Chương 5*Chn đoán trng thái k thut ô tô - Biên son- Trn Thanh Hi Tùng, Nguyn Lê Châu Thành
CHƯƠNG 5
QUI TRÌNH CÔNG NGH SA CHA Ô TÔ
5.1. KÍCH THƯỚC SA CHA VÀ S LN SA CHA
5.1.1. Định nghĩa ct sa cha:
Ct sa cha là bc tăng (gim) kích thước ca chi tiết l (trc) được qui định
gia nhà chế to ph tùng và người sa cha sau mi ln sa cha.
Khi sa cha theo ct, cho phép tiêu chun hoá trong công tác sa cha và chế
to ph tùng thay thế.
5.1.2. Cách tính ct sa cha:
Gi s chi tiết trc và l có kích thước ban đầu là dH và DH như trên hình v:
a) b)
Hình 5.1. Sơ đồ tính toán ct sa cha.
a.) Chi tiết dng trc. b.) Chi tiết dng l
ds , Ds_kích thước sau khi sa cha ln th nht ca trc và l.
δ1_hao mòn ln nht.
d
1, D1_ kích thước trước sa cha ca trc và l.
_lượng dư gia công nh nht.
a. Tính kích thước sa cha ca trc ds:
Kích thước sa cha ln th nht
ds1 = dH - 2(δ1 + ) (5.1)
Tính theo kinh nghim:
δ1 = ρ(dH - d1) =ρδ (5.2)
δ_hao mòn tng cng
d
1_kích thước trước sa cha
ρ_h s phân b lượng mòn ρ = 0,5 ÷1. Mi loi chi tiết có ρ riêng,
được xác định bng phương pháp thng kê.
T (5.1) Æ ds1 = dH - 2(ρδ + ) (5.3)
42
Chương 5*Chn đoán trng thái k thut ô tô - Biên son- Trn Thanh Hi Tùng, Nguyn Lê Châu Thành
Đặt 2(ρδ + ) = γ
Æ ds1 = dH - γ
γ_ Lượng kích thước thay đổi sau mi ln sa cha
Ta suy ra:
- Kích thước sa cha ln th nht:
ds
1 = dH - γ
- Kích thước sa cha ln th hai:
ds
2 = ds1 - γ = dH - 2γ
- Kích thước sa cha ln th ba:
ds
3 = ds2 - γ = dH - 3γ
- Kích thước sa cha ln th n
d
sn = dH - nγ
b.Tính kích thước sa cha ca trc l Ds1:
Kích thước sa cha ln th nht
Ds1 = DH + 2(δ1 + ) (5.4)
Tính δ1 theo kinh nghim:
δ1 = ρ( D1 - DH) =ρδ (5.5)
δ_hao mòn tng cng
ρ_h s phân b lượng mòn 0,5 ÷1. Mi loi chi tiết có ρ riêng, được
xác định bng phương pháp thng kê.
T (5.4) Æ Ds1 =DH + 2(δ1 + ) (5.6)
Đặt 2(δ1 + ) = γ
ÆDs1 = DH + γ
γ_ Lượng kích thước thay đổi sau mi ln sa cha
Ta suy ra:
- Kích thước sa cha ln th nht:
Ds
1 = DH + γ
- Kích thước sa cha ln th hai:
Ds
2 = Ds1 + γ = DH - 2γ
- Kích thước sa cha ln th ba:
Ds
3 = Ds2 + γ = DH - 3γ
- Kích thước sa cha ln th n
D
sn = DH + nγ
Kích thước sa cha ph thuc vào:
- Chiu sâu lp thm tôi
- Độ bn ca chi tiết
- Kết cu và b trí chung ca chi tiết và cm máy
d:
+ Đối vi xi lanh, séc măng, piston: n = 4, γ = 0,5mm.
+ Đối vi trc khuu, bc lót: n = 6÷7, γ = 0,25mm.
5.2. QUI ĐỊNH CÔNG NGH SA CHA Ô TÔ
5.2.1. Mc đích công tác sa cha
Mc đích ca sa cha là nhm khôi phc kh năng làm vic ca các chi tiết,
tng thành ca ô tô đã b hư hng.
43
Chương 5*Chn đoán trng thái k thut ô tô - Biên son- Trn Thanh Hi Tùng, Nguyn Lê Châu Thành
5.2.2. Qui định chung đối vi công tác sa cha nh
Nhim v:
Khc phc nhng hư hng đột xut hay tt yếu ca các chi tiết, cm máy. Có
tháo máy và thay thế tng thành, nếu nó có yêu cu phi sa cha ln.
Đặc đim:
- Là loi sa cha đột xut nên nó không xác định rõ công vic s tiến hành.
- Thường gm các công vic sa cha, thay thế nhng chi tiết ph được kết hp
vi nhng k bo dưỡng định k để gim bt thi gian vào xưởng ca xe;
- Công vic sa cha nh được tiến hành trong các trm sa cha.
d: thay thế lõi lc nhiên liu, du nhn...
- Cũng có trường hp sa cha nh thay thế c tng thành để gim thi gian
nm ch ca xe.
- Thông qua kim tra tình trng k thut xe để quyết định có sa cha nh hay
không.
5.2.3. Qui định chung đối vi công tác sa cha ln
5.2.3.1. Nhim v
Tháo toàn b các cm trong xe, sa cha thay thế phc hi toàn b các chi tiết
hư hng để đảm bo cho các cm máy và xe đạt được ch tiêu kinh tế k thut gn
ging ban đầu.
5.2.3.2. Đặc đim
Tiến hành theo định k qui định đối vi tng loi xe hoc khi có ít nht 3 tng
thành chính trong đó có động cơ phi đưa vào sa cha ln.
Bng 5.1 Định ngch sa cha mt s loi xe (1000km)
Mác xe Toàn b xe Động cơ Cu trước Cu sau Cơ cu lái
ΓAZ 24 300 200 300 300 300
PAZ- 672 320 180 180 180 180
ΓAZ 53A 250 250 250 250 250
ZIL 130 300 250 300 300 300
Maz 500A 250 250 250 250 250
KaMaz5320 300 300 300 300 300
Công vic sa cha ln thc hin trong các nhà máy đại tu. Tùy theo phương
pháp sa cha mà công vic sa cha theo mt qui định nht định.
5.2.3.3. Khái nim v công tác sa cha ln
- Qui trình công ngh sa cha: là mt lot các công vic khác nhau đưc t
chc theo mt th t nht định k t khi xe vào xưởng đến khi xut xưởng.
Đối vi tng loi cm máy riêng có qui trình công ngh riêng, ph thuc
phương pháp sa cha chúng và đặc đim kết cu. Cũng có trường hp cùng mt cm
trên mt xe có các qui trình sa cha khác nhau. Công vic sa cha được c th hóa
thành các qui trình (qui trình tháo lp, ty ra...)
- Các phương thc t chc sa cha:
+ Sa cha theo v trí c định.
+ Sa cha theo dây chuyn.
- Cách t chc lao động trong sa cha: tùy theo qui mô ca cơ s sa cha:
44
Chương 5*Chn đoán trng thái k thut ô tô - Biên son- Trn Thanh Hi Tùng, Nguyn Lê Châu Thành
+ Sa cha tng hp.
+ Sa cha chuyên môn hóa.
Tháo cm
Tháo chi tiết
Khung xe
Sa cha khung
Ty ra chi tiết
Kim tra phân loi chi tiết
Sa cha phc hi chi tiết
Lp cm, chy rà, th nghim
Lp xe
Th xe
Sơn xe
Hình 5.2 Sơ đồ qui trình công ngh sa cha ln
Giao xe
Tháo sơ b ra
ngoài cm
Tháo sơ b - ra ngoài
Xe vào sa cha
5.2.3.4. Các phương pháp sa cha
a. Sa cha riêng xe
Định nghĩa: là phương pháp sa cha mà chi tiết ca xe nào sau khi sa cha thì
hoàn toàn lp vào xe đó.
Đặc đim: có tính cht t phát trong điu kin chng loi xe nhiu, nhưng s lượng
mi loi ít. Các đơn v qun lý xe có th t đứng ra sa cha riêng xe cho mình.
phương pháp lc hu vì không cho phép thay chi tiết nên thi gian sa cha
xe hoàn toàn ph thuc vào thi gian sa cha các chi tiết trong cm và các cm trong
xe, thi gian xe nm ch lâu.
S chi tiết phc hi sa cha s rt nhiu gây phc tp cho qun lý, kế hoch
hóa sa cha. Không th áp dng chuyên môn hóa sa cha và hin đại hóa thiết b.
Năng sut lao động thp, cht lượng sa cha không cao.
Thích hp vi phương thc t chc sa cha theo v trí c định vi t chc lao
động theo kiu sa cha tng hp (mt nhóm công nhân ph trách sa cha)
Điu kin áp dng:
- Chng loi xe nhiu, s lượng tng loi ít.
- Qun lý xe phân tán không hp lý.
- Khi chưa có h thng sa cha trên qui mô ln để sa cha toàn b xe hng
hàng năm.
- Chế độ qun lý, đăng ký xe còn kht khe.
45
Chương 5*Chn đoán trng thái k thut ô tô - Biên son- Trn Thanh Hi Tùng, Nguyn Lê Châu Thành
Tháo cm
Tháo chi tiết
Khung xe
Sa cha khung
Sa cha chi tiết
Lp cmLp xe
Chi tiết mua Th và giao xe
Tháo xe vào sa cha
Hình 5.3. Sơ đồ phương pháp sa cha riêng xe
b. Phương pháp sa cha đổi ln
phương pháp mà các cm, các chi tiết ca xe cùng loi có th đổi ln cho
nhau.
Điu kin đổi ln:
- Đổi ln các chi tiết hay cm cùng ct sa cha.
- Không đổi ln các chi tiết trong cp chế to đồng b như:
+ Trc khuu - bánh đà.
+ Thân máy - np máy.
+ Np hp s - v hp s.
+ V cu - v hp vi sai.
+ Np đầu to - thân thanh truyn.
Không cho phép đổi ln các chi tiết cơ bn như thân máy, v hp s, v cu,
khung xe.
Hai hình thc đổi ln:
- Đổi ln cm: các cm cùng loi (cùng ct sa cha) có th đổi ln nhau.
- Đổi ln chi tiết, các chi tiết trong cm (cùng ct sa cha) có th đổi ln nhau.
Thc tế thường phi hp đổi ln chi tiết vi cm.
Đặc đim: là phương pháp tiên tiến.
- Rút ngn thi gian sa cha cm máy hay xe. Thi gian sa cha xe ph
thuc ch yếu vào thi gian sa cha chi tiết cơ bn, khung xe...
- Có th d dàng t chc sa cha theo dây chuyn và chuyên môn hóa thiết b
lao động. Do đó gim bt chi phí sn xut, h giá thành.
46