III. GIAO TI P PHI NGÔN T Ế Ừ

1.

Khái ni m, vai trò c a giao ti p phi ngôn t ủ ế ệ ừ

1.1. Khái ni mệ

Giao ti p phi ngôn t là lo i hình giao ti p không s d ng ngôn ế ừ ử ụ ế ạ

ng mà dùng nh ng ph ữ ữ ươ ộ ử ỉ ủ ng th c khác s d ng đi u b , c ch c a ử ụ ứ ệ

c th đ truy n đ t thông tin ơ ể ể ề ạ : gi ng nói, nh p đi u, ng đi u, cách đi ệ ữ ệ ọ ị

đ ng, c ch , đi u b , ánh m t, v m t, t ộ ứ ắ ẻ ặ ư ế ử ỉ ả th , trang ph c, kho ng ụ ệ

cách, v trí... ị

i có ý Trong ho t đ ng giao ti p tr c ti p, ngôn ng không nói b ng l ự ế ạ ộ ữ ế ằ ờ

nghĩa h t s c quan tr ng vì ngôn t ế ứ ọ ừ ề ch chi m m t ph n nh ng đi u ữ ế ầ ộ ỉ

truy n đ t và nh ng đi u không nói ra đôi khi l ề ữ ề ạ ạ ữ i quan tr ng h n nh ng ọ ơ

đi u nói ra. Chính y u t ế ố ề ầ này góp ph n t o ra nghĩa cho ngôn ng . H u ầ ạ ữ

i tin "nói nh th nào" nhi u h n "nói cái gì". Đi u đó có nh m i ng ư ọ ườ ư ế ề ề ơ

nghĩa dáng v c a b n khi nói quan tr ng h n đi u b n nói. ẻ ủ ạ ề ạ ọ ơ

1.2. Vai trò

1.2.1.Giúp chúng ta truy n đ t t i đ i t ng giao ti p nh ng thông ạ ớ ố ượ ề ữ ế

đi p, ý nghĩ khó di n đ t b ng l i nói tr c ti p. ạ ằ ễ ệ ờ ự ế

Khi nói đ n ngh thu t giao ti p trong công s , chúng ta th ng nghĩ ế ế ệ ậ ở ườ

i ăn ti ng nói hàng ngày. Tuy nhiên, ngôn ng c đ n v n đ ngôn ng , l ề ế ữ ờ ấ ữ ơ ế

th , bao g m các c ch , đ ng tác đ c th hi n qua ánh m t, n c ỉ ộ ử ể ồ ượ ể ệ ụ ườ i, ắ

ng nh đ n gi n nh ng l hành đ ng c a bàn tay...t ủ ộ ưở ư ơ ư ả ạ ấ i có tác d ng r t ụ

hi u qu . H u h t các nhà nghiên c u đ u đ ng ý r ng l ứ ế ề ệ ả ầ ằ ồ ờ ủ ế i nói ch y u

dùng đ tuy n t ể ề ả i thông tin còn ngôn ng c th dùng đ trao đ i thái đ ữ ơ ể ể ổ ộ

gi a ng i v i ng i và trong m t s tr ng h p nó còn đ c dùng đ ữ ườ ớ ườ ộ ố ườ ợ ượ ể

thay cho l i nói. ờ

Ngôn ng c th là m t ph n không th thi u trong ho t đ ng giao ữ ơ ể ạ ộ ể ế ầ ộ

ti p c a m i ng i. V i các nhà qu n lý hành chính thì d ế ủ ỗ ườ ả ớ ườ ư ử ỉ ng nh c ch ,

i càng thu hút đ c công chúng và gi i truy n thông, tr đ ng tác c a h l ộ ủ ọ ạ ượ ớ ề ở

thành "đ c tr ng" c a m i ng i. Ví d , nói đ n ngài Steve Ballmer, CEO, ư ủ ặ ỗ ườ ụ ế

i ta th "công th n s 1" c a t p đoàn Microsoft, ng ủ ậ ầ ố ườ ườ ế ng nghĩ ngay đ n

m t hành đ ng th t khó tin, đó là...thè l i chào m i ng ậ ộ ộ ưỡ ọ i tr ườ ướ ắ c khi b t

ế đ u tr tài di n thuy t. ầ ễ ổ

V i m i ng i, tâm đi m c a s chú ý mà chúng ta c n ý th c đó là ớ ỗ ườ ủ ự ứ ể ầ

nh ng c ch , hành đ ng c a chúng ta dù có ch ý hay không đ u truy n đi ử ỉ ủ ữ ủ ề ề ộ

m t thông đi p nào đó, đ n v i nh ng ng i xung quanh. Cho dù đó ch là ữ ệ ế ộ ớ ườ ỉ

m t cái v y tay, li c m t nhìn ngang hay mím mi ng trong khi giao ti p... ệ ế ế ẫ ắ ộ

đi u đó cũng đ đ nói lên đ c b n thích thú ai, có đ ng ý v i v n đ ủ ể ề ượ ớ ấ ạ ồ ề

hay không, đang b i r i hay thi u t ố ố ế ự tin nh th nào. ư ế

1.2.2. Giúp chúng ta đ c đ c thái đ và c m nghĩ c a đ i t ọ ượ ố ượ ng ủ ả ộ

giao ti p.ế

Ngôn ng c th là s ph n ánh tr ng thái c m xúc c a m t ng ữ ơ ể ự ủ ả ạ ả ộ ườ i

ả ra bên ngoài. M i m t đi u b ho c đ ng thái đ u có th cho th y c m ề ể ệ ặ ấ ỗ ộ ộ ộ

xúc c a m t ng i vào th i đi m đó. Ví d ng ủ ộ ườ ụ ể ờ ườ i đang s hãi có th ợ ể

khoanh tay hay b t chéo chân ho c làm c hai đi u b này. Đ đ c đ ể ọ ệ ắ ặ ả ộ ượ c

ngôn ng c th c a ng i khác thì ph i hi u đ c tr ng thái c m xúc ữ ơ ể ủ ườ ể ả ượ ạ ả

i đó trong khi l ng nghe cũng nh đ ý đ n hoàn c nh phát ngôn. c a ng ủ ườ ư ể ế ắ ả

Cách này giúp chúng ta tách b ch đ c s th t v i gi ng, th c t ạ ượ ự ậ ớ t ả ưở ự ế ớ v i

H×nh ¶nh 55%

Giäng nãi 38%

Ng«n tõ 7%

ng t ng. t ưở ượ

Vì v y, mu n nâng cao hi u qu ho t đ ng giao ti p c a mình, chúng ế ủ ạ ộ ệ ậ ả ố

ta c n n m đ c nh ng thói quen, nh ng quy t c trong vi c s d ng các ắ ầ ượ ệ ử ụ ữ ữ ắ

ph đ không ch hi u đ ươ ng ti n giao ti p phi ngôn t ế ệ ừ ể ỉ ể ượ c ý đ c a ng ồ ủ ườ i

khác, mà còn có th di n đ t đ c ý đ c a mình m t cách đa d ng, phong ể ễ ạ ượ ồ ủ ạ ộ

phú. Ng i giao ti p gi i chính là ng i bi ườ ế ỏ ườ ế ế ợ ầ t k t h p khéo léo, nhu n

2

nhuy n ngôn ng có âm thanh v i ngôn ng không có âm thanh trong giao ữ ữ ễ ớ

ti p. ế

Theo k t qu nghiên c u c a Allan Pease và Albert Melrabian (M ) ứ ủ ế ả ỹ 1,

trong giao ti p tr c ti p, đ ti p thu đ c 100% thông tin nào đó thì 7% là ể ế ự ế ế ượ

nh n i dung thông tin; 38% là gi ng nói c a ng i truy n thông tin, còn ờ ộ ủ ọ ườ ề

l i 55% là nh c ch , đi u b c a ng i truy n thông tin. ạ ờ ử ộ ủ ệ ỉ ườ ề

2. Gi ng nói ọ

ọ Chúng ta có th d dàng nh n ra xung quanh có r t nhi u ch t gi ng ể ễ ề ậ ấ ấ

i cho chúng ta nh ng c m giác vui v . Đó là nh ng ph có th đem l ể ạ ữ ữ ẻ ả ươ ng

ư th c bi u đ t đ p đ . Hi n nay nói năng l u loát khi làm vi c g n nh đã ệ ầ ạ ẹ ư ứ ể ẽ ệ

ỏ tr thành đi u b t bu c. V y, đ gi ng nói c a mình thuy t ph c đòi h i ể ọ ủ ụ ế ề ắ ậ ở ộ

m i cá nhân ph i có kh năng nh t đ nh v ngôn t ả ấ ị ề ả ỗ ừ ả bên c nh đó c n ph i ạ ầ

chú ý xem mình nói gì và nói nh th nào. ư ế

i nói c n s d ng c hoành, Đ t o gi ng nói m áp, m t mà ng ấ ể ạ ượ ọ ườ ầ ử ụ ơ

dây âm thanh và l ượ ầ ng âm t o ti ng vang trong c h ng, mi ng và đ u. ổ ọ ế ệ ạ

i ít có s c hút cá nhân th N u b n là ng ạ ế ườ ứ ườ ng không nh n ra mình nói ậ

chuy n b ng m t gi ng r t đ n đi u . Đây là k t qu c a nhi u nguyên ệ ấ ơ ả ủ ế ề ệ ằ ộ ọ

nhân khá ph bi n nh : N i dung t nh t, quá l thu c vào tài li u đã ổ ế ư ộ ẻ ạ ệ ệ ộ

ọ chu n b s n ho c thi u linh ho t trong vi c thay đ i đ cao c a gi ng ổ ộ ị ẵ ủ ế ệ ặ ẩ ạ

nói( gi ng nói không có nh c đi u). ệ ạ ọ

2.1. Cách phát âm

M t nguyên nhân khi n ta nói năng thi u rõ ràng là do không ki m tra ế ể ế ộ

xem thông đi p c a mình có tác đ ng đén ng i nghe hay không. Tr ủ ệ ộ ườ ướ c

h t, phát âm không chu n s gây khó khăn cho ng ẩ ẽ ế ườ ể i nghe trong vi c hi u ệ

ý nghĩa c a l i nói, th m chí là hi u sai ho c không hi u đ ủ ờ ể ể ậ ặ ượ c, đ c bi ặ ệ t

trong tr i nói và ng i nghe ti p xúc v i nhau l n đ u. Phát ườ ng h p ng ợ ườ ườ ế ầ ầ ớ

âm ph i rõ ràng, không ng ng đ c bi m n ti ng n c ngoài ả ặ ọ ệ t nh ng t ữ ừ ượ ế ướ

yêu c u phát âm ph i chu n âm. ầ ả ẩ

i qua đi u b - NXB Tr , 1998.

1 Allan- Pease.Thu t xét ng

ườ

Mu n làm t c đi u này : ố t đ ố ượ ề

3

- Th c hành cách phát âm các t ự ừ ạ ơ b n nói. Ví d : Đ t p nói rõ h n ể ậ ụ

nhà hùng bi n ng ệ ườ ệ i Hy L p Demosthenes đã ng m viên s i trong mi ng ậ ạ ỏ

2.

và nói cho đ n khi ng i khác có th hi u ông ế ườ ể ể

- Th c hành nói ch m l i. ự ậ ạ

- Khi nói nên t m ng ng m t lúc cũng là bi n pháp h u ích vì nh đó ữ ừ ệ ạ ờ ộ

ng i nghe có th hi u k p l i b n. ườ ể ể ị ờ ạ

2.2. Âm l ngượ

N u âm l ng khi nói c đ u đ u s khi n ng i nghe không chăm ế ượ ề ẽ ứ ề ế ườ

chú l ng nghe dù v n đ có quan tr ng đ n đâu. Nên gi ng nói ph i đ ọ ả ủ ế ề ấ ắ ọ

i nghe. Có nh nghe, trong khi nói lúc thì tr m lúc b ng m i cu n hút ng ầ ố ớ ổ ườ ư

. v y, bài phát bi u c a b n m i có s c thuy t ph c khán gi ớ ậ ể ủ ạ ụ ứ ế ả Nói quá l nớ

. Do đó ho c quá nh đ u có th làm b n m t h t s c hút đ i v i khán gi ạ ấ ế ứ ố ớ ỏ ề ể ặ ả

b n c n ki m tra xem âm l ạ ầ ể ượ ấ ng gi ng nói c a mình quá cao hay quá th p. ủ ọ

N u khán gi ế th ả ườ ệ ng xuyên yêu c u b n nói l n h n thì đây là d u hi u ớ ấ ầ ạ ơ

b n nói quá nh . ỏ ạ

2.3. T c đ nói ố ộ

T c đ nói là y u t ế ố ố ộ làm cho bài nói h p d n h n. N u nói nhanh ẫ ế ấ ơ

quá, ng i nghe không hi u, ho c nói ch m quá khi n cho ng i nghe ườ ể ế ặ ậ ườ

i nghe c m th y bu n ng . Nên khi nói ph i quan sát ph n ng c a ng ả ả ứ ủ ủ ấ ả ồ ườ

đ đi u ch nh cho h p lý. ể ề ợ ỉ

2.4. Tôn gi ng ọ

Tôn gi ng th ọ ườ ả ng ph n ánh m t cách chân th t c m xúc, tình c m ậ ả ả ộ

c a ng ủ ườ ọ i nói, cho nên nó có s c truy n c m to l n. C n nói b ng gi ng ứ ề ả ầ ằ ớ

đi u phù h p v i hoàn c nh, tình hu ng đ giúp cho vi c th hi n thông ố ể ệ ể ệ ệ ả ợ ớ

đi p m t cách chính xác. ệ ộ

ể Mu n thay đ i đ cao c a gi ng nói,c th b n cũng ph i chuy n ơ ể ạ ổ ộ ủ ả ố ọ

ng pháp d đ ng, b ng các ph ằ ộ ươ ướ ổ i đây có th giúp b n trong vi c thay đ i ạ ể ệ

đ cao c a gi ng nói: ộ ủ ọ

- Th sâu h n và th giãn. ơ ư ở

2 Andrew Leigh- Lê Huy Lâm (d ch)- Gi

i mã s c hút cá nhân – NXB T ng h p TPHCM, 2009.

- Nh n m nh vào nh ng t quan tr ng ữ ấ ạ ừ và c m t ụ ừ ọ

4

- Nói th t di n c m ễ ả ậ

- Nh n m nh ph n k t thúc c a câu nói ủ ế ầ ấ ạ

L u ý: Nh n m nh không nên g n t ng ti ng khi nói. ằ ừ ư ế ạ ấ

N u gi ng nói khàn ho c the thé chúng ta hãy chú ý đ n d u hi u né ế ế ệ ấ ặ ọ

tránh c a ng i nghe nh : Nhăn m t, b t tai, b đi ra ngoài… khi b n nói ủ ườ ư ặ ạ ỏ ị

đ chúng ta có cách đi u ch nh k p th i. ể ề ờ ị ỉ

Ví d : S d ng gi ng nói nh nhàng, m áp đ gi ụ ử ụ ể ả ẹ ấ ọ ế i thích, thuy t

ph c, hoà gi i làm cho ng i nghe c m th y tho i mái, d ch u. Gi ng nói ụ ả ườ ễ ị ả ấ ả ọ

ả rõ ràng, d t khoát, quy t đoán khi c n th hi n uy l c, m nh l nh ph i ầ ể ệ ự ứ ế ệ ệ

tuân th . Nói v nh ng tin vui thì nên nói v i gi ng vui v . ẻ ề ữ ủ ọ ớ

2.5. Nh p đi u, ng đi u ệ ữ ệ ị

Trong khi nói, nh p đ nói, cách nh n gi ng cũng có ý nghĩa quan ấ ộ ọ ị

ộ tr ng. Luôn ph i nói rõ ràng, không l m b m hay li n tho ng. Tuỳ thu c ẩ ế ả ẩ ắ ọ

vào tình hu ng c th mà nói nhanh hay ch m. Tuy nhiên, nói nhanh quá s ụ ể ậ ố ẽ

làm ng i nghe khó theo dõi, còn nói ch m quá d làm ng ườ ễ ậ ườ ồ i nghe bu n

chán. Bên c ch đó cũng c n ph i chú ý đ n c nh p đi u, ng đi u nói, nên ế ả ữ ệ ệ ạ ầ ả ị

nói lúc tr m, lúc b ng, lúc lên gi ng, xu ng gi ng thì l ầ ổ ọ ố ọ ờ ớ ổ ậ i nói m i n i b t

lên, m i h p d n ng i nghe. ớ ấ ẫ ườ

L i nói có đ c rõ ràng, khúc chi t, làm cho ng i nghe chú ý hay ờ ượ ế ườ

không ph thu c nhi u vào cách nh n gi ng: bi ụ ề ấ ộ ọ ế t nh n m nh nh ng l ạ ữ ấ ờ i

t đi nh ng l quan tr ng và l ọ ớ ữ ờ ầ i nói ph . Mu n nh n gi ng cho đúng c n ấ ụ ố ọ

hi u rõ mình mu n nói gì và suy nghĩ, đ n đo t ng l ừ ể ắ ố ờ ạ i m t. Tránh l m ộ

đãng nh ng t l p l tr ng b ng nh ng t không có nghĩa gì c d ng vì l ụ ơ ữ ừ ấ ỗ ố ữ ằ ừ ả

nh "à", " ".. ư ờ

Gi ng nói, t c đ , nh p đ nói c a m i ng ị ủ ọ ố ộ ộ ỗ ườ ị ở i b chi ph i nhi u b i ố ề

nh ng đ c đi m v gi i tính, c u t o thanh qu n c a ng i đó, môi ữ ể ề ặ ớ ủ ấ ạ ả ườ

tr ng ngôn ng bao quanh h t ườ ọ ừ ữ khi còn u th , nh ng s rèn luy n cũng ư ự ệ ấ ơ

có ý nghĩa quan tr ng.ọ

3. Trang ph cụ

Trong giao ti p, qu n áo đ ế ầ ượ c coi là làn da th hai c a m i ng ứ ủ ỗ ườ i,

do đó vi c ăn m c nh th nào đ phù h p v i hoàn c nh là h t s c quan ư ế ế ứ ệ ể ặ ả ợ ớ

5

tr ng. Đ c bi ặ ọ ệ t trong nh ng bu i l ư ổ ễ xã giao chính th c, vi c chúng ta ăn ứ ệ

m c th nào cho thích h p là đ c tr ng cho đ a v và thân ph n c a ng ư ậ ủ ế ặ ặ ợ ị ị ườ i

m c.ặ

Chính ph ủ cã mét sè c¸c quy ®Þnh nh sau v trang ph c đ i v i ụ ố ớ ề

công ch c làm vi c trong công s ứ ệ ở:

- Thông báo c a Văn phòng H i đ ng B tr ng (nay là Văn phòng ộ ồ ộ ưở ủ

ộ Chính ph ) s 11/TB ngày 18-12-1992 v quy t đ nh c a Ch t ch H i ủ ố ế ị ủ ị ủ ề

c khi đón ti p làm đ ng B tr ồ ộ ưở ng quy đ nh y ph c c a công ch c nhà n ụ ủ ứ ị ướ ế

vi c v i khách n c ngoài và trong gi làm vi c t i công s ệ ớ ướ ờ ệ ạ ở

- Thông báo c a Văn phòng H i đ ng b tr ng s 266/TB ngày 30- ộ ồ ộ ưở ủ ố

10-1993 v ý ki n k t lu n c a Th t ủ ướ ủ ế ế ề ậ ng Chính ph v m u ph c nhà ủ ề ẫ ụ

n c.ướ

- Quy t đ nh 129/2007/QĐTTg ngày 28/8/2007 ban hành Quy ch ế ị ế

văn hóa công s t i các c quan qu n lý nhà n c. ở ạ ả ơ ướ

ắ ứ - Quy t đ nh 03/2007/QĐBNV ngày 26/2/2007 ban hành Quy t c ng ế ị

ng. x c a CBCNVC làm vi c trong b máy chính quy n đ a ph ử ủ ề ệ ộ ị ươ

ọ Đ th hi n tính văn minh, l ch s , tôn tr ng khách và s tôn tr ng ự ể ể ệ ự ọ ị

mình m i cá nhân công ch c, đ ng th i c đ a phong cách làm ờ ® t ng b ể ừ ứ ỗ ồ ướ ư

vi c, cách ăn m c, giao ti p c a c quan nhà n c vào n n p chính quy. ế ủ ơ ệ ặ ướ ề ế

Ch t ch H i đ ng B tr ng đã quy t đ nh tr ộ ồ ộ ưở ủ ị ế ị ướ ộ c m t c n th c hi n m t ự ắ ầ ệ

c v l ph c nhà n s quy ố ướ ề ễ ụ ướ c nh sau: ư

3.1. Nguyên t c TPP c a vi c ăn m c ặ ủ ệ ắ

TPP là ba ch cái đ u c a ba t ti ng Anh: ầ ủ ữ ừ ế

- Th i gian (time); ờ

- Đ a đi m (place); ể ị

- M c đích (purpose). ụ

Nghĩa là, khi l a ch n qu n áo, và khi chúng ta nghĩ đ n ki u dáng ự ế ể ầ ọ

c a qu n áo, nên ta l y ba đi u c b n th i gian, đ a đi m và m c đích làm ủ ề ơ ả ụ ể ầ ấ ờ ị

m c và k t h p hài hòa cách ăn m c cho phù h p v i ba đi u c b n nói ế ợ ơ ả ề ặ ố ợ ớ

trên.

B n v n đ ph i h p trong ăn m c ặ ố ợ ố ấ ề

6

- Ph i h p gi a trang ph c và môi tr ng ố ợ ụ ữ ườ

- K t h p qu n áo và vóc dáng c th ế ợ ơ ể ầ

- K t h p trang ph c và đ tu i ộ ổ ế ợ ụ

- K t h p trang ph c v i ngh nghi p và hoàn c nh. ụ ớ ế ợ ề ệ ả

3.2. L ph c là trang ph c chính th c ễ ụ ứ mà các công ch c nhà n ứ ụ ướ ử c s

, cu c h p tr ng th , các cu c ti p khách n d ng trong các bu i l ụ ổ ễ ế ể ọ ọ ộ ộ ướ c

ngoài, l ễ ộ ph c ph i v a ph i phù h p v i trang ph c đã thành quen thu c, ớ ả ừ ụ ụ ả ợ

ph bi n c, v a phù h p v i t p quán và phong cách c a Vi ổ ế ở nhi u n ề ướ ớ ậ ủ ừ ợ ệ t

Nam.

làm vi c t i các công s 3.3. Y ph c trong gi ụ ờ ệ ạ ở

Công s các c p trong gi ấ ở ờ ả làm vi c, y ph c c a m i công ch c ph i ụ ủ ứ ệ ỗ

, văn minh, ti t không đ c tuỳ ch nh t ỉ ề ế t ki m, gi n d , nh ng nh t thi ị ư ệ ấ ả ế ượ

ti n, lu m thu m, thi u nghiêm túc và ph i d n đi vào n n n p chính quy. ả ầ ề ế ế ệ ộ ộ

ồ ắ M c đ p không ph i là nhi u qu n áo đ p hay m c nh ng đ đ t ầ ữ ề ẹ ẹ ả ặ ặ

ti n mà là trang ph c có phù h p v i hoàn c nh, môi tr ng xung quanh ụ ề ả ợ ớ ườ

hay không. "H p" chính là s ph i h p gi a các y u t c a ng ự ố ợ ế ố ủ ữ ợ ườ ặ ớ i m c v i

hoàn c nh nh vóc dáng, hình th , màu da, khí ch t, tu i tác, hoàn c nh, ư ể ả ấ ả ổ

i m c. Theo tôi đ có đ ngh nghi p, s thích...c a ng ở ủ ệ ề ườ ể ặ ượ ụ c trang ph c

đ p, l ch s c n chú ý năm đi u quan tr ng trong vi c cá tính hóa b trang ẹ ự ầ ề ệ ộ ọ ị

ph c sau: ụ

- Tính cá th :ể

- Trang ph c ph i d a trên nh ng đ c đi m c a b n thân. ữ ủ ả ả ự ụ ể ặ

- Trang ph c cũng ph i sáng t o nh ng v n gi c phong ư ụ ạ ả ẫ đ ữ ượ

cách riêng c a m i ng i. ủ ỗ ườ

trong - Tính ch nh th : ỉ ể Mu n có b trang ph c hoàn ch nh c n tinh t ụ ầ ố ộ ỉ ế

ph i h p màu s c, ki u cách. Do đó khi m c qu n áo ph i tuân th nghiêm ố ợ ủ ể ắ ặ ầ ả

ặ ch nh vi c ph i h p qu n áo theo nh ng quy t c nh t đ nh. Ví d , khi m c ữ ố ợ ấ ị ụ ệ ầ ắ ỉ

comple thì ph i đi gi y da... ả ầ

- Tính ch nh t : ề Dù trong hoàn c nh nào cũng nên chú ý 4 đi m d ể ả ỉ ướ i

đây:

- G n gàng, ngay ng n ắ ọ

7

- Lành l nặ - S ch sạ ẽ - V sinh ệ - Tính văn minh

- Không m c quá h hang ặ - Không m c qu n áo quá m ng ầ ặ - Không m c quá ch t ậ ặ - Không m c quá ng n ắ ặ

-Tính k năng ỹ

Trong l a ch n trang ph c ch y u đ h c cách ph c trang và ủ ế ể ọ ụ ụ ự ọ

ph i tuân th cách m c ph c trang. Ví d , nam gi ụ ụ ủ ặ ả ớ ộ i nên m c comple m t ặ

hàng cúc, n u hai hàng cúc thì ch cài cúc bên trên, n u ba hàng cúc thì cài ế ế ỉ

m t cúc gi a ho c hai cúc bên trên. Khi m c comple ph i đeo cà v t, áo s ữ ặ ặ ạ ả ộ ơ

t ph i đ c váy che mi bên trong ph i cài cúc c .... N khi m c váy, g u t ổ ấ ấ ữ ả ặ ả ượ

kín, không đ l ra ngoài váy khi đi l i.... ể ộ ạ

4. Ánh m tắ

Ánh m t có tác d ng quan tr ng nh t và chi m v trí ch y u trong ủ ế ụ ế ắ ấ ọ ị

kh năng bi u c m c a khuôn m t. Ánh m t đ c xem là c a s c a tâm ắ ượ ủ ể ả ả ặ ử ổ ủ

i nh h n. Ánh m t ph n ánh tâm tr ng, xúc c m, tình c m c a con ng ồ ủ ả ắ ạ ả ả ườ ư

vui, bu n, t c gi n, s hãi, lo l ng hay yên tâm. Ánh m t cũng có th cho ứ ể ậ ắ ắ ợ ồ

ta bi t mong mu n, ý nghĩ c a ng ế ủ ố ườ ố i đ i tho i. Ánh m t không ch b c l ắ ỉ ộ ộ ạ

tâm h n c a con ng i mà còn là con đ ng ch y u mà qua đó các thông ồ ủ ườ ườ ủ ế

tin c m tính t môi tr ng bên ngoài là do m t cung c p. ả ừ ườ ấ V y, khi dùng ắ ậ

ánh m t đ bi u th hay truy n đ t đi u gì đó trong giao ti p, ta ph i chú ý ề ắ ể ể ế ề ạ ả ị

m t s v n đ sau: ộ ố ấ ề

4.1.Th i gian nhìn ờ

i t o cho ng i khác c m giác r t d Trong giao ti p, m t s ng ế ộ ố ườ ạ ườ ấ ễ ả

ch u, ng i không ít ng i t o cho ng i khác c m giác khó ch u, ị c l ượ ạ ườ ạ ườ ả ị

không tho i mái th m chí không mu n giao ti p. Đi u này liên quan t ề ế ả ậ ố ớ i

ắ ự ế th i gian ng n dài c a ánh m t nhìn. Th i gian ti p nh n ánh m t tr c ti p ủ ế ắ ắ ậ ờ ờ

i giao ti p không th v c a ng ủ ườ ể ượ ế t quá 13% t ng th i gian c a cu c nói ờ ủ ộ ổ

8

chuy nệ 3, kho ng th i gian này đ ả ờ ượ ố c coi là thích h p đ thu hút đ i ợ ể

ph i ng ươ ng, đ ng th i đ đ th hi n s quan tâm t ờ ủ ể ể ệ ự ồ ớ ườ ụ i giao ti p. Ví d : ế

khi đ a tay ra thân m t b t tay đ i ph ng mà ánh m t l i nhìn đi ch ậ ắ ư ố ươ ắ ạ ỗ

ng s cho r ng b n không có chút thành th t nào khác, nh t đ nh đ i ph ấ ị ố ươ ẽ ậ ạ ằ

ng ph n ánh tính ch t c a vi c b t tay. Cũng có nghĩa c . Vì đôi m t th ả ắ ườ ấ ủ ệ ắ ả

là ch ánh m t m i có th bi u đ t đ ớ ể ể ạ ượ ắ ỉ ệ ắ c hàm nghĩa chính xác c a vi c b t ủ

tay. Do v y, đ i v i ng ố ớ ậ ườ ắ i ch a quen không nên nhìn ch m ch m vào m t ư ằ ằ

ng i đ i tho i. N u có thi n c m v i ng i đ i tho i, có th luôn luôn ườ ố ế ệ ạ ả ớ ườ ố ể ạ

t gi a hai bên. V i cách nhìn đ i ph ố ươ ng đ thi ể ế ậ t l p quan h giao ti p t ệ ế ố ữ ớ

nói chuy n nh v y ph i dành ít nh t kho ng 50% - 60% th i gian đ chú ấ ư ậ ệ ể ả ả ờ

ý đ n đ i ph ng trong cu c đ i tho i. Vì n u trong cu c đàm tho i mà ế ố ươ ế ạ ạ ộ ố ộ

không t p trung, hay nhìn ngang nhìn ng a, ho c x u h thái đ , tâm t ộ ư ử ậ ặ ấ ổ

không dám nhìn th ng ng i đ i tho i thì r t khó có th t o s tin t ẳ ườ ố ể ạ ự ạ ấ ưở ng

cho ng i đ i tho i. ườ ố ạ

4.2. V trí nhìn ị

Nhìn vào v trí nào c a đ i ph ủ ố ị ươ ạ ng cũng là nh ng cách truy n đ t ữ ề

thông tin khác nhau. Tùy thu c vào ng i nói chuy n và hoàn c nh mà ánh ộ ườ ệ ả

m t h ng đ n nh ng v trí không gi ng nhau. ắ ướ ữ ế ố ị

Ví d : Giao ti p trong công vi c, đàm phán hay làm ăn thì ánh m t nên ụ ệ ế ắ

h ng t i khu v c đ nh đ u, trán và ph n gi a hai m t. Cách nhìn này làm ướ ớ ự ỉ ữ ầ ầ ắ

cho ng i khác th y đ ườ ấ ượ ự ỡ c s quan tr ng, nghiêm túc c a cu c g p g , ủ ặ ọ ộ

đ ng th i cũng th hi n s tôn tr ng đ i ph ể ệ ự ồ ờ ọ ố ươ ủ ng và th hi n thành ý c a ể ệ

mình.

ng h p giao ti p trong ti c trà, vũ h i, d ti c... ánh m t l Ho c tr ặ ườ ự ệ ắ ạ i ế ệ ợ ộ

ph i h ng t ả ướ ớ ạ i ch gi a m t và mi ng trên khuôn m t. Cách nhìn này t o ỗ ữ ệ ắ ặ

cho ng ườ i khác c m giác d ch u, tho i mái và cũng r t l ch s . ự ễ ị ấ ị ả ả

Khi đ i m t, g p g giao ti p v i nh ng ng i h n mình v tu i tác, ữ ế ặ ặ ố ỡ ớ ườ ơ ề ổ

đ a v hay c p trên... thì ch đ ng và ch ng i cũng nên ch n nh ng v trí ị ỗ ứ ữ ấ ỗ ồ ọ ị ị

th p h n; h ng m t kính n , ng ng m t i đ i ph ứ ể ắ ấ ơ ưỡ ộ ớ ố ươ ng, nh v y s dành ư ậ ẽ

ạ ề

ờ ộ

ế

3 Vi n nghiên c u và đào t o v qu n lý – Chu n m c giao ti p th i h i nh p – NXB Lao đ ng & Xã h i, ộ ự ệ 2008.

đ t c a đ i ph ng. ượ c thi n c m t ệ ả ố ủ ố ươ

9

4.1.3. Cách nhìn

Trong giao ti p chính th c có r t nhi u cách nhìn đ i ph ng: ứ ề ế ấ ố ươ

- Nhìn th ngẳ

Nhìn th ng là nhìn tr c ti p vào đ i t ng giao ti p. Đây là cách ố ượ ự ế ẳ ế

nhìn th hi n s thành th t, tôn tr ng thích h p v i m i hoàn c nh giao ể ệ ự ả ậ ọ ợ ọ ớ

ti p. N u nhìn th ng vào m t ng ế ế ẳ ắ ườ ố ắ i đ i tho i (g i là cách nhìn đ i m t) ạ ọ ố

th hi n s r ng rãi, phóng khoáng, thành th t c a b n thân. ể ệ ự ộ ậ ủ ả

- Nhìn căm chú

Là m t d ng nhìn đ c bi t c a c a cách nhìn th ng. T p trung toàn b ánh ộ ạ ặ ệ ủ ủ ẳ ậ ộ

m t vào đ i t ng, th hi n s chăm chú, tôn tr ng. ố ượ ắ ể ệ ự ọ

- Nhìn ch m ch m ằ ằ

ậ M t nhìn không r i, ánh m t nhìn nh đông c ng vào m t b ph n ộ ộ ư ứ ắ ắ ờ

nào đó c a ng i đ i tho i, bi u hi n s xu t th n ho c khiêu khích. ủ ườ ố ệ ự ấ ể ạ ầ ặ

- Nhìn tr ng r ng ố ỗ

Đây cũng là m t ki u nhìn th ng, nh ng ánh m t nhìn v n i xa ề ơ ư ể ắ ẳ ộ

không t p trung. Cách nhìn này th hi n m t s tr ng thái tâm lý nh nhút ể ệ ộ ố ạ ư ậ

nhát, lo l ng, băn khoăn, b n th n, m t m i, ho c th hi n s vô v , không ệ ể ệ ự ắ ầ ặ ầ ỏ ị

suy nghĩ.

- Nhìn đ o m t ắ ả

- Nhìn li cế

- Nhìn nheo m tắ

- Nhìn l đãng ơ

Tóm l i, khi nói ánh m t đem đ n nh ng hi u q a: ạ ệ ủ ữ ế ắ

- T o m i liên h g n gũi, thân thi n v i ng i nghe; ệ ầ ệ ạ ố ớ ườ

- T o s sinh đ ng khi nói; ạ ự ộ

- Nh n m nh nh ng đi m quan tr ng; ữ ể ấ ạ ọ

- Giúp l ờ i nói d hi u h n; ễ ể ơ

- Bao quát đ c ng i nghe. ượ ườ

Vì v y, trong giao ti p nh t thi t s d ng m t, bi t giao ế ậ ấ ế t ph i bi ả ế ử ụ ắ ế

ti p b ng m t. Có cái nhìn làm ng ế ắ ằ ườ i nghe c m th y t ả ấ ự ầ tin, tho i mái, g n ả

10

ệ gũi, nh ng cũng có cái nhìn gây lo l ng, phân vân. Đ s d ng m t có hi u ể ử ụ ư ắ ắ

qu , c n tránh m t s đi m sau đây: ộ ố ể ả ầ

i đ i tho i:

- Nhìn th ng vào ng ẳ

ườ ố

- Không nhìn ng

i khác v i ánh m t coi th

ng, gi u c t

ườ

ườ

ễ ợ

- Không đ o m t ho c đ a m t li c nhìn m t các v ng tr m

ặ ư

ắ ế

- Không nheo m t ho c nh m m t c hai m t tr

ắ ả

ắ ướ

c m t ng ặ

ườ i

khác.

Trong các cách nhìn, nheo m t (nh m m t m t) ho c nh m c hai ặ ả ắ ắ ắ ắ ộ

m t là m t cách nhìn có nhi u ý nghĩa. Tr c m t nh ng ng ề ắ ộ ướ ữ ặ ườ ậ i không th t

quen bi t, b n không nên làm nh th . Trong m t cu c chuy n trò, hãy duy ế ư ế ệ ạ ộ ộ

trì s ti p xúc b ng m t t 50 đ n 60% th i gian khi nói, và t ự ế ắ ừ ằ ế ờ ừ 75 đ n 85% ế

th i gian khi nghe ( xem ph n gi i thích trang 8). ờ ầ ả

5. Nét m tặ

Nét m t bi u hi n thái đ , c m xúc c a con ng ộ ả ủ ể ệ ặ ườ ạ i: vui, bu n, ng c ồ

nhiên, s hãi, t c gi n, hoài nghi... Nét m t còn cho ta bi ứ ậ ặ ợ ế t ít nhi u v cá ề ề

tính con ng i. Ng i vô t ườ ườ ư ạ , l c quan, yêu đ i thì nét m t th ờ ặ ườ ẻ ng vui v ,

ng i v t v , ph i lo nghĩ nhi u thì v m t th ... ườ ấ ả ẻ ặ ề ả ườ ng căng th ng, tr m t ẳ ầ ư

Trong giao ti p, cùng v i n c th ng đ ớ ụ ườ ế i, nét m t là y u t ặ ế ố ườ ượ c

ng i khác chú ý quan sát, nó góp ph n quan tr ng vào vi c t o nên hình ườ ệ ạ ầ ọ

nh trong con m t ng i khác. Có hai y u t ả ắ ườ ế ố ể quy t`đ nh kh năng bi u ế ị ả

c m c a khuôn m t, là t c đ bi n đ i và s ph i h p bi u c m. ả ự ố ợ ố ộ ế ể ả ủ ặ ổ

5.1.Cách bi u c m qua lông mày ể ả

- Lông mày nheo l i: Hai bên lông mày nheo l i g n nhau, bi u th s ạ ạ ầ ị ự ể

lúng túng, không tán thành không vui.

- Lông mày nh n lên: Đ nh lông mày nh n lên bi u th s kinh ướ ỉ ướ ị ự ể

ng c, kh ng ho ng. ủ ả ạ

ộ - Lông mày tr xu ng: Đôi lông mày h xu ng, bi u th s ph n n , ị ự ể ễ ẫ ạ ố ố

t c gi n ứ ậ

- Lông mày khiêu khích: M t bên lông mày cao h n, bi u th có câu ể ộ ơ ị

h i nghi v n. ỏ ấ

5.2.Cách bi u c m qua mi ng ể ả ệ

11

- Mi ng há to: Bi u th s kinh ng c s hãi ạ ợ ị ự ệ ể

i: Mi ng và môi ng m ch t l i, bi u th s t - Mi ng c n ch t l ắ ặ ạ ệ ặ ạ ệ ậ ị ự ự ể

t nh ng , t suy nghĩ... hi u, t ể ự ỉ ộ ự

- Mi ng chúm chím: Bi u th s n l c ho c kiên trì ị ự ỗ ự ể ệ ặ

ng. - Bĩu môi: Bi u th s khinh r , coi th ị ự ể ẻ ườ

5.3.Cách bi u c m qua c m ể ả ằ

- C m thu l ằ ạ ề i v phía sau, bi u th s nín nh n, ch u đ ng; ị ự ị ự ể ị

- C m b nh ra - m t m i; ệ ằ ạ ỏ

- C m nh n ra, bi u th thái đ công kích; ể ằ ọ ộ ị

ng ra phía tr c - s t cao - C m h ằ ướ ướ ự ự

ng v phía ng i khác- kiêu ng o, ngang ng c. - C m h ằ ướ ề ườ ạ ượ

5.4.Cách bi u c m qua mũi ể ả

- H ch mũi lên: T cao, t đ i, b ự ế ự ạ ướ ng b nh. ỉ

- Co mũi l i: Bi u th s ghét b ạ ị ự ể ỏ

- Nhăn mũi: Bi u hi n s hi u kỳ ệ ự ế ể

- Kh t mũi : Bi u hi n s khinh th ệ ự ể ị ườ ng, kỳ th . ị

- Vu t mũi, xoa mũi: Bi u th s thân thi t, coi tr ng ị ự ể ố ế ọ

5.5.Cách bi u c m qua tai ể ả

- Nghiêng tai: Bi u th s chú ý ị ự ể

- Tai ch n đ ng, rung: Bi u th s chú ý ị ự ể ấ ộ

- B t tai: Bi u th s c tuy t ệ ị ự ự ể ị

- S tai :Bi u th s thân thi t. ị ự ể ờ ế

i nói

Qua cách bi u ể hi n nét m t ặ ở các hình bên, Anh/ch th ị ử đoán ng ườ đang có tâm tr ng, thái đ ộ ạ gì?

12

6. Mi ngệ

N c ụ ườ i là m t ph ộ ươ ề ng ti n giao ti p quan tr ng ch a đ ng nhi u ự ứ ệ ế ọ

n i dung phong phú. ộ C i là ho t đ ng ch y u c a c mi ng, có kh ủ ế ủ ơ ạ ộ ườ ệ ả

năng th hi n tình c m m t cách rõ ràng nh t. C i là s v n đ ng và ể ệ ự ậ ườ ả ấ ộ ộ

ph i h p gi a m t, mày, mi ng và các c m t. N c ơ ặ ố ợ ụ ườ ữ ệ ắ ỉ ể i không ch bi u

hi n thái đ , tình c m c a con ng i mà c nh ng nét tính cách nh t đ nh ủ ệ ả ộ ườ ấ ị ữ ả

i cho ng c a h n a. N c ủ ọ ữ ụ ườ i ch ng nh ng đem l ữ ẳ ạ ườ ả i khác c m giác tho i ả

mái, t tin, mà còn làm cho h c m th y đây là tín hi u c a s t t lành, ự ủ ự ố ọ ả ệ ấ

c a tình h u h o và lòng chân thành. ủ ữ ả

Nh v y, n c i bi u hi n thái đ tích c c c a chúng ta, là "l ư ậ ụ ườ ự ủ ệ ể ộ ờ i"

m i chào h u hi u nh t, nó có th gi i to c nh ng ý t ể ả ữ ệ ấ ờ ả ả ữ ưở ng đ i đ ch ố ị ở

ng i khác. Trong giao ti p, có l không có gì d b ng m t b m t cau có, ườ ế ẽ ộ ộ ặ ở ằ

i. l m lì, l nh lùng, không bi ầ ạ ế t m m c ỉ ườ

Tuy nhiên, có nhi u n c i khác nhau ví d : c ụ ườ ề ụ ườ i m m, c ỉ ườ ươ i t i,

i to, c i điên lo n, c i đau kh , c i ng c ngh ch, c c ườ ườ i gi n, c ậ ườ ạ ườ ổ ườ ế ố ườ i

châm bi m, c i g n, n c i nghiêng m t h ng lên... và không ph i n ế ườ ằ ụ ườ ắ ướ ả ụ

i nào cũng t t. N c i ph i t c ườ ố ụ ườ ả ự ả nhiên, chân thành, phù h p hoàn c nh ợ

thì m i có hi u qu . ả ệ ớ

6.1. Cách c iườ

- Khi c ườ ố i ngôn ng c ch và hành đ ng ph i có s bi u hi n th ng ữ ử ỉ ự ể ệ ả ộ

nh t tình c m gi a ngôn ng và hành đ ng c th . i t nhiên t o ra ơ ể N c ụ ườ ự ữ ữ ả ấ ộ ạ

i không chân th t ch nh ng n p nhăn đ c tr ng quanh m t, nh ng ng ư ữ ữ ế ặ ắ ườ ậ ỉ

i b ng mi ng. c ườ ằ ệ

- Ph i th hi n khí ch t nho nhã c a n c i. ủ ụ ườ ể ệ ả ấ

- Bi u c m h p lý, các đ ng nét bi u hi n c a nh ng b ph n th ể ả ợ ườ ệ ủ ữ ể ậ ộ ể

hi n m t cách hài hòa h p lý, n u không n c i s tr ụ ườ ẽ ở ế ệ ộ ợ ễ thành mi n

ng. c ưỡ

6.2. Nh ng đi u c m k khi c i trong giao ti p. ề ấ ữ ỵ ườ ế

i - C i gi ườ ả: Mi ng c ệ ườ i mà da m t không c ặ ườ

- C i nh t: Hàm ý ph n n , châm bi m, b t mãn ườ ế ạ ẫ ấ ộ

13

- C i n nh b : M t n c i có m c đích nh t đ nh, không xu t phát ộ ụ ườ ườ ị ợ ấ ị ụ ấ

n i tâm. t ừ ộ

i ng - C i quê k ch: M t n c ệ ộ ụ ườ ườ ượ ng ng p, x u h , nhút nhát khi ổ ậ ấ

g p g . ỡ ặ

- C i th m: Th hi n đang gi u di m m t đi u gì đó ho c hàm ý ể ệ ườ ế ề ầ ấ ặ ộ

th a mãn vì đã h i đ c ng i khác. ạ ượ ỏ ườ

- C i d d n: Khuôn m t th hi n s hung ác, ph n n , d a d m... ể ệ ự ườ ữ ằ ộ ọ ẫ ặ ẫ

Theo Giáo s William tr ư ườ ổ ng Đ i h c Stanford thì càng l n tu i, ạ ọ ớ

chúng ta càng nghiêm ngh h n v i cu c s ng. Ng i trung bình ộ ố ị ơ ớ i l n c ườ ớ ườ

15 l n m t ngày; còn tr ch a đ n tu i đi h c c ẻ ư ế ọ ườ ầ ộ ổ ộ i trung bình 400 l n m t ầ

ngày4.

7. T th ư ế

T th có vai trò quan tr ng trong giao ti p, có th xem nó nh cái ư ế ư ế ể ọ

khung hay n n cho hình nh c a chúng ta. M t ng ả ủ ề ộ ườ ẹ i có v b ngoài đ p, ẻ ề

th không đ ng hoàng thì v đ p đó cũng c th kho m nh nh ng t ẻ ạ ơ ể ư ư ế ườ ẻ ẹ

kém ph n giá tr . Trong giao ti p, có ba t ế ầ ị ư ế ủ ế ồ th ch y u: đi, đ ng và ng i. ứ

Ng i x a đã nh n th c đ c t m quan tr ng c a t ườ ư ứ ượ ầ ủ ư ế ồ th đi, đ ng, ng i. ứ ậ ọ

H cho r ng, đã là ng i quân t thì ph i: "đi nh gió, đ ng nh cây thông ằ ọ ườ ử ư ứ ư ả

và ng i nh chuông". Đó chính là s khái quát v đ p c a t th trong giao ẻ ẹ ủ ư ế ự ư ồ

ti p.ế

T th đ ng ư ế ứ

Yêu c u:ầ

- Ng c th ng, b ng thót l i, đ u ng ng cao ; ự ụ ẳ ạ ầ ẩ

- Đ ng th ng,

hai m t nhìn v phía tr

c, dung nhan t i t nh; ứ ẳ ề ắ ướ ươ ỉ

- Hai vai th t ả ự nhiên, tay ph i đ t lên tay trái; ả ặ

- Nam gi ớ ả i khi đ ng, hai chân nh t đ nh ph i đ b ng nhau, kho ng ả ể ằ ấ ị ứ

cách b ng nhau, t th th ng, vai h i h ng v phía sau th l ng t nhiên, ằ ư ế ẳ ơ ướ ả ỏ ề ự

nhiên hai bên đùi; đ u ng ng cao, hai tay th l ng t ầ ả ỏ ẩ ự

- N khi đ ng ng c ph i h ng v phía tr c, thu b ng l ả ướ ữ ứ ự ề ướ ụ ạ ắ i, m t

ữ ơ ể

ả ề

4 Allan & Barbara Pease - Lê Huy Lâm(d ch)- Cu n sách hoàn h o v ngôn ng c th - NXB T ng ổ h p TPHCM, 2008. ợ

c, hai tay đ t nhiên, không d ng chân. nhìn v phía tr ề ướ ể ự ạ

14

T th ng i ư ế ồ

Khi ng i t th ph i nghiêm ch nh, v ng chãi ồ ư ế ữ ả ỉ . Trong nh ng quan h ữ ệ

giao ti p chính th c, dù là ng i trên gh th ng hay trên gh đ m sa lông, ế ườ ứ ế ồ ế ệ

t ố ư t nh t không nên ng i choán h t ch , không nghiêng v m t bên, l ng ỗ ề ộ ế ấ ồ

ra là ng và đ u ph i th ng đ t ả ể ỏ ẳ ầ ườ ế i có tinh th n cao và đang s n sàng ti p ẵ ầ

chuy n. N u ng i lâu, c m th y m t, có th t a l ng, nh ng không đ ệ ể ự ư ư ế ệ ả ấ ồ ượ c

ị ủ du i chân ra theo ki u n a n m, n a ng i. Khi ng i, tay đ t lên tay v n c a ể ử ằ ử ặ ỗ ồ ồ

phía tr c; hai chân nên khép gh ho c lên đùi, ho c lên bàn n u có bàn ặ ế ế ặ ở ướ

l i, nam gi i có th b t chéo chân nh ng không ng ch chân quá cao, không ạ ớ ể ắ ư ế

rung chân, n gi i có th gác bàn chân lên nhau nh ng không đ ữ ớ ư ể ượ ỗ c du i

th ng ra phía tr c. ẳ ướ

Các t th ng i nên tránh ư ế ồ

T th đi l ư ế i ạ

Đi l i nh nhàng mà ch c ch n, ng c h ng v phía tr ạ ự ẹ ắ ắ ướ ề ướ ầ c, đ u

ng ng cao, vai th l ng, hai m t nhìn th ng, dung nhan t i t nh, t nhiên. ả ỏ ẩ ắ ẳ ươ ỉ ự

N gi i đi hình ch nh t (hai chân đi thành m t đ ng th ng, không b ữ ớ ộ ườ ữ ấ ẳ ướ c

quá r ng). Nam gi i khi đi hai b c chân t o thành hai đ ng th ng, ộ ớ ướ ạ ườ ẳ

nh ng hai đ ng th ng này không nên cách quá xa nhau. ư ườ ẳ

8. C ch tay ử ỉ

Tay có kh năng bi u đ t và miêu t n i tâm r t l n. C ch tay ể ả ạ ả ộ ấ ớ ử ỉ

th ng dùng là: ườ

- Tay th l ng t nhiên. M t là lòng bàn tay h ng vào bên trong ả ỏ ự ộ ướ

c b ng. Hai là, Hai tay buông th ng, lòng bàn tay n mvào nhau đ ắ tr ể ở ướ ụ ẳ

h ng vào trong, hai tay đ bên đùi. ướ ể ở

15

- Tay đ phía sau, hai cánh tay đ ra phía sau, hai tay đ t giao nhau, ể ể ặ

ng ng cao đ u, ng c h ng v phía tr c. Chúng ta th ng th y th ự ướ ầ ẩ ề ướ ườ ấ ở ư ế t

i. đ ng hay đi l ứ ạ

ộ ậ - Tay c m v t gì đ y, có th dùng hai tay ho c m t tay khi c m m t v t ể ậ ầ ấ ặ ầ ộ

gì đó ví d nh c m bút, micro... đ ng tác c m t ư ầ ụ ầ ộ ự ắ nhiên, ngón tay n m

ch t, không nên dùng ngón út và ngón áp út đ c m. ể ầ ặ

- V tay, là đ ng tác bi u th hoan nghênh, chúc m ng...lòng bàn tay ừ ể ỗ ộ ị

ph i h i, v tay theo nh p, bàn tay ph i v vào lòng bàn tay ả ướ ng xu ng d ố ướ ả ỗ ỗ ị

trái.

- Khen, dùng đ bi u d ng ng i khác. Gi tay ph i ra ngón cái ể ể ươ ườ ơ ả

gi ươ ng th ng lên, đ u ngónn tay h ầ ẳ ướ ng lên trên, ch bàn tay v h ỉ ề ướ ng

ng c khen. N u ngón cái c a tay ph i th ng đ ng và ch v h i đ ườ ượ ỉ ề ướ ng ủ ứ ế ẳ ả

ng i v i h c l i khác, chính là ch s t cao t ượ ạ ớ ướ ng c a ng ủ ườ ỉ ự ự ự ạ ặ đ i, ho c

coi th ng. N u ngón cái h ng v đ u mũi c a mình bi u th s t cao, ườ ế ướ ị ự ự ề ầ ủ ể

không th có ai h n mình. ể ơ

- Ch , dùng đ ch d n cho khách, ho c ch ph ng h ng. Dùng tay ỉ ẫ ể ặ ỉ ỉ ươ ướ

lên m c đ cao nh t đ nh, 5 ngón tay ch m l i, lòng ph i ho c trái gi ặ ả ơ ở ứ ộ ấ ị ụ ạ

bàn tay h ng lên trên, l y khu u tay làm tr c gi cánh tay v m t h ướ ụ ấ ỷ ơ ề ộ ướ ng

nh t đ nh. ấ ị

Khi s d ng c ch b ng tay l u ý m t s đi u c m k nh sau: ộ ố ề ấ ử ỉ ằ ỵ ư ử ụ ư

- Tr i khác không gãi đ u, vò tai, c y g m t, ngoáy ướ c m t ng ặ ườ ỉ ắ ầ ậ

ự mũi, x a răng, gãi ng a, gãi chân, hai tay khua kho ng, s mó, t a ứ ắ ờ ỉ

ng i,đ t đ không đúng ch , c n móng tay, vê g u áo, ng a c , đút tay ườ ặ ể ử ổ ỗ ắ ấ

vào túi...

- C ch đ c coi là không l đ : lòng bàn tay h i khi ử ỉ ượ ễ ộ ướ ng xu ng d ố ướ

c đ ng bàn tay, dùng m t ngón tay trong b n ngón tay ngoài ngón cái ra ử ộ ố ộ

i khác... đ ch hay chào ng ể ỉ ườ

9. Kho ng cách ả

16

Trong giao ti p, kho ng cách gi a ng i nói và ng i đ i tho i cũng ữ ế ả ườ ườ ố ạ

có nh ng ý nghĩa nh t đ nh. Chúng ta ti n đ n sát g n m t ng i b n thân ấ ị ữ ế ế ầ ộ ườ ạ

i đ trò chuy n nh ng d ng l ể ư ừ ệ ạ ở ộ ộ m t kho ng cách nh t đ nh khi đó là m t ấ ị ả

ng t. Theo nhi u nhà giao ti p h c (Erdward Hall, ườ i ch a th t quen bi ậ ư ế ề ế ọ

i di n ra trong b n vùng Allan Pease v.v..) s ti p xúc gi a con ng ự ế ữ ườ ễ ố

kho ng cách sau đây: ả

- Kho ng cách công c ng (kho ng trên 3,5m) ộ ả ả

Kho ng cách này thích h p v i các cu c ti p xúc v i đám đông t ế ả ợ ớ ộ ớ ụ ậ t p

l ạ i thành t ng nhóm. Ví d : Khi b n nói chuy n t ụ ệ ạ ừ ạ ễ i cu c mít tinh, di n ộ

thuy t tr c công chúng thì kho ng cách thu n l i nh t t ế ướ ậ ợ ả ấ ừ ơ ạ ứ n i b n đ ng

i nghe là trên 3,5m. đ n dãy bàn đ u tiên dành cho ng ế ầ ườ

- Kho ng cách xã giao (kho ng 1,2m - 3,5m). ả ả

Đây là vùng kho ng cách th ng đ c chúng ta duy trì khi ti p xúc ả ườ ượ ế

i xa l . Ví d , khi chúng ta h i gi ng v.v... v i nh ng ng ữ ớ ườ ạ ụ ỏ , h i đ ờ ỏ ườ

- Kho ng cách cá nhân (kho ng,460cm - 1,2m) ả ả

Chúng ta th ng đ ng cách ng i khác kho ng cách này khi cùng ườ ứ ườ ở ả

c quan hay khi g p m t b n bè. h tham d các b a ti c, khi giao ti p ữ ệ ọ ế ở ơ ặ ạ ự ặ

- Kho ng cách riêng t 15cm - 46cm) ả (t ư ừ

Đây là vùng kho ng cách khi ti p xúc v i nh ng ng i có quan h ữ ế ả ớ ườ ệ

t nh cha m , v ch ng, con cái, anh em, b n bè thân, thâm m t, thân thi ậ ế ẹ ợ ư ạ ồ

ng i yêu, bà con g n. ườ ầ

V các vùng kho ng cách trong giao ti p đ c nêu trên, chúng ta ế ề ả ượ ở

c n l u ý m t s đi m sau đây: ộ ố ể ầ ư

- Th nh t ứ ấ , các vùng kho ng cách giao ti p ch u nh h ị ả ế ả ưở ủ ế ng c a y u

văn hoá, nh ng ng nh ng n n văn hoá khác nhau th ng có t ố ữ i đ n t ườ ế ừ ữ ề ườ

vùng giao ti p khác nhau. Ch ng h n, ng ế ẳ ạ ườ ề i ta nh n th y r ng nhi u ấ ậ ằ

ng i Châu Âu có vùng riêng t ườ ư ẹ h p h n ng ơ ườ i M . H n n a, vùng riêng ữ ơ ỹ

c a c dân s ng t ư ủ ư ố ở ị th thành cũng h p h n vùng riêng t ẹ ơ ư ủ c a c dân ư

nông thôn. s ng ố ở

17

, trong giao ti p, chúng ta c n chú ý ch n kho ng cách cho - Th hai ứ ế ả ầ ọ

phù h p v i tính ch t c a m i quan h . ệ ấ ủ ớ ợ ố

, tuỳ theo m c đích giao ti p có th thay đ i kho ng cách cho - Th baứ ụ ế ể ả ổ

phù h p đ t o đi u ki n thu n l i cho vi c đ t m c đích. ể ạ ậ ợ ề ệ ợ ệ ạ ụ

Ví d : L n đ u g p, theo phép xã giao, c n gi kho ng cách ụ ầ ầ ặ ầ ữ ả ở ộ m t

ố m c đ nào đó đ đ m b o tính nghiêm túc, l ch s . Tuy nhiên, khi mu n ứ ộ ể ả ự ả ị

ẹ t o không khí g n gũi, thân m t, không xa cách thì có th ch đ ng thu h p ạ ể ủ ộ ầ ậ

kho ng cách. ả

- Th tứ ư, trong quá trình giao ti p nên linh ho t thay đ i kho ng cách ế ạ ả ổ

cho phù h p v i tình hu ng giao ti p. ế ố ớ ợ

ch c nên gi ữ ớ ả

ả ộ

ủ ả

Trong giao ti p v i công dân và ế t kho ng cách công ứ ổ ả c ng, kho ng cách xã h i và kho ng ộ cách cá nhân. N u chúng ta không ế ễ tuân th vùng kho ng cách, thì d i khác khó ch u,và đánh làm cho ng ườ giá là không nghiêm túc.

Ví d : Khi ng i đ i di n hay c nh ng ồ ố ụ ệ ạ ườ ố ồ i đ i tho i, lúc thì b n ng i ạ ạ

th ng, lúc thì b n h i r n hay nghiêng ng ơ ướ ạ ẳ ườ ề ả i v phía h (thu h p kho ng ẹ ọ

cách) đ t o c m giác là b n r t quan tâm chú ý l ng nghe (xem ph n k ạ ấ ể ạ ả ầ ắ ỹ

ụ năng l ng nghe). Hay khi thuy t trình, kho ng cách thích h p gi a b c ữ ế ắ ả ợ

đ ng và dãy bàn đ u n i c to ng i là kho ng cách thu c vùng xã h i hay ứ ơ ử ạ ầ ả ộ ồ ộ

ậ công c ng, nh ng trong quá trình di n thuy t, đ t o c m giác thân m t, ễ ể ạ ư ế ả ộ

i, r i b c nói và đi t g n gũi, có th đi l ầ ể ạ ờ ụ i g n c to . ớ ầ ử ạ

Nh v y, vi c s d ng kho ng cách nh là m t ph ệ ử ụ ư ậ ư ả ộ ươ ng ti n giao ệ

ti p là m t vi c không đ n gi n. Nó đòi h i s nh y c m, tinh t , linh ỏ ự ệ ế ả ạ ả ộ ơ ế

ho t và ngh thu t trong giao ti p. ậ ế ệ ạ

10. V trí ị

S s p đ t bàn và ch ng i trong giao ti p cũng ph n ánh m i quan ự ắ ế ặ ả ỗ ố ồ

i thì h gi a nh ng ng ệ ữ ữ ườ i giao ti p v i nhau. N u có m t bàn và hai ng ế ế ớ ộ ườ

ổ ế cũng có nhi u cách đ h ng i v i nhau. Sau đây là m t s v trí ph bi n ộ ố ị ồ ớ ể ọ ề

trong tr ườ ng h p này. ợ

18

 V trí góc ị

Cách ng i này phù h p v i nh ng câu chuy n t ệ ế ữ ồ ớ ợ nh và l ch s , nó ị ự ị

cho phép hai ng i có th nhìn vào nhau và cũng có th không nhìn vào ườ ể ể

nhau n u mu n. Góc bàn có tác d ng nh m t ch ư ộ ụ ế ố ướ ỗ ng ng i v t cho m i ạ ậ

bên, làm cho m i bên c m th y yên tâm, t tin, tho i mái h n, không dè ả ấ ỗ ự ả ơ

d t khi nói chuy n, nh ng cũng không quá xa cách. Cách ng i này ti n l ặ ệ ợ i ư ệ ồ

v n, khuyên b o hay thuy t ph c. nh ng cu c g p riêng đ t ộ ặ ể ư ấ ụ ữ ế ả

V trí góc

 V trí h p tác ợ ị

V trí h p tác có hai cách ng i: ợ ồ ị

+ Cách ng i th nh t (v trí h p tác 1): Hai ng i ng i bên c nh nhau ứ ấ ồ ợ ị ườ ạ ồ

và cùng quay v m t h ng, nó không cho phép h quan sát t ề ộ ướ ọ ấ ả ấ t c các d u

hi u phi ngôn ng c a nhau. Cách ng i này cho th y, h đã đ t ni n tin ữ ủ ề ệ ặ ấ ọ ồ

vào nhau, ý ki n h đã t ế ọ ươ ng đ i th ng nh t. Đây là v trí th ấ ố ố ị ườ ng g p khi ặ

đ i di n c a hai phái đoàn h p báo sau đàm phán thành công. ạ ệ ủ ọ

+ Cách ng i th hai (v trí h p tác 2) : Hai ng i ng i đ i di n nhau, ứ ồ ợ ị ườ ồ ố ệ

bàn ch có tác d ng nh ch đ gi y t ỗ ể ấ ờ ư ụ ỉ ế . Cách ng i này cho th y ý ki n ấ ồ

gi a hai ng i, v c b n là th ng nh t và h r t th ng th n v i nhau. ữ ườ ề ơ ả ọ ấ ấ ẳ ắ ố ớ

V trí h p tác

V trí c nh tranh. ạ ị

Hai ng ườ i ng i đ i di n nhau, gi a h có cái bàn có tác d ng nh ọ ồ ố ữ ụ ệ ư

ng ng i phòng th . V trí này th ng g p khi hai ng m t ch ộ ướ ủ ạ ị ườ ặ ườ ấ i có v n

đ c n tranh lu n, khi nói chuy n th ng th n v i nhau. ề ầ ệ ậ ẳ ắ ớ

19

V trí c nh tranh ạ

 V trí đ c l p ộ ậ ị

Cách s p x p này không ph i đ đ i tho i. Khi m t ng ả ể ố ế ắ ạ ộ ườ ọ i ch n

cách ng i này có nghĩa là ng ồ ườ ố i đó không mu n b t chuy n, không mu n ệ ắ ố

b qu y r y. Cách b trí ch ng i nh th này th ị ấ ầ ư ế ố ồ ỗ ườ ng r t th y trong th ấ ấ ư

vi n, hay trong c a hàng ăn u ng gi a nh ng ng i không quen bi t. Cho ữ ữ ử ệ ố ườ ế

nên, khi mu n nói chuy n c i m v i m t ai đó thì không nên ch n v trí ở ớ ệ ố ộ ọ ở ị

này.

V trí đ c l p ộ ậ

Giao ti p phi ngôn t c s d ng, v n dung ế ừ ấ r t quan tr ng và c n đ ọ ầ ượ ử ụ ậ

m t cách phù h p đ đem l i hi u qu cao. Hi u bi t v giao ti p phi ể ợ ộ ạ ể ệ ả ế ề ế

ngôn t ừ ữ có th giúp ta nâng cao k năng giao ti p, giúp ta truy n đ t nh ng ế ề ể ạ ỹ

bi u hi n thích h p và nh y c m h n v i nh ng đi u ng ữ ề ệ ể ạ ả ợ ơ ớ ườ ự i ta khác th c

s mu n nói, ít nh t cũng giúp ta tránh đ ự ấ ố ượ c nh ng c n tr trong khi giao ở ữ ả

ti p.ế

Tóm l i đ giúp ngôn ng c th tr nên h p d n chúng ta c n chú ý ạ ể ữ ơ ể ở ầ ấ ẫ

đ n cách bi u c m sau đây: ể ả ế

G ng m t: ươ ặ G ng m t đ y s c s ng và xem vi c m m c ặ ầ ứ ố ươ ệ ỉ ườ ộ i là m t

ph n trong kho tàng ngôn ng hàng ngày c a b n. Hãy nh đ l răng. ớ ể ộ ủ ạ ữ ầ

20

Các đi u b : ệ ộ Di n c m nh ng đ ng l m d ng. Khép các ngón tay ạ ư ụ ừ ễ ả

l i khi b n th c hi n đi u b , bàn tay đ t d ạ ặ ướ ằ ặ i c m, tránh khoanh tay ho c ự ệ ệ ạ ộ

b t chéo chân. ắ

C đ ng đ u: ử ộ ầ S d ng ki u g t đ u m t l n 3 cái khi nói chuy n và ậ ầ ộ ầ ử ụ ể ệ

nghiêng đ u khi l ng nghe. Ng a c m lên. ử ằ ắ ầ

Ti p xúc b ng m t: vi c ti p xúc b ng m t đ đ m i ng ắ Gi ế ằ ữ ệ ắ ủ ể ọ ế ằ ườ i

i khác là không h p v c m th y tho i mái. Tr khi vi c nhìn vào m t ng ừ ả ệ ả ấ ắ ườ ợ ề

văn hóa, còn l i nhìn vào m t ng i khác s đ c tin c y nhi u h n là ạ ắ ườ ẽ ượ ề ậ ơ

không nhìn.

T th : ư ế Cúi v phía tr ề ướ c khi l ng nghe, đ ng th ng khi nói. ứ ẳ ắ

Kho ng cách: kho ng cách sao cho b n c m th y tho i mái. ả Đ ng ứ ở ạ ả ả ả ấ

N u ng i kia lùi l i n a. c t ế ườ ạ i thì đ ng b ừ ướ ớ ữ

c: c ngôn ng c th c a ng i khác m t cách ướ B t ch ắ ướ ữ ơ ể ủ ườ ộ

tinh t B t ch ắ .ế

ế Ậ ệ ủ ứ

ế ử ằ

ờ ươ ố ộ ổ

ử ệ

ấ ỏ

ẳ ụ ữ ấ ụ ổ ỏ ị ấ ắ

. V n ki u ng i nh tr ử ụ ữ ổ ợ ệ ệ ố ồ ế ư ướ

đ u đ n chân, nhíu đôi mày l BÀI T P TÌNH HU NG T i phòng làm vi c c a UBND xã Hùng Ti n, đã 8h30, công ch c A ạ i trên gh (n a n m n a ng i) hai chân gác lên bàn, tay đang ng i ng ng ồ ồ ả ườ ầ ế ả ặ M t ph n tu i ngoài b n m i tu i tay c m c m t báo che h t c m t. ầ h s gõ c a, dáng đi u khép nép, s s t, không dám nhìn th ng. Anh A ồ ơ v n đ c báo, không nhìn lên và h i: Có vi c gì đ y? Ch ph n nói r t rè, ọ ẫ v i v m t lo l ng, d th a anh, em mu n đ n xin c p gi y s đ cho ớ ẻ ặ ạ c trên gh anh A h ngôi nhà gia đình em đang ế ạ ẻ i v th p t ẫ ể báo xu ng nhìn ch ph n t ụ ữ ừ ầ ạ ư ở ị ấ ờ ế ố

21

, ch đã đ c h ị ọ ố

ư ỏ ườ

ủ ị ở ọ ủ ủ ụ ị ả ủ ồ ơ ấ ờ ng kia ch a? Ra đ c cho k đi r i v làm đ th t c h ồ ề ỹ ọ ế ể

ệ ế

ữ ệ ể ừ ườ

ố ộ ế ộ ị

ỉ ổ ặ ồ

ụ ữ ạ ồ ơ ệ

i dân và tr l ườ ế ớ

ụ ữ

i. Em còn thi u nh ng lo i gi y t ườ rõ s căng th ng, lo l ng h i l ỏ ạ ế ắ

ng ướ m t b c d c h i: Mu n làm thì ph i đ h s gi y t ặ ự ồ d n dán trên t ẫ ụ ữ ẫ s , khi nào đ thì mang ra đây, Mà ch đâu chuy n đ n? Ch ph n v n ơ v s s t nói: “D em trong Tây Nguyên chuy n ra. Em có làm h s đây, ồ ơ ẻ ợ ệ anh xem giúp em còn thi u gì n a không”. V a lúc đó đi n tho i c m tay ạ ầ c a cán b reo. Anh A nghe đi n tho i và c i nói khá lâu v vi c riêng ề ệ ạ ủ nào đó. Gh ch chân lên đ u g i, chĩa mũi chân v phía ch ph n , m t tay ề ầ v t sau c , tay ch vào gh ý nói là c ng i đ i. M t khá l nh lùng. Sau ợ ứ ế ắ ấ kho ng 10 phút nói chuy n đi n tho i anh A ch tay vào h s , nhìn th y ỉ ạ ệ ả i h s . h s có v thi u gi y t gì đó nên l c đ u v i ng ả ạ ồ ơ ấ ờ ẻ ắ ầ ồ ơ i quy t. Ch mang ồ ơ ị ế ế ặ ng trên khuôn m t ủ ấ ừ gì i thích, anh ạ tìm hi u, chúng tôi không có th i gian gi ả ể ề ờ ị

ỏ ả

i cán b A. ế ủ ườ ề ộ

H s còn thi u nhi u l m, chúng tôi không gi ả ề ắ i ph n quay đi nh v khi nào đ thì mang ra đây. Ng ư ề i t l ẳ ữ ự ạ ỏ ? Đi u đó ch ph i t ả ự ạ A nói và ném cái nhìn b c d c v phía ch ph n . ị ụ ữ ự ọ ề ậ : Câu h i th o lu n 1. Anh, ch có nh n xét gì v cách giao ti p c a ng ậ ị 2. Theo anh/ch ngị i cán b c n thay đ i v thái đ , phong cách ổ ề ộ ầ ộ

ườ trong giao ti p nh th nào? ư ế ế

TÀI LI U THAM KH O

ệ ố

ế ả

1. H c vi n Hành chính qu c gia - d án DANIDA- NAPA: Giáo trình ọ ự k năng giao ti p hi u qu trong hành chính, Công ty Qu ng cáo ỹ Th

ệ ả t, 2006. ng m i Sao Vi ươ ệ ạ

2. Tôn Khánh Hòa: 999 cách gây n t

ng trong giao ti p, Nxb. Lao ấ ượ ế

t Anh : Bách thu t trong giao ti p, Nxb Văn hóa thông tin đ ng 2003. ộ 3. Nguy n Vi ệ ế ậ ễ

2002.

22

4. S n Anh, M Nga (biên d ch), nguyên tác: Nakatokoshi: 33 nguyên ỹ ị

ơ t c thép trong giao ti p, Nxb H i Phòng 2003. ắ ả

5. Lê Huy Lâm(biên d ch), nguyên tác: Allan và Barbara Pease: Ngôn

ế ị

ng c th , Nxb T ng h p Thành Ph H Chí Minh, 2008. ổ ữ ơ ể

6. Trung tâm thông tin và t ố ồ ệ ứ

ờ ộ ự ế ả ẩ ậ

ợ v n doanh nghi p – Viên nghiên c u và đào ư ấ t o v qu n lý (biên so n): Chu n m c giao ti p th i h i nh p, Nxb ạ ạ Lao đ ng & xã h i 2008. ề ộ ộ

ả i mã s c hút ứ

7. Lê Huy Lâm (biên d ch), Andrew Leigh (nguyên tác): Gi cá nhân, Nxb T ng h p Thành Ph H Chí Minh 2008.

ố ồ ị ợ ổ

23