
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ GIỚI NINH BÌNH
GIÁO TRÌNH
MÔN HỌC: ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH
NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-TCGNB
ngày…….tháng….năm ..... của trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình
1

Ninh Bình, năm 2021
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham
khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
2

LỜI GIỚI THIỆU
Ngoại ngữ nói chung và tiếng Anh nói riêng đang là môn học cấp thiết và
rất hữu dụng đối với sinh viên các khối nghề. Môn học này trang bị cho học viên
những kiến thức để thực hiện các kỹ năng giao tiếp cơ bản. Sử dụng tiếng Anh
nhằm tạo điều kiện cho học sinh có thể tiếp xúc với các nguồn tài liệu khác nhau
từ nhiều quốc gia. Bên cạnh đó, chiếm lĩnh kiến thức từ môn học này sẽ thuận
lợi hơn khi xin việc tại các Công ty nước ngoài, Công ty liên doanh cũng như
các Công ty, các doanh nghiệp trong nước đòi hỏi có trình độ về ngoại ngữ.
Nhằm đáp ứng yêu cầu về học tập, giảng dạy và nghiên cứu của học viên,
khoa Kinh tế - Du lịch trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình đã tổ chức biên soạn
cuốn: “Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp ”. Giáo trình bước đầu
giúp học viên tiếp xúc với Tiếng Anh trong lĩnh vực kế toán. Giáo trình sẽ tái
hiện lại các kiến thức giúp các em củng cố, luyện tập bốn kỹ năng: Nghe – Nói –
Đọc – Viết. Ngoài ra, sẽ cung cấp cho học viên một số vốn từ, thuật ngữ, mẫu
câu và những hiểu biết tập trung theo từng chủ đề. Qua đó, các em có thể dùng
tiếng Anh để giao tiếp trong một số tình huống cụ thể.
Lâjn đâju tiên cuôkn giako trijnh đươlc biên soaln, chăkc chăkn không traknh đươlc
thiêku sokt. Chukng tôi mong muôkn nhâln đươlc sưl đokng gokp cuma các đồng nghiệp,
độc giả vaj nhưnng ngươji quan tâm để cuôkn sakch đươlc chimnh sưma, bôm sung ngajy
cajng hoajn thiêln hơn.
Xin chân thajnh camm ơn!
Ninh Bình, ngày…..........tháng…........... năm 2018
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên: Hoàng Xuân Hảo
2. Lê Thị Vân Nga
3. Nguyễn Thị Thu Nga
3

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC AVCN CĐKTDN
Tên môn học: Anh văn chuyên ngành
Mã số môn học: MH 33
Thời gian thưc hiện môn học: 60 giờ; (Lý thuyết: 40 giờ; Thực hành, thảo
luận, bài tập: 18 giờ; Kiểm tra: 2 giờ)
I. Vị trí, tính chất của môn học:
- Vị trí: Môn học được bố trí giảng dạy sau khi đã học xong các môn học
cơ sở.
- Tính chất: Là môn học chuyên môn nghề.
- Ý nghĩa va vai trò: Đây là môn học dành cho sinh viên chuyên ngành k ế
toán, cung cấp cho học viên một số vốn từ, thuật ngữ, mẫu câu và những hiểu
biết tập trung theo từng chủ đề.
II. Mục tiêu môn học:
- Về kiến thức:
+ Sử dụng được những thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến tài chính
và kế toán;
+ Sử dụng một số cấu trúc ngữ pháp hay dùng trong tiếng Anh chuyên
ngành như: thể bị động, mệnh đề quan hệ, câu mong ước, câu điều kiện, tính từ
so sánh, liên từ, giới từ…
- Về kỹ năng:
Đọc, hiểu và dịch được một số tài liệu liên quan đến chuyên ngành tài
chính và kế toán từ Tiếng Anh sang Tiếng Việt.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Người học có thái độ học tập nghiêm túc, cố gắng tiếp thu kiến thức hiệu
quả nhất để sau này vận dụng kiến thức đã học vào dịch tài liệu chuyên ngành
nhằm nâng cao chuyên môn trong công việc.
III. Nội dung môn học:
4

TABLE OF CONTENT
Tên môn học: Anh văn chuyên ngành ........................................................................................ 4
unit 1. MARKET economY
Mã bài: AVCN 01
GiơOi thiêPu: Baji holc najy giukp holc viên tijm hiêmu vêj khaki niêlm nêjn kinh têk.
Mục tiêu:
- Sử dụng được các thuật ngữ liên quan đến nền kinh tế, nền kinh tế thị
trường, nền kinh tế lập kế hoạch, thu nhập quốc nội;
- Đọc, hiểu và dịch được tài liệu liên quan đến nền kinh tế, nền kinh tế thị
trường, nền kinh tế kế hoạch, thu nhập quốc nội;
- Nghiêm túc, cùng hợp tác với giáo viên để hoàn thành bài học.
Nội dung chiOnh:
I. Vocabulary
- afford (v); §ñ tiÒn, thêi gian... ®Ó lµm viÖc g×
- allowance (n); tiÒn tiªu, tiÒn trî cÊp
- seek (v); t×m kiÕm
5