao tác mẫu Bước 1: Tạo mũi, thân tên lửa Bước 2: Tạo tên lửa, sử dụng - Theo dõi. Nhận xét Lắng nghe - Thực hành cá nhân. - Trình bày sản phẩm - Tuyên dương sản phẩm đẹp, đúng quy trình, nếp gấp thẳng.
4 Củng cố (4‟) Hỏi lại quy trình gấp tên lửa 2 hs thi đua gấp tên lửa Nhận xét, ghi nhận chứng cứ * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Gấp máy bay phản lực - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
27
Môn: Kể chuyện Bài: Phần thưởng
I Mục tiêu: - Dựa vo tranh minh họa v gợi ý (SGK), kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT 1, 2, 3). - HS kh giỏi bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT4). - GD HS biết giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn. II Đồ dùng dạy học: _GV: Tranh minh hoạ _ HS: SGK III Hoạt động dạy học: 1 Khởi động: (1‟) Hát
2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Có công mài sắt, có ngày nên kim 3 HS nối tiếp nhau kể toàn bộ câu chuyện . - Nhận xét, ghi điểm từng HS 3 Bài mới:Phần thưởng a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy học Hoạt động học
Thời lượng 10‟ 15‟
- Theo dõi - QS sgk, kể theo nhóm.( luân phiên theo vòng). - Thi kể: - Các nhóm cử đại diện thi kể từng đoạn Nhận xét về: + Nội dung. + Cách diễn đạt. + Cách thể hiện. - Lần 1: Kể nối tiếp 2 lượt - Nhận xét các mặt - Lần 2: Kể toàn bộ câu chuyện - Kể kết hợp cử chỉ, điệu bộ. - Nhận xét tiêu chí kể.
* HĐ1: Kể theo tranh - MT: Biết dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện. - Tiến hành: - HD kể từng đoạn theo tranh - Treo tranh minh hoạ - YCHS đọc gợi ý - Nhận xét , ghi điểm * HĐ2: Kể toàn bộ câu chuyện - MT: Kể lưu loát cả câu chuyện - Tiến hành: - YCHS thực hiện kể nối tiếp - YC cả lớp nhận xét GV: ghi điểm - Kể toàn bộ câu chuyện - Ghi điểm - Chọn hs kể hay , diễn đạt tốt
28
* Hoạt động nối tiếp (1‟)
4 Củng cố: (4‟) - Câu chuyện nói lên điều gì? Kể chuyện khác đọc truyện như thế nào? Nhận xét - Chuẩn bị: Bạn của Nai Nhỏ - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Môn: Toán Bài: Số bị trừ – Số trừ – Hiệu
I.Mục tiêu: - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết thực hiện php trừ cc số hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bi tốn bằng một php trừ. - Thích học môn toán để vận dụng vào thực tế. II Dồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ BT1, bảng cài - HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Luyện tập - Hỏi lại kiến thức - Nhận xét 3 Bài mới: Số bị trừ – Số trừ – Hiệu a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 10‟ 15‟
* HĐ1: Hình thành kiến thức - MT: : Nắm vững tên gọi thành phần của phép trừ - Tiến hành: - Giới thiệu tên gọi :SBT, ST , Hiệu - Thao tác trên bảng cài, thẻ từ . - GV HDHS biết thành phần tên gọi của phép trừ - KL: Số lớn trước dấu trừ gọi là :SBT, số bé sau dâú trừ gọi là: ST, kết quả của phép trừ gọi là : Hiệu * HĐ2: Luyện tập. - MT:Biết vận dụng , làm đúng BT trong SGK. - Tiến hành: - Hướng dẫn làm BT - Quan sát theo dõi thao tác GV - Nêu tên gọi: SBT,ST, Hiệu - Từng cặp lên chỉ số và gọi tên. - Nhận xét
29
Bài 1: HD mẫu - Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? - Nhận xét, ghi điểm Bài 2: (GT câu c, d) - Biết SBT và ST muốn tính hiệu ta làm tính gì? - Khi đặt tính em viết các số thế nào? - Nhận xét, ghi điểm Bài 3: Giải toán - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Muốn biết đoạn dây còn lại dài bao nhiêu cm ta làm thế nào? -Nhận xét, ghi điểm - Nêu yêu cầu BT. Theo dõi mẫu Trả lời câu hỏi Làm bài nối tiếp nêu kết quả - Nhận xét - Nêu yêu cầu bt QS trả lời câu hỏi Nêu cách đặt tính Làm bài vào bảng con.sửa bài - Đọc bài toán Trả lời câu hỏi 1 hs lên giải, lớp giải vào vở Nhận xét, chữa bài
4 Củng cố (4‟) Cho HS nêu thành phần tên gọi của phép tính : 57 – 27 = 30 Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Luyện tập - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
30
Môn: Chính tả Bài : Phần thưởng
I Mục tiêu: - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng (SGK). - Làm được BT3, BT4; BT2 a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II Đồ dùng dạy học: -GV: Viết sẵn bài CT, ND BT2,3 , bảng cài -HS: VBT, bảng III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Ngày hôm qua đâu rồi Gọi hs đọc 10 tên chữ đã học ở tiết trước. Viết từ sai phổ biến - Nhận xét 3 Bài mới: Phần thưởng a. GT bài: b. Các hoạt động: Hoạt động day Hoạt động học
Thời lượng 7‟ 10‟ 8‟
* HĐ1: Tìm hiểu nội dung đoạn chép - MT: Biết số câu , dấu câu, ND. Viết đúng từ khó trong bài. - Tiến hành: - Đọc mẫu, nêu câu hỏi - Đoạn chép có mấy câu? Cuối mỗi câu có dấu gì? Chữ nào trong bài viết hoa? - HD viết từ khó * HĐ2: Chép bài - MT: Nhìn , chép lại đúng bài CT. - Tiến hành: - Đọc mẫu. - Treo bảng ghi bài CT. - Nhắc nhở cách trình bày, tư thế ngồi, - Theo dõi uốn nắn HS - Chấm bài . Nhận xét Bài chép, chữ viết, cách trình bày * HĐ3: Luyện tập - MT: Làm đúng BT phân biệt s/ x; ăn / ăng thuộc 10 chữ cái trong bảng. - Tiến hành: - Hướng dẫn làm BT Bài 2: - KL:chốt lời giải đúng - Theo dõi. Đọc lại. - Trả lời câu hỏi - Viết bảng con: phần thưởng, đặc biệt, tốt bụng… - Đọc từ khó - Theo dõi Đọc lại bài Lắng nghe - Viết bài. - Chữa bài. Nêu số lỗi - HS nêu yêu cầu Làm vào bảng, 1HS lên sửa bài Nhận xét
31
- Nêu yêu cầu Làm bài vào vở, nêu kết quả - Nhận xét Bài 3: Viết vào vở chữ cái còn thiếu trong bảng - Nhận xét, ghi điểm
4. Củng cố: (4‟) Hỏi lại quy tắc chính tả s/x Viết từ sai phổ biến Nêu cách trình bày bài chính tả * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Giới thiệu bài tốt cho cả lớp cùng xem - Tiết sau: Làm việc thật là vui - Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Môn: Tập đọc Bài : Làm việc thật là vui
I Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc ; làm việc mang lại niềm vui. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) II Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ, viết câu văn cần HD. - HS: SGK III Hoạt động dạy học: 1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Phần thưởng - Gọi HS đọc bài và TLCH
32
- Nhận xét, ghi điểm 3 Bài mới: Làm việc thật là vui a. GT bài: b. Các hoạt động: Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 8‟ 10‟ 8‟
- Theo dõi Đọc câu: Đọc nối tiếp,( phát âm) Đọc đoạn: Giải nghĩa từ Đọc nhóm: Thi đua đọc nhóm : đoạn, bài ( ĐT, CN) Đồng thanh - Đọc thầm - Trả lời câu hỏi - Nhận xét, bổ sung - Liên hệ thực tế - Trả lời câu hỏi Liên hệ bản thân - Nêu yêu cầu bài Đặt câu với từ “rực rỡ, tưng bừng” - Nhận xét - Nêu cách hiểu Lắng nghe - Theo dõi - Luyện đọc theo nhóm - Thi đọc giữa các nhóm. - Thi đọc nhóm 3 - Nhận xét theo tiêu chí
* HĐ1: Luyện đọc - MT: Đọc đúng từ, câu ,dòng. Hiểu nghĩa từ chú giải. - Tiến hành: - Đọc mẫu: Lưu ý giọng đọc - HD đọc giải nghĩa từ. - Nhận xét cá nhân, nhóm đọc tốt * HĐ2: Tìm hiểu bài - MT: Hiểu ND đoạn, bài - Tiến hành: - YCHS đọc thầm từng đoạn và TLCH Đoạn 1: Quanh ta…tưng bừng. - Xung quanh ta có những con vật , sự vật nào? Chúng đang làm những việc gì? - YCHS liên hệ thực tế kể 1 số con vật , sự vật có ích Đoạn 2: - Bé làm những việc gì? - Theo em làm việc có vui không? - Đặt câu : - Ghi điểm. - Bài văn giúp em hiểu điều gì? - KL: Công việc mang lại niềm vui, hạnh phúc * HĐ 3: luyện đọc lại - MT: Đọc đúng văn bản rõ ràng - Tiến hành: - Đọc mẫu, lưu ý giọng đọc - Nhận xét, ghi điểm
33
4 củng cố (4‟) -Hỏi lại ý chính - Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Bạn của Nai Nhỏ - Rút kinh nghiệm:
Môn: Toán Bài: Luyện tập
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
I.Mục tiêu: - Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số. - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khong nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ. - Thích học môn toán để vận dụng vào thực tế. II Đồ dùng dạy học:
- GV: thẻ số , bảng cài - HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Số bị trừ – Số trừ – Hiệu Hỏi lại kiến thức - Nhận xét 3 Bài mới: Luyện tập a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 10‟ 15‟
* HĐ1: Củng cố kiến thức - MT: Biết trừ không nhớ nhẩm, biết viết thành phần tên gọi trong phép trừ , giải toán - Tiến hành: - Nêu cách thực hiện phép trừ số 2 chữ số Muốn tính hiệu khi biết SBT và ST ta làm thế nào? - Các số tròn chục là số như thế nào? KL: chốt lời giải đúng * HĐ2: Luyện tập. - MT: Biết vận dụng làm đúng bài tập - Tiến hành: Bài 1: - Nhận xét, ghi điểm Bài 2: Tính nhẩm Trảlời câu hỏi Nhận xét, bổ sung Trả lời câu hỏi . Nhận xét Trả lời câu hỏi Lắng nghe - Nêu yêu cầu BT Làm bài vào giấy nháp, 2 hs lên sửa bài . Nêu cách thực hiện Nhận xét
34
- HD cách nhẩm - Các số tròn chục là số thế nào? - Nhận xét Bài 3: Đặt tính - Đặt tính hiệu ta thực hiện phép tính gì? - Nhận xét Bài 4: Giải toán - Nêu câu hỏi giúp HS tìm cách giải - Ghi điểm. - LHTT : cho hs thấy đơn vị đo độ dài rất thông dụng trong cuộc sống hàng ngày. Bài 5: (GT: Có thể giảm bớt) - Nêu YC Theo dõi Trả lời câu hỏi 3 HS lên ghi kết quả, nhận xét - Nêu YC TLCH Làm bài vào bảng con, sửa bài, nêu cách thực hiện. Nhận xét - Đọc bài toán - Trao đổi theo cặp TLCH, - Giải vào vở . 1hs sửa bài Nhận xét - Theo dõi - Thi đua trò chơi “Ai đúng ai sai”
4 Củng cố (4‟) Hỏi lại kiến thức Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Luyện tập chung - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Môn: Luyện từ và Câu Bài: Từ ngữ về học tập.Dấu chấm hỏi.
I Mục tiêu: - Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập (BT1). - Đặt câu được với 1 từ tìm được (BT2) ; biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT3) ; biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4). - Có thói quen dùng từ đúng, thích học Tiếng Việt. II Đồ dùng dạy học: - GV: Thẻ từ BT,3, bảng cài, bảng nhóm - HS : VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Từ và câu Gọi hs tìm từ chỉ người - Nhận xét 3 Bài mới: Từ ngữ về học tập.Dấu chấm hỏi . a. GT bài: b. Các hoạt động:
35
Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 15‟ 10‟
- Theo dõi . Thi làm bài theo nhóm Nhận xét , chọn nhóm tìm được nhiều từ đúng. - Nêu YC. Làm bàivào vở BT Nêu kết quả . Nhận xét tuyên dương -Đọc YCBT Theo dõi Làm bài trên bảng cài Đọc câu mới . Nhận xét câu đúng ngữ pháp - Theo dõi Đọc từng dòng trong BT Quan sát mẫu Suy nghĩ tìm dấu câu Làm bài vào vở. Đọc bài làm, đọc cả dấu câu Nhận xét * HĐ1: MRVT về học tập, đặt câu với từ vừa tìm - MT: Hiểu nghĩa từ , đặt câu đúng - Tiến hành: Bài 1: Tìm các từ - HD mẫu + KL: Bài 2: Đặt câu với từ vừa tìm được. + Nhận xét câu hay, đúng ngữ pháp - Ghi điểm Bài 3: xếp từ tạo câu mới - HD mẫu - Gắn thẻ từ vào bảng cài -Nhận xét, ghi điểm * HĐ3:Tìm hiểu về Câu hỏi - MT: Bước đấu làm quen với câu hỏi - Tiến hành: - Gắn lần lượt từng dòng lên bảng cài - HD làm BT Kiểm vở, ghi điểm. Nêu câu đặt hay
4 Củng cố (4‟) Em đặt dấu hỏi khi nào? Thi đua đặt câu hỏi Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Từ chỉ sự vật.Câu kiểu:Ai là gì? - Rút kinh nghiệm:
Môn: Chính tả Bài : Làm việc thật là vui.
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
36
I Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2 ; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3). - Cẩn thận khi viết chính tả . II Đồ dùng dạy học: -GV: Viết sẵn bài CT, ND BT2,3 , bảng cài -HS: VBT, bảng III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Phần thưởng - Kiểm vở, ghi điểm . Viết từ sai phổ biến - Nhận xét 3 Bài mới: Làm việc thật là vui a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 7‟ 10‟ 8‟
* HĐ1: Tìm hiểu nội dung doạn viết - MT: Biết số câu , dấu câu, ND. Viết đúng từ khó trong bài. - Tiến hành: - Đọc mẫu, nêu câu hỏi - Đoạn này trích từ bài nào? Bé làm những việc gì? Bé thấy thế nào? - Bài có mấy câu? Câu nào có dấu phẩy nhiều nhất? - HD viết từ khó * HĐ2: Chép bài - MT: Nghe, viết đúng bài CT. - Tiến hành: - Đọc mẫu. - Đọc câu, cụm từ . - Nhắc nhở cách trình bày, tư thế… - Chấm bài . - Nhận xét về : - Bài chép - Chữ viết- Cách trình bày: * HĐ3: Luyện tập - MT: Làm đúng BT phân biệt : g/ gh . Xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái - Tiến hành: Bài 2: Thi tìm tiếng bắt đầu bằng g / gh - KL: chốt lời giải đúng Bài 3: Xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái - Theo dõi. Đọc lại. Trả lời câu hỏi - Viết bảng con: quét nhà, bận rộn, nhặt rau… - Đọc từ khó -Lắng nghe Viết bài. - Chữa bài. Nêu số lỗi Lắng nghe - Nêu YCBT Làm vào bảng nhóm, trình bày trước lớp . Nhận xét - Nêu YCBT
37
Làm VBT. Thi đua sửa bài nối tiếp trên bảng cài. Nhận xét
- Nhận xét, ghi điểm 4. Củng cố: (4‟) Hỏi lại quy tắc CT : g / gh Viết từ sai phổ biến Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) Giới thiệu bài viết tốt cho cả lớp cùng xem Dặn dò: Bạn của nai Nhỏ - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. .................................................................................................................. Môn: Toán Bài: Luyện tập chung
I Mục tiêu: - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. - Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước. - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. - Thích học môn toán , vận dụng vào thực tế. II Đồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ BT 2 ,bảng cài - HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Luyện tập Hỏi lại kiến thức có liên quan - Nhận xét 3 Bài mới: Luyện tập chung a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 10‟ 15‟
* HĐ1: Củng cố kiến thức - MT: : Nắm vững cách đọc, viết số, số liền trước, số liền sau của 1 số - Tiến hành: - Nêu câu hỏi: - Cách viết số có 2 chữ số - Cách tìm số liền trước số liền sau - Cách đặt tính và cách tính - KL: * HĐ2: Luyện tập. - MT: Biết quy tắc, làm đúng BT trong SGK. - Lắng nghe - Trả lời câu hỏi - Nhận xét
38
- Tiến hành: Bài 1: Viết số - Nhận xét Bài 2: Viết số - KL: quy tắc tìm số liền sau, số liền trước. Bài 3: Đặt tính (GT cột 3) - Hỏi lại cách tính - Nhận xét Bài 4: Giải toán - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn biết cả 2 lớp có bao nhiêu học sinh tập hát ta làm thế nào? - Nêu YCBT Chia 3 nhóm . Thi làm bài nối tiếp Nhận xét , tuyên dương - Nêu YCBT Thi đua viết nhanh , viết đúng vào bảng . Nhận xét - Nêu YCBT Nhắc lại cách tính Làm bài vào bảng con, sửa bài. Nhận xét - Đọc bài toán Trả lời câu hỏi Giải vào vở 1 HS lên sửa bài Nhận xét
4 Củng cố (4‟) Hỏi lại kiến thức Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Kiểm tra - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
MÔN : TẬP VIẾT
I Mục tiêu: - Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng: Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần).
39
- Cẩn thận khi luyện viết, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II Đồ dùng dạy học: GV: Chữ mẫu, bảng cài HS: Vở TV, bảng con, phấn III Các hoạt động:
1. Khởi động: (1’) Hát vui 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Kiểm tra dụng cụ học tập của hs. - Nhận xét 3. Bài mới: Chữ hoa: Ă, a. GT bài: b. Các hoạt động: Hoạt động dạy Hoạt động học
- Quan sát chữ mẫu Nêu độ cao, rộng, nét cấu taọ Theo dõi HD mẫu của GV. Viết chữ hoa vào bảng 3 lượt (cỡ lớn, cỡ vừa, cỡ nhỏ) - QS. Đọc câu ứng dụng. An chậm nhai kỹ - Lắng nghe. Nhận xét độ cao , rộng, khoảng cách giữa các chữ. Theo dõi. Viết bảng con chữ : An 2 lượt - Lắng nghe và thực hành vào vở TV * HĐ1: Hướng dẫn viết bảng con + MT: Nắm vững đường nét cấu tạo, độ cao , độ rộng của chữ hoa: A, Â, +Tiến hành: Gắn chữ mẫu lên bảng - GT cấu tạo, độ cao, độ rộng các chữ hoa: Ă, Â - Viết mẫu, nhắc lại cách viết. * HĐ 2 : Luyện viết câu ứng dụng +MT: Viết đúng mẫu, liền nét, nối chữ đúng quy định, đúng khoảng cách giữa các con chữ. + Tiến hành: Gắn câu ứng dụng lên bảng. - Giúp hs hiểu ăn chậm nhai kỹ để dạ dày tiêu hoá dễ dàng - YCHS Nhận xét - Viết mẫu , nhắc cách viết nối nét, lia bút, khoảng cách. * HĐ3: Thực hành + MT: Luyện viết vào vở đúng yêu cầu . + Tiến hành: -Nêu YC viết - Chữ Ă, Â : 1 dòng cỡvừa, 1 dòng cỡ nhỏ. -Chữ :Ăn cỡ vừà 1 dòng, cỡ nhỏ 1 dòng. - Viết câu ứng dụng (2 dòngcỡ nhỏ) - Chấm bài, nhận xét
Thời lượng 7‟ 8‟ 10‟
4. Củng cố: (4‟) Hỏi lại nét cấu tạo, độ cao rộng chữ Ă, chữ Â
40
Môn: Đạo đức Bài: Học tập sinh hoạt đúng giờ(tt)
Thi đua viết : Ă * Hoạt động nối tiếp (1’) Giới thiệu bài viết đẹp cho cả lớp xem Dặn dò: Luyện viết thêm ở vở TV. Chuẩn bị:Chữ hoa :B Rút kinh nghiệm: ........................................................................................... ......................................................................................................................
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: ( 4‟) Học tập,sinh hoạt đúng giờ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nhận xét 3 Bài mới: Học tập,sinh hoạt đúng giờ (tt) a. GT bài: b. Các hoạt động: I Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ. - Nêu được lợi ích của việc hợp tập, sinh hoạt đúng giờ. - Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày cho bản thân. - Thực hiện theo đúng thời gian biểu. - HS khá giỏi lập được thời gian biểu hằng ngày cho bản thân. - Có thái độ đồng tình với bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ. II Đồ dùng dạy học: GV: Phiếu học tập, bông hoa 2 màu HS; VBT III Hoạt động dạy học: Hoạt độngdạy Hoạt động học
Thời lượng 8‟ 7‟ * HĐ1: Bày tỏ ý kiến - MT: Biết bày tỏ ý kiến trước các hành động. -Tiến hành: - Phát cho mỗi hs bông hoa 2 màu - Nêu quy định màu đúng / sai - Nêu tình huống - KL: * HĐ2: Hành động cần làm - MT : Nhận biết lợi ích của học tập , sinh hoạt đúng giờ. Thực hiện đúng giờ trong sinh hoạt hàng ngày -Tiến hành: - Chia 4 nhóm , giao nhiệm vụ - Bài 5 sgk - Nhận hoa - Bài tý kiến . Giải thích vì sao đúng/ sai. Nhận xét bổ sung - Thực hiện theo nhóm - Xếp thứ tự công việc làm trong ngày - Đại diện nhóm trình bày, nêu ích lợi
41
10‟
của việc sinh hoạt đúng giờ - Bổ sung - Nêu YCBT Trả lời câu hỏi Trao đổi theo cặp bổ sung hợp lý thời gian biểu của bạn Trình bày trước lớp
- KL: * HĐ3: Thảo luận nhóm -MT: Biết xếp thời gian biểu hàng ngày hợp ly với công việc và thực hiện đúng - Tiến hành: Bài 6: - Giao câu hỏi thảo luận cho từng nhóm - Hàng ngày em làm những việc việc gì? Thời gian nào? - YCHS thực hiện thời gian biểu vào VBT - KL: 4 Củng cố: (4‟) - YC lớp chọn thời gian biểu phù hợp với công việc - Ghi nhận chứng cứ - Nhận xét * HĐ nối tiếp (1‟) Giới thiệu thời gian biểu phù hợp cho cả lớp xem Dặn dò Tiết sau: Biết nhận lỗi và sửa lỗi
Rút kinh nhiệm: ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
Bài: Luyện tập chung
- Môn: Toán
I. Mục tiêu: - Biết viết chữ số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Biết số hạng - tổng. - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết làm tính cộng trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ. - Thích học môn toán để vận dụng vào thực tế. II Dồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ BT2, bảng cài - HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Luyện tập Hỏi lại kiến thức - Nhận xét 3 Bài mới: Luyện tập chung a. GT bài: b. Các hoạt động:
Thời Hoạt động dạy Hoạt động học
42
lượng 10‟ 15‟
- Trả lời câu hỏi Nêu cách đặt tính và tính Trả lời câu hỏi Nhận xét bổ sung - Nêu YCBT Theo dõi Làm bài vào bảng, nêu miệng KQ, - Nêu YCBT Trả lời câu hỏi Làm bài vào VBT, 2 HS sửa bài, nêu cách thực hiện. -Nêu YCBT Nêu cách đặt tính Làm bài vào bảng con, sửa bài - Đọc bài toán - Trao đổi theo cặp TLCH, tìm cách giải. Giải vào vở . 1hs sửa bài - Nhận xét - Theo dõi * HĐ1: Củng cố kiến thức - MT: Nắm vững kiến thức đã học ơ các tiết trước - Tiến hành: Nêu câu hỏi - YCHS nêu cách đặt tính, cách tính -Muốn tìm tổng hai số đã cho em làm thế nào? Làm tính gì để tìm hiệu 2 số đã cho? - KL: chốt lời giải đúng * HĐ2: Thực hành - MT: Biết vận dụng làm đúng BT trong sgk - Tiến hành: Bài 1: (GT 2 phép tính sau) - HD mẫu - Nhận xét Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống: Để tìm tổng hai số hạng em làm tính gì? Muốn tìm hiệu em thực hiện phép tính gì? - Nhận xét Bài 3: - Hỏi lại cách đặt tính, cách tính -Nhận xét Bài 4 : - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn biết chị hái được bao nhiêu quả cam ta làm thế nào? - Ghi điểm. - LHTT : cho HS thấy lợi ích của cây trồng , có ý thức bảo vệ.
4 Củng cố (4‟) Hỏi lại kiến thức Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Kiểm tra - Rút kinh nghiệm:
Môn: Tập làm văn
Bài : Chào hỏi.Tự giới thiệu.
...................................................................................................................... ......................................................................................................................
I Mục tiêu: - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu bản thân (BT1, BT2). - Viết được một bảng tự thuật ngắn (BT3).
43
- GV nhắc HS hỏi gia đình để nắm dược một vài thông tin ở BT 3 (Ngày sinh, nơi sinh, quê quán). - Có thái độ và lời nói lịch sự trong giao tiếp II Đồ dùng dạy học:
- GV: Viết ND bài tập 1, tranh minh hoạ BT 2, thẻ từ, bảng cài - HS: VBT, bảng III Hoạt động dạy học:
3. Khởi động: (1‟) Hát 4. Kiểm tra bài cũ: (4‟) Tự giới thiệu.Câu và bài.
Gọi vài hs tự giới thiệu về mình Nhận xét
a. GT bài: b. Các hoạt động: 3 Bài mới: Chào hỏi.Tự giới thiệu Hoạt động day Hoạt động học
Thời lượng
- Nêu YCBT Thực hiện lần lượt từng YC, lắng nghe, nhận xét - Nêu YCBT QS tranh , trao đổi nhóm đôi nhận xét cách giới thiệu của bạn trong tranh Trả lời câu hỏi Từng cặp thi đua nói lời chào của nhân vật trong bài trước lớp. - Nhận xét lời chào của các bạn trong tranh. Lắng nghe - Nêu YCBT Đọc bản tự thuật Làm bài .Đọc bài vừa làm Trả lời câu hỏi Nhận xét
* HĐ1: Luyện nghe và nói - MT: Biết nghe và nhận xét đúng lời nói của bạn - Tiến hành: HDHS làm bài Bài 1: Nói lời chào của em - Chào( kèm với giọng nói, vẻ mặt ) như thế nào mới là người lịch sự? - KL: Bài 2: - Treo tranh, YCHS làm việc theo nhóm đôi. - Tranh vẽ những ai? - Các bạn giới thiệu về mình như thế nào? - Nhận xét, ghi điểm - KL: * HĐ 2: Luyện viết - MT: Biết viết đúng bản tự thuật theo mẫu - Tiến hành: Bài 3: - Nhắc hs điền đúng thông tin vào từng dòng - Em biết được những gì về bài tự thuật của bạn? - Ghi điểm. Nhận xét 4 Củng cố (4‟) Gọi HS nói lời chào, GDHS cần thể hiện thái độ niềm nở, lịch sự khi nói lời chào Nhận xét Hoạt động nối tiếp (1‟) Giới thiệu bài viết đủ thông tin, trình bày đẹp cho cả lớp xem Dặn dò
44
Tiết sau: Sắp xếp câu trong bài.Lập danh sách học sinh. Rút kinh nghiệm
Môn: Tự nhiên và xã hội Bài : Bộ xương
...................................................................................................................... ......................................................................................................................
I Mục tiêu: - Nêu được tên và chỉ ra vị trí các vùng xương chính của bộ xương : xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân. - Biết tên các khớp xương của cơ thể. - Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại khó khăn. - Thích vận động để xương phát triển tốt. II Đồ dùng dây học: GV: Tranh vẽ HS; VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Cơ quan vận động Hỏi lại kiến thức Ghi nhận chứng cứ Nhận xét 3 Bài mới: Bộ xương a. GT bài : b. Các hoạt động : Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 8‟ 10‟ * HĐ1: Quan sát tranh - MT: Biết và nói tên 1 số xương của cơ thể - Tiến hành: - HDHS thực hiện theo cặp với (sgk) -KL: SGV * HĐ2: Thảo luận - MT: Biết các hoạt động đúng để phòng bệnh cong vẹo cột sống - Tiến hành: - YCHS làm việc cá nhân, nhận xét. - KL: - Tại sao hàng ngày chúng ta phải đi , đứng ngồi đúng tư thế? - Mang , vác nặng có hại gì? - Chúng ta cần làm gì để xương phát triển tốt? - QS (sgk) thực hiện theo cặp Trình bày trước lớp với mô hình bộ xương Nhận xét - QS sgk hỏi đáp về nội dung từng tranh. Nhận xét - Trả lời câu hỏi Nhận xét, bổ sung Trả lời câu hỏi Trả lời câu hỏi
45
7‟
- Các bộ phận vừa cử động được nhờ đâu? + KL: * HĐ3: Trò chơi “Xếp hình” - MT: Củng cố về tên gọi các khớp xương trong cơ thể - Tiến hành: - Chia theo nhóm 4 HD cách chơi như SGV + KL: Nhận xét, bổ sung Trả lời câu hỏi - Theo dõi - Chia nhóm Theo dõi HS lên thực hiện trò chơi Nhận xét
4. Củng cố: (4‟) Hỏi lại kiến thức Nhận xét tiết học * HĐ nối tiếp: (1‟) Dặn dò Rút kinh nghiệm
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
BGH Duyệt Khối trưởng Duyệt
Tuần 3
Môn: Tập đọc Bài : Bạn của Nai Nhỏ
Ngày soạn: 23/08/2010 Ngày dạy: 30/08/2010
I Mục tiêu: - Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu ; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người bạn sẵn lòng cứu người, giúp người. (trả lời được các CH trong SGK) - Qua bài thích đức tính của bạn Nai Nhỏ : khoẻ mạnh, nhanh nhẹn, dám liều mình cứu người II Đồ dùng dạy học:
46
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Làm việc thật là vui 3 Bài mới:Bạn của Nai Nhỏ a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
- GV: Tranh minh hoạ, viết câu văn cần HD. - HS: SGK III Hoạt động dạy học: Thời lượng 30‟ 30‟Tiết 2
- Theo dõi Đọc câu: Đọc nối tiếp,( phát âm) Đọc đoạn: Giải nghĩa từ Đọc nhóm: (đọc đoạn trong nhóm) Thi đua đọc đoạn bài (ĐT, CN) ĐT đoạn 1,2. - Đọc thầm , trả lời câu hỏi - Đọc thầm đoạn 2,3,4. TLCH - Hành động 1 - Hành động 2: - Hành động 3: - Nhận xét, bổ sung - Phát biểu ý kiến - Nhận xét, bổ sung - Thảo luận nhóm nêu ý kiến - Nhận xét , bổ sung - Theo dõi - Luyện đọc theo nhóm 4. - Thi đọc giữa các nhóm. - Thi đọc nhóm 3 , đọc theo va Nhận xét theo tiêu chí * HĐ1: Luyện đọc, giải nghĩa từ - MT: Đọc đúng từ, câu, đoạn, lời nhân vật. Hiểu nghĩa từ chú giải. - Tiến hành: - Đọc mẫu: Lưu ý giọng đọc - HD luyện đọc - Nhận xét cá nhân, nhóm đọc tốt * HĐ2: Tìm hiểu bài - MT: Hiểu ND đoạn, bài, TLCH đúng - Tiến hành: Đoạn 1: Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu? Cha Nai Nhỏ nói gì? Đoạn 2: Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe hành động nào của bạn mình? KL: Đoạn 3: Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào? Đoạn 4: Theo em, người bạn tốt là người như thế nào? - KL: phân tích giúp HS thấy người sẵn lòng giúp người, cứu người mới là người đáng tin cậy * HĐ 3: luyện đọc lại - MT: Đọc theo phân vai, đúng lời nhân vật. - Tiến hành: - Đọc mẫu, lưu ý giọng đọc - Nhận xét, ghi điểm
47
4. Củng cố (4‟) - Hỏi tựa bài, - Em thích nhân vật nào trong câu chuyện? Vì sao? - Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Dặn dò - Chuẩn bị: Gọi bạn - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. Môn: Toán Bài: Kiểm tra Môn: Thủ công Bài: Gấp máy bay phản lực
I Mục tiêu: - Biết cách gấp máy bay phản lực. - Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. - Với HS khéo tay: Gấp được máy bay phản lực, các nếp gấp phẳng, thẳng. Máy bay sử dụng được. - Hứng thú và yêu quý gấp hình, quý trọng sản phẩm lao động. II Đồ dùng dạy học: GV: Vật mẫu, quy trình, giấy thủ công A4. HS: ĐDHT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Gấp tên lửa - Hỏi lại cách gấp, 2 HS thi đua gấp - Nhận xét 3 Bài mới: Gấp máy bay phản lực a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 10‟ * HĐ1: HDQS - MT: Biết QS và nhận xét đặc điểm mẫu gấp máy bay phản lực. - Tíến hành: - GT vật mẫu. Mở mẫu gấp. Thao tác lại từ đầu. - QS , Nhận xét sự giống nhau, khác nhau giữa máy bay phản lực và tên lửa. - Hình chữ nhật.
48
15‟
- Để gấp được máy bay phản lực cần tờ giấy hình gì? - YCHS nhắc cách gấp máy bay. + KL: Chốt ý * HĐ2: HD mẫu - MT: Biết quy trình các bước tạo máy bay. - Tiến hành: - Treo quy trình. - Thao tác mẫu , nêu cách gấp Bước 1: Tạo mũi, thân , cánh máy bay phản lực Bước 2: Tạo máy bay phản lực, sử dụng - Tổ chức cho HS làm nháp
- Nêu quy trình gấp. - Theo dõi. - Quan sát -Theo dõi, lắng nghe HSK Làm mẫu 2 lượt. - Nhận xét, bổ sung.
4 Củng cố (4‟) - Hỏi lại quy trình gấp máy bay phản lực - Thi đua gấp bước 1, bước 2 - Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Dặn dò: - Chuẩn bị: Gấp máy bay phản lực (tt) - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Thứ ba
Môn: Kể chuyện Bài: Bạn của Nai Nhỏ.
I Mục tiêu: - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai nhỏ về bạn mình (BT1) ; nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi làn nghe con kể về bạn (BT2). - Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa ở BT1. - HS khá giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3 (phân vai, dựng lại câu chuyện). - Qua câu chuyện biết quý mến người bạn tốt của Nai Nhỏ II Đồ dùng dạy học: _GV: Tranh minh hoạ _ HS: SGK III Hoạt động dạy học: 1 Khởi động: (1‟) Hát
49
2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Phần thưởng - Vài HS kể lại truyện theo vai - Nhận xét 3 Bài mới: Bạn của Nai Nhỏ a. GT bài: khai thác tranh dẫn đến tựa bài b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy học Hoạt động học
Thời lượng 15‟ 10‟ * HĐ1: Kể theo tranh - MT: Biết dựa vào tranh kể lại bằng lời Nai Nhỏ, lời của cha Nai Nhỏ. - Tiến hành: 1. Dựa theo tranh, nhắc lại lởi kể của Nai Nhỏ - Treo tranh minh hoạHDHS quan sát, nhớ lại lời kể của Nai Nhỏ được diễn tả bằng hình ảnh. 2. Nhắc lại lời cha của Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn - HĐ 1: Hích đổ hòn đá - HĐ 2: Nhanh trí chạy trốn - HĐ3: Húc Sói để cứu Dê Non * HĐ2: Kể theo phân vai - MT: Biết dựng lại câu chuyện theo vai, giọng kể phù hợp - Tiến hành: - B 1: GV làm người dẫn chuyện - Bước 2: - Bước 3: - Ghi điểm - Nêu yêu cầu - QS tranh kể theo nhóm - HSK, G kể mẫu. - Thi kể theo nhóm 3. Nhận xét về: Nội dung. Cách diễn đạt. Cách thể hiện. - Nêu yêu cầu Nói trong nhóm Nói trước lớp lời của cha Nai Nhỏ - Nhận xét bình chọn HS nói tốt nhất - 1 HS làm Nai Nhỏ, 1 HS làm cha Nai nhỏ. - Dựng lại chuyện theo nhóm 3 - 2 -3 nhóm thi đua kể trước lớp. - Nhận xét cá nhân kể tốt nhất.
4 Củng cố: (4‟) - Câu chuyện nói lên điều gì? - Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Dặn dò : Về kể lại câu chuyên đã học cho bạn và người thân nghe - Chuẩn bị: Bím tóc đuôi sam - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
50
Môn: Toán Bài: Phép cộng có tổng bằng 10
I.Mục tiêu: - Biết cộng 2 số có tổng bằng 10. - Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10. - Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước. - Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. - Thích học môn toán và vận dụng vào đời sống hàng ngày. II Dồ dùng dạy học:
- GV: Mô hình đồng hồ (hộp thiết bị), bảng cài - HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Kiểm tra - Trả bài kiểm tra - Nhận xét 3 Bài mới: Phép cộng có tổng bằng 10 a. GT bài: b. Các hoạt động:
Thời lượng Hoạt động dạy 10‟ 15‟
Hoạt động học - Theo dõi , nêu kết quả (6 + 4=10) - Theo dõi -Nêu YCBT 4 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào vở. Chữa bài, nhận xét. -Nêu YCBT Làm bài vào bảng , sửa bài. Nêu cách đặt tính , cách viết kết quả. - Nêu yêu cầu BT Làm bài nối tiếp, nêu miệng kết quả. Nhận xét bổ sung. - Nêu yêu cầu BT Theo dõi. Hỏi đáp theo cặp Nhận xét , kết quả. * HĐ1: Hình thành kiến thức - MT: : Nắm vững phép cộng có tổng bằng 10, đặt tính , cáh tính - Tiến hành: - Thao tác bằng 10 que tính trên bảng cài nêu câu hỏi để HDHS. - KL: cách thực hiện như SGK * HĐ2: Luyện tập. - MT:Làm đúng BT phép cộng có tổng bằng 10 - Tiến hành: Bài 1:Viết số thích …chỗ chấm: YCHS làm bài, sửa bài, nêu tổng các phép cộng Bài 2: Tính - Nhận xét, ghi điểm Bài 3: Tính nhẩm - Nhận xét Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ? - HDHS biết vị trí kim phút, kim giờ trên mặt đồng hồ.
4 Củng cố (4‟) - Hỏi lại kiến thức - Nhận xét
51
* Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: 26+4;36+24 - Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................
Môn: Chính tả Bài :Bạn của Nai Nhỏ
I Mục tiêu: - Chép lại chính xác, trình bày đúng đọa tóm tát trong bài Bạn của Nai Nhỏ (SGK). - Làm đúng BT2 ; BT3 a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Cẩn thận khi viết bài. II Đồ dùng dạy học: -GV: Viết sẵn bài CT, ND BT2,3 , bảng cài -HS: VBT, bảng III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Nghe viết làm việc thật là vui - kiểm vở, ghi điểm, viết từ sai nhiều - Nhận xét 3 Bài mới: Bạn của Nai Nhỏ a. GT bài: b. Các hoạt động:
Thời lượng 7‟ 10‟ 8‟ Hoạt động day * HĐ1: Tìm hiểu nội dung bài chép - MT: Biết số câu , dấu câu, ND. Viết đúng từ khó trong bài. - Tiến hành: - Đọc mẫu, nêu câu hỏi - Đoạn chép viết từ bài nào? - Trong bài có mấy câu? Có những dấu câu nào? - Chốt ý : - Hướng dẫn viết từ khó * HĐ2: Chép bài - MT: Nhìn bảng , chép đúng CT. - Tiến hành: - Đọc mẫu. - HDHS chép bài vào vở. - Lưu ý HS về cách ngồi và cách trình bày bài viết. - Chữa bài: Đọc từng câu - Chấm bài . Nhận xét về : Bài chép, chữ viết, cách trình bày * HĐ3: Luyện tập - MT: Làm đúng BT Hoạt động học - Theo dõi. Đọc lại. - Trả lời câu hỏi - Viết bảng từ: Đi chơi, khoẻ mạnh, thông minh - Theo dõi - Chép bài vào vở - Chữa bài. Nêu số lỗi
52
- Tiến hành: Bài 2: HD mẫu -KL: Bài 3: - HD bài tập 3a ( tr/ch) - HD bài tập 3b (đổ/ đỗ) - Nêu yêu cầu BT - Làm vào bảng - Nêu yêu cầu BT - Thi đua nêu miệng kết quả - Làm vào VBT
4. Củng cố: (4‟) Hỏi lại quy tắc ng/ ngh Cách trình bày bài chính tả Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Giới thiệu bài viết tốt cho cả lớp xem
- Dặn dò : Về chữa lỗi đã viết sai - Tiết sau: Danh sách học sinh - Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Thứ tư
Môn: Tập đọc Bài : Gọi bạn
I Mục tiêu: - Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu ND : Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. (trả lời được các CH trong SGK ; thuơcj 2 khổ thơ cuối bài) - Cảm động trước tình bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng. II Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ, viết câu thơ, khổ cần HD. - HS: SGK III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Bạn của Nai Nhỏ - Gọi HS đọc bài và TLCH - Nhận xét, ghi điểm 3 Bài mới: Gọi bạn a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học * HĐ1: Luyện đọc Thời lượng 8‟
53
10‟ 8‟
-Lắng nghe Đọc dòng thơ : mỗi bạn đọc 2 dòng ,( phát âm từ khó) Đoc khổ thơ : Đọc nối tiếp 2 lượt bài . Giải nghĩa từ Đọc nhóm: đọc từng khổ thơ Các nhóm thi đọc: khổ thơ, cả bài (CN, ĐT) - Nhận xét - Đọc thầm các khổ thơ trao đổi nhóm đôi trả lời câu hỏi Nhận xét, bổ sung -Lắng nghe - Luyện đọc thuộc lòng câu thơ, khổ thơ, bài thơ - Thi đọc giữa các nhóm khổ thơ, bài thơ (CN, ĐT) - Nhận xét - MT: Đọc đúng nhịp thơ 5 chữ Hiểu nghĩa từ chú giải. - Tiến hành: - Đọc mẫu: Lưu ý giọng đọc - HD luyện đọc - Nhận xét cá nhân, nhóm đọc tốt * HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài - MT: Hiểu ND bài, trả lời đúng câu hỏi - Tiến hành: YCHS đọc thầm các khổ thơ, TLCH - Giải thích thêm về thức ăn của Bê -Nêu nội dung bài. -GDHS: * HĐ 3: Hướng dẫn HTL - MT: HTL 2 khổ thơ đầu tại lớp. - Tiến hành: - HD học thuộc lòng bằng cách xoá bảng - Xoá từ, cụm từ, câu , chừa chữ đầu - Nhận xét, ghi điểm
4 củng cố (4‟) - Bài thơ giúp em hiểu điều gì về tình bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng? - LHTT giáo dục HS về tình cảm bạn bè * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Bím tóc đuôi sam - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Môn: Toán Bài: 26 + 4 ; 36 + 24
I.Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. - Thích học môn toán để vận dụng vào thực tế.
54
II Đồ dùng dạy học:
- GV: que tính , bảng cài - HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Phép cộng có tổng bằng 10 Hỏi lại kiến thức, thực hiện bảng con : 8 + 2 - Nhận xét 3 Bài mới: 26 + 4 ; 36 + 24 a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 10‟ 15‟
- Theo dõi. - Nhắc lại cách tính -Tính vào bảng. Nêu cách thực hiện. Lắng nghe - Nêu yêu cầu BT - Làm bài vào bảng, sửa bài, nêu cách thực hiện. Nhận xét - Đọc bài toán Theo dõi - Trao đổi theo cặp TLCH, tìm cách giải. Giải vào vở . 1hs sửa bài - Nhận xét - Theo dõi
* HĐ1: Hình thành kiến thức - MT: Biết đặt tính và tính đúng phép cộng có tổng là số tròn chục - Tiến hành: GT phép cộng : 26 + 4 - Thao tác trên que tính và bảng cài để HD 26 + 4 = 30 - HD đặt tính và tính kết quả: 26 + 4 GT phép cộng 36 + 24 - Thực hiện tương tự bài 26 + 4 - KL: * HĐ2: Luyện tập. - MT:Làm đúng bài tập SGK - Tiến hành: Bài 1: Tính - Cho HS làm xen kẻ giữa a và b , TD ( 35 + 5, 25 + 35) - Nhận xét Bài 2: Giải toán HD giải toán - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn biết cả hai bạn nuôi bao nhiêu con gà ta làm thế nào? - Nhận xét, ghi điểm - KL: LHTT giáo dục hs chăn nuôi gà để cải thiện kinh tế nhưng phải tim ngừa để phòng bệnh cúm gà Bài 3: GT
4 Củng cố (4‟) Hỏi lại kiến thức Thi đua tính : 54 + 6 Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟ - Chuẩn bị: Luyện tập - Rút kinh nghiệm:
55
.................................................................................................................. .................................................................................................................. Môn: Luyện từ và Câu Bài: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?
I Mục tiêu: - Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1, BT2). - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT3) - Có thói quen dùng từ đúng, nói và viết thành câu theo mẫu. II Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ BT1, bảng cài, bảng nhóm - HS : VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Từ ngữ về học tập.Dấu chấm hỏi. - Gọi 2 HS đặt câu với từ : chăm học - Nhận xét 3 Bài mới: Từ chỉ sự vật.Câu kiểu: Ai là gì ? a. GT bài: b. Các hoạt động:
Thời lượng 15‟ 10‟
Hoạt động học - Nêu YCBT QS tranh ,thảo luận nhóm tìm từ Quan sát, thi đua tìm từ. Nhận xét Lắng nghe - Nêu YC. Chia nhóm thảo luận theo YCBT2 , ghi từ vào bảng nhóm - Đại diện nhóm trình bày Nhận xét tuyên dương nhóm - Nêu yêu cầu BT - Theo dõi - HSK, G làm mẫu - Làm bài vào vở. Đọc bài - Nhận xét câu đúng ngữ pháp
Hoạt động dạy * HĐ1: Khái niệm về từ - MT: Nhận biết các từ chỉ sự vật - Tiến hành: Bài 1: (miệng) - YCHS xem tranh sgk , thảo luận nhóm đôi nêu tên các hình vẽ. - Đính từng tranh lên bảng + Gợi ý để hs nhận biết từ chỉ người, chỉ đồ vật, chỉ con vật, chỉ cây cối… Bài 2: (miệng) - Chia lớp làm 3 nhóm - Yêu cầu các nhóm trình bày KQ + Nhận xét , ghi điểm * HĐ3: Khái niệm về câu - MT: Biết đặt câu theo mẫu - Tiến hành: Bài 3: Nêu YCBT. - Hướng dẫn mẫu - Ghi điểm. - Nhận xét 4 Củng cố (4‟)
56
Cho HS thi đua tìm từ chỉ sự vật 2 HS lên thi đua đặt câu theo mẫu vừa học * Hoạt động nối tiếp (1‟ - Chuẩn bị: Từ chỉ sự vật.Từ ngữ về ngày, tháng, năm. - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Thứ năm
Môn: Chính tả Bài :Gọi bạn
I Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài Gọi bạn. - Làm được BT2 ; BT3 a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Bồi dưỡng tính cẩn thận khi viết chình tả. II Đồ dùng dạy học: -GV: Viết sẵn bài CT, ND BT2,3 , bảng cài, thẻ từ -HS: VBT, bảng III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Bạn của Nai Nhỏ - Kiểm vở, ghi điểm . Viết từ sai phổ biến - Nhận xét 3 Bài mới: Gọi bạn a. GT bài: b. Các hoạt động:
Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học
* HĐ1: Tìm hiểu ND đoạn chép - MT: Biết số câu , dấu câu, ND. Viết đúng từ khó trong bài. - Tiến hành: - Đọc mẫu, nêu câu hỏi giúp HS hiểu ND bài, - Tìm chữ viết hoa trong bài ? Trong bài chính tả có dấu câu gì? - HD viết từ khó * HĐ2: Chép bài - MT: Nghe , viết đúng bài CT. - Tiến hành: Đọc mẫu. -Đọc câu, cụm từ . Nhắc nhở tư thế. - Chấm bài . Nhận xét về : Bài chép, chữ viết, cách trình bày - Theo dõi. Đọc lại. - Trả lời câu hỏi - Viết bảng : hạn hán, khắp nẻo…. Lắng nghe - Viết bài. - Chữa bài. Nêu số lỗi 7‟ 10‟
57
8‟
* HĐ3: Luyện tập - MT: Biết phân biệt ng/ngh ; ch/ tr; dấu thanh. - Tiến hành: Bài 2:Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống - Hướng dẫn làm mẫu KL:chốt lời giải đúng Bài 3: - HD làm bài tập 3a. - HD làm bài 3 b. - KL:chốt lời giải đúng
- Nêu yêu cầu BT - Theo dõi - Làm bài vào bảng, 1HS lên sửa bài - Nêu YCBT - Nêu miệng kết quả - Thực hiện vào VBT .
* Hoạt động nối tiếp (1‟)
4. Củng cố: (4‟) Nhắc lại quy tắc ng/ ngh Cách trình bày bài thơ 5 chữ GT bài viết tốt cho cả lớp cùng xem Nhận xét Tiết sau: Bím tóc đuôi sam - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. .................................................................................................................. Môn: Toán Bài: Luyện tập
I Mục tiêu: - Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. - Thích học môn toán , vận dụng vào thực tế II Đồ dùng dạy học:
- GV:bảng cài, Các phép tính BT2 - HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) 26 + 4 ; 36 + 24 Hỏi lại kiến thức - Nhận xét 3 Bài mới: Luyện tập a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 10‟ * HĐ1: Củng cố kiến thức - MT: : Củng cố phép cộng có tổng là số tròn chục và giải toán
58
15‟
- Tiến hành: - Nêu câu hỏi - Nêu phép cộng có tổng bằng 10 - Phép cộng có tổng là số tròn chục ta viết kết quả thế nào? - Nhận xét câu trả lời đúng * HĐ2: Luyện tập. - MT: Làm đúng BT trong SGK. - Tiến hành: Bài 1: Tính nhẩm -YCHS làm bài, sửa bài - Nhận xét Bài 2: Tính Cho HS làm bài, sửa bài - Nhận xét , ghi điểm Bài 3: đặt tính rồi tính - Khi đặt tính ta viết các số thế nào ? Tính kết quả thế nào? Nhận xét Bài 4: Giải toán - Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì? Muốn biết trong lớp có bao nhiêu học sinh ta làm tính gì? - Nhận xét, ghi điểm Bài 5: Tính nhẩm -YCHS quan sát SGK -dm còn gọi là gì? - Nêu nối tiếp ( 1+9,….) Trả lời câu hỏi GV - Nhận xét, bổ sung - Nêu yêu cầu BT Hỏi đáp theo cặp, nhận xét kết quả - Nêu YC Làm bài cá nhân , sửa bài qua trò chơi “ Tìm đúng địa chỉ” - Nhận xét, tuyên dương - Nêu YCBT Trả lời câu hỏi Cả lớp làm bài vào bảng con. Nêu cách cộng có nhớ - Theo dõi sgk. Đọc đề - Trả lời câu hỏi Cả lớp làm bài vào vở. Chữa bài , - Nêu YCBT QS hình vẽ sgk .Tính nhẩm nêu kết quả Nêu nhận xét Dm còn gọi là tấc
4 Củng cố (4‟) Hỏi lại kiến thức Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: 9 cộng với một số:9+5 - Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................. .................................................................................................................. MÔN : TẬP VIẾT
I Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Bạn (1 dòng cỡ
59
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3 lần). - Cẩn thận khi luyện viết, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II Đồ dùng dạy học: GV: Chữ mẫu, bảng cài HS: Vở TV, bảng con, phấn III Các hoạt động:
1. Khởi động: (1’) Hát vui 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Chữ hoa: Ă , - Kiểm tra dụng cụ học tập của hs. - Nhận xét 3. Bài mới: Chữ hoa:B a. GT bài: b. Các hoạt động: Hoạt động dạy Hoạt động học
- Theo dõi Quan sát cách viết , lắng nghe Luyện viết chữ hoa B vào bảng 3 lượt (cỡ lớn, cỡ vừa, cỡ nhỏ) - QS câu ứng dụng trên bảng. Đọc câu ứng dụng. Lắng nghe. Nêu nhận xét. - Theo dõi. - Viết bảng con 2 lượt : Bạn - Lắng nghe và thực hành vào vở TV
Thời lượng 7‟ 8‟ 10‟ * HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa + MT: Biết nét cấu tạo, độ cao , độ rộng của chữ hoa: B, +Tiến hành: Gắn chữ mẫu lên bảng - GT chữ hoa: A - Nêu độ cao, rộng, nét cấu tạo - Viết mẫu, nhắc lại cách viết. -Nhận xét * HĐ 2 : Luyện viết từ ứng dụng +MT: Viết đúng mẫu, liền nét, nối chữ đúng quy định, đúng khoảng cách giữa các con chữ. + Tiến hành: Gắn câu ứng dụng lên bảng. - GV: Bạn bè ở khắp nơi về quây quấn họp mặt đông vui. - YCHS nêu độ cao , rộng của các con chữ, khoảng cách giữa các chữ. - Viết mẫu , nhắc cách viết nối nét, lia bút, khoảng cách. * HĐ3: Thực hành + MT: Luyện viết đúng yêu cầu . + Tiến hành: Nêu YC viết - Viết chữ B: 1 dòng cỡ lớn, 1 dòng cỡ nhỏ. -Viết chữ : Bạn 1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ. - Viết câu ứng dụng: Bạn bè sum họp (2 dòng cỡ nhỏ ) - Chấm chữa, nhận xét bài đã chấm .
60
Rut kinh nghiệm
4. Củng cố: (4‟) Hỏi lại nét cấu tạo, độ cao , rộng chữ hoa B Thi đua viết : Ba Đình * Hoạt động nối tiếp (1’) Giới thiệu bài viết tốt cho cả lớp xem Dặn dò: Luyện viết thêm ở vở TV Chuẩn bị: Chữ hoa: C Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
Thứ sáu
Môn: Đạo đức Bài: Biết nhận lỗi và sửa lỗi.
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: ( 4‟) Học tập, sinh hoạt đúng giờ - Gọi HS giới thiệu TGB cá nhân . Nhận xét - Ghi nhận chứng cứ 3 Bài mới: Biết nhận lỗi và sửa lỗi. (T1) a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt độngdạy Hoạt động học
I Mục tiêu: - Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. - Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. - Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. - Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. - Cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi. II Đồ dùng dạy học: GV: Phiếu học tập, trò chơi sắm vai HS; VBT III Hoạt động dạy học: Thời lượng 10‟ * HĐ1: Kể truyện “Cái bình hoa” - MT: Biết nội dung chuyện xác định hành vi nhận và sửa lỗi, chọn hành vi đúng -Tiến hành: - Kể chuyện. Nêu câu hỏi: - Vì sao Vô- va lại trằn trọc không ngủ? - Qua câu chuyện em thấy cần làm gì sau khi có lỗi? - Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? - Theo dõi . Đọc lại truyện. - Thảo luận nhóm . trả lời câu hỏi.
61
7‟ 8‟
- KL: Ai cũng có lần mắc lỗi. Nhưng điều quan trọng là phải biết nhận lỗi và sửa lỗi. Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu mến * HĐ2: Bày tỏ ý kiến , thái độ - MT: Biết bày tỏ ý kiến, thái độ trong tình huống cụ thể. -Tiến hành: - Phát cho mỗi HS một bông hoa 2 màu. Quy định màu tán thành - Lần lượt nêu từng ý kiến - Nhận xét các ý kiến đúng/ sai - KL: Biết nhận lỗi và sửa lỗi giúp em mau tiến bộ và được mọi người quý mến * HĐ3:Liên hệ thực tế -MT: Biết liên hệ bản thân , mạnh dạn nói điều có lỗi và sửa lỗi. - Tiến hành: - Nêu YC: chuẩn bị kể1 trường hợp em đã nhận và sửa lỗi hoặc người khác đã nhận và sửa lỗi với em - KL:
- Nhận xét , bổ sung Lắng nghe - Nhận bông hoa - Bày tỏ thái độ tán thành, không tán thành theo từng ý kiến GV nêu bằng hoa 2 màu. - Giải thích vì sao tán thành? - Vì sao không tán thành? - Theo dõi -Tự liên hệ bản thân kể trước lớp. Nhận xét hành vi đúng chưa đúng của bạn Lắng nghe 4 Củng cố: (4‟) - Em sẽ làm gì khi có lỗi với người khác? -Biết nhận lỗi và sửa lỗi có lợi gì?
- Ghi nhận chứng cứ * Hoạt động nối tiếp (1’) Dặn dò: Tiết sau: Biết nhận lỗi và sửa lỗi Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
Môn: Toán Bài: 9 cộng với một số: 9+5
I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. - Thích học môn toán để vận dụng vào thực tế. II Dồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ BT1, bảng cài. Que tính
62
- HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Luyện tập - Chữa BT sai nhiều - Nhận xét 3 Bài mới: 9 cộng với một số : 9+5 a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 10‟ 15‟
- Theo dõi - QS thao tác GV để thấy cách cộng qua 10 . Tách 1 ở số sau để có tổng là 10 . - Thực hiện theo nhóm , thành lập các công thức cộng còn lại. - Nhận xét , bổ sung - Thi đua HTL (CN, ĐT) -Nêu YCBT Làm bài nối tiếp nêu miệng KQ - Đọc YCBT Làm bài vào bảng, sửa bài, nêu cách thực hiện. - Theo dõi sgk. Đọc bài toán Trao đổi theo cặp TLCH, tìm cách giải. Giải vào vở . 1hs sửa bài - Nhận xét - Theo dõi
* HĐ1: Hình thành kiến thức - MT: Biết cộng qua 10 , lập được bảng cộng 9 - Tiến hành: - GT phép tính 9 + 5 - Gắn que tính lên bảng cài HD thực hiện phép cộng : 9 + 5 - YCHS thao tác trên que tính - KL: YCHS nhận xét các số hạng, tổng trong bảng cộng 9. - HD học thuộc lòng bảng cộng 9. * HĐ2: Luyện tập. - MT: Làm đúng bài tập SGK - Tiến hành: - HD làm BT: Bài 1: Tính nhẩm Tổ chức cho HS làm bài, sửa bài - Nhận xét Bài 2: Đặt tính - Em viết số thế nào khi đặt tính? - Nhận xét Bài 3: GT Bài 4 : Giải toán - Đọc bài toán - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn biết trong vướn có tất cả bao nhiêu cây táo ta làm thế nào? - Ghi điểm. - LHTT : GD HS chăm sóc và bảo vệ cây trồng để môi trường sạch , đẹp.
4 Củng cố (4‟) Hỏi lại kiến thức Gọi hs đọc bảng cộng 9 Nhận xét
63
* Hoạt động nối tiếp (1‟) - Dặn dò - Chuẩn bị: 29+5 - Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................... ......................................................................................................................
Môn: Tập làm văn Bài : Sắp xếp câu trong bài.
Lập danh sách học sinh.
I Mục tiêu: - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh ; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT1). - Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2) ; lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu (BT3) - GV nhắc HS đọc bài Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2A trước khi làm BT3. - Cảm nhận được tình bạn cao quý qua 2 câu chuyện. II Đồ dùng dạy học:
- GV: tranh minh hoạ BT 1, bảng cài + thẻ từ (BT2), bảng nhóm (BT3) - HS: VBT, bảng III Hoạt động dạy học:
5. Khởi động: (1‟) Hát 6. Kiểm tra bài cũ: (4‟) Chào hỏi.Tự giới thiệu
Gọi hs nói lời chào ( cô giáo, bạn ) 2 hs tự giới thiệu về mình Nhận xét
a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động day Hoạt động học
3 Bài mới: Sắp xếp câu trong bài .Lập danh sách học sinh Thời lượng 10‟ 7‟ * HĐ1: Luyện nói - MT: Biết QS, sắp xếp tranh đúng trình tự ,kể đúng ND câu chuyện - Tiến hành: HDHS làm bài tập Bài 1: a. Sắp xếp tranh b. Kể chuyện: - Nhận xét ,ghi điểm. * HĐ2: Xếp câu trong bài - MT: Biết sắp xếp câu trong bài theo đúng trình tự , sự việc. - Tiến hành: Bài 2: Sắp xếp câu trong bài - Cài thẻ từ vào bảng -Đọc YCBT QS tranh, nhớ ND, xếp lại đúng thứ tự Viết kết quả vào bảng.. Nhận xét - HSG kể mẫu. Kể trong nhóm Đại diện nhóm thi kể trước lớp -Nêu YCBT Đọc câu trong BT , suy nghĩ để sắp xếp Làm nháp theo nhóm.
64
10‟
Thi đua cài thẻ từ vào bảng- Nhận xét Lắng nghe -Đọc YCBT Theo dõi Chia nhóm, nhận nhiện vụ -Ghi danh sách tổ vào bảng nhóm , trình bày trước lớp. Nhận xét Lắng nghe
- Nhận xét, ghi điểm - KL: Trình tự đúng (b, d, a, c) -GDHS: Giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn. * HĐ 3: Lập danh sách - MT: Biết lập danh sách từ 3 – 5 bạn trong tổ - Tiến hành: - Bài 3: - GT và hướng dẫn mẫu - Chia lớp 3 nhóm , phát cho mỗi nhóm 1 bảng nhóm. - YCHS ghi danh sách vào bảng - Nhận xét , tuyên dương - KL: Kưu ý hs về cách viết họ tên, viết số trong danh sách. 4 Củng cố (4‟) Gọi hs nói câu chuyện “Kiến và chim gáy” Hỏi lại cách lập danh sách Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) Tiết sau: Cảm ơn, xin lỗi. Rút kinh nghiệm
...................................................................................................................... ......................................................................................................................
Môn: Tự nhiên và xã hội Bài : Hệ cơ
I Mục tiêu: - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân. - Biết được sự co duỗi của cơ bắp khi cơ thể hoạt động. - Có ý thức tập TD thường xuyên để cơ được săn chắc. II Đồ dùng dây học: GV: Tranh vẽ HS; VBT III Hoạt động dạy học: 1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Bộ xương Gọi hs lên chỉ và nói tên 1 số khớp xương của cơ thể trên hình vẽ Ghi nhận chứng cứ Nhận xét 3 Bài mới: Hệ cơ a. GT bài :
65
b. Các hoạt động : Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 8‟ 10‟ 7‟
- QS (sgk) theo cặp , tìm hiểu ND tranh - HS sung phong lên chỉ và nói tên cơ trong hình vẽ trên bảng - Nhận xét. - Làm động tác giống hình vẽ - Nói sự thay đổi của cơ khi co và duỗi. - HS xung phong thực hiện trước lớp - Trả lời câu hỏi Tập TDTTVận động hàng ngày Lao động vừa sức…. - Theo dõi
* HĐ1: Quan sát hệ cơ - MT: Biết tên gọi 1 số cơ của cơ thể - Tiến hành: - HD QS (sgk) - YC các nhóm thực hiện - Treo hình vẽ lên bảng , gọi hs xung phong. - Nhận xét -KL: Cơ bao phủ toàn bộ cơ thể. Nhờ cơ bám vào xương ta có thể thực hiện mọi cử động như : chạy, nhảy, ăn , uống…. * HĐ2: Thực hành co và duỗi tay. - MT: Biết cơ có thể co và duỗi, nhờ đó mà cơ thể cử động được - Tiến hành: - YCHS thực hành cử động như hình SGK, nhận xét. -Dưới lớp da của cơ thể có gì ? -Nhận xét + KL: Như SGV * HĐ3: Làm gì để cơ được săn chắc. - MT: Biết được vận động và tập TD thường xuyên để cơ được săn chắc - Tiến hành: - Nêu câu hỏi: - Ta nên làm gì để cơ được săn chắc? + KL: chốt ý, nhắc nhở các em ăn , uống đấy đủ, tập TD, rén luyện thân thể hàng ngày để cơ được săn chắc.
4 Củng cố: (4‟) Hỏi lại nội dung vừa học Ghi nhận chứng cứ Nhận xét tiết học * HĐ nối tiếp: (1’) Tiết sau: Làm gì để xương và cơ phát triển tốt? Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
66
........................................................................................................................................
KT
Tuần 4
Môn: Tập đọc Bài : Bím tóc đuôi sam
Ngày soạn: Ngày dạy:
I Mục tiêu: - Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND : Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái. (trả lời được các CH trong SGK) - Có thái độ đối xử tốt với bạn gái.
67
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Gọi bạn Gọi hs đọc bài và trả lời câu hỏi Nhận xét, ghi điểm 3 Bài mới:Bím tóc đuôi sam a. GT bài: b. Các hoạt động: II Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ, viết câu văn cần HD. - HS: SGK III Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học
TL 25‟ 20‟ 15‟
-Lắng nghe Đọc nối tiếp từng câu ( phát âm từ khó) Đọc 2 lượt trước lớp. Giải nghĩa từ Đọc đoạn trong nhóm . Thi đua đọc nhóm (CN, ĐT) . Đồng thanh đoạn 1- 2 - Đọc thầm - Trả lời câu hỏi - Nhận xét, bổ sung -Lắng nghe - Theo dõi sgk - Chia nhóm, phân vai đọc 2 – 3 nhóm thi đọc trước lớp. - Nhận xét theo tiêu chí - Nêu nhận xét * HĐ1: Luyện đọc - MT: Đọc đúng từ, câu, đoạn, lời nhân vật. Hiểu nghĩa từ chú giải. - Tiến hành: - Đọc mẫu: Lưu ý giọng đọc Đọc câu: Đọc đoạn: Đọc nhóm: - HDHS luyện đọc câu, đoạn, chú ý lời nhân vật. - Nhận xét cá nhân, nhóm đọc tốt * HĐ2: Tìm hiểu bài - MT: Hiểu ND đoạn, bài, TLCH đúng - Tiến hành: - YCHS đọc thầm, TLCH -KL: Nêu nội dung câu chuyện - Liên hệ thực tế GDHS phải biết tôn trọng bạn, không nghịch ác với bạn * HĐ 3: luyện đọc lại - MT: Đọc theo phân vai, đúng lời nhân vật. - Tiến hành: - Đọc mẫu, lưu ý giọng đọc - Chia nhóm - Nhận xét, ghi điểm - Qua câu chuyện em thấy bạn Tuấn có điểm nào đáng chê, điểm nào đáng khen?
4. Củng cố (4‟) - Hỏi tựa bài, - Em thích ai trong câu chuyện? Vì sao? - Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟)
68
- Chuẩn bị: Trên chiếc bè - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Môn: Toán Bài: 29 + 5
I Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5. - Biết số hạng, tổng. - Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. - Thích học môn toán , vận kiến thức vào đới sống hàng ngày II Đồ dùng dạy học:
- GV: que tính, bảng cài - HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) 9 cộng với một số: 9+5 Hỏi lại kiến thức Làm bảng con: 9 + 4; 9 + 9 Nhận xét 3 Bài mới: 29+5 a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
TL 10‟ 15‟
* HĐ1: Hình thành kiến thức - MT :Biết thực hiện phép cộng dạng 29 + 5 - Tiến hành: a. HD thao tác trên que tính, bảng cài để tìm kết quả 29 + 5 b. HD đặt tính như sgk - Nhận xét -KL: Nêu cách tính như SGK * HĐ2: Luyện tập. - MT: Vẫn dụng làm đúng BT SGK Tiến hành: - HD làm BT Bài 1: Tính - Nhận xét Bài 2: (GT bài c) Đặt tính rồi tính tổng , biết các số hạng - Tìm tổng khi biết số hạng ta làm thế nào? - Nêu cách đặt tính - Theo dõi HD mẫu . Thực hiện cá nhân nêu kết quả. - Theo dõi . Tính kết quả vào bảng. Nêu cách tính. Lắng nghe - Nêu yêu cầu BT Làm bài cá nhân , chữa bài qua trò chơi “Tìm đúng địa chỉ” - Nêu yêu cầu BT Trả lời câu hỏi Làm bài vào bảng, 2 hs lên sửa bài
69
- Nêu yêu cầu BT Nêu tên các điểm có trong hình. 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở BT. - Nhận xét, ghi điểm Bài 3: Nối các điểm để có hình vuông - Yêu cầu hs làm bài - Nối 4 điểm ABCD ta được hình gì? Độ dài các cạnh bằng mấy ô? - Hỏi tương tự đối với hình MNPQ
4 Củng cố (4‟) Phép cộng 29 + 5 là phép cộng thế nào ? Thi đua tính : 29 + 7 Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Luyện tập - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Môn: Thủ công Bài: Gấp máy bay phản lực (tt)
I Mục tiêu: - Biết cách gấp máy bay phản lực. - Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. - Với HS khéo tay: Gấp được máy bay phản lực, các nếp gấp phẳng, thẳng. Máy bay sử dụng được. - Hứng thú và yêu quý gấp hình, quý trọng sản phẩm lao động. II Đồ dùng dạy học: GV: Vật mẫu, quy trình, giấy thủ công A4. HS: ĐDHT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Gấp máy bay phản lực Gọi hs nhắc lại quy trình thực hiện gấp máy bay phản lực - Nhận xét 3 Bài mới: Gấp máy bay phản lực (tt) a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
* HĐ1: Ôn lại quy trình - MT: Biết thao tác các bước gấp máy bay phản lực theo quy trình kỹ thuật - Tíến hành: - GT vật mẫu, quy trình . - Thao tác lại từ đầu. - Nêu câu hỏi về cách gấp máy bay phản lực - QS. - Theo dõi. - Trả lời câu hỏi về quy trình gấp TL 10‟
70
15‟
Bước 1: Tạo mũi, thân tên lửa Bước 2: Tạo tên lửa, sử dụng Bước 3: Trình bày sản phẩm - HSG thao tác mẫu - Cả lớp thực hành Trình bày sản phẩm Tuyên dương sản phẩm đẹp + KL: Nhắc lại quy trình thực hiện * HĐ2: Thực hành - MT: Biết tạo máy bay phản lực đúng quy trình, biết sử dụng - Tiến hành: - Yêu cầu hs thao tác trên giấy màu. - Nhắc nhở vệ sinh an toàn trong lao động. Khi phóng máy bay . - Theo dõi giúp đỡ những hs còn lúng túng. - Trình bày sản phẩm - Nhận xét
4 Củng cố (4‟) Hỏi lại quy trình gấp máy bay phản lực Thi đua sử dụng máy may Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chọn sản phẩm đẹp giới thiệu cho cả lớp cùng xem - Chuẩn bị: Gấp máy bay đuôi rời - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Thứ ba
Môn: Kể chuyện Bài: Bím tóc đuôi sam
I Mục tiêu: - Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1) ; bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình (BT2). - Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện. - HS khá giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT3). - Biết tôn trọng bạn, không đùa nghịch quá đáng. II Đồ dùng dạy học: _GV: Tranh minh hoạ _ HS: SGK III Hoạt động dạy học: 1 Khởi động: (1‟) Hát
Bím tóc đuôi sam 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Bạn của Nai Nhỏ Gọi hs phân vai , dựng lại câu chuyện - Nhận xét 3 Bài mới: a. GT bài:
71
b. Các hoạt động:
TL Hoạt động dạy học Hoạt động học
8‟ 7‟ 10‟
- QS sgk, kể trong nhóm.( luân phiên theo vòng). - Thi kể từng đoạn theo tranh . Nhận xét về: Nội dung.Cách diễn đạt. Cách thể hiện. - Nêu yêu cầu BT - Theo dõi - Tập kể trong nhóm - Đại diện nhóm thi kể đoạn 3 - Nhận xét - 1 HS nói lời Hà, 1 nói lời Tuấn, 1 nói lời thấy giáo. - Kễ mẫu theo nhóm 4 - 2 – 3 nhóm thi kể chuyện theo vai. - nhận xét, bình chọn cá nhân nhóm kể hay nhất. * HĐ1: Kể theo tranh - MT: Biết dựa vào tranh kể lại đoạn 1, 2 câu chuyện. - Tiến hành: - HDQS sgk - Treo tranh minh hoạ - Nhận xét: * HĐ2: Kể đoạn 3 có sáng tạo - MT: Nhớ và kể đoạn 3 bằng lời kể cá nhân có sáng tạo - Tiến hành: - Gọi hs đọc YC - HDHS về cách kể bằng lời của mình - Nhận xét , tuyên dương lời kể sáng tạo. - Ghi điểm * HĐ3: Kể theo phân vai - MT: Kể tự nhiên , biết phối hợp lời kể, điệu bộ phù hợp với ND - Tiến hành: - Lần 1: GV :Làm người dẫn chuyện - Lần 2: - Lần 3: - Nhận xét , ghi điểm
4 Củng cố: (4‟) - Câu chuyện nói lên điều gì? - Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Chiếc bút mực - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Môn: Toán Bài: 49+25
I.Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 45.
72
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng. - Thích học môn toán. II Dồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ BT1, 3, bảng cài - HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) 29+5 - 29 + 5 là phép cộng thế nào? Cho hs làm bảng phép cộng 49 + 6 - Nhận xét 3 Bài mới: 49+25 a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
TL 10‟ 15‟
* HĐ1: Hình thành kiến thức - MT: Giới thiệu phép cộng 29 + 45 - Tiến hành: - a. HDHS phép cộng 29 + 4 5 - b. HD đặt tính, tính kết quả - KL: Cách cộng số có 2 chữ số có nhớ * HĐ2: Luyện tập. - MT: Biết cộng có nhớ 1 lần sang hàng chục, tìm tổng, giải toán - Tiến hành: - HD làm bài tập Bài 1: Tính - Nhận xét Bài 2: Viết số theo mẫu (GT có thể giảm bớt) - HD mẫu - Muốn tìm tổng ta làm tính gì? - Nhận xét , ghi điểm. Bài 3: - HD giải bài toán Muốn biết cả hai lớp có bao nhiêu hs ta làm thế nào? - Ghi điểm, nhận xét - Thực hiện tương tự như 29 + 5 - Đặt tính và tính kết quả vào bảng - Nhận xét - Nêu yêu cầu Làm bài. chữa bài nêu cách tính Nhận xét - Nêu yêu cầu BT Theo dõi Trả lời câu hỏi Nêu kết quả , sửa bài Nhận xét - Đọc bài toán Theo dõi Trả lời câu hỏi Giải vào vở . 1 HS sửa bài Nhận xét , chữa bài
4 Củng cố (4‟) Hỏi lại kiến thức Thi đua làm 2 phép tính cộng qua 10 Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Luyện tập - Rút kinh nghiệm
73
.................................................................................................................. .................................................................................................................. Môn: Chính tả Bài: Bím tóc đuôi sam .
I Mục tiêu: - Chép chính xác bài CT, biết trình bày đúng lời nhân vạt trong bài. - Làm được BT2 ; BT3 a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Cẩn thận khi viết chính tả. II Đồ dùng dạy học: -GV: Viết sẵn bài CT, ND BT2,3 , bảng cài -HS: VBT, bảng III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Bạn của Nai Nhỏ Kiểm vở, ghi điểm, viết từ sai phổ biến - Nhận xét 3 Bài mới: Bím tóc đuôi sam a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động day Hoạt động học
TL 7‟ 10‟ 8‟
* HĐ1: Tìm hiểu nội dung bài chép - MT: Biết số câu , dấu câu, hiểu ND. Viết đúng từ khó trong bài. - Tiến hành: - Đọc mẫu, nêu câu hỏi - Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện giữa ai với ai? - Vì sao Hà không khóc nữa? - Bài chính tả có những dấu câu gì ? - YC viết từ khó * HĐ2: Chép bài - MT: Biết trình bày và chép đúng bài chính tả - Tiến hành: - Đọc mẫu. - YCHS nhìn bảng viết bài , nhắc nhở cách trình bày , tư thế. - Chấm bài . Nhận xét * HĐ3: Luyện tập - MT: Làm đúng BT phân biệt d/r/gi ; iê/ yê (iên/ yên) â/ âng - Tiến hành: Bài 2: Điền vào chỗ trống: iên hay yên. - HD HS làm bài tập - KL: : iên (có phụ âm đầu đứng trước) ; yên ( là tiếng không có âm đầu ở trước) - Theo dõi. Đọc lại. - Trả lời câu hỏi - Viết từ : thầy giáo, khuôn mặt, nín khóc…. - Theo dõi - Viết bài. - Chữa bài. Nêu số lỗi -Nêu YCBT Làm vào bảng, 1HS lên sửa bài Lắng nghe
74
Bài 3: - HD làm bài 3 a: - HD làm bài 3 b: - KL:Chốt lời giải đúng - Nêu yêu cầu BT Làm miệng Nhận xét -Theo dõi Làm VBT. Thi đua sửa bài nối tiếp
4. Củng cố: (4‟) Gọi hs nhắc lại quy tắc chính tả iên/ yên GDTT Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Giới thiệu vở viết tốt cho cả lớp cùng xem - Tiết sau: nghe viết”Trên chiếc bè” - Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Thứ tư
Môn: Tập đọc Bài : Trên chiếc bè
I Mục tiêu: - Biết nghỉ hơi đúng sau các dâu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu ND : Tả chuyến du lịch thứ vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi. (trả lời được CH 1, 2) - Thích thú chuyến đi du lịch của Dế Mèn và Dế Trũi. II Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ, viết câu văn cần HD. - HS: SGK III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Bím tóc đuôi sam - Gọi HS đọc bài và TLCH - Nhận xét, ghi điểm 3 Bài mới: Trên chiếc bè a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
TL 8‟ * HĐ1: Luyện đọc - MT: Đọc trơn, hiểu nghĩa từ chú giải. - Tiến hành: - Đọc mẫu: Lưu ý giọng đọc - HD luyện đọc, giải nghĩa từ khó Đọc câu: Đọc đoạn: Đọc nhóm: - Theo dõi Đọc nối tiếp,( phát âm) Đọc nối tiếp từng đoạn.Nêu từ chú giải SGK Thi đua đọc theo nhóm(CN, ĐT)
75
10‟ 8‟
Đồng thanh đoạn 3 - Đọc thầm đoạn bài, TLCH - Nhận xét, bổ sung - Theo dõi - Theo dõi - Thi đọc - Nhận xét theo tiêu chí - Nhận xét cá nhân, nhóm đọc tốt * HĐ2: Tìm hiểu bài - MT: Hiểu ND bài , biết TLCH - Tiến hành: Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi + KL: Các con vật đều yêu mến, ngưỡng mộ hoan nghênh hai chú dế. * HĐ 3: luyện đọc lại - MT: Đọc lưu loát, rỏ ràng - Tiến hành: - Đọc mẫu, lưu ý giọng đọc - Nhận xét, hs thể hiện đúng và hay nhất ND bài - Ghiđiểm
4 củng cố (4‟) - Gọi hs đọc bài- Cuộc đi chơi của hai chú dế có gì thú vị? - Cho thấy cảnh đẹp trên đường. Mở mang kiến thức , bạn bè yêu mến , hoan nghênh * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Chiếc bút mực - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. .................................................................................................................. Môn: Toán Bài: Luyện tập
I.Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5 ; 49 + 25. - Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. - Thích học môn toán để vận dụng vào thực tế. II Đồ dùng dạy học:
- GV:thẻ từ BT4, bảng cài - HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) 49+25 Hỏi lại kiến thức - Nhận xét 3 Bài mới:Luyện tập a. GT bài: b. Các hoạt động:
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
76
10‟ 15‟
* HĐ1: Củng cố kiến thức - MT: Biết cộng qua 10 (tính nhẩm, viết), so sánh số , giải toán - Tiến hành: - Nêu câu hỏi về cách đặt tính, cách tính kết quả, cách nhớ 1 sang hàng chục - Gọi hs học thuộc bảng cộng 9 - KL: Nhắc lại cách cộng có nhớ * HĐ2: Luyện tập. - MT: Biết áp dụng quy tắc làm đúng BT sgk - Tiến hành: - HD làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm - YCHS nêu phép cộng có tổng bằng 10? Có tổng qua 10? - Nhận xét Bài 2: Tính - Nhận xét Bài 3: (GT 2 bài cuối dòng 2) - HDHS quy tắc SS phép tính và số - Nhận xét ,ghi điểm Bài 4 : -Muốn biết bán tất cả mấy xe đạp ta làm thế nào? - Ghi điểm. - LHTT : Không được chạy xe đạp khi đúng 11 tuổi. - Theo dõi trả lời câu hỏi - Nhận xé - Xung phong học thuộc bảng cộng 9 - Nêu YCBT Làm bài, nêu miệng kết quả - Nêu YCBT Làm bài vào bảng dòng đầu. nêu cách thực hiện. - Dòng 2 nêu miệng kết quả. - Nhận xét - Đọc yêu cầu Thi đua làm bài nối tiếp trên bảng. Nêu cách so sánh - Đọc bài toán Trao đổi theo cặp TLCH, tìm cách giải. Giải vào vở . sửa bài Nhận xét Theo dõi
4 Củng cố (4‟) Hỏi lại kiến thức Thi đua đặt tính Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: 8 cộng với một số : 8+5 - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Môn: Luyện từ và Câu Bài: Từ chỉ sự vật. Từ ngữ về ngày, tháng, năm.
I Mục tiêu:
77
- Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối (BT1). - Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT2). - Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý (BT3). - Thích học Tiếng Việt . Làm giàu thêm vốn từ II Đồ dùng dạy học: - GV: thẻ từ BT1,3, bảng cài, bảng nhóm - HS : VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Từ chỉ sự vật.Câu kiểu : Ai là gì ? Gọi hs tìm từ chỉ sự vật. Đặt câu theo mẫu Ai là gì ? - Nhận xét 3 Bài mới: Từ chỉ sự vật.Từ ngữ về ngày, tháng, năm a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học TL
* HĐ1: Tìm hiểu về từ chỉ sự vật - MT: Tím đúng các từ chỉ sự vật trong BT1 - Tiến hành: Bài 1: - HD mẫu - YCHS làm bài + KL: Nêu các từ chỉ sự vật * HĐ 2: Đặt và trả lời câu hỏi về thời gian - MT: Biết DTĐC nói về thời gian - Tiến hành: - HD làm bài tập Bài 2: - HD làm mẫu - Nhận xét . Chọn bạn có câu hỏi hay + KL:. * HĐ3: Tìm hiểu về câu - MT: Biết ngắt câu đủ ý và viết đúng ngữ pháp - Tiến hành: Bài 3: - HD mẫu (BT3), nhắc hs sau khi ngắt câu , viết thành câu nhớ viết hoa đầu câu , cuối câu ghi dấu chấm -Ghi điểm. Nhận xét câu viết đúng ngữ pháp.
-Nêu YCBT Theo dõi . Thi đua làm bài theo nhóm , ghi kết quả vào bảng nhóm Nhận xét , bổ sung - Nêu yêu cầu bài tập Theo dõi Từng cặp thi đua hỏi đáp trước lớp Nhận xét bổ sung - Nêu yêu cầu BT Theo dõi 1 HS làm bài trên bảng, lớp làm vào vở BT Nhận xét Lớp đọc lại đoạn văn
78
4 Củng cố (4‟)
Hỏi lại nội dung vừa học Gọi hs tìm từ chỉ sự vật Đặt câu hỏi về thời gian * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Tên riêng.Câu kiểu: Ai là gì ? - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Thứ năm
Môn: Chính tả Bài :Trên chiếc bè
I Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài CT. - Làm được BT2, BT3 a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Cẩn thận, trung thực khi viết bài. II Đồ dùng dạy học: -GV: Viết sẵn bài CT, ND BT2,3 , bảng cài -HS: VBT, bảng III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Bím tóc đuôi sam - Kiểm vở, ghi điểm . Viết từ sai phổ biến - Nhận xét 3 Bài mới: Trên chiếc bè a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
* HĐ1: Tìm hiểu nội dung bài viết - MT: Biết số câu , dấu câu, ND. Viết đúng từ khó trong bài. - Tiến hành: - Đọc mẫu, nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung - Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? Chữ đầu câu viết thế nào? - HD viết từ khó * HĐ2:Viết bài - MT: Nghe đọc , viết đúng bài CT. - Tiến hành: -Đọc mẫu. -Đọc câu, cụm từ . - Nhắc nhở cách trình bày, tư thế. - Chấm bài .Nhận xét về : Bài chép. Chữ viết - Theo dõi. Đọc lại. - Trả lời câu hỏi - Tìm và viết từ khó.: Dế Trũi, rủ nhau, trong vắt… Đọc từ khó - Lắng nghe Viết bài. - Chữa bài. Nêu số lỗi TL 7‟ 10‟
79
8‟
- Nêu YCBT Làm bài nối tiếp trên bảng Nhận xét -Nêu YCBT Theo dõi Làm vào bảng, 1HS lên sửa bài
. Cách trình bày * HĐ3: Luyện tập - MT: Làm đúng BT sgk - Tiến hành: Bài 2: (miệng) - YCHS tìm từ . - Nhận xét Bài 3: - HD mẫu - Nhận xét - KL: chốt lời giải đúng và lưu ý hs khi nào viết d/ r/ gi -
4. Củng cố: (4‟) Nhắc lại quy tắc iên / yên Cách trình bày bài viết Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Giới thiệu bài viết cho cả lớp cùng xem - Tiết sau: Chiếc bút mực - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. .................................................................................................................. Môn: Toán Bài:8 cộng với một số: 8+5
I Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, lập được bảng 8 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. - Thích học môn toán .có sáng tạo II Đồ dùng dạy học:
- GV: que tính, bảng cài - HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Luyện tập Hỏi lại kiến thức - Nhận xét 3 Bài mới: 8 Cộng với một số: 8+5 a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
TL 10‟ * HĐ1: Hình thành kiến thức - MT: : Biết cộng qua 10 dạng 8 + 5 .Lập được bảng cộng 8
80
15‟
- Theo dõi - Thao tác trên que tính. Nêu kết quả - Lập công thức cộng theo nhóm - Nhận xét về tổng liền sau của công thức cộng. - Thi đua học thuộc lòng bảng cộng 8 - Nêu YCBT Làm bài nêu miệng kết quả Trả lời câu hỏi Nhận xét -Nêu YCBT Làm bài vào bảng. Nêu cách tính - Nêu YCBT Hỏi đáp theo cặp đáp trước lớp. Nhận xét - Đọc bài toán Trả lời câu hỏi Làm bài vào vở ,sửa bài Nhận xét - Tiến hành: - GT phép cộng : 8 + 5 - Thao tác trên que tính tương tự bài 9 + 5 - YCHS lập bảng cộng - Nêu nhận xét về số hạng, tổng trong bảng cộng 8 - HD học thuộc lòng bảng cộng 8 * HĐ2: Luyện tập. - MT: Vận dụng làm đúng BT SGK - Tiến hành: Bài 1: Tính nhẩm - Phép tính nào không có trong bảng cộng 8? Bài 2: Tính - Nêu cách viết tổng qua 10 - Nhận xét Bài 3: tính nhẩm (GT cột 3) - KL: hướng dẫn HS cách tính nhanh -Nhận xét Bài 4: Giải toán - Nêu câu hỏi HD tìm hiểu đề -Muốn biết cả hai bạn có bao nhiêu con tem ta làm thế nào?
4 Củng cố (4‟) Hỏi lại kiến thức Gọi hs đọc bảng cộng 8 * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: 28+5 - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. .................................................................................................................. MÔN : TẬP VIẾT
I Mục tiêu: - Viết đúng chữ C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Chia (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi (3 lần). - Cẩn thận khi luyện viết, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II Đồ dùng dạy học: GV: Chữ mẫu, bảng cài HS: Vở TV, bảng con, phấn III Các hoạt động:
81
1. Khởi động: (1’) Hát vui 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Chữ hoa:B - Kiểm vở ghi điểm - Gọi hs nhắc lại cấu tạo chữ B. Viết bảng chữ Bạn 2 lượt - Nhận xét 3. Bài mới: Chữ hoa:C a. GT bài: b. Các hoạt động: Hoạt động dạy Hoạt động học
TL 7‟ 8‟ 10‟ * HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa + MT: Biết nét cấu tạo, độ cao , độ rộng của chữ hoa: C, +Tiến hành: Gắn chữ mẫu lên bảng - GT cấu tạo, độ cao, độ rộng các chữ hoa: C - Viết mẫu, nhắc lại cách viết. * HĐ 2 : Luyện viết câu ứng dụng +MT: Viết đúng mẫu, liền nét, nối chữ đúng quy định, đúng khoảng cách giữa các con chữ. + Tiến hành: - Gắn câu ứng dụng lên bảng. - Giúp hs hiểu nghĩa câu ứng dụng: ý nói yêu thương đùm bọc lẫn nhau - YCHS nêu độ cao , rộng của các con chữ, khoảng cách giữa các chữ. - Viết mẫu chữ “ Chia” nhắc cách viết nối nét, lia bút, khoảng cách. * HĐ3: Thực hành + MT: Luyện viết vào vở đúng yêu cầu . + Tiến hành: - Nêu YC viết - Viết chữ C : 1 dòng cỡ lớn, 1 dòng cỡ nhỏ. -Viết chữ : Anh cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ. - Viết câu ứng dụng (2 dòngcỡ nhỏ) - Chấm chữa bài, nhận xét - Quan sát chữ mẫu - Nêu độ cao, rộng, nét cấu tạo - Theo dõi HD mẫu của GV. - Viết chữ hoa vào bảng 3 lượt (cỡ lớn, cỡ vừa, cỡ nhỏ) - QS câu ứng dụng trên bảng. Đọc câu ứng dụng. : Chia ngọt sẻ bùi Lắng nghe. Nêu nhận xét. Theo dõi. Viết bảng chữ Chia vào bảng con. - Lắng nghe Thực hành vào vở TV
4. Củng cố: (4‟) Hỏi lại nét cấu tạo chữ C Thi đua viết chữ: Công cha Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1’) Giới thiệu bài viết đẹp cho cả lớp xem Dặn dò: Luyện viết thêm ở vở TV Chuẩn bị: Chữ hoa: D Rút kinh nghiệm
82
...................................................................................................................... ......................................................................................................................
Thứ sáu
Môn: Đạo đức Bài: Biết nhận lỗi và sửa lỗi(tt)
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: ( 4‟) Biết nhận lỗi và sửa lỗi. - Hỏi lại kiến thức - Nhận xét 3 Bài mới: Biết nhận lỗi và sửa lỗi.(tt) a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt độngdạy Hoạt động học
I Mục tiêu: - Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. - Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. - Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. - Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. - Cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi. II Đồ dùng dạy học: GV: Phiếu học tập, bông hoa 2 màu HS; VBT III Hoạt động dạy học: TL 10‟ 8‟ 7‟
* HĐ1: Đóng vai theo tính huống - MT: Biết chọn , hành vi nhận và sửa lỗi -Tiến hành: - Chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm đóng vai , xử lý một tính huống - Nêu tình huống - KL:Khi có lỗi biết nhận lỗi và sửa lỗi là đáng khen * HĐ2: Thảo luận - MT: Biết việc bày tỏ ý kiến để người khác hiểu mình là việc làm cần thiết -Tiến hành: - Chia nhóm giao nhiệm vụ . Bài tập 4: - KL: * HĐ3: Tự liên hệ -MT: Biết đánh giá , rút kinh nhiệm về hành vi nhận và sửa lỗi của bản thân - Tiến hành: - Chia nhóm nhận nhiệm vụ - Đóng vai theo nhóm - Xử lý tính huống - Nhận xét, bổ sung - Theo dõi - Chia nhóm - Thảo luận BT4 SGk - Trình bày kết quả thảo luận - Kết quả / sai . giải thích vì sao? -Lắng nghe
83
- Gọi hs lên kể trường hợp mắc lỗi và sửa lỗi của bản thân - KL: - Gọi hs đọc câu ghi nhớ sgk - Nhiều hs kể trước lớp - Nhận xét cách giải quyết đúng - Khen bạn biết nhận và sửa lỗi. - Đồng thanh câu ghi nhớ sgk
4 Củng cố: (4‟) - Yêu cầu HS nhận xét hành vi đúng, sai - Ghi nhận chứng cứ - Nhận xét * HĐ nối tiếp (1‟) - Tiết sau: Gọn gàng, ngăn nắp
- Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
Môn: Toán Bài: 28+5
I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. - Thích học môn toán để vận dụng vào thực tế. II Dồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ BT1, bảng cài - HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) 8 cộng với một số: 8+5 - Nhận xét 3 Bài mới: 28+5 a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
TL 10‟ 15‟ * HĐ1: Hình thành kiến thức - MT: Biết thực hiện cộng qua 10 dạng 28 +5 - Tiến hành: a. Giới thiệu 28 + 5 - Thao tác trên que tính và bảng cài để hs tìm kết quả b. HD đặt tính , cách tính - KL: Nêu quy tắc cộng có nhớ * HĐ2: Luyện tập. - MT: Làm đúng BT sgk. Củng cố về cách tính - Theo dõi. Nêu kết quả : 28 + 5 = 33 - Nêu cách đặt tính, tính KQ vào bảng con, nêu cách tính. - Nhận xét
84
-Nêu YCBT Làm bài vào bảng, nêu cách thực hiện. - Đọc bài toán hs thi đua làm bài nối tiếp trên bảng Nhận xét - Đọc đề toán Trả lời câu hỏ Cả lớp giải vào vởNhận xét cách trình bày, kết quả độ dài đoạn thẳng - Tiến hành: HD làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm (GT cột 2) - Nhận xét Bài 2: (Giảm 3 cột cuối) - Để tìm tổng hai số hạng em làm tính gì? - Nhận xét Bài 3: Giải toán - Muốn biết đoạn đường AC dài bao nhiêu dm ta làm thế nào? - Ghi điểm.
4 Củng cố (4‟) Hỏi lại kiến thức Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: 38+25 - Rút kinh nghiệm
...................................................................................................................... ......................................................................................................................
Môn: Tập làm văn Bài : Cảm ơn, xin lỗi.
I Mục tiêu: - Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2). - Nói được 2, 3 câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, xin lỗi (BT3). - HS khá giỏi làm được BT4 (viết lại những câu đã nói ở BT3). - Có lời nói và thái độ lịch sự trong giao tiếp II Đồ dùng dạy học:
- GV: Viết ND bài tập 1, tranh minh hoạ BT3 - HS: VBT, bảng III Hoạt động dạy học:
7. Khởi động: (1‟) Hát 8. Kiểm tra bài cũ: (4‟) Sắp xếp câu trong bài .Lập danh sách học sinh
Đọc lại bài 2 ở tiết trước Nhận xét, ghi điểm Nhận xét
a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động day Hoạt động học
3 Bài mới: Cảm ơn, xin lỗi TL 15‟ * HĐ1: Luyện nói lời cảm ơn, xin lỗi - MT: Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi đúng tình
85
huống giao tiếp - Tiến hành: HDHS nắm vững YC Bài 1: Nói lời cảm ơn - Nêu lần lượt từng từng tình huống - Khi nào em nói lới cảm ơn? - KL: Khen hs biết nói lời cảm ơn lịch sự , hợp tình huống. Bài 2: Nói lời xin lỗi - Nêu từng tình huống - Nhận xét, ghi điểm - Khi nào em nói lời xin lỗi? Bài 3: Treo tranh, nêu YCBT - Tranh 1 cần nói lời gì? Vì sao? - Tranh 2 cần nói lời gì? Vì sao? * HĐ 2: Luyện viết câu văn - MT: Viết đủ ý, tạo thành đoạn văn - Tiến hành: HD làm bài tập Bài 4: Viết lại các câu vưà nói thành đoạn văn - Ghi điểm. Nhận xét 10‟ - Nêu yêu cầu BT Trao đổi nhóm , nói lời cảm ơn phù hợp với tình huống. Trình bày theo cặp trước lớp. - Nhận xét, bổ sung - Nêu YCBT Nhiều hs nói lời xin lỗi Nhận xét , khen bạn có lời xin lỗi chân thành . - Nêu YCBT HS trả lời câu hỏi Nhiều HS nói ND tranh 1 có dùng lời cảm ơn. Tranh 2 nói lời xin lỗi Nhận xét điều bạn nói, cách diễn đạt. - Nêu YCBT HS chọn tranh , viết lại điều vừa nói. Đọc bài viết Nhận xét
4 Củng cố (4‟) HS nhắc lại cần nói lời xin lỗi khi nào? Và thái độ khi xin lỗi thế nào? Khi nào em nói lới cảm ơn? GDTT: Hoạt động nối tiếp (1‟) Giới thiệu bài viết tốt cho cả lớp xem Tiết sau: Luyện tập về mục lục sách. Rút kinh nghiệm
...................................................................................................................... ......................................................................................................................
Môn: Tự nhiên và xã hội Bài :Làm gì để xương và cơ phát triển tốt?
I Mục tiêu: - Biết được tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt. - Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cột sống - Giải thích vì sao không nên mang vác vật quá nặng. - Thích vận động và có ý thức thực hiện biện pháp để cơ xương phát triển tốt.
86
Hoạt động dạy Hoạt động học
II Đồ dùng dây học: GV: Tranh vẽ HS; VBT III Hoạt động dạy học: 1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Hệ cơ - Hỏi lại kiến thức Nhận xét 3 Bài mới: Làm gì để xương và cơ phát triển tốt ? a. GT bài : b. Các hoạt động : TL 15‟ 10‟
* HĐ1: Làm gì để xương và cơ phát triển tốt. - MT: Biết những việc làm để xương và cơ phát triển tốt. - Tiến hành: - HDHS quan sát sgk nói về nội dung tranh - H1: Các món ăn hàng ngày giúp xương và cơ phát trển tốt? H2: Tư thế ngồi học của bạn đúng sai? H3: Môn thể thao ở hình 3 là môn gì ? có lợi gì? H4, 5 Bạn nào xách nặng? Theo em hình nào có hại đến cơ và xương? Đầu, mình, tay, chân cử động - KL: liên hệ thực tế nhắc các em ăn uống đấy đủ, LĐ vừa sức….để xương và cơ phát triển tốt. * HĐ2: Trò chơi “Nhấc một vật” - MT: Biết cách nhấc 1 vật sao cho hợp lý không bị đau lưng và cong vẹo cột sống - Tiến hành: - Làm mẫu nhấc 1 vật như H6 - Chia nhóm thực hiện trò chơi - Nhận xét - QS (sgk) thực hiện theo cặp - Nói nội dung từng tranh - Nhận xét bổ sung - Trình bày trước lớp Lắng nghe - Theo dõi 2 HS lên thực hiện mẫu Trò chơi tiếp tục từ 2 đến 3 nhóm
4 Củng cố: (4‟) Hỏi lại nội dung vừa học Ghi nhận chứng cứ Nhận xét tiết học * HĐ nối tiếp: (1‟ Tiết sau: Cơ quan tiêu hoá Rút kinh nghiệm
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
BGH Duyệt KT Duyệt
87
Tuần 5
Kế hoạch bài học Môn: Tập đọc Bài : Chiếc bút mực
Ngày dạy: Thứ hai - 6/9/2010
I Mục tiêu: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn. (trả lời được CH 2, 3 ,4 ,5 - HS khá giỏi trả lời được CH1) - Quý mến bạn Mai là người biết giúp bạn bè. II Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ, viết câu văn cần HD. - HS: SGK
88
III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Trên chiếc bè Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi Nhận xét 3 Bài mới:Chiếc bút mực a. GT bài: Khai thác tranh dẫn đến tựa bài b. Các hoạt động:
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
Tiết 2:
- Theo dõi - Đọc nối tiếp 2 lượt bài,( phát âm) Đọc nối tiếp từng đoạn Giải nghĩa từ Đọc theo nhóm nhỏ . Thi đua đọc theo nhóm (CN, ĐT) - Trao đổi nhóm đôi, trả lời câu hỏi Trình bày trước lớp. Nhận xét, bổ sung Lắng nghe - Theo dõi - Luyện đọc phân vai theo nhóm - Thi đọc giữa các nhóm. - Nhận xét theo tiêu chí * HĐ1: Luyện đọc - MT: Đọc đúng từ, câu, đoạn, lời nhân vật. Hiểu nghĩa từ chú giải. - Tiến hành: - Đọc mẫu: Lưu ý giọng đọc - HD luyện đọc giải nghĩa từ Đọc câu: Đọc đoạn: Đoạn 1: Ở lớp… bút chì. Đoạn 2: Sáng hôm ấy….viết bút chì. Đoạn 3: Bỗng Lan…viết bút chì. Đoạn 4: Lan rất….đáng khen. Đọc nhóm - Nhận xét cá nhân, nhóm đọc tốt * HĐ2: Tìm hiểu bài - MT: Hiểu ND đoạn, bài, trà lời đúng các câu hỏi - Tiến hành: - YCHS đọc thầm và trả lời câu hỏi + Những từ ngữ nào cho biết Mai mong được viết bút mực? + Chuyện gì đã xảy ra với Lan? + Vì sao cô giáo khen Mai? - KL: Mai là cô be tốt bụng, chân thật biết nhường nhịn, giúp đỡ bạn * HĐ 3: luyện đọc lại - MT: Đọc theo phân vai, đúng lời nhân vật. - Tiến hành: - Đọc mẫu, lưu ý giọng đọc - Nhận xét, ghi điểm
4. Củng cố (4‟) - Hỏi tựa bài, - Em thích ai trong câu chuyện? Vì sao? - LHTT GDHS : quan tâm giúp đỡ bạn bè.
89
* Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Mục lục sách - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Kế hoạch bài học Môn: Toán Bài: 38 + 25
I Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạnh 38 + 25. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm ; biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số. - Thích học môn toán. II Đồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ BT 2, 4, bảng cài - HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) 28+5 Gọi HS nêu miệng phép cộng : 28 + 7 - Nhận xét 3 Bài mới: 38+25 a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động học
TL 10‟ 15‟ Hoạt động dạy * HĐ1: Hình thành kiến thức - MT :Nắm vững phép cộng có nhớ dạng 38 + 25 - Tiến hành: - GT phép cộng 38 + 25 - Thao tác trên bảng cài, que tính để HD cách cộng như sgk - 38 + 25 là phép cộng thế nào? -KL: Cách cộng có nhớ * HĐ2: Luyện tập. - MT: Biết quy tắc, áp dụng làm đúng BT trong SGK. - Tiến hành: Bài 1: Tính (GT cột 2) - Nhận xét, ghi điểm. Bài 2: (ĐC có thế giảm bớt) -Làm tính gì để tìm tổng 2 số? - Nhận xét - Theo dõi Quan sát . - Nêu nhận xét . đọc lại cách tính - Nêu YCBT 2 HS lên bảng, lớp làm vào bảng Nhận xét - Nêu YCBT Trả lời câu hỏi Làm bài vào nháp. Nêu KQ.
90
Bài 3: Giải toán - Muốn biết đoạn thẳng từ A đến C dài bao nhiêu dm ta làm thế nào? - Nhận xét , ghi điểm Bài 4: -Phổ biến luật chơi. Cho HS chơi thử - Mỗi nhóm 2 bạn, thi đua lấy dấu (các dấu <, >, = có màu khác nhau ở các nhóm) gắn vào chỗ chấm Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. - Đọc bài toán Trả lời câu hỏi Cả lớp giải vào vở . Nhận xét - Nêu YCBT Lắng nghe Chơi thử Thi đua làm bài tập qua trò chơi. - Nhận xét , chọn nhóm nhanh, đúng KQ.
4 Củng cố (4‟) Gọi hs nêu cách cộng có nhớ , cách đặt tính Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Luyện tập - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Kế hoạch bài học Môn: Thủ công Bài: Gấp máy bay đuôi rời
I Mục tiêu: - Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. - HS khéo tay gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn. Các nếp gấp thẳng, phẳng. Đồ chơi sử dụng được. - Hứng thú và yêu quý gấp hình, quý trọng sản phẩm lao động. II Đồ dùng dạy học: GV: Vật mẫu, quy trình, giấy thủ công A4. HS: ĐDHT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Gấp máy bay phản lực (tt) Gọi hs gấp máy bay phản lực, nêu quy trình các bước - Nhận xét 3 Bài mới: Gấp máy bay đuôi rời a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
TL 10‟ * HĐ1: HDQS - MT: Biết QS và nhận xét đặc điểm mẫu gấp máy bay đuôi rời. - Tíến hành: - GT vật mẫu. - QS nêu nhận xét về hình dáng: đấu, cánh, thân, đuôi máy bay.
91
15‟
-Mở mẫu gấp. Thao tác lại từ đầu. - Để gấp được máy bay đuôi rời cần tờ giấy hình gì? + KL: Nhắc lại quy trình gấp máy bay * HĐ2: Hướng dẫn cách gấp - MT: Biết các bước thao tác tạo máy bay đuôi rời qua hướng dẫn mẫu của GV - Tiến hành: - Treo quy trình. Thao tác: -Hướng dẫn mẫu từng buớc Bước 1: Cắt tờ giấy HCN thành 2 hình: hình vuông, hình CH Bước 2: Gấp đấu và cánh máy bay. Bước 3: làm thân và đuôi máy bay Bước 4: Làm máy bay hoàn chỉnh và sử dụng -Gọi HS khá, giỏi làm mẫu - Nhắc nhở VS, an toàn trong lao động.
Quan sat Hình chữ nhật. - Theo dõi. - Quan sát -Theo dõi. Nhận xét, bổ sung. Làm mẫu 2 lượt. HS cảc lớp theo dõi. Tuyên dương sản phẩm đúng quy trình, nếp gấp thẳng.
4 Củng cố (4‟) Hỏi lại quy trình các bước HSK thi đua thao tác gấp Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Gấp máy bay đuôi rời (tt) - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Thứ ba - 7/9/2010
Kế hoạch bài học Môn: Kể chuyện Bài: Chiếc bút mực
I Mục tiêu: - Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực (BT1). - Hiểu ND: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn. (trả lời được CH 2, 3 ,4 ,5) - HS khá giỏi bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT2) - Qua câu chuyện quý mến bạn Mai là người biết giúp đỡ bạn bè. II Đồ dùng dạy học: _GV: Tranh minh hoạ _ HS: SGK III Hoạt động dạy học: 1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Bím tóc đuôi sam
92
Chiếc bút mực
Gọi HS sắm vai kể lại câu chuyện “Bím tóc đuôi sam” - Nhận xét 3 Bài mới: a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy học Hoạt động học TL
- QS sgk, phân bbiệt nhân vật. - Nói tóm tắt ND mỗi tranh - Kể theo nhóm.( luân phiên theo vòng). - Thi kể giữa các nhóm - Nhận xét - Lần 1: Nói lời nhân vật - Lần 2: Kể theo nhóm - Kể cá nhân cả câu chuyện kết hợp cử chỉ, điệu bộ. - Nhận xét tiêu chí kể. * HĐ1: Kể theo tranh - MT: Biết dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện. - Tiến hành: - HDQS sgk - Tranh 1: Cô giáo gọi Lan lên bàn lấy bút mực. - Tranh 2: Lan khóc vì quên bút ỏ¬ nhà. - Tranh 3: Mai đưa bút của mình cho Lan mượn, - Tranh 4: Cô giáo đưa cho Mai mượn bút mực. - Treo tranh minh hoạ * HĐ2: Kể toàn bộ câu chuyện - MT: Kể cả câu chuyện theo vai - Tiến hành: - HDHS cách thể hiện cử chỉ, điệu bộ, giọng nói khi kể chuyện - Ghi điểm
4 Củng cố: (4‟) - Câu chuyện nói lên điều gì? Kể chuyện khác đọc truyện như thế nào? - Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Mảnh giấy vụn - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Kế hoạch bài học Môn: Toán Bài: Luyện tập
93
I.Mục tiêu: - Thược bảng 8 cộng với một số. - Biết thự hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5 ; 38 + 5. Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. - Thích học môn toán áp dụng vào thực tế II Dồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ BT 4 5 bảng cài - HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) 38 + 25 Sửa BT, nêu cách tính - Nhận xét 3 Bài mới: Luyện tập a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học TL
* HĐ1: Củng cố kiến thức - MT: : Nắm vững kiến thức đã học , áp dụng làm đúng BT sgk - Tiến hành: -YCHS nêu cách đặt tính, cách tính có nhớ 1 lần sang hàng chụ - KL: Nhắc cách cộng có nhớ I lần sang hàng chục * HĐ2: Luyện tập. - MT: Biết quy tắc thực hiện cộng có nhớ, giải toán - Tiến hành: Bài 1: Tính nhẩm - Gọi vài HS đọc bảng cộng 8. Bài 2: Đặt tính rồi tính - Nhận xét, ghi điểm Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau: - Bái toán hỏi gì? Muốn tìm số kẹo cả hai gói ta làm thế nào? Bài 4: Số - Nhận xét , ghi điểm Bài 5: -Cho hs chơi trò chơi “Ai đúng ai sai” - Nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc. - Nêu cách thực hiện Lắng nghe - Nêu YCBT Làm bài , nêu kết quả nối tiếp Nhận xé - Nêu YCBT Làm bài vào bảng con. Nêu cách đặt tính, cách thực hiện - Đọc bài toán Trả lời câu hỏi Trình bày bài giải vào vở. Chữa bài , nhận xé - Đọc YCBT Chơi trò chơi làm tính nối tiếp - Đọc YCBT Nêu đúng hay sai? Cả lớp nhận xét Chọn kết quả đúng khoanh tròn.
4 Củng cố (4‟)
94
Hoi lại kiến thức Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Hình chữ nhật – Hình tứ giác - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Kế hoạch bài học Môn: Chính tả Bài:Chiếc bút mực.
I Mục tiêu: - Chép chính xác, trình bày đúng bài CT (SGK). - Làm được BT2 ; BT3 a/b, hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Cẩn thận, trung thực khi viết bài. II Đồ dùng dạy học: -GV: Viết sẵn bài CT, ND BT2,3 , bảng cài -HS: VBT, bảng III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Trên chiếc bè Kiểm vở, viết từ sai phổ biến - Nhận xét 3 Bài mới: Chiếc bút mực a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động day Hoạt động học
TL 7‟ 10‟ 8‟
* HĐ1: Tìm hiểu nội dung bài chép - MT: Biết số câu , hiểu nội dung. Viết đúng từ khó trong bài. - Tiến hành: - Đọc mẫu, nêu câu hỏi - Trong bài có tiếng nào viết hoa? Vì sao? Trong bài có các dấu câu nào? - HD viết từ khó * HĐ2: Chép bài - MT: Nhìn bảng , chép đúng bài chính tả , biết trình bày . - Tiến hành: - Đọc mẫu.Treo bảng phụ. Nhắc nhở tư thế ngồi, cách trình bày, cách viết… - Chấm bài . Nhận xét về : * HĐ3: Luyện tập - MT: Làm đúng BT phân biệt: ia / ya ; l / n ;en / eng - Theo dõi. Đọc lại. Trả lời câu hỏi Viết bảng: bút mực, lớp, quên, mượn. - Theo dõi . Viết bài. Soát lỗi. Nêu số lỗi Lắng nghe
95
- Tiến hành: Bài 2: Điền vào chỗ trống ia /ya? - KL: Chốt lời giải đúng Bài 3 a. Tìm từ chứa tiếng có âm đầu l / n - HD mẫu dòng 4 Bài 3b. Từ chứa tiếng có en / eng - HD mẫu dòng 4 - Nhận xét - Nêu YCBT - Làm vào bảng, 1HS lên sửa bài Lắng nghe - Nêu YCBT Theo dõi Làm VBT.Sửa bài nối tiếp - Nêu YCBT Theo dõi Nêu kết quả từng dòng
4. Củng cố: (4‟) Hỏi lại cách trình bày. Viết từ sai phổ biến Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) Giới thiệu bài viết tốt cho cả lớp cùng xem Tiết sau: Cái trống trường em
Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
Thứ thư - 8/9/2010
Kế hoạch bài học Môn: Tập đọc Bài : Mục lục sách
I Mục tiêu: - Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê. - Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu. (trả lời được các CH 1, 2, 3 ,4 - HS khá giỏi trả lời được CH5) - Sử dụng mục lục sách để tra cứu. II Đồ dùng dạy học: - GV: Tập truyện ngắn dành cho thiếu nhi - HS: SGK III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Chiếc bút mực - Gọi HS đọc bài và TLCH - Nhận xét, ghi điểm 3 Bài mới: Mục lục sách a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
* HĐ1: Luyện đọc - MT: Đọc đúng từ, câu ,dòng. Hiểu nghĩa từ TL 8‟
96
10‟ 8‟
- Theo dõi Đọc nối tiếp 2 lượt ( phát âm) Đọc nối tiếp (2L) nêu từ chú giải Đọc nhóm nhỏ - Thi đua đọc giữa các nhóm - Trả lời câu hỏi Nhận xét, bổ sung Thực hành tra mục lục sách Tiếng Việt 2 T1 tuần 5. - Luyện đọc theo nhóm 4. Thi đọc giữa các nhóm. Thi đọc nhóm 3 , đọc theo vai (lời dẫn, bà cụ, cậu bé) Nhận xét theo tiêu chí
chú giải. - Tiến hành: - Đọc mẫu: Lưu ý giọng đọc - HD đọc giải nghĩa từ Đọc câu: Đọc từng mục . Giải nghĩa từ Đọc nhóm: - Nhận xét cá nhân, nhóm đọc tốt * HĐ2: Tìm hiểu bài - MT: Hiểu nội dung văn bản liệt kê - Tiến hành: - HDHS đọc thành tiếng, đọc thầm TLCH - Tuyển tập này có những truyện nào? - Truyện Người học trò cũ ở trang nào? - Truyện Mùa quả cọ của nhà văn nằo? - Mục lục sách dùng để làm gì? - Nhận xét, ghi điểm * HĐ 3: luyện đọc lại - MT: Đọc đúng văn bản rõ ràng - Tiến hành: - Đọc mẫu, lưu ý giọng đọc - Nhận xét, ghi điểm
4 củng cố (4‟) - Gọi hs thi đua đọc các mục trong mục lục sách - Mục lục sách dùng để làm gì? - Em hãy giới thiệu tên địa phương em ở. - Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Mẩu giấy vụn - Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Kế hoạch bài học Môn: Toán Bài: Hình chữ nhật – Hình tứ giác
I.Mục tiêu: - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác. - Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác. - Thích học môn toán để vận dụng vào thực tế.
97
II Đồ dùng dạy học:
- GV: Bìa hình đủ loại, bảng cài - HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Luyện tập Chữa bài tập sai nhiều của HS - Nhận xét 3 Bài mới: Hình chữ nhật – Hình tứ giác a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
TL 10‟ 10‟
- Quan sát, nhận dạng hình CN. - Ghi tên, đọc tên hình vừa ghi. - Theo dõi - Thực hiện nhận dạng hình, ghi tên vào hình, đọc tên hình - Tìm hình chữ nhật, hình vuông với các đồ vật trong lớp. - Nêu YCBT Vẽ hình vào vở BT. Đọc tên hình vừa vẽ. Nhận xét - Nêu YCBT Trao đổi theo cặp , nhận dạng hình. Nêu kết quả Nhận xét - Nêu YCBT Thi đua làm bài vào vở BT Nhận xét ai nhanh ai đúng * HĐ1: Hình thành kiến thức - MT: Biết nhận dạng được hình tứ giác, hình chữ nhật qua đồ dùng trực quan - Tiến hành: - Đưa 1 số hình có dạng hình chữ nhật - Gắn hình chữ nhật lên bảng cài - KL: Nêu đặc điểm hình chữ nhật + Giới thiệu hình tứ giác. - Thực hiện tương tự như GT hình chữ nhật, - Liên hệ thực tế * HĐ2: Luyện tập. - MT: Biết nhận dạng hình, vẽ hình theo điểm đã cho - Tiến hành: Bài 1: - Nhận xét Bài 2: - Nhận xét Bài 3: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình để có : a. 1 hình chữ nhật, 1hình tam giác b. 3 hình tứ giác. - Nhận xét , tuyên dương HS làm bài nhanh, đúng.
4 Củng cố (4‟) Cho hs thi đua vẽ hình , đọc tên hình Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Bài toán về nhiều hơn - Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................
98
..................................................................................................................
Kế hoạch bài học Môn: Luyện từ và Câu Bài: Tên riêng.Câu kiểu : Ai là gì ?
I Mục tiêu: - Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1) ; bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam (BT2). - Biết cách đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT3) - Có thói quen dùng đúng từ , yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt II Đồ dùng dạy học: - GV: thẻ từ , bảng cài, bảng nhóm - HS : VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Từ chỉ sự vật.Từ ngữ về ngày, tháng, năm. - Gọi hs đặt câu hỏi về ngày, tháng, năm - Nhận xét 3 Bài mới: Tên riêng .Câu kiểu : Ai là gì ? a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động học
TL 15‟ 10‟ Hoạt động dạy * HĐ1: Khái niệm về từ chỉ sự vật chung, tên riêng của sự vật - MT: Biết tên chung , tên riêng giữa các sự vật, cách viết - Tiến hành: Bài 1: Cách viết các từ ở nhóm 1 và nhóm 2 khác nhau như thế nào ? Vì sao + KL: Các từ ở cột 1 là tên chung không viết hoa, các từ ở nhóm 2 là tên riêng phải viết hoa. Bài 2: (Viết) - HDHS nắm YC bài - Tên riêng của từng sự vật viết thế nào? + KL: chốt ý đúng * HĐ2: Khái niệm về mô hình câu Ai là gì? - MT: Biết , đặt và viết câu đúng mẫu - Tiến hành: Bài 3: - HD mẫu câu b - Nêu YCBT , trao đổi nhóm đôi làm bài, sửa bài Lắng nghe Nhiều HS đọc phần đóng khung sgk. - Đọc YCBT Theo dõi . - Nhận xét Làm bài vào VBT 2 HS lên bảng sửa bài Lắng nghe - Nêu YCBT Theo dõi bài mẫu Làm bài a, c vào vở.
99
Đọc bài vừa làm Nhận xét câu đúng ngữ pháp
- Kiểm vở, ghi điểm. Nêu câu đặt hay, đúng ngữ pháp
* Hoạt động nối tiếp (1‟)
4 Củng cố (4‟) Nêu cách viết tên riêng Thi đua đặt câu theo mẫu : Ai là gì? Nhận xét - Chuẩn bị: Câu kiểu: Ai là gì ? Khẳng định ,phủ định.TN về đồ dùng học tập. - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Thứ năm - 9/9/2010
Kế hoạch bài học Môn: Chính tả Bài : Cái trống trường em
I Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài Cái trống trường em. - Làm được BT2 a/b ; BT3 a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Cẩn thận khi viết bài. II Đồ dùng dạy học: -GV: Viết sẵn bài CT, ND BT2,3 , bảng cài -HS: VBT, bảng III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Chiếc bút mực - Kiểm vở, ghi điểm . Viết từ sai phổ biến - Nhận xét 3 Bài mới: Cái trống trường em a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
TL 7‟ 10‟ * HĐ1: Tìm hiểu nội dung bài chép - MT: Biết số câu , hiểu ND. Viết đúng từ khó trong bài. - Tiến hành: - Đọc mẫu, nêu câu hỏi - Khổ thơ nói lên điều gi? - Tìm từ khó * HĐ2: Viết chính tả - MT: Nghe đọc , viết đúng bài CT. - Theo dõi. Đọc lại. Trả lời câu hỏi Viết bảng: trống, nghỉ, ngẫm nghĩ, buồn…. Đọc từ khó
100
8‟
- Tiến hành: - Đọc mẫu. -Đọc câu, cụm từ . Nhắc nhở tư thế. - Chấm bài . Nhận xét * HĐ3: Luyện tập - MT: Làm đúng BT phân biệ l/n,en / eng ; I / iê - Tiến hành: - HD làm bài tập Bài 2a. Điền vào chỗ trống l / n - Bài 2b. Điền vần en / eng - Bài 2c. Điền i / iê Bài 3: Thi tìm nhanh tiếng có L/N; en / eng; im / iêm + KL: chốt lới giải đúng. - Theo dõi Viết bài. Soát lỗi . Nêu số lỗi - Đọc YCBT Làm vào bảng, 1HS lên sửa bài - Làm VBT. sửa bài nối tiếp . Nêu miệng kết quả bài làm. - Đọc YCBT Thi tìm từ nối tiếp theo nhóm Nhận xét , tuyên dương nhóm tìm được nhiều từ . Lắng nghe
4. Củng cố: (4‟) - Nêu cách trình bày bài thơ 4 chữ - Viết từ sai phổ biến. - Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Giới thiệu bài viết tốt cho cả lớp xem - Tiết sau: TC : Mẩu giấy vụn - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Kế hoạch bài học Môn: Toán Bài: Bài toán về nhiều hơn
I Mục tiêu: - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn. - Nhận dạng đúng bài toán về nhiều hơn. - Thích học môn toán, vận dụng vào thực tế II Đồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ BT1 ,bảng cài - HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Hình chữ nhật – Hình tứ giác
101
Thi vẽ hình , ghi , đọc tên hình vừa vẽ - Nhận xét 3 Bài mới: Bài toán về nhiều hơn a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động học
TL 10‟ 15‟
- Theo dõi, quan sát hình vẽ Trả lời câu hỏi. HSG lên giải .Nhận xét kết quả, cách trình bày, lời giải Lắng nghe - Đọc bài toán Trả lời câu hỏi Nêu quy tắc tìm số mhiều hơn. Nhận xét, bổ sung. - Đọc bài toán Trao đổi theo nhóm đôi tìm cách giải, cách đặt lời giải. 1 HS giải trên bảng, lớp giải vào vở. Chữa bài, nhận xét
Hoạt động dạy * HĐ1: Hình thành kiến thức - MT: : Biết nhận dạng, cách giải , cách trình bày bài toán về nhiều hơn - Tiến hành: - GT bài toán về nhiều hơn (SGK 24) - Gắn hình vẽ lên bảng, nêu câu hỏi - Hàng trên có mấy quả cam? Hàng dưới nhiều hơn hàng trên mấy quả cam? Tìm số quả cam hàng dưới ta làm thế nào? - KL: Nêu quy tắc tìm số nhiều hơn * HĐ2: Luyện tập. - MT: Biết vận dụng quy tắc, làm đúng BT trong SGK. - Tiến hành: Bài 1: (ĐC: không YC tóm tắt) - Tìm số bi bạn Bảo là tìm số nhiều hơn hay ít hơn chưa biết? Muốn tìm số nhiều hơn ta làm thế nào? - Nhận xét, ghi điểm Bài 2: (ĐC: có thể giảm) - Thực hiện tương tự như bài 1. Bài 3: - Mận cao bao nhiêu? Chiều cao của Đào như thế nào so với Mận? Tìm chiều cao của Đào bằng cách nào? - Nhận xét, ghi điểm.
4 Củng cố (4‟) - Gọi hs nêu quy tắc tìm số nhiều hơn chưa biết - Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Luyện tập - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Kế hoạch bài học MÔN : TẬP VIẾT
102
I Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Dân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3 lần). - Trình bày đúng chữ hoa câu ứng dụng. - Cẩn thận khi luyện viết, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II Đồ dùng dạy học: GV: Chữ mẫu, bảng cài HS: Vở TV, bảng con, phấn III Các hoạt động:
1. Khởi động: (1’) Hát vui 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Chữ hoa:C - Viết bảng chữ :C , chữ Chia (2 lượt) - Nhận xé - Nhận xét 3. Bài mới: Chữ hoa:D a. GT bài: Nêu tựa bài b. Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học
7‟ 8‟ 10‟
* HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa + MT: Nắm vững đường nét cấu tạo, độ cao , độ rộng của chữ hoa: D, +Tiến hành: Gắn chữ mẫu lên bảng - GT cấu tạo, độ cao, độ rộng chữ hoa: D - Viết mẫu, nhắc lại cách viết. * HĐ 2 : Luyện viết câu ứng dụng +MT: Hiểu nghĩa từ ứng dụng .Viết đúng mẫu, liền nét, nối chữ đúng quy định, đúng khoảng cách giữa các con chữ. + Tiến hành: - Gắn câu ứng dụng lên bảng. - Giải nghĩa: Nhân dân có giàu thì đất nước mới mạnh - YCHS tìm chữ viết hoa Nêu độ cao , rộng của các con chữ, khoảng cách giữa các chữ. - Viết mẫu chữ : D * HĐ3: Thực hành + MT: Luyện viết vào vở đúng yêu cầu + Tiến hành: - Nêu YC viết - Chấm chữa bài, nhận xét bài đã chấm . Rút kinh nghiệm - Quan sát chữ mẫu Theo dõi HD mẫu của GV. Viết chữ D vào bảng 3 lượt - QS câu ứng dụng trên bảng. Đọc câu ứng dụng. Lắng nghe. Tìm chữ hoa có trong từ ứng dụng Theo dõi. Viết bảng con : D (2 - 3 lượt) - Lắng nghe và thực hành vào vở TV
103
4. Củng cố: (4‟) Hỏi lại độ cao, độ rộng, số nét chữ D Thi đua viết : Điện Biên * Hoạt động nối tiếp (1’) Giới thiệu bài viết đẹp cho cả lớp xe Chuẩn bị: Chữ hoa: E,Ê Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
Thứ sáu - 10/9/2010
Kế hoạch bài học Môn: Đạo đức Bài: Gọn gàng, ngăn nắp (T1)
I Mục tiêu: - Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào. - Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - Yêu mến những người sống gọn gàng, ngăn nắp II Đồ dùng dạy học: GV: Tranh HS; VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: ( 4‟) Biết nhận lỗi và sửa lỗi.(tt) - Cần làm gì khi có lỗi? - Biết nhận lỗi và sửa lỗi có lợi gì? - Ghi nhận chứng cứ 3 Bài mới: Gọn gàng, ngăn nắp. a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học TL
* HĐ1: Kể chuyện : “Chuyện xảy ra trước giờ ra chơi” - MT: Biết nội dung câu chuyện và lợi ích của việc sống gọn gàng, ngăn nắp. -Tiến hành: - Kể chuyệ - Bạn Minh mất bao nhiêu phút để tìm được quyển sách? - Qua câu chuyện em rút ra điều gì? - Theo dõi. Trả lời câu hoỉ Nhận xét, bổ sung Nêu ý kiến cá nhân
104
- KL: Chốt các ý vừa thảo luận * HĐ2: Tìm hiểu về nội dung tranh - MT: Biết phân biệt gọn gàng, ngăn nắp và chưa gọn gàng, ngăn nắp -Tiến hành: - Chia nhóm giao nhiệm vụ - Nhận xét nội dung 4 tranh VBT Đạo đức - KL: Nơi học và sinh hoạt của các bạn trong tranh 1, 3 là gọn gàng, ngăn nắp. - Nơi học và sinh hoạt của các bạn trong tranh 2 , 4 là chưa gọn gàng, ngăn nắp vì đồ dùng, sách vở để không đúng nơi quy định. * HĐ3:Bài tỏ ý kiến -MT: Biết đề nghị bày tỏ ý kiến của mình với người khác - Tiến hành: Nêu lần lượt từng ý kiến BT3 a. Chỉ cần gọn gàng, ngăn nắp khi nhà chật. b. Lúc nào cũng xếp đồ dùng gọn làm mất thời gian. c. Gọn gàng, ngăn nắp lám cho nhà cửa thêm sạch đẹp. d. Giữ nhà cửa gọn gàng , ngăn nắp là việc làm của mỗi người trong gia đình. - KL: Cần giữ gọn gàng , ngăn nắp để nhà cửa sạch đẹp
Theo dõi - Nhận nhiệm vụ Trao đổi theo cặp, nêu nội dung từng tranh. Nhận xét bổ sung - Theo dõi - Theo dõi từng ý kiến, HS bày tỏ thái độ bằng bông hoa hai màu. Giải thích vì sao đúng, vì sao sai Lắng nghe
4 Củng cố: (4‟) - Vì sao cần giữ gọn gàng, ngăn nắp? - Giữ gọn gàng ngăn nắp có lợi gì? - Ghi nhận chứng cứ
- Nhận xét * HĐ nối tiếp (1‟) - Tiết sau: Gọn gàng, ngăn nắp - Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
Kế hoạch bài học Môn: Toán Bài: Luyện tập
I. Mục tiêu: - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau. - Nhận dạng đúng các dạng toán về nhiều hơn.
105
- Thích học môn toán để vận dụng vào thực tế. II Dồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ BT1, bảng cài - HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Bài toán về nhiều hơn - Chữa bài tập - Muốn biết số nhiều hơn số đã cho mấy đơn vị ta làm thế nào? - Nhận xét 3 Bài mới: Luyện tập a. GT bài: Nêu trực tiếp tựa bài b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học TL
* HĐ1: Củng cố kiến thức - MT: Nắm vững quy tắc tìm số nhiều hơn số đã cho . - Tiến hành: - Đọc bài toán 1 - Trong cốc có mấy bút chì? Trong hộp có nhiều hơn trong cốc mấy bút chì? Bài toán hỏi gì? Muốn tìm số bút chì trong hộp ta làm thế nào? - Liên hệ GDHS cách giữ gìn ĐDHT * HĐ2: Luyện tập. - MT: Áp dụng quy tắc để giải đúng các bài tập SGK Tiến hành: Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau - YCHS nhìn tóm tắt đọc đề bài. - Số bưu ảnh bạn nào đã biết? Số bưu ảnh bạn nào chưa biết? Tìm số bưu ảnh bạn Bình là tìm số nhiều hơn hay số ít hơn? - Nhận xét, ghi điểm Baì 3: HD tương tự bài 2 Bài 4: Bài toán yêu cầu gì? - Muốn tính độ dài đoạn thẳng CD ta làm thế nào? Gọi HS nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng. -YCHS giải vào vở Ghi điểm. - Theo dõi. Đọc bài toán, Trả lời câu hỏi Trả lời câu hỏi Nêu cách giải - Nhận xét - Đọc yêu cầu bài tập Thảo luận nhóm nêu bài toán Trả lời câu hỏi Làm bài, nêu kết quả Nhận xé - Làm bài vào bảng, 2 HS sửa bài, Nhận xét - Đọc bài toán Tính độ dài đoạn thẳng CD. Vẽ đoạn thẳng CD Nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng, . Giải vào vở . 1hs sửa bài - Nhận xét
4 Củng cố (4‟) - Hỏi lại kiến thức - Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: 7 cộng với một số:7+5
106
- Rút kinh nghiệm
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
Kế hoạch bài học Môn: Tập làm văn Bài : Trả lời câu hỏi.Đặt tên cho bài. Luyện tập về mục lục sách .
I Mục tiêu: - Dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1) ; bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2). - Biết đọc mục lục một tuần học, ghi (hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong tuần đó (BT3). - Có ý thức bảo vệ của công II Đồ dùng dạy học:
- GV: tranh minh hoạ BT1 - HS: VBT, bảng III Hoạt động dạy học:
9. Khởi động: (1‟) Hát 10. Kiểm tra bài cũ: (4‟) Cảm ơn, xin lỗi
- Nêu tình huống để HS nói lời xin lỗi, nói lời cảm ơn - Kiểm vở , ghi điểm - Nhận xét
a. GT bài: Nêu trực tiếp tựa bài. b. Các hoạt động: 3 Bài mới: Trả lời câu hỏi.Đặt tên cho bài.Luyện tập về mục lục sách . Hoạt động day Hoạt động học TL
* HĐ1: Tìm hiểu nội dung tranh - MT: Biết QS tranh và dựa vào câu hỏi kể lại được từng việc thành câu - Tiến hành: Bài 1: (miệng) - HDHS đọc kỹ lời nhân vật, đọc câu hỏi. - Nhận xét , ghi điểm Bài 2: Đặt tên cho truyện - Giúp HS nắm vững YC. - KL: tên truyện hợp lý * HĐ 2: Viết mục lục - MT: Biết soạn một mục lục đơn giản. - Tiến hành: - Đọc yêu cầu . Đọc lời nhân vật trong tranh. Suy nghĩ tìm câu trả lời. Ghi nháp HS phát biểu - Nêu YCBT Làm bài cá nhân . Nêu tên truyện vừa đặt Nhận xét
107
- Nêu YCBT Tìm mục lục sách Tiếng Việt tr 155- 156 Đọc nội dung tuần 6 theo hàng ngang Đọc các bài TĐ có trong tuần 6. Làm bài vào VBT Chữa bài. Nhận xét
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Bài 3 : (viết) - Luyện đọc mục lục sách tuần 6 - Ghi điểm. Nhận xét 4 Củng cố (4‟) - Câu chuyện em vừa kể nói lên điều gì? - GDHS giữ gìn và bảo vệ của công - Mục lục sách giúp ích gì cho em? - Nhận xét Hoạt động nối tiếp (1‟) - Giới thiệu mục lục sách viết đẹp cho cả lớp xem - Tiết sau: Khẳng định,phủ định. Luyện tập về mục lục sách - Rút kinh nghiệm
Kế hoạch bài học Môn: Tự nhiên và xã hội Bài :Cơ quan tiêu hoá
I Mục tiêu: - Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa trên tranh vẽ hoặc mô hình. - Phân biệt được ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa. - Ý thức trong cách ăn uống để bảo vệ cơ quan tiêu hoá. II Đồ dùng dây học: GV: Tranh vẽ HS; VBT III Hoạt động dạy học: 1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Làm gì để xương và cơ phát triển tốt ? - Tại sao không nên mang vác vật quá nặng? - Cần làm gì để xương và cơ phát triển tốt? - Ghi nhận chứng cứ 3 Bài mới: Cơ quan tiêu hoá a. GT bài : Nêu trực tiếp tựa bài b. Các hoạt động : TL Hoạt động học
Hoạt động dạy * Khởi động: Trò chơi “Chế biến thức ăn” - HD cách chơi - Theo dõi
108
- Nhận xét trò chơi - Em học được gì qua trò chơi này? * HĐ1: Tìm hiểu đường đi của thức ăn trên sơ đồ ống tiêu hoá. - MT: Biết đường đi của thức ăn trong ống tiêu hoá - Tiến hành: - HDHS quan sát (sgk) - Thức ăn sau khi vào miệng được nhi , nuốt rồi đi đâu? - Gắn sơ đồ câm lên bảng, phát cho hs các thẻ từ ghi tên cơ quan ống tiêu hoá - KL: Chỉ đường đi của thức ăn trên sơ đồ * HĐ2: Tim hiểu tên các bộ phận của cơ quan tiêu hoá - MT: Biết và nói tên các cơ quan tiêu hoá trên sơ đồ - Tiến hành: - YCHS làm việc cá nhân với SGK - Kể tên các cơ quan tiêu hoá + KL: Chốt ý vừa trình bày * HĐ3: Trò chơi “Ghép chữ vào hình” - MT: Củng cố tên gọi, vị trí các cơ quan tiêu hoá - Tiến hành: HD cách chơi - Phát cho mỗi nhóm 1 bộ thẻ từ và 1 sơ đồ câm - Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. - Thực hiện trò chơi - Trả lời câu hỏi - QS (sgk hình 12) Thực hiện theo cặp TL trước lớp. - QS sơ đồ câm Thi đua gắn từ vào hình Nhận xét - Làm việc cá nhân với sgk hình 2 HS kể nối tiếp Nhận xét, bổ sung. - Thực hiện theo nhóm, gắn từ vào sơ đồ câm, nhóm náo gắn nhanh, đúng là thắng cuộc.
4 Củng cố: (4‟) - Cơ quan tiêu hoá gồm những bộ phận nào? - Chỉ vị trí các bộ phận của cơ quan tiêu hoá trên sơ đồ câm - Ghi nhận chứng cứ . Nhận xét tiết học * HĐ nối tiếp: (1‟) Tiết sau: Tiêu hoá thức ăn Rút kinh nghiệm
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
109 BGH Duyệt KT Duyệt
Tuần 6
Kế hoạch bài học Môn: Tập đọc Bài : Mẩu giấy vụn Thứ hai - 21/9/2010
I Mục tiêu: - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, sau các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhan vật trong bài. - Hiểu ý nghĩa : Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. (trả lời được CH 1, 2, 3 - HS khá giỏi trả lời được CH4) - Qua bài, học tập tính kiên trì, nhẫn nại của cậu bé. II Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ, viết câu văn cần HD. - HS: SGK III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Mục lục sách Gọi hs đọc bài “mục lục sách” Mục lục sách giúp ích gì cho em? Nhận xét, ghi điểm 3 Bài mới: Mẩu giấy vụn a. GT bài: Khai thác tranh dẫn đến tựa bài b. Các hoạt động:
TL Hoạt động dạy Hoạt động học * HĐ1: Luyện đọc
110
- Theo dõi Đọc nối tiếp 2 lượt bài ( phát âm từ khó) HS đọc nối tiếp từng đoạn (2 lượt bài) Giải nghĩa từ Đọc đoạn theo nhóm nhỏ - Thi đua đọc giữa các nhóm (ĐT, CN, đoạn, bài) - Nhận xét , bổ sung
Tiết 2:
- Đọc thầm, trả lời câu hỏi. - Đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi - Nhận xét, bổ sung - Đọc và trả lời câu hỏi - Nhận xét - Trả lời câu hỏi - Nhận xét - Trả lời câu hỏi Nhận xét - Lắng nghe - Theo dõi - Luyện đọc theo nhóm - Thi đọc giữa các nhóm. - Nhận xét theo tiêu chí
- MT: Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, sau các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhan vật trong bài. - Tiến hành: - Đọc mẫu: Lưu ý giọng đọc Đọc câu: Đọc đoạn: Bài chia làm 4 đoạn Đoạn 1: Lớp học…ra vào Đoạn 2 : Cô giáo….nói tiếp. Đoạn 3: Cả lớp… đúng đấy ạ. Đoạn 4 : Bỗng ..vui quá. - Giúp hs hiểu nghĩa từ chú giải sgk Đọc nhóm: - Nhận xét cá nhân, nhóm đọc tốt * HĐ2: Tìm hiểu bài - MT: Hiểu ý nghĩa : Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. - Tiến hành: - YCHS: Đọc thầm đoạn , TLCH - Mẫu giấy vụn nằm ở đâu ? Có dễ thấy không? - Cô giáo YC cả lớp làm gì? - Bạn gái nghe nói mẫu giấy nói gì? - Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở điều gì? - GDHS ý thức giữ vệ sinh để trường lớp sạch đẹp. * HĐ 3: luyện đọc lại - MT: Đọc theo phân vai, đúng lời nhân vật. - Tiến hành: - Đọc mẫu, lưu ý giọng đọc - Nhận xét, ghi điểm
4. Củng cố (4‟) - Gọi 2 HS đọc lại bài - Em có thích bạn gái trong truyện không? Vì sao? - Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Ngôi trường mới - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
111
Kế hoạch bài học Môn: Toán Bài: 7 cộng với một số: 7+5
I Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 , lập được bảng 7 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng ; biết giải và trình bày bài gải bài toán về nhiều hơn. - Thích học môn toán. II Đồ dùng dạy học:
- GV: Que tính , bảng cài - HS: ĐDHT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Luyện tập -Kiểm vở, ghi điểm - Nhận xét 3 Bài mới: 7 cộng với một số : 7+5 a. GT bài: GT trực tiếp b. Các hoạt động:
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
* HĐ1: Hình thành kiến thức - MT : Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 , lập được bảng 7 cộng với một số. - Tiến hành: - GT : 7+5 =? - Thao tác trên bảng cài, que tính. - HDHS cách đặt tính, viết kết quả - YCHS nhận xét 7 + 5, 5 + 7. Lập bảng cộng 7 theo nhóm - HD học thuộc lòng bảng cộng 7 * HĐ2: Luyện tập. - MT: Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng ; biết giải và trình bày bài gải bài toán về nhiều hơn. - Tiến hành: HDHS làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm - Nhận xét , ghi điểm Bài 2: Tính YCHS nêu cách tính , cách viết KQ Nhận xét, ghi điểm Bài 3: GT Tính nhẩm Bài 4: - Theo dõi - Theo dõi thao tác của GV, nêu kết quả 7 + 5 = 12. - Nêu nhận xét kết quả 7 + 5 và 5 +7 - Lập bảng cộng 7 theo nhóm. - Thi học thuộc lòng. -Đọc YCBT Làm bài theo cặp, trước lớp. Nhận xét - Đọc BT 2 HS lên bảng, lớp làm bài vào bảng . Nêu cách tính Nhận xét - Theo dõi Trả lời câu hỏi- 1 HS giải trên
112
bảng, lớp giải vào vở - Nhận xét
- Đọc bài toán Muốn biết anh mấy tuổi ta làm thế nào? - Nhận xét, ghi điểm Bài 5: GT 4 Củng cố (4‟) Gọi vài HS đọc bảng cộng 7 (xuôi , ngược) Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: 47+5 - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Kế hoạch bài học Môn: Thủ công Bài: Gấp máy bay đuôi rời ( T2)
I Mục tiêu: - Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. - HS khéo tay gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn. Các nếp gấp thẳng, phẳng. Đồ chơi sử dụng được. - Hứng thú và yêu quý gấp hình, quý trọng sản phẩm lao động. II Đồ dùng dạy học: GV: Vật mẫu, quy trình, giấy thủ công A4. HS: ĐDHT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Gấp máy bay đuôi rời - Máy bay đuôi rới có những bộ phận nào? - Để gấp máy bay đuôi rời ta cần tờ giấy hình gì? - Nhận xét 3 Bài mới: Gấp máy bay đuôi rời (tt) a. GT bài: b. Các hoạt động:
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
* HĐ1: Củng cố quy trình gấp - MT: Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. - Tíến hành: - Treo quy trình gấp máy bay - Nêu câu hỏi về quy trình thực hiện các bước gấp máy bay + KL: Nhắc lại quy trình thực hiện - Quan sát Trả lời câu hỏi về quy trình gấp. Theo dõi. HS khá thao tác mẫu
113
Bước 1: Cắt tờ giấy hình CN thành tờ giấy hình vuông và tờ giấy hình CN Bước 2 : Gấp đầu và cánh máy bay Bước 3 : Làm thân và đuôi máy bay Bước 4 : Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng - Thực hành cá nhân. - Trình bày sản phẩm - Tuyên dương sản phẩm đẹp, đúng quy trình, nếp gấp thẳng.
-Gọi 2 HS gấp mẫu * HĐ1: Thực hành - MT: HS khéo tay gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn. Các nếp gấp thẳng, phẳng. Đồ chơi sử dụng được. - Tiến hành: - YCHS thực hiện - Nhắc nhở VS, an toàn trong lao động. - Theo dõi các nhóm để giúp đỡ HS còn lúng túng, - Đánh giá sản phẩm hoàn thành theo mức độ ( A+, A)
4 Củng cố (4‟) Chọn sản phẩm đẹp cho cả lớp xem Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Gấp thuyền thẳng đáy không mui - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Thứ ba - 22/9/2010
Kế hoạch bài học Môn: Kể chuyện Bài: Mẩu giấy vụn
I Mục tiêu: - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn. - HS khá giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện (BT2). - Qua câu chuyện học được tính kiên nhẫn của cậu bé. II Đồ dùng dạy học:
114
_GV: Tranh minh hoạ _ HS: III Hoạt động dạy học: 1 Khởi động: (1‟) Hát
2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Chiếc bút mực - Gọi 3 hs kể lại chuyện theo vai và trả lời câu hỏi về ND chuyện - Nhận xét 3 Bài mới: Mẩu giấy vụn a. GT bài: GT trực tiếp tựa bài b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy học Hoạt động học TL
- QS sgk, kể theo nhóm.( luân phiên theo vòng, mỗi HS đều kể Thi kể theo nhóm . Nhận xét - Theo dõi - Lần 1: Nói lời nhân vật - Lần 2: Kể theo nhóm - Kể kết hợp cử chỉ, điệu bộ. - Nhận xét tiêu chí kể.
* HĐ1: Kể theo tranh - MT: Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn. - Tiến hành: - Hướng dẫn HS quan sát sgk - YCHS kể theo nhóm theo tranh - Nhận xét , tuyên dương cá nhân, nhóm kể hay * HĐ2: Kể chuyện theo vai - MT: HS khá giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện. - Tiến hành: - Làm người dẫn chuyện - YCHS nói lời nhân vật - Bình chọn nhóm , bạn kể chuyện hấp dẫn nhất. - Ghi điểm
4 Củng cố: (4‟)
- Câu chuyện nói lên điều gì? -GDHS ý thức giữ vệ sinh trường lớp. - Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Người thầy cũ - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Kế hoạch bài học Môn: Toán Bài: 47 + 5
I.Mục tiêu:
115
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5. - Biết giải bài toán về nhiều hơn theo bảng tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng. - Thích học môn toán. II Dồ dùng dạy học:
- GV: Que tính, bảng cài - HS: ĐDHT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) 7 cộng với một số : 7+5 - Đọc bảng cộng 7 - Nhận xét 3 Bài mới: 47+5 a. GT bài: Nêu trực tiếp tựa bài b. Các hoạt động:
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
* HĐ1: Hình thành kiến thức - MT: : Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5. - Tiến hành: - Nêu bài toán dẫn đến phép cộng 47+ 5. - YCHS thao tác trên que tính nêu kết quả. - HDHS cách đặt tính, cách tính - KL: 47 + 5 là phép cộng có nhớ 1 lần sang hàng chục * HĐ2: Luyện tập. - MT: Biết giải bài toán về nhiều hơn theo bảng tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng. - Tiến hành: Bài 1: Tính - Nhận xét Bài 2: Điền số vào chỗ trống - Muốn tím tổng của 2 số đã cho ta làm thế nào? - Nhận xét Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt - Đọc bài toán - Muốn tím độ dài đoạn thẳng AB ta làm thế nào? Đây là dạng toán gì? - Ghi điểm Bài 4: - Theo dõi - Thao tác trên que tính, tìm và nêu kết quả 47 +5 = 52 - Theo dõi - Nêu miệng cách tính Lắng nghe - Đọc yêu cầu bài tập Làm bài cá nhân , thi đua sửa bài qua trò chơi” Máy bay hạ cánh” Nhận xét kết quả. - Đọc YCBT Trả lời câu hỏi Làm bài vào bảng. 2 bạn làm bài trên bảng. Nhận xét , sửa sai. - Đọc YCBT Theo dõi Trả lời câu hỏi Làm bài vào vở. Sửa bài trên bảng. Nhận xét -Nêu YCBT
116
Quan sát hình vẽ, làm bài . Chữa bài qua trò chơi “Ai đúng ai sai” - Nhận xét -Treo hình vẽ - Nhận xét KQ. Phân tích hình để giúp HS nhận dạng đúng
4 Củng cố (4‟) 47 + 5 là phép cộng thế nào? Thi đua: 57 + 8 Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: 47 +25 - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Kế hoạch bài học Môn: Chính tả Bài:Mẩu giấy vụn
I Mục tiêu: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng lời nhân vật trong bài. - Làm được BT2 (2 trong số 3 dòng a, b, c) ; BT3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Cẩn thận khi viết bài. II Đồ dùng dạy học: -GV: Viết sẵn bài CT, ND BT2,3 , bảng cài -HS: ĐDHT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Cái trống trường em - Viết từ khó: tìm kiếm, hiếu học, mỉm cười - Nhận xét 3 Bài mới: Mẩu giấy vụn a. GT bài: Nêu trực tiếp tựa bài. b. Các hoạt động:
TL Hoạt động day Hoạt động học
* HĐ1: Tìm hiểu nội dung bài chép - MT: Biết số câu , dấu câu, hiểu nội dung .Viết đúng từ khó trong bài. - Tiến hành: - Đọc mẫu, nêu câu hỏi - Đoạn chép nói lên điều gì? - Theo dõi. Đọc lại. Trả lời câu hỏi
117
Viết bảng: bỗng, mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác… - Theo dõi Viết bài. Chữa bài. Nêu số lỗi - Đọc YCBT 2 hs làm bài trên bảng, lớp làm vào bảng con. Đọc kết quả - Đọc YCBT Làm VBT. Thi đua sửa bài nối tiếp trên bảng cài.
- Tìm các dấu câu khác trong bài? Bài viết nói lên điều gì? - HD viết từ khó * HĐ2: Chép bài - MT: Chép chính xác bài CT, trình bày đúng lời nhân vật trong bài. - Tiến hành: - Đọc mẫu. - Nhắc nhở tư thế. Cách trình bày - Chấm bài . Nhận xét về : Bài chép: đúng / sai. Chữ viết: đẹp / xấu. Cách trình bày: đúng / sai * HĐ3: Luyện tập - MT: Làm được BT2 (2 trong số 3 dòng a, b, c) ; BT3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Tiến hành: - HDHS làm BT Bài 2: Điền vào chỗ trống: ai /ay - KL: chốt lời giải đúng. Bài 3: Điền vào chỗ trống: s / x; dấu hỏi / dấu ngã - KL: Chốt ý đúng 4. Củng cố: (4‟) - Gọi hs nêu BT2 - Viết từ sai phổ biến * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chọn vở viết đẹp, đúng cho cả lớp xem - Chuẩn bị: Ngôi trường mới - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Thứ tư - 23/9/2010
Kế hoạch bài học Môn: Tập đọc Bài : Ngôi trường mới
I Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.
118
- Hiểu ND: Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô, bạn bè. (trả lời được CH 1, 2 - HS khá, giỏi trả lời được CH 3) - GD ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường, lớp học luôn sạch đẹp. II Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ, viết câu văn cần HD. - HS: ĐDHT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Mẩu giấy vụn - 2 HS đọc bài Mẫu giấy vụn và TLCH về nội dung bài - Nhận xét, ghi điểm 3 Bài mới: Ngôi trường mới a. GT bài: Khai thác tranh , dẫn đến tựa bài. b. Các hoạt động:
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
* HĐ1: Luyện đọc - MT: Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi. - Tiến hành: - Đọc mẫu: Lưu ý giọng đọc Đọc câu: Đọc đoạn: Giải nghĩa từ - Mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn. - Giúp hs hiểu nghĩa từ khó Đọc nhóm: - Thi đua đọc nhóm 4 - Nhận xét cá nhân, nhóm đọc tốt * HĐ2: Tìm hiểu bài - MT: Hiểu ND: Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô, bạn bè. - Tiến hành: -YCHS đọc thầm tìm đoạn văn ứng với từng ND: Tả ngôi trường từ xa. Tả lớp học. Tả cảm xúc của hs dưới mái trường mới. - KL: Bài văn tả ngôi trường từ xa đến gần Bài văn cho thấy tình cảm của hs đối với ngôi trương như thế nào? -Nêu nội dung bài. -GDHS biết giữ gìn vệ sinh lớp học là hóp phần bảo vệ môi trường. - Theo dõi Đọc nối tiếp 2 lượt bài ( phát âm) 3 hs nối tiếp nhau đọc . Nêu từ chú giải sgk Đọc theo nhóm nhỏ. - Thi đua đọc giữa các nhóm (ĐT, CN) - Nhận xét - Đọc thầm và TLCH - Trả lời câu hỏi - Nhận xét, bổ sung Lắng nghe Trả lời câu hỏi Lắng nghe Lắng nghe
119
Lắng nghe Thi đọc Nhận xét
* HĐ 3: luyện đọc lại - MT: Đọc đúng bài văn gợi tả , thể hiện tình cảm yêu thương ngôi trường - Tiến hành: - Đọc mẫu, lưu ý giọng đọc - YCHS thi đọc bài theo nhóm - Nhận xét, ghi điể
4 củng cố (4‟) - Ngôi trường của em như thế nào? - GDHS yêu trường, lớp, thầy cô, bạn bè, ý thức giữ gìn , bảo vệ của công * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Người thầy cũ - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
120
Kế hoạch bài học Môn: Toán Bài: 47 + 25
I.Mục tiêu: - Biết thực hiện được phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25. - Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép cộng. - Thích học môn toán để vận dụng vào thực tế. II Đồ dùng dạy học:
- GV: que tính, bảng cài - HS: que tính, bảng cài III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) 47 + 5 - Gọi HS tính tổng của 57 và 6 vào bảng. - Nhận xét 3 Bài mới: 47 + 25 a. GT bài: Nêu trực tiếp tưạ bài b. Các hoạt động:
Hoạt động học
TL
Hoạt động dạy * HĐ1: Hình thành kiến thức - MT: Biết thực hiện được phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25. - Tiến hành: - GT : phép cộng : 47 + 25 = ? Nêu bài toán dẫn đến phép tính 47 + 25 = ? - YCHS thao tác trên que tính, bảng cài để tìm kết quả 47 + 25 - HD đặt tính và tính - Hỏi lại cách đặt tính, cách tính - Ghi bảng - KL: 47 + 25 = 72 là phép cộng số có 2 chữ số có nhớ 1 lần sang hàng chục * HĐ2: Luyện tập. - MT: Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép cộng. - Tiến hành: Bài 1: Tính - Nhận xét Bài 2: (Được phép giảm bớt) - Nhận xét Bài 3: - Muốn biết đội trồng rừng có bao nhiêu người ta làm thế nào? - Ghi điểm. - Theo dõi - Thực hiện cá nhân, nêu kết quả - Nhận xét, bổ sung - Theo dõi - Nêu cách đặt tính, cách tính - Theo dõi - Đọc YCBT Làm bài, nêu miệng kết quả, sửa bài qua trò chơi “Ai nhanh ai đúng”. Nhận xét - Đọc YCBT Làm bài vàoVBT, sửa bài, nêu lý do chọn Đ, chọn S. - Đọc bài toán Trao đổi theo cặp TLCH . Giải vào vở . 1hs sửa bài. Nhận xét
121
- Theo dõi - Đọc YCB Theo dõi -Thi đua làm bài theo cặp
- LHTT : Cho hs thấy rừng rất quan trọng đối với môi trường sống của con người và Trái Đất. Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống. - HDHS nhận xét kết quả để tìm số trong ô trống. - Nhận xét
4 Củng cố (4‟) - Hỏi lại kiến thức vừa học - Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Luyện tập - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Kế hoạch bài học Môn: Luyện từ và Câu Câu kiểu: Ai là gì? Khẳng định, phủ định. Từ ngữ về đồ dùng học tập.
I Mục tiêu: - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (BT1) ; đặt được câu phủ định theo mẫu (BT2). - Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì (BT3). - Có thói quen dùng từ đúng, thích học Tiếng Việt II Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ BT3, bảng cài, bảng nhóm - HS : VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Tên riêng .Câu kiểu : Ai là gì ? - Cho hs viết tên : Hồ Chí Minh, sông Cửu Long. - 1 hs nêu miệng BT3(Đặt câu theo mẫu Ai là gì?) - Nhận xét 3 Bài mới: Câu kiểu : Ai là gì ? Khẳng định, phủ định. Từ ngữ về đồ dùng học tập. a. GT bài: Nêu trực tiếp tựa bài b. Các hoạt động:
Hoạt động học TL
Hoạt động dạy * HĐ1: Tim hiểu mẫu câu Ai là gì? câu khẳng định, phủ định - MT: Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định ; đặt được câu phủ định theo mẫu .
122
- Đọc YCBT Theo dõi . Thi đua làm bài theo cặp đặt câu hỏi cho phần in đậm: (Em, Lan; Tiếng Việt). Nhận xét Lắng nghe - Nêu yêu cầu Theo dõi . Làm bài nối tiếp theo nhóm trên bảng . Nhận xét Lắng nghe - Đọc YCBT Thảo luận theo nhóm, ghi tên các đồ vật tìm được vào giấy khổ to. - Trình bày trước lớp, nêu tác dụng của mỗi vật. Nhận xét
4 Củng cố (4‟)
* Hoạt động nối tiếp (1‟)
- Tiến hành: Bài 1: - HD mẫu câu a BT1 - Tìm tư in đậm trong câu a. - Ai là học sinh lớp 2? + KL: Các từ Ai, Cái gì, Con gì? để đặt câu hỏi cho các từ chỉ sự vật. Bài 2: Nói câu phủ định HD mẫu câu a. + KL: Cách dùng từ phủ định (không …đâu, có …đâu, đâu có) * HĐ 2: Quan sát tranh tìm từ chỉ ĐDHT - MT: Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì. - Tiến hành: Bài 3: - YCHS làm bài theo nhóm - Trình bày kết quả - Nhận xét tuyên dương - Gọi hs đặt câu theo mẫu ai là gì?. Đặt câu hỏi cho BP giới thiệu câu vừa đặt. - Nhận xét - Chuẩn bị: Từ ngữ về môn học. Từ ngữ chỉ hoạt động. - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Thứ năm - 24/9/2010
Kế hoạch bài học Môn: Chính tả Bài : Ngôi trường mới
I Mục tiêu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng các dấu câu trong bài. - Làm được BT2 ; BT3 a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Cẩn thận khi viết bài. II Đồ dùng dạy học: -GV: Viết sẵn bài CT, ND BT2,3 , bảng cài -HS: ĐDHT III Hoạt động dạy học: 1 Khởi động: (1‟) Hát
123
2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Mẩu giấy vụn - Kiểm vở, ghi điểm . Viết từ sai phổ biến : mái nhà, máy cày - Nhận xét 3 Bài mới: Ngôi trường mới. a. GT bài: b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học TL
* HĐ1: Tìm hiểu nội dung bài viết - MT: Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng các dấu câu trong bài. - Tiến hành: - Đọc mẫu, nêu câu hỏi - Dưới mái trường mới bạn hs thấy có những gì mới? - Tìm nêu các dấu câu có trong bài CT? - Viết từ khó * HĐ2: Chép bài - MT: Nghe đọc , viết đúng bài CT. - Tiến hành: - Đọc mẫu. -Đọc câu, cụm từ . - Nhắc nhở tư thế. - Chấm bài . Nhận xét về : - Bài chép: Đ / S - Chữ viết: Đ / X - Cách trình bày: Đ / S * HĐ3: Luyện tập - MT: Làm được BT2 ; BT3 a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Tiến hành: Bài 2: Tìm nhanh tiếng có ai / ay - HD mẫu - Ghi bảng các từ hs nêu - KL: Nêu các từ đúng Bài 3: Thi tìm nhanh các tiếng có s / x ; dấu hỏi / dấu ngã
- Theo dõi. Đọc lại. Trả lời câu hỏi Nêu dấu câu. -Viết bảng: mái trường, rung động, trang nghiêm, thân thương…. - Theo dõi Viết bài. Chữa bài. Nêu số lỗi - Nêu YCBT Làm bài nối tiếp, nêu từ vừa tìm Nhận xét - Đọc YCVBT Làm bài 3 a vào bảng con, đọc từ vừa tìm - Làm VBT. Bài 3 b Thi đua sửa bài nối tiếp Nhận xét
4. Củng cố: (4‟) - Viết từ sai phổ biến - Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Giới thiệu bài viết tốt cho cả lớp xem _ Chuẩn bị: Người thầy cũ - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
124
Kế hoạch bài học Môn: Toán Bài: Luyện tập
I Mục tiêu: - Thuộc bảng 7 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dang 47 +5, 47 + 25 ; biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. - Thích học môn toán. II Đồ dùng dạy học:
- GV: thẻ số BT 5 ,bảng cài - HS: ĐDHT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) 47+25 - Kiểm vở, ghi điểm. Hỏi lại cách cộng có nhớ - Nhận xét 3 Bài mới: Luyện tập a. GT bài: Nêu trực tiếp tựa bài b. Các hoạt động:
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
* HĐ1: Củng cố về cộng có nhớ - MT: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dang 47 +5, 47 + 25 ; biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. - Tiến hành: - Nêu câu hỏi về cách đặt tính, cách tính. * HĐ2: Thực hành - MT: Vận dụng kiến thức làm đúng BT sách giáo khoa. - Tiến hành: Bài 1: Tính nhẩm - YCHS làm bài theo cặp - Nhận xét, ghi điểm Bài 2: (GT: 47 + 18) Đặt tính rồi tính - Gọi HS nhắc lại cách đặt tính, cách tính. - Nhận xét, ghi điểm Bài 3: - Theo tóm tắt bài toán YC gì? Muốn biết cả 2 thùng có bao nhiêu quả ta làm thế nào? - Nêu cách đặt tính, cách tính - Đọc YCBT Làm bài nêu kết quả theo cặp , Nhận xét - Nêu YCBT Làm bài vào bảng con, 2 hs sửa bài . Nêu cách thực hiện. - Nhận xét - Nhìn tóm tắt . Đọc bài toán Trả lời câu hỏi Làm bài vào vở, 1 hs sửa bài Nhận xét - Đọc YCBT
125
Thi đua làm bài qua trò chơi “Ai nhanh ai đúng”Nhận xét
- Nhận xét. Ghi điể Bài 4: Điền dấu Bài 5: (có thể giảm bớt)
4 Củng cố (4‟) - Hỏi lại cách cộng có nhớ, cách đặt tính - Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Bài toán về ít hơn - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. .................................................................................................................. Kế hoạch bài học MÔN : TẬP VIẾT
I Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Đẹp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Đẹp trường đẹp lớp (3 lần). - GD HS biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp để bảo vệ môi trường. II Đồ dùng dạy học: GV: Chữ mẫu, bảng cài HS: Vở TV, bảng con, phấn III Các hoạt động:
1. Khởi động: (1’) Hát vui 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Chữ hoa:D - Kiểm vở, ghi điểm - Viết chữ Dân 2 lượt - Nhận xét 3. Bài mới: Chữ hoa:Đ a. GT bài: Nêu trực tiếp tựa bài b. Các hoạt động: Hoạt động dạy Hoạt động học
TL 7‟ * HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa + MT: Nắm vững đường nét cấu tạo, độ cao , độ rộng của chữ hoa: Đ +Tiến hành: - Gắn chữ mẫu lên bảng - GT nét cấu tạo, độ cao, độ rộng các chữ hoa: Đ - Viết mẫu, nhắc lại cách viết. - Quan sát chữ mẫu Lắng nghe
126
* HĐ 2 : Luyện viết câu ứng dụng +MT: Viết đúng mẫu, liền nét, nối chữ đúng quy định, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. + Tiến hành - Gắn câu ứng dụng lên bảng. - Câu ứng dụng khuyên HS giữ gìn trường lớp sạch đẹp - Viết mẫu , nhắc cách viết nối nét, lia bút, khoảng cách. * HĐ3: Thực hành + MT: Luyện viết vào vở đúng yêu cầu . + Tiến hành: -Nêu yêu cầu viết - Chấm chữa bài, nhận xét bài đã chấm .
Theo dõi HD mẫu của GV. Viết chữ hoa vào bảng 3 lượt - Đọc câu ứng dụng. Lắng nghe. - Theo dõi. - Viết bảng con chữ : Đẹp (2 lượt) - Lắng nghe và thực hành vào vở TV
4. Củng cố: (4‟) Hỏi lại độ cao, độ rộng chữ hoa Đ Thi đua viết : Điện Biên - Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1’) - Giới thiệu bài viết tốt cho cả lớp xem Chuẩn bị: Chữ hoa: E,Ê Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
Thứ sáu 25/9/2010
Kế hoạch bài học Môn: Đạo đức Bài: Gọn gàng, ngăn nắp (T2)
I Mục tiêu: - Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào.
127
- Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - GD HS sống gọn gàng ngăn nắp làm cho khuôn viên, nhà cửa thêm gọn gàn, sạch sẽ góp phần bảo vệ môi trường. II Đồ dùng dạy học: GV: ĐDDH HS: ĐDHT III Hoạt động dạy học: 1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: ( 4‟) Gọn gàng, ngăn nắp. - Giữ gọn gàng, ngăn nắp có lợi gì? - Nhận xét 3 Bài mới: Gọn gàng, ngăn nắp(tt) a. GT bài: Nêu trực tiếp tựa bài b. Các hoạt động:
Hoạt độngdạy Hoạt động học TL
- Theo dõi tình huống Thảo luận nhóm nêu cách ứng xử Từng nhóm lên đóng vai các tình huống vừa thảo luận. - Nhận xét - Liên hệ thực tế trả lời câu hỏi - Nhận xét ,bổ sung -Trả lời câu hỏi - Cá nhân tự đánh giá việc gọn gàng ngăn nắp của bản thân. - Tuyên dương bạn biết sắp xếp gọn gàng ngăn nắp .
* HĐ1: Sắm vai theo tình huống - MT: Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào. -Tiến hành: - Nêu lần lượt các tình huống - YCHS nêu cách ứng xử - KL: Nhà cửa gọn gàng, ngăn nắp sẽ góp phần làm sạch môi trường. * HĐ2:Tự liên hệ - MT: Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. -Tiến hành: - Lớp mình đã gọn gàng, ngăn nắp chưa? - Cần làm gì để lớp học gọn gàng ngăn nắp? - Em hãy tự đánh giá việc gọn gàng ngăn nắp của bản thân . - KL: tình hình giữ gọn gàng ngăn nắp của hs ở trường, ở nhà. - Kết luận chung: SGK
128
4 Củng cố: (4‟) - Vì sao cần gọn gàng ngăn nắp? - Sống gọn gàng ngăn nắp có lợi gì? - Ghi nhận chứng cứ
- Nhận xét * HĐ nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Chăm làm việc nhà Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
129
Kế hoạch bài học Môn: Toán Bài: Bài toán về ít hơn
I. Mục tiêu: - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn. - Nhận dạng đúng bài toán về ít hơn. - Thích học môn toán để vận dụng vào thực tế. II Dồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ BT1, bảng cài - HS: ĐDHT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Luyện tập - Kiểm vở, ghi điểm - Nhận xét 3 Bài mới: Bài toán về ít hơn a. GT bài: Nêu trực tiếp tựa bài b. Các hoạt động:
Hoạt động học TL
- Theo dõi Trả lời câu hỏi Trả lời câu hỏi Trả lời câu hỏi Trả lời câu hỏi - Theo dõi HD của GV -Lắng nghe - Đọc bài toán Trả lời câu hỏi Làm bài vào vở , 1 HS sửa bài Nhận xét - Đọc bài toán Trao đổi theo cặp TLCH, tìm cách giải. Giải vào vở . 1hs sửa bài Nhận xét - Đọc bài toán Trả lời câu hỏi. Làm bài , sửa bài Hoạt động dạy * HĐ1: Hình thành kiến thức - MT: Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn. - Tiến hành: - Gắn hình vẽ lên bảng, nêu câu hỏi - Hàng trên có mấy quả cam? Hàng dưới ít hơn hàng trên mấy quả cam? Tìm số quả cam hàng dưới là tìm số nhiều hơn hay ít hơn? Muốn tìm số quả cam hàng dưới ta làm thế nào? - Hướng dẫn cách giải như SGK - KL: Đây là bài toán về ít hơn (có thể HDHS tìm số bé = số lớn – phần ít hơn * HĐ2: Luyện tập. - MT: Giải đúng BT SGK - Tiến hành: Bài 1: - Muốn biết số cây cam vườn nhà Hoa ta làm thế nào? - GDHS chăm sóc và bảo vệ cây trồng - Nhận xét Bài 2: - Giúp hs hiểu “thấp hơn” là “ít hơn” - HD tương tự bài 1 - Nhận xét Bài 3 (Có thể giảm) -Muốn biết số HS trai lớp 2A ta làm thế nào?
130
- Ghi điểm.
4 Củng cố (4‟) Bài toán về “ít hơn” yêu cầu ta tìm số bé hay số lớn? Muốn tìm số bé ta làm thế nào? Nhận xét * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Luyện tập Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
Kế hoạch bài học
Môn: Tập làm văn Bài : Khẳng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách
I Mục tiêu: - Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định (BT1, BT2). - Biết đọc và ghi lại được thông tin về mục lục sách (BT3). - Biết sử dụng lời nói trong giao tiếp II Đồ dùng dạy học:
- GV: bảng cài, thẻ từ - HS: ĐDHT III Hoạt động dạy học: 11. Khởi động: (1‟) Hát
- Gọi hs đọc lại BT 1 . TLCH - Vì sao không vẽ lên tường nhà trường? - Đọc mục lục sách tuần 6. Mục lục sách giúp ích gì cho em? - Nhận xét
a. GT bài: GT trực tiếp tựa bài b. Các hoạt động: 3 Bài mới: Khẳng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách. TL Hoạt động học
Hoạt động day * HĐ1: Luyện nói câu khẳng định, phủ định - MT: Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định - Tiến hành: Bài 1: -Hướng dẫn mẫu . - Nêu lần lượt từng câu hỏi. - KL: Trả lời “có” là câu khẳng định. Trả lời “không” là câu phủ định. Bài 2: Đặt câu theo mẫu, mỗi mẫu 1 câu. - Đọc YCBT Theo dõi HD mẫu - Từng cặp thi đua nói trước lớp. - Đọc YCBT. Đọc câu mẫu
131
Đặt câu dùng từ (không đâu; có đâu; đâu có) - Nhận xét câu bạn vừa đặt - Đọc YCBT Nhận nhiệm vụ Làm bài vào vở. Đọc bài vừa làm - Nhận xét
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ - Giúp HS nắm vững câu mẫu - Nhận xét, ghi điểm * HĐ 2: Tra cứu mục lục sách - MT: Biết đọc và ghi lại được thông tin về mục lục sách -Tiến hành: Bài 3: - Phát cho mỗi hs 1 tập truyện thiếu nhi. YCHS làm việc cá nhân - Nhận xét, ghi điểm 4 Củng cố (4‟) Em dùng từ gì để nói lời khẳng định. Nói lời phủ định em dùng từ gì? Nhận xét Hoạt động nối tiếp (1‟) Dặn dò Tiết sau: Kể chuyện ngắn theo tranh.Luyện tập về thời khoá biểu. Rút kinh nghiệm
132
Kế hoạch bài học Môn: Tự nhiên và xã hội Bài : Tiêu hoá thức ăn
I Mục tiêu: - Nói sơ lượt về sự biến đổi thức ăn ở miệng, dạ dày, ruột non, ruột già. - Có ý thức ăn chậm, nhai kĩ. Giải thích dược tại sao cần ăn chậm nhai kĩ và không nên chạy nhảy sau khi ăn no. - Có ý thức ăn chậm, nhai kỷ, không chạy nhảy sau khi ăn no, không nhịn đi đại tiện II Đồ dùng dây học: GV: Tranh vẽ HS: ĐDHT III Hoạt động dạy học: 1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Cơ quan tiêu hoá Gọi hs chỉ , nói tên các bộ phận của cơ quan tiêu hoá trên sơ đồ Nhận xét 3 Bài mới: Tiêu hoá thức ăn a. GT bài : Trò chơi “Chế biến thức ăn” dẫn đến tựa bài b. Các hoạt động : TL Hoạt động học
Hoạt động dạy * HĐ1: Tìm hiểu về tiêu hoá thức ăn ở khoang miệng, dạ dày. - MT: Nhận biết sự tiêu hoá thức ăn ở miệng, dạ dày, ruột non, ruột già. - Tiến hành: - YCHS thảo luận nhóm đôi(sgk) - Nêu vai trò của răng, lưỡi, nước bọt khi ta ăn. - Vào đến dạ dày thức ăn được biến đổi thành gì? -KL: SGV * HĐ2: Tìm hiểu về tiêu hoá thức ăn ở ruột non, ruột già. - MT: Nói sơ lượt về sự biến đổi thức ăn ở miệng, dạ dày, ruột non, ruột già. - Tiến hành: - YCHS làm việc theo cặp - Thức ăn biến đổi thành gì ở ruột non? - Chất bổ trong thức ăn được đưa đi đâu? để làm gì? Ruột già có vai trò gì trong quá trình tiêu hoá? -Tại sao chúng ta cần đi đại tiện hàng ngày? - Quan sát (sgk) thực hiện theo cặp tìm hiểu thông tin. - Trình bày trước lớp - Nhận xét, bổ sung. - Đọc thông tin SGK /15 - Trả lời câu hỏi - Nhận xét, bổ sung Hỏi đáp theo cặp trước lớp . Nhận xét Phát biểu cá nhân Lắng nghe
133
- HS phát biểu ý kiến Nhận xét, bổ sung - Trả lời câu hỏi, bổ sung Lắng nghe
+ KL: SGV * HĐ3: Ích lợi của tiêu hoá - MT: Hiểu ăn chậm nhai kỷ để tiêu hoá thức ăn dễ dàng, không chạy nhảy sau khi ăn no có hại cho sự tiêu hoá. - Tiến hành: - Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai kỷ? - Tại sao chúng ta không chạy nhảy nô đùa sau khi ăn no? - Gv kết luận
4 Củng cố: (4‟) Hỏi lại nội dung vừa học Nhận xét tiết học * HĐ nối tiếp: (1‟) Dặn dò: An uống đầy đủ
Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
KT Duyệt
Tuần 7
Kế hoạch bài học Tập đọc Bài : Người thầy cũ
Ngày soạn:20/9/2010 Ngày dạy: Thứ hai, 27/9/2010
I Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ. (trả lời được các CH trong SGK) - Kính trọng và biết ơn thấy, cô cũ II Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ, viết câu văn cần HD.
134
- HS: SGK III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Ngôi trường mới - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi - Nhận xét ghi điểm 3 Bài mới:Người thầy cũ a. GT bài: Khai thác tranh dẫn đến tựa bài b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học Thời lượng
* HĐ1: Luyện đọc - MT: Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài. - Tiến hành: - Đọc mẫu: Lưu ý giọng đọc - HD luyện đọc Đọc câu: Lưiu ý cách phát âm Đọc đoạn: Giải nghĩa từ Đọc nhóm: - Thi đua đọc nhóm - Nhận xét ghi điểm * HĐ2: Tìm hiểu bài - MT: Hiểu ND: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ - Tiến hành: - YCHS đọc thầm , trả lời Bố Dũng đến trường làm gì? Vì sao bố Dũng tìm gặp thấy ngay ở trường? Khi gặp thầy giáo cũ , bố của Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào? Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy? Dũng nghĩ gì khi bố đã ra đi? * HĐ 3: luyện đọc lại - MT: Đọc theo phân vai, đúng lời nhân vật. - Tiến hành: - Đọc mẫu, lưu ý giọng đọc - Chia nhóm 3. Cho HS đọc theo phân vai - Nhận xét, ghi điểm
- Theo dõi Đọc nối tiếp,( phát âm từ khó) Đọc nối tiếp. Nêu từ chú giải Đọc theo nhóm nhỏ - Thi đua đọc giữa các - Nhận xét - Lớp ĐT đoạn 3. - Đọc từng đoạn trả lời câu hỏi. Đoạn 1: Thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi 1. Nhận xét, bổ sung - Làm việc cá nhân với các câu còn lại. Nhận xét, bổ sung - Đồng thanh cả bài. - Theo dõi - Luyện đọc theo nhóm 4. - Thi đọc giữa các nhóm. -2 – 3 nhóm thi đọc theo vai - Nhận xét theo tiêu chí
135
4. Củng cố (4‟) - Hỏi tựa bài, HS đọc bài - Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? Giáo dục HS nhớ ơn , kính trọng và yêu quý thầy cô giáo. * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Thời khoá biểu - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Toán Bài: Luyện tập
I Mục tiêu: - Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. - Nhận dạng đúng bài toán về nhiều hơn, ít hơn. - Thích học môn toán. II Đồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ BT1, 3, bảng cài - HS: Dụng cụ học tập III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Bài toán về ít hơn - Gọi HS nêu cách tìm số bé khi biết số lớn và số phần hơn - Chữa BT sai nhiều của HS - Nhận xét 3 Bài mới: Luyện tập a. GT bài: Nêu trực tiếp tựa bài b. Các hoạt động:
Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học
* HĐ1: Củng cố kiến thức - MT : Biết cách giải dạng toán về nhiều hơn, ít hơn - Tiến hành: Muốn tìm số ít hơn một số đơn vị ta làm thế nào? Nêu cách tìm số nhiều hơn một số đơn vị - Kết luận: Nhắc quy tắc * HĐ2: Luyện tập. - MT: Biết quy tắc, áp dụng làm đúng bài tập trong SGK. - Tiến hành: Bài 1: (Miệng) (có thể GT) - YCHS quan sát hình vẽ , hỏi đáp theo cặp - Nhận xét Bài 2: giải bài toán theo tóm tắt. Anh -Muốn tìm số ít hơn , lấy số đã cho trừ số phần hơn. Nêu cách tìm số nhiều hơn. Lắng nghe - QS hình vẽ . Thi đua hỏi đáp theo cặp - Nhận xét - Nhìn tóm tắt nêu bài toán
136
Trả lời câu hỏi 1 HS lên làm bàitrên bảng , lớp làm vào nháp Nhận xét - Thực hiện tương tự bài 2 Đọc bài toán Thảo luận nhóm , trình bày tóm tắt , bài giải vào giấy khổ to. Nhận xét, tuyên dương -Nêu yêu cầu bài tập Làm bài, sửa bài
bao nhiêu tuổi? Em kém anh mấy tuổi? Tìm số tuổi của anh là tìm số nhiều hơn hay số ít hơn? - Nhận xét, ghi điểm Bài 3: HD giải tương tự bài 2 - YCHS nhìn tóm tắt đọc đề toán - YCHS nhận dạng 2 bài toán Bài 4: Cho HS làm bài, sửa bài - Nhận xét, ghi điểm
4 Củng cố (4‟) - Hỏi lại kiến thức . Thi đua * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Kilogam - Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................. .................................................................................................................. Thủ công Bài: Gấp thuyền phẳng đáy không mui.
I Mục tiêu: - Biết cách gấp thuyến phẳng đáy không mui. - Gấp được thuyền phẳng đáy không mui, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. HS khéo tay gấp được thuyền phẳng đáy không mui, các nếp gấp phẳng, thẳng. - Hứng thú và yêu quý gấp hình, quý trọng sản phẩm lao động. II Đồ dùng dạy học: GV: Vật mẫu, quy trình, giấy thủ công A4. HS: ĐDHT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Gấp máy bay đuôi rời (tt) - Gọi HS nêu và thao tác lại các bước gấp máy bay đuôi rời - Ghi nhận chứng cứ, nhận xét 3 Bài mới: Gấp thuyền phẳng đáy không mui. a. GT bài: Nêu trực tiếp tựa bài b. Các hoạt động:
Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học
* HĐ1: Hướng dẫn quan sát - MT: Biết nhận xét đặc điểm mẫu gấp thuyền phẳng đáy không mui. - Tíến hành: - Giơí thiệu vật mẫu.
137
- Đặt câu hỏi về hình dáng thuyền mẫu (mạn thuyền, đáy thuyền, mũi thuyền) - Liên hệ : nói tác dụng của thuyền, vật liệu làm thuyền tronh thực tế. Mở mẫu gấp. Thao tác lại từ đầu. - Để gấp được thuyến phẳng đáy không mui ta cần tờ giấy hình gì? - Nêu câu hỏi về cách gấp thuyền phẳng đáy không mui. + Kết luận: Chốt ý * HĐ2: Hướng dẫn mẫu - MT: Nắm vững các bước thao tác gấp thuyền phẳng đáy không mui - Tiến hành: - Treo quy trình. Thao tác: Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều Bước 2: Gấp thân và mũi thuyền Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui * HĐ3: Thực hành - MT: Gấp được thuyền phẳng đáy không mui, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. - Tiến hành: - Yêu cầu HS thực hành - Nhắc nhở VS, an toàn trong lao động. - Theo dõi giúp đỡ hs còn lúng túng
- Quan sát Trả lời câu hỏi về đặc điểm của thuyền mẫu - Theo dõi. - Theo dõi. Nêu nhận xét - Làm mẫu 2 lượt. - Nhận xét, bổ sung. - Theo dõi thao tác của GV - HSK làm mẫu từng bước gấp - Thực hành cá nhân. - Lắng nghe - Tuyên dương sản phẩm đẹp, đúng quy trình, nếp gấp thẳng.
4 Củng cố (4‟) - Hỏi lại đặc điểm hình dáng của thuyền, tác dụng của thuyền - Thi đua thao tác bước gấp thro quy trình - Nhận xét IV Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chọn sản phẩm hoàn thành tốt giới thiệu cho cả lớp xem - Chuẩn bị: Gấp thuyền thẳng đáy không mui (tt) - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
138
Thứ ba - 28/9/2010
Kể chuyện Bài: Người thầy cũ.
I Mục tiêu: - Xác dịnhd được 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1). - Kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện (BT2). HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện ; phân vai dựng lại đoạn 2 của cây chuyện (BT3). - Có thái độ kính trọng, yêu quý thầy cô giáo II Đồ dùng dạy học: _GV: Tranh minh hoạ _ HS: ĐDHT III Hoạt động dạy học: 1 Khởi động: (1‟) Hát
2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Mẩu giấy vụn Gọi 4 hs dựng lại câu chuyện “Mẩu giấy vụn” theo vai Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét 3 Bài mới: Người thầy cũ a. GT bài: Nêu trực tiếp tựa bài b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy học Hoạt động học Thời lượng
* HĐ1: Kể từng đoạn - MT: Xác dịnhd được 3 nhân vật trong câu - Tiến hành: - Yêu cầu HS đọc lại câu chuyện - Câu chuyện có những nhân vật nào? - Yêu cầu HS kể tứng đoạn chuyện theo nhóm - Nhận xét * HĐ2: Kể toàn bộ câu chuyện - MT: Kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện. HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện ; phân vai dựng lại đoạn 2 của cây chuyện . - Tiến hành: - Lần 1: GV làm người dẫn chuyện - Lần 2: Kể theo nhóm 3 - Ghi điểm - Lần 3: Thi kể giữa các nhóm - Yêu cầu cả lớp bình chọn - Ghi điểm - Đọc lại câu chuyện - Trả lời câu hỏi. - Nói lới các nhân vật - Kể theo nhóm nhỏ (đoạn, bài) - Thi kể giữa các nhóm - Nhận xét , bình chọn nhóm kể tốt . Nhận xét về: Nội dung. Cách diễn đạt. Cách thể hiện. - HS Nói lời nhân vật - 3 HS xung phong kể theo 3 vai - Kể kết hợp cử chỉ, điệu bộ. - Nhận xét tiêu chí kể. - Các nhóm thi dựng lại câu chuyện - Nhận xét
139
4 Củng cố: (4’) - Câu chuyện nói lên điều gì? Kể chuyện khác đọc truyện như thế nào? IV Hoạt động nối tiếp (1‟) - Tập kể theo vai cho gia đình nghe - Chuẩn bị: Người mẹ hiền - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. .................................................................................................................. Toán Bài: Kilôgam.
I.Mục tiêu: - Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường. - Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng ; đọc, viết tên và kí hiệu của nó. Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc ; biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo kg. - Thích học môn toán , áp dụng vào thực tế II Dồ dùng dạy học:
- GV: cân đĩa, quả cân 1kg; 2kg; 5kg; túi gạo, gói muối, 4 quyển sách - HS: ĐDHT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Luyện tập - Sửa bài tập sai nhiều của hs - Nhận xét 3 Bài mới: Kilôgam a. GT bài: Nêu trực tiếp tựa bài b. Các hoạt động:
Thời lượng Hoạt động dạy
* HĐ1: Tìm hiểu vật nhẹ hơn , nặng hơn - MT: : Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường. - Tiến hành: a. GT vật nặng hơn, nhẹ hơn - Yêu cầu HS thao tác trên vật thật theo cặp nêu kết quả - Kết luận : Muốn biết các vật nặng, nhẹ thế nào ta phải cân vật đó b.Giới thiệu : cái cân đĩa và cách cân các đồ vật - Cho hs quan sát cân đĩa - Thao tác với gói muối, gói đường trên 2 dĩa cân - Yêu cầu HS nêu nhận xét c.Giới thiệu quả cân 1 kg. kilôgam viết tắt là : kg Hoạt động học - Làm việc theo cặp . Nêu ước lượng - Nhận xét - Lắng nghe - Quan sát cân đĩa - Theo dõi thao tác của GV - Nhận xét kết qua - Lắng nghe - Đọc 1 kg
140
- Giới thiệu tiếp các quả cân 2 kg, 5 kg - Hướng dẫn HS cách đọc, viết kg * HĐ2: Luyện tập. Thực hành - MT: Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc ; biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo kg. - Tiến hành: Bài 1: Đọc (viết) theo mẫu - Gắn hình vẽ lên bảng - Cho HS làm bài - Nhận xét Bài 2: Tính (theo mẫu) - Hướng dẫn mẫu - Các phép tính kèm đơn vị gì? Kilôgam viết thế nào? Bài 3: ( Có thể GT) - Hướng dẫn HS tìm hiểu đề, cách giải bài toán tìm tổng hai số đã cho co kèm đơn vị kg Nhận xét - Theo dõi - Đọc, viết theo yêu cầu - Nêu yêu cầu Quan sát hình vẽ Nêu kết qủa. Nhận xét - 1 HS đọc Theo dõi mẫu Trả lời câu hỏi Nhận xét - Đọc bài toán Tìm hiểu đề Trình bày bài giải vào vở Nhận xét
4 Củng cố (4‟) - Muốn biết vật nặng nhẹ ta làm thế nào? - Đơn vị thường sử dụng khi cân là gì? - Kilôgam viết tắt thế nào - Thi đua viết: 7 kg, 12 kg * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Luyện tập - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Chính tả Bài: Người thầy cũ.
I Mục tiêu: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được BT2, BT3 a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Cẩn thận, trung thực khi viết bài. II Đồ dùng dạy học: -GV: Viết sẵn bàichính tả, bảng cài -HS: , bảng III Hoạt động dạy học: 1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Ngôi trường mới. - Kiểm vở, ghi điểm . Viết từ sai phổ biến
141
- Gọi HS nhắc lại cách trình bày bài viết - Nhận xét 3 Bài mới: Người thầy cũ a. GT bài: Nêu MĐYC tiết học b. Các hoạt động:
Thời lượng 7‟ 10‟ 8‟
Hoạt động day * HĐ1: Tìm hiểu bài chép - MT: Biết số câu , dấu câu, nội dung bài chép .Viết đúng từ khó trong bài. - Tiến hành: - Đọc mẫu, nêu câu hỏi - Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về? Bài viết có mấy câu? Chữ đầu mỗi câu viết thế nào? - Viết từ khó * HĐ2: Chép bài - MT: Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Tiến hành: - Đọc mẫu. - Treo bảng phụ . Nhắc nhở tư thế ngồi, cách viết - Chấm bài .Nhận xét về : * HĐ3: Luyện tập - MT: Làm được BT2, BT3 a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Tiến hành: Bài 2: Điền ui hay uy? (miệng) -Cho HS làm bài , sửa bài -Kết luận: Chốt lời giải đúng Bài 3: Điền vào chỗ trống:
a. Tr / ch? b. Iên / iêng Hoạt động học - Theo dõi. Đọc lại. - Trả lời câu hỏi - Nhận xét -Viết bảng con: xúc động, cổng trường, mắc lỗi, hình phạt... Đọc từ khó - Theo dõi - Viết bài. - Chữa bài. Nêu số lỗi -Nêu yêu cầu bài tập - 1HS lên làm bài . Nêu kết quả - Đọc yêu cầu bài tập -. Thi đua sửa bài nối tiếp trên bảng cài. - Nhận xét - Kết luận: Chốt lời giải đúng 4. Củng cố: (4‟)
IV Hoạt động nối tiếp (1‟)
Bài viết có mấy câu? (3 câu) . Nêu cách trình bày đoạn văn Viết từ sai phổ biến Nhận xét - Giới thiệu bài viết tốt cho cả lớp xem - Chuẩn bị: Cô giáo lớp em - Rút kinh nghiệm:
142
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Thứ 4 -29/9/2010
Tập đọc Bài : Thời khoá biểu.
I Mục tiêu: - Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khóa biểu ; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng. - Hiểu được tác dụng của thời khóa biểu (trả lời được các CH1, 2, 4 - HS khá, giỏi thực hiện được CH3). - Biết tác dụng của thời khóa biểu, Rèn thói quen chuẩn bị bài vở theo thời khóa biểu. II Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ, viết câu văn cần HD. - HS: SGK III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Người thầy cũ - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi - Nhận xét, ghi điểm 3 Bài mới: Thời khoá biểu a. GT bài: Nêu trực tiếp tựa bài b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
- Theo dõi Đọc nối tiếp,( phát âm) Đọc nối tiếp,( phát âm) Đọc đoạn: Đọc nhóm: Thi đua đọc giữa các nhóm Thi tìm môn học
Thời lượng 8‟ 10‟ * HĐ1: Luyện đọc - MT: Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khóa biểu ; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng. - Tiến hành: - Đọc mẫu: Lưu ý cách đọc +Đoạn 1. Đọc theo từng ngày (Thứ, buổi ,tiết) + Đoạn 2. Đọc theo buổi (buổi, thứ, tiết) - Hướng dẫn luyện đọc theo cách 1: - Nhận xét - Hướng dẫn luyện đọc theo cách 2: - Nhận xét. - Nhận xét cá nhân, nhóm đọc tốt * HĐ2: Tìm hiểu bài - MT: Hiểu được tác dụng của thời khóa biểu. - Tiến hành: - Gọi hs đọc yêu cầu bài 3 - Nêu yêu cầu bài tập Đọc lại thời khóa biểu. Thảo luận nhóm ghi lại số tiết môn học chính, môn bổ sung, môn tự chọn vào giấy khổ to. Trình bày trước lớp.
143
8‟
- Chọn nhóm làm bài nhanh đúng - Tự do phát biểu theo cách hiểu. - Nhận xét , bổ sung. - Theo dõi - HS thi đọc theo 2 cách - Nhận xét, bổ sung
- Em cần thời khóa biểu để làm gì? * HĐ 3: luyện đọc lại - MT: Đọc đúng văn bản rõ ràng - Tiến hành: - Đọc mẫu, lưu ý giọng đọc - Nhận xét, ghi điểm
4 củng cố (4‟) - 2 hs thi đọc thời khoá biểu của lớp - Nhận xét cách đọc của bạn - Thời khoá biểu giúp ích gì cho em? - Nhận xét, ghi điểm IV Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Người mẹ hiền - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Toán Bài: Luyện tập
I.Mục tiêu: - Biết dụng cụ đo khối lượng: cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn). - Biết làm toàn cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg. - Thích học môn toán để vận dụng vào thực tế. II Đồ dùng dạy học:
- GV: Cân đồng hồ ( cân bàn) - HS: túi muối, cát, sách, vở… III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Kilôgam Cho hs tính : 12 kg + 45 kg, 34 kg – 12 kg - Nhận xét 3 Bài mới: Luyện tập a. GT bài: Nêu tựa bài b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 10‟ * HĐ1: Củng cố kiến thức - MT: Biết dụng cụ đo khối lượng: cân đĩa, cân đồng hồ. - Tiến hành:
144
15‟
- Theo dõi. - Nêu yêu cầu Hỏi đáp theo cặp trước lớp - Đọc yêu cầu Thực hiện trò chơi “Ai đúng ai sai” Chọn kết quả Đúng / sai Nhận xét -Nêu yêu cầu Trả lời câu hỏi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. Nêu cách thực hiện dãy tính có 2 phép tính cộng. Trừ- Nhận xét - Đọc bài toán. Trả lớicâu hỏi Làm bài vào vở. 1 hs lên sửa bài Nhận xét. - Lắng nghe - Đọc bài toán Quan sát hình vẽ Làm bài vào bảng con , nêuết quả. Nhận xét
- GT cân đồng hồ, mặt số trên đồng hồ. Hướng dẫn cách cân * HĐ2: Luyện tập. - MT: Biết làm toàn cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg. - Tiến hành: Bài 1: miệng Cho HS làm bài, sửa bài - Nhận xét Bài 2: ( Có thể giảm) Câu nào đúng? Câu nào sai? - Gắn hình vẽ lên bảng, nêu lần lượt các ý : a,…, e , ….g . - Nhận xét Bài 3: (GT cột 2) Tính Các phép tính trong có gì đặc biệt? - Nhận xét. Ghi điểm. Bài 4: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn biết số gạo nếp mẹ mua ta làm thế nào? - Nhận xét, ghi điểm. -Liên hệ: : Gạo, nếp là sản phẩm của người nông dân làm ra, đó cũng là nguồn lương thực chính của nước ta. Bài 5 : Đọc bài toán - Gắn hình vẽ lên bảng - Yêu cầu HS làm bài - Nhận xét , ghi điểm
4 Củng cố (4‟) - Hỏi lại kiến thức vừa học - Thi đua : Nhận xét IV Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: 6 cộng với một số : 6+5 - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. .................................................................................................................. Luyện từ và Câu Bài: Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động. I Mục tiêu:
145
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Câu kiểu : Ai là gì ?. Khẳng định, phủ định. Từ ngữ về đồ - Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người (BT1, BT2) ; kể được nội dung mỗi tranh (SGK) bằng một câu (BT3). - Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu (BT4). - Có thói quen dùng từ đúng, thích học Tiếng Việt II Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ BT 2 , bảng cài, bảng nhóm - HS : VBT III Hoạt động dạy học: dùng học tập.
- Gọi HS đặt câu hỏi cho BP được in đậm - Nhận xét 3 Bài mới: Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động. a. GT bài: Nêu tựa bài b. Các hoạt động:
Thời lượng
Hoạt động dạy * HĐ1: Củng cố vốn từ về các môn học - MT: Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người. - Tiến hành: Bài 1: Kể tên các môn học ở lớp 2. - Cho HS làm bài, sửa bài -Ghi bảng kết quả * HĐ 2: tìm hiểu về từ hoạt chỉ động - MT: Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu. Bài 2: - Cho HS quan sát SGK làm bài theo cặp. + KL: chốt ý đúng * HĐ3: Khái niệm về câu - MT: kể được nội dung mỗi tranh (SGK) bằng một câu. - Tiến hành: Bài 3: Kể lại nội dung tranh bằng 1 câu. - Hướng dẫn mẫu - Cho HS quan sát , nêu nội dung từng tranh. - Tuyên dương bạn có câu đặt hay, đúng. Hoạt động học - Nêu yêu cầu - Làm bài cá nhân vào nháp. Nêu miệng kết quả - Đọc lại bài trên bảng - Đọc yêu cầu - Thi đua làm bài theo cặp qua trò chơi “Đoán đúng từ” - Nhận xét - Nêu yêu cầu - Theo dõi . Nêu câu mẫu - Làm bài cá nhân - Nhận xét câu đúng ngữ pháp, đúng nôi dung
146
- Đọc yêu cầu bài tập Làm bài vào vở Thi đua đọc 3 câu vừa làm Nhận xét câu đúng, câu hay của bạn
Bài 4: Thêm từ chỉ hoạt động vào chỗ trống trong câu: - Nhận xét ghi điểm 4 Củng cố (4’)
- Gọi HS nêu 1 số từ chỉ hoạt động , tên các môn học ở lớp hai - Đặt câu với từ chỉ vừa tìm - Nhận xét IV Hoạt động nối tiếp (1’) - Chọn bài làm tốt giới thiệu cho cả lớp xem - Chuẩn bị: Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy. - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Thứ năm - 30/9/2010
Chính tả Bài : Cô giáo lớp em.
I Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Cô giáo lớp em. - Làm được BT2, BT3 a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Cẩn thận, trung thực khi viết bài. II Đồ dùng dạy học: -GV: Viết sẵn bài, bảng cài -HS: VBT, bảng III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Người thầy cũ. - Kiểm vở, ghi điểm . Viết từ sai phổ biến - Nhận xét 3 Bài mới: a. GT bài: Cô giáo lớp em. b. Các hoạt động:
Thời lượng Hoạt động học
Hoạt động dạy * HĐ1: Tìm hiểu bài chép - MT: Biết số câu , dấu câu, nội dungViết đúng từ khó trong bài. - Tiến hành: - Đọc mẫu, nêu câu hỏi - Khổ thơ nói lên điều gi? - Tìm từ khó * HĐ2: Chép bài - Theo dõi. Đọc lại. - Trả lời câu hỏi - Tìm và viết từ khó. Đọc từ khó
147
- MT: Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu - Tiến hành: -Đọc mẫu. -Đọc câu, cụm từ . câu . Nhắc nhở tư thế. - Chấm bài . Nhận xét về : Bài chép, chữ viết, cách trình bày * HĐ3: Luyện tập - MT: Làm được BT2, BT3 a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Tiến hành: Bài 2: Tìm tiềng và từ thích hợp ở mỗi ô chữ. -Cho HS làm bài, sửa bài - Nhận xét Bài 3: Gọi HS đọc bài tập - Hướng dẫn làm BT 3a: - Hướng dẫn làm bài 3b: - Nhận xét - Theo dõi - Viết bài. - Chữa bài. Nêu số lỗi - 1 HS đọc Làm bài vào vở Thi đua sửa bài nối tiếp Nhận xét - 1 HS đọc Làm vào bảng con Nhận xét lẫn nhau - 1 HS đọc yêu cầu - Thi đua làm bài nối tiếp - Nhận xét lẫn nhau
4. Củng cố: (4’) - Gọi HS nêu cách trình bày - Viết từ sai phổ biến IV Hoạt động nối tiếp (1’) - GT bài viết tốt cho cả lớp xem _ Chuẩn bị: Người mẹ hiền - Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................
Toán Bài: 6 cộng với một số : 6+5
I Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5, lập bảng 6 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng. Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm số thích hợp điền vào ô trống. - Thích học môn toán. II Đồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ BT 4 ,bảng cài, que tính - HS: Dụng cụ học tập, que tính III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Luyện tập
148
- Sửa bài tập của HS - Nhận xét 3 Bài mới: a. GT bài: Que tính --- 6 cộng với một số : 6+5 b. Các hoạt động:
Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học
- Theo dõi - Nêu kết quả , nhận xét lẫn nhau - Thao tác trên que tính , lập bảng cộng 6 theo nhóm đôi - Thi đua đọc thuộc bảng cộng 6 - 1 HS đọc yêu cầu Làm bài nối tiếp theo cặp Nhận xét , sửa sai cho nhau - 1 HS đọc - Làm bài vào nháp, thi đua sửa bài qua trò chơi “Tím đúng địa chỉ” - Nhận xét - 1 HS đọc Trả lời câu hỏi 2HS hỏi đáp . 1 HS lên ghi kết quả Nhận xét kết quả. - Quan sát. Trả lời Hỏi đáp theo cặp Nhận xét - Đọc BT Làm bài vào bảng . 2 HS lên sửa bài - Nhận xét lẫn nhau * HĐ1: Hình thành kiến thức - MT: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5, lập bảng 6 cộng với một số. - Tiến hành: - Thao tác trên que tính giới thiệu 6 + 5 .Yêu cầu HS nhận xét, nêu kết quả - Yêu cầu HS lập bảng cộng 6 - Hướng dẫn HS học thuộc bảng cộng 6 -Nhận xét, ghi bảng * HĐ2: Luyện tập. - MT: Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng. Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm số thích hợp điền vào ô trống. - Tiến hành: Bài 1: Tính nhẩm - Cho HS làm bài sửa bài Nhận xét Bài 2: Tính -Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Ghi điểm Bài 3: Điền số - Số cần điền là thành phần nào trong phép tính? - Ghi điểm Bài 4: ( Có thể giảm) - Gắn hình vẽ lên bảng. -Cho HS làm bài, sửa bài Bài 5: Điền dấu <, > , = -Cho HS làm bài, sửa bài - Ghi điểm
149
4 Củng cố (4‟) - Cho HS thi đua học thuộc bảng cộng 6 - Nhận xét IV Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: 26+5 - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. .................................................................................................................. ..................................................................................................................
TẬP VIẾT
Bài: Ôn chữ hoaE, Ê
I Mục tiêu: - Viết đúng 2 chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - E hoặc Ê), chữ và câu ứng dụng: Em (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trường em (3 lần). - Cẩn thận khi luyện viết, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II Đồ dùng dạy học: GV: Chữ mẫu, bảng cài HS: Vở TV, bảng con, phấn III Các hoạt động:
1. Khởi động: (1’) Hát vui 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Chữ hoa:Đ - Cho HS viết Chữ Đ . Đẹp - Nhận xét 3. Bài mới: a. GT bài: Chữ hoa: E, Ê b. Các hoạt động: Hoạt động dạy Hoạt động học
- Quan sát chữ mẫu - Nêu độ cao, rộng, nét cấu tạo - Theo dõi - Viết chữ hoa vào bảng 3 lượt (cỡ lớn, cỡ vừa, cỡ nhỏ) Thời lượng 7‟ 8‟ HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa + MT: Viết đúng 2 chữ hoa E, Ê +Tiến hành: Gắn chữ mẫu lên bảng - Giơí thiệu cấu tạo, độ cao, độ rộng các chữ hoa: E, Ê - Viết mẫu, nhắc lại cách viết. * HĐ 2 : Luyện viết câu ứng dụng +MT: Viết đúng mẫu, liền nét, nối chữ đúng quy định, đúng khoảng cách giữa các con chữ. + Tiến hành: - Gắn câu ứng dụng lên bảng.
150
10‟
- Những hành động cụ thể nào nói lên tình cảm yêu trường, yêu lớp.? - YCHS nêu độ cao , rộng của các con chữ, khoảng cách giữa các chữ. - Viết mẫu , nhắc cách viết nối nét, lia bút, khoảng cách. * HĐ3: Thực hành + MT: Luyện viết vào vở đúng yêu cầu . + Tiến hành: - Nêu yêu cầu viế - Theo dõi giúp đỡ HS - Chấm bài, nhận xét bài đã chấm .
- QS. Đọc câu ứng dụng. - Nêu hành động cá nhân - Lắng nghe. Nhận xét bổ sung lẫn nhau. - Nêu nhận xét. - Theo dõi. - Viết bảng con chữ : Em (2 lượt) - Lắng nghe và viết vào vở
4. Củng cố: (4‟) Hỏi lại nétcấu tạo chữ hoa E,Ê IV Hoạt động nối tiếp (1’) - GT bài viết đẹp cho cả lớp xem Dặn dò: Luyện viết thêm ở vở TV. HTL câu tục ngữ Chuẩn bị: Chữ hoa:G Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
Thứ sáu - 1/10/2010
Đạo đức Bài: Chăm làm việc nhà.
I Mục tiêu: - Biết: trẻ em có bổn phận tham gia làm làm nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ. Nêu được ý nghĩa của làm việc nhà. - Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng. - GD HS tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng của mình. II Đồ dùng dạy học: GV: Phiếu học tập, bông hoa 2 màu, Tranh minh họa BT1, BT3 HS : VBT, Dụng cụ học tập III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: ( 4‟) Gọn gàng, ngăn nắp (tt) - YCHS TLCH: - Thế nào là gọn gàng, ngăn nắp? - Gọn gàng, ngăn nắp có lợi gì? - Ghi nhận chứng cứ
151
3 Bài mới: a. GT bài: Tranh minh họa BT1 -- Chăm làm việc nhà. b. Các hoạt động:
Hoạt độngdạy Hoạt động học Thời lượng
* HĐ1: Phân tích bài thơ “ Khi mẹ vắng nhà” - MT: Biết nội dung, ý nghĩa bài thơ -Tiến hành: - Đọc bài thơ --- Tên tác giả - Cho HS thảo luận , trả lời câu hỏi * HĐ2: Xem tranh , đoán việc - MT: Biết tên các việc trong tranh, việc nào phù hợp với khả năng các em -Tiến hành: - Gắn 6 tranh minh họa bài3 lên bảng. - Cho HS quan sát , Thảo luận nhóm nêu nội dung tranh - Bạn nào đã thực hiện được những việc làm trong tranh - KL: * HĐ3 Bày tỏ ý kiến -MT: Nhận thức , thái độ đúng với gia đình - Tiến hành: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 4 - Nêu lần lượt các ý kiến - Quy định màu hoa (xanh, đỏ) - KL: SGV
- Theo dõi. 1 HS đọc lại - Thảo luận nhóm đôi, trả lới câu hỏi - Nhận xét, bổ sung cho nhau - Lắng nghe - Quan sát tranh. - Thảo luận nhóm - Mỗi nhóm trình bày 2 tranh - Nhận xét, bổ sung cho nhau - Phát biểu cá nhân - 1 HS đọc Bày tỏ thái độ tán thành ý kiến bằng hoa màu đỏ. Không tán thành bằng hoa màu xanh. Giải thích lý do - Nhận xét
4 Củng cố: (4‟) - Việc làm nào của em thể hiện tình cảm đối với gia đình? - Trẻ em có bổn phận gì đối với gia đình? - Ghi nhận chứng cứ
- Nhận xét * HĐ nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Chăm làm việc nhà (tt) Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
152
Toán Bài: 26 + 5
I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. ; biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng. - Thích học môn toán để vận dụng vào thực tế. II Dồ dùng dạy học:
- GV: Que tính , thẻ số (BT3), bảng cài - HS: Dụng cụ học tập III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) 6 cộng với một số: 6+5 - Gọi HS đọc lại bảng cộng 6 - Nhận xét 3 Bài mới: a. GT bài: Que tính --- 26+5 b. Các hoạt động:
Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học
- Theo dõi. Nêu kết quả - Thực hiện tính viết, nêu cách thực hiện. - Nhận xét phép cộng có nhớ 1 lần sang hàng chục. - 1 HS đọc - Làm bài . Thi đua sửa bài qua trò chơi “Tìm đúng địa chỉ” - Làm bài nối tiếp - Theo dõi- 1 HS Đọc bài toán - Trao đổi theo cặp TLCH, tìm cách giải. Giải vào vở . 1hs sửa bài - Nhận xét - Theo dõi * HĐ1: Hình thành phép cộng 26 + 5 - MT: thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5. - Tiến hành: - Thao tác trên que tính, bảng cài để giới thiệu 26 + 5 - Hướng dẫn tính viết - KL: chốt lời giải đúng * HĐ2: Luyện tập. - MT: Biết giải bài toán về nhiều hơn. ; biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng. - Tiến hành: Bài 1: Tính - Cho HS làm bài, sửa bài - Nhận xét Bài 2: ( có thể giảm) - Nhận xét Bài 3: - Đọc bài toán - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn biết tháng này tổ em được bao nhiêu điểm mười ta làm thế nào? - Đây là dạng toán gì? - Ghi điểm.
153
4 Củng cố (4‟) - 26 + 5 là phép cộng thế nào? - Thi đua: 36 +5 * Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: 36+15 Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
Tập làm văn Bài : Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khoá biểu.
I Mục tiêu: - Dựa vào 4 tranh minh họa, kể được câu chuyện ngắn có tên Bút của cô giáo (BT1). - Dựa vào thời khóa biểu hôm sau của lớp để trả lời được các CH ở BT3. - Thích kể chuyện theo tranh, có thói quen chuẩn bị học tập theo thời khoá biểu II Đồ dùng dạy học:
- GV: tranh minh hoạ - HS: VBT, bảng III Hoạt động dạy học:
12. Khởi động: (1‟) Hát 13. Kiểm tra bài cũ: (4‟) : Khẳng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách.
- Gọi HS nói lời khẳng định, 1 hs nói lới phủ định, 1 hs tra mục lục sách tuần 7 Nhận xét
a. GT bài: Tranh minh họa b. Các hoạt động:
Hoạt động day Hoạt động học 3 Bài mới: Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khoá biểu. Thời lượng
* HĐ1: Kể chuyện theo tranh - MT: - Dựa vào 4 tranh minh họa, kể được câu chuyện ngắn có tên Bút của cô giáo. - Tiến hành: Bài 1: - Hướng dẫn kể mẫu tranh 1 . Nêu lần lượt từng câu hỏi. - Theo dõi - Trả lời . Từng cặp tập kể tranh 1 - Cả lớp nhận xét - Thực hiện theo nhóm kể đoạn 2, 3, 4. - HS thi đua kể theo nhóm - Thi đua kể cả câu chuyện - Nhận xét điều bạn nói chính xác chưa, cách diễn đạt.
154
- Kết luận : Nhắc lại nội dung 4 tranh được liên kết * HĐ 2: Viết thời khoá biểu - MT: Biết viết đúng thời khoá biểu ngày hôm sau của lớp . - Tiến hành: Bài 2: (viết) - Gắn thời khoá biểu của lớp phóng to - Cho HS viết bài vào vở - Nhận xét, ghi điểm Bài 3: (miệng) - Hỏi đáp theo cặp các câu hỏi SGK - Ghi điểm. Nhận xét - 1 HS đọc - 1 HS đọc. Lớp theo dõi - Lớp viết vào vở. Nhiêù HS đọc lại - 1 HS đọc - Thi đua hỏi đáp theo cặp - Nhận xét bổ sung cho nhau.
4 Củng cố (4‟) 2 HS thi kể lại câu chuyện “Bút của cố giáo” 1 HS đọc thời khoá biểu ngày hôm sau của lớp Nhận xét Hoạt động nối tiếp (1‟) Tiết sau: Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi. Rút kinh nghiệm
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
Tự nhiên và xã hội Bài : Ăn uống đầy đủ
I Mục tiêu: - Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khỏe mạnh. - Biết được buổi sáng ăn nhiều, buổi tối ăn ít, không nên bỏ bữa ăn. - Có ý thức ăn đủ 3 bữa chính , uống đủ nước và ăn thêm hoa quả II Đồ dùng dây học: GV: Tranh vẽ SGK 16 / 17 HS; VBT III Hoạt động dạy học: 1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Tiêu hoá thức ăn - Tại sao chúng ta nên ăn châm, nhai kỹ? - Vì sao , không nên chạy nhảy, nô đua sau khi ăn no? - Ghi nhận chứng cứ 3 Bài mới: An uống đầy đủ a. GT bài : Tranh minh họa SGK 16 /17 b. Các hoạt động : Thời lượng Hoạt động học
Hoạt động dạy * HĐ1: Tím hiểu về các bữa ăn, thức ăn trong ngày.
155
- Quan sát , Thực hiện theo cặp - Trình bày - Liên hệ thực tế trao đổi nhóm đôi Trả lời câu hỏi - Theo dõi - Chia nhóm - Chọn thức ăn cho từng buổi sáng, trua, tối , ăn dặm… - Ghi vào giấy khổ to, trình bày trước lớp. - Nhận xét bổ sung cho nhau.
- MT: Biết kể lại các bữa ăn và thức ăn hàng ngày các em được ăn - Tiến hành: - Hướng dẫn HS quan sát (sgk16) - Cho HS hỏi đáp theo cặp câu hỏi SGK. (mục QSTL) - Liên hệ thực tế: - Ngoài các thức ăn vừa nêu , em còn ăn , uống thêm gì? - Em thích ăn gì? Uống gì? - Giaó dục:: giữ vệ sinh tay trước , sau khi ăn. -KL: SGV * HĐ2: Trò chơi “Đi chợ” - MT: Biết lựa chọn thức ăn cho từng bữa ăn một cách phù hợp và có lợi cho sức khỏe - Tiến hành: - Cho HS làm việc theo nhóm + KL: Nêu các ý vừa thảo luận
4 Củng cố: (4‟) Mỗi ngày em ăn mấy bữa? Bữa ăn nào là bữa ăn chính? Ta nên ăn uống như thế nào để cớ thể khỏe mạnh? Ghi nhận chứng cứ Nhận xét IV HĐ nối tiếp: (1‟) Dặn dò: Ăn, uống sạch sẽ Rút kinh nghiệm
Khối trưởng Duyệt BGH Duyệt ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
156
Tuần 8
Tập đọc Bài : Người mẹ hiền
Ngày soạn: Ngày dạy: Thứ hai , 4/10/2010
I Mục tiêu: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài. - Hiểu ND: cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS nên người. (trả lời được các CH trong SGK) - Qua bài, cảm nhận được tình yêu thương của thấy cô. Biết vâng lời thầy , cô II Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ - HS:Đồ dùng dạy học III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Thời khoá biểu - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi - Nhận xét , ghi điểm 3 Bài mới: a. Giơí thiệu bài: Tranh minh họa - Người mẹ hiền b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
* HĐ1: Luyện đọc - MT: Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài. - Tiến hành: - Đọc mẫu: Lưu ý giọng đọc Đọc câu: - Theo dõi Đọc nối tiếp 2 lượt bài Thời lượng
157
Tiết 2:
Phát âm từ khó - Đọc nối tiếp 2 lượt bài. Nêu từ chú giải sgk - Đọc đoạn trong nhóm Thi đua đọc giữa các nhóm Nhận xét bổ sung cho nhau - Đọc , thao đổi nhóm trả lời câu hỏi sgk - Trình bày - Nhận xét, bổ sung - Theo dõi - Chia nhóm 5 . Phân vai - Luyện đọc theo nhóm 5 Thi đọc giữa các nhóm. Nhận xét theo tiêu chí Hướng dẫn đọc từ: cố lách, vùng vẫy, khóc toáng, lấm lem… Đọc đoạn: - Giải nghĩa từ : gánh xiếc, tò mò, lách, lấm lem, thập thò.. Đọc nhóm: - Nhận xét cá nhân, nhóm đọc tốt * HĐ2: Tìm hiểu bài - MT: Hiểu ND: cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS nên người. - Tiến hành: - Yêu cầu HS đọc thầm trao đổi nhóm trả lời các câu hỏi sgk - Nhận xét . -Giáo dục: yêu quý thầy , cô và tôn trọng nội quy nhà trường * HĐ 3: luyện đọc lại - MT: Đọc theo phân vai, đúng lời nhân vật. - Tiến hành: - Đọc mẫu, lưu ý giọng đọc - Yêu cầu HS chia nhóm, phân vai - Gọi các nhóm thi đọc - Nhận xét, ghi điểm
4. Củng cố (4‟) - Vì sao cô giáo trong bài được gọi là “Người mẹ hiền”? -Giáo dục : Kính trọng, vâng lời thầy cô - Hát bài: Cô và mẹ của nhạc sĩ Phạm Tuyên IV Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Bàn tay dịu dàng - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Toán Bài: 36 + 15
I Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15. - Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Thích học môn toán.
158
II Đồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ BT3, 4 , que tính, bảng cài - HS: Dụng cụ học tập III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) 26+5 - Gọi HS tính vào bảng phép cộng : 26 + 5 - Nhận xét 3 Bài mới: a. Giới thiệu bài: Que tính -- 36+15 b. Các hoạt động:
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
- Theo dõi - Quan sát thao tác của GV và nêu kết quả 36 + 15 - Nêu cách đặt tính, cách tính -Số hạng, số hạng, tổng - Lắng nghe - 1 HS đọc yêu cầu bài tập Làm bài vào nháp. Thi đua sửa bài Nhận xét kết quả - 1 HS đọc Nêu cách tìm tổng khi biết 2 số hạng Làm bài vào bảng con.sửa bài. Nhận xét - Đọc yêu cầu bài tập Quan sát hình . Trao đổi nhóm đôi, tìm hiểu đề Làm bài vào vở , sửa bài - 1 HS đọc - Thi đua làm bài qua trò chơi “Ai nhanh ai đúng?” - Nhận xét`
* HĐ1: Giới thiệu phép cộng: 36 + 15 - MT :thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15. - Tiến hành: a. Giới thiệu phép cộng: 36 + 15. - Thao tác trên que tính, bảng cài để hs tìm kết quả phép cộng: 36 + 15. b. Hướng dẫn tính viết - Gọi HS nêu cách đặt tính, cách tính - Nêu thành phần tên gọi trong phép cộng - KL: Nêu quy tắc thực hiện * HĐ2: Thực hành - MT: Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Tiến hành: Bài 1: Tính - Thi đua sửa bài qua trò chơi” Máy bay hạ cánh - Nhận xét Bài 2: Đặt tính rồi tính - Gọi HS nêu cách tính tổng khi biết 2 số hạng. - Nhận xét Bài 3: Giải toán theo hình vẽ - Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ . Trao đổi nhóm để tìm hiểu đề. - Nhận xét, ghi điểm Bài 4: (Có thể GT) - Thi đua tìm quả bóng có kết quả là 45 - Nhận xét
159
4 Củng cố (4‟) - Hỏi lại kiến thức - Nhận xét IV Hoạt động nối tiếp (1‟) - Nhận xét - Chuẩn bị: Luyện tập - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Thủ công Bài: Gấp thuyền phẳng đáy không mui( T2)
I Mục tiêu: - Biết cách gấp thuyến phẳng đáy không mui. - Gấp được thuyền phẳng đáy không mui, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. HS khéo tay gấp được thuyền phẳng đáy không mui, các nếp gấp phẳng, thẳng. - Hứng thú và yêu quý gấp hình, quý trọng sản phẩm lao động. II Đồ dùng dạy học: GV: Vật mẫu, quy trình, giấy thủ công A4. HS: Dụng cụ học tập III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Gấp thuyền phẳng đáy không mui - Hỏi lại quy trình các bước . Kiểm tra dụng cụ học tập của HS - Nhận xét 3 Bài mới: a.Giới thiệu : Vật mẫu. Gấp thuyền phẳng đáy không mui (tt) b. Các hoạt động:
Thời lượng Hoạt động học
Hoạt động dạy * HĐ1: Củng cố quy trình gấp thuyền - MT: Biết thao tác các bước gấp thuyền phẳng đáy không mui - Tíến hành: -Hãy kể quy trình các bước gấp thuyền phẳng đáy không mui. -Gọi HSK thao tác mẫu -Kết luận: Nhắc lại quy trình thực hiện * HĐ2: Thực hành - MT: Thao tác nhanh, đúng các bước gấp thuyền phẳng đáy không mui, biết trình bày sản phẩm Biết trình bày sản - HS nêu quy trình các bước gấp Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền. Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mầu HS thi đua thao tác mẫu -Lắng nghe
160
phẩm có sáng tạo - Tiến hành: - Cho HS thực hiện theo nhóm - Nhắc nhở VS, an toàn trong - Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng - Thực hiện cá nhân - Theo dõi - Trưng bày sản phẩm theo nhóm - Nhận xét. - Đánh giá sản phẩm, tuyên dương nhóm trưng bày có sáng tạo, sản phẩm đẹp, đúng quy trình kỹ thuật
4 Củng cố (4‟)
- Hỏi lại quy trình các bước gấp thuyền - Nhận xét IV Hoạt động nối tiếp (1‟) - Giới thiệu sản phẩm đẹp cho cả lớp xem - Chuẩn bị: Gấp thuyền phẳng đáy có mui - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. .................................................................................................................. ..................................................................................................................
Thứ ba - 5/10/2010
Kể chuyện Bài: Người mẹ hiền
I Mục tiêu: - Dựa theo tranh minh họa kể lại được từng đoạn câu chuyện Người mẹ hiền. HS khá , giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT2). - Tập trung nghe, đánh giá đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn. - Qua câu chuyện biết kính trọng và vâng lời thầy cô II Đồ dùng dạy học: _GV: Tranh minh hoạ câu chuyện sgk _ HS:Dụng cụ học tập III Hoạt động dạy học: 1 Khởi động: (1‟) Hát
2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Người thầy cũ - Gọi 4 HS dựng lại câu chuyện theo vai - Nhận xét 3 Bài mới: a.Giới thiệu: Tranh - Người mẹ hiền b. Các hoạt động:
161
Hoạt động dạy học Hoạt động học Thời lượng
* HĐ1: Kể theo tranh - MT: Biết dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện. - Tiến hành: - Hướng dẫn quan sát sgk - Treo tranh minh hoạ - Gọi HSK kể mẫu - Kể theo nhóm - Thi kể giữa các nhóm - Nhận xét * HĐ2: Dựng lại câu chuyện theo vai - MT: Biết tham gia dựng lại câu chuyện theo vai - Tiến hành: - Yêu cầu HS tập kể theo các bước - Bước 1: GV Làm người dẫn chuyện - Bước 2: Kể theo nhóm - Bước 3: Thi kể - Ghi điểm - Qsuan sát sgk, đọc lời nhân vật Quan sát - Kể mẫu đoạn 1, dựa vào tranh 1 ( kể bằng lời của mình) - Cả lớp nhận xét. - Kế theo nhóm.( luân phiên theo vòng). - Thi kể đoạn theo nhóm - Nhận xét về: Nội dung. Cách diễn đạt. Cách thể hiện. - HS nói lời nhân vật - Kể theo nhóm 5 - Thi kể giữa các nhóm . Biết kết hợp cử chỉ, điệu bộ. - Nhận xét tiêu chí kể.
4 Củng cố: (4‟) - Gọi HS dựng lại câu chuyện. - Kể chuyện khác đọc truyện như thế nào? - Câu chuyện nói lên điều gì? IV Hoạt động nối tiếp (1‟) - Về nhà tập kể lại nhiều lần - Chuẩn bị: Ôn tập kiểm tra - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. .................................................................................................................. Toán Bài: Luyện tập
I.Mục tiêu: - Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100; biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ; biết nhận dạng hình tam giác. - Thích học môn toán.
162
II Đồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ BT 2, 3, 5, bảng cài, thẻ số - HS:DỤng cụ học tập III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) 36+15 - Chữa bài tập sai nhiều của HS - Nhận xét 3 Bài mới: a. Giới thiệu bài: Luyện tập b. Các hoạt động:
Thời lượng Hoạt động dạy
Hoạt động học -Nêu cách cộng Thi đua đọc bảng cộng 6, 7, 8, 9 Lắng nghe - 1 HS đọc Hỏi đáp kết quả theo cặp Nhận xét - 1 HS đọc Trả lời câu hỏi. Thi đua làm bài nối tiếp trên bảng Nhận xét - Nêu yêu cầu Quan sát tóm tắt , nêu bài toán Trả lời câu hỏi Giải vào vở, 1HS giải trên bảng -Đọc yêu cầu bài tập Quan sát hình vẽ.Thi đua nêu kết quả. Nhận xét * HĐ1: Củng cố kiến thức - MT: Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số. - Tiến hành: -Yêu cầu HS nêu cách cộng qua 10 -Thi đua đọc các bảng cộng đã học -Kết luận : Nhắc lại quy tắc cộng có nhớ. *HĐ 2: Thực hành -Mục tiêu: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100; biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ; biết nhận dạng hình tam giác. -Tiến hành : Bài 1: Tính nhẩm - Làm bài miệng theo cặp - Nhận xét Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - Muốn tìm tổng hai số hạng ta làm thế nào? - Nhận xét Bài 3: Điền số (GT) Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau - Cho HS quan sát tóm tắt - Đặt câu hỏi hướng dẫn HS tìm hiểu đề, cách giải - Nhận xét, ghi điểm Bài 5: Nhận dạng hình - Gắn hình vẽ lên bảng, gọi HSnêu kết quả. - Nhận xét
4 Củng cố (4‟) - Hỏi lại kiến thức
163
- Thi đua: IV Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Bảng cộng - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Chính tả Bài: Người mẹ hiền
I Mục tiêu: - Chép lại đúng bài CT, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài. - Làm được BT2, BT3 a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Cẩn thận khi viết bài. II Đồ dùng dạy học: -GV: Viết sẵn bài chính tả, bảng cài -HS:Dụng cụ học tập III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Cô giáo lóp em - Viết bảng từ: nguy hiểm, ngắn ngủi, quý báu, lũy tre - Kiểm vở, ghi điểm - Nhận xét 3 Bài mới: a. Giơí thiệu bài: Người mẹ hiền b. Các hoạt động:
Thời lượng 7‟ 15‟ Hoạt động day * HĐ1: Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài chép - MT: Hiểu nội dung bài. Viết đúng từ khó - Tiến hành: - Đọc mẫu, nêu câu hỏi sgk - Vì sao Nam khóc? Cô giáo hỏi hai bạn thế nào? - Luyện viết từ khó- Phân tích từ khó * HĐ2: Chép bài - MT: Chép lại đúng bài CT, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài. - Tiến hành: - Treo bảng ghi bài chính tả -Đọc câu , cụm từ, câu - Nhắc nhở tư thế. - Chấm bài . Nhận xét về : Bài chép, chữ viết, cách trình bày * HĐ3: Luyện tập - MT: Làm được BT2, BT3 a/b, hoặc Hoạt động học - Theo dõi. Đọc lại. - Trả lời câu hỏi - Viết bảng con: : xấu hổ, bật khóc, xoa đầu, nghiêm giọng, trốn học, xin lỗi.. - Nhìn bảng – viết bài - Lắng nghe - Chữa bài. Nêu số lỗi
164
BT CT phương ngữ do GV soạn. - Tiến hành: Bài 2: Điền vào chỗ trống: ao / au - Giúp HS hiểu yêu cầu đề - Làm bài vào bảng - Kết luận : Chốt lời giải đúng Bài 3 a. Điền r /d/gi (miệng) - Hướng dẫn HS dựa vào nghĩa của tiếng ở trước hoặc sau vần cần điền - Cho HS làm bài vào bảng -Kết luận:Chốt lời giải đúng - Yêu cầu HS làm , sửa bài - Nhận xét -Kết luận các lời giải đúng
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập Làm vào bảng, 1HS lên sửa bài Nhận xét bổ sung lẫn nhau Lắng nghe - 1 HS đọc yêu cầu bài tập Theo dõi - Thi đua sửa bài nối tiếp trên bảng - Làm bài vào vở , đọc kết quả - Nêu lởi giải câu đố
4. Củng cố: (4‟) - Bài chính tả nói lên điều gì? - Viết từ sai phổ biến IV Hoạt động nối tiếp (1‟) - Giới thiệu bài viết tốt cho cả lớp xem - Chuẩn bị: Bàn tay dịu dàng - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. .................................................................................................................. ..................................................................................................................
Thứ tư - 6/10/2010.
Tập đọc Bài : Bàn tay dịu dàng
I Mục tiêu: - Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc lời của nhân vật phù hợp với nội dung. - Hiểu ND: Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn mất bà và động viện bạn học tập tốt hơn, không phụ lòng tin yêu của mọi người. (trả lời được các CH trong SGK)
165
- Cảm thông được nỗi buồn của An khi bà mất. Yêu quý sự cố gắng của bạn để không phụ lòng thầy. II Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ, viết câu văn cần HD. - HS: ĐDHT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Người mẹ hiền - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi - Nhận xét, ghi điểm 3 Bài mới: a. GT bài: Tranh – Bàn tay dịu dàng b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 8‟ 10‟ 8‟
* HĐ1: Luyện đọc - MT: Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc lời của nhân vật phù hợp với nội dung. - Tiến hành: - Đọc mẫu: Lưu ý giọng đọc Đọc câu: - Hướng dẫn luyện đọc: Đọc đoạn: - Giải nghĩa từ: âu yếm , thì thào, trìu mến… Đọc nhóm: Thi đọc: - Nhận xét cá nhân, nhóm đọc tốt * HĐ2: Tìm hiểu bài - MT: Hiểu ND: Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn mất bà và động viện bạn học tập tốt hơn, không phụ lòng tin yêu của mọi người. - Tiến hành: - Hướng dẫn HS đọc thầm và trả lời -Tìm những từ ngữ nói về tình cảm của thầy giáo đối với An? -Cho HS thấy tình cảm yêu thương của thầy đối với An và giáo dục HS kính trọnh thầy * HĐ 3: Luyện đọc lại - MT: Biết đọc diễn cảm theo phân vai - Tiến hành: - Đọc mẫu, lưu ý giọng đọc - Tổ chức cho HS luyện đọc theo vai - Theo dõi - Đọc nối tiếp 2 lượt bài. - Luyện phát âm: Lòng nặng trĩu, nỗi buồn, lặng lẽ, trìu mến… - Đọc nối tiếp theo nhóm 3 - Đọc từ chú giải sgk - Đọc trong nhóm - Thi đua đọc giữa các nhóm . - Nhận xét bổ sung cho nhau - Đọc thầm . Trả lời câu hỏi -Nhẹ nhàng xoa đầu An, dịu dàng, trìu mến, yêu thương… Lắng nghe - Theo dõi
166
- Luyện đọc theo nhóm 3 - Thi đọc giữa các nhóm. - Thi đọc theo vai (lời dẫn, An , thấy giáo.) - Nhận xét theo tiêu chí - Nhận xét, ghi điểm
4 củng cố (4‟) - Gọi 3 HS thi đọc truyện theo vai - Em học được điều gì ở bạn An? - GD: Vượt khó khăn để học tập tốt IV Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Ôn tập kiểm tra - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
Toán Bài: Bảng cộng
I.Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng đã học. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100; biết giải bài toán về nhiều hơn. - Thích học môn toán để vận dụng vào thực tế. II Đồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ BT1, bảng cài - HS: SGK, VBT III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Luyện tập - Sửa bài tập sai nhiều của HS - Nhận xét 3 Bài mới: Bảng cộng b. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Thời lượng 10‟ 15‟ * HĐ1: Củng cố kiến thức - MT: Thuộc bảng cộng đã học. - Tiến hành: -Cho HS thi đua đọc thuộc các bảng cộng -Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách tính -Kết luận: Nhắc lại cách cộng qua 10 * HĐ2: Luyện tập. - MT: Biết áp dụng bảng cộng để làm tính và giải toán - Tiến hành: Bài 1: Tính nhẩm -Thi đua đọc thuộc các bảng cộng đã học. Nhận xét Đặt tính thẳng hàng, thẳng cột , tính từ phải sang trái Lắng nghe - Đọc yêu cầu bài tập
167
Thực hiện nhóm đôi . Trình bày kết quả các bảng cộng Nhận xét - 1 HS đọc Làm bài vào bảng , nêu cách làm Nhận xét - Đọc bài toánTrao đổi theo cặp Trả lời câu hỏi . Giải vào vở . 1hs sửa bài Nhận xét - Theo dõi Quan sát Nêu kết quả Theo dõi hướng dẫn của GV
- Tô chức cho HS ôn các bảng cộng -Làm bài , sửa bài – Nhận xét Bài 2: Tính - Làm bài vào bảng , nêu cách tính - Nhận xét Bài 3 - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn biết Mai cân nặng mấy kg ta làm thế nào? - Ghi điểm. Bài 4: Nhận dạng hình - Gắn hình vẽ lên bảng - Yêu cầu HS nhận dạng nêu kết quả - Nhận xét. -Hướng dẫn nhận dạng hình bằng cách ghi số vào hình
4 Củng cố (4‟) - Cho HS thi đua đọc bảng cộng đã học - Nhận xét IV Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Luyện tập - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. .................................................................................................................. Luyện từ và Câu Bài: Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy.
I Mục tiêu: - Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu (BT1, BT2). - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3). - Có thói quen dùng từ đúng, thích học Tiếng Việt II Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ BT 1, 2, bảng cài, bảng nhóm - HS : Dụng cụ học tập III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động. - Yêu cầu HS đặt câu có từ chỉ hoạt động , trạng thái - Nhận xét 3 Bài mới: a. GT bài: Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấy phẩy
168
b. Các hoạt động:
Thời lượng
Hoạt động học - Nêu yêu cầu bài tập Đọc nối tiếp câu văn. Nêu tên sự vật, con vật Viết từ chỉ hoạt động của loài vật, trạng thái của sự vật Nhận xét tuyên dương nhóm có số từ nhiều, đúng Lắng nghe - 1hs đọc yêu cầu Đọc thầm Làm bài vào vở, sửa bài Đồng thanh bài đồng giao - 1 HS đọc yêu cầu bài tập Đọc nối tiếp Trả lời câu hỏi Trả lời câu hỏi Làm bài vào vở. Đọc bài Nhận xét câu đúng ngữ pháp
Hoạt động dạy * HĐ1: Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu. - MT: Biết dùng từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu - Tiến hành: Bài 1: - Yêu cầu HS đọc 3 câu văn trong bài tập, nêu tên sự vật, con vật trong câu. - Yêu cầu HS làm bài,sửa bài + Kết luận: Chốt lời giải đúng Bài 2: -Cho HS đọc thầm bài đồng giao. Đọc từ trong dấu ngoặc + Kết luận: Nhắc lại đặc điểm của từ chỉ sự vật * HĐ2: Khái niệm về dấu phẩy trong câu - MT: Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu - Tiến hành: Bài 3: -Cho HS đọc liền không nghỉ hơi - Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động? Các từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi gì? - Để tách 2 từ cùng trả lời câu hỏi “làm gì” ta đặt dấu gì vào giữa ? -Cho HS câu b, c vào vở - Kiểm vở, ghi điểm. Nêu câu đặt hay, đúng. 4 Củng cố (4‟)
IV Hoạt động nối tiếp (1‟)
- Tìm từ chỉ hoạt động , đặt câu với từ vừa tìm - Đặt dấu phẩy vào câu sau: + Bạn An bạn Linh và bạn Mai đều là học sinh giỏi. - Nhận xét, ghi điểm - Chuẩn bị: Ôn tập kiểm tra - Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................
169
..................................................................................................................
Thứ năm - 7/10/2010
Chính tả Bài : Bàn tay dịu dàng
I Mục tiêu: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi; biết ghi đúng các dấu câu trong bài. - Làm được BT2, BT3 a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Cẩn thận, trung thực khi viết bài. II Đồ dùng dạy học: -GV: Viết sẵn bà chính tả, bảng cài -HS:Dụng cụ học tập III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Người mẹ hiền - Kiểm vở, ghi điểm . Viết từ sai phổ biến - Nhận xét 3 Bài mới: a. GT bài: Bàn tay dịu dàng b. Các hoạt động:
Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học
* HĐ1: Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết - MT: Hiểu nội dung bài. Viết đúng từ khó - Tiến hành: - Đọc mẫu, nêu câu hỏi SGK - An buồn bã nói với thầy giáo điều gì? Khi biết An chưa làm bài tập , thái độ của thầy thế nào? -Hướng dẫn viết từ khó: - Phân tích từ khó * HĐ2: Viết bài - MT: Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi; biết ghi đúng các dấu câu trong bài. - Tiến hành: - Đọc mẫu. -Đọc câu, cụm từ . câu - Nhắc nhở tư thế. Cách cầm bút… - Chấm bài . Nhận xét về : Bài chép, chữ viết, cách trình bày * HĐ3: Luyện tập - MT: Làm được BT2, BT3 a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Tiến hành: Bài 2: Tìm 2 tiếng có vần ao / au - Theo dõi. Đọc lại. - Trả lời câu hỏi - Viết bảng con: vào lớp, buồn bã, trìu mến… Đọc từ vừa viết -Lắng nghe . Viết bài - Chữa bài. Nêu số lỗi
170
-Cho HS làm bài vào bảng - Nhận xét Bài 3: a. Hướng dẫn mẫu đặt câu với tiếng : dao/ rao / giao. -Yêu cầu HS làm bài theo cặp với tiếng: da, ra, gia b. YCHS làm vào vở, nêu kết quả - Nhận xét
- 1 HS đọc Làm vào bảng, nêu kết quả nối tiếp - Nêu yêu cầu bài tập Theo dõi - Làmbài . Thi đua sửa bài nối tiếp - Làm bài vào VBT - Chữa bài, nhận xét
4. Củng cố: (4‟) - Hỏi lại cách trình bày -Viết từ sai phổ biến IV Hoạt động nối tiếp (1‟) - Giới thiệu bài viết tốt cho cả lớp xem _ Chuẩn bị: Ôn tập Kiểm tra - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. .................................................................................................................. Toán Bài: Luyện tập
I Mục tiêu: - Ghi nhớ và tái hiện bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có một phép cộng. - Thích học môn toán. II Đồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ BT 5 ,bảng cài - HS: Dụng cụ học tập III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Bảng cộng - Sửa bài tập sai nhiều của HS - Nhận xét 3 Bài mới: Luyện tập a. Giơí thiệu bài: Nêu tựa bài b. Các hoạt động:
Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học
* HĐ1: Củng cố kiến thức - MT: Ghi nhớ và tái hiện bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Tiến hành: -Gọi HS thi đua đọc thuộc bảng cộng 9, 8, 7, 6 . -Muốn tìm tổng hai số hạng em làm -Thi đua đọc thuộc bảng cộng Trả lời câu hỏi
171
tính gì? -Nhắc lại cách tìm tổng và đổi chỗ các số hạng thì tổng không đổi, *HĐ2: Thực hành -MT: biết giải bài toán có một phép cộng. -Tiến hành: Bài 1: Tinh nhẩm (Miệng) -Cho HS làm bài , sửa bài - Nhận xét Bài 2: Tính - Cho HS làm bài. Sửa bài - Nhận xét Bài 3: Tính - Cho HS làm bài vào bảng, Sửa bài - Nhận xét Bài 4: Giải toán - Nêu câu hỏi giúp HS tìm hiểu đề - Cho HS làm bài, sửa bài - Nhận xét, ghi điểm Bài 5: Điền số thìch hợp vào ô trống - Thi đua làm bài theo nhóm - Nhận xét Lắng nghe - Đọc yêu cầu bài tập Làm bài theo cặp (hỏi đáp kết quả) Nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu 3 HS làm trên bảng , lớp làm bài vào nháp. nhận xét - 1HS đọc yêu cầu bài tập Làm bài vào bảng con. 2 HS sửa bài Nêu cách tính . Nhận xét - 1 HS đọc đề Trả lời câu hỏi 1 HS giải trên bảng, lớp giải vào vở Nhận xét - 1 HS đọc Thi đua làm bài nối tiếp Nhận xét , tuyên dương nhóm làm đúng, nhanh
4 Củng cố (4‟) - Gọi HS thi đọc các bảng cộng - Thi làm tính viết cộng có nhớ số có 2 chữ số IV Hoạt động nối tiếp (1‟) - Nhận xét - Chuẩn bị: Phép cộng có tổng bằng 100 - Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................. .................................................................................................................. TẬP VIẾT
I Mục tiêu: - Nắm vững nét cấu tạo, độ cao, độ rộng chữ hoa G - Viết đúng chữ hoa G(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Góp (1 dòng cỡ vùa, 1 dòng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay(3 lần). - Cẩn thận khi luyện viết, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II Đồ dùng dạy học:
172
GV: Chữ mẫu, bảng cài HS: Vở TV, bảng con, phấn III Các hoạt động:
1. Khởi động: (1’) Hát vui 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Chữ hoa:E, Ê - Viết bảng con chữ : Em 2 lượt - Nhận xét 3. Bài mới: Chữ hoa: G a. Giơí thiệu bài: b. Các hoạt động: Hoạt động dạy Hoạt động học
- Quan sát chữ mẫu - Nêu độ cao, rộng, nét cấu tạo - Theo dõi viết mẫu của GV. - Viết chữ hoa vào bảng -. Đọc câu ứng dụng. - Lắng nghe. - Nêu nhận xét. - Theo dõi. - Viết bảng con : Góp - Lắng nghe và thực hành vào vở
* HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa + MT: Nắm vững đường nét cấu tạo, độ cao , độ rộng của chữ hoa: G +Tiến hành: Gắn chữ mẫu lên bảng - Giơí thiệu nét cấu tạo, độ cao, độ rộng các chữ hoa: G - Viết mẫu, nhắc lại cách viết. * HĐ 2 : Luyện viết câu ứng dụng +MT: Viết đúng mẫu , hiểu nội dung từ ứng dụng + Tiến hành: - Giới thiệu từ: Góp sức chung tay - Giúp HS hiểu nghĩa từ ứng dụng là: - Cùng nhau đoàn kết làm việc. - Yêu cầu HS nêu độ cao , đô rộng của các con chữ, khoảng cách - Viết mẫu , nhắc cách viết nối nét, lia bút, khoảng cách. * HĐ3: Thực hành + MT: Luyện viết vào vở đúng yêu cầu . + Tiến hành: - Nêu yêu cầu viết - Theo dõi nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết của HS - Chấm chữa bài, nhận xét bài đã chấm . Nhận xét
Thời lượng 5‟ 8‟
4. Củng cố: (4 Hỏi lại nét cấu tạo độ cao rộng chữ G Thi đua viết : Gia Định IV Hoạt động nối tiếp (1’) - Giới thiệu bài viết tốt cho cả lớp xe
173
Chuẩn bị: Ôn tập Kiểm tra Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
Thứ sáu - 8/10/2010
Đạo đức Bài: Chăm làm việc nhà( T2)
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: ( 4‟) Chăm làm việc nhà - Gọi 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi - Nhận xét 3 Bài mới: a. GT bài: Chăm làm việc nhà(tt) b. Các hoạt động:
Hoạt động học Hoạt độngdạy I Mục tiêu: - Biết: trẻ em có bổn phận tham gia làm làm nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ. Nêu được ý nghĩa của làm việc nhà. - Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng. - Có thái độ không đồng tình với hành vi chưa chăm làm việc nhà II Đồ dùng dạy học: GV: Phiếu học tập, bông hoa 2 màu để bày tỏ thái độ HS; Dụng cụ học tập III Hoạt động dạy học: Thời lượng
* HĐ1: Bày tỏ thái độ - MT: Biết tán thành các ý kiến đúng và không đồng tình với hành vi chưa đúng -Tiến hành: - Bài tập 4: -Gắn lần lượt các ý kiến a, b,…đ. - Yêu cầu HS giải thích vì sao? - 1 HS đọc - Bày tỏ ý kiến tán thành, không tán thành bằng hoa hai màu. - Giải thích vì sao tán thành , vì sao không tán thành Nhận xét
174
- Kết luận: Nêu các ý kiến đúng, giáo dục HS tham gia làm việc nhà phù hợp với bản thân. * HĐ2: Xử lý tình huống - MT: Ứng xử phù hợp trong tình huống cụ thể. -Tiến hành: - Bài tập 5: - Gọi HS đọc tình huống - Chia nhóm giao nhiệm vụ - Kết luận: Chốt lại cách xử lý đúng của các nhóm * HĐ3 : Tự liên hệ -MT: Biết ghi nhận những việc nhà đã làm và những công việc sẽ làm - Tiến hành: - Bài tập 6: (Viết) - Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu bài tập - Gọi HS đọc bài trước lớp - Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK
Lắng nghe 1 HS đọc tình huống - Chia nhóm, thảo luận tìm cách xử lý – Diễn trước lớp. Nhận xét Lắng nghe - 1 HS đọc - Làm bài cá nhân vào vở - Đọc bài vừa làm. Nhận xét - Tuyên dương bạn biết chăm làm việc nhà vừa sức, - Lớp đọc câu ghi nhớ SGK
4 Củng cố: (4‟) - Hỏi lại nội dung vừa học - Ghi nhận chứng cứ - Nhận xét
IV HĐ nối tiếp (1’) - Chuẩn bị: Chăm chỉ học tập Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................... ......................................................................................................................
Toán Bài: Phép cộng có tổng bằng 100
I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100. - Biết cộng nhẩm các số tròn chục; biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100. - Thích học môn toán để vận dụng vào thực tế. II Dồ dùng dạy học:
- GV: thẻ từ, bảng cài - HS: Dụng cụ học tập III Hoạt động dạy học:
1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) Luyện tập
175
- Gọi HS thi đua đọc thuộc các bảng cộng - Nhận xét 3 Bài mới: Phép cộng có tổng bằng 100 a. Giới thiệu bài: Nêu tựa bài b. Các hoạt động:
Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học
* HĐ1: Giới thiệu phép cộng có tổng bằng 100 - MT: Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100 - Tiến hành: - Giới thiệu 83 + 17 - Hướng dẫn HS lưu ý cách đặt tính, cách tính - Yêu cầu HS làm bài tính vào bảng - Kết luận: Đặt tính ngay hàng, thẳng cột * HĐ2: Luyện tập. - MT: Biết cộng nhẩm các số tròn chục; biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100. - Tiến hành: Bài 1: Tính - Yêu cầu HS làm bài, sửa bài - Nhận xét Bài 2: Tính nhẩm theo mẫu - Hướng dẫn mẫu cách cộng các số tròn chục - Yêu cầu HS làm bài, sửa bài - Nhận xét Bài 3: (có thể giảm) - Thi đua làm bài , sửa bài qua trò chơi “Ai nhanh ai đúng” Bài 4: -Muốn biết buổi chiều bán bao nhiêu kg đường ta làm thế nào? - Cho HS làm bài , sửa bài - Ghi điểm. - Theo dõi. - Lắng nghe - Làm bài vào bảng. 2 HS làm trên bảng. Nêu cách tính -1 HS đọc - Làm bài vào bảng. Sửa bài -1 HS đọc - Theo dõi mẫu - Làm bài theo cặp (hỏi đáp kết quả) - Trình bày trước lớp - Đọc bài toán 2 HS thi đua sửa bài trên bảng Nhận xét - Đọc bài toán Trao đổi theo cặp trả lời câu hỏi, Giải vào vở . 1hs sửa bài - Nhận xét
4 Củng cố (4‟) - Gọi HS nêu phép cộng có tổng bằng 100 ( Các số tròn chục) IV Hoạt động nối tiếp (1‟) - Chuẩn bị: Lít Rút kinh nghiệm ......................................................................................................................
176
......................................................................................................................
Tập làm văn Bài : Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi.
I Mục tiêu: - Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp tình huống giao tiếp đơn giản (BT1). - Trả lời được CH về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 của em (BT2); viết được 4, 5 câu nói về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 (BT3). - Có thái độ lịch sự trong giao tiếp hàng ngày II Đồ dùng dạy học:
- GV: Viết bài tập 1, 2 vào bảng - HS: Dụng cụ học tập III Hoạt động dạy học:
14. Khởi động: (1‟) Hát 15. Kiểm tra bài cũ: (4‟) : Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khoá biểu
- Kiểm vở, ghi điểm . -Nhận xét
a. Giới thiệu bài: Nêu tựa bài b. Các hoạt động:
Hoạt động học 3 Bài mới: Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi. Thời lượng
Hoạt động day * HĐ1: Luyện nghe và nói - MT: Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp tình huống giao tiếp đơn giản - Tiến hành: Bài 1: (miệng) . - Hướng dẫn mẫu tình huống 1a - Yêu cầu HS thực hiện theo cặp - Nhận xét tuyên dương bạn Bài 2: (miệng) - Treo bảng phụ ghi 4 câu hỏi - Yêu cầu HS làm bài theo cặ - Nhận xét, ghi điểm *HĐ2: Luyện viết -Mục tiêu: Trả lời được CH về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 của em; viết được 4, 5 câu nói về thầy giáo (cô giáo) lớp 1. -Tiến hành : Bài 3: Viết - Yêu cầu HS dựa vào BT2 viết đoạn - 1 HS đọc - Theo dõi . Nhận xét -Nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị đúng tình huống giao tiếp - 1 HS đọc yêu cầu . - Đọc câu hỏi - Từng cặp thi đua hỏi đáp trước lớp. - 1 HS đọc
177
- Theo dõi - Lắng nghe - Làm bài vào vở. Đọc bài vừa làm - Nhận xét văn về thầy giáo (cô giáo cũ) - Cần phối hợp các kiểu câu khi viết như: a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì? d. Ai thế nào? - Cho HS làm bài, sửa bài - Ghi điểm . nhận xét
4 Củng cố (4‟) Gọi HS thi đua nói lời yêu cầu, đề nghị với bạn 1 HS đọc bài viết về thầy cô giáo cũ Nhận xét IV Hoạt động nối tiếp (1‟) - Giới thiệu bài viết tốt cho cả lớp nghe Tiết sau: Ôn tập kiểm tra Rút kinh nghiệm
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
Tự nhiên và xã hội Bài : Ăn uống sạch sẽ
I Mục tiêu: - Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống như: ăn chậm nhai kĩ, không uống nước lã, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đại tiện, tiểu tiện. - Nêu được tác dụng của các việc cần làm. - Có ý thức trong ăn uống để giữ gìn và bảo vệ sức khỏe II Đồ dùng dây học: GV: Tranh vẽ SGk 18 / 19 HS; Dụng cụ học tập III Hoạt động dạy học: 1 Khởi động: (1‟) Hát 2 Kiểm tra bài cũ: (4‟) An uống đầy đủ - Chúng ta nên ăn uống như thế nào để cơ thể khỏe mạnh? - Tại sao chúng ta cần ăn đủ no uống đủ nướ - Nhận xét 3 Bài mới: Ăn uống sạch sẽ a. Giới thiệu bài : Nêu tựa bài b. Các hoạt động : Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học
* HĐ1: Phải làm gì để ăn sạch? - MT: Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống như: ăn chậm nhai kĩ, không uống nước lã, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đại tiện,
178
- Quan sát (sgk) thực hiện theo cặp nêu nội dung từng hình - Từng cặp trình bày trước lớp - Nhận xét bổ sung cho nhau - Trả lời câu hỏi - Liên hệ thực tế kể những loại nước uống thường dùng hàng ngày - Trao đổi theo nhóm đôi nêu ý kiến - Trả lời câu hỏi - Quan sát sgk - Phát biểu ý kiến. Nhận xét bổ sung lẫn nhau. - Làm việc theo nhóm Giải thích , nêu lý do Nhận xét bổ sung lẫn nhau - Ghi kết quả vào giấy khổ to - Trình bày kết quả - Nhận xét
tiểu tiện. - Tiến hành: - Hướng dẫn HS quan sát (sgk) - Cho HS làm việc nhóm đôi nêu nội dung từng tranh - Để ăn sạch bạn phải làm gì? -Kết luận :Chốt ý vừa thảo luận * HĐ2: Phải làm gì để uống sạch? - MT: Biết được những việc cần làm để uống sạch - Tiến hành: - Yêu cầu HS nêu các loại nước uống hàng ngày ? - Yêu cầu HS phân tích nước đá , nước mát, như thế nào là sạch và không sạch? - Nước mía như thế nào là hợp vệ sinh? - Quan sát hình vẽ sgk tr 19 Bạn nào uống hợp vệ sinh, bạn nào uống chưa hợp vệ sinh? + Kết luận : SGV * HĐ3: Tại sao ta phải ăn uống sạch sẽ? - MT: Biết và giải thích được tại sao phải ăn uống sạch sẽ - Tiến hành: - Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm trả lời câu hỏi : Tại sao ta phải ăn uống sạch sẽ? - Gọi các nhóm trình bày - Nhận xét
4 Củng cố: (4‟) Hỏi lại nội dung vừ học Nhận xét tiết học IV HĐ nối tiếp: (1‟) Dặn dò: Đề phòng bệnh giun Rút kinh nghiệm
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
Khối trưởng Duyệt 179
Tuần 9
Tập đọc Bài : Ôn tập và kiểm tra giữa HKI ( tiết 1, 2)
Ngày soạn: Ngày dạy: Thứ hai , 11/10/2010
I Mục tiêu: - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút). Hiểu nội dung của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học. - Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4). HS khá, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 35 tiếng/ phút). - Cảm nhận cái hay, cái đẹp của Tiếng Việt. thích học Tiếng Việt II Đồ dùng dạy học:
- GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc , kẻ sẵn BT 3 vào bảng nhóm - HS : Dụng cụ học tập III Hoạt động dạy học
1. Khởi động: 1‟ 2. Kiểm tra bài cũ: 4‟ 3. Bài mới a. Giới thiệu: Ôn tập Tiết 1 b. Các hoạt động:
Hoạt động HS TL
Hoạt động GV * HĐ 1: Củng cố kỹ năng đọc - MT: HS bốc thăm bài tập đọc . Đọc và trả lời câu hỏi - Tiến hành: - Gọi HS bốc thăm - Bốc thăm. Suy nghĩ 2 „
- Kiểm tra số HS của lớp - HS lên đọc bài và trả lời
- Ghi điểm * HĐ 2: Ôn tập về bảng chữ cái - MT: Biết thứ tự bảng chữ cái đọc thuộc lòng bảng chữ cái - Tiến hành Bài tập 2: - Tổ chức cho HS thi đua đọc nối tiếp - Nhận xét , ghi điểm - Kết luận: Nhắc lại thứ tự bảng chữ cái * HĐ 3: Ôn tập về từ chỉ sự vật - MT: Tìm và phân loại các từ chỉ sự vật - Nhận xét , bổ sung - 1 HS đọc yêu cầu - Thi đua đọc - Đọc cá nhân, nhận xét
180
- 1 HS đọc Làm bài, nêu kết quả Nhận xét , bổ sung HS đọc yêu cầu - Chia lớp thành 4 nhóm Làm bài theo nhóm Nhận xét - 1 HS đọc - Theo dõi mẫu - Làm bài . Đọc bài vừa làm - Nhận xét về cách dùng từ - Đọc yêu cầu bài tập - Làm bài vào vở . Chữa bài - Nhận xét
theo nhóm đúng yêu cầu - Tiến hành Bài 3: - Tổ chức cho HS làm bài theo cặp - Nhận xét Bài 4: - Chia nhóm Phát cho mỗi nhóm 1 bảng - Cho HS làm bài bài , sửa bài - Nhận xét + Tiết 2: * HĐ 4: Đặt câu theo mẫu - MT: Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? Bài 2 (T2) : - Hướng dẫn mẫu - Làm bài vào vở , sửa bài - Nhận xét * HĐ 5: Xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái - MT: Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái. Bài 3 : (T2) . - Cho HS làm bài , sửa bài - Nhận xét, ghi điểm
4 Củng cố : 4‟ Hỏi lại nội dung vừa ôn Thi đua đọc thuộc bảng chữ cái Nhận xét IV HĐ nối tiếp : 1‟ - Tiết sau: Ôn tập tiết 2 - Rut kinh nghiệm
................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Toán Bài : Lít
I Mục tiêu: - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu... - Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít. Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít. - Thích học toán và vận dụng vào thực tế II Đồ dùng dạy học:
- GV: Ca 1 lít, chai, cốc , bình nước
181
- HS : Dụng cụ học tập III Hoạt động dạy học
1. Khởi động: 1‟ 2. Kiểm tra bài cũ: 4‟ : Phép cộng có tổng bằng 100 - Hỏi lại kiến thức , sửa BT sai nhiều của HS - Nhận xét 3. Bài mới : Lít
a.Giới thiệu: Tựa bài b.Các hoạt động:
Hoạt động HS TL
Hoạt động GV * HĐ 1: Làm quen với, đơn vị lít - MT: Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu... - Tiến hành: - GV thao tác trên đồ dùng trực quan cho HS nhận biết sức chứa của các vật khác nhau, bằng nhau - Giới thiệu đơn vị lít ( bằng ca 1 l, chai 1 l) , ký hiệu: l - Kết luận : Để đo sức chứa của 1 cái chai, ca , thùng.. người ta dùng đơn vị đo là lít . Lít viết tắt là : l * HĐ 2: Thực hành - MT: Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu... - Tiến hành Bài 1: Đọc , viết (theomẫu) - Hướng dẫn mẫu cách đọc , viết - Gắn các hình vẽ .Cho HS thi đua làm bài theo mẫu. - Nhận xét Bài 2: - Hướng dẫn mẫu . Gọi HS nhận xét về phép tính mẫu. - Cho HS làm bài vào bảng - Nhận xét Bài 3: ( Có thể GT) - Treo tranh hướng dẫn mẫu - Cho HS làm bài b, c - Nhận xét Bài 4: Gọi HS đọc đề toán - Nêu câu hỏi hướng dẫn tìm hiểu đề, cách giải - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Quan sát thao tác của GV - Nêu nhận xét sức chứa khác nhau của bình, ca… - Theo dõi sức chứa của ca 1 lít, chai 1 lít . Đọc ký hiệu đơn vị đo (Lít) - Lắng nghe - 1 HS đcọ YCBT Theo dõi mẫu của GV Quan sát hình, thi đua làm bài cá nhân Nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu Quan sát mẫu. Nêu phép tính có kèm đơn vị lít Làm bài vào bảng . Nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu Quan sát mẫu Hỏi đáp kết quả trước lớp Nhận xét - Đọc bài toán Trả lời câu hỏi, tìm cách giải
182
- Nhận xét. Ghi điểm Làm bài, sửa bài Nhận xét
4 Củng cố : 4‟ Hỏi lại kiến thức - Thi đua: 12 l + 5l = ? - Nhận xét
IV HĐ nối tiếp : 1‟ - Tiết sau: Luyện tập - Rut kinh nghiệm
................................................................................................................................ ................................................................................................................................
Thủ công Bài :Gấp thuyền phẳng đáy có mui (T1)
I Mục tiêu: - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Gấp được thuyền phẳng đáy có mui, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. HS khéo tay gấp được thuyền phẳng đáy có mui, hai mui thuyền cân đối, các nếp gấp phẳng, thẳng. - Có ý thức giữ vệ sinh an toàn trong lao động, yêu quý sản phẩm tạo ra II Đồ dùng dạy học:
- GV: Quy trình, vật mẫu - HS: Dụng cụ học tập III Hoạt động dạy học
1. Khởi động: 1‟ 2. Kiểm tra bài cũ: 4‟ - Gọi 2 HS thi đua gấp máy bay đuôi rời, nêu quy trình các bước - Ghi nhận chứng cứ - Nhận xét 3. Bài mới : Gấp tuyền phẳng đáy không mui (T1)
a.Giới thiệu: b.Các hoạt động:
Hoạt động GV Hoạt động HS TL
* HĐ 1: Giới thiệu vật mẫu - MT: Quan sát nêu đặc điểm của thuyền phẳng đáy không mui. Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Tiến hành: + Hướng dẫn HS quan sát - Giới thiệu vật mẫu - Nêu câu hỏi về hình dáng, màu sắc, các thành phần của thuyền mẫu - Trong thực tế thuyền có tác dụng gì? * HĐ 2: Hướng dẫn mẫu - MT: Gấp được thuyền phẳng - Quan sát vật mẫu - Nêu nhận xét Trả lời câu hỏi gợi ý , nêu được tác dụng của thuyền trong thực tế
183
- Quan sát quy trình, theo dõi thao tác mẫu của GV - 2 HS thi đua thao tác mẫu - Nhận xét các bước gấp của bạn - Lắng nghe - Thực hành gấp thuyến phẳng đáy không mui bằng giấy nháp
đáy có mui, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. - Tiến hành: - Treo quy trình, Thao tác từng bước Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều. Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui - Gọi 2 HS khá thao tác lại các bước gấp - Nhận xét - Nhắc HS sau mỗi bước gấp cần miết mạnh đường gấp cho phẳng Tổ chức cho HS gấp thuyền không mui bằng giấy nháp. - Theo dõi giúp đỡ HS lúng túng. 4 Củng cố : 4‟ Hỏi lại quy trình , thao tác các bước Nhận xét IV HĐ nối tiếp : 1‟ Tiết sau: Gấp thuyến phẳng đáy không mui (T2)
- Rut kinh nghiệm
................................................................................................................................ ................................................................................................................................
Thứ ba - 12/10/2010
Kể chuyện Bài : Ôn tập (Tiết 3)
I Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năg đọc như Tiết 1. - Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật (BT2, BT3). - Cảm nhận cái hay, cái đẹp của Tiếng Việt. thích học Tiếng Việt II Đồ dùng dạy học:
- GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc, Kẻ sẵn bảng thống kê bài tập 2,3 - HS: Dụng cụ học tập III Hoạt động dạy học
1.Khởi động: 1‟ 2.Kiểm tra bài cũ: 4‟ Ôn tập tiết 2 - Hỏi lại nội dung tiết ôn trước - Nhận xét
3.Bài mới : Ôn tập KTGK II tiết 3 a. Giới thiệu: Tựa bài b.Các hoạt động:
184
Hoạt động GV Hoạt động HS TL
- Bốc thăm, chuẩn bị 2‟ - HS đọc bài và trả lời câu hỏi - Nhận xét - Đọc YCBT Quan sát bảng thống kê Tìm , ghi từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động vào nháp Thi đua sửa bài nối tiếp trên bảng Nhận xét bạn biết phân loại từ đúng cột. - 1 HS đọc yêu Thi đua tìm từ tả hoạt động Làm bài cá nhân Đọc bài - Nhận xét cách đặt câu của bạn
* HĐ 1: Luyện đọc - MT: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Tiến hành: - Yêu cầu HS bốc thăm - Kiểm tra số HS của lớp - Ghi điểm * HĐ 2: Củng cố từ chỉ hoạt động ,mẫu Ai làm gì? - MT: Vận dụng hiểu biết làm đúng bài tập SGK - Tiến hành Bài 2: Tìm từ chỉ hoạt động trong bài “Làm việc thật là vui” - Treo bảng thống kê - Yêu cầu HS làm vào nháp - Thi đua sửa bài nối tiếp - Nhận xét Bài 3: Đặt câu về hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối - Tìm các từ tả hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối và lợi ích của hoạt động ấy - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Nhận xét, ghi điểm
4 Củng cố : 4‟ Hỏi lại nội dung ôn tập Nhận xét IV HĐ nối tiếp : 1‟
- Tiết sau: Ôn tập KTGKI tiết 4 - Rut kinh nghiệm
................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Toán Bài : Luyện tập
I Mục tiêu: - Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít. - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu... Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. - Thích học toán và vận dụng vào thực tế II Đồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ BT 2, chai 1 lít, cốc, thẻ từ
185
- HS: Dụng cụ học tập III Hoạt động dạy học
1. Khởi động: 1‟ 2. Kiểm tra bài cũ: 4‟ Lít - Hỏi lại kiến thức, sửa BT sai nhiều của HS - Nhận xét 3. Bài mới : Luyện tập a. Giới thiệu: Nêu tựa bài b. Các hoạt động:
Hoạt động HS TL
Hoạt động GV * HĐ 1: Củng cố về đơn vị lít - MT: Biết sức chứa của 1 lít . Biết đơn vị lít viết tắt là : l - Tiến hành: - lít viết tắt là gì? -HS viết bảng con : 4 lít, 5 lít -Kết luận: Lít là đơn vị để đo sức chứa. Lít viết tắt là : l * HĐ 2: Thực hành - MT: Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít. - Tiến hành Bài 1: Tính - Cho HS làm bài - Chữa bài, nhận xét Bài 2: Số - Gắn hình vẽ lên bảng, - Tổ chức cho HS thi đua làm bài qua trò chơi “Ai nhanh ai đúng?” - Nhận xét Bài 3 : - Đặt câu hỏi để HS tìm hiểu đề - Cho HS làm bài - Chữa bài, nhận xét . Ghi điểm Bài 4; Thực hành - Chia nhóm. Phát cho mỗi nhóm 1 can có sức chứa khác nhau và 1 cái ca 1 lít , 1 chậu.Yêu cầu các nhóm rót nước từ can sang ca 1 lít , nêu sức chứa của can nhóm mình - Nhận xét -Trả lời câu hỏi -Viết bảng con. Đọc lại bài viết Lắng nghe - 1 HS đọc YCBT Làm bài vào bảng con Chữa bài - 1 HS đọc YCBT Quan sát hình vẽ Thi đua làm bài trên bảng Nhận xét - 1 HS đọc bài toán Trả lời câu hỏi, nêu cách giải 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. Chữa bài - Chia nhóm - Nhận nhiệm vụ - Làm việc theo nhóm - Nêu kết quả của nhóm
4 Củng cố : 4‟ Hỏi lại kiến thức Nhận xét IV HĐ nối tiếp : 1‟
- Tiết sau: Luyện tập chung - Rut kinh nghiệm
................................................................................................................................ ................................................................................................................................
186
Chính tả Ôn tập Tiết 4
I Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài CT Cân voi (BT2); tốc độ viết khoảng 35 chữ/ 15 phút. HS khá, giỏi viết đúng, rõ ràng bài CT (tốc độ trên 35 chữ/ phút). - Cảm nhận cái hay, cái đẹp của Tiếng Việt. thích học Tiếng Việt II Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ ghi bài chính tả - HS: Dụng cụ học tập III Hoạt động dạy học
Khởi động: 1‟ Kiểm tra bài cũ: 4‟ Ôn tập tiết 3 o Cho HS đọc BT 4 o Nhận xét, ghi điểm Bài mới : Ôn tập tiết 4 a.Giới thiệu: Nêu tựa bài b.Các hoạt động:
Hoạt động GV Hoạt động HS TL
- Bốc thăm. Chuẩn bị 2‟ - HS lần lượt đọc bài và trả lời câu hỏi - Nhận xét - Theo dõi. 1 HS đọc - Nêu từ chú giải SGK - Suy nghĩ trả lời - Viết bảng con: : Trung Hoa, Lương Thế Vinh, dắt voi, xuống thuyền - Lắng nghe - Viết bài vào vở - Nhìn bảng sửa lỗi, nêu số lỗi * HĐ 1: Luyện đọc - MT: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Tiến hành: - Yêu cầu HS bốc thăm - Kiểm tra số HS của lớp - Ghi điểm * HĐ 2: Ôn luyện về chính tả - MT: Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài CT, tốc độ viết khoảng 35 chữ/ 15 phút. - Tiến hành - Đọc mẫu Gọi HS đọc lại Giải nghĩa từ: Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh - Nêu câu hỏi gợi ý để HS hiểu nội dung câu chuyện - Viết từ khó - Viết chính tả: - Nhắc nhở cách viết - Đọc câu, cụm từ, câu - Chấm một số bài viết xong - Nhận xét
187
4 Củng cố : 4‟ Gọi HS nêu cách trình bày, cách viết tên riêng
- Thi đua viết tên riêng - Nhận xét
IV HĐ nối tiếp : 1‟ - Tiết sau: Ôn tập tiết 5 - Rut kinh nghiệm
................................................................................................................................ ................................................................................................................................
Thứ tư - 13/10/2010
Tập đọc Bài : Ôn tập Tiết 5
I Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Trả lời được câu hỏi về nội dung tranh (BT2). - Cảm nhận cái hay, cái đẹp của Tiếng Việt. thích học Tiếng Việt. II Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh họa SGK / 72 - HS: Dụng cụ học tập III Hoạt động dạy học
1.Khởi động: 1‟ 2.Kiểm tra bài cũ: 4‟ Ôn tập tiết 4 -Yêu cầu HS viết tên riêng có trong bài chính tả -Nhận xét 3.Bài mới : Ôn tập tiết 5 a.Giới thiệu: Nêu tựa bài b.Các hoạt động:
Hoạt động GV Hoạt động HS TL
* HĐ 1: Luyện đọc - MT: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. trả lời được câu hỏi về nội dung tranh. - Tiến hành: - Yêu cầu HS bốc thăm - Kiểm tra số HS của lớp - Ghi điểm * HĐ 2: Tổ chức câu thành bài - MT: Biết dựa vào tranh vẽ trả lời đúng câu hỏi SGK tạo thành bài văn - Tiến hành - Bài 2: - Bốc thăm. Chuẩn bị 2‟ - HS đọc bài và trả lời câu hỏi - Nhận xét , bổ sung - 1 HS nêu yêu cầu
188
- Quan sát tranh, đọc câu hỏi - Hỏi đáp lần lượt từng tranh theo cặp. Nhận xét bổ sung cho nhau -HS kể mẫu . Đặt tên câu chuyện. - Nhiều HS thi kể trước lớp - Nhận xét
- Gắn tranh minh họa và câu hỏi - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi dưới tranh - Nhận xét giúp HS hoàn chỉnh các câu trả lời - Yêu cầu HS kể thành câu chuyện và đặt tên cho chuyện - Nhận xét , ghi điểm 4 Củng cố : 4‟
- Thi đua kể lại câu chuyện - Câu chuyện nói lên điều gì? - Em thấy bạn Tuấn trong bài là người như thế nào? - Nhận xét
IV HĐ nối tiếp : 1‟ - Tiết sau: Ôn tập tiết 6 - Rut kinh nghiệm
................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Toán Bài : Luyện tập chung
I Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị: kg, l. - Biết số hạng, tổng. Biết giải bài toán với một phép cộng. - Thích học toán và vận dụng vào thực tế II Đồ dùng dạy học:
- GV: hình vẽ BT2, 4, bảng cài, thẻ số BT3, BT 4 - HS: Dụng cụ học tập
III Hoạt động dạy học 1 Khởi động: 1‟ 2 Kiểm tra bài cũ: 4‟ Luyện tập - Sửa bài tập sai nhiều của HS - Nhận xét 3. Bài mới : Luyện tập chung a.Giới thiệu: Nêu tựa bài b.Các hoạt động:
Hoạt động GV Hoạt động HS TL
* HĐ 1: Củng cố kiến thức - MT: Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị: kg, l. - Tiến hành: -Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách tính
189
- 1 HS đọc Làm bài , trình bày theo cặp Nhận xét - 1 HS đọc Quan sát hình vẽ Làm bài vào bảng con Nhận xét - 1 HS đọc Quan sát Làm bài vào nháp, sửa bài Nhận xét - Nêu yêu cầu 1 HS đọc tóm tắt Trả lời câu hỏi, giải vào vở Nhận xét - 1 HS nêu YCBT Quan sát Đọc câu hỏi, suy nghĩ Chọn lựa nêu kết quả đúng Nhận xét - Phép cộng có đơn vị ,ghi kết quả thế nào? -Kết luận cách viết tắt đơn vị kg, l * HĐ 2: Luyện tập - MT: Biết vận dụng làm đúng các bài tập - Tiến hành Bài 1: - Yêu cầu HS làm bài theo cặp - Nhận xét Bài 2: - Gắn hình vẽ lên bảng -Cho 2 HS làm bài trên bảng - Nhận xét Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Gắn bảng cài ghi BT3 lên bảng - Yêu cầu HS làm bài, thi đua nối tiếp - Nhận xét - Kết luận : quy tắt tìm tổng hai số hạng Bài 4: - Đọc tóm tắt trên bảng -Nêu câu hỏi giúp HS tìm cách giải - Nhận xét, ghi điểm Bài 5: - Gắn hình vẽ và câu hỏi lên bảng - Đính lần lượt 4 kết quả SGK lên bảng - Nhận xét 4 Củng cố : 4‟
- Thi đua : Tìm tổng của 34 lít và 45 lít - Nhận xét
IV HĐ nối tiếp : 1‟ - Tiết sau: Kiểm tra GKI - Rut kinh nghiệm
................................................................................................................................ ................................................................................................................................
Luyện từ và câu Bài : Ôn tập Tiết 6
I Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (BT2); đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẫu chuyện (BT3). - Cảm nhận cái hay, cái đẹp của Tiếng Việt. thích học Tiếng Việt II Đồ dùng dạy học:
190
- GV: Bảng cài, thẻ từ ghi BT2 - HS: Dụng cụ học tập III Hoạt động dạy học
1 Khởi động: 1‟ 2. Kiểm tra bài cũ: 4‟ Ôn tập tiết 5 - Gọi 2 HS thi kể lại câu chuyện theo tranh - Nhận xét 3 Bài mới : Ôn tập GKI
a. Giới thiệu: b. Các hoạt động:
TL Hoạt động GV
* HĐ 1: Luyện đọc - MT: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Tiến hành: - Yêu cầu HS bốc thăm
- Kiểm tra số HS của lớp
Hoạt động HS - Bốc thăm. Chuẩn bị 2‟ - 7 – 8 HS đọc bài , trả lời câu hỏi - Nhận xét , bổ sung - 1HS đọc yêu cầu bài tập Quan sát, đọc các tính huống Suy nghĩ , làm bài vào nháp Thực hiện theo cặp. Nhận xét - 1 HS đọ Lắng nghe . Đọc theo yêu cầu lắng nghe Làm bài , đọc lại câu chuyện sau khi đã sửa đúng dấu câu
- Ghi điểm * HĐ 2: Luyện tập - MT: Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể, đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẫu chuyện. - Tiến hành Bài 2: - Đính bảng cài + các tình huống - Yêu cầu HS ghi nhanh câu nói lời cảm ơn, lời xin lỗi vào nháp - Nhận xét - Ghi câu hay lên bảng Bài 3: - Đọc đoạn văn, Yêu cầu HS đọc câu văn có ô vuông - Hướng dẫn mẫu - Cho HS làm bài vào vở - Nhận xét, ghi điểm 4 Củng cố : 4‟ - Khi nào ta nói lời cảm ơn? Em nói lời xin lỗi khi nào? - Nhận xét IV HĐ nối tiếp : 1‟ - Tiết sau: Ôn tập tiết 7 - Rut kinh nghiệm
................................................................................................................................ ................................................................................................................................
191
Thứ năm - 14/10/2010
Chính tả Bài : Ôn tập GKI (T 7
I Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Biết cách tra mục lục sách (BT2); nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể (BT3). - Cảm nhận cái hay, cái đẹp của Tiếng Việt. thích học Tiếng Việt II Đồ dùng dạy học:
- GV: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng - HS: Dụng cụ học tập
III Hoạt động dạy học 1 Khởi động: 1‟ 2 Kiểm tra bài cũ: 4‟ Ôn tập kiểm tra tiết 7 - Nêu tình huống . Yêu cầu HS nói lời cảm ơn, xin lỗi - Đọc lại câu chuyện “Nằm mơ” - Nhận xét 3 Bài mới : Ôn tập kiểm tra tiết 7 a.Giới thiệu: b.Các hoạt động:
TL Hoạt động GV
* HĐ 1: Luyện đọc - MT: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Tiến hành: - Yêu cầu HS bốc thăm
- Kiểm tra số HS của lớp
Hoạt động HS - Bốc thăm. Suy nghĩ 2‟ - 7 – 8 HS đọc bài và trả lời câu hỏi - Nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu bài tập Thảo luận tra mục lục sách Trình bày theo cặp ( môn học, tựa bài) Nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu bài tập Đọc tình huống sgk 77 Làm bài vào vở .Nêu kết quả 2 – 3 HS nhắc lại lời nói hay Lắng nghe
- Ghi điểm * HĐ 2: Luyện tập - MT: Biết cách tra mục lục sách; nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể. - Tiến hành Bài 2: - Cho HS thảo luận theo cặp tra mục lục sách tuần 8 - Nhận xét Bài 3: - Gọi HS đọc thầm các tình huống - Ghi lại các lời nói hay - Nhận xét - Kết luận: Cần thể hiện cử chỉ ân
192
cần, lịch sự khi nói lời mời, nhờ, đề nghị 4 Củng cố : 4‟
- Thi đua : Nói lời mời, nhờ - Nhận xét
IV HĐ nối tiếp : 1‟ - Tiết sau: Kiểm tra GKI - Rut kinh nghiệm
................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Toán Bài : Kiểm tra định kỳ GKI
Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Tập viết Ôn tập Tiết 8 . Kiểm tra GKI
Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
Thứ sáu - 15/10/2010
Đạo đức Bài : Chăm chỉ học tập (T1)
I Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập. - Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập. Biết chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS. Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày. Biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày. - Tự giác tích cực học tập học tập II Đồ dùng dạy học:
- GV: hình vẽ SGK / 15; VBT ; trò chơi sắm vai
193
- HS: Dụng cụ học tập III Hoạt động dạy học
1. Khởi động: 1‟ 2. Kiểm tra bài cũ: 4‟ Chăm làm việc nhà
- Vì sao cần tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng? - Ghi nhận chứng cứ 3. Bài mới : Chăm chỉ học bài, làm bài
a. Giới thiệu: Nêu tựa bài b. Các hoạt động:
Hoạt động GV Hoạt động HS TL
- 1 HS đọc yêu cầu Theo dõi. Thảo luận Trình bày Nhận xét Lắng nghe -1 hs đọc yêu cầu bài tập Làm bài. Nêu kết quả Lắng nghe - 1 HS đọc yêu cầu Báo cáo sự liên hệ của cá nhân trả lời câu hỏi Nhận xét - Theo dõi. Đọc ghi nhớ
* HĐ 1: Xử lý tình huống - MT: Hiểu và nêu được 1 số biểu hiện cụ thể của việc chăm chỉ học tập. - Tiến hành: Bài 1: Gọi HS đọc YCBT - Nêu tình huống. HS thảo luận xử lý tình huống - KL: Khi đang học , đang làm bài tập, không nên bỏ dở, như thế mới là chăm chỉ học tập. * HĐ 2: Nhận xét biểu hiện - MT: Biết được 1 số biểu hiện và lợi ích của việc chăm chỉ học tập. - Tiến hành Bài 2 : - Cho HS làm bài , sửa bài - Kết luận : a. Biểu hiện của chăm chỉ học tập là: a, b, d, đ. b. Ích lợi: học tập đạt kết quả tốt. Thấy cô, bạn bè yêu mến, thực hiện quyền học tập, bố mẹ hài lòng. * HĐ 3: Liên hệ thực tế - MT: Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày. Biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày. - Tiến hành Bài 3: - Cho HS tự liên hệ việc học tập - Em đã chăm chỉ học tập như thế nào? Kết quả ra sao - Kết luận : ghi bảng bài học 4 Củng cố : 4‟ Thế nào là chăm chỉ học tập? Chăm chỉ học tập có lợi gì? Nhận xét IV HĐ nối tiếp : 1‟ Tiết sau: Chăm chỉ học tập tiết 2 Rut kinh nghiệm ................................................................................................................................
194
................................................................................................................................ Toán Bài : Tìm một số hạng trong một tổng
I Mục tiêu: - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. - Biết tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. Biết giải bài toán có một phép trừ. - Thích học toán và vận dụng vào thực tế II Đồ dùng dạy học:
- GV: hình vẽ ; bảng cài, thẻ số BT1, BT3 - HS: Dụng cụ học tập
III Hoạt động dạy học 1 Khởi động: 1‟ 2 Kiểm tra bài cũ: 4‟ Kiểm tra - Nhận xét , rút kinh nghiệm 3Bài mới : Tìm một số hạng trong một tổng
Giới thiệu: Tựa bài Các hoạt động:
Hoạt động GV Hoạt động HS TL
* HĐ 1: Hình thành kiến thức - MT: Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. - Tiến hành: a. Giới thiệu phép cộng : 6 + 4 = 10 , 6 = 10 – 4; 4 = 10 – 6 - Yêu cầu HS nêu thành phần tên gọi trong - KL: Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia. b. Giơí thiệu ký hiệu x: - Thao tác trên hình vẽ cho HS biết x là số ô vuông bị che lấp. Biết được x là số hạng chưa biết trong phép cộng x + 4 = 10 - Cho HS thảo luận ,suy nghĩ tìm x -Kết luận: Nêu quy tắc tìm số hạng chưa biết - Hướng tương tự đối với : 6 + x = 10 - Kết luận , ghi bảng * HĐ 2: Thực hành - MT: Biết tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. Biết giải bài toán có một phép trừ. - Tiến hành Bài 1: Tính x (theo mẫu) - Gọi HS làm mẫu, nêu quy tắc - Yêu cầu HS làm bài vào bảng, sửa bài - Theo dõi - Số hạng, số hạng, tổng - Lắng nghe - Theo dõi thao tác GV Biết được x là số hạng chưa biết trong phép cộng, suy nghĩ tìm x - Thảo luận , nêu cách tìm x Nhận xét Lắng nghe - Thực hiện tương tự - Theo dõi, đọc lại ghi nhớ
195
- Nhận xét ; nêu quy tắc Bài 2: - Gắn bảng cài lên bảng - Tổ chức cho HS làm bài , sửa bài - Nhận xét Bài 3: - Lớp học có mấy HS? Có bao nhiêu HS trai? Vậy tìm số HS nữ ta làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bài, sửa bài - Nhận xét, ghi điểm - KL : Nêu dạng toán tìm một số hạng trong một tổng
- 1 HS đọc 1 HS lên làm mẫu, nêu quy tắc Làm bài vào bảng con Nhận xét Lắng nghe - 1 HS đọc Theo dõi Làm vào vở .,nêu cách tìm tổng, cách tìm số hạng chưa biết. Nhận xét - 1 HS đọc bài toán Trả lời câu hỏi Giải vào vở, 1 HS sửa bài - Lắng nghe
4 Củng cố : 4‟ Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
- Thi đua tìm : x + 5 = 15 IV HĐ nối tiếp : 1‟ - Tiết sau:Luyện tập - Rut kinh nghiệm
................................................................................................................................ Tập làm văn Bài : Kiểm tra ĐKGKI
................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Tự nhiên- Xã hội Bài : Đề phòng bệnh giun
I Mục tiêu: - Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun. - Biết được tác hại của giun đối với sức khỏe. - Có ý thức giữ vệ sinh : ăn sạch, uống sạch, ở sạch để đề phòng bệnh giun II Đồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ SGK 20- 21 - HS: Dụng cụ học tập III Hoạt động dạy học
1 Khởi động: 1‟ Hát bài : Bàn tay sạch 2 Kiểm tra bài cũ: 4‟ Ăn , uống sạch sẽ - Thế nào là ăn sạch? Uống sạch? - Tại sao ta phải ăn, uống sạch sẽ? - Ghi nậhn chứng cứ 3 Bài mới a.Giới thiệu: Đề phòng bệnh giun
196
b.Các hoạt động:
Hoạt động GV Hoạt động HS TL
- Thảo luận nhón.Trả lời câu hỏi - Trình bày kết quả - Theo dõi, lắng nghe - Làm việc với sgk theo nhóm Trả lời câu hỏi SGK Nhận xét bổ sung lẫn nhau - Quan sát hình vẽ trên bảng Đại diện nhóm thi đua chỉ đường xâm nhập của trứng giun vào cơ thể Lắng nghe - Thảo luận, nêu cách đề phòng Nhận xét bổ sung lẫn nhau - Lắng nghe
* HĐ 1: Tìm hiểu về bệnh giun - MT: Biết được triệu chứng của người bị nhiễm giun, nơi giun thường sống trong cơ thể người, tác hại của bệnh giun - Tiến hành + Giun thường sống ở đâu trong cơ thể? Giun gây tác hại gì? - Kết luận : Nơi sống của giun :ruột, dạ dày, gan, phổi, mạch máu, chủ yếu là ruột. Giun hút chất bổ dưỡng của cơ thể. Tác hại: gầy, xanh xao, thiếu máu, mệt mỏi, tắc ruột , tắc ống mật… chết người. * HĐ 2: Tìm hiểu nguyên nhân nhiễm giun - MT: Biết phát hiện ra nguyên nhân và các cách trứng giun vào cơ thể người - Tiến hành Yêu cầu HS làm việc theo nhóm nhỏ trả lời câu hỏi SGK - Nhận xét - Treo hình 1 lên bảng, mời đại diện các nhóm chỉ đường đi của trứng giun vào cơ thể - KL: Các cách xâm nhập của trứng giun và ấu trùng vào cơ thể người * HĐ 3:Tìm hiểu cách phòng bệnh giun - MT: Nói được các biện pháp phòng tránh giun. Có ý thức giữ vệ sinh - Tiến hành - Cho HS quan sát sgk . Thảo luận nhóm - KL: Nêu ý chính của bài -Nhắc HS 6 tháng tẩy giun 1 lần theo chỉ dẫn của cán bộ y tế 4 Củng cố :4’
- Thi đua : nêu triệu chứng khi bị nhiễm giun. Chỉ các con đường xâm nhập của giun trên
sơ đồ câm. Tác hại khi bị nhiễm giun * HĐ nối tiếp : 1’
- Tiết sau: Ôn tập con người và sức khỏe - Rut kinh nghiệm
................................................................................................................................ ................................................................................................................................
197
BGH Duyệt KT Duyệt
198