Chương 4*Chn đoán trng thái k thut ô tô - Biên son- Trn Thanh Hi Tùng, Nguyn Lê Châu Thành
CHƯƠNG 4
QUI TRÌNH CÔNG NGH BO DƯỠNG Ô TÔ
4.1. KHÁI NIM CHUNG
Bo dưỡng là hàng lot các công vic nht định, bt buc phi thc hin vi các
loi xe sau mt thi gian làm vic, hay quãng đường qui định.
Mc đích:
- Ch yếu là kim tra, phát hin nhng hư hng đột xut, ngăn nga chúng để
đảm bo cho cm máy, xe vn hành an toàn.
- Chăm sóc các h thng, các cơ cu để đảm bo chúng làm vic an toàn và
không b hư hng.
- Gi gìn hình thc bên ngoài.
4.2. CÁC CP BO DƯỠNG
Bo dưỡng ôtô, là công vic d phòng được tiến hành bt buc sau mt chu k
vn hành nht định trong khai thác ôtô theo ni dung công vic đã quy định nhm duy
trì trng thái k thut ca ôtô.
Bo dưỡng ôtô còn là bin pháp giúp ch phương tin hoc người lái xe ôtô
thc hin trách nhim duy trì tình trng k thut ca phương tin theo tiêu chun quy
định khi tham gia giao thông đường b gia hai k kim định như quy định ti Khon
5, Điu 50 Lut Giao thông đường b. Tu theo cp bo dưỡng mà mc độ có khác
nhau. Bo dưỡng chia làm 2 cp.(theo quyết định s 992/2003/QĐ-BGTVT ngày
09/04/2003).
- Bo dưỡng hàng ngày.
- Bo dưỡng định k.
4.2.1. Bo dưỡng hàng ngày
Bo dưỡng hàng ngày do lái xe, ph xe hoc công nhân trong trm bo dưỡng
chu trách nhim và được thc hin trước hoc sau khi xe đi hot động hàng ngày,
cũng như trong thi gian vn hành. Nếu kim tra thy tình trng xe bình thường thì
mi chy xe. Nếu phát hin có s không bình thường thì phi tìm và xác định rõ
nguyên nhân. Ví d: Khó khi động, máy nóng quá, tăng tc kém, h thng truyn lc
quá n hoc có tiếng va đập, h thng phanh, h thng lái không trơn tru, h thng
đèn, còi làm vic kém hoc có trc trc...
Phương pháp tiến hành kim tra ch yếu là da vào quan sát, nghe ngóng, phán
đoán và da vào kinh nghim tích lu được.
Yêu cu thi gian kim tra phi ngn.
4.2.1.1. Kim tra, chn đoán.
1. Vic kim tra, chn đoán ôtô được tiến hành trng thái tĩnh (không n máy)
hoc trng thái động (n máy, có th lăn bánh).
29
Chương 4*Chn đoán trng thái k thut ô tô - Biên son- Trn Thanh Hi Tùng, Nguyn Lê Châu Thành
2. Quan sát toàn b bên ngoài và bên trong ôtô, phát hin các khiếm khuyết ca
bung lái, thùng xe, kính chn gió, gương chiếu hu, bin s, cơ cu nâng h kính, ca
lên xung, np động cơ, khung, nhíp, lp và áp sut hơi lp, cơ cu nâng h (nếu có)
và trang b kéo moóc...
3. Kim tra h thng đin: c qui, s làm vic n định ca các đồng h trong
bung lái, đèn tín hiu, đèn pha, ct, đèn phanh, còi, gt nước, cơ cu ra kính, h
thng qut gió...
4. Kim tra h thng lái: Hành trình t do ca vành tay lái, trng thái làm vic
ca b tr lc tay lái, hình thang lái.
5. Kim tra h thng phanh: Hành trình t do ca bàn đạp phanh, trng thái làm
vic và độ kín ca tng phanh, các đường dn hơi, du, hiu lc ca h thng phanh...
6. Kim tra s làm vic n định ca động cơ, các cm, tng thành và các h
thng khác (h thng cung cp nhiên liu, bôi trơn, làm mát, truyn lc chính, cơ cu
nâng h...).
4.2.1.2. Bôi trơn, làm sch.
7. Kim tra mc du bôi trơn ca động cơ, truyn lc chính, hp tay lái. Nếu
thiếu phi b sung.
8. Kim tra mc nước làm mát, dung dch c qui...
9. Kim tra bình cha khí nén, thùng cha nhiên liu, bu lc nhiên liu, bu
lc du.
10. Đối vi động cơ Diesel cn kim tra mc du trong bơm cao áp, b điu
tc.
11. Làm sch toàn b ôtô, bung lái, đệm và ghế ngi, thùng xe. Lau sch kính
chn gió, gương chiếu hu, đèn, pha, ct, đèn phanh, bin s.
4.2.1.3. Ni dung bo dưỡng hàng ngày đối vi rơ moóc và na rơ moóc.
1. Làm sch, kim tra dng c và trang thiết b chuyên dùng ca rơ moóc, na
rơ moóc.
2. Kim tra thùng, khung, nhíp, xích, cht an toàn, áp sut hơi lp, c bt d
bánh xe, càng, cht ngang, mâm xoay ca rơ moóc, na rơ moóc.
3. Sau khi ni rơ moóc, na rơ moóc vi ôtô phi kim tra khp, móc kéo và
xích an toàn. Kim tra tác dng và phanh ca rơ moóc, na rơ moóc.
4. Đối vi rơ moóc 1 trc kim tra càng ni chân chng, giá đỡ.
5. Đối vi na rơ moóc kim tra chân chng, cơ cu nâng và mâm xoay.
6. Kim tra các v trí bôi trơn. Chn đoán tình trng chung ca rơ moóc, na rơ
moóc.
4.2.2. Bo dưỡng định k
Bo dưỡng định k do công nhân trong trm bo dưỡng chu trách nhim và
được thc hin sau mt chu k hot động ca ôtô được xác định bng quãng đường xe
chy hoc thi gian khai khác. Công vic kim tra thông thường dùng thiết b chuyên
dùng.
Phi kết hp vi vic sa cha nh và thay thế mt s chi tiết ph như séc
măng, rà li xupáp, điu chnh khe h nhit, thay bc lót, má phanh, má ly hp...
Tuy nhiên, công vic chính vn là kim tra, phát hin ngăn chn hư hng.
4.2.2.1. Chu k bo dưỡng:
30
Chương 4*Chn đoán trng thái k thut ô tô - Biên son- Trn Thanh Hi Tùng, Nguyn Lê Châu Thành
1. Chu k bo dưỡng định k được tính theo quãng đường hoc thi gian khai
thác ca ôtô, tùy theo định ngch nào đến trước.
2. Bo dưỡng định k đưc thc hin như sau:
a. Đối vi nhng ôtô có hướng dn khai thác s dng ca hãng sn xut thì chu
k bo dưỡng định k phi tính theo quy định ca nhà chế to.
b. Đối vi nhng ôtô không có hướng dn khai thác s dng thì chu k bo
dưỡng định k phi tính theo quãng đưng ôtô chy hoc theo thi gian khai thác ca
ôtô được quy định trong bng.
Chu k bo dưỡng
Loi ôtô Trng thái k
thut Quãng đưng
(km)
Thi gian
(tháng)
Chy rà 1.500 -
Sau chy rà 10.000 6
Ôtô con
Sau sa cha ln 5.000 3
Chy rà 1.000 -
Sau chy rà 8.000 6
Ôtô khách
Sau sa cha ln 4.000 3
Chy rà 1.000 -
Sau chy rà 8.000 6
Ôtô ti, rơ moóc, na
rơ moóc Sau sa cha ln 4.000 3
3. Đối vi ôtô hot động điu kin khó khăn (min núi, min bin, công
trường, hi đảo...) cn s dng h s 0,8 cho chu k quy định ti khon 2 Điu này.
4. Đối vi ôtô chuyên dùng và ôtô ti chuyên dùng (ôtô cn cu, ôtô ch xăng
du, ôtô đông lnh, ôtô cha cháy, ôtô thang, ôtô cu h...), căn c vào đặc tính s
dng và hướng dn ca nhà chế to để xác định chu k và ni dung công vic bo
dưỡng định k cho nhng h thng, thiết b chuyên dùng ngoài nhng b phn ca
thông thường ca ô tô nói chung.
5. Đối vi ôtô mi hoc ôtô sau sa cha ln phi thc hin bo dưỡng trong
thi k chy rà nhm nâng cao cht lượng các b mt ma sát ca cp chi tiết tiếp xúc,
gim kh năng hao mòn và hư hng ca các chi tiết, để nâng cao tui th tng thành,
h thng ca ôtô.
a. Đối vi ôtô mi, phi thc hin đúng hướng dn k thut và quy trình bo
dưỡng ca nhà sn xut.
b. Đối vi ôtô sau sa cha ln, thi k chy rà được quy định là 1500km đầu
tiên, trong đó phi tiến hành bo dưỡng giai đon 500km và 1500km.
6. Khi ôtô đến chu k quy định bo dưỡng định k, phi tiến hành bo dưỡng.
Phm vi sai lch không được vượt quá 5% so vi chu k đã n định.
4.2.2.2. Các ni dung bo dưỡng k thut định k ôtô, rơ moóc và na rơ
moóc
a. Công tác tiếp nhn ôtô vào trm bo dưỡng
1. Ra và làm sch ôtô.
2. Công tác kim tra, chn đoán ban đầu được tiến hành như mc 1 ca bo
dưỡng hàng ngày, trên cơ s đó lp biên bn hin trng k thut ca ôtô.
31
Chương 4*Chn đoán trng thái k thut ô tô - Biên son- Trn Thanh Hi Tùng, Nguyn Lê Châu Thành
b. Kim tra, chn đoán, xiết cht và điu chnh các cm, tng thành, h
thng trên ôtô. Bao gm các tng thành, h thng sau:
* Đối vi động cơ nói chung:
1. Kim tra, chn đoán trng thái k thut ca động cơ và các h thng liên quan.
2. Tháo bu lc du thô, x cn, ra sch. Tháo và kim tra ra bu lc du
li tâm. Thay du bôi trơn cho động cơ, máy nén khí theo chu k, bơm m vào bi
ca bơm nước. Kim tra áp sut du bôi trơn.
3. Kim tra, súc ra thùng cha nhiên liu. Ra sch bu lc thô, thay lõi
lc tinh.
4. Kim tra, xiết cht các bulông, gudông np máy, bơm hơi, chân máy, v
ly hp, ng hút, ng x và các mi ghép khác.
5. Tháo, kim tra bu lc không khí. Ra bu lc không khí ca máy nén
khí và b tr lc chân không. Kim tra h thng thông gió cacte.
6. Thay du bôi trơn cm bơm cao áp và b điu tc ca động cơ Diesel.
7. Làm sch b mt két nước, qut gió, cánh tn nhit, b mt ngoài ca
động cơ, v ly hp, hp s, xúc ra két nước.
8. Kim tra tm chn qut gió két nước làm mát, tình trng ca h thng
làm mát, s rò r ca két nước, các đầu ni trong h thng, van hng nhit, ca
chn song két nước.
9. Kim tra, điu chnh khe h nhit supáp; Độ căng dây đai dn động qut
gió, bơm nước, bơm hơi.
10. Kim tra độ rơ trc bơm nước, puli dn động...
11. Kim tra áp sut xi lanh động cơ. Nếu cn phi kim tra độ kín khít ca
supáp, nhóm pittông và xi lanh.
12. Kim tra độ rơ ca bc lót thanh truyn, trc khyu nếu cn.
13. Kim tra h thng cung cp nhiên liu; Kim tra các đường ng dn;
thùng cha nhiên liu; xiết cht các đầu ni, giá đỡ; kim tra s rò r ca toàn h
thng; kim tra s liên kết và tình trng hot động ca các cơ cu điu khin h
thng cung cp nhiên liu; kim tra áp sut làm vic ca bơm cung cp nhiên
liu...
Động cơ xăng:
a. Kim tra bơm xăng, b chế hòa khí. Tháo, súc ra và điu chnh nếu cn.
b. Điu chnh chế độ chy không ti ca động cơ.
c. Đối vi động cơ xăng s dng h thng cp nhiên liu kiu phun cn kim
tra s làm vic ca toàn h thng.
Động cơ Diesel:
a. Kim tra, xiết cht giá đỡ bơm cao áp, vòi phun, bu lc nhiên liu, các
đường ng cp dn nhiên liu, giá đỡ bàn đạp ga.
32
Chương 4*Chn đoán trng thái k thut ô tô - Biên son- Trn Thanh Hi Tùng, Nguyn Lê Châu Thành
b. Kim tra vòi phun, bơm cao áp nếu cn thiết đưa lên thiết b chuyên dùng để
hiu chnh.
c. Kim tra s hot động ca cơ cu điu khin thanh răng bơm cao áp, b điu
tc, nếu cn hiu chnh đim bt đầu cp nhiên liu ca bơm cao áp.
d. Cho động cơ n máy, kim tra khí thi ca động cơ, hiu chnh tc độ chy
không ti theo tiêu chun cho phép, chng ô nhim môi trường.
* H thng đin
1. Kim tra toàn b h thng đin. Bt cht các đầu ni gic cm ti máy khi động,
máy phát, b chia đin, bng điu khin, đồng h và các b phn khác.
2. Làm sch mt ngoài c quy, thông l thông hơi. Kim tra đin thế, kim tra mc,
nng độ dung dch nếu thiếu phi b sung, nếu cn phi súc, np c quy. Bt cht đầu cc, giá
đỡ c quy.
3. Kim tra, làm sch bên ngoài b tiết chế, máy phát, b khi động, b chia đin, b
đánh la bng bán dn, dây cao áp, bô bin, nếu đánh la, gt mưa, qut gió. Tra du m theo
quy định.
4. Kim tra khe h má vít, làm sch, điu chnh khe h theo quy định.
5. Kim tra, làm sch đin cc, điu chnh khe h gia hai đin cc ca nến đánh la.
6. Điu chnh b căng dây đai dn động máy phát, kim tra, điu chnh s làm vic
ca rơ le.
7. Kim tra hp cu chì, toàn b các đèn, nếu cháy, hư hng phi b sung. Điu chnh
độ chiếu sáng ca đèn pha, ct cho phù hp theo quy định.
8. Kim tra còi, bt cht giá đỡ còi, điu chnh còi nếu cn.
9. Kim tra các công tc, đầu tiếp xúc đảm bo h thng đin hot động n định.
* Ly hp, hp s, trc các đăng
1. Kim tra, điu chnh bàn đạp ly hp, lò xo hi v và hành trình t do ca bàn đạp.
2. Kim tra các khp ni, cơ cu dn động và h thng truyn động ly hp. Đối vi ly
hp thy lc phi kim tra độ kín ca h thng và tác dng ca h truyn động, xiết cht giá
đỡ bàn đạp ly hp.
3. Kim tra độ mòn ca ly hp. Nếu cn phi thay.
4. Kim tra xiết cht bulông np hp s, các bulông ni ghép ly hp hp s, trc các
đăng. Làm sch b mt hp s, ly hp, các đăng.
5. Kim tra độ rơ trc then hoa, bi các đăng và bi trung gian.
6. Kim tra tng th s làm vic bình thường ca ly hp, hp s, các đăng. Nếu còn
khiếm khuyết phi điu chnh li. Các vòng chn du, m phi đảm bo kín khít.
7. Kim tra lượng du trong hp s, cơ cu dn động ly hp. Nếu thiếu phi b sung.
8. Bơm m vào các v trí theo sơ đồ quy định ca nhà chế to.
* Cu ch động, truyn lc chính
9. Kim tra độ rơ tng cng ca truyn lc chính. Nếu cn phi điu chnh li.
33