16
PFIEV- Mcanique et matriaux
Dao động I (4 - MM - 5)
Thi lượng : 1 hc trình
Bài ging :
Dao động t tuyến tính cơ bn
1.1. Chế độ t do
1.2. Dao động cưỡng bc : S cng hưởng, phương pháp băng qua li
Dao động t tuyến tính bo toàn vi N bc t do
2.1. Phương trình vi phân ca chuyn động các h ri rc
2.2. Dao động t do : Các kiu dao động riêng - Thương s Rayleigh - phương pháp Rayleigh - Ritz
2.3. Đáp ng vi tác động bên ngoài
Dao động t tuyến tính tt dn vi N bc t do
3.1. Dao động t do : nghim tng quát và s chuyn sang các kiu dao động cơ bn.
3.2. Dao động cưỡng bc hình sin vi s tt dn yếu
Các môi trường liên tc
4.1. Đại cương v các h thng liên tc mt chiu
4.2. Dao động dc và s xon
4.3. Dao động ngang ca các dm
H tr bài ging :
Bài ging ca J. Brillaud, ENSMA, năm th 2, Ngành Cu trúc và Khoa hc vt liu
17
PFIEV- Mcanique et matriaux
Hư hng và phá hy (4 - MM - 6)
Thi lượng : 1 hc trình
Yêu cu cn biết :
Có hiu biết v vt lí, cơ hc và hóa hc ca 3 năm hc đầu
Mc đích môn hc :
Hiu được ngun gc và cơ chế phá hy các vt liu kim loi
Bài ging :
M đầu 1.1. Phiếu giám định
1.2. Cách tiếp cn vt lý và cơ hc
1.3. Phân loi các cơ chế vt lí
Các khái nim cơ bn
2.1. Các cơ chế hư hng và phá hy khác nhau
2.2. Phá hy do
2.3. Phá hy do ch th
2.4. Phá hy do dão
2.5. Bn đồ biến dng ca Ashby
2.6. Hư hng và phá hy do mi
2.7. Ăn mòn dưới áp lc
2.8. S làm yếu bi hyđ
Tìm hiu sâu v các khái nim, d liu thc nghim
3.1. Phá hy do
3.2. Phá hy do ch th
3.3. Phá hy do dão
3.4. Hư hng và phá hy do mi
3.5. Ăn mòn dưới áp sut
3.6. Phá hy gia các ht
H tr bài ging:
Bài ging ca Philippe Mom pard, ECP, năm th ba, ngành Đại cương v vt liu
Tên và e-mail ca tác gi Pháp :
bompard@mssmat.ecp.fr
18
PFIEV- Mcanique et matriaux
Ăn mòn và chng ăn mòn (4 - MM - 7)
Thi lượng : 1 hc trình
Yêu cu cn biết :
Có kiến thc v vt lí, cơ hc và hóa hc ca 3 năm hc đầu.
Mc đích môn hc :
Hiu được các hin tượng ăn mòn và chng ăn mòn
Bài ging :
B mt kim loi
1.1. B mt thc ca vt rn
1.2. Gia công kết thúc
1.3. Kh du m và các cht hp ph
1.4. Đánh r hóa hc
1.5. Các kiu ăn mòn khác nhau
Ô xi hóa kim loi
2.1. Đại cương
2.2. Cu trúc các màng ô xít
2.3. Lí thuyết to các màng mng ô xít
2.4. Ăn mòn do khí quyn
Ăn mòn đin hóa
3.1. Nhit động hc đin hóa và ăn mòn
3.2. Động hc đin hóa và ăn mòn
3.3. Quan h gia tc độ ăn mòn và cưồng độ dòng ăn mòn
3.4. Các pin ăn mòn
Các thông s ăn mòn
4.1. Bn cht ca môi trường ăn mòn
4.2. Tính th động
4.3. Thép không r
4.4. Titan và s ăn mòn
H tr bài ging:
B mt, s ăn mòn và bo v kim loi, Jacques Galland; Bài ging ECP, năm th 3
19
PFIEV- Mcanique et matriaux
Tính cht các vt liu tiên tiến (4 - MM - 8)
Thi lượng : 2 hc trình
Mc đích môn hc :
Vt liu là nhng cht đưa vào xây dng mt công trình hoc mt chi tiết nào đó. Do vy, vt liu rt nhiu và khác
nhau. Trong các môn hc chuyên ngành, chúng ta làm cho sinh viên hiu được các mi quan h gia cu trúc và
tính cht ca vt liu.
Bài ging :
Đại cương
1.1. M đầu
1.2. Sơ lược v địa lí
1.3. Các nguyên tc chung chế biến mt s vt liu quan trng
1.4. T nguyên liu đến tp hp các vt liu
Cu trúc vt liu
2.1. M đầu
2.2. Các liên kết và tp hp nguyên t
2.3. Các khuyết tt trong tinh th
2.4. Trng thái vô định hình
Trng thái cân bng
3.1. M đầu
3.2. Cân bng ca các h nhiu thành phn
3.3. Gin đồ 1 nguyên
3.4. Gin đồ 2 nguyên
3.5. Nhp môn gin đồ 3 nguyên
Biến đổi trng thái rn
4.1. M đầu
4.2. S khuyếch tán
4.3. S to mm
4.4. S tái kết tinh
4.5. S hóa cng do kết ta
4.6. Nhit luyn thép
Cơ tính ca vt liu (I)
5.1. Độ đàn hi
5.2. Độ do
Cơ tính ca vt liu (II)
6.1. S dão
6.2. S phá hy
6.3. S mi
6.4. Kết lun
Các tính cht do ngun gc đin t
7.1. M đầu
7.2. Các vt liu bán dn
7.3. Các vt liu t
Kết lun : Chn vt liu
20
PFIEV- Mcanique et matriaux
H tr bài ging :
Đại cương v vt liu, Jean - Bernard Guillot , Bài ging năm th 2 ca E. C. P
Tên và e-mail ca tác gi Pháp :
guillot@lem.ecp.fr / guillot@ecp.fr