HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
H THNG THÔNG TIN QUN LÝ
(Management-Information System: MIS)
Nm vng các khái nim, vai trò ca các loi h thng thông tin qun
lý gn lin vi vic to ưu thế cnh tranh cho doanh nghip nói chung
và hot động kinh doanh qua mng Internet nói riêng.
Hiu rõ s gn kết ca các HTTT và tác động ca chúng đến hot
động và cơ cu t chc ca doanh nghip.
Nm vng nhng yêu cu đặt ra vi các doanh nghip khi đầu tư vào
CNTT nhm to ra và duy trì kh năng cnh tranh trong môi trường
kinh tế mi
Tài
liu
tham
kho:
1.
Bài ging HTTT qun lý, Phm Th Thanh Hng và Phm Minh
Tun, NXB Khoa hc k thut, 2007
2.
H thng thông tin qun lý, Giáo trình ca Đại hc Kinh tế
Quc dân
3.
Phân tích & Thiết kế H thng thông tin qun lý, Trn Thành
Trai, Nhà xut bn thng kê, 2003
4.
Information
Systems
Foundation
of
E-Business,
Steven Alter,
Prentice
Hall,
2002
5.
Management
Information
Systems,
Managing
the
Digital Firm.
9th
edition,
Laudon,
K
C
and
Laudon,
J.P.,
Prentice Hall,
New
Jersey,
2006
C1 - 1/17
CHƯƠNG 1
TNG QUAN V H THNG THÔNG TIN QUN LÝ
1. M đầu
Công ngh thông tin có th h tr doanh nghip ci thin hiu qu
hiu sut ca các qui trình nghip v kinh doanh, qun tr ra quyết định, cng
tác nhóm làm vic, qua đó tăng cường v thế cnh tranh ca doanh nghip
trong mt môi trường thay đổi nhanh.
Tin hc hóa công tác qun lý ca các đơn v kinh tế, hành chính...(tin hc
qun lý) đang là lĩnh vc quan trng nht ca ng dng tin hc.
y dng và phát trin h thng thông tin kinh tế và qun lý hin đại là
ni dung ch yếu ca ng dng tin hc trong vic t động hóa tng phn
hoc toàn b các quy trình nghip v, qun lý trong các t chc kinh tế.
2. Thi đại thông tin
Môi trường kinh tế hin nay
K
Ki
in
nh
h
t
tế
ế
t
to
oà
àn
n
c
c
u
u
là mt nn kinh tế cho phép khách hàng, doanh nghip,
và các nhà cung cp, các nhà phân phi, và các nhà sn xut có th cùng hp
tác vi nhau không b hn chế bi không gian địa lý.
- S phát trin các doanh nghip xuyên quc gia
- S hi nhp ca các công ty nh và va
- Môi trường cnh tranh mang tính toàn cu
- H thng phân phi toàn cu
Đặc trưng ca nn KT hin nay là các giao dch (giao hàng và thanh toán)
được thc hin tc thi.
d: h thng ATM
Là mt nn kinh tế năng động (M-commerce)
S chuyn biến t nn kinh tế chung toàn cu t k
ki
in
nh
h
t
tế
ế
c
cô
ôn
ng
g
n
ng
gh
hi
i
p
p
-
->
>
k
ki
in
nh
h
t
tế
ế
d
d
c
ch
h
v
v
N
N
n
n
k
ki
in
nh
h
t
tế
ế
s
s
(digital economy, e-conomy)
- Nn KT s hóa là nn kinh tế được đánh du bi s trao đổi không gii
hn v thông tin. Người ta có th trao đổi mt lượng vô hn vc con s, t
ng, âm thanh, hay hình nh, k c các loi thông tin có tính cht sinh hc
như là sinh trc hc (mt, vân tay), nhn dng âm thanh, hay các hình nh 3
chiu.
- S xut hin ca các doanh nghip kinh doanh đin t
- Quá trình kinh doanh cơ bn được thc hin dưới s điu khin ca
mt mng lưới s hóa
- Mi quan h vi các nhà cung cp, khách hàng, và các đối tác dn
được thc hin dưới tác động ca CNTT
Thi đại thông tin
- Thi đại thông tin là thi đại mà tri thc là sc mnh
- Thi đại ra đời khái nim “công nhân tri thc” (knowledge worker)
- Internet đã tác động lên mi mt ca nn kinh tế và các hot động ca
doanh nghip
C1 - 2/17
Thương mi đin t (TMĐT : E-Commerce)
Thương mi đin t là thương mi được h tr bi công ngh thông tin,
c th là Internet. Nó to điu kin cho khách hàng, người tiêu dùng và các
công ty có các mi quan h mi, đầy sc mnh mà không th có nếu không
có s h tr ca công ngh.
Giao tiếp trc tiếp: là vic s dng các công ngh truyn thông (như
mng Internet) để làm vic các v trí khác nhau.
Môi trường làm vic o: là môi trường làm vic có s h tr ca công
ngh. Không nht thiết được thc hin mt v trí thi gian và không gian xác
định. Có th cho phép liên lc vi bt c ai, bt c đâu vào bt c thi đim
nào.
Nn kinh tế phát trin da trên mong mun ca người tiêu dùng
Đặc đim ca thi đại thông tin
- Xut hin da trên s xut hin ca các hot động xã hi da trên nn
tng thông tin
- Kinh doanh trong thi đại thông tin ph thuc vào công ngh thông tin
được s dng để thc hin công vic kinh doanh
- Năng sut lao động ca quá trình sn xut tăng lên mt cách nhanh
chóng
- Hiu qu s dng công ngh thông tin xác định s thành công trong
thi đại thông tin
- Công ngh thông tin có mt trong mi sn phm và dch v
3. Xu hướng phát trin CNTT
Công ngh thông tin và truyn thông
- Các dng phn cng và phn mm máy tính đưc s dng để x lý d
liu và lưu tr thông tin
- Các công ngh truyn thông, vin thông được s dng đểm truyn ti
thông tin
Mt s nhn định sai lm v phát trin ca CNTT
- “Đin thoi” có quá nhiu nhược đim để có th được s dng như mt
phương tin truyn thông. Thiết b này rõ ràng là không có giá tr đối vi
chúng ta. Western Union internal memo, 1876
- Tôi nghĩ th trường ch cn ti 5 chiếc máy tính. (Thomas Watson,
chairman of IBM, 1943)
- Liu mt vi mch s dùng vào vic gì? (Engineer at the Advanced
Computing Systems Divis)
- Chng có lý do gì mà mt người li cn dùng máy tính nhà. (Ken
Olson, president, chairman, and founder of Digital Equipment Corp.,
1977)
- 640K là quá đủ cho bt c ai. (Attributed to Bill Gates, chairman of
Microsoft, 1981)
- Dell là mt mô hình kinh doanh tuyt vi, nhưng nó khó mà đem li li
nhun. (John Shoemaker, head of Sun’s server division, 2000))IBM, 1968
- …
Các xu hướng phát trin CNTT
C1 - 3/17
- Nâng cao tc độ, và kh năng có th mang theo
- Kết ni và liên kết gia các thiết b máy tính và công ngh truyn thông
- S dng các thông tin đã được s hóa và đa phương tin
- Nhng phn mm tt hơn và thân thin vi người s dng
4. Các khái nim cơ bn.
- D liu và thông tin
- H thng
- H thng thông tin
4.1 D liu và thông tin
a.
.
D
liu
Dliu
Khái nim
a
-
hiu, biu tượng, v.v… => phn ánh mt vn đề nào đó ca cuc
sng
- Được cho bi các giá tr mô t các s kin, hin tượng c th:
Tín hiu vt lý
Con s
Các ký hiu khác, v.v…
Ví d:
S đo nhit độ trong ngày, doanh thu ca 1 công ty trong 1 tháng
b.
.
Thông
tin
Thông tib n
Khái nim
- Nhng gì mang li hiu biết v mt s vt, hin tượng
- Ý nghĩa ca d liu được rút ra sau khi đã có nhng đánh giá hoc so
sánh.
Ví d
Doanh thu tháng trước ca mt công ty là 100 triu đồng, tháng này là 85
triu => tháng này công ty hot động không hiu qu bng tháng trước?
- Thông tin luôn mang ý nghĩa và gm nhiu giá tr d liu,
Ví d
Nguyn Văn Nam, 845102, 14/10/08, v.v…, là nhng ví d v d liu
T đó có thông tin như sau: Th kho Nguyn Văn Nam xut mt hàng có
danh mc là: 845102 vào ngày 14/10/08 vi s lượng 18
c.
c.
Các
dng
thông
tin
Các dng thông tin
Thông tin viết, Thông tin nói, Thông tin hình nh, Thông tin khác
Thông
tin
viết Thông tin viết
- Thường gp nht trong h thông tin
- Th hin trên giy, trên màn hình ca máy tính
- Các d kin th hin các thông tin có th có cu trúc hoc không
Mt bc thư tay ca mt ng viên vào mt v trí tuyn dng không có
cu trúc, song cn phi có các thông tin "bt buc" (h tên, địa ch,
văn bng, v.v...).
Mt hoá đơn có cu trúc xác định trước gm nhng d liu bt buc
(tham chiếu khách hàng, tham chiếu sn phm v.v...).
Thông
tin
nói
Thông tin nói
Là mt phương tin khá ph biến gia các cá th và thường gp trong h
C1 - 4/17