ề ự

Chuyên đ môn Qu n tr h c ị ọ Nhóm th c hi n: Nhóm 11 ệ Gi ng viên: TS.Nguy n Thanh H i ộ ả

Đ TÀI:

LÀM TH NÀO DOANH NGHI P Ế NHÂN VIÊN TÀI GI

Ệ I?

GI

LÀM SAO DOANH NGHI P GI

NHÂN VIÊN GI

I?

???

BOSS

N i Dung Trình Bày

i tài: ườ i gi i: ườ ỏ i: ỏ

ườ

ể ọ

1. Các đ nh nghĩa: ị 1.1. Nh th nào là ng ư ế 1.2. Nh th nào là ng ư ế i tài gi 2. Xác đ nh ng ị 3. Nguyên nhân chính nào đ h ra đi mà không g n bó lâu dài v i doanh nghi p: ệ

1. Đ nh nghĩa

: :

: i tài ườ ư ế

i bi t đ t ra các m c tiêu và đ t ụ ườ

ạ ng pháp ớ ế ặ ắ i tài là ng ườ ờ ữ

i công nh n và ườ ậ

ng, ướ

ướ i đi tr ượ c th i đ i”-Trong ả ắ c nhi u ng i đ i tài là ng ề ườ ượ ườ ng m ”-Trong xã h i nói chung. ộ c đ i d đoán tr ườ ự ườ ướ c xu h ờ ạ ự ậ ườ

1.1. Nh th nào là ng “Ng c nó trong th i gian ng n v i nh ng ph đ ươ ượ hi u qu ”-Đ c nhân tâm – Tâm lý kinh doanh.. ệ “Ng ng ưỡ i tài là ng “Ng b n ch t c a s v t, là ng ấ ủ ả khoa h c.ọ

1.1. Nh th nào là ng i tài (tt): ư ế ườ

ộ c gi ượ ả

ệ ườ i có th đ a ra đ ể ư ườ ề ủ

Tuy nhiên, trong ph m vi kinh doanh, các doanh i tài trong m t doanh nghi p chính là nghi p thì ng ệ i quy t v n i pháp gi ng ế ấ ả đ c a doanh nghi p trong khi nh ng ng i khác thì ườ ữ ệ không. Dó chính là nhân viên gi i mà các doanh ỏ nghi p c n nh n ra và làm m i cách đ gi chân. ể ữ ệ ầ ậ ọ

1.2. Nh th nào là ng i gi ư ế ườ ỏ : i

i? Tiêu chí xác đ nh nhân viên gi ị ỏ

1.2. Nh th nào là ng

i gi

i(tt)

:

ư ế

ườ

 Các tiêu chí đ nh tính  Luôn hoàn thành xu t s c m c tiêu công

:: ấ ắ

 Đ m trách công vi c đòi h i nhi u k năng,

ki n th c

vi c ệ ả ế

 Thành qu cá nhân đóng góp vào thành qu ả

c a DN ủ

ả ủ

ừ ế ớ ự

 Không ng ng c i ti n hi u qu làm vi c ệ ả ế  Tâm huy t v i s phát tri n c a DN

1.2. Nh th nào là ng

i gi

i(tt)

:

ư ế

ườ

 Các ch tiêu đ nh l ỉ

 Năng l c + thành tích

ị ượ : ng

chính là c s đ xác ơ ở ể

ự đ nh nhân viên gi i trong DN. ỏ ị

2. Xác đ nh ng i tài gi ị ườ ỏ : i

Làm th nào đ nh n ra đâu là nhân viên gi ế ể ỏ i và ph i ả

d a vào các câu h i sau: ự ậ ỏ

ế ố ả

 1/ Ng Ng ườ mãnh li ằ c ng hi n h t mình cho công vi c không? ố

i đó có tham v ng, c u ti n hay không? ầ ườ i xu t s c ph i có ham mu n giành thành công ấ ắ t. Anh ta tìm ki m thành công b ng cách ế

ệ ế ế ệ

 2/ Ng

2. Xác đ nh ng i tài gi : i(tt) ị ườ ỏ

ứ ườ ườ ượ

ế i đó có hay đ ạ ề

ế ế

ể ệ

i quy t v n đ , và ề i xung ề ế ấ c ng duy c a anh ta đ ươ ườ ượ

i khác c u c u hay c ng ầ không? N u b n phát hi n ra r ng có r t nhi u ng i ườ ấ ằ ệ c n đ n ý ki n và s tr giúp c a anh ta, thì có nghĩa ủ ự ợ ầ i b n đang tìm. Vì đi u đó th hi n đây chính là ng ườ ạ i có kh năng gi anh ta là ng ả ườ ph ng pháp, t ủ ư quanh coi tr ng.ọ

 3/ Ng

2. Xác đ nh ng i tài gi i(tt) ị ườ ỏ :

i đó có kh năng lôi kéo ng i khác cùng ườ ườ

ườ ệ ả ệ ộ

ể ể ể ệ ế ả ở ườ ề

hoàn thành công vi c hay không? Hãy đ ý xem ai là ng i khác đ công vi c i có th tác đ ng đ n ng ể trôi ch y, đ t k t qu , b i vì đi u đó th hi n anh ta ả ạ ế có tài qu n lýả

2. Xác đ nh ng i tài gi ị ườ ỏ ): i(tt

i đó đ a ra m t quy t đ nh. C n chú ý ế ị

ầ ng nhanh chóng và có ể

ả ộ

 4/ Cách ng ộ ư ườ i có th thay đ i ý t đ n ng ổ ườ ế kh năng thuy t ph c ng ườ ụ ả cao c p th ư ậ ứ ườ ấ đã có đ thông tin liên quan.

ế ng l p t c đ a ra đ ưở i khác. M t nhà qu n lý c quy t đ nh khi ế ị ượ

2. Xác đ nh ng i tài gi i(tt) ị ườ ỏ

:

ề ế ấ ể ả ế

i chăm ch , s không bao gi i có th gi ườ ế

ờ ề ề ấ

ừ ế

ả ệ ớ ồ ộ ấ ế ố

i quy t v n đ hay không? N u là  5/ Ng ườ m t ng anh ta đ n ỉ ẽ ộ g p ông ch và nói “chúng tôi có v n đ ”. Anh ta ch ỉ ấ ặ đ n sau khi đã gi i quy t xong v n đ và nói: “V a ế ả ế i quy t r i có m t v n đ nh th , chúng tôi đã gi ư ế ề ồ M i quan h v i d ng nh th và k t qu nh sau…”. ư ả nghi p, s giao ti p trong DN ế ư ế ệ ự

2. Xác đ nh ng i tài gi i(tt) ị ườ ỏ

:

ơ ế

 6/ Ng ộ

ự ấ ắ

ự ệ

ơ ệ ầ ậ

công s c h n n a, ch không ch u d ng l ứ ữ ứ i khác không? ườ ng có th hoàn ể ng, anh ta s n ẵ ườ c m th y ph i ự ả ả ấ i ạ ở ừ ị

i đó có ti n b nhanh h n ng ườ ộ M t ng i th c s xu t s c th ườ ườ thành công vi c nhanh h n bình th sàng nh n thêm ph n vi c, anh ta t đ u t ơ ầ ư vi c lăng xăng b n r n b ngoài. ậ ộ ệ ề

3. Nguyên nhân chính nào đ h ra đi không g n bó ể ọ ắ

lâu dài v i doanh nghi p: ớ ệ

 Môi tr ố ố

ế

 M i quan h v i khách hàng ệ ớ  M i quan h v i d ng nghi p, s giao ti p trong DN ệ ệ ớ ồ  Văn hóa doanh nghi p, …ệ  Nhân viên không c m th y tho i mái v i b u không khí ấ

ớ ầ

c a DN ủ  Không bi

ế

t tình hình ho t đ ng, m c tiêu, nhi m v , chi n ụ

ạ ộ

ế

c c a DNTài chánh

l ượ

ườ ệ : ng làm vi c

3. Nguyên nhân chính nào đ h ra đi

ể ọ

không g n bó lâu dài v i doanh ắ nghi p(tt) ệ

:

ợ ơ ố

hi n t

c giao không đ m b o tính minh

i ệ ạ  Công vi c đ ệ

ượ

b ch ạ

ệ :  Tính ch t công vi c ấ  Không phù h p v i chuyên môn, s thích ớ  Công vi c đ n đi u, nhàm chán, không n đ nh ị ổ ệ  Không lôi cu n, không đam mê v i công vi c

3. Nguyên nhân chính nào đ h ra đi

ể ọ ớ

ị:

c

không g n bó lâu dài v i doanh ắ ): nghi p(ttệ  M i quan h v i nhà qu n tr ệ ớ ố  Nhà qu n tr đ c đoán, kh t khe, không t o đ ắ

ượ

không khí tho i mái

ị ộ ả

 Giao vi c không phù h p v i năng l c, chuyên ợ

môn

 Không thông c m, chia s v i tâm t

ẻ ớ

ư

nguy n v ng ệ

c a c p d ủ

 Thi u năng l c chuyên môn, qu n lý, cung cách

i ướ ự

qu n lý thi u chuyên nghi p.

ế ả

ế

3. Nguyên nhân chính nào đ h ra đi không

ể ọ

g n bó lâu dàiv i doanh nghi p(tt)

:

ng,

 C h i phát tri n ệ

ọ ậ

ồ ưỡ

kh năng thăng ti n,…

ể :

ng không phù h p v i năn l c ợ

ế  Thu nh p, khen th ưở ậ c a nhân viên ủ

 Ít c h i hay tri n v ng phát tri n ngh nghi p  Các m i quan h phát tri n t

ề ể t đ p ch y u là do ủ ế

ể ố ẹ

ể ệ

ơ ộ ố t ế quan bi

ơ ộ  Đi u ki n h c t p, chính sách đào t o b i d ề ả

3. Nguyên nhân chính nào đ h ra đi

ể ọ ớ

:

không g n bó lâu dài v i doanh ắ nghi p(tt) ệ  Thu nh pậ :  Thù lao: l

ng, ch đ , … không

ng, th

ế ộ

ươ ớ

ư ự ệ

ơ

ưở phù h p v i công s c cũng nh s đóng góp ứ c a nhân viên Công vi c đ n đi u, nhàm ệ ủ chán, không n đ nh

 L

ng tr không công b ng gi a các nhân ằ

ươ viên

: S li u th ng kê

ố ệ

 Theo s li u th ng kê c a Hãng t ố

v n nhân s William i Vi

ự t Nam, ệ ạ

ư ấ ng lao đ ng t ộ nguy n) tăng m nh ự ệ 3,3% (1998) lên 11,9%

ố ệ ủ i châu Á v th tr Mercer t ề ị ườ ạ nhân viên thôi vi c (t thì: t l ệ ỷ ệ trong nh ng năm g n đây, t ừ ầ ữ (2005) và d báo s tăng lên 15% - 16% vào năm 2007. ẽ

ấ ừ

ườ

o Lao đ ng chuyên nghi p trong kh i kinh doanh và ệ ng thay đ i công vi c ổ ố ượ 11% - 14% vào năm 2005, và d ự ng "nóng" s t p trung vào ẽ ậ ị ườ

không kinh doanh là đ i t th ng xuyên nh t, t báo vào năm 2007 th tr nhóm lao đ ng chuyên nghi p, qu n lý. ộ

: S li u th ng kê(TT)

ố ệ

 Còn theo DDI (Development Dimensions

International) d báo,  kh năng s có 40%-50% t ẽ

l nhân viên ch ch t ỷ ệ r i công ty trong vòng 5 năm t i đây. ớ ờ ả

 Cũng có nghĩa, chi phí DN ph i dành cho vi c tuy n ể ng 13 15% - 30% l

ệ ng/năm (l ươ

ươ

 cùng v i đó là m c đ r i ro trong tuy n d ng lao ộ ủ đ ng s tăng cao h n tr

c đây .

d ng s tăng lên t ẽ tháng), ớ ẽ

ướ

ơ

Cám n các b n

ơ

Nhóm 11:

ị ế

ế

 Nguy n Đ i D ng ễ ạ ươ  Nguy n H ng Hà ồ ễ  Huỳnh Văn Vũ  Đoàn Th Hi u  Tr n Di u Tuy t Hoa ệ  Nguy n Văn Hòa  Đào Quang Thanh  Ph m Th Tú Quyên ị  Võ Th Th y Tiên ủ ị  Ph m Ng c Nguy n Tuy n ọ  Hoàng Th Thu Huy n ị