Phùng Danh Thng Đại hc TM
GI ý BàI TP KINH Tế VI MÔ
Bài tp 1
V đường gii hn kh năng sn xut, ly trc hoành là s lượng lương
thc, trc tung là s lượng qun áo. Chi phí cơ hi để sn xut thêm
mt đơn v lương thc là s lượng qun áo phi mt đi.
Vy chi phí cơ hi ti đon AB là Ccơ hi = 3
2
09
3024 =
=
Δ
Δ
luongthuc
quanao
Nhn xét: chi phí cơ hi để sn xut thêm 01 đơn v lương thc là 2/3
đơn v qun áo, nghĩa là để sn xut thêm 01 đơn v lương thc thì
người ta mt đi cơ hi sn xut thêm 2/3 đơn v hàng hóa.
Các đon khác BC, CD, DE làm tương t
Bài tp 2
Bài này rt đơn gin,
Vi nhà kinh doanh:
- Nếu đi máy bay: 700+2*50 = 800 ngàn
- Nếu đi tu ha: 200+18*50 = 1100 ngàn
Vì thế nhà kinh doanh s chn đi máy bay mc dù chi phí kế toán
nhìn thy là 700k ln hơn 200k.
Tương t, sinh viên s chn đi tu ha.
Bài tp 3
Đã cha ti lp, b câu e và f, xem qua cho biết cách làm mà thôi
Bài tp 4
Đã cha, tương t như bài 3
Bài tp 5
Người tiêu dùng có I=160 (thay li đầu bài để cho kết qu chn hơn)
a. Li ích ti đa ca người tiêu dùng có th đạt được là bao nhiêu.
Điu kin để ti đa hóa li ích ca người tiêu dùng là
Y
Y
X
X
P
MU
P
MU = và I = X*PX + Y*PY
Mà ta li có MUX = (TU)’X = (60XY)’X = 60Y
MU
Y = (TU)’Y = (60XY)’Y = 60X
Nên ta có 8
60
4
60 XY = Æ X = 2Y nghĩa là để ti đa hóa li ích, thì s
lượng hàng hóa X phi tiêu dùng gp đôi s lượng hàng Y
Thay vào điu kin ngân sách ta s có : 160 = 4X + 8Y
Do X = 2Y nên ta có 160 = 16Y Æ Y = 10 Æ X = 5
Vy thì vi ngân sách là I = 160, người tiêu dùng s đạt li ích ti đa
nếu tiêu dùng 5 đơn v hàng X, 10 đơn v hàng Y
Li ích ti đa là : TUMAX = 60XY = 60*5*10 = 3000 đơn v li ích
b. Ngân sách này tăng lên gp n ln (n>0) và giá c ko đổi, khi đó
thì tính li t đầu, vn áp dng điu kin ti đa hóa li ích để có X
= 2Y, và thay I’ = nI = X*PX + Y*PY nên s lượng hàng hóa tiêu
dùng s là nX, nY và li ích s tăng n2.
Chú ý : đểđược X = 2Y ch xy ra khi có hàm TU theo X, Y mà
thôi, trường hp khác s có thay đổi.
c. Ngân sách ko đổi, giá c thay đổi, cách làm tương t câu b.
Bài tp 6
áp dng điu kinr
MP
w
MP KL =
Bài tp 8
P 20 24 28 32
QM70 66 62 58
QN80 70 60 50
a. Viết phương trình đường cu 2 loi hàng trên
Làm như bài 3 vi tng loi hàng hóa, chú ý: đây là 2 loi hàng hóa
khác nhau.
b. Cung c định là 60, cân bng ntn?
Lúc này phương trình đường cung là : QS = 60, làm như bài tp 3,
quá đơn gin.
c. Nhn xét v độ dc ca hai đường cu trên.
Phùng Danh Thng Đại hc TM
Độ dc nào ln hơn, nghĩa là độ co dãn ca cu theo giá cũng vì thế
mà khác nhau, và nó th hin độ phn ng ca người tiêu dùng trước
s thay đổi giá c ca hàng hóa. Càng dc, phn ng càng mnh,
Bài tp 9
Bài tp này đã ging trên lp, làm bng 8 ct.
Chú ý, khi ngân sách ca người tiêu dùng này thay đổi, giá c thay
đổi s làm cho la chn tiêu dùng ti ưu sn xut thay đổi, không
biết chính xác thay đổi bao nhiêu ln, vì thay đổi n ln ch đúng khi
có có dng hàm TU = X.Y. Kết lun là tiêu dùng ti ưu có thay đổi vì
điu kin tiêu dùng ti ưu là
Y
Y
X
X
P
MU
P
MU = và I = X*PX + Y*PY
Bài tp 10
Làm ging như bài tp 5
Bài tp 11
a. Viết phương trình gii hn ngân sách
Phương trình đường ngân sách có dng Y
X
0 80
U
C
80
120
?
I = X*PX + Y*PY
Nếu ch tiêu dùng Y thì max được 120 nghĩa
X = 0 Æ I = 0*PX + Y*PY = Y*PY
4800 = 120*PY
Æ PY = 40
Nếu ch tiêu dùng X thì max được 80 đơn v nghĩa là
Y = 0 Æ I = X*PX + 0*PY = X*PX
4800 = 80*PX
Æ PX = 60
Như vy phương trình đường ngân sách là I = 60X + 40Y
Chú ý, nếu người ta nói phương trình gii hn ngân sách thì nó là
I # 60X + 40Y
b. Xác định s lượng hàng X ti đim tiêu dùng ti ưu C
Ti đim tiêu dùng ti ưu tha mãn điu kin