Giáo án tin học lớp 11:
Bài s 19: THƯ VIỆN CHƯƠNG TRÌNH CON CHUẨN
Ngày son :
Ngày dy :
Giáo viên hướng dn: Thầy: Trần Doãn Vinh
Sinh viên: Nguyn Th Hng
Lp: k56a_CNTT
Trường: ĐHSP Hà Ni.
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
1. Kiến thức:
Giới thiu sơ lược nội dung của một s thư vin chương trình con
chuẩn của Pascal, thông qua đó học sinh biết được:
Mỗi ngôn ng lập trình đều có các thư viện chương trình con
chuẩn để m rộng kh năng ng dụng.
Mỗi thư việnth bao gm các chương trình con chuẩn liên
quan đến một loing việc.
Các ngôn ng lập trình cung cấp nhng kh năng v qun lí,
khai thác điều khiển thiết b vào/ra kh năng thực hin các
thao tác đồ họa….
2. Kỹ năng:
Bước đầu sử dụng được các thư vin đó trong lập trình.
Khởi động được chế độ đồ họa.
Sử dụng được các thủ tục vẽ điểm, đường, hình tròn,
hình elipse, hình chnhật.
B.PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN:
1. Phương pháp:
Thuyết trình kết hợp vi giảng giải.
Nếu có th, giảngi bng giáo án điện t, thực nh trên máy
tính để học sinh quant và có th hiểui ngay trên lớp.
2. Phương tiện :
Giáo viên:
S dụng sách giáo khoa
Giáo án đã son.
Các hình v minh họa.
Sử dụng máy tính và máy chiếu ( nếu có ).
Học sinh:
S dụng sách giáo khoa.
V ghi lý thuyết.
Sách tham khảo.
C.TIẾN TRÌNH LÊN LP, NỘI DUNG BÀI GIẢNG
1. Ổn đinh lớp:(2 phút)
Yêu cu lớp trưởng ổn định lớp và báo cáo sĩ s.
Lớp: .. Sĩ s: … Vắng:…
2. Kiểm tra bài cũ và gợi động:
a) Kiểm tra bài cũ :(3phút)
Câu hỏi:
Em hãy cho biết cu trúc của th tục gồm nhng phần nào?
Trli:
Cấu trúc th tục gồm:
Phn đầu th tục : gồm tên dành riêng: procedure, tiếp
theo là tên th tục, danh sách tham s th hoặc
không.
Phn khai báo: dùng để xác định các hằng, kiểu, biến
cũng có th xác định các chưong trình con khác được s
dụng trong th tục.
Dãy câu lnh: được viết giữa cặp tên riêng Begin và End
tạo thành thân của th tục.
Cấu trúc thủ tục:
Procedure <tên th tục> [<danh sách tham s>]
[< phần khai báo >]
Begin
< dãy các câu lnh >
End;
b) Gợi động cơ: (3phút)
Xét chương trình Pascal sau:
Program cuuchuong;
Uses crt ;
var A : Array[1..9,1..9] of Integer ;
i, j : Byte ;
Begin
Clrscr ;
Writeln('Bang cuu chuong 1 -> 9 : ');
Writeln ;
For i := 1 to 9 do
For j := 1 to 9 do
A[i,j] := i*j ;
For i := 1 to 9 do
Begin
For j := 1 to 9 do Write(a[i,j]:4);
Writeln ;
Writeln ;
End ;
Readln ;
End .
Như chúng ta biết, các chương trình Pascal thường câu lệnh đầu :
Uses Crt”.
Vậy crt ” là gì, tại sao lai viết như vậy, vàcần thiết trong một
chương trình không. Để giải quyết nhng thắc mắc đó, hôm nay chúng ta s
đi tìm hiu v bài: “Thư Viện Chương Trình Con”.
3. NỘI DUNG BÀI HỌC:
STT Nội dung Hoạt động của thày và trò Thời
gian
1. Crt:
Thư viện Crt chứa các th tục liên
quan đến quản khai thác màn
hinh, bàn phím của máy tính.
Thuyết trình:
Dùng các th tục của thư viện này,
người lập trình th điu khiển hoặc
đưa d liu ra màn hình, xây dng các
giao diện màn hình –bàn pm, dùng
bàn pm điu khin chương trình hoặc
s dụng âm thanh để xây dựng các
chuơng trình mô phỏng.
2
phút
1.1 Một số thủ tục:
- Th tục clrscr;
->Đây là thủ tục xóa màn hình.
Câu hỏi : Em hãy cho biết Thư viện Crt
chứa những thủ tc ?
Trli:những thủ tục là:
Clrscr, Textcolor, TextBackground,
GotoXY.
2
phút
1.2
Th
tục
Textcolor
:
đ
ặt
m
àu
cho
Học sinh quan sát và tìm hiểu chương 4
ch
tr
ê
n m
àn
h
ình
, col
or
l
à
h
ng
hoặc biến xác định u và th
nhận một s giá tr
trình:
Uses Crt;
Begin
Writeln(‘chua dat mau chu’);
Textcolor(4);
Writeln (‘da dat mau chu la do’);
Readln;
End.
Câu hỏi: Em hã cho biết Chức năng của
lnh: TextColor(4) là gì?
Trlời: Chức ng đặt màu cho chlà
màu đỏ.
Học sinh xem bng giá t của Textcolor
trong sgk.
phút
3.3
Th
tục
GotoXY
(x,y)
đư
a con tr
tới v t cột x, dòng y của màn
hình văn bn. Do màn hình văn
bản gm 25 dòng và 80 cột nên
phm vi giá tr của các tham s là
1<=x<=80;1<=y<=25.
Học sinh quan sát và tìm hiểu chương
trình:
Uses Crt;
Begin
Writeln (‘con tror dang dung o vi
tri cot 10 dong 20’);
GotoXY (10,20);
Readln;
End.
5
phút
1.3
Th
tục
TextBackground
(col
or
):
->Đặt màu cho nền màn hình
Học sinh quan sát và tìm hiểu chương
trình:
Uses Crt;
Begin
TextBackground(1);
Writeln (‘ Da dat lai mau nen’);
Readln;
End.
Câu hỏi: Chức năng của lnh
TextBackground(1) là gì?
Tr li: Chức năng đặt màu nn chữ
màu xanh da tri.
5
phút
2 GRAPH:
- Đây ngôn ng chuyên v đồ
họa.
- Thư vin y chứa c hàm, th
tục liên quan đến chế độ đồ họa
của các loại màn hình khác nhau
cho phép thực hin các thao tác
đồ họa cơ bản
Vd: v điểm, đường, màu.
Câu hỏi:
Em hiểu Graph là gì, được
dùng như thế nào?
3
phút
2.1 Các thiết bị chương trình h
trợ đồ họa :
Màn hình th làm việc trong 2
chế độ: chế độ văn bn chế độ
đồ họa.
- Bng mch điu khiển màn hình
là thiết b đảm bảo tương tác gia
b x màn hình để thực hin
các chế độ pn giải màu sắc.
Tên gi ca bng mạch điu khiển
thưòng trùng với loại màn hình,
d: VGA, SVGA,…
- Trong Turbo Pascal, Thư viện
Graph cung cấp c chương trình
điu khin tương ứng vi các loại
mạch bn đồ. Tệp m rộng tương
ứng là BGI.
Giáo viên thuyết trình:
th hình dung màn hình như một
bảng các điểm sáng.
Hình nh đồ họa được xây dựng t
các điểm ng.
Mỗi đimng một đim nh (pixel)
đim nh đơn v cơ s của n
hình đồ họa .
Các tệp BGI được Pascal ngm định đ
trong thư mục con BGI. Khi khi động
đồ họa cn ch rõ đường dn đến các
tệpy.
Tọa độ trên màn hình đ họađược đánh
s t 0, cột được định t trái sang phi
và dòng được tính t trên xuống dưới.
Độ phân gii màn hình AVG thường
được đặt là 640.480
5
phút
2.3 Các th tục vẽ điểm, đoạn
thẳng:
V diểm thực hiện bng th
tục:
Procedure PutpiPPutpixel
(x,y: integer; color: word).
V đon thẳng, xác định tọa
độ 2 đim đầu và cuối.
Procedure
Line(x1,y1,x2,y2:integer);
V đon thng ni điểm
Vđiểm đoạn thẳng là 2 thao c
bản của đồ họa.
- x và y là tọa độ của dim.
- Color màu của điểm.
- (x1, y1) (x2, y2) tọa độ ca hai
điểm đầu và cuối.
Học sinh quan sát và tìm hiểu chương
trình :
Uses Graph ;
10
phút