- 1 -
Chương 3
CHIN LƯỢC SN XUT KINH DOANH
CA DOANH NGHIP
T nhng năm 60 ca thế k th 20, bt đầu t mt s doanh nghip ln Nht, M
ri ph biến rng khp các nước công nghip phát trin có xu hướng chuyn t vic lp
các kế hoch dài hn xác định vi nhng nhim v, ch tiêu c th hng năm cho công ty,
cho tng b phn, sang vic lp kế hoch chiến lưc vi nhng phương châm ch đạo cho
các hot động ca doanh nghip.
Lý do ca s thay đổi này xut phát t bi cnh môi trường kinh doanh ca các doanh
nghip ngày càng thay đổi v công ngh, chính tr, khách hàng, đối th cnh tranh... làm
cho nhng nhim v mc tiêu xác định trong các kế hoch dài hn 5-7 năm thường xuyên
phi tính li. S cn thiết phi thích ng vi s thay đổi đa dng đã đưa doanh nghip đến
nhng vn đề then cht trong qun tr chiến lược:
- Loi hình kinh doanh nào nên thc hin?
- Có nên định hình li hot động kinh doanh không?
- Nhng đối th cnh tranh nào đang thâm nhp vào ngành?
- Khách hàng thay đổi ra sao?
- Nhng công ngh nào đang phát trin có th khiến doanh nghip phi phá sn?
- Doanh nghip nên đeo đui nhng chiến lược phát trin nào?
Ngoài ra, ngày nay các tp đoàn, các công ty ln có xu hướng phát trin hot động
trên toàn cu. Do điu kin hot động mi nước, mi vùng có nhng thay đổi khác nhau
nên vic qun lý ca công ty bng kế hoch chiến lược cho phép các chi nhánh ch động
phn ng tích cc hơn vi điu kin đặc thù và nhng điu kin thay đổi mi vùng.
S phát trin ca
chiến lược kinh doanh
Kế hoch
chiến lược
Qun tr
chiến lược
Kế hoch dài
hn xác định
1960 1980 1990 Năm
Hình III-1: Ngun gc và s phát trin ca chiến lược kinh doanh
3.1. CÁC KHÁI NIM CƠ BN:
3.1.1. Qun tr chiến lược:
- 2 -
- Qun tr chiến lược là quá trình nghiên cu môi trường hin ti cũng như trong
tương lai, hoch định các mc tiêu ca t chc, đề ra, thc hin và kim tra vic thc hin
các quyết định nhm đạt được các mc tiêu đó trong môi trường hin ti cũng như trong
tương lai (Garry D. Sminth, tr 9).
- Qun tr chiến lược là ngh thut và khoa hc thiết lp, thc hin và đánh giá các
các quyết định có liên quan nhiu chc năng cho phép mt t chc đạt được nhng mc
tiêu đề ra. Qun tr chiến lược tp trung vào vic hp nht qun tr, tiếp th, tài chính kế
toán, sn xut, nghiên cu phát trin, và các h thng thông tin các lãnh vc kinh doanh để
đạt được thành công ca t chc (Fred R. David, tr 9).
- Vy, qun tr chiến lược, như mi tiến trình qun tr khác, bao gm vic hoch
định, t chc thc hin, kim tra vic thc hin. Đối tượng qun tr đây chính là các tác
động ca môi trường (các bt trc, cơ hi) và cách thc doanh nghip phn ng li nhng
tác động ca môi trường (bng n lc ca tt c các b phn trong doanh nghip).
3.1.2. Chiến lược:
Chiến lược là nhng phương thc hành động tng quát (phương châm) để doanh
nghip đạt ti mc tiêu dài hn, tăng sc mnh ca doanh nghip so vi các đối th cnh
tranh bng cách phi hp có hiu qu n lc ca các b phn trong doanh nghip, tranh th
được cơ hi và tránh /gim thiu các mi đe da (nguy cơ) t bên ngoài.
d: Chiến lược phát trin sn phm mi ca Công ty Vt liu xây dng H Long
phát huy năng lc nghiên cu ca cán b k thut có trình độ cao để tránh nguy cơ sn
phm chính hin ti ca công ty là tm lp fibroximăng s b hn chế trong tương lai, nhm
duy trì s phát trin ca công ty trong vòng 5 - 10 năm ti.
Chiến lược không đồng nghĩa vi các gii pháp tình hung nhm ng phó vi các khó
khăn doanh nghip đang gp phi. Ví d doanh nghip đang thiếu vn nên tìm cách vay
vn để vượt qua giai đon khó khăn trước mt, đó là gii pháp tm thi. Xa hơn, các chiến
lược định rõ li thế cnh tranh trong dài hn, cho phép doanh nghip năng động hơn, ch
động to ra nhng thay đổi (ch không phi ch là phn ng li) để ci thin v trí ca mình
trong tương lai. Nếu vic thiếu vn không ch là tình trng nht thi, mà thc s là mt
đim yếu ca doanh nghip trong nhiu năm ti thì chiến lược liên doanh, liên kết có th
giúp cho doanh nghip khc phc đưc đim yếu nói trên.
T vic d đoán trước biến đổi ca môi trường bên ngoài trong thi gian ti, chiến
lược cho phép các doanh nghip chun b tt nht để đón bt nhng cơ hi và gim thiu
được nhng nguy cơ cho doanh nghip.
3.1.3. Báo cáo nhim v ca doanh nghip:
Báo cáo nhim v ca doanh nghip trình bày các mc đích lâu dài ca mt doanh
nghip, phân bit mt doanh nghip vi các doanh nghip khác bng cách xác định rõ
phm vi hot động:
- Ngành, ngh kinh doanh ca doanh nghip. Sn phm ca doanh nghip.
- Th trường, khách hàng ca doanh nghip.
- Triết lý kinh doanh ca doanh nghip.
- Công ngh sn xut s áp dng.
- 3 -
- Mi quan tâm ti trách nhim xã hi, ti nhân viên...
Mt bng báo cáo nhim v xác định tng quát phương hướng hot động ca mt t
chc. Nó được xác định khi thành lp doanh nghip, có th điu chnh và trình bày trong
các báo cáo định k ca t chc trước công lun.
Vic xem xét các nhim v, mc đích ca doanh nghip cho phép các chiến lược giá
xác định mc tiêu chiến lược và phương thc hành động phù hp.
3.1.4. Mc tiêu:
Mc tiêu là nhng thành qu xác định mà t chc tìm cách đạt được khi theo đui mc
đích, nhim v ca chính mình. Nói cách khác mc tiêu là nhng cái mc trên con đường
hướng ti mc đích ca mi t chc, mi doanh nghip.
Định rõ mc tiêu là điu quan trng trong thành công ca t chc vì chúng định rõ
hướng đi, cho thy nhng ưu tiên, nhng s hp tác cn thiết, là cơ s cho vic lp kế
hoch và hot động có hiu qu.
Mc tiêu nên đặt ra phi cao hơn mc đã đạt được trong quá kh, rõ ràng, hp lý, đo
lường được, phù hp vi điu kin bên trong và bên ngoài công ty.
Các mc tiêu dài hn là cơ s định hướng quan trng ca vic hình thành các chiến
lược. Dài hn có nghĩa là trên mt năm, trong khi đó các mc tiêu ngn hn (hàng năm)
đặc bit quan trng trong vic thc hin các chiến lược. Đó là cơ s để doanh nghip tính
toán phân b các ngun lc.
Trong doanh nghip có nhiu b phn. Các mc tiêu được thiết lp cho toàn công ty và
cho mi b phn.
3.1.5. Chính sách
Chính sách là các li hướng dn, quy tc, th tc được thiết lp để hu thun cho các
n lc đạt ti mc tiêu đã đề ra. Đó là nhng ch dn cho người qun lý nhân viên tha
hành đưa ra quyết định trong các tình hung thường lp li hay có chu k.
Trong qun lý chiến lược, các chính sách được đề ra sau khi doanh nghip đã xác định
được mc tiêu và chiến lược hot động.
3.1.6. Nhng cơ hi và nguy cơ t bên ngoài:
Đó là nhng khuynh hướng, điu kin kinh tế, xã hi, chính tr, công ngh, áp lc ca
nhà cung ng, khách hàng, đối th cnh tranh hin ti và tim n, sn phm thay thế có th
làm li hay hoc gây hi đến doanh nghip.
Nhng cơ hi và đe da xut phát t nhng th chế, lc lượng nói trên nm ngoài tm
kim soát ca doanh nghip, vì thế thường được gi là nhng nh hưởng (hoc tác động)
ca các yếu t bên ngoài doanh nghip. Khác vi các đim mnh, đim yếu là yếu t xut
phát t bên trong doanh nghip, doanh nghip có th kim soát d dàng.
Các doanh nghip cn hình thành các chiến lược, tn dng hết các cơ hi và gim thiu
tác động nguy cơ t bên ngoài là mt trong nhng triết lý cơ bn ca qun lý chiến lược.
Kh năng doanh nghip kim soát được các cơ hi và nguy cơ là thiết yếu cho s thành
công ca doanh nghip trong điu kin môi trường cnh tranh thay đổi nhanh chóng như
hin nay.
- 4 -
3.1.7. Đim mnh, đim yếu ca mt doanh nghip:
Đim mnh, đim yếu ca mt doanh nghip là s yếu kém hay vượt tri ca doanh
nghip so vi các đối th, được rút ra t s so sánh vi các đối th cnh tranh, vi mc
trung bình v năng lc, kết qu thc hin các hot động qun lý , tiếp th, tài chính kế toán,
sn xut điu hành, nghiên cu và phát trin, h thng thông tin ca doanh nghip.
Các yếu t bên trong có th được xác định theo nhng cách như tính toán các t l, đo
lường thành tích, so sánh vi các giai đon trước và trung bình ca toàn ngành.
Đim mnh, đim yếu ca mt doanh nghip là nhng yếu t bên trong, mi doanh
nghip có th qun lý, điu chnh được.
3.2. CÁC CP CHIN LƯỢC VÀ CÁC LOI CHIN LƯỢC:
3.2.1. CÁC CP CHIN LƯỢC:
Để chiến lược đề ra thc hin thành công thì cn có s thng nht t trên xung dưới
và s phi hp đồng b gia các b phn chc năng. Theo cu trúc t chc ca doanh
nghip, xét theo mc độ phm vi bao quát ca chiến lược, có th chia làm 3 cp:
- Chiến lược cp công ty (doanh nghip kinh doanh đa ngành)(Corporate Strategy),
- Chiến lược cp đơn v kinh doanh ngành (Bussiness Strategy),
- Chiến lược chc năng (Functional Stratyge).
1. Chiến lược cp công ty tp trung giiquyết các vn đề:
- Phân b tài nguyên.
- Lãnh vc nên phát trin.
- Lãnh vc nên duy trì.
- Lãnh vc nên tham gia.
- Lãnh vc nên loi b.
2. Chiến lược cp đơn v kinh doanh (đơn ngành):
Chiến lược cp đơn v kinh doanh xác định phương thc hot động đối vi tng lãnh vc
kinh doanh ca mt công ty đa ngành hoc mt SBU (đơn v kinh doanh chiến lược) hoc
mt xí nghip hot động đơn ngành.
Chiến lược này tp trung vào các vn đề làm thế nào để vượt qua các lc lượng cnh
tranh? Da vào chi phí thp hay khác bit sn phm, hay tp trung vào trng đim? Đây
cũng chính là trng tâm ca chiến lược cnh tranh.
Mc đích ca chiến lược cnh tranh ca mt đơn v kinh doanh trong mt ngành là
tìm được mt v trí trong ngành, nơi công ty có th chng chi li vi các lc lượng cnh
tranh mt cách tt nht hoc tác động đến chúng theo cách có li cho mình.
3. Chiến lược chc năng xác định phương thc hành động ca tng b phn
chc năng: Marketing, nghiên cu phát trin sn phm, sn xut, nhân s, tài chính, thông
tin… để h tr, đảm bo cho vic thc thi các chiến lược ca công ty, chiến lược cnh
tranh ca đơn v.
- 5 -
Đa s các doanh nghip nh và mt s doanh nghip ln không có cp b phn hay
đơn v kinh doanh chiến lược. Vì thế nhng nhim v cp chiến lược kinh doanh đơn
ngành cũng được cp công ty xem xét, gii quyết.
3.2.2. CÁC LOI CHIN LƯỢC:
Mt s chiến lược đã được các doanh nghip s dng trong thc tế để to ra li thế
cnh tranh, ci thin v trí ca doanh nghip trên th trường.
1. Các chiến lược kết hp (còn gi là hi nhp), gm các loi:
a. Kết hp dc, thun chiu: là tăng quyn s hu hoc kim soát đối vi công ty
mua hàng, nhà phân phi/ bán l.
Ưu: gim khó khăn v đầu ra, đảm bo cho vic tiêu th sn phm, gim chi phí
cho vic tiêu th sn phm, tăng li nhun cho công ty.
Hn chế: hn chế ngun lc cho phát trin sn phm hay đa dng hóa nhng
ngành đã bão hòa. S l thuc vào khách hàng có th to ra chi phí đổi mi ln.
b. Kết hp dc ngược chiu: là tìm kiếm quyn s hu hoc kim soát đối vi các
công ty cung cp hàng.
Ưu: Gim khó khăn v cung ng nguyên vt liu, gim chi phí bán hàng, tăng li
nhun cho công ty.
Nhược: Hn chế ngun lc cho các chiến lược đa dng hóa, phát trin sn phm…
Chi phí đổi mi ln.
c. Kết hp ngang: là tăng quyn s hu hoc kim soát đối vi các đối th cnh tranh.
Ưu: Gim s cnh tranh trong ngành. Có th giành được ưu thế độc quyn v mt
loi sn phm/ dch v. Đạt mc tiêu tăng trưởng trong nhng ngành cm cnh
tranh giành khách hàng (ví dng ty kim toán, kế toán…). S dng có hiu qu
các phương tin, cơ s vt cht, ngun tài nguyên hiếm.
Nhược: s tht bi nếu kết hp các đối th trong mt ngành đang suy thoái.
2. Các chiến lược sn phm:
a. Thâm nhp th trường: là tìm cách tăng th phn cho các sn phm, dch v hin
ti trên các th trường hin ti bng các n lc tiếp th.
b. Phát trin th trường:đưa sn phm, dch v hin có vào khu vc mi.
c. Phát trin sn phm: là tăng doanh s bng vic ci tiến sn phm hin có hoc
phát trin các sn phm dch v mi cho khách hàng hin ti.
d. Các chiến lược đa dng hóa sn phm/ dch v: là các phương thc thêm vào
nhng sn phm/ dch v mi có tác dng cng hưởng, làm tăng doanh s c t
nhng sn phm/ dch v hin ti.
3. Chiến lược liên doanh:
Liên doanh vic hai hay nhiu công ty đỡ đầu, góp vn hình thành mt công ty
riêng bit khác chia s quyn s hu trong công ty mi đó.