Giáo án lớp 2 tuần 14 - TH Điệp Nông
lượt xem 4
download
Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Giáo án lớp 2 tuần 14 của trường TH Điệp Nông để nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án lớp 2 tuần 14 - TH Điệp Nông
- Giáo án lớp 2 TUẦN 14 Ngày soạn 18 tháng 11 năm 2017 Ngày dạy, thứ ..........ngày........tháng.........năm 2017 Sáng Tiết 1: CHÀO CỜ Tiết 2: TOÁN 55 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9 IMỤC TIÊU: 1.KT: 1.1Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 8; 68 – 9. 1.2Biết tìm số hạng của một tổng. 2.KN: 2.1Thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 8; 68 – 9. 2.2Tìm số hạng của một tổng. 3.TĐ: Biết vận dụng làm toán nhanh, đúng. II.ĐỒ DÙNG DẠYHỌC: GV: Bảng phụ vẽ bài 3,SGK HS:SGK,đồ dùng học tập IIIHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của Trò 1. KTBC Yêu cầu đọc bảng trừ 15, 16, 17, 18, trừ đi 1 số. 2 hs lên bảng, lớp làm bảng con Nhận xét 2.Bài mới HĐ cả lớp * Phép trừ : 55 – 8 Giáo viên : Bùi Thị An 1 Trường Tiểu Học Điệp Nông
- Giáo án lớp 2 GV nêu bài toán: Có 55 que , bớt đi 8 que . Hỏi còn lại HS nghe, phân tích đề bao nhiêu que ? Muốn biết còn lại bao nhiêu que ta làm thế nào? 55 – 8 Yêu cầu hs đặt và thực hiện 55 8 Em hãy nêu cách đặt và thực hiện 47 *Phép tính : 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9 2 hs nhắc lại Hướng dẫn tương tự 3.Luyện tập HĐ cá nhân, nhóm Bài 1: Yêu cầu đọc đề Yêu cầu hs làm sách. 1 hs đọc đề: Tính Đổi chéo sách, hs nêu kết quả a) 36, 69, 88, 57, 6 Em hãy nêu cách thực hiện của 45 – 9, 96 – 9, 87 – 9 b) 69, 87, 28, 47, 39 Bài 2: Yêu cầu đọc đề c) 78, 69, 39, 49, 28 Yêu cầu hs làm vở 3 hs nêu Thu chấm, nhận xét. 1 hs đọc đề: Tìm x, tìm số hạng HS làm vở 1 hs lên bảng Bài 3: Yêu cầu đọc đề a) x + 9 = 27 b) 7 + x = 35 Yêu cầu quan sát mẫu . x = 27 – 9 x = 35 – 7 Hình mẫu gồm những hình gì? x = 18 x = 28 Yêu cầu hs làm sách. Nêu yêu cầu Nhận xét. HS quan sát mẫu 4.Củng cố, dặn dò Tam giác, chữ nhật GV nhắc lại cách tính Đổi chéo sách, hs nêu kết quả GV liên hệ GD Dặn hs về nhà làm bài tập. Chuẩn bị bài sau . Nhận xét tiết học Tiết 3+4: TẬP ĐỌC CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA IMỤC TIÊU :
- Giáo án lớp 2 1.KT: 1.1.Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. 1.2.Hiểu ND : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải biết đoàn kết, thương yêu nhau. 2.KN: 2.1.Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. 2.2.Gd tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình. II.KNS: Xác định giá trị.Tự nhận thức về bản thân. Hợp tác. Giải quyết vấn đề. III. Các phương pháp – Kĩ thuật dạy học: Đóng vai, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực IV.ĐỒ DÙNG DẠYHỌC: GV: 1 bó đũa HS: SGK ,đồ dùng học tập IV/Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS TIẾT 1 1. KTBC Yêu cầu đọc bài “ quà của bố ” 2 hs đọc, trả lời câu hỏi Quà của bố đi câu về thường có những gì? Vì sao có thể Cà cuống ,niềng niễng ,hoa .. gọi là 1 thế giới nước? Vì quà gồm rất nhiều con vật dưới nước. Nhận xét 2.Bài mới HĐ thảo luận nhóm, cá nhân a.Khám phá b.Kết nối Lớp đọc thầm. Giáo viên đọc mẫu : Giọng thong thả, ôn tồn Học sinh nối tiếp đọc từng câu Yêu cầu đọc từng câu Học sinh đọc từ khó: lần lượt, chia lẻ., buồn Kết hợp đọc từ khó phiền, gãy Học sinh luyện ngắt câu : Giới thiệu các câu luyện đọc + Một hôm, / ông đặt một bó đũa và một túi tiền + Người cha bèn cởi bó đũa ra, / rồi thong thả/ bẻ gãy từng trên bàn , / rồi gọi các con, / cả trai, / gái, / dâu , / chiếc một cách dễ dàng // rể lại và bảo: // + Như thề là các con đều thấy rằng / chia lẻ ra thì yếu + Ai bẻ gãy được bó đũa này thì cha thưởng cho /hợp lại thì mạnh túi tiền // Yêu cầu đọc từng đoạn 3 học sinh đọc từng đoạn Kết hợp giải nghĩa từ Học sinh giải nghĩa từ: va chạm dâu, rể, đùm Giáo viên theo dõi, sửa sai bọc , đoàn kết, chia lẻ, hợp lại Chia nhóm luyện đọc 1 nhóm 3 em đọc Thi đọc Các nhóm thi đọc Đồng thanh Động não, trình bày ý kiến, phản hồi tích cực c.Thực hành 1 học sinh đọc * Tìm hiểu bài: …cha, các con trai, gái, dâu, rễ Yêu cầu đọc đoạn 1 1 học sinh đọc Trong câu chuyện có những nhân vật nào? …vì cầm cả bó đũa Yêu cầu đọc đoạn 2 1 học sinh đọc Vì sao 4 người con không ai bẻ gãy được bó đũa? …cởi bó đũa ra, thong thả bẻ gãy từng chiếc Yêu cầu đọc đoạn 3 …1 chiếc đũa: từng người Người cha bẻ gãy bằng cách nào? …cả bó đũa: cả 4 người con Giáo viên : Bùi Thị An 3 Trường Tiểu Học Điệp Nông
- Giáo án lớp 2 Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì? Cả bó đũa …phải biết đoàn kết mới có sức mạnh được ngầm so sánh với gì? HĐ nhóm, đóng vai, cá nhân Người cha khuyên các con điều gì? Học sinh đọc theo vai * Yêu cầu đọc theo vai 3 học sinh nêu ý kiến Nhận xét, tuyên dương Phải thương yêu , giúp đỡ lẫn nhau. d.Vận dụng Câu chuyện khuyên ta điều gì? Anh em trong gia đình phải như thế nào? Nhận xét, dặn về đọc lại bài Ngày soạn 18 tháng 11 năm 2017 Ngày dạy, thứ ..........ngày........tháng.........năm 2017 Sáng Tiết 1: TOÁN 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 29 IMỤC TIÊU: 1.KT: 1.1. Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29. 1.2.Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên. 2.KN: 2.1Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29. 2.2Giải được bài toán có một phép trừ dạng trên. 3.TĐ: Áp dụng và giải toán nhanh, chính xác. II.ĐỒ DÙNG DẠYHỌC: GV: SGK, bảng phụ, phiếu học tập. HS: SGK, vở, đồ dùng học tập . IIIHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC Yêu cầu tính: 65 – 8, 66 – 7, 47 – 8, 78 – 9 2 hs lên bảng, lớp làm nháp Và nêu cách đặt , cách thực hiện. 65 – 8 = 57, 66 – 7 = 59, 47 – 8 = 39, 78 – 9 = Nhận xét. 69 2.Bài mới HĐ cả lớp *Phép trừ : 65 – 38 Nêu bài toán: Có 65que , bớt đi 38 que . Hỏi còn lại bao HS nghe, phân tích đề nhiêu que ?
- Giáo án lớp 2 Muốn biết còn lại bao nhiêu que ta làm thế nào? Ta thực hiện tính trừ: 65 –38 Yêu cầu hs đặt và thực hiện 1 em nêu cách đặt Cho hs thực hiện. 1 em lên bảng thực hiện, lớp làm bảng con. Nhận xét , sửa sai. 65 38 27 Em hãy nêu cách đặt và thực hiện 3 hs nhắc lại, lớp nhắc lại. * Phép trừ 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29 Yêu cầu nêu cách đặt và cách thực hiện. 3hs lên bảng thực hiện, lớp làm bảng con. Nhận xét sửa sai. 46 57 78 17 28 29 29 29 49 Em hãy nêu cách đặt và thực hiện. 3hs nhắc lại. *Thực hành HĐ cá nhân, nhóm Bài 1: Yêu cầu đọc đề 1 hs đọc đề: Tính Yêu cầu hs làm vào vở 5 hs lên điền ( cột 4,5 dành cho hs khá) Yêu cầu lên bảng điền kết quả a) 58, 37, 49, 36, 8 b)48, 59, 47, 48, 17 c)79, 49, 19, 48, 29 Nhân xét, nêu cách thực hiện. 4 hs trả lời Bài 2: Yêu cầu đọc đề 1 hs đọc đề: Điền số Gợi ý : Số cần điền vào hình vuông , hình tròn.Trước khi Thực hiện tính nhẩm tìm kết quả của từng phép điền chúng ta phải làm gì? tính. 6 10 6 10 Yêu cầu thảo luận nhóm 2 em 2 hs làm việc theo nhóm. Yêu cầu đại diện 2dãy lên bảng điền( mỗi dãy có 2 em Đại diện dãy 4 em lên điền( 2hs khá làm 2ý sau) khá). Nhận xét khen thưởng. 1 hs đọc đề toán giải Bài 3: Yêu cầu đọc đề 2 hs trả lời Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Bà : 65 tuổi Mẹ kém hơn : 27 tuổi Mẹ ………… : tuổi ? Toán ít hơn Đây là dạng toán gì? Phép trừ. Để giải toán dạng ít hơn ta làm phép gì? HS làm vở Yêu cầu hs làm vở. 1 hs lên bảng Thu chấm, nhận xét 4 em lên tìm kết quả đúng của các phép tính: 56 4.Củng cố, dặn dò 18, 6527, 6839, 5749. Tổ chức chơi trò “ Trồng nấm” ( Nếu còn thời gian). Ghi nhớ. Hệ thống lại các dạng bài tập GV liên hệ GD Dặn hs về nhà làm bài tập trong VBT Chuẩn bị bài sau .Nhận xét tiết học Tiết 2: RÈN TOÁN 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 29 Giáo viên : Bùi Thị An 5 Trường Tiểu Học Điệp Nông
- Giáo án lớp 2 IMỤC TIÊU: 1.KT: 1.1 Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29. 1.2Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên. 2.KN: 2.1Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29. 2.2Giải được bài toán có một phép trừ dạng trên. 3.TĐ: Áp dụng và giải toán nhanh, chính xác. II.ĐỒ DÙNG DẠYHỌC: GV: SGK, bảng phụ, phiếu học tập. HS: SGK, vở, đồ dùng học tập . IIIHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC Yêu cầu tính: 65 – 8, 66 – 7, 47 – 8, 78 – 9 2 hs lên bảng, lớp làm nháp Và nêu cách đặt , cách thực hiện. 65 – 8 = 57, 66 – 7 = 59, 47 – 8 = 39, 78 – 9 = Nhận xét. 69 2.Bài mới HĐ cả lớp *Phép trừ : 65 – 38 Nêu bài toán: Có 65que , bớt đi 38 que . Hỏi còn lại bao HS nghe, phân tích đề nhiêu que ? Muốn biết còn lại bao nhiêu que ta làm thế nào? Ta thực hiện tính trừ: 65 –38 Yêu cầu hs đặt và thực hiện 1 em nêu cách đặt Cho hs thực hiện. 1 em lên bảng thực hiện, lớp làm bảng con. Nhận xét , sửa sai. 65 38 27 Em hãy nêu cách đặt và thực hiện 3 hs nhắc lại, lớp nhắc lại. * Phép trừ 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29 Yêu cầu nêu cách đặt và cách thực hiện. 3hs lên bảng thực hiện, lớp làm bảng con. Nhận xét sửa sai. 46 57 78 17 28 29 29 29 49 Em hãy nêu cách đặt và thực hiện. 3hs nhắc lại. *Thực hành HĐ cá nhân, nhóm Bài 1: Yêu cầu đọc đề 1 hs đọc đề: Tính Yêu cầu hs làm vào vở 5 hs lên điền ( cột 4,5 dành cho hs khá) Yêu cầu lên bảng điền kết quả a) 58, 37, 49, 36, 8 b)48, 59, 47, 48, 17 c)79, 49, 19, 48, 29 Nhân xét, nêu cách thực hiện. 4 hs trả lời Bài 2: Yêu cầu đọc đề 1 hs đọc đề: Điền số Gợi ý : Số cần điền vào hình vuông , hình tròn.Trước khi Thực hiện tính nhẩm tìm kết quả của từng phép điền chúng ta phải làm gì? tính. 6 10 6 10
- Giáo án lớp 2 Yêu cầu thảo luận nhóm 2 em 2 hs làm việc theo nhóm. Yêu cầu đại diện 2dãy lên bảng điền( mỗi dãy có 2 em Đại diện dãy 4 em lên điền( 2hs khá làm 2ý sau) khá). Nhận xét khen thưởng. 1 hs đọc đề toán giải Bài 3: Yêu cầu đọc đề 2 hs trả lời Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Bà : 65 tuổi Mẹ kém hơn : 27 tuổi Mẹ ………… : tuổi ? Toán ít hơn Đây là dạng toán gì? Phép trừ. Để giải toán dạng ít hơn ta làm phép gì? HS làm vở Yêu cầu hs làm vở. 1 hs lên bảng Thu chấm, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò 4 em lên tìm kết quả đúng của các phép tính: 56 Tổ chức chơi trò “ Trồng nấm” ( Nếu còn thời gian). 18, 6527, 6839, 5749. Hệ thống lại các dạng bài tập Ghi nhớ. GV liên hệ GD Dặn hs về nhà làm bài tập trong VBT Chuẩn bị bài sau .Nhận xét tiết học Tiết 3: TẬP ĐỌC NHẮN TIN IMỤC TIÊU : 1.KT: 1.1Biết đọc rành mạch hai mẩu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 1.2Nắm được cách viết 2 tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). 2.KN: 2.1 Đọc rành mạch hai mẩu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 2.2Trả lời được các CH trong SGK. 3.TĐ: Phát triển ngôn ngữ viết nhắn tin. II.ĐỒ DÙNG DẠYHỌC: GV:Bảng phụ, 1 vài mẫu tin có nội dung khác HS:SGK,vở ,đồ dùng học tập . IIIHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC Yêu cầu đọc bài “ Câu chuyện bó đũa” 3 hs đọc, trả lời câu hỏi Tại sao bốn người con không bẻ gãy được bó đũa ? Bẻ cả bó đũa Người cha bẻ gãy bằng cách nào ? Người cha cởi bó đũa ra ,bẻ gãy từng chiếc Câu chuyện này khuyên chúng ta điều gì ? Anh em phải biết đoàn kết thương yêu Nhận xét. 2.Bài mới HĐ cá nhân, nhóm *HDHS luyện đọc : Giáo viên : Bùi Thị An 7 Trường Tiểu Học Điệp Nông
- Giáo án lớp 2 GV đọc chú ý giọng thân mật, tình cảm. 1 hs đọc, lớp đọc thầm Yêu cầu đọc từng câu. Hs nối tiếp đọc nối tiếp từng mẫu tin. Yêu cầu đọc từ khó. Hs đọc từ khó. Yêu cầu luyện ngắt các câu sau Hs luyện ngắt câu + Em nhớ….. đánh dấu + Mai đi học ……. mượn nhé Kết hợp gv chỉnh sửa 1 nhóm 2 em đọc Yêu cầu đọc theo nhóm. GV theo dõi sửa sai . Các nhóm thi đọc Thi đọc Nhận xét nhóm đọc hay. HĐ cả lớp * Tìm hiểu bài : Lớp đọc thầm Yêu cầu đọc mẫu tin 1, 2. Chị Nga, bạn Hà. + Những ai nhắn tin cho Linh ? Viết lời nhắn vào tờ giấy Nhắn tin bằng cách nào? Vì lúc chị Nga đi thì Linh chưa ngủ dậy. + Vì sao chị Nga và bạn Hà phải nhắn tin Hà đến nhà thì Linh đi vắng. cho Linh bằng cách đó? Quà sáng để lồng bàn, và dặn Linh các công + Chi nga nhắn Linh những gì? việc. Mang cho bộ que chuyền, và Hà mang cho Linh + Hà nhắn Linh những gì? mượn bài hát . 1 hs đọc Yêu cầu đọc bài 5: Vì bố mẹ đi làm, chị đi chợ chưa về. Em sắp đi Vì sao bạn phải viết tin nhắn? học Em cho cô Phúc mượn xe đạp Nội dung tin nhắn là gì ? Hs làm cá nhân Yêu cầu thực hành viết tin ngắn. Hs đọc tin nhắn với nội dung khác nhau. 3.Củng cố, dặn dò Nhắn tin cho người khác. Tin nhắn dùng làm gì? GV liên hệ –GD Dặn về nhàtập viết tin ngắn, dùng để nhắn tin cho bố mẹ, anh chị …. Chuẩn bị bài sau .Nhận xét tiết học Tiết 4: TẬP VIẾT CHỮ HOA M IMỤC TIÊU : 1.KT: Biết viết đúng chữ hoa M ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Miệng ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Miệng nói tay làm(3 lần). 2.KN:Viết đúng kiểu cở, mẫu và khoảng cách trình bày sạch đẹp . 3.TĐ:Rèn tư thế ngồi viết đúng thẳng . II.ĐỒ DÙNG DẠYHỌC: GV:Mẫu chữ, HS:Vở tập viết ,đồ dùng học tập IIIHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
- Giáo án lớp 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC Yêu cầu viết lại L, Lá (cỡ vừa) 3 hs lên bảng , lớp viết bảng con GV theo dõi, sửa sai, GTB L, Lá 2.Bài mới HĐ cả lớp * Hướng dẫn viết chữ hoa HD quan sát mẫu, quy trình GV treo mẫu chữ HS quan sát Chữ M cao, rộng mấy dòng li, gồm những nét nào? Cao , rộng 5 dòng li GV vừa giảng , vừa tô màu chữ . 4 nét: Nét móc ngược phải, nét thẳng đứng, nét xiên thẳng, nét móc xuôi phải Yêu cầu hs viết vào không trung, và bảng con chữ M HS viết không trung, viết vào bảng con ( cỡ vừa) , M ( cở nhỏ) GV theo dõi . 1 hs đọc * Quan sát , nhận xét cụm từ: Lời nói đi đôi với việc làm Yêu cầu đọc cụm từ . 4 tiếng Cụm từ có nghĩa gì? HS nêu Cụm từ gồm mấy tiếng? Từ điểm dừng của M nối nét sang i không nhấc Yêu cầu hs nhận xét độ cao các con chữ cái trong cụm bút. từ ? HS viết bảng con Khi viết M với I ta viết nối nét thế nào? Yêu cầu viết chữ Miệng (cỡ vừa) vào bảng con . GV theo dõi sửa sai HĐ cá nhân * Hướng dẫn viết vào vở : Rèn viết đúng trình bày sạch đẹp . GV hướng dẫn viết đúng mẫu, cỡ. HS viết vào vở đúng mẫu, cỡ M( 1 dòng ) M ( 1 dòng) Miệng (1 dòng) Miệng (1 dòng) Miệng nói tay làm (3 lần) Thu chấm, nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò 7 em đem chấm. Dựa vào bài chấm GV nhận xét ưu khuyết điểm của bài viết GV nhắc lại một số kĩ thuật viết chữ . Chuẩn bị bài sau . Nhận xét tiết học Chiều Tiết 1: CHÍNH TẢ CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I MỤC TIÊU: 1.KT: 1.1Biết nghe, viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật. 1.2Biết làm được BT2, BT3. Giáo viên : Bùi Thị An 9 Trường Tiểu Học Điệp Nông
- Giáo án lớp 2 2.KN: 2.1.Nghe, viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật. 2.2.Làm được BT2, hoặc BT3. 3.TĐ: GD RCGV, viết nhanh, đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠYHỌC: GV:Bảng phụ HS :SGK ,đồ dùng học tập . IIIHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC Yêu cầu viết lại: câu chuyện, nhà giời, yên lặng. 2 hs lên bảng, lớp làm bảng con : câu chuyện, Nhận xét, sửa sai. nhà giời, yên lặng. 2.Bài mới HD lớp, cá nhân *Hướng dẫn nghe viết Gv đọc 1 lần đoạn viết 1 hs đọc , lớp đọc thầm Người cha nói gì với các con ? 1 hs trả lời Lời cha được viết sau dấu câu gì? Sau dấu 2 chấm và dấu gạch ngang Đầu câu viết thế nào? Viết hoa Yêu cầu đọc, viết từ khó : chia lẻ, hợp lại , đùm bọc, Hs đọc , hs viết từ khó chia lẻ, hợp lại , đùm đoàn kết bọc, đoàn kết GV theo dõi, sửa sai GV đọc Hs chép vở GV đọc Hs sửa lỗi Thu chấm, nhận xét *Luyện tập HĐ nhóm Bài 2:Yêu cầu đọc đề Yêu cầu làm vở 1 hs đọc đề: l / n Nhận xét 1 Hs lên bảng , lớp làm vở Bài 3: Yêu cầu đọc đề Hs nêu bài làm Yêu cầu thảo luận nhóm 2 em 1 hs đọc đề: ăc / ăt a/ dắt b/ bắc c/ cắt 2 em 1 nhóm Nhận xét a/ dắt b/ bắc c/ cắt 3.Củng cố, dặn dò Đại diện nhóm trình bày Dựa vào bài chấm GV nhận xét ưu khuyết điểm của bài viết và bài tập .GV nhận xét tuyên dương. Chuẩn bị bài sau . Nhận xét tiết học. Tiết 2: KỂ CHUYỆN CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA IMỤC TIÊU: 1.KT: Biết dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- Giáo án lớp 2 2.KN: Kể được từng đoạn theo gợi ý. 3.TĐ: Phát triển ngôn ngữ kể chuyện . II.ĐỒ DÙNG DẠYHỌC: GV: 1 bó đũa, 1 túi đựng tiền HS:SGk,vở ,đồ dùng học tập . IIIHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC Yêu cầu kể lại câu chuyện: “ Bông hoa niềm vui” 3 hs kể Nhận xét. 2.Bài mới Nhận xét bạn kể * Hướng dẫn kể từng đoạn. HĐ nhóm GV treo tranh Yêu cầu kể trong nhóm 2 em Yêu cầu kể trước lớp Yêu cầu hs nhận xét bạn kể. Nếu hs lúng túng gv có thể gợi ý Hs quan sát +Tranh 1: Các con cãi nhau khiến cha buồn lòng 2 em 1 nhóm +Tranh 2: Người cha đố các con , ai bẻ được bó đũa sẽ Đại diện nhóm trình bày được thưởng túi tiền . Hs nhận xét +Tranh 3: Từng người cố bẻ nhưng không bẻ được +Tranh 4: Cha tháo bó đũa, bẻ từng chiếc dễ dàng +Tranh 5: Người cha khuyên các con * Kể lại toàn bộ câu chuyện Yêu cầu kể theo vai Yêu cầu kể theo nhóm. Yêu cầu kể trước lớp Nhận xét các vai 3.Củng cố, dặn dò Qua câu chuyện, người cha muốn khuyên các con điều gì? 1 nhóm có vai :người cha, 2 con trai, GV liên hệ –GD học sinh 2 con gái, 1 người dẫn chuyện Dặn về nhà kể lại cho người thân nghe Nhận xét bạn Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học Phải biết đoàn kết Tiết 3: GDTT EM LÀM KẾ HOẠCH NHỎ I.Mục tiêu: GD HS ý thức tiết kiệm, thân thiện với môi trường. Giáo viên : Bùi Thị An 11 Trường Tiểu Học Điệp Nông
- Giáo án lớp 2 XD tinh thần đoàn kết, giúp đỡ nhau vượt khó vươn lên trong học tập và hoạt động II.Đồ dùng dạy – học: Các bài hát, bao tải, dây buộc. III.Các hoạt động dạy – học: Bước 1: Chuẩn bị Bước 2: Thực hiện Trên cơ sở nội dung, chương trình, kế hoạch đã được thống nhất các lớp đăng kí tiêu chí thi đua. HS tích cực thực hiện kế hoạch đã đăng kí. Báo cáo kết quả: +Các lớp tổ chức cân sản phẩm thu được. +Báo cáo kết quả . +Thống kê kết quả và chuẩn bị tổ chức lễ tổng kết phong trào thi đua. Bước 3: Lễ tổng kết Lễ tổng kết được tổ chức trang trọng. Ca nhạc chào mừng. Chào cờ Tuyên bố lí do, giới thiệu đại biểu. Đọc báo cáo tổng kết. Công bố kết quả. Phát biểu của đại biểu cấp trên, khách mời. Ca nhạc kết thúc lễ tổng kết. Ngày soạn 19 tháng 11 năm 2017 Ngày dạy, thứ ..........ngày........tháng.........năm 2017 Sáng Tiết 1: TOÁN LUYỆN TẬP IMỤC TIÊU: 1.KT: 1.1Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. 1.2Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Giáo án lớp 2 1.3Biết giải bài toán về ít hơn. 2.KN: 2.1Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. 2.2Giải bài toán về ít hơn. 3.TĐ: Vận dụng làm toán nhanh, đúng. II.ĐỒ DÙNG DẠYHỌC: GV: 4 mảnh bìa hình tam giác HS:SGK,đồ dùng học tập . IIIHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC Yêu cầu tính: 75 38; 56 – 17; 57 – 38; 88 29 2hs lên bảng, lớp làm bảng con Nhận xét. 75 38 = 37; 56 – 17 = 39; 57 – 38 = 19; 88 29 = 59 2.Bài mới *HDHS luyện tập: Bài 1: Yêu cầu đọc đề 1 hs đọc đề: Tính nhẩm Yêu cầu choi trò chơi truyền miệng : Hs nối tiếp nêu kết quả :9, 9, 9, 9 ; 6. 8, 9, 7….. Nhận xét 1 hs đọc đề: Đặt tính Bài 2: Yêu cầu đọc đề Làm phiếu cá nhân 2 HS lên bảng 1hs TB, 1 HS Yêu cầu hs làm phiếu cá nhân giỏi 1551 = 9 1663 = 7 156 = 9 169 = 7 Nêu Vì sao 15 – 5 – 1 = 15 – 6 = 9 Chấm phiếu chữa bài 1 hs đọc đề: Tính Bài 3: Yêu cầu đọc đề 2 hs nêu Em hãy nêu cách đặt, thực hiện của 35 – 7, 81 – 9, 72 – 36, 50 – 17 Lớp làm bảng con, 3 hs lên bảng Yêu cầu làm bảng con. 35 81 72 50 7 9 36 17 GV theo dõi sửa sai 28 72 36 33 1 hs đọc đề Bài 4 : Yêu cầu đọc đề 2 hs trả lời Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Mẹ vắt : 50 lít sữa bò Chị vắt ít hơn : 18 lít sữa bò Chị vắt ……………: lít sửa bò? Toán ít hơn Đây là dạng toán gì? HS làm vở Yêu cầu hs làm vở 1 hs lên bảng Thu chấm, nhận xét Bài 5: Yêu cầu đọc đề : Trò chơi xếp hình Yêu cầu đại diện nhóm thi xếp . 1 hs đọc đề: Tam giác (hs khá) + Xếp hình chữ nhật, hình ngôi nhà, hình vuông 2 nhóm thi xếp. Nhận xét các nhóm xếp 3.Củng cố, dặn dò GV nhắc lại cách tính GV liên hệ –GD Dặn hs về nhà làm bài tập Giáo viên : Bùi Thị An 13 Trường Tiểu Học Điệp Nông
- Giáo án lớp 2 Chuẩn bị bài sau . Nhận xét tiết học . Tiết 3: CHÍNH TẢ TIẾNG VÕNG KÊU I MỤC TIÊU: 1.KT:Biết chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu, của bài Tiếng võng kêu. 2.KN: 2.1Nhìn bài chép đúng khổ 2. 2.2Làm được BT2. 3.TĐ: GD hs trình bày sạch sẽ, viết đúng đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠYHỌC: GV: Bảng phụ HS :SGK ,đồ dùng học tập . IIIHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC Yêu cầu viết lại: mải miết, hiểu biết, viên gạch 2 hs lên bảng, lớp làm bảng con : mải miết, Nhận xét, sửa sai hiểu biết, viên gạch 2.Bài mới HĐ cả lớp, cá nhân * Hướng dẫn tập chép: Gv đọc 1 lần khổ 2 1 hs đọc , lớp đọc thầm Bài thơ cho ta biết điều gì? Bạn đang ngắm em ngủ và đoán giấc mơ của Mỗi câu thơ có mấy chữ ? em Trình bày sao cho đẹp ? 4 chữ Chữ đầu câu viết thế nào? Lùi vào 1 ô Yêu cầu đọc, viết từ khó : vương vương, kẽo cà kẽo Viết hoa kẹt, lặn lội, mênh mông, phơ phất. Hs đọc từ khó. GV theo dõi, sửa sai Hs viết bảng con Yêu cầu hs chép vào vở GV theo dõi Hs nhìn bảng chép GV đọc Thu chấm, nhận xét Hs sửa lỗi *Luyện tập 5 – 7 bài Bài 2 HĐ nhóm Yêu cầu đọc đề . Tổ chức thi điền : thắc mắc, chắc chắn , nhặt nhạnh 1 hs đọc đề 3 hs lên bảng Đại diện 3 tổ thi điền Nhận xét các nhóm điền. thắc mắc, chắc chắn , nhặt nhạnh 3.Củng cố, dặn dò Dựa vào bài chấm GV nhận xét ưu khuyết điểm của bài viết và bài tập. GV nhận xét tuyên dương.
- Giáo án lớp 2 Chuẩn bị bài sau . Nhận xét tiết học. Tiết 4: LUYỆN VIẾT CHỮ HOA M IMỤC TIÊU : 1.KT: Biết viết đúng chữ hoa M ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng. 2.KN:Viết đúng kiểu cở, mẫu và khoảng cách trình bày sạch đẹp . 3.TĐ:Rèn tư thế ngồi viết đúng thẳng . II.ĐỒ DÙNG DẠYHỌC: GV:Mẫu chữ, HS:Vở tập viết ,đồ dùng học tập IIIHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC Yêu cầu viết lại L(cỡ vừa) 3 hs lên bảng , lớp viết bảng con GV theo dõi, sửa sai. L 2.Bài mới HĐ cả lớp * Hướng dẫn viết chữ hoa HD quan sát mẫu, quy trình GV treo mẫu chữ HS quan sát Chữ M cao, rộng mấy dòng li, gồm những nét nào? Cao , rộng 5 dòng li GV vừa giảng , vừa tô màu chữ . 4 nét: Nét móc ngược phải, nét thẳng đứng, nét xiên thẳng, nét móc xuôi phải Yêu cầu hs viết vào không trung, và bảng con chữ M HS viết không trung, viết vào bảng con ( cỡ vừa) , M ( cở nhỏ) GV theo dõi . 1 hs đọc * Quan sát , nhận xét cụm từ: 1HS Yêu cầu đọc cụm từ . 4 tiếng Cụm từ có nghĩa gì? HS nêu Cụm từ gồm mấy tiếng? Từ điểm dừng của M nối nét sang I không nhấc Yêu cầu hs nhận xét độ cao các con chữ cái trong cụm bút. từ ? HS viết bảng con Khi viết M với U ta viết nối nét thế nào? Yêu cầu viết chữ Muôn (cỡ vừa) vào bảng con . GV theo dõi sửa sai HĐ cá nhân * Hướng dẫn viết vào vở : Rèn viết đúng trình bày sạch đẹp . GV hướng dẫn viết đúng mẫu, cỡ. HS viết vào vở đúng mẫu, cỡ M( 1 dòng ) M ( 1 dòng) Giáo viên : Bùi Thị An 15 Trường Tiểu Học Điệp Nông
- Giáo án lớp 2 Thu chấm, nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò 7 em đem chấm. Dựa vào bài chấm GV nhận xét ưu khuyết điểm của bài viết GV nhắc lại một số kĩ thuật viết chữ . Chuẩn bị bài sau . Nhận xét tiết học Ngày soạn 19 tháng 11 năm 2017 Ngày dạy, thứ ..........ngày........tháng.........năm 2017 Sáng Tiết 1: TOÁN BẢNG TRỪ I MỤC TIÊU: 1.KT: 1.1Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. 1.2Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. 2.KN: 2.1Tính nhẩm nhanh. 2.2Làm được tính cộng rồi trừ liên tiếp. 3.TĐ: Gd vận dụng các bảng trừ để làm toán. II.ĐỒ DÙNG DẠYHỌC: GV : Bảng phụ bài 3 HS : SGK, đồ dùng học tập. IIIHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC Yêu cầu tính: 61 – 9 ; 78 – 49; 67 – 39 1 hs lên bảng, lớp làm bảng con Em hãy nêu : Để tính kết quả phép tính trên ta vận dụng 61 – 9 = 52 ; 78 – 49 = 29; 67 – 39= 28 bảng trừ nào? Hs nêu. Nhận xét. HĐ cá nhân, nhóm 2.Bài mới 1 hs đọc đề: Tính nhẩm Bài 1: Yêu cầu đọc đề Đại diện nhóm,lên điền bảng trừ Trò chơi: Thi ai nhanh nhất Hs đọc lại từng bảng trừ Khi GV ra lệnh thì đại diện nhóm thi làm 1 hs đọc đề : Tính Nhận xét các nhóm 2em làm lần lượt. Bài 2: Yêu cầu đọc đề 5 + 6 – 8 =3, 9 + 8 – 9=8 ,3 + 9 – 6=6 Yêu cầu hs làm bảng Em hãy nêu cách tính của 5 + 6 – 8 , 9 + 8 – 9 ,3 + 9 – 6 Nhận xét, sửa sai. Nêu yêu cầu: Tam giác , hình vuông(HS khá)
- Giáo án lớp 2 Bài 3: Yêu cầu đọc đề HS quan sát Yêu cầu quan sát mẫu Tam giác, hình vuông Hình mẫu có hình gì? Hs vẽ, đổi chéo kiểm tra Yêu cầu hs tự vẽ. Nhận xét Thi lập bảng trừ 7, 9 3.Củng cố, dặn dò Trò chơi: “ Tiếp sức” thi lập bảng trừ cho sẵn Gv nhận xét tuyên dương . Dặn hs về nhà ôn bảng trừ Chuẩn bị bài sau .Nhận xét tiết học. Tiết 2: RÈN TOÁN BẢNG TRỪ I MỤC TIÊU: 1.KT: 1.1Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. 1.2Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. 2.KN: 2.1Tính nhẩm nhanh. 2.2Làm được tính cộng rồi trừ liên tiếp. 3.TĐ: Gd vận dụng các bảng trừ để làm toán. II.ĐỒ DÙNG DẠYHỌC: GV : Bảng phụ bài 3 HS :VTH, đồ dùng học tập. IIIHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC Yêu cầu tính: 61 – 9 ; 78 – 49; 67 – 39 1 hs lên bảng, lớp làm bảng con Em hãy nêu : Để tính kết quả phép tính trên ta vận dụng 61 – 8 ; 78 – 44; 67 – 38 bảng trừ nào? Hs nêu. Nhận xét. HĐ cá nhân, nhóm 2.Bài mới 1 hs đọc đề: Tính nhẩm Bài 1: Yêu cầu đọc đề Đại diện nhóm,lên điền bảng trừ Trò chơi: Thi ai nhanh nhất Hs đọc lại từng bảng trừ Khi GV ra lệnh thì đại diện nhóm thi làm 1 hs đọc đề : Tính Nhận xét các nhóm 2em làm lần lượt. Bài 2: Yêu cầu đọc đề Yêu cầu hs làm bảng Nêu yêu cầu: Tam giác , hình vuông(HS khá) Em hãy nêu cách tính HS quan sát Nhận xét, sửa sai. Tam giác, hình vuông Bài 3: Yêu cầu đọc đề Hs vẽ, đổi chéo kiểm tra Yêu cầu quan sát mẫu Giáo viên : Bùi Thị An 17 Trường Tiểu Học Điệp Nông
- Giáo án lớp 2 Hình mẫu có hình gì? Yêu cầu hs tự vẽ. Nhận xét Thi lập bảng trừ 7, 9 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tuyên dương . Dặn hs về nhà ôn bảng trừ Chuẩn bị bài sau Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH IMỤC TIÊU: 1.KT: 1.1Biết nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình(BT1). 2.1Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu: Ai làm gì? (BT2); điền đúng dấu chấm,dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống(BT3). 2.KN: 2.1Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình(BT1). 2.2Thực hành sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu: Ai làm gì? (BT2); điền đúng dấu chấm,dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống(BT3). 3.TĐ: Gd tính chính xác khi làm bài tập, mở rộng thêm vốn từ về tình cảm. II.ĐỒ DÙNG DẠYHỌC GV ;Bảng phụ ghi bài 2, 3 HS:SGK,đồ dùng học tập IIIHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC Yêu cầu hs đặt 1 câu theo mẫu : Ai làm gì? 3 hs đặt câu Nhận xét 2.Bài mới HĐ cá nhân, nhóm 1 hs đọc bài: Từ ngữ về tình cảm gia đình Bài 1: Yêu cầu đọc đề : Hs làm cá nhân và nối tiếp nêu : giúp đỡ, chăm Yêu cầu hs làm cá nhân : tìm từ chỉ tình cảm gia đình sóc, nhường nhịn . Lớp đọc lại Yêu cầu đọc lại. 1 hs đọc đề: Ghép thành câu Bài 2: Yêu cầu đọc đề bài: 4 nhóm thảo luận Chia nhóm thảo luận Thi ghép thành câu Yêu cầu các nhóm thi ghép * Chị em giúp đỡ nhau Nhận xét các nhóm . 1 hs trả lời Vừa rồi ghép câu theo mẫu gì? 1 hs đọc đề: Dấu chấm, dấu hỏi Bài 3: Yêu cầu đọc đề: 1 hs lên bảng Yêu cầu hs làm vở. Lớp làm vở HS nêu cách đặt dấu câu HS nối tiếp nêu Thu chấm, nhận xét Dấu chấm, dấu hỏi đặt sau những câu nào? 2 hs trả lời
- Giáo án lớp 2 3.Củng cố, dặn dò Trò chơi thi đặt câu theo mẫu: Ai làm gì? GV nhận xét tuyên dương . Thi đặt câu Dặn về làm bài VBT. Chuẩn bị bài sau . Nhận xét tiết học. Tiết 4: RÈN LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH IMỤC TIÊU: 1.KT: 1.1Biết nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình. 2.1Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu: Ai làm gì?; điền đúng dấu chấm,dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống. 2.KN: 2.1Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình. 2.2Thực hành sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu: Ai làm gì?; điền đúng dấu chấm,dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống. 3.TĐ: Gd tính chính xác khi làm bài tập, mở rộng thêm vốn từ về tình cảm. II.ĐỒ DÙNG DẠYHỌC GV :Bảng phụ ghi bài 2, 3 HS:VTH,đồ dùng học tập IIIHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC Yêu cầu hs đặt 1 câu theo mẫu : Ai làm gì? 3 hs đặt câu Nhận xét 2.Bài mới HĐ cá nhân, nhóm Bài 1: Yêu cầu đọc đề : 1 hs đọc bài: Từ ngữ về tình cảm gia đình Yêu cầu hs làm cá nhân : tìm từ chỉ tình cảm gia đình Hs làm cá nhân và nối tiếp nêu : giúp đỡ, chăm sóc, nhường nhịn . Yêu cầu đọc lại. Lớp đọc lại Bài 2: Yêu cầu đọc đề bài: 1 hs đọc đề: Ghép thành câu Chia nhóm thảo luận 4 nhóm thảo luận Yêu cầu các nhóm thi ghép Thi ghép thành câu Nhận xét các nhóm . Vừa rồi ghép câu theo mẫu gì? 1 hs trả lời Bài 3: Yêu cầu đọc đề: 1 hs đọc đề: Dấu chấm, dấu hỏi Yêu cầu hs làm vở. 1 hs lên bảng HS nêu cách đặt dấu câu Lớp làm vở Thu chấm, nhận xét HS nối tiếp nêu Giáo viên : Bùi Thị An 19 Trường Tiểu Học Điệp Nông
- Giáo án lớp 2 Dấu chấm, dấu hỏi đặt sau những câu nào? 2 hs trả lời 3.Củng cố, dặn dò Trò chơi thi đặt câu theo mẫu: Ai làm gì? GV nhận xét tuyên dương . Thi đặt câu Dặn về làm bài VBT. Chuẩn bị bài sau . Nhận xét tiết học. Ngày soạn 19 tháng 11 năm 2017 Ngày dạy, thứ ..........ngày........tháng.........năm 2017 Sáng Tiết 1: TOÁN LUYỆN TẬP IMỤC TIÊU: 1.KT: 1.1Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. 1.1Biết tìm số bị trừ , số hạng chưa biết. 2.KN: 2.1Thực hành tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. 2.2 Tìm được số bị trừ , số hạng chưa biết. 3.TĐ: Gd tính nhanh, cẩn thận khi làm toán. II.ĐỒ DÙNG DẠYHỌC HS: SGK,đồ dung học tập . IIIHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC, Yêu cầu đọc các bảng trừ Hs nối tiếp đọc Nhận xét 2.Bài mới Bài 1:yêu cầu Hs nêu đề bài Nêu yêu cầu: Bảng trừ Yêu cầu chia nhóm, ôn lại bảng trừ Nhóm 2 em ôn Yêu cầu nêu kết quả, 1 nhóm –1 cột Hs các nhóm nối tiếp nêu Nhận xét 18 – 9 = 9, 16 – 8 = 8, 14 – 7 = 7, 17 – 9 = 8 17 – 8 = 9, 15 – 7 = 8, 13 – 6 = 7, 12 – 8 = 4 1 hs đọc đề: Tính Lớp làm bảng con 3 hs lên bảng Bài 2: Yêu cầu đọc đề 35 57 63 72 81 94 Yêu cầu làm bảng con 8 9 5 34 45 36 27 48 58 38 36 58
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án âm nhạc lớp 2: Trường Tiểu học Thụy DươngTUẦN 14Môn: ÂM NHẠC Khối lớp: HAI TIẾT 14: Ôn
5 p | 248 | 18
-
Sáng kiến kinh nghiệm môn đạo đức lớp 2 – đi học đúng giờ
3 p | 184 | 17
-
Giáo án Tiếng Việt 2 tuần 14 bài: Tập đọc - Nhắn tin
4 p | 302 | 17
-
Giáo án Tiếng việt 5 tuần 31 bài: Bầm ơi
4 p | 295 | 15
-
Sáng kiến kinh nghiệm môn mỹ thuật lớp 2 – bài vẽ cái túi xách
4 p | 220 | 12
-
Sáng kiến kinh nghiệm môn mỹ thuật lớp 2 – bài sân trường em giờ ra chơi
4 p | 138 | 11
-
Giáo án lớp 2 môn Luyện Từ Và Câu: BÀI 15 : TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM-CÂU KIỂU AI THẾ NÀO
3 p | 346 | 10
-
Sáng kiến kinh nghiệm môn mỹ thuật lớp 2 – bài vẽ cặp sách học sinh
5 p | 163 | 8
-
Giáo án lớp 2 tuần 14 năm học 2020-2021
24 p | 61 | 7
-
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 14: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (Tiết 2)
5 p | 72 | 4
-
Giáo án lớp 2 tuần 13 năm học 2020-2021
19 p | 46 | 4
-
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 14: Xem đồng hồ (Tiết 2)
3 p | 20 | 3
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 14: Bài 2
10 p | 23 | 3
-
Giáo án Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 14
11 p | 18 | 3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 14
13 p | 19 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 1: Tuần 26
7 p | 16 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 14
19 p | 59 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn