BÀI 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT

I) Mục tiêu:

Sau khi học xong học sinh cần:

- Trình bày được kiểu vận chuyển thụ động và chủ động các chất qua

MSC

- Nêu được sự khác biệt giữa vận chuyển thụ động và chủ động

- Mô tả được hiện tượng nhập bào - xuất bào

- Nêu rõ đặc điểm các chất vận chuyển theo các cách khác nhau

- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh

- Giáo dục quan điểm khoa học biện chứng

II) Phương tiện dạy học

1- Chuẩn bị của thầy: Tranh vẽ H11.1, H11.2, H11.3 (SGK), Phiếu học

tập (đáp án)

2- Chuẩn bị của trò: Kiến thức về cấu tạo màng sinh chất

III. Phương pháp dạy học

- Thuyết trình

- Hỏi đáp

IV. Nội dung và tiến trình tiết dạy:

A. Tổ chức lớp: ổn định lớp, kiểm tra sĩ số

B. Tiến trình:

1) Kiểm tra bài cũ:

-Mô tả cấu tạo của màng sinh chất?

2) Bài mới:

Hoạt động I: Tìm hiểu hình thức vận chuyển thụ động

HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung

I) Vận chuyển thụ động

1) Khái niệm:

-H/d HS làm thí -Làm TN, mô tả *Hiện tượng khuếch tán:

nghiệm: Nhỏ vài giọt hiện tượng, nhận -Chất tan: {nđ cao} → {nđ

mực vào cốc nước rồi xét (Mực chuyển thấp}

y/c HS quan sát, nêu động vào nước -Nước: {nước tự do cao} →

hiện tượng và nhận làm cho cốc nước {nước tự do thấp} → Thẩm

xét? có màu) thấu

-GT: Đó là hiện

tượng khuếch tán

-Làm TN: bịt miếng -Nhận xét thí *Khái niệm: Là hình thức vận

da ếch vào cốc mực nghiệm chuyển các chất qua MSC

rồi úp xuống, y/c HS không tiêu tốn năng lượng theo

nhận xét nguyên lí khuếch tán

-H/d HS quan sát -Quan sát, nêu đặc 2) Các kiểu vận chuyển thụ

H11.1, y/c nêu các điểm các kiểu vận động

kiểu và đặc điểm chất chuyển -Qua lớp photphoLipit: Không

được vận chuyển thụ phân cực, kích thước < lỗ màng

động? -Qua kênh Pr xuyên màng: Các

chất phân cực, các ion, chất có

kích thước lớn (Glucozơ)

-Qua kênh Pr đặc biệt: Nước

(aquaporin)

-H: Điều kiện để các -Trả lời:

chất được KT qua +Chênh lệch nđ

Lipit và Pr? trong và ngoài

MSC

+Pr có cấu trúc

phù hợp với chất

vận chuyển

3) Các yếu tố ảnh hưởng đến

tốc độ khuếch tán qua màng

sinh chất

-Y/c HS nghiện cứu -N/c SGK và trả -Sự chênh lệch nồng độ các

SGK, trả lời câu hỏi: lời chất giữa trong và ngoài MSC

Tốc độ khuếch tán -t0 môi trường

chịu ảnh hưởng của

những yếu tố nào?

-GT 1 số loại môi -Phân biệt các loại *Các loại mt:

trường mt -ưu trương

-Nhược trương

-Đẳng trương

-H: Sự khuếch tán

trong các mt trên ntn?

-H: Khi ngâm mơ -Giải thích (mơ và

chua vào đường sau 1 nước đều ngọt +

thời gian có đ2gì? chua)

-H: Tại sao muối dưa -Giải thích = hiện

= rau cải, lúc đầu bị tượng khuếch tán

quắt, vài ngày lại

trương to lên?

Hoạt động II: Tìm hiểu hình thức vận chuyển chủ động

HĐ của giáo viên HĐ của học Nội dung

sinh

II) Vận chuyển chủ động

(vận chuyển tích cực)

-H: Hãy so sánh nđ Ure -Cá nhân trả lời, 1) Khái niệm: Là hình thức

trong nước tiểu và trong nhận xét, bổ vận chuyển các chất từ nơi có

máu? Chiều v/c như thế sung nđ thấp đến nơi có nđ cao và

nào? Từ đó cho biết thế tiêu tốn năng lượng

nào là v/c chủ động?

-Những chất nào được -Trả lời, y/c nêu

MSC của TB vận được: Chất TB

chuyển chủ động? cần, chất độc

2) Cơ chế

-H/d HS n/c ví dụ SGK -Nêu cơ chế, - ATP +Pr đặc hiệu của loại

và nêu cơ chế? nhận xét, bổ chất vận chuyển

sung -Pr biến đổi để liên kết với chất

vận chuyển và đưa qua MSC

-H: Vậy điều kiện cần -Trả lời (nđ chất

để v/c chủ động là gì? tan, kênh Pr đặc

hiệu, năng

lượng)

Hoạt động III: Tìm hiểu nhập bào và xuất bào

HĐ của giáo viên HĐ của học Nội dung

sinh

III) Nhập bào và xuất bào

1) Nhập bào: Đưa chất vào

trong tế bào bằng cách biến

dạng màng sinh chất

-H/d HS quan sát H11.2 -Quan sát, mô -Thực bào: “ăn” chất có kích

hoặc tranh vẽ Amip bắt tả, nêu nhận xét thước lớn, vi khuẩn, mảnh vỡ

mồi, nêu bản chất của tế bào

nhập bào -ẩm bào: Đưa giọt dịch vào tế

bào

-H/d HS quan sát H11.3 2) Xuất bào: Đưa các chất thải,

độc hại ra khỏi tế bào bằng

cách biến dạng màng sinh chất

(Tương tự như ẩm bào, thực

bào)

3) Củng cố: GV hướng dẫn HS thảo luận và trả lời câu 3, 4 (SGK)

C. Giao nhiệm vụ về nhà: Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết