Chương 3
Tích phân và một số ng dụng
Từ Chương 2, ta biết rằng nếu hàm số f(x)khả vi trong khoảng (a, b)thì đạo
hàm trong khoảng (a, b)và ta hoàn toàn tính được đạo hàm của hàm số trong khoảng
đó. Một bài toán đặt ra nếu cho trước một hàm số f(x)xác định trong khoảng (a, b)
thì liệu tồn tại một hàm số F(x)khả vi trong khoảng (a, b)và F(x) = f(x)với mọi
xthuộc khoảng (a, b), và nếu hàm F(x)như vy tồn tại thì ta sẽ tìm hàm đó như thế
nào? Chương y nhằm trả lời câu hỏi đó. Bên cạnh đó, chúng ta sẽ tìm hiểu một số
ứng dụng quan trọng của bài toán trên trong nhiều lĩnh vực trong thực tế như kinh
tế, nông nghiệp và một số ngành khoa học khác.
3.1. Tích phân bất định
3.1.1. Nguyên hàm của hàm số
Định nghĩa 3.1.1. Nguyên hàm
Hàm F(x)được gọi nguyên hàm của hàm f(x)nếu tại mọi điểm xthuộc miền
xác định của fta đều F(x) = f(x).
Nếu F(x) một nguyên hàm của f(x)thì F(x) + C, với C hằng số cũng một
nguyên hàm của f(x).
dụ 3.1.2. Ta các hàm số F(x) = x3;G(x) = x3+ 2; H(x) = x3+ 0,1đều
các nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x2 đạo hàm của chúng đều bằng 3x2.
Định 3.1.3. Giả sử F(x)có đạo hàm trong (a, b) F(x) nguyên hàm của f(x)
với mọi x. Khi đó, ta có các khẳng định sau:
(1) Với mọi hằng số C, F (x) + Ccũng một nguyên hàm của f(x),x(a, b).
(2) Ngược lại, mọi nguyên hàm của f(x),x(a, b)đều có dạng F(x) + C.
3.1.2. Tích phân bất định
Định nghĩa 3.1.4. Nếu f(x) một nguyên hàm F(x)thì một họ các nguyên
hàm F(x) + Cvới C một hằng số tùy ý và họ nguyên hàm đó được gọi tích
phân bất định của hàm f(x).
56
hiệu: Zf(x)dx, trong đó: Z dấu tích phân; x biến lấy tích phân; f(x)
hàm dưới dấu tích phân; f(x)dx biểu thức dưới dấu tích phân.
Như vậy theo định nghĩa Zf(x)dx =F(x) + C.
dụ 3.1.5. Tính các tích phân sau: (a) Zx5dx;(b) Zsin xdx.
Giải: (a) Ta Zx5dx =x6
6+C x6
6+C!
=x5.
(b) Zsin xdx =cos x+C (cos x)= sin x.
Các tính chất của tích phân bất định
(1) Zf(x)dx=f(x); dZf(x)dx =f(x)dx;
(2) dF (x) = F(x) + Chay ZdF (x)
dx dx =ZF(x)dx =ZdF (x) = F(x) + C;
(3) Zkf(x)dx =kZf(x)dx với k một hằng số;
(4) Z(f(x) + g(x))dx =Zf(x)dx +Zg(x)dx;
(5) Nếu Zf(x)dx =F(x) + Cvà u=ϕ(x)thì Zf(u)du =F(u) + C.
Bảng các tích phân bất định của một số hàm bản
1) Z0dx =C; 9) Zdx
1 + x2= arctan x+C;
2) Zxαdx =xα+1
α+ 1 +C(α6=1);10) Zdx
1x2= arcsin x+C;
3) Z1
xdx = ln |x|+C; 11) Zdx
a2x2=1
2aln
a+x
ax
+C;
4) Zaxdx =ax
ln a+C; 12) Zf(x)
pf(x)dx = 2pf(x) + C;
5) Zcos xdx = sin x+C; 13) Zdx
x2+a= ln(x+x2+a) + C;
6) Zsin xdx =cos x+C; 14) Zdx
a2+x2=1
aarctan x
a+C;
7) Zdx
cos2x= tan x+C;15) Zdx
a2x2= arcsin x
a+C.
8) Zdx
sin2x=cot x+C;
Chú ý 3.1.6. Từ định nghĩa nguyên hàm ta thấy phép tính đạo hàm và phép tính
nguyên hàm hai phép tính ngược nhau nên từ bảng đạo hàm của một số hàm bản
57
ta suy ra được bảng nguyên hàm của một số hàm bản, chẳng hạn các tích phân từ
1 đến 10 trong bảng. Các tích phân từ 11 đến 15 ta thể y dựng dựa vào tính chất
của tích phân bất định và các tích phân đã biết.
3.1.3. Các phương pháp tính tích phân bất định
(a)Phương pháp tính trực tiếp
Sử dụng các tính chất và bảng tích phân bất định của một số hàm bản để tính
trực tiếp một số tích phân đơn giản.
dụ 3.1.7. Tính các tích phân
(a) Z3x2+ 2x1
x2dx;(b) Zdx
1 + ex;(c) Zx2+x+ 1
x1dx.
Giải: (a) Z3x2+ 2x1
x2dx =Z 3x2
x2+2x
x21
x2!dx =Z3 + 2
x1
x2dx
= 3x+ 2 ln |x|+1
x+C.
(b) Zdx
1 + ex=Zdx
1 + 1
ex
=Zexdx
ex+ 1 = ln(ex+ 1) + C.
(c) Zx2+x+ 1
x1dx =Zx+ 2 + 3
x1dx =x2
2+ 2x+ 3 ln |x1|+C.
(b)Phương pháp đổi biến số
Cách 1: Giả sử cần tính tích phân Zf(x)dx. Đặt x=ϕ(t)với ϕ(t) hàm đơn điệu,
ta Zf(x)dx =Zf[ϕ(x)]ϕ(x)dx, (3.1)
Trong một vài trường hợp việc tính tích phân mới này đơn giản hơn. Cách đặt y
thường áp dụng để đưa từ tích phân của hàm số t chứa các biểu thức sau:
(1) ZR(x, a2+x2)dx, đặt x=atan t;
(2) ZR(x, x2a2)dx, đặt x=a
cos t;
(3) ZR(x, a2x2)dx, đặt x=asin t;
v tích phân của m lượng giác đơn giản hoặc từ tích phân của hàm hữu t chứa
biểu thức (x2+a2)v tích phân của hàm lượng giác.
dụ 3.1.8. Tính các tích phân
(a)I=Zdx
(x2+a2)2; (b)I=Z1x2
x2dx.
58
Giải: (a) I=Zdx
(x2+a2)2·
Đặt x=atan tdx =adt
cos2t; (x2+a2)2=a4
cos4t·Vy
I=Z1
a3cos2tdt =1
2a3Z(1 + cos 2t)dt =1
2a3t+1
2sin 2t+C.
(b) I=Z1x2
x2dx.
Đặt x= sin tdx = cos tdt. Do đó:
I=Zp1sin2t
sin2t·cos tdt =Zcos2t
sin2tdt =Z1sin2t
sin2tdt =Zdt
sin2tZdt =cot tt+C.
x= sin tcot t=1x2
x;t= arcsin x. Vy
I=1x2
xarcsin x+C.
Cách 2: Giả sử cần tính tích phân. Đặt t=ψ(x)với ψ(x)khả vi, t biến mới, khi
đó Zf[ψ(x)]ψ(x)dx =Zf(t)dt. (3.2)
dụ 3.1.9. Tính tích phân I=Ze3x
e2x+ 1dx.
Giải: Đặt t=exdt =exdx. Suy ra, ta tích phân sau:
I=Zt2
t2+ 1dt =Zt2+ 1 1
t2+ 1 dt =ZdtZdt
t2+ 1 =tarctan t+C=exarctan ex+C.
dụ 3.1.10. Tính tích phân I=Zx23
1 + x3dx.
Giải: Ta nhận thấy x2dx đưa được về d(x3)nên để tính tích phân trên ta thể đặt
3
1 + x3=uhoặc cũng thể đặt u= 1 + x3.
Chẳng hạn, đặt 3
1 + x3=uu3= 1 + x3u2du =x2dx. Vy
I=Zu.u2du =u4
4+C=3
1 + x34
4+C.
Chú ý 3.1.11.
(1) Công thức (3.1) và (3.2) chứng minh bằng phương pháp lấy đạo hàm hai vế.
(2) Sau khi tìm được nguyên hàm ta phải trả lại vai trò cho biến ban đầu.
(c)Phương pháp tích phân từng phần
Định 3.1.12. Giả sử u=u(x); v=v(x) các hàm số có đạo hàm trên khoảng K,
ta có: Zudv =uv Zvdu.
59
Chú ý 3.1.13. Công thức tích phân từng phần dùng để tính tích phân của một tích
các hàm số. Để tính được tích phân các hàm số y ta phải khéo léo lựa chọn hàm u
và dv.
dụ 3.1.14. Tính tích phân I=Zx2exdx.
Giải: Đặt u=x2du = 2xdx;dv =exv=exI=x2ex2Zx.exdx.
Đặt u=xdu =dx;dv =exv=ex
I=x2ex2x.exZexdx=x2ex2xex+ 2ex+C.
3.1.4. Tích phân một số hàm bản
(a)Tích phân các phân thức hữu t
Xét tích phân Zp(x)
q(x)trong đó bậc của p(x)nhỏ hơn bậc của q(x).
Nếu q(x) nghiệm thực: Phân tích q(x)thành tích các nhị thức bậc nhất, tam
thức bậc hai sau đó dùng phương pháp hệ số bất định, hoặc phương pháp thêm bớt
để phân tích p(x)
q(x)thành tổng hoặc hiệu các phân thức dạng:
Zdx
x±a= ln |x±a|+Choặc Zdx
(x±a)k=(x±a)1k
1k+C.
dụ 3.1.15. Tính tích phân I=Zx3
x3xdx.
Giải: Ta
x3
x3x=A
x+B
x1+C
x+ 1
x3
x3x=A(x1)(x+ 1) + Bx(x+ 1) + Cx(x1)
x3x
x3 = A(x1)(x+ 1) + Bx(x+ 1) + Cx(x1) (3.3)
(3.3) đúng với mọi giá trị của xnên đúng với giá trị xcụ thể.
Thay x= 0 :3 = AA= 3.
Thay x= 1 :2 = 2BB=1.
Thay x=1:4 = 2CC=2.
Vy I=Z3
x1
x12
x+ 1dx= 3 ln |x| ln |x1| 2 ln |x+ 1|+C.
Nếu q(x) = x2+px +qtrong đó p24q <0
+ Xét q(x) = A
I=ZA
x2+px +qdx =AZdx
x+p
22
+4qp2
4
=2A
p4qp2arctan 2x+p
p4qp2+C.
60