Luyn tập nhân, chia hai luỹ thừa
A.Mục tiêu: Soạn:
19/9/09. Giảng: 23/9/09
Cng cqui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số,
qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích,
lu thừa của một thương.
Rèn k năng áp dụng các qui tc trên trong tính toán giá
tr biểu thức, viết dưới dạng luỹ tha, so sánh hai luỹ
thừa, tìm số chưa biết.
B.Chun bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi các công thức về luỹ thừa, BT.
-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (5 ph).
-Treo bảng phụ.Yêu cu HS điền tiếp để được các công thức
đúng:
xm . xn =?; (xm)n =?; xm : xn =?; (xy)n =?;
n
y
x
=?
Hoạt động 1: luyện tập
HĐ của Thy và Trò Ghi bảng
*Dạng I: Viết biểu thc dưới dạng các luỹ thừa.
-Bài 38/22 SGK.
a)Viết 227318 dưới dạng luỹ thừa
có số mũ 9.
b)Trong 2 số 227 và 318 số nào lớn
hơn?
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét bài làm.
-Làm bài 39/23 SGK: Viết x10 dưới
dạng:
-Bài 38/22 SGK: 2 HS lên bảng làm.
a) 227 = (23)9 = 89
318 = (32)9 = 99
b)Số lớn hơn:
227 = 89 < 318 = 99
Bài 39/23 SGK:
Viết x10 dưới dạng:
a)x10 = x7 . x3
b)x10 = (x2)5
HĐ của Thy và Trò Ghi bảng
a)Tích của hai luỹ thừa trong đó có
mt thừa số là x7.
b)Luỹ thừa của x2.
c)Thương của hai luỹ thừa trong đó
sbị chia là x12.
c)x10 = x12 : x2
*Dạng II: Tính giá trị biểu thức
-Yêu cầu làm bài 40/23 SGK.
-3 HS trình bày cách làm trên bảng
-Gọi 3 HS trình bày cách làm.
Cả lớp làm sau đó nhận xét bài của
bạn.
-Bài 40/23 SGK: Tính:
a) 2
2
1
7
3
196
169
14
13
14
76 22
c)
100
1
100
100
4.25
20.5
4.25
20.5
5
4
5
4
55
44
d) 5
3
10
.4
5
6
=
3
1
853
*Dạng III: Tìm số chưa biết
HĐ của Thy và Trò Ghi bảng
-GV hướng dẫn HS làm câu a bài
42/23 SGK.
-Làm theo GV câu a.
-Cho cả lớp tự làm câu b và c, gọi 2
HSn bảng làm.
-Tự làm câu b và c.
-2 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu nhận xét và sửa chữa.
-Yêu cầu làm BT 46/10 SBT
-Làm chung câu a trên bảng theo
hướng dẫn của GV.
-Làm Bài 42/23 SGK.
a) n
2
16 =2 2n = 16: 2= 8 2n = 23 n
=3
b)
81
3n
= -27
(-3)n = 81.(-27)= (-3)4.(-3)3
(-3)n = (-3)7 n = 7
c) 8n : 2n = 4 (8 : 2)n = 4
4n = 41n = 1
-BT 46/10 SBT:
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho:
a)2. 16 2n > 4
Biến đổi c biểu thức số dưới dạng
lu thừa của 2.
-Tự làm câu b vào vở.
-1 HS lên bảng làm.
2. 24 2n > 22 25 2n > 22
2 < n 5 n {3; 4; 5}
b) 9. 33 3n 35 35 3n 35 n =
HĐ của Thy và Trò Ghi bảng
5
IV. Đánh giá bài dạy (2 ph).
Xem lại các bài tập đã làm, ôn lại các qui tắc về luỹ thừa.
BTVN: 47, 48, 52, 57, 59/11,12 SBT.
Ôn tập khái niệm tỉ số ca hai số x và y (với y 0), định
nghĩa hai phân số bằng nhau
d
c
b
a. Viết tỉ số giữa hai số
thành t số của hai số nguyên.
Đọc bài đọc thêm: Lu thừa với số mũ nguyên âm.