giáo án toán học: hình học 7 tiết 34+35
lượt xem 23
download
MỤC TIÊU Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau nhờ áp dụng các trường hợp bằng nhau c.g.c ; g.c.g của hai tam giác, áp dụng hai hệ quả của trường hợp bằng nhau g.c.g. Rèn kĩ năng vẽ hình, viết giả thiết, kết luận, chứng minh. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Thước thẳng, êke vuông, bảng phụ, bút dạ HS: Thước thẳng, êke vuông. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : KIỂM TRA Đề bài...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: giáo án toán học: hình học 7 tiết 34+35
- Tiết 34 LUYỆN TẬP 2 A. MỤC TIÊU Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau nhờ áp dụng các tr ường hợp bằng nhau c.g.c ; g.c.g của hai tam giác, áp dụng hai hệ quả của tr ường hợp bằng nhau g.c.g. Rèn kĩ năng vẽ hình, viết giả thiết, kết luận, chứng minh. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Thước thẳng, êke vuông, bảng phụ, bút dạ HS: Thước thẳng, êke vuông. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : KIỂM TRA Đề bài viết trên bảng phụ HS1: Chữa bài tập 39 Tr 124 SGK. Trên mỗi hình có các tam giác vuông nào HS1 trả lời miệng bằng nhau ? A - Theo hình 105 có: AHB = AHC (c.g.c) vì có BH = CH (gt); AHB = AHC (= 900); AH chung B C HìnhH 105 - Theo hình 106 có: D EDK = FDK (g.c.g) vì có: EDK = FDK (gt); cạnh DK chung DKE = DKF (= 900) Hình 106 - Theo hình 107 có: B E F vuông ABD = vuông ACD (cạnh huyền – góc nhọn). Vì có BAD = CAD (gt) A D cạnh huyền AD chung. Hình 107 C HS2: Chỉ ra các tam giác bằng nhau trên HS2 làm trên bảng hình sau: - ABD = ACD vì ˆ ˆ B = C = 900 E B và BAD = CAD (gt) cạnh huyền AD chung 1 A (theo TH cạnh huyền – góc nhọn) D BED = CHD vì 2 ˆ ˆ ˆ ˆ B = C = 900; D1 = D 2 (đối đỉnh) C H
- BD = CD (do ABD = ACD chứng Hình 108 minh trên ) (theo TH g.c.g). - ADE = ADH vì cạnh AD chung DE = DH (do BED = CHD) AE = AH (= AB + BE = AC + CH) (theo TH c.c.c) HS lớp nhận xét bài làm của bạn - GV đánh giá, cho điểm hai HS lên bảng. Hoạt động 2 LUYỆN TẬP Bài 62 Tr 105 SBT (Đề bài đưa lên màn hình) GV vẽ hình và hướng dẫn HS vẽ hình và kí hiệu trên hình N E 1 O D 1M 1 A 3 2 1 Sau đó yêu cB HS H êu GT, KL của bài ầu n GT ABC C toán. ˆ ABD: A = 900, AD = AB ˆ ACE: A = 900, AE = AC AH BC, DM AH. EN AH DE MN = {O} KL DM = AH OD = OE - Để có DM = AH ta cần chỉ ra 2 tam giác a) Xét DMA và AHB có: nào bằng nhau ? ˆ ˆ M = H = 900 (gt); AD = AB (gt) ˆ ˆ ˆ A1 + A2 = 1800 - A3 = 1800 - 900 = 900 ˆ ˆ B1 + A2 = 900 ˆ ˆ ˆ A1 = B1 (cùng phụ với A2 ) DMA = AHB (cạnh huyền-góc nhọn) DM = AH (cạnh tương ứng) - Tương tự có 2 tam giác nào bằng nhau để b) Chứng minh tương tự ta có được NE = AH ? NEA = HAC NE = AH (cạnh tương ứng) theo chứng minh trên ta có:
- DM = AH ; NE = AH DM = NE mà NE AH, DM AH NE // DM ˆ ˆ D1 = E1 (2 góc so le trong) ˆ ˆ có N 1 = M 1 = 900 DMO = ENO (g.c.g) OD = OE (cạnh tương ứng) hay MN đi qua trung điểm O của DE - GV có thể bổ sung thêm câu hỏi (nếu còn thời gian). ˆ Nếu ABC có A = 900. Hãy xét xem ABC và AHC có những yếu tố nào bằng nhau hay không ? GV đưa hình vẽ sẵn lên màn hình máy HS phát biểu: ˆ chiếu (có thể cho HS thảo luận nhóm) ABC có A = 900 ˆ AHC có H = 900 ˆ ˆ A = H = 900 A có góc C, cạnh AC chung. ABC và AHC có 2 góc bằng nhau không thỏa mãn điều kiện 2 góc kề với một cạnh tương ứng bằng nhau (theo g.c.g) nên B C H 2 tam giác không bằng nhau. Hoạt động 3 DẶN DÒ - Ôn tập kĩ lí thuyết về các trường hợp bằng nhau của tam giác. Làm các bài tập 57, 58, 59, 60, 61 Tr 105 SBT. Hoạt động 4 KIỂM TRA GIẤY Câu 1: Các khẳng định sau đúng hay sai ? 1. ABC và DEF có AB = DF, AC = DE, BC = FE thì ABC = DEF (theo trường hợp c.c.c) ˆ ˆ ˆ ˆ 2. MNI và M’N’I’ có M = M ' , I = I ' , MI = M’I’ thì MNI = M’N’I’ (theo trường hợp g.c.g) Câu 2: Cho hình vẽ bên có B A ˆ 1 = 850 AB = CD ; AD = BC ; A 2 a) Chứng minh ABC = CDA 1 1 ˆ1 b) Tính số đo của C 2 D c) Chứng minh AB // CD C
- Tiết 35 LUYỆN TẬP 3 A. MỤC TIÊU Luyện kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo cả ba tr ường hợp của tam giác thường và các trường hợp áp dụng vào tam giác vuông. Kiểm tra kĩ năng vẽ hình, chứng minh hai tam giác bằng nhau. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Thước thẳng, phấn màu, thước đo độ. HS: Thước thẳng, thước đo độ. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 KIỂM TRA KẾT HỢP LUYỆN TẬP GV: Nêu câu hỏi kiểm tra. HS lớp ghi câu trả lời vào nháp. - Cho ABC và A’B’C’, nêu điều kiện Một HS lên bảng trình bày cần có để hai tam giác trên bằng nhau theo ABC và A’B’C’ có các trường hợp c.c.c ; c.g.c ; g.c.g ? 1) AB = A’B’ AC = A’C’ BC = B’C’ A A’ ABC = A’B’C’ (c.c.c) 2) AB = A’B’ ˆ ˆ B = B' BC = B’C’ (c.g.c) C C’’ ABC = A’B’C’ (c-g-c) B B’ ˆ ˆ 3) A = A' ˆ ˆ AB = A’B’ ; B = B' ABC = A’B’C’ (g.c.g) (HS có thể ghi các cạnh, góc khác nhưng phải đúng) GV: Đưa đề bài lên màn hình HS: Làm theo hướng dẫn của GV Bài tập 1: a) A a) Cho ABC có AB = AC, M là trung điểm BC. Chứng minh AM là phân giác góc A ˆ ˆ b) Cho ABC có B = C , phân giác góc A cắt BC ở D. Chứng minh rằng AB = AC. GV: Yêu cầu HS vẽ hình ghi GT, KL và B C chứng minh. M GT ABC có: - GV: Có thể cho HS làm theo thứ tự: AB = AC Dãy 1: 2 làm câu a trước, câu b sau MB = MC Dãy 3: 4 làm câu b trước, câu a sau KL AM là phân giác góc A Gọi hai HS lên bảng vẽ và làm trên bảng,
- sau đó đánh giá cho điểm. Xét ABM và ACM có AB = AC (gt) BM = MC (vì M là trung điểm của BC), cạnh AM chung. ABM = ACM (góc tương ứng) AM là phân giác góc A. b) B D1 2 1 2 A C ˆ ˆˆ ˆ GT ABC có: B = C , A1 = A2 KL AB = AC Xét ABD và ACD có ˆ ˆ A1 = A2 (gt) (1) ˆ ˆ B = C (gt) ˆ ˆ ˆ D1 = 1800 – ( B + A1 ) ˆ ˆ ˆ 0 D 2 = 180 – ( C + A2 ) ˆ ˆ D1 = D 2 (2) cạnh DA chung (3) Từ (1), (2), (3) ta có ABD = ACD (g.c.g) AB = AC (cạnh tương ứng) Hoạt động 2 LUYỆN TẬP Bài tập 2: (bài 43 Tr 125 SGK) Một HS đọc to đề bài (Đề bài đưa lên màn hình) Một HS vẽ hình và viết GT, KL trên bảng x B A 1 12 1 O E 2 12 1 y C D GT Góc xOy khác góc bẹt A: B thuộc tia Ox OA < OB C ; D thuộc tia Oy OC = OA ; OD = OB AD BC = {E}
- KL a) AD = BC b) EAB = ECD c) OE là phân giác của góc xOy - AD: BC là cạnh của hai tam giác nào có HS trả lời câu hỏi: AD và CB là hai cạnh thể bằng nhau ? của OAD và OCB có thể bằng nhau. + OAD và OCB đã có những yếu tố HS: OAD và OCB có nào bằng nhau ? OA = OC (gt) Sau khi HS trình bày miệng, GV gọi 1 HS góc O chung lên bảng viết. HS toàn lớp làm vào vở. OD = OB (gt) OAD = OCB (c.g.c) AD = CB (cạnh tương ứng) - EAB và ECD có những yếu tố nào b) Xét EAB và ECD có bằng nhau ? Vì sao ? AB = OB – OA CD = OD – OC Mà OB = OD ; OA = OC (gt) AB = CD (1) - OAD = OCB (c/m trên) ˆ ˆ B1 = D1 (góc tương ứng) (2) ˆ ˆ và C1 = A1 (góc tương ứng) ˆ ˆ ˆ ˆ mà C1 + C 2 = A1 + A2 ˆ ˆ A2 = C 2 (3) Từ (1), (2), (3) ta có AEB = CED (g.c.g) GV: Yêu cầu một HS khác lên bảng viết chứng minh câu b. HS lớp t iếp tục làm vào vở. - Để c/m OE là phân giác của góc xOy ta HS: Để có OE là phân giác góc xOy ta cần ˆ ˆ cần chứng minh điều gì ? chứng minh O1 = O 2 bằng cách chứng - Em chứng minh như thế nào ? minh AOE = COE hay BOE = DOE HS chứng minh miệng câu c Bài 3 (bài 66 Tr 106 SBT) ˆ Cho ABC có A = 600. Các tia phân giác của các góc B ; C cắt nhau ở I và cắt AC ; AB theo thứ tự D ; E. Chứng minh rằng ID = IE - GV: Cùng HS vẽ hình, phân tích đề bài, Một HS đọc to đề sau đó hướng dẫn HS chứng minh miệng. A Để chứng minh ID = IE ta có thể đưa về 60 o chứng minh 2 tam giác nào bằng nhau E D không ? I4 2 31 2 1 1 B C K
- GV gợi ý: hãy đọc hướng dẫn của SGK. - Trên hình không có 2 nào nhận EI ; DI là cạnh mà 2 đó lại bằng nhau. GV: Hướng dẫn HS phân tích. HS đọc: Kẻ tia phân giác của BIC HS chứng minh dưới sự hướng dẫn của GV. ˆ Kẻ phân giác IK của góc BIC Kẻ phân giác IK của góc BIC ta được I 1 = ˆ I 2 theo đầu bài ABC: ˆ1 = I 2 ˆ I ˆ ˆ ˆ A = 600 B + C = 1200 ˆ ˆ ˆ ˆ Có B1 = B 2 (gt), C1 = C 2 (gt) ˆ ˆ ˆ ˆ Tìm cách chứng minh I 3 = I 1 và I 4 = I 2 0 ˆ 120 = 600 ˆ B +C = 2 IEB = IKB và IDC = IKC o BIC = 120 ˆ ˆ I 1 = I 2 = 60o IE = IK và ID = IK ˆ ˆ ˆ ˆ I 3 = I1 = I 2 = I 4 IE = ID khi đó ta có BEI = BKI (g.c.g) IE = IK (cạnh tương ứng) Chứng minh tương tự IDC = IKC IK = ID IE = ID = IK Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững các trường hợp bằng nhau của tam giác và các trường hợp bằng nhau áp dụng vào tam giác vuông. - Làm tốt các bài tập 63, 64, 65 Tr 105, 106 SBT và bài 45 Tr 125 SGK. - Đọc trước bài “Tam giác cân”.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 26+27
7 p | 343 | 32
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 60+61
9 p | 408 | 31
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 1+2
13 p | 491 | 27
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 48+49
18 p | 215 | 24
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 24+25
16 p | 186 | 23
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 17+18
14 p | 222 | 21
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 1+2
15 p | 182 | 17
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 67+68+69
9 p | 227 | 17
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 12+13
8 p | 192 | 16
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 16+17
7 p | 159 | 16
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 40+41
18 p | 175 | 15
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 7+8
12 p | 171 | 15
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 20+21
8 p | 186 | 13
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 66+67
9 p | 172 | 12
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 62+63
9 p | 154 | 11
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 10+11
11 p | 147 | 10
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 33+34
6 p | 160 | 9
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 8+9
8 p | 102 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn