Bµi tËp lín C¶m BiÕn ®o Lêng vµ Xö LÝ TÝn HiÖu
SVTH : Lê Đăng Thng - Lớp CĐT3 _ K52
Đề Bài 3:Trình bàyc hệ thống tín hiệu và hệ thống
cho min tần số
Bài Làm:
I:Tóm tắt lý thuyết
1.1:Tín hiu
Định nghĩa : Tín hiu là một đại lượng vật lý chứa thông tin
(information) có thể truyền đi được. Về mt toán học tín hiệu được biểu diễn bởi
một hàm hay một biến độc lập
Phân loi tín hiệu : Có 4 loại tín hiệu sau
- Tín hiu tương tự (Analog Signal) : Thời gian liên tục và biên
độ cũng liên tục
- Tín hiu rời rạc (Discrete Signal) : Thời gian rời rạc và biên độ
liên tục. ( tín hiệu tương tự có sự cách quãng)
- Tín hiu số ( Digital Signal) : Thời gian rời rạc và biên độ cũng
rời rạc ( loại tín hiệu được mã hóa và có hthống xử lý riêng
biệt so với tín hiệu tương tự)
Biu diễn một số tín hiệu cơ bản :
- Tín hiệu xung đơn vị ( Unit impulse sequence):
δ = δ(n) =
- Tín hiu hằng ( Constant sequence)
x(n) = A vi -∞ < n < +∞
- Tín hiu nhảy bậc đơn vị (Unit Step sequence):
u(n) =
- Tín hiu hàm mũ ( Exponetial sequence) :
x(n) : A
- Tín hiu tuàn hoàn ( Periodic sequence) :
Là một tín hiệu xâu tuần hoàn với chu kì N
1.2. Hệ thống trong miền tần số :
Khái niệm Hệ thống : một thiết bị (device) sử dụng thuật toán
tác động vào tín hiu đầu vào để cung cấp tín hiệu đầu ra theo một quy luật tính
toán nào đó.
Bản chất là khảo sát được đặc tính cua tín hiệu đó.
Bµi tËp lín C¶m BiÕn ®o Lêng vµ Xö LÝ TÝn HiÖu
SVTH : Lê Đăng Thng - Lớp CĐT3 _ K52
Định nghĩa theo toán học, đó là một phép quy đổi hay một toán tử
như biến đổi Fourier, Laplace, biến đổi trong miền Z,
Một số loại hệ thống : hệ thống bất biến theo thời gian, hệ thống
không nh, hệ thống tuyến tính,…
Phụ thuộc vào dng tín hiệu cần xử lý:
Công cụ phân tích tần số:
- Chuỗi Fourier – tín hiệu tun hoàn
- Biến đổi Fourier tín hiệu năng lượng, không tuần hoàn
Công cụ tổng hợp tần số :
- Chuỗi Fourier ngược – tín hiu tuần hoàn
- Biến đổi Fourier ngược – tín hiệu năng lượng, không tuần hoàn
1-3 Phân tích tn sô:
a. Tần s của tín hiệu liên tục thời gian tun hoàn
x(t) liên tục theo thi gian và tuần hoàn với chu k T p, tần s F0
Phương trình tổng hợp là:
x(t)= 2
o
j kF t
k
k
c e

Bµi tËp lín C¶m BiÕn ®o Lêng vµ Xö LÝ TÝn HiÖu
SVTH : Lê Đăng Thng - Lớp CĐT3 _ K52
Phng trình tích phân:
0
2
1( )
p
j kF t
k
pT
c x t e
T
Công suất trung bình:
2
| |
x k
k
P c


b,Tần số của tín hiệu liên tục thời gian không tuần hoàn.
x(t) : liên tục và thời gian kng tun hoàn:
2
( ) ( ) j Ft
x t X F e dF


Phương trình tích phân:
2
( ) ( ) j Ft
X F x t e dt


Năng lượng:
2
x
E x t dF


Nếu x(t) là tín hiu thực thì
( ) ( )
xx xx
S F S F
c- Tần số ca tín hiệu rời rạc thời gian tuần hoàn
x(n): rời rạc và tuần hoàn với chu k( x(n+N)=x(n),
n
)
Phương trình tổng hợp:
12
0
( )
k
N
j n
N
k
k
x n c e
Phương trình phân tích:
Bµi tËp lín C¶m BiÕn ®o Lêng vµ Xö LÝ TÝn HiÖu
SVTH : Lê Đăng Thng - Lớp CĐT3 _ K52
12
0
1( )
k
N
j n
N
kn
c x n e
N
| |
k
j
k k
c c e
Công suất trung bình
1 1
2 2
0 0
1
| ( ) | | |
N N
x k
n k
P x n c
N
Năng lượng trong 1 chu kỳ
1 1
2 2
0 0
| ( ) | | |
N N
x k
n k
E x n N c
d- Tần s của tín hiệu rời rạc thi gian không tuần hoàn.
x(n): ri rạc thi gian va không tun hoàn:
Phương trình tổng hợp:
2
1
( ) ( )
2
j n
x n X e d
Phương trình phân tích:
( ) ( )
j n
n
X x n e


* *
1 2 1 2
1
( ) ( ) ( ) ( )
2
F
n
x n x n X X d


Năng lượng:
2 2
1
| ( )| | ( )|
2
xn
E x n X d


Ph mật độ năng lượng:
2 *
| ( ) | ( )
xx
S X X X
1.3 Đặc tính của biến đổi Fourier
Bµi tËp lín C¶m BiÕn ®o Lêng vµ Xö LÝ TÝn HiÖu
SVTH : Lê Đăng Thng - Lớp CĐT3 _ K52
Đối vi tín hiu rời rạc thi gian và không tuần hoàn, có năng lượng hữu hạn. Và
tín hiệu liên tục thi gian không tuần hoàn có năng lượng hữu hạn.
Tuyến tính: 1 1
2 2
( ) ( )
( ) ( )
F
F
x n X
x n X
1 1 2 2 1 1 2 2
( ) ( ) ( ) ( )
F
a x n a x n a X a X
Dch theo thi gian:
( ) ( ) ( ) ( )
F F j k
x n X x n k e X
Đảo theo thi gian:
( ) ( ) ( ) ( )
F F
x n X x n X
Tổng chập: 1 1
2 2
( ) ( )
( ) ( )
F
F
x n X
x n X
*
1 2 1 2
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
F
x n x n x n X X X
Tương quan: 1 1
2 2
( ) ( )
( ) ( )
F
F
x n X
x n X
1 2 1 2
0
( ) ( ) ( ) ( )
F Fj k
x x x x
r n S e x n X
Dịch theo tn s:
0
( ) ( ) ( ) ( )
F Fj k
x n X e x n X
Địnhđiều chế:
0 0 0
1
( ) () ( ) os ( ) ( )
2
F F
x n X x n c n X X
ĐịnhParseval: 1 1
2 2
( ) ( )
( ) ( )
F
F
x n X
x n X