1. WTO - l ch s hình thành và phát tri n ử ể ị *  WTO là gì?

WTO là ch vi ng m i Th gi i (World t t ữ ế ắ ủ t c a T ch c Th ổ ứ ươ ế ớ ạ

Trade Organization) - t ch c qu c t ổ ứ ố ế ữ duy nh t đ a ra nh ng ư ấ WTO: Tên viết tắt của 3  chữ World Trade  Organization. nguyên t c th ng m i gi a các qu c gia trên th gi i. Đây là t ắ ươ ế ớ ữ ạ ố ổ

ch c Th ứ ươ ng m i l n nh t toàn c u, chi m h n 90% th ầ ạ ớ ế ấ ơ ươ ạ ng m i

th gi i. ế ớ

Tr ng tâm c a WTO chính là các hi p đ nh đã và đang đ ủ ệ ọ ị ượ c

các n c đàm phán và ký k t. ướ ế

WTO đ ượ ạ c thành l p ngày 1/1/1995, k t c và m r ng ph m ở ộ ế ụ ậ

t th ng m i qu c t c a t vi đi u ti ề ế ươ ố ế ủ ổ ạ ệ ch c ti n thân, GATT - Hi p ứ ề

đ nh chung v Thu quan Th ề ế ị ươ ng m i. GATT ra đ i sau Chi n tranh ờ ế ạ

Th gi i l n th II, khi mà trào l u hình thành hàng lo t c ch đa ế ớ ầ ạ ơ ứ ư ế Ngày thành lập:  1/ 1/ 1995   Trụ sở chính: Geneva,  Thụy Sỹ   Số thành viên: 148  nước (tính đến ngày  13/ 10/ 2004)   Ngân sách: 162 triệu  francs Thụy Sỹ (số liệu  năm 2004).   Tổng giám đốc:  Supachai Panitchpakdi  (Thái Lan) biên đi u ti t các ho t đ ng h p tác kinh t qu c t ề ế ạ ộ ợ ế ố ế đang di n ra sôi ễ

n i, đi n hình là Ngân hàng Qu c t Tái thi t và Phát tri n, th ng đ c bi ượ ố ế ể ổ ế ể ườ ế ế ư t đ n nh là

Ngân hàng Th gi i (World Bank) và Qu ti n t Qu c t (IMF) ngày nay. ế ớ ỹ ề ệ ố ế

Ngay t khi thành l p (năm 1995), WTO đã có 130 thành viên (n c và vùng lãnh ừ ậ ướ

th ). Nh ng n c nh nh Cu-ba, Mi-an-ma và các n ữ ổ ướ ư ỏ ướ c đang phát tri n nh Thái Lan, ể ư

Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin và In-đô-nê-xi-a cũng đón c h i và tham gia ngay t đ u. T đó ơ ộ ừ ầ ừ

đ n nay, WTO đã k t n p thêm 18 thành viên m i, đ a t ng s thành viên lên 148, trong ư ổ ế ạ ế ớ ố

đó 2/3 là các n c đang và ch m phát tri n. Ngoài thành viên chính th c, hi n nay có 25 ướ ứ ể ệ ậ

n c đang trong quá trình đàm phán gia nh p t ch c này nh Liên bang Nga, U-crai-na, ướ ậ ổ ứ ư

Lào, Vi t Nam... Hi n nay, WTO chi m t i trên 90% th ệ ế ệ ớ ươ ạ ộ ng m i toàn c u và ho t đ ng ầ ạ

đ c l p v i Liên h p qu c. Liên h p qu c có 189 n c thành viên thì có trên 140 là thành ộ ậ ớ ợ ố ợ ố ướ

viên c a WTO. ủ

2. Th t c gia nh p WTO ủ ụ ậ

B t kỳ m t qu c gia hay lãnh th nào có đ quy n t qu n trong các chính sách ề ự ủ ấ ộ ố ổ ả

th ng m i đ u có th gia nh p T ch c Th ng m i Th gi ươ ạ ề ứ ể ậ ổ ươ ế ớ ạ i (WTO), nh ng nh t thi ư ấ ế t

ph i đ c thành viên t ch c này. ả ượ c s ch p thu n c a đ i đa s các n ủ ự ấ ậ ạ ố ướ ổ ứ

Quá trình gia nh p WTO th ng bao g m 4 b ậ ườ ồ ướ c c b n: ơ ả

Gi i thi u v mình. Chính ph c a qu c gia hay lãnh th nào mu n n p đ n gia ớ ệ ề ủ ủ ố ổ ố ộ ơ

nh p WTO ph i miêu t ậ ả t ả ấ t c các khía c nh c th c a nh ng chính sách kinh t ể ủ ụ ữ ả ạ ế ,

th ng m i c a mình (th ng đ c g i là minh b ch hoá chính sách). Sau đó đ trình lên ươ ạ ủ ườ ượ ệ ạ ọ

WTO d i d ng m t b n chào và s đ c ban công tác WTO ki m tra l i. ướ ạ ộ ả ẽ ượ ể ạ

Ch ra nh ng gì mình có. Sau khi đ trình b n chào lên WTO, qu c gia hay lãnh ữ ỉ ệ ả ố

th mu n gia nh p t ch c này s ph i đàm phán song ph ng v i t ng qu c gia thành ậ ổ ổ ố ứ ẽ ả ươ ớ ừ ố

viên. Ph i đàm phán song ph c hay lãnh th khác nhau s có nh ng l ả ươ ng b i các n ở ướ ữ ẽ ổ ợ i

ích th ng m i khác nhau. Nh ng cu c đàm phán này s bao g m r t nhi u lĩnh v c t ươ ự ừ ữ ẽ ề ạ ấ ộ ồ

thu quan, thâm nh p th tr ị ườ ế ậ ng đ n các chính sách c th v hàng hoá và d ch v ... Dù ụ ể ề ụ ế ị

là đàm phán song ph ng, nh ng cam k t c a thành viên m i cũng ph i phù h p v i t ươ ế ủ ớ ấ t ữ ả ớ ợ

c thành viên khác theo nguyên t c không phân bi c các n ả ướ ắ ệ ố ử ữ t đ i x . M t khác, nh ng ặ

cu c đàm phán cũng quy t đ nh các l ế ị ộ ợ ậ i ích (ch ng h n nh nh ng c h i v xu t, nh p ữ ơ ộ ề ư ẳ ạ ấ

kh u) mà các n c thành viên cũ mong đ i thành viên trong t ng lai mang l ẩ ướ ợ ươ ạ ế i. Vì th ,

nh ng cu c đàm phán có th s r t căng th ng và ph c t p. ể ẽ ấ ứ ạ ữ ẳ ộ

Đ nh ra m t th i đi m th c hi n các cam k t gia nh p. ậ Sau khi qu c gia hay ự ộ ờ ệ ế ể ố ị

lãnh th hoàn thành hai b ổ ướ ậ c trên, ban công tác WTO s quy t đ nh th i h n gia nh p ẽ ờ ạ ế ị

c a h và cho ghi trên m t văn b n có tên là "Hi p ộ ủ ệ ướ ả ọ c thành viên s b " (còn g i là ơ ộ ọ

ự "Ngh đ nh th v quá trình gia nh p"). Đ ng th i đ a ra danh sách (và c th i h n th c ả ờ ạ ờ ư ư ề ậ ồ ị ị

hi n) nh ng cam k t khi tr thành thành viên WTO c a qu c gia, lãnh th này. ữ ủ ệ ế ở ố ổ

Quy t đ nh. Trong b ế ị ướ ậ c cu i cùng này, qu c gia hay lãnh th mu n gia nh p ố ố ổ ố

ế WTO ph i đ trình Ngh đ nh th v quá trình gia nh p cũng nh danh sách các cam k t ả ệ ư ề ư ậ ị ị

lên H i ngh B tr ng ho c Đ i h i đ ng WTO. N u 2/3 thành viên c a t ch c này b ị ộ ưở ộ ạ ộ ồ ủ ổ ế ặ ứ ỏ

c phép ký vào b n Ngh đ nh th và tr phi u ch p thu n, qu c gia, lãnh th đó s đ ố ẽ ượ ế ấ ậ ổ ư ả ị ị ở

thành thành viên c a WTO. ủ

II. C c u t ơ ấ ổ ch c. ứ

WTO có m t c c u g m 3 c p : ộ ơ ấ ấ ồ

ề ế ị ị ng, Đ i h i đ ng WTO, C quan gi 1. Các c quan lãnh đ o chính tr và có quy n ra quy t đ nh (decision-making ấ i quy t tranh ch p ị ộ ưở ế ả ơ ạ ơ power) bao g m H i ngh B tr và c quan ki m đi m chính sách th ồ ể ộ ể ơ ạ ộ ồ ng m i; ạ ươ

2. Các c quan th a hành và giám sát vi c th c hi n các hi p đ nh th ự ệ ệ ươ ng m i đa ạ ph ị ng, bao g m H i đ ng GATT, H i đ ng GATS, và H i đ ng TRIPS; ộ ồ ừ ộ ồ ệ ộ ồ ơ ồ ươ

3. Cu i cùng là C quan th c hi n ch c năng hành chính - th ký là T ng giám ự ứ ư ệ ơ ổ ố đ c và Ban th ký WTO. ư ố

III. C c u t ch c c a WTO ơ ấ ổ ứ ủ

WTO có m t c c u g m 3 c p : ộ ơ ấ ấ ồ

ề ế ị ị ng, Đ i h i đ ng WTO, C quan gi 1. Các c quan lãnh đ o chính tr và có quy n ra quy t đ nh (decision-making ấ i quy t tranh ch p ị ộ ưở ế ả ơ ạ ơ power) bao g m H i ngh B tr và c quan ki m đi m chính sách th ồ ể ộ ể ơ ạ ộ ồ ng m i; ạ ươ

2. Các c quan th a hành và giám sát vi c th c hi n các hi p đ nh th ự ệ ệ ươ ng m i đa ạ ph ị ng, bao g m H i đ ng GATT, H i đ ng GATS, và H i đ ng TRIPS; ộ ồ ừ ộ ồ ệ ộ ồ ơ ồ ươ

3. Cu i cùng là C quan th c hi n ch c năng hành chính - th ký là T ng giám ự ứ ư ệ ơ ổ ố đ c và Ban th ký WTO. ư ố

ng, Đ i h i đ ng WTO, C quan gi i quy t tranh ch p và C ị ộ ưở ộ ơ ả ế ấ ơ 1. H i ngh B tr quan ki m đi m chính sách th ể ể ạ ộ ồ ng m i ạ ươ

· H i ngh B tr ơ ộ ị ộ ưở ấ ủ ọ ấ ộ ầ ệ ạ ị ng c a t ủ ấ ả ng WTO th c hi n t ệ ấ ả ệ ậ ị ị ị ộ ưở ọ ấ ộ ị ủ ế ầ ế ng WTO cũng có quy n quy t đ nh v t ng WTO: là c quan lãnh đ o chính tr cao nh t c a WTO h p ít ề t c các thành viên. Đi u t c các ệ t đ th c hi n ự ể t c các ề ấ ả ứ ữ ứ ạ nh t 2 năm m t l n, thành viên là đ i di n c p B tr ộ ưở IV. 1 Hi p đ nh thành l p WTO quy đ nh H i ngh B tr ự ch c năng c a WTO và có quy n quy t đ nh m i hành đ ng c n thi nh ng ch c năng đó. H i ngh B tr ộ ế ị v n đ trong khuôn kh b t kỳ m t hi p đ nh đa ph ổ ấ ấ ộ ề ng nào c a WTO. ủ ề ị ộ ưở ệ ươ ề ộ ị

· Đ i h i đ ng WTO: trong th i gian gi a các khoá h p c a H i ngh B tr ờ ữ ọ ộ ộ ủ i tr ả ệ ạ ộ ồ ứ ạ ộ ồ ị ộ ưở ạ ộ ự ạ ụ ở ủ ạ ộ ồ ỵ ỹ ệ ở ấ ng c luôn Đ i s , Tr ướ

ng m i hàng đ u nh M , EU đ u c Đ i s riêng v ị ộ ưở ng ủ ng WTO do Đ i h i đ ng (General-Council) ạ ộ ồ ở s c a WTO ng tr c t c p đ i s c a chính ạ ứ ủ ưở ng ạ ứ ử ườ c phát tri n, i WTO; các n ể ề ề ướ ử ạ ứ ạ ạ t là các c i Geneva. Các U ban báo cáo lên Đ i h i đ ng WTO. WTO, các ch c năng c a H i ngh B tr đ m nhi m. Đ i h i đ ng WTO ho t đ ng trên c s th Geneva, Thu s . Thành viên c a Đ i h i đ ng WTO là đ i di n ủ t c các thành viên. Đa s các n ph t ủ ấ ả ố đ i di n bên c nh Liên h p qu c t ố ạ ệ ạ đ c bi ệ ươ ườ ặ WTO t ạ ơ ở ườ ạ c đang phát tri n th ể i Geneva làm Đ i s t ạ ứ ạ ư ỹ ầ ạ ộ ồ ợ ng qu c th ố ỷ

ự ế ậ ộ ồ ề ề ươ ạ ạ ề ề ế ị ệ ả ỷ ạ Đ i h i đ ng có quy n thành l p các U ban giúp vi c và báo cáo tr c ti p lên Đ i ệ ỷ ng m i và phát tri n; U ban v các h n ch cán cân thanh ể ng m i ạ ố c thành l p theo hi p đ nh v thành l p WTO, U ban cu i ề ỷ ỷ ị ượ ầ ậ ạ ộ ồ h i đ ng là : U ban v th ỷ toán; U ban v ngân sách, tài chính và qu n tr ; U ban v các hi p đ nh th ề ươ khu v c. Ba U ban đ u đ ỷ ậ ỷ ự c thành l p vào tháng 2-1996 theo quy t đ nh c a Đ i h i đ ng WTO. cùng đ ị ệ ế ị ạ ộ ồ ượ ủ ậ

ỷ ụ ỷ ỷ ậ ố ạ -Ngoài ra còn có hai U ban là "U ban v hàng không dân d ng" và "U ban v ề ế ị ắ ế ủ ượ ướ ộ ậ ủ ế ổ ủ ỉ ẫ ư ữ ườ ụ ề ả ề c thành l p theo quy t đ nh c a Vòng Tôkyô và có s thành viên mua s m chính ph " đ ủ ớ ượ c ký k t các "b lu t" có liên quan c a Vòng Tôkyô m i đ h n ch (ch nh ng n c ữ tham gia), v n ti p t c ho t đ ng trong khuôn kh c a WTO. Nh ng nh ng U ban này ỷ ạ ộ ế ụ không ph i báo cáo (report) mà ch có nghĩa v thông báo (notify) th ạ ng xuyên v ho t ỉ đ ng c a h lên Đ i h i đ ng WTO. ạ ộ ồ ủ ộ ọ

i quy t tranh ch p và C quan ki m đi m chính sách th ơ ơ ấ ể ế ươ ị ệ ề · C quan gi ả ị ứ ị ộ ưở ệ ọ ữ ứ ữ ươ ươ ượ ự ệ ể ự ệ ạ ộ ồ ờ c trao tr c ti p theo các hi p đ nh th ị ấ ứ ể ế ươ ậ ờ ơ ứ ế ả ấ i quy t tranh ch p" (DSB-Dispute Settlement Body) khi th c hi n các ch c năng gi ế ươ ể ấ ệ ạ ng m i. ng m i: ạ Đi u IV. Hai hi p đ nh WTO quy đ nh, ngoài các vi c th c hi n các ch c năng c a H i ộ ủ ệ ng WTO trong th i gian gi a hai khoá h p. Đ i h i đ ng WTO còn th c hi n ngh B tr ự ng, ng m i đa ph nh ng ch c năng khác đ ạ ế i quy t tranh ch p và ch c năng ki m đi m trong đó quan tr ng nh t là ch c năng gi ể ứ ọ ả ấ ng m i. Chính vì v y mà Đ i h i đ ng WTO cũng đ ng th i là "c quan chính sách th ồ ạ ộ ồ ạ ả i gi ự quy t tranh ch p và là "c quan ki m đi m chính sách th ng m i” (TPRB-Trade Policy Review Body) khi th c hi n ch c năng ki m đi m chính sách th ứ ơ ệ ể ể ươ ự ể ạ

III. M c ti u ho t đ ng và ch c năng c a WTO ạ ộ ụ ứ ủ ệ

cách là m t t c trên th gi ch c th ứ ế ớ ướ ệ ớ ư ụ WTO v i t ữ ượ ị ự i, th c ộ ổ c nêu trong L i nói đ u c a Hi p đ nh GATT 1947 là nâng ng kinh ầ ả ưở ả ứ và th hi n nh ng m c tiêu đã đ cao m c s ng c a nhân dân các thành viên, đ m b o vi m làm thúc đ y tăng tr ố ng m i, s d ng có hi u qu nh t các ngu n l c c a th gi t ế t c các n ng m i c a t ạ ủ ấ ả ươ ệ ủ ờ ệ ồ ự ẩ i. ế ớ ử ụ ủ ạ ươ ủ ệ ả ấ

C th WTO có 3 m c tiêu sau: ụ ể

ng m i hàng hoá và d ch v trên th gi ế ớ ụ i ph c v ụ ụ ưở cho s phát tri n n đ nh, b n v ng và b o v môi tr ị ng; ụ • Thúc đ y tăng tr ẩ ể ổ ị ng th ươ ữ ề ạ ả ự ệ ườ

ng, gi ả ế ự ị ườ ế ấ ạ ấ ướ ẩ ươ ồ ệ ổ ủ ợ ể ng, phù h p v i các nguyên t c c b n c a Công pháp qu c t ướ ng th nh ng l ắ ặ ệ s tăng tr ng m i qu c t ơ ả t là các n ưở

• Thúc đ y s phát tri n các th ch th tr ể ng m i gi a các n tranh ch p th ữ th ng m i đa ph ớ ươ ạ ươ c đang phát tri n và đ c bi b o đ m cho các n ể ả ả i ích th c s t c th h đ ụ ự ợ ữ ụ ưở ượ phù h p v i nhu c u phát tri n kinh t ướ ế ủ ể ầ ớ ợ này ngày càng h i nh p sâu r ng h n vào n n kinh t ơ ộ ự ừ ự c a các n ề ậ ộ

c thành ướ ứ ệ ạ ố viên, b o đ m các quy n và tiêu chu n lao đ ng t ườ c tôn tr ng. i quy t các b t đ ng và ể ố c thành viên trong khuôn kh c a h th ng ; ố ế ủ c kém phát tri n nh t ấ ướ , ng c a th ố ế ạ ươ ủ ướ c c này và khuy n khích các n ế th gi i; ế ế ớ • Nâng cao m c s ng, t o công ăn, vi c làm cho ng ượ ả i dân các n ọ i thi u đ ể ề ả ẩ ộ ố

WTO th c hi n 5 ch c năng sau: ự ứ ệ

ố ươ ệ ấ ả ị ả i, k c tr giúp k thu t cho các n ỹ ậ ậ ạ ng m i ướ c c a h ự đa ph ạ ề thành viên th c hi n các nghĩa v th ụ ươ ệ • Th ng nh t qu n lý vi c th c hi n các hi p đ nh và tho thu n th ệ ng và nhi u bên; giám sát, t o thu n l ậ ợ ươ ng m i qu c t ạ ệ ể ả ợ ố ế ủ ự ọ

• Là khuôn kh th ch đ ti n hành các vòng đàm phán th ể ng m i đa ạ ế ể ế ng trong khuôn kh WTO, theo quy t đ nh c a H i ngh B tr ươ ng WTO. ph ị ộ ưở ế ị ổ ổ ủ ộ ươ

ữ ế ấ i thi ch Hi p đ nh WTO và các hi p đ nh thu ng m i đa ph i quy t tranh ch p gi a các n ướ ệ ứ c thành viên liên quan đ n ế ươ ng ạ ị ơ ị ệ ệ ế ả ả

ơ ế ể ể ẩ ự ả ươ ươ ị ạ ủ ạ ị ộ ơ ệ ị ể c thành viên, b o ng m i c a các n ả ướ ủ đ m th c hi n m c tiêu thúc đ y t ng m i và tuân th các quy đ nh c a ủ ụ WTO, Hi p đ nh thành l p WTO (ph l c 3) đã quy đ nh m t c ch ki m đi m chính ế ể sách th t c các thành viên. ố ớ ấ ả ụ ạ

ch c kinh t ự ệ ệ ổ ợ ế và Ngân hàng Th gi ị ng phát tri n t • Là c ch gi ơ vi c th c hi n và gi ự ệ và nhi u bên. ề • Là c ch ki m đi m chính sách th do hoá th ự ụ ụ ậ ệ ng m i áp d ng chung đ i v i t ươ • Th c hi n vi c h p tác v i các t t Qu c t ố ế ệ v nh ng xu h ữ ề ế ớ ể ươ ướ ỹ ề qu c t khác nh Qu Ti n ớ ư ố ế ứ i trong viêc ho ch đ nh nh ng chính sách và d báo ự ữ ạ ng lai c a kinh t toàn c u. ủ ế ầ

ừ ự ơ ệ ệ ệ ị ươ ạ ng m i đa ph 2. Các c quan th a hành giám sát vi c th c hi n các hi p đ nh th ngươ

ượ ự ệ WTO có 3 h i đ ng (Council) đ ộ ồ ươ ệ ộ ồ c thành l p đ giám sát vi c th c thi 3 hi p đ nh ị ậ ấ ả ộ ồ ộ c thành viên đ u có quy n tham gia vào ho t đ ng c a 3 h i đ ng này. Ba h i ể ng là: H i đ ng GATT, H i đ ng GATS và H i đ ng TRIPS. T t c ạ ộ ng m i đa ph ạ ướ ộ ồ ề ộ ồ ủ th ươ các n đ ng nói trên báo cáo tr c ti p các công vi c c a mình lên Đ i h i đ ng WTO. ồ ạ ộ ồ ề ự ủ ế ệ

Ngoài ra còn có các c quan đ ơ ộ ồ ộ ự ậ ệ c các H i đ ng c a WTO thành l p v i t ượ ể ề ị ườ ậ ỹ ỷ ỷ c thành l p trên c s t m th i đ ệ ậ ề ụ ể ề ệ ữ ụ ư ế ấ ậ cách là ớ ư ủ c c u tr c thu c (subsidiary bodies) đ giúp các h i đ ng này trong vi c th c hi n các ự ệ ộ ồ ơ ấ ng”, “U ban v tr giá nông ch c năng k thu t, ví d nh “U ban v thâm nh p th tr ậ ề ợ ư ụ ứ ờ ể nghi p” và các "Nhóm công tác" (Working group) đ ơ ở ạ ượ gi i quy t nh ng v n đ c th , ví d nh các “Nhóm công tác v vi c gia nh p WTO” ả c a m t s n ủ c ộ ố ướ

3. T ng giám đ c và Ban th ký WTO ư ổ ố

ớ ộ ư ấ ả ồ ứ ư ầ ố ổ ị ộ ưở ủ ộ ệ ớ ế ố ổ ổ ộ ủ ng m i đa ph ạ ươ ọ ọ ố ươ ạ ử ệ ậ ộ ộ ổ ề ệ ố ứ ụ ộ ưở ứ ử ặ ổ ố Khác v i GATT 1974, WTO có m t ban th ký r t quy mô, bao g m kho ng 500 viên ch c và nhân viên thu c biên ch chính th c c a WTO. Đ ng đ u ban th ký WTO ứ ứ ng b nhi m v i nhi m là T ng giám đ c WTO. T ng giám đ c WTO do H i ngh B tr ệ ị kỳ 4 năm. Ngoài vai trò đi u hành, T ng giám đ c c a WTO còn có m t vai trò chính tr ng. Chính vì v y mà vi c l a ch n các r t quan tr ng trong h th ng th ậ ệ ự ấ ị ng c viên vào ch c v này luôn là m t cu c ch y đua ác li t gi a các nhân v t chính tr ứ ữ ng ho c T ng th ng (Trong s các ng c viên ng, Phó Th t quan tr ng, c p B tr ố vào ch c v T ng giám đ c đ u tiên c a WTO có ông Salinas, c u T ng th ng Mêhicô). ự ầ ố ộ ủ ướ ủ ấ ụ ổ ọ ứ ổ ố

ộ ổ ạ ệ ề ủ ế ị ị ộ ưở ư ổ nh c a viên ch c các t ế ươ ố ế ị ứ Quy n h n và trách nhi m c a T ng giám đ c do H i ngh B tr ế ư ổ ố ch c qu c t ố ế ứ ưở ọ ượ ỉ ủ ổ ủ ứ ợ ữ nh viên ch c c a các t ứ ướ c h ủ ố ệ ổ ạ ươ ắ ả ọ ng t ự ư i ti n nhi m tr ườ ề ẫ ổ ắ ố ữ ệ ả ỹ ả ấ ụ ự ạ ậ ặ ị ữ ặ ộ ổ ố ng ngày nay khi trên th c t các quan ch c lãnh đ o cao c p c a các t ư ấ ứ ủ ứ ạ ổ ươ ngày càng đóng vai trò "đi u hành" (managing) nhi u h n là "ch p hành" (executive). ng quy t đ nh. Biên ch Ban th ký WTO do T ng giám đ c quy t đ nh. T ng giám đ c và thành viên ổ ố , ho t đ ng ng t Ban th ký WTO có quy ch t ạ ộ ư ủ ự ng các quy n đ c l p và ch tuân theo các quy t đ nh và tôn ch c a WTO. H đ ề ế ị ỉ ộ ậ ố u đãi, mi n tr t ch c chuyên môn c a Liên h p qu c. ừ ươ ễ ư c kia trong GATT, T ng giám đ c WTO có vai trò Cũng nh nh ng ng ư ng m i đa biên và gi h t s c quan tr ng, d n d t các vòng đàm phán th i quy t tranh ế ứ ế ch p ( Ông Rugiero, T ng giám đ c s p mãn nhi m c a WTO đã đóng vai trò trung gian ủ ệ ấ ế i r t tích c c và có hi u qu trong v tranh ch p gi a M và EU liên quan đ n hoà gi ấ ụ ệ vi c áp d ng các đ o lu t Helms-Burton và D’Amaton-Kennedy năm 1997). V trí đ c bi t ệ c a T ng giám đ c WTO th hi n m t trong nh ng nét đ c tr ng trong ngo i giao đa ạ ủ ph ố ch c qu c t ế ể ệ ự ế ề ề ấ ơ

IV. T cách thành viên WTO ư

Tuy là m t t ch c qu c t ộ ổ ứ ủ ư ủ ỉ liên chính ph nh ng thành viên c a WTO không ch ồ t, ví d nh EU, H ng ư ủ ữ ụ ề ệ ả ố ổ ố ế có các qu c gia có ch quy n mà có c nh ng lãnh th riêng bi Kông, Macao.

ị ạ ủ ề ệ ữ ế ậ ộ ả ậ ẩ ấ ả ệ ề ị ủ ề ướ ệ ặ ậ ả ướ ủ ề ề ậ t c các n ướ ỏ ế ầ ấ ớ Có hai lo i thành viên theo quy đ nh c a hi p đ nh v WTO : thành viên sáng l p ậ ị c là m t bên ký k t GATT 1947 và thành viên gia nh p. Thành viên sáng l p là nh ng n ướ ế c ngày 31-12-1994 ( t và ph i ký, phê chu n Hi p đ nh v WTO tr t c các bên ký k t ướ GATT 1947 đ u đã tr thành thành viên sáng l p c a WTO). Thành viên gia nh p là các ậ ậ ở c này ph i đàm n c ho c lãnh th gia nh p Hi p đ nh WTO sau ngày 1-1-1995. Các n ị ổ ế phán v các đi u ki n gia nh p v i t c đang là thành viên c a WTO và quy t ớ ấ ả ệ đ nh gia nh p ph i đ c Đ i h i đ ng WTO b phi u thông qua v i ít nh t hai ph n ba ạ ộ ồ ả ượ ị s phi u thu n. ế ố ậ ậ

ị ớ ậ ế ụ ị ỏ ề ệ ệ ị ị ươ ộ ệ ẽ ng vi n M khi b ằ ậ ệ c. Đi u XV Hi p đ nh v WTO quy đ nh vi c rút kh i WTO bao hàm c ướ ng m i đa ph ươ ỏ ấ ả ạ ngày WTO nh n đ ả ỹ ổ ẩ ệ ề t c các hi p đ nh th ệ ượ ố ệ ế ị ẩ ệ ộ ồ ủ ẽ ỹ ế ử ế ỹ ề ợ ơ ả ủ ạ ộ ỏ ậ ằ ặ ủ ệ ơ ỏ ơ ỷ ấ ỹ ứ ạ ẩ ủ ặ ề ộ ấ ư ậ ướ ể ề ộ ủ ể ằ ộ ố ỏ ổ ướ ộ ố ỏ ch c này. c thành viên t Khác v i vi c gia nh p, vi c rút kh i WTO ph thu c hoàn toàn vào quy t đ nh ả riêng c a t ng n ỏ ủ ừ ng và s có hi u l c sau sáu tháng vi c rút kh i t ệ ự ệ c thông báo b ng văn b n v vi c rút. Th ỏ k t ượ ề ệ ể ừ ề ệ phi u cho phép T ng th ng phê chu n Hi p đ nh WTO đã thông qua quy t đ nh v vi c ị ế t bao g m năm c u th m phán liên n c này s rút kh i WTO n u m t U ban đ c bi ặ ỷ ự ướ i quy t tranh ch p c a WTO x cho thua bang c a M k t lu n r ng M đã b c quan gi ủ ế ả ị ơ i c b n (substantial) c a M đã b "vi ph m" trong ba m t cách "phi lý" ho c các quy n l ị quy t đ nh liên ti p c a c quan này. Vi c EU rút kh i WTO ph c t p h n vì U ban châu ế ị ế ấ Âu ( C quan hành pháp c a Liên minh châu Âu) không có th m quy n thay m t cho t t ơ c thành viên EU đ ra m t quy t đ nh nh v y. Đây là m t v n đ còn đang c các n ế ị ả ỏ tranh cãi gi a các chuyên gia pháp lý c a EU. M t s cho r ng EU ch có th rút kh i ỉ ữ ằ ch c này. M t s khác cho r ng t c các n WTO khi t ề ộ ố ứ ấ ả ch c n m t ho c m t s thành viên ch ch t c a EU nh Đ c, Pháp, Anh...rút kh i WTO ư ứ ố ủ ặ ộ ỉ ầ cách đ i di n cho 15 n cũng đ đ cho EU không còn t ướ ệ ủ ể c thành viên EU đ u rút kh i t ủ ạ i t ạ ổ ư ứ

ướ ng m i qu c t đóng góp t . T l ủ ng ng v i ph n c a m i n ỗ ướ ầ Ngân sách ho t đ ng c a WTO do t c trong th ứ ạ ộ ủ ớ t c các n ấ ả ươ ạ c thành viên đóng góp trên c s ố ế ỷ ệ ơ ở i thi u là ể ố t ươ 0,03% ngân sách c a WTO. ủ

V. C ch ra quy t đ nh c a WTO ế ị ủ ơ ế

liên chính ph qu c t ệ ố ế ộ ổ ế ươ ộ ố ổ ứ ế ị ắ

c p Đ i s t ng di n ra quy t đ nh, WTO là m t t ế ị ề ướ ạ ứ ạ ch c kinh t ớ c thành viên thông qua, ho c ặ ở ấ ấ ả ọ c p B tr ộ ưở ế ng t ị ủ ấ ủ ch c khác. V nguyên t c, các quy t đ nh l n và quan tr ng nh t c a ứ ộ i H i t c các n ạ ủ ấ ả i Đ i h i đ ng WTO. T t c các quy t đ nh này ặ ở ấ c thông qua trên c s đ ng thu n. Khác v i IMF ho c WB, Ban th ký ng đ V ph ề khác v i m t s t ớ WTO do chính ph t ngh B tr ị ộ ưở thông th ườ ạ ộ ồ ậ ng ho c ượ ơ ở ồ ư ặ ớ

c các n ặ ướ ủ ố ọ ế ả ươ ự ệ ơ ả ệ ạ ữ ộ ượ ệ ườ ướ ể ẫ ệ ả ng ng v i m c đ thi t h i mà n ạ ự ướ ư ủ ệ ạ ầ ộ ứ ả ị ỷ ậ ậ ế ể ở ề ớ ủ ữ c thành viên chuy n giao th c hi n nh ng ho c T ng giám đ c WTO không đ ể ổ ượ ng đ n vi c ho ch đ nh quy n l c quan tr ng và quan đi m c a WTO không nh h ị ưở ể ề ự c thành viên (đây là s khác nhau c b n gi a WTO ng m i c a các n chính sách th ự ướ ạ ủ ươ ng và IMF ho c WB). Nh ng nghĩa v trong WTO là k t qu c a các cu c đàm phán th ế ả ủ ữ ặ ụ c. Vi c không t c các n ng và tho hi p gi a t ng trên c s nhân nh m i đa ph ữ ấ ả ả ệ ơ ở ươ ệ ng h p x u nh t ch có th d n đ n vi c th c hi n m t nghĩa v trong WTO, trong tr ệ ế ỉ ấ ấ ợ ụ ộ t h i có quy n yêu c u c a WTO cho phép áp d ng các bi n pháp tr đũa n c b thi ệ ạ ụ ị ớ c này đã ph i ch u. N u so sánh v i nh ng ph i t ứ ướ ả ươ WTO nói các bi n pháp ch tài c a IMF ho c WB thì có th nói là "k lu t t p th " ể ặ ế ệ chung v n còn "m m" và "nh " h n. ề ẹ ơ ẫ

ề ộ ủ ế ị ề ế ả ơ ủ ẽ ế ụ ệ ủ ơ ế ị ệ ệ ậ ặ ị Theo đi u XVI, kho n m t c a Hi p đ nh v WTO, c ch ra quy t đ nh c a WTO ị s ti p t c cách làm h n 40 năm qua c a GATT 1947, có nghĩa là WTO s ti p t c áp ẽ ế ụ d ng nguyên t c đ ng thu n (consensus) trong vi c ra quy t đ nh, m c dù Hi p đ nh v ề ụ WTO có m t s đi u kho n v vi c b phi u. ắ ồ ộ ố ề ề ệ ế ả ỏ

ể ặ ả ườ Hi p đ nh v WTO quy đ nh m t s tr ng h p b phi u nh sau: ng h p vi c thông qua quy t đ nh có th b phong to ho c trì hoãn, ế Đ tránh tr ề ị ệ ộ ố ườ ế ị ỏ ể ị ư ợ ị ệ ợ

ắ i hu qu c" , nguyên t c ệ ề ả t c các n ư ố ố c thành viên). ế ị "đãi ng qu c gia" (ph i đ ố · Quy t đ nh s a đ i m t s nguyên t c n n t ng nh "t ộ ắ c s nh t trí c a t ấ ử ổ ả ượ ộ ố ự ủ ấ ả ướ

· Các quy t đ nh v vi c gi ề ệ ệ ả ệ i thích các đi u kho n c a Hi p đ nh WTO và các hi p c ba ủ c mi n th c hi n m t nghĩa v nào đó c n đ ị ộ ố ướ ị ụ ề ự ượ ễ ệ ầ ộ ả ế ị đ nh đa biên và cho phép m t s n ph n t s phi u thu n. ế ầ ư ố ậ

· Các quy t đ nh s a đ i các đi u kho n khác trong các hi p đ nh th ề ệ ả ổ ị ế ị c hai ph n ba s phi u thu n. Nh ng n ử ầ ậ ồ ươ ượ ướ ươ ớ ph ố c a đa s có th b H i ngh B tr ị ộ ưở ủ ng c n đ ầ ố ể ị ộ ữ ế ng WTO yêu c u rút kh i WTO. ầ ng m i đa ạ c không đ ng ý v i quy t đ nh ế ị ỏ

VI. C ch gi i quy t tranh ch p c a WTO ế ả ơ ủ ế ấ

Là m t t ứ ướ ộ ổ ố ế ự ấ ế ệ ệ ả ả ư ằ ậ ể ủ ủ ươ c h u h t các chuyên gia v ầ ơ ượ ư ượ ế ả ơ ng m i qu c t ạ ằ ể . C ch gi ươ qu c t ọ d a trên các nghĩa v pháp lý(rule-based),GATT tr ộ ơ ầ t c các n ướ ể ấ ả ề ả ấ ế đánh giá r t cao và đ ấ ấ ủ ữ ế ầ ữ ơ ế ả ủ ầ ệ ấ ố ế ở ử ế ươ ế ở ng m i qu c t ạ ấ ỉ ơ ự ầ ả ấ ả ế ố ớ ế ủ ủ ơ ng chính sách ngo i giao th ươ ữ ạ ủ ươ ủ ụ ứ ữ ế ạ ế ừ ể ầ ả ộ ơ ướ ắ c WTO k th a và phát tri n. Sau g n 5 năm ho t đ ng, C quan gi ề ự ộ ả ạ ị ữ ủ ự ấ ự ở ườ ế ậ ư ấ ấ ả ệ ư ị ế ấ ả

ch c qu c t ự c này đã công khai ph n đ i l ướ i các t ng t ạ ữ ng t ượ ể ưở ố ế ứ ề ộ ổ c kia ch c qu c t ụ i quy t tranh ch p hi u qu và công cũng nh WTO hi n nay đ u c n có m t c ch gi ế ả ả ề c phát c thành viên, dù l n hay nh , dù là n b ng, nh m b o đ m đ t ỏ ướ ớ ng m i qu c ố tri n hay đang phát tri n cũng đ u ph i tuân th “lu t ch i chung” c a th ạ ề i quy t tranh ch p c a GATT 1947 đã đ t ế ủ ế c công nh n nh là m t trong nh ng thành th ộ ậ ố ế ố ế i. Giáo s Lu t kinh t công quan tr ng nh t c a GATT sau g n 50 năm t n t ư ậ ồ ạ i v GATT/WTO Ernst-Ulrich Petersmann, m t trong nh ng chuyên gia hàng đ u th gi ầ ế ớ ề ộ ố i quy t tranh ch p c a GATT có t m quan tr ng s ng đã có nh n xét nh sau "c ch gi ọ ậ ư m c a, b i vì c ch đó không còn đ i v i vi c duy trì m t h th ng th ơ ộ ệ ố ố ớ ch đ n thu n gi i quy t êm th m các tranh ch p mà nó còn là công c b o đ m s tin ụ ả c y v m t pháp lý đ i v i các cam k t c a các chính ph và quan tr ng h n c đó là ậ ả ọ ề ặ ạ m t vũ khí dùng đ răn đe nh ng n ng m i c ch tr ộ ể i quy t tranh ch p c a GATT đã d a trên s c m nh". Nh ng nguyên t c và th t c gi ủ ấ ự i quy t tranh đ ượ ế ế ch p c a WTO đã th c s tr thành m t trong nh ng đ nh ch có quy n l c nh t trên th ấ ủ i. Ngay c các siêu c ng nh EU, M cũng ph i ch p nh n đ a các tranh ch p c a gi ỹ ả ớ i c WTO và ch p nh n th c hi n các quy t đ nh c a C quan gi h ra gi ả i quy t tr ủ ế ơ ậ ọ ướ ế i các quy t quy t tranh ch p, m c dù đôi lúc nh ng n ả ố ạ ặ ấ ế đ nh này, m t đi u khó có th t khác, ví d nh Liên ư ụ h p qu c. ị ợ ố

1. C ch gi ế ả ơ i quy t tranh ch p c a GATT 1947 ấ ủ ế

C ch gi i quy t tranh ch p c a GATT 1947 đ ế ả ơ ủ ế ấ ượ ề c xây d ng trên c s c a Đi u ơ ở ủ ự

ị ệ ề ề ế ệ ị ự ợ ng m i c a m t n ườ ả ữ ệ ị ệ ơ ị ẩ ph n l n công vi c gi i quy t tranh ch p là Đ i h i đ ng GATT. Trên th c t ạ ộ ồ ị ị ầ ớ ệ ả ả ạ ủ ộ ủ ế ấ ấ ạ ộ ồ ự ế ờ ượ ầ năm 1952 cho các nhóm chuyên gia. v n (consultation) XXII và Đi u XXIII Hi p đ nh GATT. Đi u XXII quy đ nh v th t c t ề ủ ụ ư ấ gi a các bên ký k t liên quan đ n vi c áp d ng và th c hi n GATT. Đi u XXIII quy đ nh ị ề ệ ụ ế ữ ề ợ i (conciliation) gi a các bên có tranh ch p trong tr v th t c hoà gi i ng h p quy n l ấ ề ủ ụ ả c b vô hi u hoá (nullification) ho c b suy gi m (impairment) do th ặ ộ ướ ươ hành vi c a m t bên ký k t khác. Hi p đ nh GATT 1947 quy đ nh c quan có th m quy n ề ế ế i quy t gi tranh ch p đ c Đ i h i đ ng GATT giao phó vào th i kỳ đ u cho các nhóm công tác và t ừ

ế ả ủ ế ề ấ ấ ả ơ C ch gi ơ ụ ể ấ ơ i" nhi u h n là i quy t tranh ch p c a GATT mang tính ch t "hoà gi "tranh t ng", có m c đích làm cho các bên tranh ch p hi u nhau h n nh m đi đ n m t ộ ế ằ ụ gi i pháp mà hai bên đ u ch p nh n đ c. ượ ề ả ấ ậ

i đ ả ượ Nhi m v hoà gi ụ ng đ ồ i phái đoàn đ i di n ố ọ ạ ạ ệ ữ ườ ạ ứ ướ ủ ủ ề ữ ề ủ ệ c ch n trong s nh ng nhà ngo i giao làm vi c t ượ ặ ấ ệ ộ ứ ệ ị ụ ế ữ ấ ạ ể ấ ộ ộ ự ố ớ ấ ệ ộ ệ ả ự ệ ắ ồ ậ ấ ề ế ắ ơ ế ấ ề ể ệ ả ế ả ố ự ễ ệ ế ả ệ ng h p đã không đem l ợ ườ ế ự ế ạ ạ ệ ạ ụ ấ ấ ị ắ ặ ả ẩ i quy t tranh ch p kéo dài. c giao cho nhóm chuyên gia, bao g m 3 hoăc 5 thành viên ệ ở th Geneva ho c quan ch c chính ph c a nh ng n c th ba, có kinh nghi m nhi u năm ữ v nh ng v n đ c a GATT. Nhóm chuyên gia có nhi m v xem xét m t cách khách ề t h i có quan th c ch t n i dung tranh ch p, vi c vi ph m hi p đ nh n u có và nh ng thi ệ ạ ệ ạ ộ ồ th có đ i v i m t bên tranh ch p và s so n th o m t báo cáo đ trình lên Đ i h i đ ng ạ ể ẽ c th c hi n theo nguyên t c đ ng thu n. Tuy GATT xem xét. Vi c thông qua báo cáo đ ượ ủ i quy t tranh ch p c a nhiên, nguyên t c này cũng đã gây nhi u khó khăn cho c ch gi GATT vì, v lý thuy t b t kỳ bên ký k t nào cũng có th ph n đ i ho c trì hoãn vi c thành ặ ả l p nhóm chuyên gia và phong to vi c thông qua báo cáo. S ch m tr trong vi c gi i ậ ậ quy t tranh ch p trong nhi u tr cho bên i tác d ng trên th c t ề ấ t h i đã m t kh năng c nh tranh th ng ki n do s n ph m ho c ngành s n xu t b thi ả ả ệ sau m t th i gian gi ế ả ấ ộ ờ

Ngoài ra, vi c thông qua m t s "b lu t" c a vòng Tôkyô 1979 v i nh ng c ch ộ ậ ữ ớ ơ ẽ ộ ố ắ ủ ủ ụ ả ưở ệ ấ ố ấ ấ ơ ế ữ ế ư ệ ấ ế ế ộ ố ế ầ ư ề ấ ề ả , v v n đ b o h quy n s h u trí tu , v th ệ ề ươ ề ữ ế ủ ộ ế ả i quy t tranh ch p riêng r (mua s m chính ph , hàng không dân d ng.....) đã làm nh i quy t tranh ch p chung c a ng đ n tính th ng nh t và làm suy y u c ch gi ủ ả ng m i ạ ươ ề ớ ả ng m i d ch v .... ụ ạ ị i quy t nh ng tranh ch p đó bên ấ ạ ng nhi u khi đã d n đ n các bi n pháp tr ng ph t ừ ả ẫ ươ ề ế ệ c đang phát tri n. gi h GATT. M t s tranh ch p m i n y sinh nh tranh ch p v nh ng bi n pháp th liên quan đ n đ u t ộ l ẩ ạ ngoài h th ng th ươ ệ ố ng đ i v i các n đ n ph ố ớ ươ ế ấ ở ữ i không thu c th m quy n c a GATT 1947 và vi c gi ệ ề ng m i đa ph ạ ướ ể ơ

2. C ch gi i quy t tranh ch p c a WTO ế ả ơ ủ ế ấ

C ch gi ơ ế ả ự ủ ắ ậ ợ ằ ụ ả ề ị c xây d ng trên b n nguyên t c: công i quy t tranh ch p c a WTO đ ấ ố ượ ớ c đ i v i các bên tranh ch p, phù h p v i ố ớ ấ ượ ng m i có liên ạ ươ ớ ợ ệ ề ướ c i thích đi u ố ế ề ả ậ ậ ả ơ ở ủ ủ ạ ế b ng, nhanh chóng, hi u qu và ch p nh n đ ấ ệ m c tiêu b o toàn các quy n và nghĩa, phù h p v i các hi p đ nh th quan trên c s tuân th các quy ph m c a lu t t p quán qu c t v gi qu c t . ố ế

ế ụ ẽ ế ụ ủ ậ ề ữ Ngoài ra, WTO cũng s ti p t c áp d ng cách gi ả ụ ả ấ ệ ả ươ ụ ừ ạ ố ạ ầ ắ ơ ấ i c a h th ng th ệ ố ướ c đ n ph ơ ượ ươ ấ ị c thành viên khác có vi ph m các hi p đ nh c a WTO hay không. L i d ng s ươ c thành viên không đ ị ướ ệ ợ ụ ế ụ ẫ ộ ố ướ ủ ậ ủ ể ề ư ạ ư ỹ ả ể ế ụ ỹ ủ ừ ạ ị 1947 nh : tái l p s cân b ng gi a quy n và nghĩa v ; gi ế ự ằ ư ng áp d ng các bi n pháp tr đũa khi ch a đ ch p; c m đ n ph ượ ụ ươ ấ Nguyên t c c m đ n ph ệ ơ ắ v i s t n t ớ ự ồ ạ ủ hàm rõ ràng ý có c m các n c a n ủ không rõ ràng này nên m t s n ph ươ th ươ các n ặ c thành viên WTO khác. i quy t tranh ch p c a GATT ấ i quy t tích c c các tranh ự c phép c a WTO. ủ ư ố ng áp d ng các bi n pháp tr ng ph t có ý nghĩa s ng còn đ i ng m i toàn c u. Tuy nhiên, nguyên t c này không bào ng xác đ nh các hành vi ự ạ ơ c thành viên phát tri n nh M , EU v n ti p t c đ n ậ ng áp d ng các đ o lu t c a riêng mình nh đi u kho n Super 301 trong lu t ng m i M ho c quy đ nh 384/96 c a H i đ ng châu Âu đ “k t án” và tr ng ph t ạ ộ ồ ướ

i quy t tranh ch p c a WTO, quy ch "nhóm chuyên gia" và c ả ủ ế ế ấ ơ quan phúc th m th 2.1. C quan gi ơ ẩ ườ ng tr c ự

· C quan gi ơ ả ế i quy t tranh ch p: Vi ế ấ ậ ế ị ề ẩ ự ệ ấ ế ị ng m i v i m t n ạ ớ ươ ụ ạ ị t t t theo ti ng Anh là DSB (Dispute Settlement ế ắ Body) có quy n quy t đ nh thành l p và thông qua báo cáo c a nhóm chuyên gia và ủ i quy t tranh ch p, cho nhóm phúc th m, giám sát vi c th c hi n các quy t đ nh v gi ệ ế ề ả phép t m đình ch vi c áp d ng các hi p đ nh th c thành viên, cho ỉ ệ ộ ướ ệ phép áp d ng các bi n pháp tr ng ph t. ệ ụ ừ ạ

ế ệ ề ả ế ộ ụ ấ ệ ụ c u tiên l a ch n trong các quan ch c chính ph các n ủ ố ữ ự ệ ượ ư ủ ọ ố ế ề 3-5 ng ươ ộ ậ ng m i qu c t ạ . Thành ph n c a m i nhóm chuyên gia t ỗ ườ i quy t tranh ch p c a WTO làm sáng t ủ ấ ế ấ ữ ế ể ế ả ợ ớ ọ ơ ị ộ ị ạ ư ề ế ầ ả ươ ế ề ữ ả ng l th ể ớ i đa không quá m t năm, trong đó th i gian k t ấ th i đi m các bên tranh ch p t ấ ừ ờ ệ ồ ậ ượ ộ ế ờ ố ể ố ờ

ệ ử ế ế ườ ữ ấ ấ ễ ư ỏ ầ ủ đ ng tr thành quy t đ nh c a DSB n u không có s ế ị ủ ở t c các n ế ấ ể ả ướ ồ i quy t tranh ch p do các nhóm chuyên · Nhóm chuyên gia: Công vi c chính v gi ấ i quy t m t v tranh gia th c hi n. Các nhóm chuyên gia này do DSB thành l p đ gi ự ể ả ậ ệ i th sau khi k t thúc nhi m v . Khác v i c c u nhóm chuyên gia th i ờ ch p c th và gi ể ả ớ ơ ấ ế ụ ể ướ kỳ GATT 1947 ch y u đ c ượ ư ọ ứ ự ủ ế c u tiên l a ch n trong s nh ng chuyên gia thành viên, nhóm chuyên gia th i WTO đ ờ v chính sách ho c lu t (expert) đ c l p, không làm vi c cho chính ph , có uy tín qu c t ậ ặ ụ ủ i. Nhi m v c a th ủ ệ ừ ầ ố ế nhóm chuyên gia là giúp c quan gi n i dung ỏ ộ ả ủ i quy t tranh ch p c a i pháp đ các bên h u quan gi tranh ch p và khuy n ngh m t gi ấ ự ệ ng m i có liên quan. Trong quá trình xem xét s vi c, h , phù h p v i các hi p đ nh th ệ m i ngu n và tr ng c u ý ki n giám đ nh nhóm chuyên gia có quy n tìm ki m thông tin t ị ừ ọ ế i quy t c a các chuyên gia bên ngoài v nh ng v n đ k thu t. Toàn b quá trình gi ộ ề ỹ ủ ng v i nhau cho đ n khi nhóm tranh ch p t ấ ự ươ ể ừ chuyên gia đ trình báo cáo lên DSB t th i đi m thành l p nhóm chuyên gia cho đ n khi đ trình báo cáo t i đa không quá sáu ế ậ c g i đ n cho các bên tranh ch p trong vòng tháng. Báo cáo c a nhóm chuyên gia s đ ẽ ượ ủ ng h p tranh ch p liên quan đ n nh ng hàng hoá d h h ng trong sáu tháng, trong tr ợ t c các thành viên c a WTO sau đó ba tu n. Sau 60 ngày, vòng ba tháng và g i đ n t ử ế ấ ả ự báo cáo c a nhóm chuyên gia s t ẽ ự ộ ủ ỏ ộ c thành viên WTO, k c hai bên tranh ch p bác b n i đ ng thu n c a t ủ ấ ả ậ dung c a báo cáo. ủ

· C quan phúc th m th ng tr c: M t trong nh ng nét m i c a b máy gi ơ ộ ả ự ườ ơ ậ ấ ườ ộ ơ ổ ơ ấ ố ế ữ ẩ ệ ệ ơ ẩ ủ ụ ủ ấ ề ố ớ ụ ỉ ả ẩ ủ ượ ư c đ a ra trong báo cáo c a nhóm chuyên gia. Khi có đ ẽ ậ ự ẩ ơ ẩ ỷ ỏ ữ ữ ả ổ ủ ệ ẩ ự ượ ể ệ đ ng. Các bên tranh ch p có nghĩa v ự ư ậ ầ ế ị ệ ề ẩ ố ế i quy t ẩ ớ ủ tranh ch p c a WTO là vi c thành l p c quan phúc th m th ng tr c. C quan này có 7 ệ ủ ự i quy t tranh ch p b nhi m v i nhi m kỳ 4 năm, là nh ng thành viên, do c quan gi ữ ế ệ ớ ả có kinh nghi m lâu năm. C quan này có ch c chuyên gia pháp lý và th ứ ng m i qu c t ạ ươ ị ủ năng xem xét theo th t c “phúc th m” báo cáo c a nhóm chuyên gia, theo đ ngh c a m t trong các bên tranh ch p. Tuy nhiên, ph m vi "phúc th m" ch áp d ng đ i v i nh ng ữ ạ ộ ề k t lu n và gi i thích pháp lý đ ậ ế ng tr c s l p ra m t nhóm phúc th m ngh xem xét phúc th m, c quan phúc th m th ẩ ộ ườ ẩ ị ẩ t cho m i m t v tranh ch p, bao gôm 3 thành viên. Nhóm phúc th m có th m riêng bi ấ ỗ ộ ụ ệ i thích và k t lu n pháp lý nêu nguyên, thay đ i ho c hu b nh ng gi quy n ho c gi ậ ế ặ ặ ề c đ trình lên trong báo cáo c a nhóm chuyên gia. Báo cáo c a nhóm phúc th m s đ ẽ ượ ủ c th c hi n theo nguyên t c DSB đ thông qua. Vi c thông qua báo cáo phúc th m đ ắ ệ ụ đ ng thu n tiêu c c và g n nh mang tính ch t t ấ th c hi n vô đi u ki n quy t đ nh cu i cùng c a DSB trên c s báo cáo phúc th m. Th i ờ ệ h n xem xét phúc th m là 60 ngày, có th đ ẩ ẩ ấ ự ộ ủ c gian h n nh ng không quá 90 ngày. ể ượ ơ ở ư ồ ự ạ ạ

ự ủ ệ ế ơ ị ả ệ i quy t tranh ch p và áp d ng bi n ụ ế ấ pháp tr đũa 2.2. Th c hi n quy t đ nh c a C quan gi ả

ế ắ ế ườ ệ ấ ị ứ ệ ệ ế ậ ạ c DSB thông qua theo nguyên t c đ ng ồ i quy t tranh ch p đ Quy t đ nh v gi ế ị ượ ấ ề ả ấ ng ch thi hành đ i v i các bên tranh ch p. thu n tiêu c c có giá tr pháp lý và có tính c ố ớ ự ưỡ ị ậ ụ Thông th ng thì bên thua ki n có nghĩa v bãi b các quy đ nh ho c ch m d t áp d ng ặ ỏ ụ các bi n pháp mà nhóm chuyên gia k t lu n là vi ph m đi u kho n trong các hi p đ nh có liên quan c a WTO. Đ b o đ m là bên thua ki n s th c hi n nghiêm túc quy t đ nh ề ẽ ự ị ế ị ả ệ ể ả ủ ệ ả

ơ ạ ể ề ộ ơ ệ ệ ự ể ừ ữ ế ề ụ ự ị ả ệ ế ị ệ ể ự ướ ế ệ ị ủ ướ ể ự ượ ờ ạ ể ợ ế ộ ệ ợ c này đ ệ ế ị ủ ể ự ệ ế c này có nghĩa v th ng v i bên th ng ki n v m c đ b i th ệ ờ ạ ượ ắ ộ ồ ượ ướ ụ ư ả ế ẩ ờ ạ ể ừ ợ ớ ộ ả ứ ấ c tho thu n v m c đ b i th ượ ườ ề ậ ắ ộ ồ ả ả ụ ư ệ ạ ặ ạ ữ ư ữ ế ệ c a DSB và đ tránh tình tr ng "r i vào im l ng", WTO đ ra m t c ch theo dõi và giám ế ặ ủ ngày thông qua báo cáo c a nhóm sát vi c th c hi n quy t đ nh trong vòng 30 ngày k t ủ chuyên gia, bên thua ki n ph i thông báo cho DSB bi t v nh ng bi n pháp mà n c này ướ ệ d đ nh áp d ng đ th c hi n khuy n ngh c a nhóm chuyên gia. N u n c này vì lý do ị ủ ế nào đó không th th c hi n ngay khuy n ngh c a nhóm chuyên gia thì DSB có th cho c th c hi n trong m t th i h n “h p lý”. Và n u trong th i h n "h p lý" phép n ự c khuy n ngh c a nhóm chuyên gia thì đó bên thua ki n v n không th th c hi n đ ẫ t h i, ví ng thi ng l n ề ứ ệ ạ ụ ươ ườ ế i cho bên th ng ki n. N u d nh gi m thu quan đ i v i m t s n ph m nào đó có l ệ ắ ợ ố ớ ạ ngày ch m d t th i h n h p lý, các bên tranh ch p không đ t trong vòng 20 ngày k t ấ ng thì bên th ng ki n có quy n yêu c u DSB cho đ ề ứ ầ ệ ưở phép áp d ng các bi n pháp tr đũa, c th là t m ng ng vi c cho bên thua ki n h ng ệ ụ ể ệ ng thu quan ho c t m ng ng th c hi n nh ng nghĩa v đ i v i bên nh ng nhân nh ụ ố ớ ự thua ki n theo hi p đ nh có liên quan. ệ ượ ệ ị

ộ ớ ả ệ ứ ự ứ ị ệ ể ả ệ đũa ph i t ươ ả ị ệ ả ủ ụ ệ t h i là không th c t ệ ạ ầ ắ ệ ả ộ ạ ề ộ ướ đũa chéo). Ch ng h n m t n ẳ ể ẽ ự ộ ụ ộ ướ ể ố ớ ươ ạ ng m i d ch v ho c s h u trí tu thì có th ả ệ ư ở ữ ự ệ ng m i hàng hoá đ i v i m t n ặ ạ ị ng h p đ c bi ệ ế ữ ụ ặ ọ ợ ế ả ơ ể ữ ệ ộ ả ạ ệ ạ ị ự ấ ợ i quy t theo ph ự ạ ộ ả ế ấ ng m i khác v i hi p đ nh th ớ ươ ng h p có tranh ch p v m c đ tr ườ ư ề ấ ệ ọ ế ị ề c th c hi n t h i và ph i đ ng ng v i m c đ thi ệ Bi n pháp tr ả ượ ả ươ ạ ệ ệ t h i. Đ b o đ m tính hi u ng m i mà bên thua ki n b thi trong lĩnh v c (sector) th ả ệ ạ ạ ự ng h p vi c qu c a các bi n pháp tr đũa và rút kinh nghi m,WTO quy đ nh trong tr ệ ị ợ ườ ệ áp d ng bi n pháp tr đũa mà lĩnh v c b thi hoăc không có hi u ự ế ự ả qu ,thì bên th ng ki n có quy n yêu c u DSB cho phép tr đũa trong m t lĩnh v c khác ả c đang phát tri n s khó có th áp d ng m t cách (tr ả c phát hi u qu bi n pháp tr đũa trong lĩnh v c th ự ệ ả ể tri n nh ng n u tr đũa trong lĩnh v c th ươ ả ể ắ t nghiêm tr ng, bên th ng s hi u qu h n. H n th n a, trong m t s tr ộ ố ườ ơ ẽ ệ ki n còn có th yêu c u DSB cho phép tr đũa trong nh ng lĩnh v c thu c các hi p đ nh ệ ị ầ ể ả th ng m i mà bên thua ki n vi ph m. Tuy nhiên, đ b o ệ ươ đũa, WTO cũng đ m s công b ng và trong tr ề ứ ằ ả ứ ng th c dành cho bên thua ki n quy n đ a tranh ch p nói trên ra gi ươ ả ề tr ng tài. Quy t đ nh tr ng tài v v n đ này là quy t đ nh cu i cùng và có giá tr thi hành ị ố đ i v i t ế ị t c các bên. ọ ố ớ ấ ả

2.3. Các ph i quy t tranh ch p khác ươ ng th c gi ứ ả ế ấ

ể ử ụ ướ i quy t tranh ch p khác trong Công pháp qu c t ươ ơ ng th c gi ả ứ Ngoài c ch c a DSB, các n ế ủ ế ư ọ ấ ố ế i (conciliation). Đi u 25 Tho ả c thành viên có th gi ể ả ướ ậ ớ ị c thành viên WTO còn có th s d ng nh ng ữ nh tr ng tài liên qu c ố ả ề i quy t tranh ch p v i nhau thông qua ế ấ c này tho thu n nh t trí s d ng c ch ấ ử ụ ữ ế ậ ọ ơ ph gia (interstate arbitration), trung gian (mediation) và hoà gi thu n DSU quy đ nh các n ế tr ng tài đ i v i nh ng tranh ch p n u các n ố ớ ả ướ này và ch p nh n tuân th quy t đ nh c a tr ng tài. ọ ủ ấ ấ ế ị ủ ậ

Các n c cũng có th s d ng c ch trung gian ho c hoà gi ế ơ ặ ướ ố ớ ể ử ụ ấ ữ ộ ứ i c a m t bên th ộ ả ủ ổ c kém phát tri n nh t thì T ng ấ ể ướ ba. Riêng đ i v i nh ng tranh ch p mà m t bên là n i. giám đ c có th đ ng ra làm trung gian ho c hoà gi ả ể ứ ặ ố

ộ ố ệ i quy t tranh ch p đ c bi ế ữ i quy t tranh ch p chung ra, m t s hi p đ nh th ệ ấ ế ả ị ặ ế ấ ơ ề ợ ấ ế ấ ng h p các quy đ nh v c ch gi ị ề ơ ng m i đa biên ạ ươ t. Ví d nh Hi p ệ ư i quy t tranh ch p liên quan đ n hàng d t ệ ế i quy t i quy t tranh ch p chung thì t khác v i nh ng quy đ nh v c ch gi ủ ụ ệ ữ ụ ế ế ả ấ ợ ề ơ ế ả ế Ngoài c ch gi ế ả ơ c a WTO cũng quy đ nh nh ng c ch gi ủ ị đ nh v tr c p có quy đ nh th t c riêng v gi ị ề ả ị c C quan giám sát hàng d t. Trong tr tr ườ ơ ướ tranh ch p đ c bi ị ệ ấ t th ng th . nh ng quy đ nh trong c ch đ c bi ế ớ ế ặ ặ ị ữ ệ ắ ơ

2.4. Các n i quy t tranh ch p c a WTO. ướ c đang phát tri n và C ch gi ể ế ả ơ ủ ế ấ

ặ ữ ử ị M c dù luôn chi m đa s t ừ i GATT, nh ng vì nh ng lý do l ch s (đa s các n ể ị ố ạ ộ ủ ể ướ ng có thái đ "nghi ng " và "e dè" đ i v i nh ng c ch do các n c ph ư ế đang phát tri n đã t ng là thu c đ a c a các n tri n th ể c phát tri n) nên các n ơ ướ c ố c đang phát ươ ng ướ ướ ố ớ ườ ữ ế ộ ờ

c công b vào năm 1985, U ban th ặ ượ ươ ộ ố ỷ c đang phát tri n ít s ướ ng m i qu c ố ạ ử ể ỉ i quy t tranh ch p c a GATT: Tây đ t ra. Trong m t nghiên c u đ ứ c a M (USIC) đã ch ra m t s nguyên nhân làm cho các n t ộ ố ỹ ế ủ d ng đ n C ch gi ụ ế ả ủ ế ế ấ ơ

ứ ể ng m i qu c t · Th nh t, các n ướ ấ ệ ử c đang phát tri n không có đ i ngũ chuyên gia pháp lý có ộ ố ế ạ chuyên môn và kinh nghi m trong vi c tham gia x lý các tranh ch p th ệ và cũng không có kh năng tài chính đ đi thuê các chuyên gia ph ươ ng Tây; ấ ươ ể ả

ứ ướ ọ t nhi u h n là đ ề · Th hai, tâm lý lo s r ng n u đi ki n cáo các n ệ ế i, "ch a đ ư ư ộ ơ ồ ươ ộ ạ ng và các ngu n giúp đ v tài chính c a ph ể ấ ạ ạ ng là s n sàng nh ng x lý song ph c này ch tr ợ ằ c l ượ ợ ỡ ề c đang phát tri n r t ng i va ch m v i các n ử ướ c phát tri n thì có khi h ph i ả ể ệ ị c v thì má đã s ng". S ph thu c vào th ụ ự ượ ng Tây là m t trong nh ng lý do khi n ế ữ ủ c phát tri n và n u có tranh ch p ấ ế ượ ng ẵ ớ ướ ng, kín đáo và th ươ ủ ươ ể ườ ch u thi ị tr ườ các n ướ thì các n b ;ộ

ứ c đang phát tri n nh n th c đ ể ượ ằ ậ ắ · Th ba, các n ả ướ ặ ữ ả ng tích c c đ n cách c x c a các n i hi u qu và có th có m t nh h ệ ộ ả ư ử ủ ứ ợ ự ưở ướ ệ ể ế ả ệ c r ng cho dù h có th ng ki n ọ và dám dũng c m áp đ t các bi n pháp tr đũa h p pháp chăng n a thì cũng không đem c phát l ạ tri n;ể

khi m i thành l p, nh ng các n ậ ớ ng l ư ề ậ ộ c đang phát ố i quy t tranh ch p c a GATT cũng ch là m t trong , tuy tham gia GATT ngay t ừ ế ữ ế ỉ ủ ng Tây s d ng đ ép bu c h m c a th tr c ph · Th t ứ ư tri n v n còn gi ẫ ể các n ướ nh ng công c c a các n ữ thái đ l ự c này cho r ng C ch gi ế ả ằ ươ trong ti n trình h i nh p vào n n kinh t ấ ể ướ th gi i. Đa s ế ế ớ ộ ng. ị ườ ộ ưỡ ơ ướ ọ ở ử ử ụ ụ ủ ộ

ủ ể ể ữ ế ủ ấ ả c đang phát tri n đ i v i C Vì nh ng lý do nói trên, quan đi m chung c a các n ơ ướ ố ớ ớ ờ ơ 1948-1979) là "ph t l " c i quy t tranh ch p c a GATT trong kho ng 30 năm (t ừ c đang phát tri n ch chi m ế ỉ ể ướ ướ c ng tr ng l ủ i GATT và đa s là k t thúc thông qua th ế ả ố ụ ệ ố ươ ượ ổ ch gi ế ả ch này. Trong kho ng th i gian này, s v ki n c a các n ế có 12% t ng s các v ki n t ố khi nhóm chuyên gia c a GATT thông qua báo cáo cu i cùng. ờ ụ ệ ạ ủ ố

t là m t s Ch đ n th i kỳ sau Vòng Tokyo, các n ờ ặ ệ ể ướ ỉ ế ớ ộ ấ ư c đang phát tri n, đ c bi ự ổ ấ ế ủ ơ ứ ướ ườ ữ ế ả ấ ầ ử ự ủ ng m i th gi ế ớ ạ ỗ ậ ệ ế ữ ủ ủ ể ạ c công nghi p phát tri n. Th hai, quá trình công nghi p hoá t ể ự i quy t tranh ch p c a GATT. S thay đ i này xu t phát t ự ả ả ộ ệ ướ c đang phát tri n đã đem l ạ ả ấ ả ầ ướ ắ ầ ư ừ ươ ẩ ấ ậ ụ ặ ầ c c n ph i s d ng nhi u công c đ ti p c n th tr ế ử ụ ươ ng Tây và khi c n thi ộ ự ư ậ ữ ệ ể ệ ậ ả ướ v n pháp lý cho các n ư ấ ướ ộ ố c NIC nh Braxin, Mêhicô, n Đ , Achentina m i th c s quan tâm và s d ng ử ụ n ừ ng xuyên h n C ch gi th ấ ơ i nh ng năm 1970 do tác nh ng lý do sau. Th nh t, s gi m sút c a th ươ đ ng c a hai cu c kh ng ho ng d u l a đã d n đ n vi c tr i d y c a ch nghĩa b o h ộ ả ẫ ủ ộ ủ ộ ố h u h t các n i m t s ở ầ ứ ế ệ ộ ố i nh ng thành qu đ u tiên, n i b t nh t là trong m t s n ữ ướ ấ ổ ậ ngành s n xu t công nghi p và ch bi n, các n c u th c nh tranh c NIC đã đ t đ ế ạ ế ế ệ ạ ượ ư ng Tây và đã b t đ u d th a năng l c s n xu t trong v i s n ph m cùng lo i c a ph ự ớ ả ả ạ ủ dân d ng, thép. Các n m t s lĩnh v c nh may m c, đi n t c này b t đ u nh n th c ứ ắ ầ ộ ố ướ ệ ử ư ự ướ c ng tiêu th c a các n đ ậ ề ị ườ ụ ể ế ụ ủ ả ử ụ ượ ệ i quy t tranh ch p. Ngoài ra vi c ph t s d ng c C ch gi ầ ấ ế ế ả ả ơ thành l p m t B ph n pháp lý (Legal Office) tr c thu c Ban th ký GATT đã giúp cung ậ ộ c đang phát tri n trong vi c nghiên c p nh ng tr giúp k thu t có hi u qu cho các n ỹ ấ c u v c c u th ch và pháp lý c a GATT và t c này trong ế ứ quá trình chu n b các tài li u và th t c khi u ki n. ệ ộ ợ ề ơ ấ ẩ ủ ủ ụ ể ị ệ ế

ố ượ ướ i các n c phát tri n đã tăng lên đ n 25 % t ng s các v ki n t c đang phát i GATT Trong vòng 15 năm (1979-1994), s l ố ướ ạ ng các v ki n c a các n ụ ệ ổ ủ ố ế ụ ệ ạ ể ể tri n ch ng l (25/117 v ).ụ

Ở ư ề t đ i v i các n Vòng đàm phán Uruguay, Braxin đã đ a ra đ ngh c n thi ắ ố ử ặ ả ơ ướ ệ ể ị ầ c đang phát tri n khi áp d ng C ch gi c ch p nh n và th hi n trong Tho t ph i áp d ng ụ ế ả i ả ế ụ ể ệ ố ớ ề ậ ị nguyên t c đ i x đ c bi quy t tranh ch p c a GATT. Đ ngh này đã đ thu n v C ch gi ề ơ ấ ủ i quy t tranh ch p WTO. C th nh sau: ế ả ượ ụ ể ấ ư ế ậ ế ấ

ứ ể ể ướ i trong tr ng h p có tranh ch p v i n c phát tri n; gian, hoà gi · Các n ả c đang phát tri n có th yêu c u T ng giám đ c WTO đ ng ra làm trung ầ ổ ớ ướ ố ể ườ ấ ợ

ấ ầ ế ả ủ c đang phát tri n, tr khi n t ph i có m t thành viên là công ộ c đang phát tri n có liên quan không yêu ộ ướ ướ ừ ể ể · Trong thành ph n c a nhóm chuyên gia nh t thi dân c a m t n ủ c u nh v y; ầ ư ậ

i quy t tranh ch p v i các n c đang phát tri n có th đ c kéo ấ ớ ướ ể ượ ể ờ · Th i gian đ gi ế dài h n so v i quy đ nh chung; ể ả ị ớ ơ

c phát tri n c n có thái đ ki m ch khi áp d ng các bi n pháp tr đũa ế ộ ề ụ ệ ể ả ầ c đang phát tri n; · Các n v i bên thua ki n là n ớ ướ ệ ướ ể

c phát tri n có th đ ể ể ượ ố c phép áp d ng các bi n pháp tr đũa chéo đ i ệ ụ ả c phát tri n; · Các n v i bên thua ki n là n ớ ướ ệ ướ ể

· Các n c đang phát tri n có th yêu c u Ban Th ký WTO tr giúp pháp lý khi có ướ ư ể ể ầ ợ tranh ch p;ấ

· Các n i quy t tranh ch p đ ủ ụ ướ ụ ả ế ấ ượ c ể Đ i h i đ ng GATT thông qua theo Quy t đ nh ngày 5-4-1966. c đang phát tri n có th áp d ng các th t c gi ể ế ị ạ ộ ồ

ướ ừ ệ ứ ể c l ượ ợ i quy t tranh ch p c a WTO và ch sau g n 5 năm, các n Các n ế ả c đang phát tri n đã nhanh chóng nh n th c đ ế i ích t ướ ậ ầ ỉ ơ ấ c s d ng nhi u nh t c ch gi ướ ủ ử ụ vi c s d ng ử ụ ể c đang phát tri n ớ ủ i quy t tranh ch p m i c a ế ả ấ ơ ề ế ấ C ch gi đã tr thành nhóm các n ở WTO.

Tính đ n ngày 31-12-1998, các n ế c đang phát tri n d n đ u s l ể ẫ ầ ế ng các v ố ượ ắ ợ ể ỹ ế ượ ơ ế ấ ụ i. Có ố ử ụ c đang phát tri n s d ng ướ c phát ng m i v i các n ươ ướ ạ ớ ng công ướ ộ ể c các n ủ i quy t tranh ch p th ộ ướ c phát tri n ti n b theo h ế ề ướ ki n (37%) nhi u h n M (34%) và EU (21%) và 80% trong s đó k t thúc th ng l ơ ề i quy t tranh ch p c a WTO đ th nói C ch gi ấ ế ả nh m t công c có hiêu qu đ gi ả ể ả ụ tri n. Và xét v toàn c c thì C ch này là m t b ế ơ ng m i qu c t b ng h n trong quan h th ạ ệ ể ư ộ ể ằ ụ ệ ươ . ố ế ơ

VII. C ch ki m đi m chính sách th ế ể ơ ể ươ ng m i ạ

ầ ươ ơ ả ổ ữ ị ạ ữ ủ ự ể ự ụ ố ớ ướ ượ ệ ố ơ ệ M t trong nh ng yêu c u c b n đ i v i nh ng công ty tham gia vào th ộ là tính n đ nh và có th d đoán tr ng m i. Trong WTO, hai m c tiêu này đ c t ạ ượ ụ ươ ờ ừ ế ể i Vòng đàm phán Uruguay và đã đ ữ ủ ị ộ ưở ộ ng m i (TPRM), đ t đ ạ ượ ạ năm 1989 theo quy t đ nh c a H i ngh B tr ế ị ủ ươ ự c thành viên có v trí càng quan tr ng trong th ể ạ ọ ể ng m i qu c t ươ c thành viên khác. Vì v y, b n c ng xuyên h n các n ộ ng m i c a t ạ ủ ấ ả ị ơ ự ố ế ườ ướ ố ng m i l n nh t th gi ườ ấ ế ớ ậ ả ậ ả ươ ể ẽ ể ế ầ ạ ng m i ề c c a chính sách và h th ng pháp lý v qu c t ố ế ể c th c hi n thông qua C ch ki m đi m th ươ c áp chính sách th d ng t m th i t ng đánh giá gi a kỳ t a ị ạ Montréal, Canađa. N i dung chính c a TPRM là xem xét đ nh kỳ, đánh giá chính sách và ị t c các thành viên WTO. Vi c ki m đi m th c hi n theo th c ti n th ệ ệ ễ thì càng nguyên t c n ướ ắ ng qu c ph i ki m đi m th ố ể ể i là Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ, Nh t B n, Canađa, s ki m th ẽ ể ạ ớ đi m 2 năm/l n, 16 thành viên x p ti p theo đó s ki m đi m 4 năm/l n. Trung bình m t ộ ể ầ ng m i. năm có kho ng 20 năm ph i ki m đi m chính sách th ạ ả ể ế ể ươ ả

ng m i khác v i C ch gi C ch ki m đi m chính sách th ể ươ ế ả ạ ấ ng ch ho c gi i thích các đi u kho n c a các Hi p đ nh c a WTO. ế ể ơ không có quy n c ề ưỡ ế ặ ả ề ớ ả ơ ủ i quy t tranh ch p là ủ ệ ế ị

ể ơ ủ ủ ồ ờ ị c thành viên có c h i gi ủ ị ướ t h n v chính sách và th c ti n th ư ề ướ ự ữ ễ M c đích c a TPRM là thông qua c ch ki m đi m giúp các thành viên tuân th ụ các lu t l ậ ệ đi m này, các n ể bi ế ơ khăn mà n c đó có th g p ph i khi th c hi n các cam k t c a mình. ủ ế ể , quy đ nh c a WTO và các cam k t riêng c a mình. Đ ng th i, nhân d p ki m ể ế ể i thích và làm cho các thành viên khác hi u ả c mình cũng nh v nh ng khó ng m i c a n ạ ủ ế ủ ơ ộ ươ ự ề ướ ể ặ ệ ả

ệ ể ể ế ạ ượ Vi c ki m đi m chính sách th do Ban th ký WTO so n th o và m t s n ng m i đ ươ ộ ố ướ ư ả ạ ộ c ti n hành trên c s hai báo cáo, m t ơ ở c ki m đi m so n th o. Báo cáo c a Ban ả ể ủ ể ạ

c so n th o theo m u bao g m ph n "Nh n xét khái quát" và 4 ch ả ẫ ậ ầ ồ ư ườ ạ ạ , các khía c nh th ch và ra quy t đ nh v th ề ươ ế ừ ễ ươ ng m i và đ u t ầ ư ể ả ế ị ạ ạ ự ể ự ươ ả ư ế ệ ề c ki m đi m đ th o lu n và ki m tra l ướ ố ệ ạ ng v môi th ký đ ượ ề ng kinh t ệ , các bi n tr ng m i trong t ng lĩnh v c. Đ đ m b o tính pháp th c hi n chính sách và th c ti n th ự ứ đúng đ n v nh ng thông tin nêu trong báo cáo, Ban Th ký s c m t đoàn quan ch c ữ ẽ ử ộ ẵ đi thăm n i các s li u và thông tin có liên quan ể ể đ n chính sách th c này. ể ả ể ng m i c a n ạ ủ ậ ướ ươ ế

Báo cáo c a n ọ ể ủ ướ ộ i thi u khái quát v nh ng m c tiêu và ph ệ ể ữ ố ề ướ ớ ạ ủ ng h ươ ng lai. Hai báo cáo nói trên s ọ ọ ậ ể ạ i ho c gi ặ ữ ủ ẽ ể ể ư ế ầ ậ ố c ki m đi m có tên g i là "Tuyên b v chính sách" có n i dung ng chính trong chính sách chính là gi ụ ẽ th ề ể ể i phiên h p c a C quan ki m đi m. đ ả ơ ủ i thích v nh ng đi m nêu trong báo cáo c a Ban N c ki m đi m s ph i tr l ả ể ủ Th ký. Ph n nh n xét khái quát trong báo cáo c a Ban Th ký và k t lu n cu i cùng c a ch t ch phiên h p đ c công b công khai và đ a lên trang ch c a WTO trên Internet. ươ ề ng m i c a mình và đánh giá v tri n v ng trong t c các thành viên WTO xem xét, th o lu n t ề ả ả ờ ủ ư ươ ượ ướ ư ủ ị ủ ủ ậ ọ ượ ố

ố ấ ệ ươ t c các thành viên ph i đ nh kỳ "t ọ c coi là di n đàn duy nh t, n i t ộ ễ ng m i đa ph ạ ả ị ể ự TPRM đóng m t vai trò r t quan tr ng trong h th ng th ấ ươ ướ ấ ả ơ ấ ả ng m i c a mình tr ạ ủ ặ ể ệ ỹ ơ ộ ể ậ ủ ễ c thành viên, đ c bi ướ ư c t t là các n ề ươ ể ươ ự ế ệ ể ế ể ị ng m i t ữ ế ị ệ ạ c thành viên. Tuy nhiên, Hi p đ nh v TPRM cũng nói rõ "minh b ch hoá" là v n đ ạ ạ ấ c th c hi n trên c s t ng. ươ ự ể ki m t c các thành viên khác. c đang phát tri n nh n ậ ướ ng m i c a ạ ủ ạ ng m i ng m i. TPRM cũng thúc i các ề ế nguy n, có tính đ n ỗ ướ ệ ơ ở ự c thành viên./. TPRM đ ượ đi m" v chính sách và th c ti n th ề TPRM cũng là c h i đ các n s tr giúp k thu t c a Ban Th ký WTO, tìm hi u v các chính sách th ự ợ các thành viên khác. TPRM cũng giúp các thành viên thúc đ y các c i cách th ả ẩ c n thi t nhân d p ki m đi m vi c th c hi n nh ng cam k t th ươ ầ ạ ệ v th đ y quá trình minh b ch hoá trong vi c ra quy t đ nh và lu t l ẩ ậ ệ ề ươ n ề ệ ạ ị ướ "chính tr n i b " c a m i n c và ph i đ ả ượ ị ộ ộ ủ s khác bi t v h th ng chính tr và lu t pháp c a t ng n ậ ự ệ ự ủ ừ ệ ề ệ ố ướ ị