Giáo trình Vt lý 2 ThS. Trương Thành
101
CHƯƠNG X
CƠ LƯỢNG T
Mc đích ca chương này là kho sát nhng tính cht và quy lut vn
động ca các ht trong phm vi kích thước ca phân t, nguyên t.
10.1. TÍNH SÓNG HT CA VT
CHT TRONG TH GII VI MÔ
10.1.1. TÍNH SÓNG HT CA ÁNH SÁNG
Trong phn quang hc chúng ta đã nghiên cu các hin tượng chng t
ánh sáng có bn cht sóng đin t như hin tượng giao thoa, nhiu x, phn
cc v.v... Vic gii thích các hin tượng này da trên cơ s xem ánh có bn
cht sóng. Chng hn, s truyn mt chùm ánh sáng song song đơn sc có th
coi là s truyn nhng sóng phng đơn sc, mt sóng vuông vi tia sóng .
Gi s biu thc ca dao động sóng O là:
x = acos2πνt.
Trong đó ν là tn s dao động sóng. Ta
hãy tìm biu thc ca dao động sóng ti
đim M bt k ( rMO
r
r
=). Mt sóng đi
qua M cách mt sóng đi qua O mt đon
d: d = rcos α = r n
r
cosα
Trong đó n
r là vector pháp tuyến đơn v
nm theo phương truyn ca sóng ánh
sáng, α là góc hp bi n
r
r
r
. Như vy
ta có th viết : nrd rr.=
Biu thc ca dao động sáng trên
mt sóng đi qua M (nghĩa là biu thc ca dao động sáng ti đim M) có
dng:
x = acos 2πν(c
d
t) = acos2π(
λ
d
vt )
x = acos 2π (
λ
nr
vt
r
r
) (X-1).
Trong đó c là vn tc ánh sáng trong chân không, λ = v
c là bước sóng ca ánh
sáng trong chân không.
Trong cơ hc lượng t để thun li cho vic tính toán người ta viết hàm
sóng dưới dng s phc (da vào công thc Euler)
α
i
e = cosα - isinα.
Nghĩa là hàm sóng thc là phn thc ca hàm phc:
ψ
= 0
ψ
cos 2π (
λ
nr
vt
r
r
) + 0
ψ
isin 2π (
λ
nr
vt
r
r
)
)
.
(2
0
λ
π
ψ
ψ
nr
vti
e
= (X-2).
n
r
d
r
r
α
α
M
M
O
Hình X-1
Giáo trình Vt lý 2 ThS. Trương Thành
102
Chú ý rng do tin ích ca s phc mà ta dùng hàm sóng
ψ
nhưng hàm sóng
thc chính là phn thc (x) ca s phc này, nghĩa là trong
ψ
còn có sóng o.
Đối vi nhng hin tượng khác như: hin tượng quang đin, Compton,
áp sut ánh sáng v.v..., ánh sáng biu hin rõ tính cht ht. Vic gii thích các
hin tượng này phi da trên cơ s xem ánh sáng cu to bi nhng ht
photon, mi ht mang năng lượng E = hν và chuyn động vi vn tc bng c.
Theo thuyết tương đối, năng lượng E ca photon bng: E = 2
mc
Do đó, khi lượng m ca photon: m = 2
c
hv ,
động lượng ca nó : p = mc = c
E =
λ
h
Như vy: ánh sáng va có tính sóng, va có tính ht. Ta nói rng ánh
sáng có lưỡng tính sóng ht. Trong mt s hin tượng thì ánh sáng biu hin
rõ rt tính cht sóng, ngược li trong mt s hin tượng khác tính cht ht th
hin rõ rt hơn. Nhng đại lượng đặc trưng cho tính cht ht ca ánh sáng (E,
p
r
) và cho tính cht sóng (ν, λ) liên h vi nhau bi các công thc trên.
Mt khác do: h
P
=
λ
π
2, h
E
=
πν
2 nên trên ta có th viết hàm sóng ánh
sáng dưới dng: )..( rpEt
i
aex
rr
h
=
vi:
π
2
h
=
h = 1,05 . 34
10 Js.
10.1.2. GI THUYT DE BRÖGLIE
Trên cơ s lưỡng tính sóng ht ca ánh sáng De Bröglie đã m rng tính
cht đó đối vi đin t và sau đó đối vi mi vt th vi hai ni dung sau:
Mi ht vi mô chuyn động t do có năng lượng E và động lượng P xác
định được gn lin vi mt sóng phng đơn sc có:
- Năng lượng: E = hν (X-3).
- Động lượng p:
λ
h
p= (X-4).
10.1.3. THC NGHIM XÁC NHN LƯỠNG TÍNH SÓNG HT CA
HT VI MÔ
Gi thuyết De Bröglie v lưỡng tính sóng ht ca mi vi ht đã được
nhiu s kin thc nghim xác nhn. đây chúng ta s xét hai thí nghim cơ
bn:
10.1.3.1. Thí nghim 1
Ta cho mt chùm đin t đi qua mt khe hp. Hng chùm đin t trên
màn hunh quang và dùng kính quan sát hay chp nh, ta s thu được các vân
nhiu x ging như các vân nhiu x ca ánh sáng qua mt khe. Nếu cho tng
đin t riêng bit đi qua khe thì trên màn hunh quang ta s thu được nhng
nh ri rc ca đin t. Tuy nhiên nếu thi gian thí nghim khá lâu, để s đin
Giáo trình Vt lý 2 ThS. Trương Thành
103
t qua khe đủ ln, thì mc dù cho tng đin t riêng bit đi qua khe, ta vn
thu được các vân nhiu x trên màn hunh quang. Như vy khi qua khe hp
đin t b nhiu x, tc là đin t có tính cht sóng.
10.1.3.2. Thí nghim 2 (Davisson – Germer).
Ta hãy cho mt chùm đin t đập thng góc vào mt tinh th Ni. Chùm
đin t s tán x trên mt tinh th dưới nhng góc khác nhau. Hin tượng tán
x này xy ra ging như hin tượng nhiu x ca tia X trên mt tinh th Ni.
Vic xác định v trí các vân nhiu x cho phép ta tìm được bước sóng λ ca
đin t theo công thc thông thường tính các cc đại nhiu x ca mt nhiu
khe: d sin ϕ = kλ
Trong đó d là khong cách gia hai lp ion liên tiếp ca tinh th, ϕ là góc tán
x ca ht. Kết qu này phù hp vi phép tính λ theo công thc.
Ngoài ra người ta còn làm được nhiu thí nghim v giao thoa; nhiu
x ca các ht vi mô khác.
Tt c các kết qu thc nghim đều xác nhn tính cht sóng ca mi ht
vi mô và do đó chng minh s đúng đắn ca gi thuyết De Bröglie .
10.1.4. Ý NGHĨA THNG KÊ CA HÀM SÓNG
Theo gi thuyết De BrÖglie, chuyn động ca các ht t do (ht không
chu tác dng ca ngoi lc) được mô t bi hàm sóng tương t như sóng
phng ánh sáng đơn sc:
).( rpEt
h
i
oe
rr
=
ψ
ψ
(X-5).
Biên độ ca hàm s sóng o
ψ
được cho bi:
*
2
ψψ
ψ
=
ψ* là liên hp phc ca ψ, ( ).(
0
*rpEt
h
i
e
rr
=
ψ
ψ
) (X-6).
Biu thc (X-5) là hàm s sóng ca các ht t do. Còn nói chung đối
vi các ht vi mô chuyn động trong trường thế, hàm s sóng ca nó là mt
hàm phc tp ca
r
r
và t.
ψ
ψ
ψ
=
=
),( tr
r
(x,y,z,t)
Dưới đây, ta s xét ý nghĩa ca hàm s
sóng nói trên. Để c th ta xét mt chùm ht
photon truyn trong không gian và gi s dV là
mt phn t th tích vô cùng nhor bt k trong
không gian bao quanh đim M có hàm sóng ψ.
Theo quan đim sóng cường độ sáng ti M t l
vi bình phương biên độ dao động sóng 2
o
ψ
ti M: 2
o
ψ
càng ln thì đim M
càng sáng.
Theo quan đim ht, cường độ sáng ti M t l vi năng lượng ca các
ht trong đơn v th tích bao quanh M, nghĩa là t l vi s ht trong đơn v
th tích. Do đó, s ht trong đơn v th tích bao quanh M t l vi bình
Hình X-2
M
dV c
Giáo trình Vt lý 2 ThS. Trương Thành
104
phương biên độ sóng ánh sáng ti đó. Nghĩa là s ht trong đơn v th tích t
l vi 2
2
ψ
ψ
=
o. Nếu s ht trong đơn v th tích càng nhiu thì kh năng tìm
thy ht trong đó càng ln. Vì thế có th nói, bình phương biên độ sóng
ψ
2
ti M đặc trưng cho kh năng tìm thy ht trong đơn v th tích bao quanh M.
Ta gi
ψ
2 mt độ xác sut (xác sut tìm thy ht trong mt đơn v th tích).
2
ψω
=.
Như vy xác sut tìm thy ht trong th tích bt k dV s bng:
dVd 2
W
ψ
=,
và xác sut tìm thy ht trong không gian V nào đó bng:
∫∫∫
=
V
dV
2
W
ψ
.
Nếu tìm ht trong toàn không gian cha ht thì chc chn s tìm thy
ht, nghĩa là xác sut tìm ht trong toàn không gian đó phi bng 1:
∫∫∫ =1
2dV
ψ
Điu kin trên gi là điu kin chun hoá hàm sóng.
Tóm li, ta có th đưa ra mt s kết lun sau:
- Trng thái ca mt ht vi mô ti v trí x, y, z và thi đim t được xác
định bi hàm s sóng
ψ
(x, y, z, t).
-
ψ
2 biu din mt độ xác sut tìm thy ht ti v trí và thi đim đó.
Như vy hàm s sóng ψ không mô t mt sóng thc nào trong không
gian như sóng cơ, sóng đin t trong vt lý c đin, mà ch cho phép ta tính
xác sut tìm ht ti mt v trí và thi đim nào đó.
Do yêu cu ca các điu kin vt lý và toán hc hàm sy phi liên
tc, đơn tr, hu hn và đạo hàm bc nht ca nó cũng phi liên tc.
Giáo trình Vt lý 2 ThS. Trương Thành
105
10.2. H THC BT ĐỊNH HEISENBERG
10.2.1. H THC
Để đi đến h thc bt định ta li xét hin tượng nhiu x ca mt chùm
ht (photon, đin t...) qua mt khe có b rng b. Sau khi qua khe, ht b
nhiu x theo nhng phương khác nhau. Tu theo tr s ca góc nhiu x ϕ,
mt độ chùm ht nhiu x trên màn s cc đại hoc cc tiu (bng không).
Ta hãy xét v trí ca ht trong khe. Để đơn gin, ta xét to độ ca ht
theo mt phương x nm trong mt phng ca khe và song song vi chiu rng
ca khe. To độ x ca ht trong khe có nhng giá tr trong khong t 0 đến
b (b là b rng ca khe).
0 x b
Như vy nếu tìm ht trong khe thì ta độ ca ht có độ bt định ln nht là:
x b
Mt khác sau khi qua
khe, phương động hướng p
r
ca ht thay đổi. Hình chiếu
p
r
theo phương x s có giá
tr thay đổi trong khong
0 Px psin ϕ
Nghĩa là sau khi qua khe,
các ht có th rơi vào cc
đại chính hoc các cc đại
ph. Cho nên x
p được xác
định vi độ bt định nào đó.
Hình chiếu x
p được xác định vi độ bt định nh nht x
p
tương ng vi ht
rơi vào cc đại chính là: 1
sin
ϕ
ppx
ϕ1 là góc ng vi cc tiu th nht:
b
λ
ϕ
=
1
sin b
ppx
λ
Như vy:
λ
ppx x
=
.
Nhưng theo Theo gi thuyết De Bröglie thì
λ
h
p=, do đó ta có:
hpx x
. (X-7).
Đó là h thc bt định Heisenberg
10.2.2. VÍ D
Trong nguyên t, đin t chuyn động trong phm vi 10-8 cm (c kích
thước nguyên t). Hãy tìm độ chính xác ca vn tc khi ta xác định nó.
Theo bài ra thì độ bt định ln nht v v trí ca đin t là: mx 10
10
,
do đó độ bt định v vn tc bng:
p
r
ϕ1
Hình X-3
b