kinh doanh ca nhiu k kế toán trong một năm tài chính, khi công việc
sa chữa TSCĐ hoàn thành, ghi:
N TK 142 - Chi phí tr trước ngn hn
Có TK 241 - XDCB d dang (2413).
6. Tính phân b chi phí sa chữa TSCĐ vào chi phí sản xut,
kinh doanh trong các k kế toán, ghi:
N TK 623 - Chi phí s dng máy thi công
N TK 627 - Chi phí sn xut chung
N TK 641 - Chi phí bán hàng
N TK 642 - Chi phí qun lý doanh nghip
Có TK 142 - Chi phí tr trước ngn hn.
7. Khi phát sinh c chi phí trc tiếp ban đầu liên quan đến tài sn
thuê tài chính trước khi nhn tài sản thuê như đàm phán, ký kết hp
đồng. . ., ghi:
N TK 142 - Chi phí tr trước ngn hn
các TK 111, 112,. . .
8. Chi phí trc tiếp ban đầu liên quan đến hoạt động thuê tài chính
được ghi nhn vào nguyên giá TSCĐ thuê tài chính, ghi:
N TK 212 - TSCĐ thuê tài chính
TK 142 - Chi phí tr trước ngn hn (Kết chuyn chi phí
trc tiếp ban đầu liên quan đến TSCĐ thuê tài chính phát sinh trước khi
nhận TSCĐ thuê)
các TK 111, 112,. . . (S chi phí trc tiếp liên quan đến
hoạt động thuê phát sinh khi nhn tài sn thuê tài chính).
9. Trường hp doanh nghip tr trước lãi tin vay cho bên cho vay
được tính vào chi phí tr trước ngn hn, ghi:
N TK 142 - Chi phí tr trước ngn hn
các TK 111, 112,. . .
- Định k, khi phân b lãi tin vay theo s phi tr tng k, ghi:
N TK 635 - Chi phí tài chính (Nếu chi phí đi vay ghi vào chi phí
SXKD)
N TK 241 - Xây dựng bản d dang (Nếu chi phí đi vay được
vn hoá tính vào giá tr tài sản đầu tư xây dựng d dang)
N TK 627 - Chi phí sn xut chung (Nếu chi phí đi vay được vn
hoá tính vào giá tr tài sn sn xut d dang)
Có TK 142 - Chi phí tr trước ngn hn.
TÀI KHON 144
CM C, KÝ QU, KÝ CƯỢC NGN HN
Kết cu và ni dung phn ánh.
Phương pháp hạch toán kế toán.
Tài khon này phn ánh các khon tài sn, tin vn ca doanh
nghip mang đi cm c, ký qu, cược ngn hn (Thời gian dưới mt
năm hoặc dưới mt chu k sn xut, kinh doanh bình thường) ti Ngân
hàng, Công ty Tài chính, Kho bạc Nhà nước, các t chc tín dng trong
các quan h kinh tế.
Cm c vic doanh nghip mang tài sn ca mình giao cho
người nhn cm c cm gi để vay vn hoặc đ nhn các loi bo lãnh.
Tài sn cm c có th vàng, bạc, kim khí quý, đá quý, ô tô, xe máy. . .
cũng thể nhng giy t chng nhn quyn s hu v nhà, đt
hoc tài sn. Nhng tài sản đã mang cm c, doanh nghip th không
còn quyn s dng trong thời gian đang cầm c. Sau khi thanh toán tin
vay, doanh nghip nhn li nhng tài sản đã cm c.
Nếu doanh nghip không tr n được tin vay hoc b phá sn thì
người cho vay có th phát mi các tài sn cm c để ly tiền đp li
s tin cho vay b mt.
qu vic doanh nghip gi mt khon tin hoc kim loi
quý, đá quý hay các giấy t có giá tr vào tài khon phong to ti Ngân
hàng để đảm bo vic thc hin bo lãnh cho doanh nghip.
Ký cược là vic doanh nghiệp đi thuê tài sản giao cho bên cho thuê
mt khon tin hoặc kim k quý, đá quý hoặc các vt có giá tr cao khác
nhm mục đích ràng buộc nâng cao trách nhim ca người đi thuê tài
sn phi qun , s dng tt tài sản đi thuê và hoàn tr tài sản đúng thời
gian quy đnh. Tin đặt cược do bên tài sản cho thuê quy định có th
bng hoặc hơn giá trị ca tài sn cho thuê.
Đối vi tài sản đưa đi cầm c, ký qu, ký cược, được phn ánh vào
Tài khon 144 “Cm c, ký qu, ký cược ngn hạn” theo giá đã ghi s
kế toán ca doanh nghip. Khi xut tài sn mang đi cầm c, qu,
cược ghi theo giá nào thì khi thu v ghi theo giá đó.
KT CU VÀ NI DUNG PHN ÁNH CA
TÀI KHON 144 - CM C, KÝ QU, KÝ CƯỢC NGN HN
Bên N:
Gtr tài sản mang đi cầm c giá tr tài sn hoc s tiền đã
qu, ký cược ngn hn.
Bên Có:
Gtr tài sn cm c giá tr tài sn hoc s tiền đã qu,
cược ngn hạn đã nhn li hoặc đã thanh toán.
S dư bên Nợ:
Gtr tài sn n đang cầm c giá tr tài sn hoc s tin còn
đang ký quỹ, ký cược ngn hn.
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN K TOÁN
MT S NGHIP V KINH T CH YU
1. Dùng tin mt, vàng, bạc, kim khí quý, đá q hoặc tin gi
Ngân hàng để ký cược, ký qu ngn hn, ghi:
N TK 144 - Cm c, ký qu, ký cược ngn hn
Có TK 111 - Tin mt (1111, 1112, 1113)
Có TK 112 - Tin gi Ngân hàng (1121, 1122, 1123).
2. Trường hp dùng tài sn c định để cm c ngn hn, ghi:
N TK 144 - Cm c, ký qu, ký cược ngn hn (Giá tr còn li)
N TK 214 - Hao mòn tài sn c đnh (Giá tr hao mòn)
Có TK 211 - Tài sn c định hu hình (Nguyên giá).
Trường hp thế chp bng giy t (Giy chng nhn s hu nhà
đất, tài sn) thì không phn ánh trên các tài khon mà ch theo dõi trên
s chi tiết.
3. Khi nhn li tài sn cm c hoc tin ký qu, ký cược ngn hn:
3.1. Nhn li tài sn c định cm c, ghi:
N TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nguyên giá khi đưa đi cầm c)
TK 144 - Cm c, qu, cược ngn hn (Giá tr còn
li khi đưa đi cầm c)