Ỉ UBND T NH HÀ TĨNH
Ở Ụ Ạ S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Ế Ệ SÁNG KI N KINH NGHI M
Đ tàiề :
Ủ Ề Ọ Ụ Ụ Ạ ÁP D NG GIÁO D C STEAM TRONG D Y H C CH Đ HAI Đ ƯỜ NG
Ẳ ƯỜ Ẳ TH NG VUÔNG GÓC, HAI Đ Ọ NG TH NG SONG SONG – HÌNH H C 7
Ậ Ụ Ọ Ứ Ể Ế GIÚP H C SINH PHÁT TRI N KĨ NĂNG V N D NG KI N TH C VÀO
Ự Ễ TH C TI N
ọ Năm h c 202120 22
Ụ Ụ M C L C
Trang
ụ ụ M c l c
ữ ụ Danh m c ch cái vi ế ắ t t t
Ở Ầ Ầ PH N M Đ U
1 ề ọ I. Lý do ch n đ tài
1 ố ượ ứ ạ II. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
2 ụ ứ III. M c đích nghiên c u
2 ụ ủ ề ệ IV. Nhi m v c a đ tài
2 ả ế V. Gi ọ thuy t khoa h c
2 ươ ứ VI. Ph ng pháp nghiên c u
ế ả ớ
ể Ầ Ộ 2 3 ứ VII. Đi m m i trong k t qu nghiên c u PH N N I DUNG
3 ơ ở ậ C s lý lu n
6 ơ ở ự ễ II.C s th c ti n
6 ổ ứ ự III.Xây d ng và t ch c các HĐ STEAM
6 ụ ộ 3.1. N i dung và m c tiêu
6 ữ ủ ộ ủ ề 3.2. Nh ng n i dung c a ch đ
7 ự ổ ứ 3.3.Quy trình xây d ng và t ch c các HĐ STEAM
8 ệ ụ ể 3.4.Các bi n pháp c th
10 ệ ả ạ ủ ế IV. Hi u qu mang l i c a sáng ki n
16 ứ ụ ủ ể ế ả V. Kh năng ng d ng và tri n khai c a sáng ki n
18 ế ủ VI. Ý nghĩa c a sáng ki n
Ậ Ầ 18 1 Ế PH N K T LU N
9 ậ ế 1. K t lu n
19 ị ề ế ấ 2. Ki n ngh , đ xu t
19 Ệ Ả TÀI LI U THAM KH O
Ụ Ắ Ế Ữ DANH M C CH CÁI VI T T T
ữ ữ ầ ủ Ch cái vi ế ắ t t t
Ch đ y đ SCIENCE TECHNOLOGYENGINEERART STEAM
MATHEMATICS
ọ
ế
HS GV KNVDKT HĐ STEAM GD&ĐT H c sinh Giáo viên ứ ậ ụ ỷ K năng v n d ng ki n th c ạ ộ STEAM Ho t đ ng ạ ụ Giáo d c và Đào t o
ề ự ễ ấ VĐTT V n đ th c ti n
SGK Sách giáo khoa
1
PH N Ầ I. M ĐÂÙỞ
Ọ Ề I. LÝ DO CH N Đ TÀI
ụ ệ ạ ổ ớ ả Trong công cu c ộ “Đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o”. Ngày
ủ ướ ề ệ ị ố ủ ỉ 4/5/2017 , Th t ng Chính ph đã ban hành Ch th s 16/CP TTg v vi c tăng
ườ ệ ầ ứ ư ự ế ạ ậ ộ ỉ ị c ng năng l c ti p c n cu c cách m ng công nghi p l n th t . Ch th Th ủ
ữ ề ả ụ ụ ệ ẩ ạ ệ ướ t ng đ ra nh ng gi i pháp nhi m v thúc đ y giáo d c STEM t i Vi t Nam . Chỉ
ụ ụ ệ ể ề ẩ ộ ị ọ th giao nhi m v cho B GD&ĐT “ Thúc đ y tri n khai giáo d c v khoa h c ,
ữ ệ ạ ậ ọ ọ ươ công ngh , kĩ thu t, toán h c, ngo i ng , Tin h c trong nhà ch ụ ng trình giáo d c
ể ở ộ ố ườ ổ ổ ph thông...” . Thí đi m m t s tr ọ ng ph thông năm h c 20172018 ...” ( nay
ệ ậ ề ấ ọ ượ ự ệ ể thêm Ngh thu t – art). Trong đó, v n đ quan tr ng đ c th c hi n là chuy n quá
ụ ừ ướ ụ ế ứ ụ ề ề ọ trình giáo d c t xu h ng truy n th ki n th c sang n n giáo d c chú tr ng v ề
ấ ủ ể ẩ ọ ế ậ ụ ệ ự hình thành, phát tri n năng l c, ph m ch t c a h c sinh, bi t v n d ng hi u qu ả
ự ễ ứ ế ki n th c, kĩ năng vào th c ti n.
ị ướ ổ ớ ươ ọ ấ ạ ọ Trong đ nh h ng đ i m i ph ng pháp d y h c, l y h c sinh làm trung tâm,
ủ ể ạ ộ ủ ộ ự ạ ọ ọ h c sinh chính là ch th , ch đ ng, sáng t o, tích c c tham gia các ho t đ ng h c
ể ừ ạ ạ ự ọ ự ả ệ ọ ậ t p; chuy n t d y h c sang d y t ệ h c thông qua s tr i nghi m, chiêm nghi m
ự ễ ự ễ ọ ằ ắ ọ ọ sâu s c, “h c thông qua hành”, h c qua th c ti n và h c b ng th c ti n.
ằ ị ướ ề ệ ạ ạ ộ Ho t đ ng STEAM (HĐ STEAM) nh m đ nh h ọ ng, t o đi u ki n cho h c
ạ ộ ự ễ ổ ứ sinh quan sát, suy nghĩ và tham gia các ho t đ ng th c ti n, qua đó t ế ch c khuy n
ự ứ ữ ề ệ ạ ộ khích, đ ng viên và t o đi u ki n cho các em tích c c nghiên c u, tìm ra nh ng gi ả i
ơ ở ế ữ ứ ạ ớ ớ ọ ườ pháp m i, sáng t o nh ng cái m i trên c s ki n th c đã h c trong nhà tr ng và
ộ ố ữ ự ễ ả ừ ứ ẩ nh ng gì đã tr i qua trong th c ti n cu c s ng, t ấ đó hình thành ý th c, ph m ch t,
ự ố ọ kĩ năng s ng và năng l c cho h c sinh.
ữ ạ ậ ự ệ ệ ậ do, ngh ệ Ch “ữ A” trong STEAM là thu t ng đ i di n cho ngh thu t t
ể ấ ứ ữ ậ ậ ậ ộ ỹ ệ thu t ngôn ng , nghiên c u xã h i, ngh thu t th ch t, m thu t và âm nh c. ạ Giáo
ụ ụ ư ự ạ là áp d ng t duy sáng t o cho các d án ngưở d c STEAM STEM, kích thích trí t
ạ ủ ẻ ệ ệ ậ ơ ượ t ậ ng và sáng t o c a tr thông qua ngh thu t. Nó cũng khám phá n i ngh thu t
ợ ớ ệ ậ ầ ọ ự t nhiên phù h p v i các môn h cọ STEM. H c các môn ngh thu t góp ph n vào
ệ ể ầ ỹ ế ư ế ả ế ấ ề vi c phát tri n các k năng c n thi t nh công tác, giao ti p, gi i quy t v n đ và
2
ườ ạ ủ ọ ả suy nghĩ phê phán. Nó cũng tăng c ng tính linh ho t c a h c sinh, kh năng thích
ứ ấ ả ữ ệ ầ ấ ổ ớ ỹ ế ng, năng su t, trách nhi m và đ i m i. T t c nh ng k năng này là c n thi t cho
ự ọ ậ ộ ự ệ ấ ỳ m t s nghi p thành công trong b t k lĩnh v c h c t p nào. Thay vì nh ư giáo d cụ
ố ụ ộ ướ ả ộ ướ là m t b c c i cách, m t b ể c chuy n ề STEM truy n th ng thì giáo d c STEAM
ớ ư ể ộ ơ ụ ế mình m i đ a giáo d c ti n b và phát tri n h n.
ươ ả ầ Trong ch ủ ng trình GDPT , môn Toán ph n ánh ph n M ( Mathematics) c a
ụ ề ả ứ ặ ớ STEAM. Môn Toán v i tính đ c thù là công c n n t ng trong nghiên c u trong tát
ọ ự ư ặ ệ ầ ấ ị ả c các môn Khoa h c t ọ nhiên nên g n nh m c đ nh nó luôn xu t hi n trong m i
ủ ề ụ ch đ giáo d c STEAM.
ợ ươ L i ích mà ph ụ ng pháp giáo d c STEM mang i:ạ l
ạ ự 1. Hình thành s khéo léo, sáng t o
ể ư ả ề 2. Phát tri n t duy gi ế ấ i quy t v n đ
ệ ệ 3. Rèn luy n kĩ năng làm vi c nhóm
ế ẻ 4. Khuy n khích tr khám phá, tìm tòi
ơ ộ ứ ự ế ể ạ ụ ứ ế 5. C h i ng d ng ki n th c và kĩ năng vào th c t đ t o ra ả ữ S nh ng s n
ẩ ph m ý nghĩa
ự ế ộ ọ ỏ Tuy nhiên, th c t có không ít cán b , giáo viên và h c sinh còn t ra lúng
ặ ổ ứ ộ ộ ậ ậ túng khi tham gia ho c t ạ ộ ch c ho t đ ng TN STEAM . Th m chí, m t b ph n cán
ư ể ọ ầ ẫ ộ b , giáo viên và h c sinh còn ch a hi u rõ HĐ STEAM là gì? ớ Còn nh m l n v i
ạ ộ ữ ế ữ ố ho t đ ng STEM (Ch vi t na ná gi ng nhau , không có ch A) . Các b ướ ổ ứ ch c c t
ả ổ ứ ư ế ể ầ HĐ STEAM ra sao? C n ph i t ch c HĐ STEAM nh th nào đ có ch t l ấ ượ ng
ế ở ườ ự ệ và hi u qu ả?... Vì th , HĐ STEAM nhà tr ng ệ THCS nhìn chung ch aư th c hi n
ạ ượ ề ệ ể ế ả ộ nhi u và ch a ư đ t đ ư c hi u qu nh mong mu n ớ ố ( Đây là m t đi m y u so v i
ệ ở ườ ể vi c tri n khai các tr ng THPT).
ữ ừ ệ ầ ươ ị T nh ng lý do trên, ớ v i kinh nghi m g n 20 năm trên c ng v là giáo viên
ả ớ ụ ầ ọ ỏ ố ổ ớ ạ gi ng d y và v i tinh th n ham h c h i, mong mu n đ i m i, áp d ng các
ươ ạ ạ ọ ụ ph ng pháp d y h c STEAM vào d y h c, ụ ọ tôi đã ch nọ “Áp d ng giáo d c
3
ủ ề ọ ạ ườ ẳ ườ STEAM trong d y h c ch đ hai đ ng th ng vuông góc, hai đ ẳ ng th ng
ụ ọ ọ ể ế ậ ứ song song – Hình h c 7 giúp h c sinh phát tri n kĩ năng v n d ng ki n th c
ề ế ệ ầ ấ ượ ng vào th c ti n ự ễ ” làm đ tài sáng ki n kinh nghi m góp ph n nâng cao ch t l
ọ ọ ườ ư ổ ạ d y và h c môn Sinh h c trong tr ể ng ph thông cũng nh hình thành và phát tri n
ự ầ ọ ế ự ễ ọ ậ ờ ố cho h c sinh các năng l c c n thi t trong quá trình h c t p và th c ti n đ i s ng.
Ố ƯỢ Ứ Ạ II. Đ I T NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U
ố ượ ế ở ườ ạ ơ Đ i t ứ ng nghiên c u: Ti n hành kh i l p ố ớ 7 tr ng THCS t ị i đ n v công
tác.
ề ạ ậ Ụ Ụ Ph m vi nghiên c u: ứ Đ tài t p trung nghiên c u ứ ÁP D NG GIÁO D C STEAM
Ủ Ề Ạ ƯỜ Ẳ Ọ TRONG D Y H C CH Đ HAI Đ NG TH NG VUÔNG GÓC, HAI
ƯỜ Ọ Ọ Ẳ Đ NG TH NG SONG SONG – HÌNH H C 7 GIÚP H C SINH PHÁT
Ậ Ụ Ứ Ự Ế Ễ Ể TRI N KĨ NĂNG V N D NG KI N TH C VÀO TH C TI N
Ứ Ụ III. M C ĐÍCH NGHIÊN C U
ơ ở ứ ự ậ ạ ạ ọ ọ Trên c s nghiên c u lý lu n và th c tr ng d y h c Sinh h c 10, xây d ngự
ổ ứ ọ ủ ế ủ ề ầ ạ ọ và t ch c các HĐHN trong d y h c ch đ Thành ph n hóa h c c a t bào Sinh
ừ ự ự ứ ế ễ ể ậ ọ h c 10 . ọ ụ T đó, phát tri n các năng l c v n d ng ki n th c vào th c ti n cho h c
sinh.
ầ ổ ớ ươ ứ ổ ứ ạ Góp ph n đ i m i ph ng pháp, hình th c t ch c d y h c ọ ở ấ THCS, c p
ứ ụ ầ ổ ị ướ ự ể ớ đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c theo đ nh h ng phát tri n năng l c ng ườ ọ i h c,
ố ả ệ ọ ặ ấ l y h c sinh làm trung tâm đ t ra trong b i c nh hi n nay.
Ứ Ệ Ụ IV. NHI M V NGHIÊN C U
ủ ề ứ ườ ẳ ườ ẳ Nghiên c u Ch đ Hai đ ng th ng vuông góc , hai đ ng th ng song
song Hình h c 7ọ .
ề ơ ả ứ ữ ụ ấ Nghiên c u nh ng v n đ c b n v ạ ộ ề áp d ng ho t đ ng STEAM trong
ườ tr ng h c.ọ
ề ơ ả ứ ữ ạ ướ ấ Nghiên c u nh ng v n đ c b n d y h c ọ hình h c ọ theo h ể ng phát tri n
ự ậ ụ ự ễ ứ ế năng l c v n d ng ki n th c vào th c ti n.
4
ự ổ ứ ọ Quy trình xây d ng và t ch c các HĐ ạ STEAM trong d y h c ch đ ủ ề Hai
ườ ẳ ườ ẳ ọ ừ đ ng th ng vuông góc , hai đ ng th ng song song Hình h c 7 ể .T đó, phát tri n
ự ậ ụ ự ễ ế ọ ứ các năng l c v n d ng ki n th c vào th c ti n cho h c sinh.
ư ạ ự ệ ạ ộ ố ớ ở ơ ị Th c nghi m s ph m t i m t s l p đ n v công tác.
Ả Ọ Ế V. GI I THUY T KHOA H C
ự ế ổ ứ ạ ộ ọ N u xây d ng và t ch c các ho t đ ng ạ STEAM trong d y h c ch đ ủ ề Hai
ườ ẳ ườ ẳ ọ ẽ đ ng th ng vuông góc , hai đ ng th ng song song Hình h c 7 ầ thì s góp ph n
ậ ụ ứ ế ễ ọ phát tri n kĩ năng v n d ng ki n th c sinh h c vào th c ự ti n.ễ
ƯƠ Ứ VI. PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ứ ế 6.1. Nghiên c u lí thuy t
ử ụ ươ ể ậ ợ ổ ợ S d ng ph ng pháp phân tích, t ng h p, khái quát hóa đ t p h p, phân
ứ ủ ề ệ ề ề ạ ấ ộ tích các tài li u v các v n đ thu c ph m vi nghiên c u c a đ tài.
ủ ữ ứ ươ ủ ướ ủ Nghiên c u nh ng ch ch ng chính sách c a Nhà n c, c a ngành Giáo
ề ế ậ ậ ụ d c; các lu n án, lu n văn và các bài báo có liên quan đ n đ tài.
ự ễ ứ 6.2. Nghiên c u th c ti n
Ớ Ủ Ữ Ề VII. NH NG ĐÓNG GÓP M I C A Đ TÀI
ầ ỏ ơ ở ủ ự ổ ự ễ ậ ớ Góp ph n làm sáng t c s lí lu n và th c ti n c a s đ i m i ph ươ ng
ọ ằ ạ pháp d y h c b ng các HĐ STEAM
ự ổ ứ ạ Xây d ng ự quy trình xây d ng và t ch c các HĐ ọ STEAM trong d y h c
ườ ẳ ườ ẳ ọ ch đ ủ ề Hai đ ng th ng vuông góc , hai đ ng th ng song song Hình h c 7 .T đó,ừ
ự ậ ụ ự ễ ứ ể ọ ế phát tri n các năng l c v n d ng ki n th c vào th c ti n cho h c sinh.
ộ ồ ớ ổ ươ ạ ớ Góp thêm m t lu ng gió m i vào phong trào đ i m i ph ọ ng pháp d y h c
ễ ẽ ườ ặ ệ ầ ạ đang di n ra m nh m trên nhà tr ng THCS , đ c bi ụ t là năm đ u tiên áp d ng
ươ ư ệ ớ ớ ệ ề ề ạ Ch ụ ng trình GDPT 2018 v i l p 6 nh hi n nay. T o ti n đ cho vi c áp d ng
ươ ớ ớ ở Ch ng trình GDPT 2018 v i l p 7 ế năm ti p theo.
Ộ Ầ PH N II. N I DUNG
Ơ Ở Ậ I. C S LÝ LU N
ụ 1.1. Ho t đ ng ạ ộ giáo d c STEAM
5
1.1.1. Khái ni mệ : STEAM là gì?
ụ ế ợ ữ ệ ạ ộ ọ là m t khái ni m d y h c liên nghành k t h p gi a ngh ệ thu tậ Giáo d c STEAM
ệ ề ậ ố ớ v i các môn h c ọ ọ STEM truy n th ng là: Khoa h c, Công ngh , Kĩ thu t và Toán
ọ ậ ự ự ệ ấ ạ ụ ọ h c. Nó nh n m nh vi c h c t p d a trên th c hành thay vì theo cách giáo d c
ứ ề ố ưở ầ ủ ạ ế truy n th ng, ki n th c lý thuy t. ng sáng t o ban đ u c a Tr ườ ng ế STEAM là ý t
ế ế ỹ ượ ử ụ ụ ề ở Thi t K Rhode Island (M ), sau đó đ ầ c s d ng b i nhi u nhà giáo d c và d n
ả ộ ộ ỳ ươ ụ ế ể ậ ầ d n lan r ng ra c Hoa K . Đây là m t ph ớ ng pháp ti p c n giáo d c ki u m i,
ệ ệ ậ ậ ọ ọ ỹ trong đó Khoa H c, Công Ngh , K Thu t, Ngh Thu t, và Toán H c cũng đ ượ c
ạ ướ ẫ ọ ể ể ả ử ụ s d ng đ gi ng d y và h ng d n cho h c sinh. ổ ộ ự STEAM là m t s chuy n đ i
ố ể ụ ứ ự ể ề ẩ ố ừ t ớ cách th c giáo d c truy n th ng, d a vào tiêu chu n đi m s đ đánh giá, v i
ụ ể ọ ượ ự ứ ữ ế ố m c đích giúp h c sinh hi u đ c s liên quan gi a các kh i ki n th c và có th ể
ố ự ế ậ ụ v n d ng t t vào th c t .
ủ ụ ể ặ
I.1.2. Đ c đi m c a ho t đ ng
ạ ộ giáo d c STEAM :
ươ
ở
ứ
ả
ả
Ch
ng trình giáo d c
ề kh năng truy n c m h ng cho
ụ STEAM thành công
ộ ượ
ế
ớ
ậ ọ h c sinh. Các em còn không nh n ra mình đang ti p thu m t l
ế ng l n ki n
ứ ấ ớ
ủ ả ớ
ạ ộ
ờ ự
ừ
ố
ượ
th c r t l n nh s say mê cu n theo t ng ho t đ ng c a c l p, đ
c tr
ở
ộ ỹ ư
ứ
ứ
ệ
ề
ả
ộ thành m t k s công ngh , nhà nghiên c u". Truy n c m h ng luôn là m t
ể ẻ
ề
ấ
ả
ế ố y u t
ọ quan tr ng đ tr
tìm th y đam mê và phát huy ti m năng b n thân.
6
ế
ộ
ề
ớ
ứ N i dung ki n th c trong giáo d c
ươ ng
ụ STEAM không khác nhi u v i ch
ườ
ư
ế
ọ
ả
ụ trình giáo d c thông th
ng nh ng nó khuy n khích h c sinh tìm ra gi
i pháp
ự ế
ỗ ấ
ề
ả
ặ
ượ
th c t
cho m i v n đ mà chúng đang g p ph i. Các em đ
c tham gia
ạ ộ
ư
ề
ả
ạ
ẳ
ậ
ả
nhi u vào các ho t đ ng th o lu n, ch ng h n nh tìm gi
i pháp v
ề ti
tế
ậ ệ
ự
ệ
ế ế
ữ
ứ
ể
ầ
ki m v t li u trong cây d ng, thi
t k ...
nh ng cách th c g n gũi đ rèn
ệ ư
ế
ự ế
luy n t
ạ duy sáng t o, luôn bi
ệ ế t liên h đ n th c t
.
ể ự ệ ợ ướ ề Mang tính tích h p và phân hóa cao, có th th c hi n d ứ i nhi u hình th c
ư ư ễ ể ấ ẩ ơ ộ ơ ị nh : trò ch i, h i thi, di n đàn, giao l u, sân kh u hóa (k ch, th , hát, ti u ph m...).
ố ợ ỏ ự ự ệ ả ạ ọ ế Là quá trình h c tích c c, hi u qu và sáng t o, đòi h i s ph i h p, liên k t
ề ự ượ ụ ườ nhi u l c l ng giáo d c trong và ngoài nhà tr ng
ứ ọ ậ ữ ự ệ ộ ệ p lĩnh h i nh ng kinh nghi m mà các hình th c h c t p khác không th c hi n
ữ đ cượ . Chúng ta nhớ: 20% nh ng gì chúng ta ữ đ cọ ; 20% nh ng gì chúng ta nghe;
ữ ữ 30% nh ng gì chúng ta nhìn và 90% nh ng gì chúng ta làm.
ế ế 1.1.3. Quy trình thi ự t k và th c hi n ệ HĐ STEAM trong d y h c ạ ọ Hình h cọ
ự ệ Quy trình thi ế ế HĐ STEAM trong d yạ t k Quy trình th c hi n HĐ STEAM
h c ọ Hình h cọ trong d y h c ạ ọ Hình h cọ
ị
ộ
ướ ệ
B c 1: Xác đ nh m c tiêu đề
ủ ụ ướ ,n i dung ch ể B c 1: Chuy n giao nhi m vụ
ạ ạ ự ị ướ B c 2: Xác đ nh các d ng ho t ệ ướ B c 2: H c sinh th c hi n đ ng ộ ọ STEAM
ướ ả B c 3: Báo cáo k t qu ự ạ ế ế
B cướ 3: Xây d ng ti n trình ho t đ ngộ
ướ B c 4: Đánh giá ướ B c 4: Đánh giá
ậ ụ ự ễ ứ ế 1.2. Kĩ năng v n d ng ki n th c vào th c ti n
1.2.1. Kĩ năng
ả ể ự ụ ứ ế ệ ậ KN là kh năng ầ ủ c a cá nhân v n d ng ki n th c đã có đ th c hi n thu n
ụ ộ ộ ộ ượ ế ả ợ ỗ th c m t hay m t chu i hành đ ng nào đó ra đ ề c k t qu mong đ i trong đi u
7
ệ ụ ể ki n c th .
ậ ụ ự ễ ứ ế 1.2.2. Kĩ năng v n d ng ki n th c vào th c ti n
ầ ầ ự ễ Theo th y giáo , TS Tr n Thái Toàn (2020), KNVDKT vào th c ti n là kh ả
ể ự ủ ụ ệ ầ ộ ộ ỗ ộ ự năng c a cá nhân có th th c hi n thu n th c m t hay m t chu i hành đ ng d a
ứ ủ ế ệ ế ặ ứ ả trên ki n th c, kinh nghi m đã có c a b n thân ho c tìm tòi, khám phá ki n th c
ớ ể ả ế ượ ề ự ễ ấ ộ m i đ gi i quy t đ c các v n đ th c ti n m t cách có hi u ệ qu .ả
ự ễ 1.3. Tiêu chí đánh giá KNVDKT Hình h cọ vào th c ti n
ứ ể ữ ệ ấ ậ ế ấ Tiêu chí đánh giá là nh ng tính ch t, d u hi u làm căn c đ nh n bi ế t, x p
ộ ự ậ ể ế ệ ạ ộ ạ ứ lo i m t s v t, m t khái ni m. Căn c vào tiêu chí mà có th ti n hành đo đ c,
ượ ấ ượ ệ ấ đánh giá đ c m c đ c a ứ ộ ủ kĩ năng. Tiêu chí là d u hi u, tính ch t đ ọ c ch n làm
ứ ộ ạ ớ ủ ố ượ ứ ể ố ị ầ ế căn c đ so sánh, đ i chi u xác đ nh m c đ đ t t i c a đ i t ng c n đánh giá.
ứ ộ ệ ệ ả B ng 2.1. Các tiêu chí/kĩ năng và các m c đ đánh giá vi c rèn luy n
ự ễ ế ứ KNVD ki n th c vào th c ti n
ứ ứ ứ (Trong đó M c 3 > M c 2> M c 1)
ỉ ố ấ ượ Ch s ch t l ng Tên tiêu TT M c 1ứ M c 2 ứ M c 3ứ
ượ ượ chí/kĩ năng ả ể KN hi u b n HS không nêu HS nêu đ c, trình HS nêu đ c, trình
ượ ượ ượ ch tính ch tấ đ c, trình bày bày đ c khái ni m,ệ bày đ c khái
ượ ả ấ ề ệ ấ ề v hai đ ườ ng đ ấ c b n ch t tính ch t v hai ni m, tính ch t v ề
ẳ ườ ẳ ườ th ng vuông ộ n i dung các đ ng th ng vuông hai đ ẳ ng th ng
ườ góc, hai ệ khái ni m, tính góc, hai đ ẳ ng th ng vuông góc, hai
ườ ề ư ườ ẳ 1 đ ẳ ng th ng ấ ch t v hai ễ song song nh ng di n đ ng th ng song
ườ ư song song đ ng ẳ th ng ạ đ t ch a logic, súc song logic, súc tích,
ặ ỉ ị ứ ế trong hình h cọ vuông góc, hai tích ho c ch xác đ nh chính xác ki n th c.
ườ ượ ầ 7. đ ng ẳ th ng đúng đ c 1 ph n.
song song trong
ế ậ ượ ế ậ ượ hình h cọ 7. Không thi 2 KN liên hệ ế ậ t l p Thi t l p đ ố c m i Thi t l p đ ố c m i
ượ ố ệ ề ặ ễ ự ớ v i th c ti n đ c m i quan ộ quan h v m t n i ệ ề ặ ộ quan h v m t n i
ữ ế ữ liên quan các ề ặ ộ ệ h v m t n i dung gi a lí thuy t đã ữ dung gi a gi a lí
8
ữ ớ ộ ế ọ ộ n i dung bài dung gi a lí ọ h c v i các n i dung ớ thuy t đã h c v i
ế ự ự ễ ộ h cọ ọ thuy t đã h c th c ti n, th c hành ự các n i dung th c
ộ ứ ụ ự ễ ớ v i các n i dung ặ ng d ng không ch t ứ ti n, th c hành ng
ự ự ễ th c ti n, th c ch .ẽ ẽ ặ ụ d ng ch t ch .
ứ ụ
ượ ượ KN xây d ngự ị Xác đ nh đ c c s ơ ở ị Xác đ nh đ c c ơ hành ng d ng. Không xác đ nhị
ở ượ ơ ọ ơ c s khoa đ c c s ở ộ khoa h c các n i ộ ọ ở s khoa h c các n i
ứ ế ứ ế ộ ọ h c các n i ọ khoa h c các dung ki n th c liên dung ki n th c liên 3 ự ớ ự ớ dung ki nế ế ộ n i dung ki n ễ ệ h v i th c ti n ễ ệ h v i th c ti n
ứ ứ ư ầ ộ th c liên h ệ ệ ớ th c liên h v i ư nh ng ch a đ y đ ủ m t cách chính xác,
ả ặ ả ượ ượ ự ễ ớ v i th c ti n ả KN gi i thích ự ễ th c ti n Không gi i thích ầ ho c ch đúng 1 ph n c các Gi ỉ i thích đ ầ ủ đ y đ . ả Gi i thích đ c các
ượ ộ các n i dung, đ ộ c các n i ộ n i dung, hi n t ệ ượ ng ộ n i dung, ệ hi n
ự ễ ự ễ ệ hi n t ượ ng dung, hi nệ th c ti n có liên quan ượ t ng th c ti n có
ự ư ẽ ặ ặ 4 ễ th c ti n có ượ t ễ ự ng th c ti n ch a ch t ch , logic. ẽ liên quan ch t ch ,
liên quan đ nế có liên quan. logic.
ộ n i dung bài
ế ế h cọ KN chuy nể ư Ch a bi t cách Đã bi ể t cách chuy n Đã bi ế t cách
ể ể ể ể ứ ể th và ứ ng chuy n th và th và ụ ng d ng ứ ể chuy n th và ng
ứ ụ ữ ứ ữ ụ d ng nh ng ữ ng d ng nh ng ế nh ng ki n th c đã ế ữ ụ d ng nh ng ki n
ứ ế ứ ế ệ ằ ứ ọ ki n th c đã ki n th c đã ọ h c b ng vi c mô ằ th c đã h c b ng
ệ 5 ệ ằ ọ h c b ng vi c ệ ằ ọ h c b ng vi c hình hóa quá trình vi c mô hình hóa
ự ặ ặ mô hình hóa mô hình hóa quá ho c tr c quan hóa ự quá trình ho c tr c
ư ộ quá trình ho cặ ự ặ trình ho c tr c ư ộ n i dung nh ng ch a quan hóa n i dung
ự tr c quan hóa quan hóa n iộ ụ ể c th , rõ ràng. ụ ể c th , rõ ràng.
ế ế ế ộ n i dung KN làm kế dung. ư Ch a bi 6 t cách Đã bi t cách làm k ế Đã bi t cách làm k ế
ạ ộ ự ạ ạ ổ ho ch và t ổ ạ ế làm k ho ch ho ch cho m t d án, ho ch và t ứ ch c
ự ọ ự ệ ứ ch c ự th c ộ cho m t d án, ề đ tài khoa h c kĩ ộ th c hi n cho m t
ệ ậ ộ hi n cho m t ọ ề đ tài khoa h c ệ ớ ộ thu t liên h v i n i ề ự d án, đ tài khoa
9
ề ọ ậ ự d án, đ tài ậ kĩ thu t liên h ệ ư dung đã h c nh ng ọ h c kĩ thu t liên h ệ
ọ ư ả ả khoa h c kĩ ớ ộ v i n i dung đã ấ ch a đ m b o c u ọ ớ ộ v i n i dung đã h c
ậ ọ ả ấ thu t liên h ệ h c.ọ trúc khoa h c, logic, ả đ m b o c u trúc
ư ả ộ ớ v i n i dung ch a có gi i pháp ọ khoa h c, logic.
ể ợ tri n khai h p lí.
đã h c.ọ Ơ Ở Ự Ễ II. C S TH C TI N
ự ể ể ể ạ ườ ẳ Đ tìm hi u th c tr ng phát tri n KNVDKT ề v hai đ ng th ng vuông góc,
ườ ẳ ọ ở ự ễ ạ hai đ ng th ng song song vào th c ti n cho HS trong d y h c ọ Hình h c các
ườ ị ươ ả tr ng THCS trên đ a bàn ế Huy n ệ H ng Khê, tôi ti n hành kh o sát 20 GV ( 2
ườ ề ằ ươ ứ tr ng THCS) ừ t tháng 20/09/2020 b ng nhi u ph ư ng pháp nghiên c u nh :
ọ ể ử ố ệ ứ ề ả ậ ằ ỏ ố nghiên c u lí lu n, đi u tra b ng b ng h i, th ng kê toán h c đ x lí s li u.
ả ề ế ể ạ ả ự B ng 1. K t qu đi u tra th c tr ng phát tri n KNVDKT hình h c ọ nói chung vào
ự ễ ọ ạ ọ . th c ti n cho h c sinh trong d y h c
M c đ s d ng (%)
R tấ ứ ộ ử ụ Th nhỉ Ch aư Th nườ Hiế ươ Ph ng pháp th ngườ tho nả bao giờ g xuyên m khi
ử ụ xuyên 2% 12% g 78% 8% 0
ự ọ ớ ệ ế ệ S d ng thí nghi m, th c hành ứ Liên h ki n th c bài h c v i các 18% 41% 38% 3% 0 ề ự ễ ộ ố
ứ ế ế ấ v n đ th c ti n trong cu c s ng ứ ể ậ ụ V n d ng ki n th c ki n th c đ 2% 8% 72% 17% 1% ế ề ự ễ
0 0% 4 % 6% 90%
ấ ả i quy t các v n đ th c ti n gi ụ ạ ộ Ho t đ ng ụ ạ ộ Ho t đ ng áp d ng STEAM ủ áp d ng STEAM ch
ườ ẳ ề đ Hai đ ng th ng vuông góc, 0 0% 0 % 0% 100% ườ ẳ hai đ ng th ng song song –
ự ề Hình h c 7ọ Tham gia các đ tài, d án nghiên 0 1% 13% 64% 22%
ậ ọ ứ c u khoa h c kĩ thu t ố ệ ả ộ ố ư Qua b ng s li u trên tôi có m t s đánh giá nh sau:
ư ế ế ệ ệ ầ ọ H u h t GV còn ch a chú tr ng đ n vi c rèn luy n KNVDKT hình h c ọ vào
ứ ộ ấ ự ễ ườ ườ ỉ ệ th c ti n cho các em. M c đ r t th ng xuyên và th ng xuyên t l ấ còn th p, ch ủ
10
ở ứ ộ ỉ ề ả ỉ ổ ế ậ y u t p trung m c đ th nh ể ệ tho ng, ch khi th hi n chuyên đ do t chuyên môn
ử ụ ệ ế ệ ặ giao phó ho c hi m khi s d ng các bi n pháp rèn luy n KNVDKT Hình h cọ vào
ự ễ ặ ệ ạ ộ ạ ộ ụ ạ ọ th c ti n. Đ c bi t ho t đ ng Ho t đ ng áp d ng STEAM trong d y h c ch đ ủ ề
ườ ẳ ườ ẳ ọ ự Hai đ ng th ng vuông góc, hai đ ng th ng song song – Hình h c 7 vào ễ th c ti n
ư ư ượ ầ ứ ộ ử ụ ủ ế ế thì g n nh ch a đ c GV áp d ng ụ m c đ s d ng ch y u là hi m khi ( 100%).
ở ấ ư ề ạ ố ộ ớ M t con s nó không quá gây ng c nhiên b i v n đ tôi đ a ra là còn m i không
ớ ớ ớ ơ ị ạ ữ ơ ị ị nh ng v i đ n v tôi đang công tác mà còn m i v i các đ n v b n đóng trên đ a
ế ả ầ ườ ạ ọ bàn . Do đó tôi thi t nghĩ c n ph i tăng c ng các HĐ STEAM trong d y h c môn
ủ ề ọ ườ ẳ Hình h c ọ nói chung và Hình h c ch đ Hai đ ng th ng vuông góc, hai đ ườ ng
ẳ ọ ự ệ ằ th ng song song – Hình h c 7 nói riêng ễ nh m rèn luy n KNVDKT vào th c ti n,
ứ ạ ạ ọ ắ qua đó phát huy s c sáng t o , t o màu s c đam mê, khám phá , yêu thích môn h c
cho các em.
Ọ Ổ Ự Ứ Ạ Ủ III. XÂY D NG VÀ T CH C CÁC HĐ STEAM TRONG D Y H C CH
ƯỜ Ẳ ƯỜ Ẳ Đ Ề HAI Đ NG TH NG VUÔNG GÓC, HAI Đ NG TH NG SONG
Ọ Ọ Ậ Ể Ụ SONG – HÌNH H C 7 GIÚP H C SINH PHÁT TRI N KĨ NĂNG V N D NG
Ứ Ự Ễ Ế KI N TH C VÀO TH C TI N.
ủ ộ ườ ẳ ụ 3.1. N i dung và m c tiêu c a ch đ “ ủ ề Hai đ ng th ng vuông góc, hai đ ườ ng
ẳ th ng song song ”, hình h c ọ 7 T p 1.ậ
ộ 3.1.1. N i dung
ườ ẳ 3.1.1.1. Hai đ ng th ng vuông góc
ị
ườ
ẳ
ượ
ọ
ườ
ẳ
ng th ng xx' và yy' đ
c g i là 2 đ
ng th ng vuông
Đ nh nghĩa:
: Hai đ
ế
ắ
ạ
ộ
góc n u chúng c t nhau và trong các góc t o thành có m t góc vuông
ườ
ẳ
ượ
ớ
ng th ng xx’ và yy’ đ
c gocij là vuông góc v i nhau k
ý hi u:ệ
Hai đ x x’ (cid:0)
yy’
11
ườ ẳ 3.1.1.2. Hai đ ng th ng song song:
ị ườ ẳ ườ ể ẳ Đ nh nghĩa: hai đ ng th ng song song là hai đ ng th ng không có đi m chung.
ườ
ằ
ớ
Hai đ
ng th ng a , b song song v i nhau đ
ượ ý hi uệ : a // b
c k
a
b
ộ ườ
ế
ấ
ắ
ẳ
ườ
ẳ
Tính ch t : N u m t đ
ng th ng c t Hai đ
ng th ng song song thì trong
ạ các góc t o thành có:
ằ
ặ
+ Các c p góc so le trong b ng nhau.
ị ằ
ặ
ồ + Các c p góc đ ng v b ng nhau.
ặ
+ Các c p góc trong cùng phía bù nhau.
ự ướ ụ 3.1.2. M c tiêu và các năng l c h ng t ớ i
ượ ọ ủ ầ Nêu đ c các thành ph n hoá h c c a TB
ể ượ ọ ủ ướ ố ớ ể ượ K đ c các vai trò sinh h c c a n c đ i v i TB. K tên đ c các nguyên
ấ ố ủ ậ ố ượ ố ơ ả t c b n c a v t ch t s ng, phân bi ệ ượ t đ c nguyên t đa l ng và nguyên t ố vi
ượ l ng.
ượ ọ ủ ấ ạ Nêu đ c c u t o hoá h c c a cacbohiđrat, lipit, prôtêin, axit nuclêic và k ể
ượ đ ọ ủ c các vai trò sinh h c c a chúng trong TB.
ứ ơ ả ơ ở ắ ữ ế ế ậ ụ ế Trên c s n m v ng các ki n th c c b n, HS bi ứ t v n d ng các ki n th c
ờ ố ể ả ự ụ ễ ể ậ ấ ả ệ ượ vào th c ti n đ i s ng và s n xu t, hi u và v n d ng đ gi i các hi n t ự ng th c
.ế t
ườ ư ứ ệ ư Tăng c ả ng kh năng t duy bi n ch ng và t duy h ệ th ngố
ọ ủ ế ữ ủ ộ ầ ể ủ ề 3.3. Nh ng n i dung c a ch đ thành ph n hóa h c c a t bào có th thi ế t
ạ ộ ệ ế ự ễ ứ ế ạ ọ k các ho t đ ng d y h c rèn luy n KNVD ki n th c vào th c ti n cho HS
N iộ
dung ầ ậ ụ ự ễ ộ N i dung c n v n d ng vào th c ti n ki nế
ủ ố ượ ượ Vai trò c a các nguyên t đa l ng, vi l ng. th cứ 1. Các
ệ ố nguyên ế ộ Liên h trong ch đ ăn u ng hàng ngày.
12
ả ệ ượ ơ ể ộ ố ế ậ ố ố t hóa Gi i thích hi n t ng c th sinh v t thi u m t s nguyên t ư nh Iot
ướ ổ ở ườ h cọ ng
u c ệ ả ế ệ ượ ầ ướ gây b Liên h gi i, thi u Mg gây vàng lá ư ng nh : gi ở ự ậ th c v t ... ọ ướ t n i thích các hi n t c có hình c u; n c đá
ướ ườ ệ ượ ư ệ ướ ổ n i trong n c th ng; hi n t ng m a axit; con nh n n c có th ể
ạ ế ẽ ch y trên m t n ặ ướ khi bi c; t đêm nay s có băng giá, nông dân th ườ ng
ệ 2. N cướ ướ ướ ể ả t c đ b o v cây i n ...
ủ ướ ệ ớ ộ và vai trò Vai trò c a n c có liên h v i các n i dung:
ưở ể ậ ồ c aủ + Sinh tr ấ ng, phát tri n, năng su t cây tr ng, v t nuôi.
ị ả ệ ạ ườ n cướ + Công tác quy ho ch đô th , b o v môi tr ng.
ấ ướ ườ ổ ướ ị + Cung c p n c hàng ngày cho con ng i; b sung n ờ c k p th i khi b ị
ả ạ tiêu ch y, tai n n ...
ả ả
ệ ượ ề ự ễ ấ ủ ả + B o qu n rau c qu ..v.v. ế Liên quan đ n các hi n t ư ng và v n đ th c ti n nh :
ệ ả ạ ị ườ ượ T i sao b nh nhân b tiêu ch y th ng đ ố ỹ c các bác s cho u ng
ơ ố ồ ộ glucôz và mu i có n ng đ cao? 3. ạ ơ ạ ấ ả ọ ơ T i sao c m nhai càng kĩ l i càng c m th y ng t? Vì sao ăn c m cháy Cacbon ị ườ ạ l ọ ơ ơ i có v ng t h n c m bình th ng? hiđrat ả ườ ơ ườ ơ ề Gi ạ i thích t o sao đ ng saccarôz và đ ng mantoz đ u là đ ườ ng
ơ ạ ư ử ệ ằ đôi nh ng saccarôz l i không có tính kh ? B ng thí nghi m nào đ ể
ố ng này trong ng nghi m? ... ể ạ ườ ệ t 2 lo i đ ầ ứ ệ ệ ự ễ ộ phân bi ế Ki n th c ph n lipit giúp HS có th liên h th c ti n trong các n i dung:
ệ ầ ỡ Phân bi t m và d u.
ơ ữ ủ ạ ộ ộ ỵ ừ Nguyên nhân c a x v a đ ng m ch, gây đ t qu tim do th a
côlestêrôn.
ệ ấ ẩ ườ ớ ổ ở ẻ 4. Lipit ầ Liên h kh u ph n ăn, nh t là cho ng i l n tu i, tr em, ng ườ ị i b
b nh ệ
ả ượ ộ ố ệ ượ ự ễ Gi i thích đ c m t s hi n t ng th c ti n liên quan nh : b ư ướ ạ u l c
ụ ứ ứ ừ ậ ầ đà ch a lipit; trên các nhãn mác th c ăn có c m t ự "D u th c v t đã
ỡ ấ ượ ủ ậ ớ ộ đ
c hydrogen hóa"; các đ ng v t ng đông có l p m r t dày ... ứ ự ễ ế ề ế ư 5. Protêin Prôtêin liên quan đ n nhi u ki n th c th c ti n nh :
ị ủ ậ ạ ạ ộ T i sao th t c a các loài đ ng v t l i khác nhau.
13
ộ ạ ỏ Trên v tôm, cua lu c l ỏ i có màu đ .
ộ ố ườ ị ứ ư ộ ữ ứ ằ ớ M t s ng i d ng v i nh ng th c ăn nh nh ng, t m, cua ...
ủ ừ ấ ả Khu đung nóng (n u canh) thì prôtêin c a cua đóng thành t ng m ng.
ị ẩ
ơ ể ố ễ ủ ạ ệ ọ ế ụ ị ả Khi b nhi m khu n (Ví d : b c m cúm), c th nóng lên ... ặ ụ Tìm th ph m trong các v án ho c tìm ki m m i quan h h hàng nh ờ 6. Axit ệ xét nghi m ADN. nucleic ả ự ủ Gi i thích s đa d ng c a ADN, ARN ...
ự ể 3.5. Quy trình xây d ng và t ạ ằ ổ ứ ch c các HĐ STEAM nh m phát tri n KNVDKT
ự ễ vào th c ti n
ử ụ ự ể ễ ề Trong đ tài này, tôi s d ng quy trình phát tri n KNVDKT vào th c ti n 6
ướ b ư c nh sau:
t ố Đánh giá k t ế quả
Ch n ọ các ý ưở ng, t i ả gi pháp t nh tấ Xác ị đ nh m c ụ tiêu, nhi m ệ ụ ọ v h c t pậ
Xác ộ ị đ nh n i dung ki n ế th c ứ ậ ầ c n v n d ng ụ vào th c ự tiễn ị Xác đ nh ơ ở c s khoa h c ọ ủ ộ c a n i dung ki n ế th c ứ v n ậ ụ d ng vào th c tiự ễn T ổ ch c ứ các bi n ệ pháp v n ậ d ng ụ th c ự ti nễ
ự ễ ứ ế ệ Hình 2.1. Quy trình rèn luy n KNVD ki n th c vào th c ti n
ồ ướ Quy trình g m 6 b c:
ướ ụ ệ ị ụ ọ ậ Xác đ nh m c tiêu, nhi m v h c t p B c 1:
ớ ạ ộ ụ ụ ệ ệ ị GV gi i thi u ho t đ ng và xác đ nh m c tiêu, nhi m v cho HS.
ặ ớ ệ ự ụ ệ ị Ho c GV gi ạ ộ i thi u ho t đ ng và HS t ụ ọ xác đ nh m c tiêu, nhi m v h c
ậ ướ ự ướ t p d i s h ẫ ủ ng d n c a GV.
ướ ậ ụ ự ễ ế ộ ị ứ ầ Xác đ nh n i dung ki n th c c n v n d ng vào th c ti n B c 2:
14
ấ ươ ể ệ ẽ ả GV cung c p ph ơ ồ ộ ng ti n (các hình v , mô hình, b ng bi u, s đ , n i
ị ẵ ẩ ặ ở ừ ụ ừ dung... đã chu n b s n ho c thông tin trong sách giáo khoa ầ t ng m c, t ng ph n
ứ ụ ự ệ ệ ầ ả ươ t ng ng) và yêu c u HS th c hi n nhi m v (tr ả ờ l ỏ i câu h i, mô t , đi n t ề ừ ,
ơ ồ ậ ỉ ả ệ ượ ế ự ễ hoàn ch nh s đ , tranh lu n, gi ố i quy t tình hu ng, nêu hi n t ng th c ti n mà
HS cho là liên quan ...).
ế ả ậ ứ ướ ẫ HS ti n hành th o lu n d ướ ự ổ i s t ch c, theo dõi, h ủ ng d n c a GV đ ể
ụ ặ ệ hoàn thành các nhi m v đ t ra:
ầ ổ ướ ự + GV c n t ứ ch c, h ẫ ng d n HS ể đ giúp các em t hoàn thành chính xác
ụ ượ ệ nhi m v đ c giao.
ầ ổ ứ ướ ự ễ ứ ớ ệ ế ẫ + GV c n t ch c, h ng d n HS liên h ki n th c v i th c ti n.
ọ ủ ộ ứ ậ ơ ở ụ ế ị ự ướ : Xác đ nh c s khoa h c c a n i dung ki n th c v n d ng vào th c B c 3
ti nễ
ử ụ ể ổ ứ ơ ở ư ạ ệ GV s d ng các bi n pháp s ph m đ t ọ ch c cho HS tìm c s khoa h c
ứ ậ ụ ự ễ ế ủ ộ c a n i dung ki n th c v n d ng vào th c ti n có liên quan.
ưở ả ố ng, gi i pháp t ấ t nh t B ọ c 4ướ : Ch n các ý t
ị ượ ệ ự ế ả ộ Sau khi xác đ nh đ ậ ễ c n i dung liên h th c ti n, HS ti n hành th o lu n,
ưở ả ể ả nêu các ý t ng, gi i pháp đ gi ề ế ấ i quy t v n đ .
ế ủ ế ổ ợ HS ti n hành báo cáo t ng h p các ý ki n c a nhóm.
ổ ứ ả ị ướ ư ấ ọ ự GV t ch c đánh giá các gi i pháp, đ nh h ng, t v n cho HS ch n l a các
ả ố ư ấ ể ả ệ ả ấ ế ấ gi i pháp t i u nh t, hi u qu nh t đ gi ề i quy t các v n đ .
ộ ố ả ặ ề ấ ổ ể ề ấ GV có th nêu v n đ ho c đ xu t b sung m t s gi i pháp khác.
ướ ự ễ ổ ứ ứ ế ệ ậ ụ T ch c các bi n pháp v n d ng ki n th c vào th c ti n B c 5:
ổ ứ ự ễ ứ ệ ệ ế ạ ọ GV t ch c các bi n pháp d y h c rèn luy n KNVD ki n th c vào th c ti n.
ậ ụ ự ệ ả ệ HS th c hi n, v n d ng, gi i thích, rút kinh nghi m.
ướ ả Đánh giá k t quế B c 6:
ướ ể ẫ ự ề ỉ ự GV h ng d n đ HS t ẫ đánh giá, đánh giá l n nhau, đi u ch nh, t ế rút ra k t
ậ lu n đúng .
ợ ị ướ ế ổ GV đánh giá t ng h p, đ nh h ứ ng KNVD ki n th c cho HS theo các h ướ ng
m i.ớ
15
ủ ứ ự ệ ế ễ ả Khi rèn luy n KNVD ki n th c vào th c ti n chúng ta ph i tuân th 6 b ướ c
ủ ướ ả ẩ ướ ề ệ ướ ế ệ nói trên, s n ph m c a b c tr c là đi u ki n cho b ự c ti p theo th c hi n. Khi
ể ỏ ạ ướ ể ử ụ HS đã thành th o thì có th b qua b ớ c 1. GV có th s d ng qui trình trên v i
ứ ộ ề ị ướ ư ự ệ nhi u m c đ : GV đ nh h ng, GV–HS cùng th c hi n (khi HS ch a có kĩ năng, kĩ
→ế ướ ự ự ượ ệ ề năng còn y u) ị GV đ nh h ng, HS t ệ th c hi n (đã đ c rèn luy n v kĩ năng)
→ ự ị ướ ự ự ệ ề ạ HS t đ nh h ng, HS t th c hi n (đã thành th o v kĩ năng).
ụ ể ệ 3.6. Các bi n pháp c th
ạ ộ ử ụ ươ ề Ho t đ ng 1: S d ng ph ng pháp đóng vai “Em là tuyên truy n viên”
ướ ứ ụ ể ộ B c 1: ệ Chuy n giao nhi m v : GV yêu c u ầ HS các nhóm nghiên c u các n i dung
ọ ủ ế ủ ề ầ ế ủ ề ủ c a ch đ thành ph n hóa h c c a t bào.Vi t bài tuyên truy n vai trò c a ch đ ế ộ
ưỡ ố ớ ứ ộ ố ệ ừ ỏ ở ứ dinh d ệ ng đ i v i s c kh e và vi c phòng ng a m t s b nh ổ ọ l a tu i h c
ườ đ ng.
ướ ự ự ụ ệ ệ ệ ế ạ ậ B c 2: ệ HS th c hi n: HS l p k ho ch, phân công nhi m v và th c hi n nhi m
ầ ụ ở v nhà trong 1 tu n
ỗ ợ GV theo dõi và h tr thông qua nhóm facebook
ướ ứ ự ả ố ư B c 3: ỏ trình bày, đ a ra các câu h i Báo cáo, th o lu n: ậ Các nhóm b c thăm th t
cho các nhóm khác tr l ả ờ i.
ụ ả ủ ẩ Ví d s n ph m c a nhóm1, nhóm 2 và nhóm 3
ế ộ Nhóm II : Ch đ dinh ầ ầ Nhóm I : T m quan Nhóm III: T m quan
ưỡ ố ả ị d ng trong b i c nh d ch ủ ướ ế ộ ủ ọ trong c a n ố ớ c đ i v i tr ng c a ch đ dinh
COVID19 ỏ ưỡ ứ s c kh e d ộ ố ệ ng và m t s b nh
ườ th ặ ng g p
16
ướ ẳ ẫ ậ ồ B c 4: Đánh giá: GV cho các nhóm đánh giá đ ng đ ng l n nhau, GV nh n xét
ủ ệ ả ẩ ộ ế ủ đánh giá quá trình làm vi c và s n ph m c a các nhóm.( N i dung chi ti t c a bài
ẽ ượ ế ể ệ ở ụ ụ ầ ủ ừ thuy t trình c a t ng nhóm s đ c th hi n ph n ph l c I )
ạ ộ ử ụ ự ộ ễ ả ậ ế Ho t đ ng 2: S d ng Bài t p th c ti n thông qua h i th o “Tìm ki m
chuyên gia”
ạ ộ ệ ả ấ ả ộ ề Tr i nghi m thông qua H i th o đây là ho t đ ng trong đó GV nêu v n đ
ự ề ự ệ ế ứ ư ễ ấ ớ ỏ HS t liên h ki n th c đã có v i các v n đ th c ti n và đ a ra các câu h i, các
ạ ộ ẽ ể ả ậ ố ọ tình hu ng đ các nhóm khác th o lu n. Ho t đ ng này s kích thích HS trong h c
ứ ụ ự ễ ễ ế ậ ậ ồ ờ ỹ ậ t p, v n d ng ki n th c vào th c ti n đ ng th i phát tri n k năng suy lu n, k ỹ
ả ờ ỏ năng h i và tr l i..
ự ệ ế Ti n trình th c hi n:
ướ ụ ệ ể B c 1: Chuy n giao nhi m v :
ự ế ặ ặ ầ ố ỏ GV yêu c u các nhóm đ t câu h i ho c tình hu ng trong th c t liên quan
ọ ủ ế ầ ế đ n thành ph n hóa h c c a t bào
ướ ự B c 2: ệ HS th c hi n theo nhóm:
ữ ấ ả ậ ố ỏ ự Các thành viên th o lu n, ghi ra gi y nháp nh ng câu h i, tình hu ng th c
ễ ờ ồ ờ ả ữ ặ ỏ ố ti n, đ ng th i tìm l i gi i cho nh ng câu h i và tình hu ng đ t ra.
ướ B c 3: Báo cáo, trao đ iổ
ầ ượ ư ự ễ ệ ạ ỗ ỏ ố Đ i di n các nhóm l n l t đ a ra các câu h i, tình hu ng th c ti n (m i câu
ố ố ượ ộ ể ộ ỏ h i, tình hu ng t t nhóm đ c c ng m t đi m), các nhóm khác xung phong tr l ả ờ i
ứ ộ ả ờ ượ ộ ể (c m t câu tr l i đúng nhóm đ ộ c c ng m t đi m)
ướ B c 4: Đánh giá
ệ ủ ậ ầ GV nh n xét, đánh giá ph n làm vi c c a các nhóm
ẽ ượ ặ ể ạ ố ắ Nhóm th ng cu c ộ là nhóm đ t đi m s cao nh t ấ s đ ệ c t ng danh hi u
ủ ầ ấ ự ọ ậ ả ộ ” và 1 ph n quà. ề Thông qua h i th o đ xu t d án h c t p. “Chuyên gia c a năm
ộ ố ề ậ ị ẵ ế ặ ẩ ặ Chú ý: GV chu n b s n m t s câu sau (phòng khi HS không đ c p đ n ho c g p
ề ấ ệ ư khó trong vi c đ a ra v n đ ):
17
ọ ộ ể ử ụ ướ ủ ướ có th s d ng các ạ Ví d 1ụ : Trong d y h c n i dung " N c và vai trò c a n c"
ự ễ ứ ế ỏ ể câu h i sau đ rèn luy n ệ KNVD ki n th c vào th c ti n cho HS:
ấ ố ớ ế ướ ậ ầ ơ ọ ơ ể N c là thành ph n vô c quan tr ng b c nh t đ i v i t bào và c th , hàm
ố ượ ế ế ơ ể ủ ặ ệ ượ l ng chi m đ n 70 95% kh i l ng c th và vai trò c a chúng đ c bi t quan
ố ớ ạ ộ ủ ế ố ọ tr ng đ i v i các ho t đ ng s ng c a t ơ ể bào và c th .
ặ ướ ạ ệ ướ ị (1) Khi đi trên m t n c ao, t i sao con nh n n c không b chìm?
ứ A. Do con nh n n ệ ướ ấ nh .ẹ c r t B. Do s c căng b m t n ề ặ ướ ao. c
ệ ướ ệ ướ C. Do nh n n c bi ế b i.ơ t D. Do nh n n c bay là là trên m t ặ n c.ướ
ớ ướ ư ủ ấ ự ế ợ (2) M a axit là do s k t h p c a ch t nào v i n ể c trong khí quy n hình thành
ặ ấ ế ơ ư ặ ạ ạ ố nên các axit m nh theo m a ho c tuy t r i xu ng m t đ t gây h i cho sinh v t?ậ
ướ ướ ườ (3). Vì sao n ổ c đá n i trong n c th ng?
ườ ồ ướ ồ ạ ả ấ ạ (4). Vì sao khi ng i đang ra m hôi mà ng i tr c qu t thì c m th y mát l nh?
ự ố ế ạ ở ụ (5). T i sao khi tìm ki m s s ng các hành tinh khác trong vũ tr , các nhà khoa
ở ướ ạ ọ h c tr ướ ế ạ c h t l i tìm xem đó có n c hay không? hay t ở i sao nói " đâu có n ướ c
ở ự ố thì đó có s s ng"?
ả ệ ượ ủ ả ả ứ ể ả (6). Gi i thích hi n t ng rau c qu b o qu n lâu thì đ trong ngăn mát ch không
ả ả b o qu n trong ngăn đá?
Ở ệ ườ ườ ờ ế (7). các vùng nông nghi p, ng i nông dân th ự ng theo dõi d báo th i ti t. Khi
ế ọ ườ ẽ ướ ướ ể ả ả bi t đêm nay s có băng giá, h th ng t ệ c đ b o v cây, hãy gi i n i thích t ạ i
sao?
ệ ầ ấ ả ị ế ổ ướ ạ (8). Khi b tiêu ch y, tai n n m t máu vi c c n thi t b sung n ư ế c nh th nào?
ệ ề ả ặ ậ ấ ạ ộ ị ướ (9). T i sao b nh nhân b tiêu ch y (ho c v n đ ng viên m t nhi u n c) th ườ ng
ượ ố ơ ố ồ ộ ỹ đ c các bác s cho u ng glucôz và mu i có n ng đ cao?
ọ ộ ấ ứ ủ có th sể ử ạ Ví d 2ụ : Trong d y h c n i dung " C u trúc và ch c năng c a prôtêin"
ự ễ ứ ể ế ỏ ụ d ng các câu h i sau đ rèn luy n ệ KNVD ki n th c vào th c ti n cho HS:
ứ ự ề ạ ậ ậ ộ ạ Khi chúng ta ăn nhi u lo i th c ăn đ m th c v t hay đ ng v t, prôtêin s ẽ
ượ ả ở ạ ộ đ c tiêu hóa và phân gi ạ i thành các lo i axit amin trong d dày và ru t non.
ượ ơ ể ể ử ụ ở ầ ụ ệ ấ Chúng đ ự ư c h p th vào c th đ s d ng nh là nguyên li u kh i đ u xây d ng
ơ ể ạ ặ nên các lo i prôtêin đ c thù cho c th chúng ta.
18
ự ậ ứ ế ạ ậ ộ ườ ưở ị (1) Vì sao đ ng v t hay th c v t thi u th c ăn đ m th ng sinh tr ng kém, b còi
ấ ấ ị ệ ọ c c hay b b nh và cho năng su t r t kém?
ậ ị (2) Nh n đ nh sau là Đúng hay Sai
ế ớ ể ạ ộ ướ “ Khi các axit amin liên k t v i nhau đ t o thành m t pôlipeptit, n c sinh ra nh ư
ấ ộ ả là m t ch t th i”
ữ ạ ạ ầ ừ ề ồ (3) Trong b a ăn hàng ngày, t i sao chúng ta l i c n ăn prôtêin t ự nhi u ngu n th c
ẩ ph m khác nhau?
ỏ ư ề ạ ị ị (4) T i sao trâu và bò đ u ăn c nh ng th t trâu khác th t bò?
ừ ủ ả ạ ấ (5) T i sao khi đun nóng (n u canh) thì prôtêin c a cua đóng thành t ng m ng?
ọ ộ ỏ ể ạ Ví d 3ụ : Trong d y h c n i dung " ể ử ụ Axít Nucleic" có th s d ng các câu h i sau đ
ự ễ ế ứ rèn luy n ệ KNVD ki n th c vào th c ti n cho HS:
ộ ạ ử ữ ơ ượ ấ ạ ừ ỗ Axit nuclêic là m t đ i phân t c c u t o t h u c đ các chu i nuclêôtit
ề ả ằ ề nh m truy n t ạ i thông tin di truy n. Có hai lo i axit nuclêic là(ADN) và axit
ặ ở ầ ế ế ố ribônuclêic (ARN). Axit nuclêic có m t h u h t t bào s ng và virut.
ủ ư ậ ạ ạ ỉ (1) T i sao ch có 4 lo i nuclêôtit nh ng ADN c a các loài sinh v t khác nhau l ạ ấ i r t
ệ khác bi t nhau?
ệ ượ ữ ủ ự ể ặ ấ ứ (2) Nh ng đ c đi m c u trúc nào c a ADN giúp chúng th c hi n đ c ch c năng
ề ề ả ạ ả b o qu n và truy n đ t thông tin di truy n?
ạ ộ ờ ố Ứ ự ụ ứ ự ệ ế Ho t đ ng 3: ng d ng ki n th c vào đ i s ng thông qua th c hi n d án
ọ ậ h c t p
ự ự ệ ệ ạ ọ ộ ụ ọ ậ D y h c theo d án là PPDH trong đó HS th c hi n m t nhi m v h c t p
ự ế ợ ướ ự ỉ ạ ứ ữ ự ủ ế ợ ph c h p, có s k t h p gi a lý thuy t và th c hành. D i s ch đ o c a GV,
ệ ượ ự ớ ự ự ộ ụ nhi m v này đ ệ c HS th c hi n v i tính t l c cao trong toàn b quá trình, t ừ ệ vi c
ọ ậ ụ ự ự ệ ế ệ ế ể ạ ậ ị ề xác đ nh m c đích h c t p, l p k ho ch, đ n vi c th c hi n d án, ki m tra, đi u
ả ự ệ ế ỉ ch nh, đánh giá quá trình và k t qu th c hi n.
ọ ự ể ố ể ạ ọ ề ỗ D y h c d án có th phát tri n t i đa m i ti m năng trong m i HS, giúp HS
ủ ượ ữ ố ươ ứ ẽ ặ ữ ầ ớ làm ch đ c nh ng tình hu ng, đ ả ng đ u v i nh ng thách th c s g p ph i
ể ố ộ ượ ự ủ ệ ạ ả trong cu c s ng, phát tri n đ c tính t ch , kh năng sáng t o trong vi c gi ả i
19
ế ấ ấ ố ự ề ệ ạ ậ ộ ọ quy t v n đ . Vì v y d y h c d án là m t bi n pháp r t t ễ t trong phát tri n
NLTH.
ọ ượ ự ạ ọ ự ệ ướ D y h c theo d án trong môn Sinh h c đ c th c hi n theo các b c sau:
ệ ự Th c hi n d ánự Đánh giá k tế ả ự qu d án
ọ ậ ị ủ ề Xác đ nh ch đ ủ ụ và m c tiêu c a ự d án h c t p
ộ ự Xây d ng n i k ế và dung ệ ự ạ ho ch th c hi n d ánự
ơ ồ ướ ự ự ệ ạ ọ S đ 3: Các b c th c hi n d y h c theo d án
ờ ố ể ọ ụ ế ả ấ ầ ậ ứ Ví d 1ụ : Đ h c sinh v n d ng ki n th c vào đ i s ng s n xu t GV yêu c u HS
ệ ự ộ ầ ọ ậ ả ượ ự ầ ấ ả th c hi n d án h c t p s n xu t: D u g i đ u th o d c
ự ế ệ Ti n trình th c hi n
ủ ự ị B c 1 ọ ậ ụ ướ : Xác đ nh tên, m c tiêu c a d án h c t p
ủ ự ọ ậ ụ ề ấ ị GV đ xu t, xác đ nh tên và m c tiêu c a d án h c t p; trong đó GV có th ể
ớ ộ ố ướ ệ ư ả ụ ể ự ề ể ọ gi i thi u m t s h ấ ầ ng đ tài đ HS l a ch n và c th hóa nh : S n xu t d u
ả ượ ộ ầ ấ ầ ả ộ ầ g i đ u th o d c, s n xu t d u g i đ u khô....
ộ ầ ả ượ ự ả ấ ầ Tên d án: S n xu t d u g i đ u th o d c
ấ ượ ả ộ ầ ụ ự ứ ầ ẩ ả M c tiêu d án: HS nghiên c u và s n xu t đ c s n ph m là d u g i đ u
ả ượ ả ấ ượ ẩ ơ ả ủ ầ th o d ả c đ m b o ch t l ộ ng và tiêu chu n c b n c a d u g i
ệ ự ự ự ế ạ ộ B c 2 ướ . Xây d ng n i dung và k ho ch th c hi n d án
ớ ự ướ ủ ế ạ ẫ ộ V i s h ự ự ng d n c a GV, các nhóm xây d ng n i dung và k ho ch th c
ệ ươ ề ế ệ ệ ờ ự hi n d án: Ph ự ế ng ti n, đi u ki n, th i gian d ki n, cách ti n hành và phân công
ệ ụ ể công vi c c th .
́ ầ ự ̉ ư ể ̉ ̣ GV yêu c u các nhóm t ́ ệ ơ tô ch c thao luân nhóm v i nhau đ phân công nhi m
ụ v cho các thành viên
ự B cướ 3: Th c hi n ệ d ánự
ủ ộ ự ệ ệ ụ HS các nhóm ch đ ng th c hi n các nhi m v
ể ộ ầ Tìm hi u qu ự y trình, th c hành làm ầ d u g i đ u th o d ả ượ c
20
ể ả ẩ Tìm hi u các đi uề ki nệ nhả h ngưở đ nế quá trình hình thành s n ph m
ả ượ ơ ở ủ ấ ầ ộ ầ Gi i thích đ ọ c c s khoa h c c a quá trình ả ả s n xu t d u g i đ u th o
d cượ
ả ượ ệ ượ ự ế Gi i thích đ c hi n t ng th c t ế liên quan đ n quá trình ả ộ ầ ầ d u g i đ u th o
d cượ
Phân tích, x lí dử ữ li uệ
ệ ề ậ ậ ợ ọ ủ ơ ở T p h p tài li u đã thu th p v qu y trình, c s khoa h c c a quá trình đ ể
ậ ị ị ượ ế ệ ư đ a ra nh n xét đ nh tính, đ nh l ồ ng liên quan đ n ngu n nguyên li u, ch t l ấ ượ ng
ư ả ự ưở ủ ả s n ph m, ẩ hình th c ứ th c hi n ệ , cũng nh nh h ng c a các y u t ế ố bên ngoài ch tấ
ả ẩ ượ l ng s n ph m.
ượ ả ố ể ừ ơ ư Đ a ra đ ữ c nh ng gi i pháp t t đ làm ả ộ ầ d u th m, có đ quánh v a ph i,
ị ứ . không gây d ng
ử ụ ề ể ế ầ S d ng ph n m m Power point đ làm bài thuy t trình và báo cáo.
ế ế ệ ả ự Thi t k , th c hi n s n ph m ẩ , báo cáo dự án
ự ộ ầ ể ả ẩ Thi t kế ế bài báo cáo, th c hành làm ầ d u g i đ u th o d ả ượ đ có s n ph m. c
Các nhóm trình bày, HS các nhóm tham gia đánh giá, nh n ậ xét, góp ý s nả
ủ ẩ ế ph m c a các nhóm khác thông qua các phi u đánh giá.
ự ệ : GV theo dõi, đôn đ cố HS, ki mể tra ti nế độ th cự Chú ý: Trong quá trình th c hi n
ạ ộ ẻ ổ hi nệ qua m ng xã h i facebook… Các nhóm trao đ i, chia s , thông báo cho nhau ,
ệ ờ ỏ ữ ồ ề ữ cho giáo viên v nh ng công vi c đã ự , đang th c hi n ấ ệ . Đ ng th i h i GV nh ng v n
ể ượ ướ ả ướ ẫ ế ề ướ đ v ắ ng m c đ đ ị c đ nh h ng gi i quy t, ế h ng d n HS vi t báo cáo, trình
bày báo cáo.
B cướ 4: Đánh giá d ánự
Các nhóm th oả lu n,ậ rút kinh nghi m,ệ đề nghị khen th ngưở cá nhân đóng góp
tích c c.ự
ố ạ ữ ủ ể ộ ổ GV t ng k t ế d ánự , ch t l i nh ng đi m chính c a n i dung, đánh giá quá
ệ ủ ừ ả ọ ậ ế ả trình làm vi c c a t ng nhóm, đánh giá k t qu h c t p theo các s n ph m: ẩ Báo cáo
ề ế ằ ứ ừ ả ầ trình chi u b ng ph n m m Power Point , s n ph m ẩ m t d a.
ạ ộ ủ ừ ố ế ể ả ế Công b k t qu ho t đ ng c a t ng nhóm (Đi m trung bình theo phi u
đánh giá)
21
ệ ự ộ ố ầ ả ả ọ ộ ộ ự M t s hình nh h c sinh th c hi n d án: D u g i th o m c
ầ ộ ừ ả Nhóm I : D u g i khô t ộ ệ nguyên li u th o m c
ộ ạ ả ầ ỏ ộ Nhóm II : D u g i th o m c d ng l ng
ạ ộ ờ ố Ứ ự ứ ụ ế Ho t đ ng 4: ng d ng ki n th c vào đ i s ng thông qua xây d ng ch đ ủ ề
STEM
ế ậ ụ ụ Giáo d c STEM là giáo d c tích h p, ợ theo cách ti p c n liên môn
ằ ị ườ ọ ữ ế ế (interdisciplinary) nh m trang b cho ng ứ i h c nh ng ki n th c, KN liên quan đ n
ự ệ ậ ạ ọ ố ọ (các lĩnh v c) Khoa h c, Công ngh , Kĩ thu t và Toán h c, thay vì d y b n môn
ố ượ ệ ờ ạ ộ ư ọ h c nh các đ i t ng tách bi ế ợ t và r i r c, STEM k t h p chúng thành m t mô
ự ễ ế ự ọ ậ ụ ứ ắ hình h c t p g n k t d a trên các ng d ng th c ti n.
Ứ ụ ả ệ ng d ng STEM có th ể gi i quy t ố ế VĐTT có hi u qu trong các tình hu ng ả
ộ ố ứ ạ ủ ả ộ ố ạ quen thu c và c các tình hu ng đa d ng ph c t p khác c a cu c s ng. HS đ ượ ặ c đ t
ả ự ự ể ứ ủ ế ộ ọ ị ế vào v trí c a m t nhà khoa h c, nhà phát minh, ph i th c s hi u ki n th c, bi t cách
ở ộ ứ ế ợ ộ ớ ế m r ng, liên k t ki n th c, bi ố ế VDKT m t cách linh ho t phù h p v i tình hu ng ạ t
ự ễ ả th c ti n có v n đ ấ ề mà HS đang ph i ả gi ế . i quy t
22
ộ ọ ổ ứ ọ ạ Ví d 1ụ : Trong d y h c n i dung " Cacbonhidrat và lipit" có th tể ch c h c sinh
ưỡ ằ ệ b ng nguyên li u thiên nhiên xây d ng ự quy trình làm son d ng môi
ọ ộ ổ ứ ọ ạ Ví d 2ụ : Trong d y h c n i dung " Cacbonhidrat và lipit" có th tể ch c h c sinh
ế ệ ằ ơ b ng nguyên li u thiên nhiên xây d ng ự quy trình làm n n th m
ọ ộ ổ ứ ọ ạ Ví d 3ụ : Trong d y h c n i dung " ự Axít Nucleic" có th tể ch c h c sinh xây d ng
ệ ằ mô hình ADN b ng các nguyên li u khác nhau
ộ ố ự ệ ả ọ ự M t s hình nh h c sinh th c hi n xây d ng mô hình STEM :
ủ ề ưỡ ừ ệ Ch đ STEM : Làm son d ng môi t nguyên li u thiên nhiên
ủ ề ế ơ ừ ệ Ch đ STEM : Làm N n th m t nguyên li u thiên nhiên
ự ừ ạ Ch đ : ủ ề Xây d ng mô hình ADN t ệ nguyên li u sáng t o
ẽ ượ ư ủ ệ ườ ự L u ý : Video quy trình th c hi n c a các nhóm s đ ể ệ c th hi n đ ng link ở
ụ ụ ầ ph n ph l c I
Ạ Ủ Ả Ế Ệ IV. HI U QU MANG L I C A SÁNG KI N
ể ấ ượ ệ ạ ế ặ Đ th y đ ả c hi u qu mang l i tôi ti n hành đánh giá qua 2 m t:
23
ứ ộ ứ ạ ộ ứ ộ ề + Đánh giá qua các ho t đ ng (v ý th c, thái đ , m c đ h ng thú)
ả ọ ậ ủ ọ ế + Đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh
ộ ứ ộ ứ ạ ộ ứ ề 4.1. Đánh giá qua các ho t đ ng (v ý th c, thái đ , m c đ h ng thú)
ệ ủ ứ ộ ạ Giáo viên theo dõi, quan sát thái đ , cách th c làm vi c c a HS qua các ho t
ạ ộ ế ể ắ ậ ỗ ộ ộ đ ng và nh n xét ngay sau m i ho t d ng đ khuy n khích, đ ng viên, nh c nh ở
ọ ậ các em trong quá trình h c t p.
ề ứ ộ ề ể ầ ọ ậ ủ Giáo viên quan sát v tinh th n h c t p c a HS đ đánh giá v m c đ theo
ạ ộ ự dõi, xây d ng bài, tham gia ho t đ ng nhóm.
ả ọ ậ ủ ọ ế 4.2. Đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh
ể ế ả Chúng ta có th đánh giá k t qu theo 2 cách:
ứ ả ặ ẩ ấ ủ Th nh t: Đánh giá qua s n ph m c a các em (cá nhân ho c nhóm), HS t ự
ủ ứ ệ ấ ẩ ả ộ đánh giá m c đ hoàn thành c a mình; HS ch m chéo s n ph m làm vi c và đánh
ệ ệ ế ả ẫ ấ ứ giá l n nhau; GV ch m k t qu làm vi c cá nhân, làm vi c nhóm và đánh giá m c
ứ ọ ậ ộ đ nh n th c h c sinh.
ề ể ứ ế ể ả ấ Th hai: GV ra đ ki m tra 15 phút, ch m và đánh giá qua k t qu bài ki m tra
ể ể ặ ế ể 15 phút, ho c có th đánh giá qua bài ki m tra 1 ti ọ ỳ t hay ki m tra h c k .
ệ ế ả ự 4.3. K t qu th c nghi m
ử ụ ứ ổ ứ ư ượ ự ệ ớ Giáo án th c nghi m có s d ng cách th c t ch c nh đ c gi ệ i thi u trên
ạ ả ạ vào so n bài và gi ng d y.
ứ ủ ế ể ế ả ạ ộ ọ Sau khi d y xong tôi ti n hành ki m tra kh năng lĩnh h i ki n th c c a h c sinh
ề ể ệ ố ỏ ằ b ng h th ng câu h i (đ ki m tra 15 phút).
ướ ầ ượ ế ả ụ ể ư B c đ u thu đ c k t qu c th nh sau:
ả ị ế ượ 4.3.1. K t qu đ nh l ng
ớ L p 10A2, 10A5, 10A9
i
ạ L pớ S HSố S h c sinh đ t đi m x
1 2 3 ố ọ 4 5 6 8
10A2 10A5 10A9 38 36 36 0 0 0 0 1 0 ể 7 10 6 9 5 7 4 7 12 12 9 12 7 7 10 3 0 3
ầ ả 1 0 0 3 0 0 0 0 1 ấ ả B ng 1. B ng t n su t
24
ạ L pớ Số
i 8
1 2 3 ố ọ S h c sinh đ t đi m x 6 4 ể 7 5 9 10
L p ớ HS 110 0 0 0 1 5 16 25 31 26 6
10A2,10A5,10A9
ợ ầ ả ả ấ ổ B ng 2. B ng t ng h p t n su t
ớ xi L p (%) 1 0 2 0 3 0 4 0,90 5 4,54 6 14,54 7 22,73 8 28,18 9 23,63 10 5,45
30
25
20
xi
15
Lớp (%)
10
5
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ố ầ ả ả ấ B ng 3. B ng phân ph i t n su t
ể ồ ỉ ệ ể ọ Bi u đ 1: T l ớ đi m h c sinh 3 l p 10A2, 10A5, 10A9
ấ ằ ỉ ệ ạ ứ ế ể ể ả ồ ừ ế Qua k t qu nghiên c u bi u đ 1 ta th y r ng, t l đ t đi m t 6 đ n 9 khá
ỉ ệ ể ướ ớ ấ ủ ề ầ cao, t l đi m trung bình và d i trung bình c a 3 l p r t ít. Đi u đó ph n nào cho
ứ ấ ố ế ấ ớ ọ ữ ộ ế th y h c sinh 3 l p ti p thu ki n th c r t t t. M t trong nh ng nguyên nhân đó là:
ọ ậ ủ ộ ự ễ ọ ọ ứ ớ l p h c di n ra nghiêm túc, h c sinh h ng thú h c t p, tích c c, ch đ ng trong
ứ ế ậ ụ khám phá và v n d ng ki n th c.
ả ị ế 4.3.2. K t qu đ nh tính
ể ở ớ ố Qua quá trình phân tích bài ki m tra 3 l p và theo dõi trong su t quá trình
ữ ả ạ ậ gi ng d y, tôi có nh ng nh n xét sau:
ầ ớ ể ọ ươ ủ ậ ậ ố Ph n l n h c sinh hi u bài t ầ ng đ i chính xác và đ y đ , l p lu n rõ ràng,
ẽ ch t chặ
25
ề ộ ự ệ ệ ấ ả ụ ộ ậ Có kh năng th c hi n nhi m v đ c l p, trình bày v n đ m t cách ch ủ
ặ ủ ể ẫ ộ đ ng theo quan đi m riêng, không theo nguyên m u SGK ho c c a giáo viên.
ậ ụ ự ễ ứ ữ ế ả ố ọ Đa s các em có kh năng v n d ng nh ng ki n th c đã h c vào th c ti n.
ụ ọ ậ ả ờ ự ệ ệ ế ặ ầ ỏ H u h t các em th c hi n nhi m v h c t p, đ t câu h i và tr l ỏ i câu h i
ứ ầ ờ ọ ả ớ v i tinh th n say mê, hào h ng, không khí gi h c tho i mái.
ộ ố ự ệ ệ ậ ẫ ọ ụ Tuy nhiên, v n còn m t s ít h c sinh còn ch m trong th c hi n nhi m v ,
ề ự ổ ợ ừ ộ ố ầ ạ m t s c n nhi u s h tr t các b n và giáo viên.
Ứ Ụ Ủ Ả Ể Ế V. KH NĂNG NG D NG VÀ TRI N KHAI C A SÁNG KI N
ứ ự ệ ề ề ả ụ Đây là đ tài tôi tích lũy qua nhi u năm th c nghi m có kh năng ng d ng
ễ ử ụ ự ễ ư ễ ệ ạ ả ọ cao trong th c ti n gi ng d y môn Sinh h c. Bi n pháp đ a ra d s d ng, d thi ế t
ố ế k , không t n kém.
ữ ế ả ố ượ ấ Sáng ki n cung c p thêm nh ng gi ố ớ ừ i pháp đ i v i t ng đ i t ứ ế ng ki n th c
ọ ậ ự ệ ả ộ ứ ủ ọ ụ ể ạ c th t o không khí h c t p tích c c, nâng cao hi u qu lĩnh h i tri th c c a h c
sinh.
ụ ế ở ạ ạ ộ ọ ể ể Sáng ki n có th tri n khai áp d ng ph m vi r ng trong d y h c môn Sinh
ể ậ ừ ụ ể ạ ặ ọ h c 10, 11, 12 theo đ c đi m t ng bài giáo viên có th v n d ng linh ho t. Ngoài ra
ụ ể ề ẫ ộ ượ nhi u b môn khác v n có th áp d ng đ c.
Ế Ủ VI. Ý NGHĨA C A SÁNG KI N
ữ ả ổ ứ ọ ấ Cung c p nh ng gi i pháp qua t ch c các HĐ STEAM cho h c sinh theo
ế ệ ầ ằ ọ ả ạ ễ ti n trình bài h c nh m góp ph n phát tri n NLTH cho HS, nâng cao hi u qu d y
h c.ọ
ọ ậ ự ạ ự ạ ủ T o không khí h c t p tích c c, phát huy tính t giác, sáng t o c a HS, giúp
cho h cọ sinh yêu thích môn h cọ h n,ơ yêu thiên nhiên h n,ơ năng đ ng,ộ sáng t oạ
ạ ộ ứ ệ ạ ả ộ ọ ạ ộ nâng cao hi u qu lĩnh h i tri th c thông qua các ho t đ ng d y h c và ho t đ ng
ệ ả ạ tr i nghi m sáng t o.
ủ ộ ứ ầ ự ố ợ ụ Góp ph n giáo d c ý th c ch đ ng, t giác, ph i h p nhóm trong khám phá
ứ ở ợ ậ ọ tri th c các em, g i d y trong các em lòng đam mê môn h c.
ị ướ ệ ề ầ Góp ph n đ nh h ng ngh nghi p cho các em sau này
Ầ Ậ Ế PH N III. K T LU N
26
ậ ế 1. K t lu n
ừ ữ ứ ữ ế ế ậ ả T nh ng k t qu nghiên c u chúng tôi rút ra nh ng k t lu n chính sau:
ệ ố ướ ầ ượ ơ ở ề ổ ự ễ ậ ứ B c đ u h th ng hóa đ c c s lý lu n và th c ti n v t ch c các HĐ
ự ễ ễ ạ ọ ọ STEAM và phát tri n KNVDKT vào th c ti n cho HS trong d y h c sinh h c 10.
ệ ổ ủ ộ ứ ự ẽ ạ Vi c t ch c các HĐ STEAM s phát huy tính tích c c, ch đ ng sáng t o, phát
ự ễ ễ ặ ệ ề tri n KNVDKT vào th c ti n và đ c bi t là hình thành trong các em ni m đam mê
ầ ọ ị ướ ề môn h c, góp ph n đ nh h ệ ng ngh nghi p cho các em.
ư ượ ạ ế ế ỗ Đ a ra đ ế c các HĐ STEAM theo ti n trình bài d y, cách thi t k m i HĐ
ự ệ ệ ạ ả ọ ọ STEAM. Vi c th c hi n các HĐ STEAM trong d y h c môn Sinh h c mà b n thân
ụ ỗ ướ ớ ọ ọ ớ ọ tôi áp d ng, m i lúc b c vào l p là h c sinh đã thích h c, không khí l p h c lúc
ả ả ệ ấ ả ạ ọ ở ị ọ nào cũng tho i mái, vi c d y và h c tr nên r t thú v cho c b n thân tôi và h c
ạ ả ự ự ệ ế ậ ề sinh. Chính đi u đó đã mang l i hi u qu th c s trong ti p nh n và khám phá ở
ể ệ ở ế ọ h c sinh, th hi n rõ ả ọ ậ ủ k t qu h c t p c a các em.
ệ ở ự ế ế ả ầ ớ Ti n hành th c nghi m ữ 3 l p 10A2, A5, A9, nh ng k t qu ph n nào đã
ượ ệ ả ọ ừ ạ đánh giá đ ả ủ c hi u qu c a các gi i pháp trong d y h c v a nêu trên.
ả ư ụ ể ề ạ ộ ọ ộ ữ Nh ng gi i pháp đ a ra có th áp d ng r ng rãi trong d y h c nhi u b môn
khác.
ế ị ề ấ 2. Ki n ngh , đ xu t
ộ ố ế ứ ề ị Qua nghiên c u đ tài này, chúng tôi rút ra m t s ki n ngh sau:
ạ ể ụ ệ ầ ễ C n áp d ng linh ho t đ phát huy các HĐ STEAM trong vi c phát tri n
ự ễ KNVDKT vào th c ti n cho các em.
ể ử ụ ụ ể ố ớ ầ ộ ị ằ C n xác đ nh rõ n i dung có th s d ng đ i v i các HĐ STEAM c th nh m
ệ ạ ọ ả phát huy hi u qu trong d y h c.
ử ụ ứ ạ ắ ấ ầ ả ộ Khi s d ng c n ph i linh ho t, không c ng nh c, m t HĐ STEAM r t hay
ứ ư ứ ế ẽ ế ả ầ ớ ậ ớ v i ph n ki n th c này, nh ng s là không hay v i m ng ki n th c khác vì v y
ứ ễ ế ể ầ ươ chúng ta càng nhu n nhuy n ki n th c, càng hi u sâu ph ệ ứ ng pháp thì hi u ng
ả ạ ấ ủ c a gi i pháp mang l i r t cao.
ự ầ ư ử ụ ả ỏ Khi s d ng các HĐ STEAM đòi h i giáo viên ph i có s đ u t thi ế ế ể t k đ
ọ ậ ố ơ ọ ứ ạ t o cho h c sinh h ng thú và h c t p t t h n.
27
ủ ữ ệ ượ Trên đây là nh ng kinh nghi m c a tôi đã tích lũy đ ả ề c trong nhi u năm gi ng
ữ ế ạ ắ ạ d y môn ế Hnh h cọ 7, mang tính cá nhân nên ch c ch n còn có nh ng h n ch , thi u ắ
ậ ượ ự ể ề ị ạ ủ ệ ồ sót. Do đó, kính mong nh n đ c s góp ý c a quý v , b n bè đ ng nghi p đ đ tài
ả ơ ệ ơ ầ d n hoàn thi n h n. Xin chân thành c m n!
28
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ệ ậ ấ ả ộ ộ ụ 1. B Giáo d c và Đào t o ạ 2014, Tài li u t p hu n cán b qu n lí và giáo viên
ề ạ ự ể ổ ọ ọ trung h c ph thông Xây d ng các chuyên đ d y h c và ki m tra, đánh giá theo
ướ ự ọ ể ị đ nh h ng phát tri n năng l c h c sinh.
ủ ề ự ụ ề ậ ấ ộ ụ 2. T p hu n cán b giáo viên v xây d ng ch đ Giáo d c STEM trong giáo d c
ọ Trung h c ( 2019)
ộ ố ế ự ệ ủ ề ướ ạ ạ ẫ ọ 3. H ng d n th hi n m t s k ho ch d y h c ch đ STEM ở ườ tr ng THCS
ấ ả ố ồ ạ ọ ư ạ và THPT. ( Nhà xu t b n Đ i h c s ph m Thành ph H Chí Minh)
ứ ễ ậ ạ ọ ọ ạ 4. Đinh Quang Báo, Nguy n Đ c Thành, 1996, Lý lu n d y h c sinh h c đ i
ươ ụ c ng, NXB Giáo d c.
ụ ậ 5. Sách giáo khoa Toán 7 – T p 1 – NXB Giáo d c.
6.http://giasuttv.net/phuongphapdayhoctichcucbandaydu/
29
Ụ Ụ PH L C I
Ệ Ủ Ự
VIDEO QUY TRÌNH TH C HI N C A CÁC NHÓM https://drive.google.com/folderview?id=184uK5wUGjpHv19fS6X5MUdaxLA52bgx3
https://l.facebook.com/l.php?u=https%3A%2F%2Fdrive.google.com%2Ffolderview
%3Fid%3D19GG5Mcl
Ụ Ụ PH L C II
ề ế
ủ ướ ố ớ ứ Bài thuy t trình : Em là tuyên truy n viên ầ Nhóm I : T m quan trong c a n ỏ c đ i v i s c kh e
ề ố Bài tuyên truy n s 1
ơ ể ườ ướ ọ ướ ế ế – N c đóng vai trò vô cùng quan tr ng trong c th ng i, vì n c chi m đ n 70 –
ọ ượ ướ 80% tr ng l ng c th . ế ơ ể N c chi m 80% trong não ổ 90% trong ph i, 95% trong
ắ m t, 75% trong tim, 64% da, 83% máu, v..v
ườ ưở ể ậ ị ộ M t ng i tr ầ ng thành có th nh n ăn trong vòng vài ngày, th m chí vài tu n
ư ố ướ ể nh ng không th không u ng n ướ ạ c trong 3 – 4 ngày. N c s ch có vai trò trong c ơ
30
ể ư th nh sau:
ướ ể ấ ấ ậ ấ ả ồ ưỡ – N c có kh năng cung c p ngu n ch t khoáng, v n chuy n ch t dinh d ầ ng c n
ế ế ưỡ ế ọ thi t cho các t bào, nuôi d ng t ơ ể ạ ộ bào trong m i ho t đ ng trong c th .
ướ ượ ơ ể ủ ố ọ – N c đ ả ứ c coi là dung môi s ng c a các ph n ng hóa h c trong c th , tham gia
ả ứ ự ể ằ ấ ố quá trình chuy n hóa và các ph n ng trao đ i ch t nh m xây d ng và duy trì t ế
ế ạ ộ ự ứ ủ ể bào. Các t ệ bào có th ho t đ ng và th c hi n các ch c năng c a mình là do đ ượ c
hòa tan trong dung môi.
ộ ố ướ ả ả ấ ặ ơ ế N c có kh năng đào th i các đ c t , các ch t c n bã mà các c quan, t bào
ượ ư ườ ướ ể ể ấ không th h p thu và đ c đ a ra ngoài thông qua đ ng n c ti u và phân
ướ ổ ị ệ ộ ơ ể ả – N c còn có kh năng n đ nh nhi ủ ơ ể ố ơ t đ c th , phân ph i h i nóng c a c th .
ơ ể ả ướ ệ ộ ệ ộ ườ ơ ớ N c làm c th gi i phóng nhi t đ khi nhi t đ môi tr ng cao h n so v i nhi ệ t
ộ ơ ể đ c th .
ướ ể ấ ậ ưỡ ế ế ế N c giúp v n chuy n oxy trong máu và các ch t dinh d ng thi ế t y u đ n các t
bào.
ạ ượ ế ấ ủ ướ ủ ạ ệ ự N u b n đ c cung c p đ n ọ ể ả c, tim c a b n không ph i làm vi c c c nh c đ
ậ ơ ề ố ắ c g ng b m th t nhi u máu đi kh p c th ắ ơ ể
ẹ ự ướ ạ ệ ế ẽ ơ ơ N c là lo i kem làm đ p t nhiên. Các n p nhăn s sâu h n, hi n rõ h n trên
ơ ể ạ ấ ướ ặ ờ ể ơ ể ơ khuôn m t khi c th b n m t n ế ừ c. Vì th , đ ng bao gi đ c th r i vào tình
ạ tr ng này.
ế ậ ủ ướ ẽ ẻ ơ Các t bào da khi nh n đ n ướ ặ ủ ạ c s làm cho khuôn m t c a b n trông tr h n. N c
ặ ồ ạ ỏ ả ạ ấ ệ ư còn giúp lo i b các t p ch t và c i thi n l u thông máu, giúp khuôn m t h ng hào
và sáng rõ.
ướ ơ ế ạ ị ụ ầ ố ớ ơ Ngoài ra n c còn có tác d ng bôi tr n n i ti p xúc v i các đ u n i, bao ho t d ch
ụ ả ớ ộ ắ và màng bao, làm cho các kh p linh đ ng. Nó còn có tác d ng gi m xóc cho m t,
ể ả ủ ố t y s ng k c thai nhi trong n ướ ố c i.
ậ ầ c đ y đ cho c th m i ngày !
ưỡ ố ả ị ấ ướ ầ ủ Vì v y c n cung c p n ế ộ Nhóm II : ch đ dinh d ơ ể ỗ ng trong b i c nh d ch COVID19
31
ề ố ả ệ ị ườ ấ ấ ng hô h p c p do Bài tuyên truy n nhóm 2 : Trong b i c nh d ch b nh viêm đ
ứ ạ ớ ủ ủ ế ễ ạ ệ ch ng m i c a virus Corona (COVID 19) di n bi n ph c t p, bên c nh các bi n
ự ủ ễ ế ộ ế pháp d phòng lây nhi m COVID 19 theo khuy n cáo c a B Y t ổ ứ và T ch c Y
ế ớ ế ộ ệ ả ưỡ ộ ố ố ủ ầ ế t Th gi ả i, vi c đ m b o ch đ dinh d ng đ y đ và duy trì m t l i s ng tích
ế ứ ễ ạ ọ ị ự c c, lành m nh đóng vai trò h t s c quan tr ng giúp nâng cao mi n d ch và phòng
ệ ố ị ch ng d ch b nh.
ầ ủ ế ộ ế ố ự ằ ẩ ạ ộ ượ M t ch đ ăn đa d ng th c ph m, đ y đ và cân b ng các y u t đa l ng và
ượ ố ớ ứ ệ ễ ọ ị vi l ng đóng vai trò vô cùng quan tr ng đ i v i ch c năng h mi n d ch, có th ể
ơ ắ ị ệ ư ề ả ờ ắ giúp gi m nguy c m c cũng nh rút ng n th i gian đi u tr b nh. Tuy nhiên, ngay
ữ ườ ế ộ ư ệ ầ ắ ạ ỏ ả ố ớ c đ i v i nh ng ng ủ i kh e m nh ch a m c b nh, ch đ ăn không đ y đ ,
ế ả ố ượ ấ ượ ổ ế ế ệ ẫ ấ thi u c s l ng và ch t l ễ ề ng v n còn r t ph bi n, đi u này khi n cho h mi n
ễ ắ ệ ế ị ị d ch b suy y u và d m c b nh.
ắ ưỡ ễ ị ộ ố Sau đây là m t s nguyên t c dinh d ỏ ệ ng giúp duy trì h mi n d ch kh e
ạ ừ ệ ố m nh, t đó phòng ch ng b nh COVID19.
ủ ả ấ ả ượ ữ : Nhi uề Đ m b o cung c p đ năng l ng thông qua các b a ăn hàng ngày
ườ ệ ữ ư ữ ữ ng i Vi ữ t có thói quen duy trì 03 b a chính trong ngày (b a sáng, b a tr a, b a
ộ ố ườ ặ ệ ữ ữ ố t i). Tuy nhiên, m t s ng ỏ ữ i còn b b a, đ c bi t là b a sáng. Nh ng thói quen
ế ổ ượ ữ ủ ứ này khi n cho t ng năng l ng qua b a ăn hàng ngày không đáp ng đ nhu c u c ầ ơ
ế ơ ể ệ ễ ắ ệ ễ ể ể ệ ả ấ ỏ ị th , khi n c th m t m i, h mi n d ch suy gi m, d m c b nh. Đ cung c p đ ủ
ượ ỏ ữ ữ ả ả ầ năng l ng qua các b a ăn hàng ngày, chúng ta c n đ m b o không b b a, ăn đ ủ
ữ ữ ữ ụ ư ờ ữ ữ 03 b a chính, và l u ý ăn thêm b a ph gi a gi ả (s a, s a chua, hoa qu ,
32
ỗ ạ ấ ố ậ đ u/đ /h t ngũ c c rang/s y).
ề ạ ự ữ ổ ẩ B sung th c ph m nhi u đ m (protein) trong các b a ăn hàng ngày
ế ộ ể ế ễ ạ ả ả ạ ứ ề Đ m b o ch đ ăn giàu đ m đ tăng s c đ kháng, h n ch lây nhi m COVID19.
ơ ể ủ ạ ế ộ ấ ộ ọ M t ch đ ăn đ đ m (protein) có vai trò r t quan tr ng giúp c th duy trì h ệ
ấ ạ ễ ệ ấ ạ ỏ ị ệ mi n d ch kh e m nh và giúp nhanh lành b nh. Ch t đ m cung c p nguyên li u
ế ể ượ ạ ầ ư ữ ợ ổ t ng h p các t bào b ch c u và kháng th đ ộ c ví nh nh ng binh lính trong cu c
ế ố ạ ề ậ ạ ẩ chi n ch ng l ơ ể i vi khu n và virus xâm nh p c th . Đ m (protein) có nhi u trong
ạ ậ ự ữ ạ ẩ ỗ ỗ ị ườ ầ ứ các lo i th c ph m sau: Th t, cá, tr ng, s a, và các lo i đ u/đ . M i ng i c n ăn
ầ ạ ầ ạ ỗ ươ ươ 56 ph n đ m (protein)/ngày. M i ph n đ m (protein) t ng đ ị ng 40g th t/cá/tôm,
ố ữ ố ợ ả ứ ụ ự ạ ẩ ậ ị 1 qu tr ng gà/v t, 1 bìa đ u ph , 1 c c s a. Nên ph i h p đa d ng th c ph m trong
ạ ừ ả ậ ể ạ ổ ậ ồ ộ ử ụ ữ b a ăn, s d ng đ m t ố ạ ự c ngu n đ ng v t và th c v t đ đ t t ng s đ m
ỗ ơ ể ầ (protein) c th c n m i ngày.
ạ ự ụ ổ ẩ ấ B sung các lo i th c ph m giàu vitamin và khoáng ch t có tác d ng tăng
ườ ữ ễ ị ề ẩ ơ ồ ự : Ăn nhi u h n th c ph m có ngu n c ng mi n d ch trong b a ăn hàng ngày
ự ậ ứ ề ậ ố ộ g c đ ng v t, th c v t nhi u vitamin A và caroten (gan, tr ng, khoai lang, bí ngô, cà
ủ ề ạ ả ơ ơ ố r t, đu đ , xoài, bông c i/xúp l …). Ăn nhi u h n các lo i rau xanh và hoa qu ả
ề ự ứ ề ạ nhi u vitamin C (cam, b ưở ổ i, ẩ i…), các lo i th c ph m ch a nhi u k m ỗ ẽ (đ u, đ , ậ
ự ề ề ẩ ơ ị ị ạ ạ h t h nh nhân, th t heo, th t bò, hàu, sò…). Ăn nhi u h n th c ph m nhi u selen
ứ ứ ấ ấ ậ ỗ ố ổ ị (tr ng, n m, tôm, đ u đ , ngũ c c, th t heo, bò…). Nghiên c u cho th y b sung
ụ ệ ễ ặ ệ ổ ẽ k m có tác d ng phòng b nh nhi m trùng, đ c bi t là viêm ph i ổ ở ườ ng i cao tu i.
ự ậ ữ ủ ổ ề ạ ầ ị B sung các lo i rau, c , gia v nhi u hóa th c v t và tinh d u trong b a ăn
ườ ử ụ ỏ ừ ả ạ ng s d ng, hành, t ơ i, g ng, s , chanh, và các lo i rau th m hàng ngày: Tăng c
ự ề ạ ậ ầ ớ ữ nhi u hóa th c v t và tinh d u (b c hà, kinh gi i, tía tô…) trong các b a ăn hàng
ể ố ữ ự ẩ ẩ ầ ngày vì nh ng th c ph m này có tính kháng khu n cao. Có th u ng viên tinh d u
ặ ướ ừ ấ ướ ả ấ ỏ t i ho c 12 nhánh t ỏ ươ i t i, n c g ng m, n c chanh s m.
ổ ẩ ưỡ ặ ị ườ ứ ế B sung các ch ph m dinh d ng đ c tr tăng c ỏ ng s c kh e giàu năng
ườ ữ ệ ẻ ắ ổ ỏ ữ ạ : Nh ng ng ệ i cao tu i, tr nh , nh ng b nh nhân m c các b nh ượ l ng và đ m
ạ ườ ế ưỡ ườ ế ộ ố m n tính, ng ặ i thi u cân ho c suy dinh d ng th ng có ch đ ăn u ng không
ưỡ ườ ế ẩ ổ ưỡ ủ đ dinh d ữ ng. Nh ng ng i này nên b sung các ch ph m dinh d ng giàu năng
33
ụ ữ ạ ướ ặ ữ ộ ổ ệ ế ộ ượ l ng và đ m, ví d s a n c ho c s a b t tùy theo đ tu i và b nh lý n u có.
ổ ỗ ươ ươ ố ữ ấ M i ngày b sung không quá 500 calo, t ng đ ng 2 c c s a. Nên tham v n bác sĩ
ưỡ ặ ế ể ướ ọ ả ẫ ự ẩ ợ dinh d ng ho c nhân viên y t đ có h ng d n l a ch n s n ph m phù h p.
ổ ợ ổ ạ ấ ầ ế ộ ầ : Ch đ ăn đ y đ ủ B sung các lo i vitamin t ng h p, khoáng ch t và d u cá
ươ ữ ệ ệ ấ ẫ v n là ph ấ ng pháp h u hi u trong vi c cung c p các vitamin và khoáng ch t trên.
ườ ế ộ ủ ể ầ ợ ố ổ ố Trong tr ng h p ch đ ăn không đ y đ , có th xem xét u ng b sung thu c đa
ố ứ ẽ sinh t ch a vitamin A, vitamin C, vitamin D, k m (Zn), và selenium (Se) theo ch ỉ
ấ ườ ơ ể ệ ễ ị ẫ ủ d n c a bác sĩ. Đây là các ch t giúp tăng c ng h mi n d ch cho c th trong giai
ạ ị đo n d ch COVID – 19.
ố ề ướ ệ ỉ ầ ấ ả ọ ướ ấ : Ch c n c m th y có chút khô h ng U ng nhi u n ặ c, đ c bi t là n c m
ướ ư ố ỗ ướ ướ ấ ả ố ph i u ng n c ngay. L u ý m i ngày u ng không d i 1500ml n ố c m. U ng
ộ ố ố ượ ề ầ ụ ư ỏ ư ẻ ừ t ng ng m nh , nhi u l n trong ngày. L u ý m t s đ i t ng nh tr em và ng ườ i
ổ ầ ổ ướ ườ ớ ố ứ cao tu i c n b sung n c th ợ ả ng xuyên ch không đ i c m giác khát m i u ng.
ế ồ ầ ồ ạ ự ữ ẩ ấ ọ : Nh ng th c ph m này cung c p ỡ ồ H n ch đ d u m , đ chiên rán, đ ng t
ề ượ ủ ạ ụ ư ấ ầ nhi u năng l ng, nh ng gây đ y b ng khó tiêu, không cung c p đ đ m và các
ầ ế ễ ệ vitamin c n thi ủ ơ ể ị t cho h mi n d ch c a c th .
ế ộ ủ ầ ưỡ ộ ố ệ ọ Nhóm III: T m quan tr ng c a ch đ dinh d ng và m t s b nh th ườ ng
g p.ặ
ủ ệ ầ ề ố :Xin kính chào quý th y cô và các b n! ạ Vi c tuân th và áp Bài tuyên truy n s 3
ộ ơ ể ế ạ ắ ố ọ ỏ ỉ ụ d ng nguyên t c ăn u ng khoa h c không ch mang đ n m t c th kh e m nh mà
34
ọ ệ ẩ ạ ậ ế còn giúp b n phòng tránh và đ y lùi m i b nh t t. Bài vi t hôm nay, chúng tôi s ẽ
ọ ầ ư ệ ế ạ ọ ố ọ ữ ủ thông tin đ n b n đ c t m quan tr ng c a vi c ăn u ng khoa h c cũng nh nh ng
ể ố ắ ố ỏ nguyên t c khi ăn u ng đ t ứ t cho s c kh e.
ủ ệ ầ ọ ố ọ 1. T m quan tr ng c a vi c ăn u ng khoa h c
ế ộ ư ự ủ ợ ố ắ Xây d ng và duy trì ch đ ăn u ng h p lý cũng nh tuân th các nguyên t c
ọ ẽ ữ ế ố ợ ệ ờ ăn u ng khoa h c s mang đ n nh ng l i ích tuy t v i sau.
ơ ắ ệ ọ ệ ư ả ẩ ủ ấ ậ Khi ăn u ng đ ch t ố Gi m nguy c m c b nh ung th và đ y lùi m i b nh t t:
ẽ ượ ệ ệ ễ ẩ ả ả ị ườ ự và đ m b o an toàn v sinh th c ph m thì h mi n d ch s đ c tăng c ng, nh ờ
ả ố ạ ệ ẩ ậ đó, có kh năng ch ng l i các vi khu n, virus xâm nh p và gây b nh.
ố ổ ự ứ ổ ẩ ầ ế ổ N u b sung và cân Không c n b sung thu c b hay th c ph m ch c năng:
ấ ợ ưỡ ừ ự ạ ươ ạ ằ b ng h p lý các nhóm ch t dinh d ng t ẩ th c ph m s ch, t i ngon thì b n không
ấ ỳ ự ố ổ ả ổ ứ ẩ ầ c n ph i b sung thu c b hay b t k th c ph m ch c năng nào khác.
ượ ỏ ạ ề ố ổ Ăn chín u ng sôi, b sung nhi u trái cây ệ Giúp h tiêu hóa luôn đ c kh e m nh:
ể ườ ệ ệ ố và rau xanh là cách đ tăng c ả ng h tiêu hóa, phòng ch ng táo bón hi u qu .
ố ế ợ ế ộ ạ ố ộ ớ ộ M t ch đ ăn u ng lành m nh k t h p v i m t ch ế T t cho vóc dáng và làn da:
ệ ậ ẽ ế ợ ộ ưở ẹ ộ ộ đ luy n t p h p lý s mang đ n m t vóc dáng lý t ng và m t làn da đ p bên
ỏ ngoài, kh e bên trong.
ắ ố ọ ố 2. Nguyên t c ăn u ng khoa h c, t ỏ ứ t cho s c kh e
ể ượ ầ ế ộ ủ ọ ố ộ ợ ọ Hi u đ ư c t m quan tr ng c a m t ch đ ăn u ng khoa h c, h p lý, nh ng
ệ ế ữ ắ ố ố ạ li u b n có bi t đâu là nh ng nguyên t c ăn u ng t ỏ ứ t cho s c kh e?
ầ ưỡ ỗ ườ ẽ ầ ộ ủ ơ ể: M i ng i s có m t nhu c u dinh Ăn theo nhu c u dinh d ng c a c th
ưỡ ế ố ụ ề ộ ớ ạ d ng khác nhau, ph thu c vào nhi u y u t ư ộ ổ nh đ tu i, gi ứ i tính, tình tr ng s c
ư ề ệ ệ ạ ở ỏ ả kh e, ngh nghi p, s thích,… Nh ng dù b n là ai, làm công vi c gì thì cũng ph i
ủ ầ ưỡ ủ ả ể ể ắ luôn tuân th nguyên t c ăn theo nhu c u dinh d ng c a b n thân đ có th cung
ượ ưỡ ấ ừ ả ả ầ ủ ấ c p đ y đ năng l ng và d ng ch t, t ự đó đ m b o cho s phát tri n c a c th ể ủ ơ ể
ạ ộ và duy trì các ho t đ ng hàng ngày.
ầ ủ ấ ộ ữ ủ ầ ưỡ ưỡ M t b a ăn đ y đ dinh d ạ ng là khi b n Ăn đ y đ nhóm ch t dinh d ng:
ố ợ ự ẩ ạ ợ ừ ưỡ ấ ộ ph i h p h p lý các lo i th c ph m t 4 nhóm d ấ ạ ng ch t: Tinh b t, ch t đ m,
ấ ấ ch t béo và vitamin, khoáng ch t. Trong đó:
35
ấ ộ ượ ủ ế ồ Tinh b t: Cung c p năng l ạ ơ ể ng ch y u cho c th , bao g m các lo i
ư ạ ự ắ ươ l ng th c nh g o, b p, khoai, mì,…
ấ ạ ố ừ ộ ư ị ữ ứ ứ ậ ồ Ch t đ m: Th c ăn có ngu n g c t đ ng v t nh th t, cá, tr ng, s a,…
ố ừ ự ậ ư ậ ặ ố ồ ho c ngu n g c t ạ ạ th c v t nh các lo i h t, đ u, ngũ c c,…
ự ậ ặ ầ ỡ ộ ấ ậ Ch t béo: M đ ng v t ho c d u th c v t.
ấ ạ ủ Vitamin và khoáng ch t: Trái cây, rau xanh, các lo i c .
ầ ủ ỗ ữ ấ ả ưỡ ả ỗ M i b a ăn ph i luôn đ y đ 4 nhóm ch t dinh d ả ng trên. M i ngày luôn đ m b o
ệ ố ữ ủ ữ ụ ầ ể ổ ăn đ 3 b a chính, tùy nhu c u mà có th b sung 1 2 b a ph , tuy t đ i không b ỏ
ữ b a ăn sáng và không ăn quá no vào b a t ữ ố i.
ắ ố ượ ả ẻ ụ c áp d ng cho c tr em, ng ườ i Không nên ăn m n: ặ Đây là nguyên t c ăn u ng đ
ườ ể ế ặ ố ọ ị ớ ẫ l n l n ng i già. M c dù mu i là gia v quan tr ng và không th thi u, tuy nhiên,
ỉ ử ụ ộ ượ ớ ơ ể ỏ ở ự ỗ ạ b n ch s d ng v i m t l ng c c nh b i trung bình m i ngày, c th ng ườ i
ưở ế ạ ỉ ầ ụ ặ ố ố tr ng thành ch c n 6 8g mu i. N u l m d ng mu i và ăn quá m n thì nguy c ơ
ệ ề ế ấ ắ ố ớ ẻ ạ ỏ ạ m c các b nh v tim m ch, huy t áp là r t cao. Đ i v i tr nh , ăn càng nh t càng
ạ ộ ơ ể ủ ế ặ ơ ệ ẻ ậ ố ở t t b i ho t đ ng c a các c quan trong c th còn y u, đ c bi t là th n. Tr ăn
ẽ ả ặ ưở ứ ủ ế ậ quá m n s nh h ố ng đ n ch c năng c a th n và hình thành thói quen ăn u ng
ố ướ ứ ầ ổ ố không t t sau này. Bé d ặ i 1 tu i, hoàn toàn không c n nêm mu i vào th c ăn d m.
ố ớ ượ ổ ừ ạ ạ ỉ Bé 1 2 tu i, ch ăn mu i v i l ự ng c c ít, t 0,3 2,3g/ngày. Bên c nh h n ch s ế ử
ự ứ ề ạ ẩ ấ ạ ố ố ữ ụ d ng mu i khi n u ăn, b n nên tránh nh ng lo i th c ph m ch a nhi u mu i nh ư
ự ắ ắ ắ ố ạ ị ư d a cà mu i, m m cá, m m tôm, m m th t, khô cá, khô gà, khô m c,… hay các lo i
ấ ả ự ứ ả ặ ẩ ộ ố ệ ề th c ph m đóng h p. Chúng ch a nhi u mu i và ch t b o qu n nên đ c bi t không
ố t ỏ ứ t cho s c kh e.
ế ạ ườ ườ ấ ồ ượ ọ Đ ng là ngu n cung c p năng l ơ ể ng quan tr ng cho c th , H n ch ăn đ ng:
ậ ợ ơ ễ ấ ờ ổ ứ ồ đ ng th i, giúp quá trình tiêu hóa th c ăn và trao đ i ch t di n ra thu n l i h n. Tuy
ệ ề ạ ườ ệ ụ ở ứ ộ ể ề ẹ nhiên, vi c dung n p quá nhi u đ ng có th gây nhi u h l y, m c đ nh thì
ệ ễ ế ệ ể ặ ẫ ả ơ ị ườ làm suy gi m h mi n d ch, n ng h n thì d n đ n các b nh béo phì, ti u đ ng,
ế ạ ạ ạ ườ ộ ơ ể ể ạ ỏ tim m ch,… Đó là lý do b n nên h n ch ăn đ ng đ có m t c th kh e m nh và
ơ ệ ít nguy c b nh t ậ t.
ươ ự ư ườ ấ ả T ng t nh đ ọ ng, ch t béo cũng đóng vai trò quan tr ng ừ Ăn béo v a ph i:
36
ể ượ ơ ể ạ ỉ trong quá trình chuy n hóa năng l ộ ng. Tuy nhiên, c th ch nên dung n p m t
ừ ủ ấ ộ ượ l ả ng ch t béo v a đ , kho ng 600g/tháng cho m t ng ườ ưở i tr ng thành. Nên tuân
ả ư ủ ừ ấ ắ ừ ự ậ ế ạ th nguyên t c ăn béo v a ph i, u tiên cho ch t béo t ấ th c v t và h n ch ch t
ừ ộ ơ ể ẽ ề ậ ượ ệ béo t đ ng v t. Đi u này s giúp c th phòng tránh đ c các b nh béo phì, tim
ộ ố ệ ế ạ m ch, tăng huy t áp và m t s b nh lý khác.
ủ ề ế ộ ạ ưỡ ả Dù b n ăn theo ch đ dinh d ng nào thì cũng nên nh ớ Ăn nhi u rau, c , qu :
ự ơ ủ ề ả ắ ố ộ ổ ọ m t nguyên t c ăn u ng quan tr ng là b sung nhi u rau, c , qu trong th c đ n ăn
ứ ự ữ ề ấ ạ ở ẩ ố u ng hàng ngày. B i nh ng lo i th c ph m này ch a nhi u vitamin, khoáng ch t và
ấ ơ ừ ố ả ộ ừ ệ ẩ ọ ch t x , v a t ệ t cho h tiêu hóa, v a thúc đ y quá trình thanh l c, th i đ c hi u
ả ơ ặ ệ ứ ủ ề ả ạ qu h n. Đ c bi t, các lo i rau lá xanh và c , qu màu vàng ch a nhi u beta
ệ ẩ ậ ụ caroten, có tác d ng phòng ch ng ố ung thư, đ y lùi b nh t t.
ẽ ể ữ ẻ ạ ớ ọ Hy v ng v i nh ng thông tin mà chúng tôi chia s trên đây, các b n s hi u rõ
ữ ắ ố ố ỏ ể ứ ụ ả nh ng nguyên t c ăn u ng t t cho s c kh e đ áp d ng cho b n thân và gia đình, t ừ
ộ ơ ể ọ ệ ở ữ ẩ ạ ỏ đó, s h u m t c th kh e m nh và đ y lùi m i b nh t ậ t.
Ụ Ụ PH L C III
Ộ Ố Ủ Ề Ể Ầ Ụ M T S HĐ STEAM CÓ TH ÁP D NG TRONG CH Đ THÀNH PH N
ả ờ ư ấ ỏ ư ữ ừ Ọ Ủ HÓA H C C A T BÀO ưỡ ế ộ v n ch đ dinh d Ế ng và tr l i nh ng câu h i đ a ra t các 1.Đóng vai Bác sĩ t
nhóm
37
ổ ứ ọ ướ ạ ươ ườ ư ỉ 2.T ch c bài h c d i d ng ch ng trình: Đ ng lên đ nh Olimpia (Đ a ra các câu
ậ ụ ể ọ ố ả ề ự ễ ế ấ ỏ h i tình hu ng đ h c sinh v n d ng KTSH vào gi i quy t các v n đ th c ti n )
ổ ứ ọ ự ự ễ ẩ ứ ụ ả ộ 3.T ch c h c sinh t làm m t vài s n ph m ng d ng KTSH vào th c ti n
Làm m t t v B i
ự ổ ứ ọ ưỡ ng da ự ẩ ầ ọ ữ ở ứ T làm Se rum d ứ ừ ỏ ưở 4. T ch c h c sinh xây d ng kh u ph n ăn dành cho h c sinh nam, n ổ l a tu i
ể ả ề ệ ẩ ầ ậ d y thì ; kh u ph n ăn đ c i thi n chi u cao ..