Giáo trình phân tích hệ số bám dọc trên đường từ biểu đồ tốc độ xe chạy p2
lượt xem 5
download
Trong đó: R: bán kính đường cong nằm. Z ≥ Zmin=Bn/2 + 0,8 + d (d=1m:chiều cao mắt người lái ngồi trên xe) =9/2 + 0,8 + 1 = 6,3 m. (Trong đồ án: chọn Z=Zmin) +Đối với phương án 1: STT Rnằm(m) 1 2 3 600 400 400 Dạng nền đường ở bụng đường cong đắp và đào thấp hơn 1m đắp và đào thấp hơn 1m đắp và đào thấp hơn 1m Tầm nhìn Không vướng Không vướng Không vướng Sbđ K6 1 1 1
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích hệ số bám dọc trên đường từ biểu đồ tốc độ xe chạy p2
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Trong đó: R: bán kính đường cong nằm. Z ≥ Zmin=Bn/2 + 0,8 + d (d=1m:chiều cao mắt người lái ngồi trên xe) =9/2 + 0,8 + 1 = 6,3 m. (Trong đồ án: chọn Z=Zmin) +Đối với phương án 1: Dạng nền đường ở STT Rnằm(m) Tầm nh ìn Sbđ K6 bụng đường cong 1 600 đ ắp và đào thấp hơn 1m Không vướng - 1 2 400 đ ắp và đào thấp hơn 1m Không vướng - 1 3 400 đ ắp và đào thấp hơn 1m Không vướng - 1 +Đối với phương án 2: Dạng nền đường ở STT Rnằm(m) Tầm nhìn Sbđ K6 bụng đư ờng cong 1 800 đắp và đào thấp h ơn 1m Không vướng - 1 2 600 đ ào lớn hơn 1m b ị vướng 174,05 2 ,48 3 400 đắp và đào thấp h ơn 1m Không vướng - 1 4 350 đ ào lớn hơn 1m bị vướng 133,02 2 ,77 -Tầm nhìn trên trắc dọc: (chỉ xét với đư ờng cong đứng lồi) Std = 2 . 2.R.d =2. 2.R.1 (m) Hệ số K6 trên trắc dọc được tính toán chung cho cả 2 phương án cụ thể ở bảng sau:(ứng với các bán kính đường cong lồi trong đồ án) K6td Rlồi(m) Std(m) 8000 252,98 2 ,42 10000 282,84 2 ,15 30000 489,89 1 ,04 8 .6.7. Hệ số xét đến ảnh hưởng của bề rộng mặt cầu so với bề rộng mặt đường K 7: Tuyến đư ờng không có cầu K7 = 1,0. 8 .6.8. Hệ số xét đến ảnh hưởng của chiều dài đoạn thẳng K8: S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 111
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Tuyến đư ờng không có đoạn dài hơn 3 km K8 = 1,0. 8 .6.9. Hệ số xét đến lưu lượng xe chạy ở chổ giao nhau cùng mức K9: Tuyến đư ờng không có chổ giao nhau với đường khác K9 = 1,0. 8 .6.10. H ệ số xét đến ảnh hưởng của hình thức giao nhau khi có đường nhánh K 10: Tuyến đường không có chổ giao nhau với đường khác K10 = 1,0. 8 .6.11. H ệ số xét đến ảnh hưởng của tầm nhìn thực tế đảm bảo được tại chổ g iao nhau cùng mức có đường nhánh K11: Tuyến đư ờng không có chổ g iao nhau với đường khác K11 = 1,0 8 .6.12. H ệ số xét đến ảnh hưởng của số làn xe trên phần xe chạy K 12: Đường có 2 làn xe K12 = 1,0. 8 .6.13. H ệ số xét đến ảnh hưởng của khoảng cách từ mép phần xe chạy đến công trình xây dựng hai bên K13: Kho ảng cách đ ến nh à cửa 2 b ên tuyến khá xa. K13= 1,0. 8 .6.14. H ệ số xét đến ảnh hưởng hệ số bám của mặt đường và tình trạng mặt đường K 14: 0,4 0,6 0 ,7 0,75 Hệ số bám 0,20,3 Đặc tính của lớp mặt Trơn, bẩn Trơn Khô, sạch Nhám Rất nhám K14 2,5 2,0 1,3 1 ,0 0,75 Xét ở điều kiện bất lợi nhất là m ặt đường trơn, bẩn. Hệ số bám = 0 ,20,3 K14=2,5. *Để dễ dàng tính toán ta phân chia bình đồ, trắc dọc tuyến thành từng đoạn và tính các hệ số tai nạn riêng biệt Ki tương ứng. Kết quả được thể hiện trên biểu đồ dọc tuyến. Nếu có: Ktn 1520 thì xem xét thiết kế lại để giảm hệ số này xuống. Ktn 2025 nên đặc vấn đề cải tạo lại tuyến. Kết quả tính toán Ktn hai phương án tuyến 1, 2 đ ược tính toán cụ thể và thể hiện trên b ản vẽ số 06, 07. Theo kết qủa tính toán các hệ số Ki và biểu đồ khả năng khai thác của 2 tuyến ta có: + Đối với phương án 1: Ktnmax = 12,80 < 15. + Đối với phương án 2: Ktnmax = 14,29 < 15. S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 112
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Vậy hai tuyến đảm bảo không vi phạm về hệ số tai nạn. 8 .7. Tính toán hệ số mức độ phục vụ: Khả năng thông xe thực tế Nil của mỗi làn xe trên đo ạn đường xác định sau: Nil = Nmax. (xecon/hlàn). Ni = n.k.Nil (xecon/h). Trong đó: + Nil: Khả năng thông xe thực tế của đoạn đường thứ i. + n: Số làn xe ch ạy trên đư ờng, n = 2. +k :hệ số phụ thuộc vào số làn xe, với n = 2 k=0,92. + Nmax: Kh ả năng thông xe lớn nhất, (xe con/h.làn), Nmax = 1800(xe con/hlàn) + : Hệ số tổng hợp giảm khả năng thông xe. = 1. 2. 3..... 13. Trong đó các i là các hệ số xét đến ảnh hưởng của những điều kiện đường khác nhau làm giảm khả năng thông xe so với điều kiện xác định Nmax nói trên. Các hệ số i xác định các bảng 10 -21 phụ lục 1 củ a [2]. + 1: Hệ số xét đến bề rộng làn xe. Đường có 2 làn xe, Bl = 3,5 (m) 1=0,97 + 2: Hệ số xét đến khoảng cách từ mép phần xe chạy tới chướng ngoại vật b ên lề (m). Khoảng cách từ mép phần xe chạy tới chướng ngại vật bên lề là 1m 2 = 0,90. + 3: Hệ số xét đến ảnh hưởng của xe nặng trong dòng xe. Trong dòng xe không có xe n ặng 3= 1. + 4: Hệ số kể đến ảnh hưởng của độ dốc dọc i‰. Trên toàn tuyến đ ều có id< 20‰ 4 = 1 ,00. + 5: Hệ số kể đến khoảng cách tầm nhìn (m). S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 113
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Xét trên bình đồ. Đối với ph ương án 1: Dạng nền đường ở 5 bụng đường cong STT Rnằm(m) Tầm nhìn Sbđ 1 600 đắp và đào thấp h ơn 1m Không vướng - 1 2 400 đắp và đào thấp h ơn 1m Không vướng - 1 3 400 đắp và đào thấp h ơn 1m Không vướng - 1 Đối với phương án 2: Dạng nền đường ở 5 STT Rnằm(m) bụng đường cong Tầm nhìn Sbđ 1 800 đắp và đào thấp hơn 1m Không vướng - 1 2 600 đào lớn hơn 1m bị vướng 174,05 0,90 3 400 đắp và đào thấp hơn 1m Không vướng - 1 4 350 đào lớn hơn 1m b ị vư ớng 133,02 0,84 * Xét trên trắc dọc, tính chung cho cả 2 phương án. 5td Rlồi(m) Std(m) 8000 252,98 0,98 10000 282,84 0,98 30000 489,89 1,00 6: Hệ số xét đến bán kính đường cong nằm R(m) 350 400 600 800 6 0 ,96 0 ,96 0,99 1,00 + 7: Hệ số xét đến các biển báo hạn chế tốc đô, 7 = 1,0. + 8: Hệ số xét đến lượng xe rẽ trái ở nút giao thông, 8 = 1,0 + 9: Hệ số xét đến trạng thái lề đường, 9 = 1,00 S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 114
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k + 10: Hệ số xét đến tình trạng mặt đường, với mặt đ ường bê tông nhựa có độ nhám tốt 10= 1,0 + 11: Hệ số xét đến loại công trình phục vụ có dọc tuyến, 11 = 0,64 + 12: Hệ số xét đến hình thức kẻ vạch trên đường, 12 = 1 ,0. + 13: Hệ số xét đến các biển chỉ dẫn xe, 13 = 1 ,0. Kết quả tính toán hệ số mức độ phục vụ của hai phương án tuyến 1, 2 được th ể hiện ở b ản vẽ số 06, 07. *Đánh giá mức độ thuận lợi xe chạy thông qua hệ số làm việc của từng đoạn i xác định như sau: N N Zi N i 2.1800.0,92. Trong đó: + N: Cường độ xe chạy thực tế trên tuyến (cường độ xe chạy tính toán theo nhiệm vụ thiết kế đã được quy đổi ra xe con/h), N = 165,64 (xecon/h). Kết quả tính toán Zi được thể hiện ở bản vẽ số 6. Theo đó, ta có: + Đối với phương án 1: Zmax= 0,093 < 0,55 + Đối với phương án 2: Zmax= 0,111 < 0,55 Vậy tuyến đư ờng xe không nhiều do đó không xảy ra hiện tượng tắc xe, xe chạy được thuận lợi trên suốt chiều d ài tuyến . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 115
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích sơ đồ nguyên lý hệ thống lạnh trung tâm với thông số kỹ thuật p6
5 p | 128 | 28
-
Giáo trình phân tích sơ đồ nguyên lý hệ thống lạnh trung tâm với thông số kỹ thuật p4
5 p | 85 | 13
-
Giáo trình phân tích sơ đồ nguyên lý hệ thống lạnh trung tâm với thông số kỹ thuật p2
5 p | 108 | 13
-
Giáo trình phân tích hệ số truyền nhiệt và mật độ dòng nhiệt của các loại thiết bị ngưng tụ p3
5 p | 67 | 12
-
Giáo trình phân tích hệ số truyền nhiệt và mật độ dòng nhiệt của các loại thiết bị ngưng tụ p9
5 p | 93 | 10
-
Giáo trình phân tích hệ số truyền nhiệt và mật độ dòng nhiệt của các loại thiết bị ngưng tụ p4
5 p | 108 | 7
-
Giáo trình phân tích các băng tần số cấp phát của FCC cho các hệ thống viba số p4
12 p | 71 | 7
-
Giáo trình phân tích hệ số truyền nhiệt và mật độ dòng nhiệt của các loại thiết bị ngưng tụ p5
5 p | 102 | 6
-
Quá trình hình thành giáo trình phân tích phương pháp nghiên cứu hệ thống truyền tải dữ liệu số trong hệ thống con chuyển mạch GSM p8
10 p | 98 | 6
-
Giáo trình phân tích các băng tần số cấp phát của FCC cho các hệ thống viba số p3
12 p | 67 | 6
-
Giáo trình phân tích các băng tần số cấp phát của FCC cho các hệ thống viba số p10
12 p | 63 | 5
-
Giáo trình phân tích các băng tần số cấp phát của FCC cho các hệ thống viba số p8
12 p | 81 | 5
-
Giáo trình phân tích các băng tần số cấp phát của FCC cho các hệ thống viba số p7
12 p | 55 | 5
-
Giáo trình phân tích các băng tần số cấp phát của FCC cho các hệ thống viba số p6
12 p | 67 | 5
-
Giáo trình phân tích các băng tần số cấp phát của FCC cho các hệ thống viba số p5
12 p | 69 | 4
-
Giáo trình Phân tích thống kê cơ bản trong quản lý xây dựng bằng SPSS: Phần 2
114 p | 6 | 4
-
Giáo trình Phân tích mạch điện - Kiểm tra và xử lý sự cố hệ thống điện điều khiển (Nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng – Trình độ trung cấp): Phần 1 – CĐ GTVT Trung ương I
96 p | 23 | 3
-
Giáo trình Phân tích thống kê cơ bản trong quản lý xây dựng bằng SPSS: Phần 1
87 p | 7 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn