ƯỜ
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C TÂY NGUYÊN
KHOA KINH TẾ
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
Ả Ử Ụ
Ấ
Ệ
Ệ
HI U QU S D NG Đ T NÔNG NGHI P
Ắ
Ắ
Ạ
Ệ
Ỉ
T I XÃ EA PUK, HUY N KRÔNG NĂNG, T NH Đ K L K
Sinh viên: Cao Anh Ph ngượ
ế ệ ọ Ngành h c: Kinh t nông nghi p
ọ Khóa h c: 2011 2015
ƯỜ
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C TÂY NGUYÊN
KHOA KINH TẾ
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
Ả Ử Ụ
Ấ
Ệ
Ệ
HI U QU S D NG Đ T NÔNG NGHI P
Ắ
Ắ
Ạ
Ệ
Ỉ
T I XÃ EA PUK, HUY N KRÔNG NĂNG, T NH Đ K L K
Sinh viên: Cao Anh Ph ngượ
ế ệ ọ Ngành h c: Kinh t nông nghi p
ướ ẫ Giáo viên h ng d n: CN. Ao Xuân H òa
ắ ắ Đ k L k, tháng 5 năm 2015
Ờ Ả L I C M
NƠ
ự ậ ạ ệ ỉ Trong quá trình th c t p t ắ i xã Ea Puk, huy n Krông Năng, t nh Đ k
ự ỗ ự ủ ả ậ ượ ự L kắ , ngoài s n l c c a b n thân, em đã nh n đ c s quan tâm giúp đ ỡ
ặ ủ ề ề ổ ứ ề ậ t n tình v nhi u m t c a các cá nhân và t ch c, em đã hoàn thành đ tài
ự ậ ủ ượ ử ờ ả ơ th c t p c a mình. Cho phép em đ ắ i c m n chân thành sâu s c c g i l
đ n :ế
ầ ườ Quý th y cô giáo tr ng ĐHTN, khoa Kinh T đ ế ế ã đem h t lòng nhi ệ t
ế ư ế ứ ủ ể ả ạ ỡ huy t cũng nh ki n th c c a m ình đ gi ng d y và giúp đ em trong
ọ ậ ạ ườ ố ờ su t th i gian h c t p t i tr ng.
ệ ầ ậ ướ ẫ ặ Đ c bi t là Th y Ao Xuân Hòa đã t n tình h ng d n, t n t ậ ình giúp
ự ệ ề ố ỡ đ em trong su t quá trình th c hi n đ tài này.
Ủ ấ ạ ị Các c p lãnh đ o, các cô chú, anh ch trong y ban nhân dân xã Ea
ườ ữ ấ ậ Puk, cùng ng i dân t ỡ ạ ã đã t n tình giúp đ và cung c p nh ng thông i x
ế ể ầ tin c n thi t đ em hoàn thành báo cáo này.
ề ệ ể ạ ạ ộ ọ Gia đình và b n bè đã đ ng viên, t o m i đi u ki n đ em có th ể
ộ ố hoàn thành bài báo cáo m t cách t ấ t nh t.
Em xin chân thành c m ả n!ơ
ắ ắ Đ k L k, tháng 5….năm2015
ự ệ Sinh viên th c hi n
Cao Anh Ph ngượ
Ụ
Ụ
M C L C
Ờ Ả L I C M NƠ ................................................................................................i
Ụ M C L C Ụ .....................................................................................................ii
Ụ Ừ Ế DANH M C T VI T T T Ắ ......................................................................iv
Ụ Ả DANH M C B NG BI U Ể ...........................................................................v
Ầ PH N M T Ộ ...................................................................................................1
M Đ U Ở Ầ ........................................................................................................1
ấ ế ủ ề 1.1. Tính c p thi t c a đ tài .........................................................................1
ụ 1.2. M c tiêu nghiên c u ứ ................................................................................2
ụ 1.2.1. M c tiêu c a đ tài ủ ề .................................................................................2
Ầ PH N HAI .....................................................................................................3
C Ơ Ở Ý LU NẬ S L .........................................................................................3
2.1. C ơ ở ý lu nậ s l ...........................................................................................3
ệ ấ 2.1.1. Khái ni m đ t đai ...................................................................................3
ủ ấ ả ấ ộ 2.1.2. Đ phì c a đ t trong s n xu t nông nghi p ệ ...........................................4
ả ế ử ụ ấ ế ề ệ 2.1.3. Lý thuy t v hi u qu kinh t s d ng đ t nông nghi p ệ .......................4
ủ ấ ể ặ ị 2.1.4. Đ c đi m, v trí và vai trò c a đ t đai trong nông nghi p ệ .......................8
ơ ở ự ễ 2.2. C s th c ti n ......................................................................................11
ấ 2.2.1. Tài nguyên đ t trên th gi ế ớ ..................................................................11 i
ệ ủ ử ụ ấ ệ 2.2.2. Tình hình s d ng đ t nông nghi p c a Vi t Nam và Đăk Lăk ............12
ả ử ụ ế ấ ệ ủ ệ 2.2.3. Các chính sách liên quan đ n hi u qu s d ng đ t nông nghi p c a
ệ Vi t Nam. ......................................................................................................13
Ầ PH N BA .....................................................................................................24
Ứ ƯƠ Ộ N I DUNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U .................................24
ố ượ ạ 3.1. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ứ .......................................................24
ố ượ 3.1.1. Đ i t ng nghiên c u ứ ...........................................................................24
ạ 3.1.2. Ph m vi nghiên c u ứ ..............................................................................24
ể ự ặ 3.2. Đ c đi m t nhiên .................................................................................24
ị ị 3.2.1. V trí đ a lý ............................................................................................24
ề ệ ế 3.2.2. Đi u ki n kinh t xã h i ộ ....................................................................27
ươ 3.3. Ph ứ ng pháp nghiên c u .......................................................................30
ọ ể 3.3.1. Ch n đi m nghiên c u: ứ ........................................................................30
ươ 3.3.2. Ph ậ ố ệ ng pháp thu th p s li u ..............................................................30
ổ ợ ươ 3.3.3. Ph ố ệ ử ng pháp t ng h p và x l ý s li u ...............................................30
ươ 3.3.4. Ph ố ệ ng pháp phân tích s li u .............................................................31
ệ ố ỉ 3.3.5. H th ng ch tiêu nghiên c u ứ ................................................................31
PH N B N Ầ Ố .................................................................................................33
Ả Ế K T QU NGHIÊN C U Ứ .........................................................................33
ế ả 4.1. K t qu nghiên c u ứ ...............................................................................33
ả ử ụ ệ ạ ệ ấ ệ 4.2.1. Hi u qu s d ng đ t nông nghi p t i xã Ea Puk – huy n Krông Năng
ỉ – t nh Đăk Lăk ................................................................................................33
ế ố ả ế ả ử ụ ấ ả ấ 4.3.1. Các y u t nh h ưở ng đ n qu n l ý s d ng đ t trong s n xu t nông
ệ ạ nghi p t i xã ..................................................................................................45
ậ ợ ử ụ ả ấ 4.3.2. Khó khăn thu n l ệ i trong công tác qu n lý và s d ng đ t nông nghi p
ệ ỉ ủ c a xã Ea Puk – huy n Krông Năng – T nh Đăk Lăk ......................................47
ị ướ ử ụ ủ ả ấ 4.3.3. Đ nh h ệ ng c a xã trong quá trình qu n lý và s d ng đ t nông nghi p
.......................................................................................................................48
ả ử ụ ủ ế ệ ằ ả ả 4.3.4. Gi ấ i pháp ch y u nh m nâng cao hi u qu qu n lý và s d ng đ t
nông nghi pệ ...................................................................................................48
Ầ PH N NĂM .................................................................................................51
Ậ Ế Ế K T LU N VÀ KI N NGH Ị....................................................................51
ế 5.1. K t lu n ậ .................................................................................................52
ế 5.2. Ki n ngh ị...............................................................................................53
ố ớ 5.2.1. Đ i v i nhà n cướ .................................................................................53
ố ớ ị 5.2.2. Đ i v i đ a ph ươ ..............................................................................54 ng
Ệ TÀI LI U THAM KH O Ả ..........................................................................55
Ụ Ừ Ế
Ắ
DANH M C T VI T T T
ị
ậ ề ử ụ
ngườ
Ủ ả
ệ : Di n tích ơ : Đ n v tính ấ ấ : Gi y chúng nh n quy n s d ng đ t : Gieo tr ngồ : Héc ta : Nông nghi pệ ấ ề ử ụ : Quy n s d ng đ t : Tài nguyên và môi tr : y ban nhân dân ấ : S n xu t ấ ị ả : Giá tr s n xu t DT Đvt GCNQSDĐ GT Ha NN QSDĐ TN&MT UBND SX GTSX
ế ạ : K ho ch KH
Ụ
Ả
Ể
DANH M C B NG BI U
ạ ấ ả ả ố ệ B ng 3.1: B ng th ng kê di n tích các lo i đ t năm 2011 .......................26
ủ ả ấ ơ ấ ả B ng 4.1: B ng Quy mô c c u đ t đai c a xă Ea Puk năm 2014 ............33
ụ ả ả ấ ệ B ng 4.2: Tình hình tăng, gi m di n tích đ t theo m c đích s d ng ử ụ ......35
ừ t 2012 – 2014 ..............................................................................................35
ế ả ả ấ ộ ị B ng 4.3: B ng Bi n đ ng đ t đai trên đ a bàn xã Ea Puk trong năm 2014
.......................................................................................................................37
ủ ể ệ ả ả ấ ố B ng 4.4: B ng th ng kê, ki m kê di n tích đ t đai c a xã qua các năm . 38
ệ ủ ả ả ấ ơ ấ ử ụ B ng 4.5: B ng c c u s d ng đ t nông nghi p c a x ã Ea Puk .............40
ệ ố ử ụ ấ ồ ả ả ằ B ng 4.6: B ng h s s d ng đ t tr ng cây h ng năm ...........................41
ấ ả ượ ả ả B ng 4.7 B ng năng su t, s n l ạ ng các lo i cây tr ng ồ ...........................43
ị ả ả ả ấ ạ B ng 4.8:b ng giá tr s n xu t các lo i cây tr ng ồ ......................................45
Ộ
Ầ
PH N M T
M Đ UỞ Ầ
ấ ế ủ ề 1.1. Tính c p thi t c a đ tài
ấ ề ầ ủ ề ọ Đ t đai là c ơ ở ự s t nhiên, là ti n đ đ u tiên c a m i quá tr ình s nả
ấ ủ ế ấ ấ ầ ả ộ xu t. Đ t đai tham gia vào h u h t các quá trình s n xu t c a xã h i,
ụ ể ư ừ ộ ủ ấ ự nh ng tùy thu c vào t ng ngành c th mà vai tr ò c a đ t đai có s khác
ố ớ ế ứ ệ ấ ọ nhau. Đ i v i nông nghi p đ t đai đóng vai trò h t s c quan tr ng, là t ư
ế ượ ệ ể ả ấ ố ượ ừ li u s n xu t không th thay th đ c v ì nó v a là đ i t ộ ng lao đ ng
ư ệ ế ố ầ ẽ ế ạ ộ ừ v a là t ộ li u lao đ ng, là y u t ệ đ u vào có tác đ ng m nh m đ n hi u
ả ả ệ ấ ồ ờ ườ qu s n xu t nông nghi p, đ ng th i cũng là môi tr ả ủ ế ng ch y u s n
ươ ự ự ẩ ố ấ xu t ra l ng th c th c ph m nuôi s ng con ng ườ . i
ử ụ ả ưở ế ấ ấ ượ ồ ấ S d ng đ t đai nh h ng đ n năng su t và ch t l ng cây tr ng,
ậ ầ ươ ử ụ ụ ậ v t nuôi. V ì v y chúng ta c n có các ph ng án s d ng đúng m c đích
ằ ạ ệ ả ế ừ ể nh m đ mang l i hi u qu kinh t ợ ừ cho t ng ngành, t ng vùng, phù h p
ướ ể ộ ủ ừ ị ươ ớ ị v i đ nh h ng phát tri n kinh t ế ã h i c a t ng đ a ph x ng. V ệ i c phát
ể ế ề ộ ư tri n kinh t ố , xã h i, an ninh qu c phòng nhi u nh ấ ệ ử ụ ng vi c s d ng đ t
ượ ẽ ặ ả ư ch a đ c qu n l ủ ả ý ch t ch nên khó khăn trong công tác qu n lý c a
ồ ướ ộ ướ ệ ngu n tài nguyên này. ạ Bên c nh đó, n c ta là m t n c nông nghi p, nên
ệ ử ụ ả ặ ệ ấ ệ ấ vi c s d ng đ t hi u qu , đ c bi ệ t là đ t nông nghi p ngày càng quan
ọ ướ ị tr ng giúp cho n ể c ta nói chung và đ a bàn nói riêng ngày càng phát tri n
ế ử ụ ệ ộ khi bi t qu n l ả ả ý và s d ng m t cách hi u qu .
ớ ướ ổ ự ượ ậ Sau 20 năm đ i m i n ữ c ta đã có nh ng thành t u v ư t b c nh ng
ộ ướ ệ ẫ ệ ệ ậ ấ hi n v n đang là m t n c nông nghi p.V ố ớ ì v y, đ t nông nghi p đ i v i
ướ ệ ớ ộ n ủ ộ c ta có ý nghĩa to l n. Ea Puk là m t xã thu c huy n Krông Năng, c a
ủ ỉ ư ệ ể ả ỉ t nh Đăk Lăk cũng nh các xã khác, huy n khác c a t nh phát tri n s n
ặ ậ ữ ệ ấ ế ầ xu t nông nghi p là m t tr n hàng đ u. Trong nh ng năm qua xã đã ti n
ả ử ụ ề ệ ế ấ ệ hành nhi u bi n pháp nâng cao hi u qu s d ng đ t, ti n hành giao
ề ử ụ ổ ơ ấ ể ấ ộ quy n s d ng đ t lâu dài cho các h nông dân, chuy n đ i c c u cây
ậ ồ ướ ưở ữ ể ề ế tr ng v t nuôi theo h ng tăng tr ng, phát tri n b n v ng. Vì th năng
ấ ẫ ồ ị ề su t cây tr ng trên đ a bàn xã tăng lên trong các năm, song v n còn nhi u
ề ặ ả ượ ầ ả ế ấ v n đ đ t ra c n ph i đ c gi i quy t.
ệ ử ụ ấ ầ ủ ậ ấ ả ọ Nh n th y t m quan tr ng c a vi c s d ng đ t đai mà Đ ng và
ướ ể ể ộ ủ ấ ướ Nhà N c ta quan tâm đ phát tri n kinh t ế ã h i c a đ t n x c. Chính vì
ề ấ ụ ượ ấ ứ ợ ậ v y v n đ đ t đai liên t c đ ớ ử ổ c nghiên c u và s a đ i cho phù h p v i
ớ ủ ự ệ ệ ệ ệ ạ ổ ấ ự s nghi p đ i m i c a s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t
ướ ừ ấ ứ ề ệ ề ệ n ấ c. Xu t phát t v n đ trên vi c nghiên c u đ tài “Hi u qu s ả ử
ệ ạ ấ ệ ỉ ụ d ng đ t Nông nghi p t i xã Ea Puk, huy n Krông Năng, t nh Đăk
ầ ở ế ế ể ữ ữ ằ ả ạ t nh m tìm ra nh ng h n ch đ có nh ng gi i pháp Lăk” tr nên c n thi
ả ử ụ ề ệ ụ ệ ấ ắ ấ ộ ặ kh c ph c cho v n đ hi u qu s d ng đ t nông nghi p m t cách ch t
ẽ ả ệ ch và hi u qu h n. ơ
ứ ụ 1.2. M c tiêu nghiên c u
ủ ề ụ 1.2.1. M c tiêu c a đ tài
ả ử ụ ệ ở ị ệ ấ Hi u qu s d ng đ t nông nghi p ệ đ a bàn xã EaPuk – huy n
ắ ắ ỉ Krông Năng – t nh Đ k L k.
ế ố ả ưở ệ ử ụ ế ấ Phân tích các y u t nh h ệ ng đ n vi c s d ng đ t nông nghi p
ở ị ệ ắ ắ ỉ đ a bàn x ã Ea Puk – huy n Krông Năng – t nh Đ k L k.
ộ ố ả ề ấ ử ụ ằ Đ xu t m t s gi ấ ệ i pháp nh m hoàn thi n công tác s d ng đ t
ệ ạ ị ệ ắ ắ ỉ nông nghi p t i đ a bàn xã Ea Puk – huy n Krông Năng – t nh Đ k L k.
Ầ
PH N HAI
C S L
Ơ Ở Ý LU NẬ
2.1. C s l ơ ở ý lu nậ
ệ ấ 2.1.1. Khái ni m đ t đai
ấ ả ớ ạ ứ ề ẳ Đ t đai là kho ng không gian có gi i h n, theo chi u th ng đ ng bao
g m:ồ
ủ ổ ủ ể ầ ậ ớ ưỡ ậ ả Khí h u c a b u khí quy n, l p ph th nh ộ ự ng, th m th c v t, đ ng
ặ ướ ướ ả ầ ệ ậ v t, di n tích m t n c, tài nguyên n c ng m và khoáng s n trong l òng
ề ự ế ợ ặ ấ ữ ổ ưỡ ấ đ t. Theo chi u ngang, trên m t đ t là s k t h p gi a th nh ị ng, đ a
ự ủ ả ầ ộ hình, th y văn, th m th c v t v i ậ ớ các thành ph n khác, nó tác đ ng gi ữ
ố ớ ạ ộ ấ ả ọ ớ vai trò quan tr ng và có ý nghĩa to l n đ i v i ho t đ ng s n xu t cũng
ư ộ ố ộ ủ nh cu c s ng xã h i c a loài ng i. ườ
ấ ề ầ ề ọ Đ t đai là c ơ ở ự s t nhiên, là ti n đ đ u tiên trong m i quá tr ình s nả
ấ ủ ế ấ ấ ả ầ ộ xu t. Đ t đai tham gia vào h u h t các quá trình s n xu t c a xã h i,
ụ ể ừ ư ộ ủ ấ ự nh ng tùy thu c vào t ng ngành c th mà vai tr ò c a đ t đai có s khác
nhau.
ủ ậ ấ ệ ị Theo Lu t Đ t đai 2003 c a Vi ấ t Nam quy đ nh: Đ t đai là tài nguyên
ố ư ệ ả ấ ặ ệ ầ qu c gia vô cùng quý giá, là t li u s n xu t đ t bi t, là thành ph n quan
ủ ầ ọ ườ ố ố ị tr ng hàng đ u c a môi tr ư ng s ng, là đ a bàn phân b các khu dân c ,
ơ ở ự ế ộ ố xây d ng các c s kinh t , văn hóa, xã h i, an ninh và qu c phòng.[9]
(cid:0) Đ t nông nghi p: là đ t s d ng vào m c đích s n xu t, nghiên
ấ ử ụ ụ ệ ấ ả ấ
ề ủ ệ ệ ả ồ ệ ứ c u, thí nghi m v nông nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng th y s n, làm
ể ừ ụ ệ ố ấ ồ ả mu i và m c đích b o v , phát tri n r ng: ấ ả Bao g m đ t s n xu t nông
ủ ả ệ ệ ấ ấ ấ ồ nghi p, đ t lâm nghi p, đ t nuôi tr ng th y s n, đ t làm mu i ấ ả ố và đ t s n
ệ ấ xu t nông nghi p khác[10]
(cid:0) Di n tích đ t canh tác: là di n tích c a th a đ t đó s d ng vào
ử ụ ử ủ ệ ệ ấ ấ
ụ ồ m c đích tr ng cây hàng năm.[11]
(cid:0) ệ ệ ồ ồ ọ Di n tích gieo tr ng cây hàng năm: là di n tích trên đó có tr ng tr t,
ụ ấ ị ồ ấ ộ gieo c y m t lo i ạ cây tr ng nào đó trong 1 v nh t đ nh.[11]
(cid:0) S n lả
ượ ộ ả ủ ẩ ồ ộ ồ ng cây tr ng là toàn b s n ph m chính c a m t cây tr ng
ượ ộ ệ ủ ồ thu đ ồ c trên toàn b di n tích gieo tr ng c a cây tr ng đó trong 1 năm
ặ ụ ho c 1 v .
(cid:0) Đ t tr ng cây hàng năm:
ấ ồ ư ố Theo thông t s 28/2004/TTBTNMT
́ ̀ ủ ộ ườ ngày 1112004 c a B Tài nguyên môi tr ̀ ng, đât trông cây hàng năm la
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ưở ̣ ̣ đât chuyên trông cac loai cây co th i han sinh tr ng t ̀ ư khi gieo trông t ́ ơ i
́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ khi thu hoach không qua môt năm, chu yêu đê trông mau, hoa, cây thuôc,
̀ ́ ́ ̀ ̉ ̉ mia, đay, gai, coi, sa, dâu tăm, co không dung trong chăn nuôi.
(cid:0) Đ t tr ng cây lâu năm:
ấ ồ ư ố Theo thông t s 28/2004/TTBTNMT ngày
́ ̀ ̀ ủ ộ ườ 1112004 c a B Tài nguyên môi tr ́ ng, đât trông cây lâu năm la đât
̀ ́ ́ ̀ ̀ ơ ưở ̣ ̣ trông cac loai cây co th i gian sinh tr ng trên môt năm, t ̀ ư khi gieo trông
́ ̀ ̀ ơ ưở ư ằ ̣ ̉ ̉ t ́ ơ i khi thu hoach, kê ca cây co th i gian sinh tr ng nh cây h ng năm,
̀ ư ư ́ ư ̣ nh ng cho thu hoach trong nhiêu năm nh cây thanh long d a, nho…
ệ ố ử ụ ệ ề ấ ằ ố S d ng đ t là h th ng các bi n pháp nh m đi u hòa m i quan h ệ
ườ ấ ổ ợ ớ ồ ng i đ t trong t h p v i các ngu n tài nguyên thiên nhiên khác và môi
ườ tr ng.
ủ ấ ộ ệ ả ấ 2.1.2. Đ phì c a đ t trong s n xu t nông nghi p
ấ ủ ấ ả ệ ặ ấ ọ ế Đây là đ c tính quan tr ng nh t c a đ t s n xu t nông nghi p, khi n
ữ ẳ ớ ư ệ ả ấ ả ấ nó khác h n v i nh ng t ộ li u s n xu t khác. Đ phì là kh năng đ t đai
ể ấ ấ ấ ồ ưỡ có th cung c p cho cây tr ng các ch t khoáng, ch t dinh d ế ng, các y u
ố ượ ượ ệ ầ ế ưở t vi l ng, đa l ề ng và các đi u ki n c n thi ự t cho s sinh tr ng và
ể ủ ồ ồ ộ ự ạ ộ phát tri n c a cây tr ng. bao g m co. đ phì t nhiên và đ phì nhân t o.
(cid:0) Đ phì t ộ
ự ấ ọ nhiên: là quá trình hình thành các ch t mùn quan tr ng do
ế ố ậ ọ ự ư ậ các y u t v t lý, hóa h c trong t nhiên nh ộ lá cây, xác đ ng v t do vi
ộ ử ủ ậ ấ ậ sinh v t phân h y, thân cây m c r a, các ch t do côn trùng hay vi sinh v t
ủ ợ ộ ườ ự ổ t ng h p nên không qua bàn tay tác đ ng c a con ng ộ i. Đ ph ì t nhiên
ề ề ạ ộ là ti n đ cho đ phì nhân t o.
(cid:0) Đ phì nhân t o: Là nh ng kh năng cung c p c a đ t do con ả
ủ ữ ạ ấ ấ ộ
ườ ạ ử ụ ể ng i t o ra trong quá trình canh tác s d ng, có th do quá trình cày,
ố ườ ọ ọ cu c, bón phân. Con ng i luôn luôn t ể ế ìm m i cách đ bi n đ phì nhiêu t ự
ể ụ ụ ợ ạ ộ ế ủ nhiên thành đ phì nhiêu nhân t o đ ph c v l i ích kinh t c a mình.
ả ế ử ụ ệ ấ ế ề ệ 2.1.3. Lý thuy t v hi u qu kinh t s d ng đ t nông nghi p
ề ệ ề ấ ả ế ể Có r t nhi u quan đi m v hi u qu kinh t :
ứ ệ ể ấ ằ ả Quan đi m th nh t cho r ng hi u qu kinh t ế ượ đ ị c xác đ nh b i t ở ỷ
ả ạ ượ ỏ ố ữ ế s gi a k t qu đ t đ c và chi phí b ra.
ứ ể ệ ằ ả ằ Quan đi m th hai cho r ng hi u qu kinh t ế ượ đ c đo b ng hi u s ệ ố
ấ ạ ượ ữ ỏ ị ả gi a giá tr s n xu t đ t đ c và chi phí b ra.
ứ ệ ể ằ ả ế ể ệ ở Quan đi m th ba cho r ng hi u qu kinh t bi u hi n quan h t ệ ỉ
ệ ữ ế ả ổ ổ l gi a k t qu b sung và chi phí b sung.
ế ả ể ề ệ ả ả ấ ư C 3 quan đi m trên đ u ch a ph n ánh h t b n ch t hi u qu ả
kinh tế
ứ ể ệ ấ ả ạ ỉ Quan đi m th nh t ch đánh giá hi u qu kinh t ế ở khía c nh l ợ i
ậ ư ị ượ ấ ộ ộ ầ nhu n thu n túy mà ch a xác đ nh đ c năng su t lao đ ng x ã h i và so
ấ ả ộ ủ ữ ả ả ẩ ấ sánh kh năng cung c p s n ph m cho xã h i c a nh ng nhà s n xu t có l ợ i
ư nhu n nhậ nhau.
ỉ ố ế ỉ ậ ứ ể ả Quan đi m th hai ch t p trung vòa t s k t qu và chi phí ch ư ầ a đ y
ố ươ ố ượ ự ủ ộ ủ đ , nó là s t ư ng đ i và ch a phân tích đ c s tác đ ng c a y u t ế ố
ồ ự ngu n l c.
ứ ể ỉ ớ ế ả ổ Quan đi m th ba ch quan tâm t i k t qu và chi phí b sung nên
ả ượ ế ả ủ ệ ẵ ệ chua toàn di n vì k t qu đ c là h qu c a chi phí có s n và chi phí b ổ
sung.
ư ậ ả ế ể ượ ư ệ ể ả ệ Nh v y hi u qu kinh t có th đ c hi u nh sau: Hi u qu kinh t ế
ộ ế ể ố ươ ữ ế ả là m t kinh t ệ bi u hi n m i t ng quan gi a k t qu và chi phí. M i t ố ươ ng
ế ố ạ ừ ệ ể ấ quan y có th là phép tr , phep chia các y u t ệ đ i di n cho chi phí. Hi u
ả ế ả ế ố ộ ồ ự qu kinh t ph n ánh tr ình đ khai thác các y u t ngu n l c và ph ngươ
ứ th c qu n l ả ý.
(cid:0) Khái quát v hi u qu s d ng đ t:
ả ử ụ ề ệ ế ệ ả ả ấ Hi u qu chính là k t qu nh ư
ệ ầ ạ ấ ữ ẫ ồ yêu c u công vi c mang l i. Do tính ch t mâu thu n gi a ngu n tài
ủ ữ ạ ớ ườ ầ nguyên h u h n v i nhu c u ngày càng cao c a con ng i mà ta ph i xemả
ư ế ả ạ ể ạ ế ế ả ỏ xét k t qu t o ra nh th nào? Chi phí b ra đ t o ra k t qu đó là
ư ạ ế ả ữ ế bao nhiêu? Có đ a l i k t qu h u ích không? Chính v ì th khi đánh giá
ạ ộ ỉ ừ ấ ạ ở ệ ế ả ho t đ ng s n ả xu t không ch d ng l vi c đánh giá k t qu mà còn i
ạ ộ ả ấ ạ ả ph i đánh giá ch t l ả ấ ượ các ho t đ ng s n xu t kinh doanh t o ra s n ng
ấ ượ ẩ ạ ộ ả ph m đó. Đánh giá ch t l ng c a ấ ủ ho t đ ng s n xu t kinh doanh cũng là
ộ ộ ấ ủ ư ậ ệ ệ ả ả m t n i dung đánh giá hi u qu . Nh v y b n ch t c a hi u qu đ ả ượ c
ủ ứ ệ ầ ệ xem là: Vi c đáp ng nhu c u c a con ng ả ồ ườ trong xã h i; vi c b o t n ộ i
ồ ự ể ể tài nguyên thiên nhiên và ngu n l c đ phát tri n b n ữ ề v ng[5].
(cid:0) Hi u qu kinh t
ệ ả ế ệ ả ế ộ ỉ : Hi u qu kinh t là m t ch tiêu so sánh m c đ ứ ộ
ế ộ ơ ả ữ ị ế ứ ế ti t ki m ả ệ chi phí trong m t đ n v k t qu h u ích và m c tăng k t qu
ờ ỳ ủ ầ ấ ộ ữ h u ích c a ho t đ ng ấ ậ ch t trong m t th i k , góp ph n làm ả ạ ộ s n xu t v t
ợ ủ ệ ả ộ ế ả ạ ượ ấ tăng thêm l i ích c a xã h i. Hi u qu kinh t ph i đ t đ c ba v n đ ề
sau:
(cid:0) M t là: M i ho t đ ng c a con ng
ạ ộ ủ ọ ộ ườ ề ả i đ u ph i tuân theo quy
ậ ế ệ ờ lu t ti t ki m th i gian.
ả ế ả ượ ể (cid:0) Hai là: Hi u qu kinh t ệ ph i đ c xem xét trên quan đi m lý
ế ệ ố thuy t h th ng.
(cid:0) Ba là: Hi u qu kinh t ệ
ả ế ạ ả ặ ộ ấ là m t ph m trù ph n ánh m t ch t
ượ ủ ế ằ ườ l ng c a các ho t đ ng ạ ộ kinh t b ng quá tr ình tăng c ồ ự ng ngu n l c
ụ ụ ợ ườ ẵ s n có ph c v cho l ủ i ích c a con ng i.
ệ ể ố ươ ả Hi u qu kinh t ế ượ đ c hi u là m i t ng quan so sánh gi a l ữ ượ ng
ế ượ ượ ạ ộ ả ấ ỏ k t qu đ t ả ạ đ c và l ng chi phí b ra trong ho t đ ng s n xu t kinh
ầ ị ượ ủ ả ẩ ầ ế doanh. K t qu đ t đ ả ạ ượ là ph n giá tr thu đ c c c a s n ph m đ u ra,
ượ ồ ự ầ ầ ỏ l ng chi phí b ra là ph n giá tr c a ị ủ các ngu n l c đ u vào. Hay nói
ả ị ả ệ ằ ệ cách khác Hi u qu kinh t ế ượ đ ấ ố ữ c đo b ng hi u s gi a giá tr s n xu t
ạ ượ ượ ể ạ ượ ừ ữ ế ả đ t đ c và l ỏ ng chi phí b ra đ đ t đ ấ c k t qu đó. T nh ng v n
ậ ằ ấ ủ ể ế ệ ề ả ạ ả đ trên có th k t lu n r ng b n ch t c a ph m trù hi u qu kinh t sế ử
ấ ị ụ ệ ấ ả ấ ớ ộ ộ d ng đ t là: V i m t di n tích nh t đ nh s n xu t ra m t kh i l ố ượ ng
ấ ớ ộ ượ ề ấ ả ậ ủ c a c i v t ch t ấ nhi u nh t v i m t l ề ậ ng chi phí v v t ch t và lao
ứ ấ ấ ậ ộ ằ đ ng th p nh t nh m đáp ng nhu c u ầ ngày càng tăng v t ch t v x ấ ề ã
ộ h i[12].
ệ ả ả ộ ố ươ ữ ế ả Hi u qu xã h i: Ph n ánh m i t ng quan gi a k t qu thu đ ượ c
ộ ả ạ ớ ộ ỏ ấ ề ặ ã h i mà v m t x ấ s n xu t mang l ả i v i các chi phí s n xu t xã h i b ra.
ề ặ ạ ộ ệ ả ạ ả ộ Lo i hi u qu này đánh giá ch y u ấ ủ ế v m t xã h i do ho t đ ng s n xu t
ả ề ặ ệ ệ ấ mang l ủ ế i.ạ Hi u qu v m t xã h i s d ng đ t nông nghi p ch y u ộ ử ụ
ượ ệ ệ ả ạ ấ ộ đ ị c xác đ nh b ng ằ kh năng t o vi c làm trên m t di n tích đ t nông
nghi p.ệ
ệ ườ ượ ả ộ ả Hi u qu môi tr ngườ : là môi tr ng đ ủ c s n sinh do tác đ ng c a
ị ả ọ ưở ế ố ủ ổ ợ sinh v t,ậ hóa h c, v t l ậ ý, ch u nh h ng t ng h p c a các y u t môi
ườ ủ ậ ấ ườ ứ ệ tr ng c a các lo i ạ v t ch t trong môi tr ng theoVi n nghiên c u và
ổ ế ứ ạ ộ ấ ượ ả ộ ph bi n tri th c bách khoa, 1998 . M t ho t đ ng s n xu t đ c coi là có
ữ ả ệ ả ưở ấ ượ ộ hi u qu khi không có nh ng nh h ng tác đ ng x u đ ệ c coi là có hi u
ữ ả ả ưở ấ ộ ườ qu khi không có nh ng nh h ng tác đ ng x u đ n ế môi tr ấ ng đ t,
ướ ả ưở ế ấ ộ ườ n c, không khí, không làm nh h ng tác đ ng x u đ n môi tr ng sinh
ọ ạ thái và đa d ng sinh h c.
ả ử ụ ệ ẩ ấ (cid:0) Tiêu chu n đánh giá hi u qu s d ng đ t:
ả ử ụ ệ ấ ả ưở Theo FAO năm 1994: “Hi u qu s d ng đ t có nh h ế ng đ n
ả ả ệ ấ ệ ườ ế hi u qu s n xu t nông – lâm ế nghi p, đ n môi tr ờ ng sinh thái, đ n đ i
ườ ả ử ụ ả ậ ố s ng ng i dân. Vì v y, đánh giá hi u ấ ệ qu s d ng đ t ph i tuân theo
ấ ề ử ụ ữ ể ướ ẩ quan đi m s d ng đ t b n v ng h ng vào ba tiêu ề chu n chung là b n
ế ề ữ ề ữ ề ề ộ ườ ề ữ v ng v kinh t , b n v ng v xã h i và b n v ng v môi tr ng”.
(cid:0) Hi u qu k thu t: là s l ố
ả ỹ ệ ậ ượ ể ạ ượ ả ẩ ng s n ph m có th đ t đ ộ c trên m t
ồ ự ử ụ ữ ề ầ ả ấ ệ chi phí đ u vào hay ngu n l c s d ng và s n xu t trong nh ng đi u ki n
ụ ệ ệ ậ ả ấ ụ ể ề ỹ c th v k thu t hay công ngh áp d ng vào trong s n xu t. Hi u qu ả
ế ậ ươ ấ ủ ả ệ ậ ấ ỉ ỹ k thu t liên quan đ n ph ằ ng di n v t ch t c a s n xu t. Nó ch ra r ng
ồ ự ộ ơ ị ượ ẽ ạ ơ m t đ n v ngu n l c đ c dùng vào th ị ả ì s t o ra bao nhiêu đ n v s n
ả ỹ ệ ẩ ậ ả ượ ế ph m. Hay nói cách khác, Hi u qu k thu t là kh năng thu đ c k t qu ả
ấ ố ế ố ầ ả ỹ ố ị ữ ệ ớ ả s n xu t t i đa v i nh ng y u t ậ đ u vào là c đ nh. Hi u qu k thu t
ấ ỹ ụ ụ ề ệ ả ộ ậ ph thu c nhi u vào b n ch t k thu t và công ngh áp d ng vào SX trong
ủ ệ ườ ư ườ ế ỹ nông nghi p, k năng c a con ng i cũng nh môi tr ng kinh t ộ xã h i
ậ ượ ỹ mà trong đó k thu t đ ụ c áp d ng.
(cid:0) Hi u qu phân b s d ng đ t:
ổ ử ụ ệ ả ệ ả ỉ ấ là ch tiêu hi u qu , trong đó các
ẩ ầ ượ ị ả ể ả ế ố ả y u t s n ph m và giá đ u vào đ ẩ c tính đ ph n ánh giá tr s n ph m
ồ ự ộ ồ ự ầ ấ thu thêm trên m t đ ng chi thêm vào đ u vào hay ngu n l c. Th c ch t
ả ỹ ế ố ề ệ ế ệ ả ậ ổ ủ c a Hi u qu phân b là Hi u qu k thu t có tính đ n các y u t v giá
ệ ử ụ ủ ầ ệ ả ổ ế ủ ầ c a đ u vào và giá c a đ u ra. Hi u qu phân b là vi c s d ng các y u
ố ầ ỉ ệ ữ ạ ợ ằ ậ ố ế ụ ể t đ u vào theo nh ng t l nh m đ t l i nhu n t i đa khi bi t c th các
ị ầ giá tr đ u vào.
ệ ế ạ ế ạ ả ệ ả Hi u qu kinh t : là ph m trù kinh t mà trong đó đ t c Hi u qu ả
ế ố ệ ề ệ ả ậ ậ ổ ỹ k thu t và Hi u qu phân b , đi u đó hai y u t ị ề hi n v t và giá tr đ u
ượ ệ ử ụ ồ ự ế ệ đ c tính đ n khi xem xét vi c s d ng các ngu n l c trong nông nghi p.
(cid:0) Tiêu chu n đánh giá hi u qu kinh t
ệ ẩ ả ế
ả ể ắ ệ Tiêu chu n ẩ hi u qu kinh t ế là các quan đi m, nguyên t c đánh giá
ụ ể ở ộ ấ ị ữ ề ệ ạ HQKT trong nh ng đi u ki n c th ệ m t giai đo n nh t đ nh. Vi c
ả ủ ế ụ ố ệ nâng cao hi u qu kinh t ọ ế là m c tiêu chung và ch y u xuyên su t m i
ờ ỳ ệ ự ẩ ằ ọ ị th i k , còn tiêu chu n là vi c l a ch n các tiêu chí đánh giá b ng đ nh
ượ ờ ỳ ừ ự ạ ọ ỗ l ể ng theo tiêu chí đã l a ch n cho t ng giai đo n. M i th i k phát tri n
ế ể ẩ ộ ệ kinh t xã h i khác nhau thì tiêu chu n đ đánh giá ả hi u qu kinh t ế cũng
ủ ệ ặ ả ộ ẩ khác nhau. M t khác, tùy theo n i dung c a hi u qu mà có tiêu chu n
ệ ệ ệ ể ả hi u qu kinh t ố ế qu c dân, ả hi u qu kinh t ế doanh nghi p. Có th coi thu
ậ ố ộ ơ ể ẩ ị nh p t ẩ i đa trên m t đ n v chi phí là tiêu chu n đ đánh giá tiêu chu n
ệ ệ ể ệ ấ ả ả hi u qu kinh t ế hi n nay. Trong các bi n pháp phát tri n s n xu t thì
ế ứ ộ ỹ ụ ế ệ ậ ớ ộ ọ bi n pháp áp d ng ti n b k thu t m i có n i dung h t s c quan tr ng
ượ ụ ạ ẫ ả ộ ờ và đ ụ c áp d ng r ng rãi trong ph m vi c không gian l n th i gian. M c
ộ ỹ ủ ụ ệ ế ấ ằ ậ tiêu c a bi n pháp áp d ng ti n b k thu t nh m tăng năng su t lao
ộ ể ặ ủ ứ ầ ọ ộ đ ng xã h i đ đáp ng ngày càng cao nhu c u m i m t c a con ng iườ
ơ ở ế ư ậ ể ệ ạ ấ ớ trên c s ti t ki m l n nh t các lo i chi phí. Nh v y có th nói tiêu
ẩ ệ ệ ấ ả ể chu n đ đánh giá ả hi u qu kinh t ứ ế trong s n xu t nông nghi p là m c
ả ả ứ ế ấ ế ệ ề ộ tăng thêm các k t qu s n xu t và m c ti t ki m v chi phí lao đ ng x ã
h i.ộ
ủ ấ ệ ể ặ ị 2.1.4. Đ c đi m, v trí và vai trò c a đ t đai trong nông nghi p
ể ặ 2.1.4.1. Đ c đi m
ấ ồ ọ Đ t đai là ngu n tài nguyên thiên nhiên có vai trò quan tr ng trong
ấ ấ ậ ả s n xu t v t ch t
ủ ế ữ ể ặ Có nh ng đ c đi m ch y u:
ấ ư ệ ả ủ ế ặ ấ ệ ể Đ t đai là t li u s n xu t ch y u, đ c bi t và không th thay th ế
đ cượ
ấ ư ệ ả ừ ư ệ ấ ộ Đ t đai là t li u s n xu t v ấ ì nó v a là t li u lao đ ng khi đ t đai
ố ượ ừ ả ẩ ấ ộ ị ả s n xu t ra s n ph m, v a là đ i t ộ ấ ng lao đ ng khi đ t đai ch u tác đ ng
ụ ộ ườ ử ụ ệ ố ụ ộ ủ c a công c lao đ ng. Con ng i s d ng h th ng công c tác đ ng vào
ả ẩ ấ ể đ t đ làm ra s n ph m,
ấ ư ệ ả ủ ế ấ ấ Đ t đai là t li u s n xu t ch y u b i v ở ì không có đ t thì không có
ự ệ ấ ả s n xu t nông nghi p, không có các công trình xây d ng, không có các nhà
máy công nghi pệ
ấ ư ệ ấ ặ ả ệ ớ ư ệ ấ ả Đ t đai là t li u s n xu t đ c bi t, v i các t li u s n xu t khác
ử ụ ị ư trong quá trình s d ng chúng b hao mòn, nh ố ớ ấ ế ng đ i v i đ t n u bi ế ử t s
ấ ố ợ ụ d ng h p lí th ể ì đ t có th ngày càng t t h n.ơ
ố ị ấ ị Đ t đai có v trí c đ nh
ấ ắ ề ề ớ ỗ ị ị ị Đ t g n li n v i các v trí đ a lí, đ a hình, cho nên m i vùng đ u có
ấ ố ị ặ ớ ệ ự ề ệ ớ ế ấ ắ di n tích đ t c đ nh. Đ t g n v i ch t v i đi u ki n t nhiên, kinh t xã
ị ả ưở ờ ế ủ ậ ở ộ ủ ừ h i c a t ng vùng, ch u nh h ng b i khí h u th i ti t c a vùng đó. Tùy
ừ ươ ứ ả ố ị ấ vào t ng vùng mà có ph ủ ấ ợ ng th c s n xu t phù h p. Tính c đ nh c a đ t
ủ ừ ệ ệ ề ề ề ắ ớ đai g n li n v i đi u ki n c a t ng vùng. Trong nông nghi p đi u đó là
ấ ả ế ị ệ ể ề ả ẩ ợ ậ đi u ki n quy t đ nh nên s n xu t s n ph m nào đ thu l ố i nhu n cao đ i
ệ ượ ủ ề ộ ớ v i công nghi p th ì đó là l c lự ậ ng lao đ ng c a vùng, đi u kiên v n
ậ ư ị ườ ố ớ ụ ả ẩ ể chuy n v t t hang hóa, th tr ng tiêu th s n ph m. Đ i v i xây dung
ị ưở ơ ở ạ ừ thì đó là v trí công trình nhà x ng, h t ng c s ,…
ệ ạ ấ Di n tích đ t có h n
ề ở ữ ủ ủ ấ ộ ộ Đ t thu c quy n s h u chung c a xã h i, không c a riêng ai
ề ở ữ ậ ấ ủ ấ ộ Theo lu t đ t đai, thì đ t thu c quy n s h u c a toàn dân, do nhà
ướ ả ướ ề ử ụ ấ ổ ứ n c qu n lí. Nhà n c giao quy n s d ng đ t cho các t ch c x ã h i,ộ
ử ụ ứ ấ ộ h gia đình và cá nhân s d ng lâu dài d i hướ ình th c giao đ t. Nhà n cướ
ề ử ụ ề ể ặ ấ có th thu ti n ho c không thu ti n s d ng đ t.
ấ ặ ệ Đ t là hàng hóa đ c bi t
ấ ư ố ớ ườ Đ t đai là hàng hóa nh ng khác d i v i hang hóa thông th ng khác.
ườ ử ụ ữ ề ấ ố Các hàng hóa bình th ng khác th ì th ng nh t gi a quy n s d ng và
ố ớ ấ ề ở ữ ề ấ ộ quy n s h u. Còn đ t đai không thu c hai quy n trên. Đ i v i d t đai,
ề ở ữ ề ủ ướ ủ ướ quy n s h u là quy n c a nhà n c c a toàn dân mà nhà n c là ng ườ i
ệ ạ đ i di n.
ấ ượ ử ụ ệ ớ ạ Đ t đai đ c s d ng trong nông nghi p có gi ề ặ i h n v m t không
gian.
ố ị ấ ấ ị ượ ề ồ Đ t đai có v trí c đ nh và ch t l ng không đ ng đ u:
ệ ả ả ắ ớ ị ề ệ ấ ủ Vi c s n xu t kinh doanh nông nghi p ph i g n li n v i v trí c a
đ tấ
ề ệ ả ợ ế ộ ủ ớ đai, ph i phù h p v i đi u ki n kinh t ấ ỗ xã h i c a m i vùng và ch t
ượ ư ấ ậ ổ ưỡ l ấ ng đ t ngay trên vùng đ t đó nh khí h u, th nh ậ ồ ng, cây tr ng, v t
ậ nuôi, t p quán canh tác...
ấ ượ ộ ự ề ồ ấ Ru ng đ t có ch t l ữ ng không đ ng đ u gi a các khu v c và ngay
trên
ả ạ ử ụ ậ ầ ồ ồ cùng 1 cánh đ ng. Vì v y trong quá trình s d ng c n c i t o và b i
ưỡ ấ ấ ồ d ng đ t nh m ằ nâng cao năng su t cây tr ng.
ứ ả ử ụ ế ệ ấ ả ợ N u khai thác s d ng h p lý và hi u qu thì s c s n xu t nông
ứ ả ề ệ ắ ấ nghi p không ng ng ấ ủ ừ tăng lên, s c s n xu t c a đ t đai g n li n v i s ớ ự
ủ ự ượ ể ệ ả ộ phát tri n c a l c l ng s n xu t, ấ trình đ thâm canh và bi n pháp khoa
ậ ọ h c kĩ thu t.
ủ ấ ệ ả ấ 2.1.4.2. Vai trò và ý nghĩa c a đ t đai trong s n xu t nông nghi p
ấ ấ ọ ư ệ ủ ế ả ấ Đ t đai có vai trò r t quan tr ng, là t ặ li u s n xu t ch y u, đ c
ệ ế ượ ệ ả ấ bi ể t không th thay th đ c trong quá tr ình s n xu t nông nghi p.
ủ ấ ầ ọ ườ ố ố Đ t là thành ph n quan tr ng c a môi tr ư ng s ng, phân b dân c ,
ơ ở ự ế xây d ng các c s kinh t văn hóa x ã h i.ộ
ấ ỉ ườ ố ấ ọ ồ Đ t không ch là môi tr ng s ng mà c òn g i là ngu n cung c p dinh
ưỡ ộ ấ ụ ấ ậ ồ d ề ồ ng cho cây tr ng. Năng su t cây tr ng, v t nuôi ph thu c r t nhi u
ấ ượ ệ ấ ươ ệ vào ch t l ng đ t nông nghi p. Trên ph ệ ấ ng di n này, đ t nông nghi p
ụ ụ ộ ư ộ phát huy tác d ng nh m t công c lao đ ng.
ử ụ ệ ả ố ấ ệ ẽ ầ Vi c qu n lý và s d ng t t đ t nông nghi p s góp ph n làm tăng
ậ ổ ị ế ố ị ộ ị thu nh p, n đ nh kinh t chính tr và xã h i. Nó đóng vai trò c đ nh cho
ệ ủ ể ả ấ ự ồ ạ s t n t ộ i và phát tri n s n xu t nông nghi p c a nông h .
ấ ữ ộ ặ ệ ố ọ Đ t đai gi m t vai trò đ c bi t quan tr ng, là tài nguyên qu c gia vô
ư ệ ả ấ ặ ệ ầ ọ cùng quý giá, là t li u s n xu t đ c bi t, là thành ph n quan tr ng hàng
ườ ư ự ố ố ị ầ ủ đ u c a môi tr ng s ng, là đ a bàn phân b các khu dân c , xây d ng các
ế ộ ố ơ ở c s kinh t , văn hóa, x ã h i, an ninh và qu c phòng.
ấ ấ ả ế ủ Đ t đai tham gia vào t t c các ngành kinh t ậ ộ c a xã h i. Tuy v y,
ụ ể ấ ị ệ ố ớ ừ đ i v i t ng ngành c th đ t đai có v trí khác nhau. Trong công nghi p
ừ ệ ệ ấ và các ngành khác ngoài nông nghi p, tr công nghi p khai khoáng, đ t đai
ể ề ị ơ ở ể ế nói chung làm n n móng, làm đ a đi m, làm c s đ ti n hành các thao
ạ ệ ặ ệ ọ ấ ồ ị tác. Trái l i, trong nông nghi p đ c bi t là ngành tr ng tr t đ t đai có v trí
ệ ặ đ c bi t.
ố ượ ự ủ ự ế ộ ị ườ Là đ i t ng ch u s tác đ ng tr c ti p c a con ng i trong quá
ấ ả trình s n xu t
ố ớ ấ ủ ề ệ ấ ả ọ Đ t đai là đi u ki n chung đ i v i m i quá trình s n xu t c a các
ế ạ ộ ủ ố ườ ấ ngành kinh t qu c doanh và ho t đ ng c a con ng i. Đ t đai là tài
ự ậ ủ ộ ự ố ề ệ nguyên vô cùng quý giá, là đi u ki n cho s s ng c a đ ng th c v t và
ườ ệ ấ ầ ề ấ ấ ế ể con ng i trên trái đ t. Đ t đai là đi u ki n r t c n thi t đ con ng ườ i
ế ệ ế ế ủ ấ ả ườ ồ ạ t n t i và tái s n xu t các th h k ti p nhau c a loài ng ở ậ i. B i v y
ệ ử ụ ấ ế ề ệ ệ ệ ả ồ vi c s d ng đ t ti ả t ki m có hi u qu và b o v lâu b n ngu n tài
ụ ệ ấ ọ ố ớ nguyên vô giá này là nhi m v vô cùng quan tr ng và c p bách đ i v i
ỗ ố m i qu c gia.
ơ ở ự ễ 2.2. C s th c ti n
ấ 2.2.1. Tài nguyên đ t trên th gi ế ớ i
ỹ ấ ệ ệ ấ ả ả ộ Hi n nay toàn b qu đ t có kh năng s n xu t nông nghi p trên th ế
ớ ấ ề ệ ệ ế ổ gi ả i là 3.244 tri u ha, chi m kho ng 22% t ng di n tích đ t li n.
ạ ấ ố ữ ậ ợ ế ỉ Nh ng lo i đ t t t thu n l ữ i cho SXNN ch chi m 12,6%. Nh ng
ạ ấ ấ ế ớ ấ ồ ế ớ ệ ọ lo i đ t x u chi m t i 40,5 %. Di n tích đ t tr ng tr t trên th gi ớ i m i
ấ ự ệ ế ỉ ệ ả ổ ch chi m 10,8 % t ng di n tích đ t t nhiên (kho ng 1.500 tri u ha),
ư ượ ư ấ ả ấ ỉ ả trong đó ch có 46% đ t có kh năng s n xu t nh ng ch a đ c khai thác.
ế ớ ủ ế ấ ả ấ ấ ỉ K t qu đánh giá đ t NN c a th gi i cho th y: ch có 14% đ t có năng
ấ ấ ấ ư ớ su t cao, 28% đ t có năng su t trung bình, nh ng có t ấ i 58% đ t có năng
ấ ấ su t th p.[]
ế ớ ẹ ệ ấ ị Hàng năm, trên th gi i di n tích đ t canh tác b thu h p, SXNN tr ở
ặ ớ ụ ề ệ ỉ ố ả ơ nên khó khăn h n. Không ch đ i m t v i s t gi m v di n tích , c th ả ế
ớ ạ ướ ự ấ ượ ả ấ ồ ộ gi i cũng đang lo ng i tr c s suy gi m ch t l ệ ng đ t tr ng. M t di n
ấ ặ ị ượ ầ ộ ễ tích đ t canh tác b nhi m m n không canh tác đ c m t ph n cũng do tác
ế ủ ự ố gián ti p c a s gia tăng dân s .
ượ ấ ừ ả ưở ấ ượ ấ Hi n tệ ng m t r ng cũng gây nh h ế ng x u đ n ch t l ấ ng đ t
ế ớ ỷ ừ ấ NN. Toàn th gi ả i có kho ng 3.8 t ả ha r ng. Hàng năm m t đi kho ng
ỷ ệ ấ ệ ớ ệ ả ệ trên 15 tri u ha. T l m t rung nhi t đ i kho ng 20%/năm. Di n tích
ị ấ ấ ở ề ỹ ừ r ng b m t nhi u nh t châu M Latinh và châu Á.
ấ ả ệ ệ ạ ọ Hoang m c hóa hi n đang đe d a 1/3 di n tích trái đ t, nh h ưở ng
ộ ố ệ ườ ấ cu c s ng ít nh t 850 tri u ng i.
ử ấ ộ ỗ Xói mòn r a trôi cũng là m t nguyên nhân khác gây suy thoái đ t. m i
ử ế ấ ấ năm r a trôi xói mòn chi m 15% nguyên nhân thoái hóa đ t. trung bình đ t
ớ ị ấ ổ ượ ưỡ đai trên thê gi i b xói mòn 1,8 3,4 t n/ha/năm. T ng l ng dinh d ng b ị
ệ ấ ươ ươ ử r a trôi xoái mòn hàng năm là 5,48,4 tri u t n, t ng đ ớ ng v i kh ả
ệ ấ ươ ả ự ệ ấ ả năng s n sinh 30 – 50 tri u t n l ng th c. Kho ng 2/3 di n tích đ t NN
ọ ị trên th gi ử ế ớ ã b suy thoai nghiêm tr ng trong 50 năm qua do xoi mòn r a i đ
ễ ạ ặ ườ trôi, sa m c hóa, chua hóa, m n hóa, ô nhi m môi tr ả ng. Kho ng 40%
ế ạ ạ ộ ị ị ấ đ t NN đ ậ ã b suy thoái m nh, 10% b sa m c hóa do bi n đ ng khí h u,
ử ụ ạ ỗ ấ ợ b t l ợ i và khai thác s d ng không h p lý. Sa m c sahara m i năm m ở
ấ ấ ấ ỏ ồ ườ ộ r ng l n m t 100000 ha đ t NN và đ ng c . Thoái hóa môi tr ấ ng đ t có
ả ơ ượ ươ ế ớ ự ả nguy c làm gi m 1020% s n l ng l ng th c th gi i trong 25 năm
t i.ớ
ế ớ ấ ớ ổ ề ệ Tóm l iạ : đ t NN th gi i đã không nhi u so v i t ng di n tích t ự
ạ ị ử ụ ề ữ ẫ ớ ệ ề nhiên l ả i b s d ng kém hi u qu và kém b n v ng d n t ệ ụ i nhi u h l y
ệ ạ ươ ư ề ấ x u cho hi n t i và t ng lai. Có nhi u nguyên nhân nh ng nguyên nhân
ủ ế ườ ẫ ch y u v n là con ng i.
ệ ủ ử ụ ấ ệ 2.2.2. Tình hình s d ng đ t nông nghi p c a Vi t Nam và Đăk Lăk
ấ ở ệ ư ượ ử ụ ệ ả ộ Đ t Vi t Nam ch a đ c s d ng m t cách có hi u qu , th c t ự ế
ượ ể ệ ạ đó đ ữ c th hi n qua nh ng khía c nh sau:
ầ ư ệ ấ ả ở ệ + Đ u t và hi u qu khia thác tài nguyên đ t NN Vi t Nam nói
ủ ợ ư ấ chung ch a cao, th hi n ể ệ ở ỷ ệ ấ t đ t th y l l ỉ ạ i hóa, HSSDĐ th p, ch đ t
ụ ấ ấ ấ ồ ỉ 1,6 v /năm, năng su t cây tr ng th p, ch có năng su t lúa, cà phê, ngô đã
ượ ứ ế ớ ủ ấ ạ đ t và v t m c trung b ình th gi i. Năng su t trung nình c a th gi ế ớ i
ạ ấ ạ ấ ồ ố ớ ừ đ i v i t ng lo i cây tr ng này là:lúa 6 t n/ha, ngô đ t 5,5 t n/ha, cà phê
ạ ạ ở ệ ạ ấ ấ nhân đ t 7 t nhân/ha, còng Vi t Nam đ t 2,1 t n nhân/ha. Đ t SXNN
ệ ế ệ ấ ầ ổ ỉ ủ c a Vi t Nam ch chi m 23,28 % t ng di n tích đ t NN và g n t ngươ
ươ ư ử ụ ệ ấ ớ ầ đ ng v i di n tích này là đ t ch a s d ng. t ỷ ệ l ấ này cho th y c n có
ề ế ự ơ ể ể ượ ệ ấ ệ nhi u bi n pháp thi t th c h n đ có th khai thác đ c di n tích đ t nói
ậ ừ ụ ụ ụ ạ trên ph c v cho m c đích khác nhau. Bên c nh đó, thu nh p t SXNN
ở ứ ả ướ ủ ấ ậ còng m c th p, năm 2010 thu nh p BQ c a nông dân c n ỉ ạ c ch đ t
ứ ệ ả ả ầ ộ ồ ộ kho ng 3,5 tri u/h /năm t c là kho ng g n 300 ngàn đ ng/h /tháng .
ả ạ ặ ấ ố ệ Theo tác gi Lê Qu c Dung (2010), đ t lúa là lo i đ c bi t quan
ộ ấ ướ ố ớ ọ ớ ơ ố ư tr ng đ i v i m t đ t n c có t i h n 70 % dân s làm NN nh Vi ệ t
ử ụ ữ ự ạ ẫ ấ ấ Nam. Th c tê, quy ho ch s d ng đ t nh ng năm qua cho th y v n c òn
ụ ụ ụ ấ ấ ạ ấ ấ tình tr ng l y đ t ph c v m c đích phi NN trên đ t NN có năng su t cao
ấ ậ ồ ướ ở ị ươ th m chí trên đ t chuyên tr ng lúa n c, trong khi đ a ph ẫ ng v n c òn
ạ ấ ế ề ậ ờ ị ấ ộ các lo i đ t khác. Nhi u “ b xôi, ru ng m t”, đã b các KCN chi m m t.
ễ ả ạ ấ ầ ớ Quy ho ch cho phép gi m đ t lúa quá d dãi so v i nhu c u, trong khi đó
ỉ ấ ứ ầ ấ đ t các KCN ch l p đ y 46 % gây lãng phí và b c xúc trong n c.ướ
ượ ể ư ỹ ấ ự ể ầ + Ch t lấ ng d báo nhu c u qu đ t cho phát tri n đ đ a vào
ấ ủ ế ạ ạ ị ươ ư ử ụ quy ho ch k ho ch s d ng đ t c a các đ a ph ữ ng ch a cao. Nh ng
ố ự ư ượ ư ọ ớ con s d báo ch a đ c tính toán khoa h c, ch a sát v i chi n l ế ượ c
ủ ể ầ ộ ị ườ ấ ộ ả phát tri n kinh t x ế ã h i và nhu c u c a th tr ự ng b t đ ng s n. Th c
ế ỹ ấ ừ ừ ừ ế ế ẫ ậ ả t này đ ã d n đ n h u qu là v a thi u, v a th a qu đ t và th ngườ
ử ụ ữ ề ế ạ ả ạ ấ ơ ỉ ph i đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t. H n n a, trách
ủ ừ ệ ệ ổ ứ ự ạ ấ nhi m c a t ng c p trong vi c qu n l ả ý, t ệ ch c th c hi n quy ho ch,
ử ụ ư ượ ế ấ ạ k ho ch s d ng đ t ch a đ ị c xác đ nh rõ.
ệ ể ấ + Lãng phí đ t NN. Vi c phát tri n các khu đô th m i ị ớ ở ộ ố m t s
ố ớ ữ ề ẹ ạ ấ thành ph l n còn phân tán, t o nên nhi u khu đ t NN xen k t gi a các
ấ ớ ị ỏ ề ị khu đô th b b hoang nhi u nam, gây lãng phí r t l n nh ư ở ộ Hà N i,
ố ồ ả ậ ấ ỗ ị thành ph H Chí Minh và H i Ph òng. Lu t đ t đai quy đ nh m i xã ch ỉ
ả ể ế ấ ể ạ đ l i không quá 5% đ t NN dành cho công ích, song k t qu ki m kê cho
ố ể ạ ỉ ỹ ấ tháy còn 21 t nh, thanhf ph đ l i qu đ t này quá t ỷ ệ l cho phép.
ắ ầ ầ ư ự ừ ệ ế T khi b t đ u th c hi n chính sách khuy n khích đ u t ế (1991) đ n
ố ơ ậ cu i tháng 12/2010 đã có h n 261 KCN đ ấ ế ã thành l p, chi m 71.394 ha đ t,
ể ử ụ ặ ằ ư ấ ả trong đó 45.854 ha có th s d ng làm m t b ng s n xu t, đã đ a 21.095
ề ế ầ ử ụ ha vào s d ng v i t ớ ỷ ệ ấ l l p đ y 46 %. Đi u này đã khi n cho các KCN
ừ ệ ệ ấ ạ ị ả th a di n tích, trong khi đó di n tích đ t NN l i b gi m.
ả ử ụ ế ệ 2.2.3. Các chính sách liên quan đ n hi u qu s ấ d ng đ t nông
ệ ệ ủ nghi p c a Vi t Nam.
ệ ở ệ ấ Chính sách đ t nông ngh p Vi t Nam
ồ ự ế ị ệ ấ ấ ả Đ t nông nghi p là tài s n quý giá nh t, ngu n l c quy t đ nh đ ể
ườ ồ ạ ể ề ế ị ườ ng i nông dân t n t i và phát tri n trong n n kinh t th tr ệ ng hi n nay.
ề ả ướ ỗ ự ỗ ợ ữ Trong nhi u năm, Đ ng và Nhà n c đ ã có nh ng n l c h tr nông dân
ề ử ụ ế ế ậ ấ ề ử ụ ti p c n quy n s d ng đ t đai. Tuy nhiên, cho đ n nay, quy n s d ng
ề ả ấ ộ ữ ề ử ụ ấ ủ đ t c a nông dân và v n đ b o h nông dân gi quy n s d ng đ t c ấ ả
ư ệ ả ấ ẫ ư ề ả ọ ớ ư v i t cách t li u s n xu t, l n t ấ ồ cách tài s n đang t n đ ng nhi u v n
đ .ề
ự ệ ệ ạ ấ Th c tr ng chính sách đ t nông nghi p hi n nay ở ướ n c ta
ệ ệ ấ ả ủ ế Chính sách đ t nông nghi p hi n nay ở ướ n c ta là k t qu c a quá
ự ể ộ ở ổ ờ ể ớ trình xây d ng trên quan đi m đ i m i trong m t th i gian dài. Kh i đi m
ủ ổ ớ ộ ị ị ề ế ủ c a quá trình đ i m i đó là Ngh quy t 10 c a B Chính tr năm 1988 v
ề ự ủ ị ầ ứ ế ộ ộ ị giao quy n t ch cho h nông dân, Ngh quy t H i ngh l n th sáu Ban
ấ ươ ề ấ ộ Ch p hành Trung ng (khóa VI) tháng 111988 v giao đ t cho h nông
dân.
ụ ể ủ ươ ủ ướ ự C th hóa các ch tr ả ng c a Đ ng, Nhà n c đ ã xây d ng và ban
ố ớ ấ ế ộ ề ả ị hành nhi u văn b n pháp lý xác đ nh ch đ , chính sách đ i v i đ t nông
ổ ậ ệ ấ ượ ậ nghi p, trong đó n i b t là Lu t Đ t đai ban hành năm 1993 (đ ụ c liên t c
ử ậ ấ ấ ổ ổ ử s a đ i vào các năm sau này, nh t là Lu t Đ t đai s a đ i năm 2003),
ề ử ụ ể ế ậ ấ ậ ế ử ụ Lu t Thu chuy n quy n s d ng đ t (năm 1999), Lu t Thu s d ng
ệ ệ ế ộ ơ ả ấ đ t nông nghi p (năm 2000, thay cho thu nông nghi p). N i dung c b n
ủ ệ ấ ướ ệ ủ c a chính sách đ t nông nghi p c a Nhà n c Vi ệ t Nam hi n nay th ể
ế ộ ở ữ ấ ủ ệ ệ ấ hi n qua ch đ s h u đ t nông nghi p, chính sách giá đ t c a Nhà
ướ ụ ệ ậ ấ n c, chính sách tích t ế ấ và t p trung đ t nông nghi p, chính sách thu đ t
ệ ồ ườ ồ ấ ệ nông nghi p và chính sách b i th ng khi thu h i đ t nông nghi p.
ế ộ ở ữ ấ ệ a – Ch đ s h u đ t nông nghi p
ế ộ ở ữ ệ ở ấ ệ ượ Ch đ s h u đ t nông nghi p Vi t Nam đ c phân chia thành
ề ử ụ ề ở ữ ề ấ ề ượ hai quy n: quy n s h u và quy n s d ng. Hai quy n y đ c phân cho
ủ ể ướ ủ ở ữ ệ ạ hai ch th khác nhau là Nhà n c (đ i di n cho ch s h u toàn dân) và
ườ ử ụ ng ủ ế i s d ng, ch y u là nông dân.
ế ộ ở ữ ấ ặ ệ ủ ệ Ch đ s h u đ t đai đ c bi t c a Vi ư ế t Nam đã đ a đ n m t s h ộ ố ệ
qu :ả
ị ườ ị ườ ấ Ở ệ Vi t Nam đã hình thành hai th tr ng đ t đai: th tr ấ ng c p I là
ị ườ ữ ị ướ ườ ử ụ ề ấ ớ th tr ng giao d ch gi a Nhà n c và ng i s d ng đ t (v i nhi u ch ế
ư ề ấ ấ ờ ề ộ đ khác nhau, nh giao đ t có thu ti n, không thu ti n; giao đ t có th i
ị ườ ấ ị ườ ấ ị ạ h n khác nhau; cho thuê đ t…); th tr ng c p II là th tr ng giao d ch
ữ ườ ử ụ ị ườ ệ ấ ớ ữ gi a nh ng ng i s d ng đ t nông nghi p v i nhau. Th tr ấ ng c p I
ượ ướ ẽ ề ố ượ ể ượ đ c Nhà n ặ c ki m soát ch t ch v đ i t ng đ ấ c giao đ t, giá giao
ờ ạ ử ụ ị ườ ấ ấ ấ ụ ấ đ t, th i h n giao đ t và m c đích s d ng đ t. Th tr ng c p II là th ị
ườ ể ượ ề ử ụ ụ ấ ượ tr ng chuy n nh ng quy n s d ng đ t theo m c đích đ ã đ c Nhà
ướ ạ ộ ị ự ướ ỉ ứ ấ n c quy đ nh, ho t đ ng t phát, Nhà n c ch đ ng ra cung c p các
ế ự ế ế ị ụ ị d ch v pháp l ầ ý c n thi t cho giao d ch và thu thu . Trong th c t , th ị
ườ ủ ư ụ ứ ấ ị tr ng c p II ch a đ ư ượ ổ ứ c t ch c quy c và ch a có d ch v thích ng nên
ế ể ả ượ ề ử ụ ệ ạ h n ch kh năng chuy n nh ủ ấ ng quy n s d ng đ t nông nghi p c a
nông dân.
ướ ừ ơ Nhà n c v a đóng vai tr ò c quan qu n l ố ớ ả ý hành chính công đ i v i
ủ ở ữ ế ị ừ ề ấ ồ ấ đ t đai, v a đóng vai trò ch s h u đ t, có quy n quy t đ nh thu h i
ấ ủ ử ụ ử ụ ụ ể ề ấ quy n s d ng đ t c a nông dân, chuy n m c đích s d ng đ t nông
ệ ệ ượ ử ụ ụ ể ấ nghi p và giao đ t nông nghi p đã đ c chuy n m c đích s d ng cho t ổ
ồ ấ ứ ả ị ch c và cá nhân không ph i là nông dân, quy đ nh giá thu h i đ t nông
nghi p.ệ
ườ ở ị ế ế ấ ị Ng i nông dân ệ vào v th y u trong giao d ch đ t nông nghi p,
ể ệ ạ th hi n qua các khía c nh:
ứ ườ ỉ ượ ử ụ ệ ấ Th nh t, ấ ng i nông dân ch đ c s d ng đ t nông nghi p vào
ứ ụ ệ ấ ả ợ ủ m c đích s n xu t nông nghi p. Do m c sinh l ệ i c a ngành nông nghi p
ề ử ụ ể ệ ề ấ ấ ị th p nên giá tr chuy n quy n s d ng đ t nông nghi p thành ti n không
ế ườ ề ử ụ ể ớ l n, không khuy n khích ng i nông dân chuy n quy n s d ng này cho
ườ ng i khác.
ướ ồ ấ ề ạ ứ Th hai, Nhà n ệ c toàn quy n quy ho ch và thu h i đ t nông nghi p
ể ấ ặ ị ấ ể đ chuy n thành đ t đô th ho c đ t kinh doanh mà nông dân không có
ấ ị ư ề ề ậ ả ỏ ồ ố quy n th a thu n giá đ t b thu h i, cũng nh không có quy n ph n đ i
ỏ ề ề ợ ủ ườ ấ ợ ho c đặ ỏ òi h i đ n bù th a đáng quy n l i c a mình. Tr ng h p đ t thu
ộ ồ ể h i đ làm các công tr ình công c ng nh ư ườ đ ng sá, công tr ình th y l i…ủ ợ
ặ ằ ớ ườ ả thì không có m t b ng giá m i nên ng i nông dân không c m nh n đ ậ ượ c
ườ ợ ướ ồ ấ ể ể thi t thệ ủ ọ òi c a h . Tr ng h p Nhà n c thu h i đ t đ chuy n thành khu
ầ ư ế ấ ệ ồ ị đô th theo cách giao cho các doanh nghi p đ u t ạ ầ k t c u h t ng r i bán
ặ ằ ử ụ ẽ ệ ề ấ ấ ề n n, bán nhà… s làm xu t hi n m t b ng giá quy n s d ng đ t phi
ệ ườ ề ầ ệ ấ ơ nông nghi p, th ng cao h n giá đ t nông nghi p nhi u l n.
ờ ạ ấ ị ứ Th ba, ệ th i h n giao đ t nông nghi p cho nông dân theo quy đ nh
ớ ấ ồ ệ ậ ắ ủ c a pháp lu t hi n hành là quá ng n (50 năm v i đ t tr ng cây lâu năm,
ớ ấ ạ ờ ạ ệ ớ 20 năm v i đ t còn l ạ ấ i) so v i th i h n giao đ t phi nông nghi p. H n
ứ ệ ấ ấ m c di n tích đ t giao khá th p.
ấ ệ b – Chính sách giá đ t nông nghi p
ệ ượ ị ạ ề ậ ấ Chính sách giá đ t nông nghi p đ c quy đ nh t ấ i Đi u 12 Lu t Đ t
ố ớ ị ị ấ đai năm 1993, năm 2003 và m i nh t là Ngh đ nh s 188/2004/NĐCP
ủ ủ ươ ị ngày 16112004 c a Chính ph . Theo đó, có hai ph ng pháp xác đ nh giá
ị ườ ậ ừ ấ ề ị ấ đ t: theo giá th tr ng và theo thu nh p t ấ đ t. Quy n xác đ nh giá đ t
ượ ế ộ ề ấ ộ ấ ỉ ỉ đ ề c phân c p r ng rãi cho chính quy n c p t nh. Ch đ đi u ch nh giá
ạ ơ ướ ị ườ cũng linh ho t h n tr c và bám sát giá th tr ng.(1)
ị ườ ứ ệ ấ ậ ớ ề ỉ V i vi c chính th c công nh n giá đ t th tr ng và đi u ch nh giá
ướ ị ườ ướ ệ ừ ế nhà n c theo giá th tr ng, Nhà n c Vi t Nam đ ậ ã gián ti p th a nh n
ề ử ụ ả ồ ạ ị ườ ề ử ụ ấ ấ quy n s d ng đ t có giá c , t n t i th tr ng quy n s d ng đ t và là
ữ ộ ơ ở ể ướ ữ ấ ị ị m t trong nh ng c s đ Nhà n c xác đ nh giá giao d ch đ t gi a Nhà
ướ n c và ng ườ dân. i
ự ế ấ ự ệ ệ ị ữ Tuy nhiên, vi c th c hi n nh ng quy đ nh này trong th c t r t khó
ị ườ ạ ộ ệ ấ ấ ộ ứ khăn. Th nh t, ấ do th tr ng đ t nông nghi p ho t đ ng r t èo u t và
ậ ượ ư ể ầ ch a đ ư ượ ổ ứ c t ch c nên h u nh không th thu th p đ ậ c thông tin tin c y
ị ườ ế ề v giá. Do không có thông tin giá th tr ụ ng thuy t ph c nên các t ổ ứ ch c
ấ ườ ấ ị ừ ầ ủ ề ị đ nh giá đ t th ng l y giá quy đ nh t ấ đ u năm c a chính quy n c p
ế ượ ấ ượ ủ ộ ị ỉ t nh. Đ n l t m ình, giá đ t này cũng đ c xác đ nh m t cách ch quan
ư ượ ườ ự ế ậ ề ị ươ nên ch a đ c ng i dân tin c y. Trên th c t , nhi u đ a ph ả ng ph i
ư ậ ỏ ớ ườ th a thu n v i nông dân, nh ng ng i nông dân cũng không có thông tin,
ớ ườ ữ ề ậ ườ ọ ườ h th ng so b ữ ì v i nh ng ng i chây ì, nh n ti n sau (nh ng ng i này
ườ ậ ượ ể ặ ấ ơ ị th ng nh n đ ớ c giá cao h n) ho c so v i giá đ t đô th chuy n nh ượ ng
ạ ở ị ươ ế ẫ t ự i các d án khác đ a ph ng đ đ ể òi giá cao. Cách làm này d n đ n hai
ộ ế ệ ụ m t là, h l y: vô hình trung khuy n khích nông dân chây ì; hai là, ng iườ
ở ạ ứ ậ ị ệ nông dân luôn tr ng thái b t b ấ ình do nh n th c mình b thi t thòi.
ướ ặ ượ ầ ơ ứ Th hai, do Nhà n c không ngăn ch n đ c đ u c trên th tr ị ườ ng
ế ề ấ ị ị ấ đ t đô th , nên giá đ t đô th tăng lên quá cao khi n thông tin v giá này
cũng không đáng tin c y.ậ
ụ ể ề ắ ị ươ ế ệ Đ kh c ph c khó khăn, nhi u đ a ph ng đã ti n hành các bi n pháp
ậ ợ ề ướ ự ự ử ờ n a v i, d án thu n l i thì đ n bù theo giá nhà n c, d án khó khăn th ì
ầ ư ụ ề ề ậ ỏ ớ ể đ nhà đ u t ph thêm ti n đ n bù theo giá th a thu n v i nông dân.
ể ả ậ ặ ằ ầ ư ấ ề ậ Th m chí, đ gi i phóng m t b ng nhanh, nhi u nhà đ u t ch p nh n tr ả
ề ư ậ ộ thêm ti n cho các h chây ì. Cách làm nh v y đ ộ ã gây tác đ ng không t ố t
ờ ộ cho các h đã di d i.
ế ụ ậ c – Chính sách khuy n khích tích t ấ và t p trung đ t
ấ ầ ữ ế ầ ộ ầ Khi ti n hành giao đ t l n đ u cho h nông dân vào nh ng năm đ u
ể ả ế ỷ ậ ộ ướ th p niên 90, th k XX, đ gi m xung đ t, Nhà n c đ ấ ã giao đ t cho h ộ
ả ề ệ ế ộ ệ ẫ ạ ấ ả ấ theo ch đ bình quân c v di n tích l n h ng đ t. H qu là đ t nông
ệ ượ ấ ộ nghi p đ c giao cho h gia đình nông dân r t manh mún.
ụ ế ệ ể ậ ấ ụ ả Đ khuy n khích nông dân t p trung đ t nông nghi p ph c v s n
ấ ớ ướ ế xu t quy mô l n, Nhà n c sau đó có chính sách khuy n khích nông dân
ử ể ể ề ồ ổ ổ ượ ấ “d n đi n, đ i th a”, chuy n đ i, chuy n nh ng đ t cho nhau. Phong
ử ề ồ ổ ượ ề ằ ồ trào “d n đi n, đ i th a” đ ỉ c chính quy n các t nh đ ng b ng sông
ồ ưở ả ạ ượ ứ ư ế ấ H ng h ng ng, nh ng k t qu đ t đ ố ử ả c không m y kh quan. S th a
ộ ộ ủ ủ ả ấ ộ ư ru ng c a m t h có gi m đi, nh ng quy mô đ t canh tác c a m t h ộ ộ
ể ộ ố nông dân tăng không đáng k do các h nông dân không mu n nh ượ ng
ề ử ụ ệ ấ ườ ề quy n s d ng đ t nông nghi p cho ng i khác v ì nhi u lý do.
Ở ể ượ các vùng chuyên canh phía Nam tình hình chuy n nh ề ng quy n
ạ ế ơ ở ấ ả ư ắ ệ ử ụ s d ng đ t nông nghi p đ t k t qu khá h n phía B c, nh ng cũng
ư ạ ủ ề ạ ớ ch a t o đ ti n đ đ h ề ể ình thành các trang tr i l n.
ấ ậ ử ụ ế ở Các chính sách khuy n khích s d ng đ t t p trung ớ quy mô l n,
ư ườ ấ ả nh hình thành các nông, lâm tr ợ ng, các h p tác x ệ ã s n xu t nông nghi p
ỏ ệ ả ườ ả ộ cũng t ậ ra không hi u qu . Th m chí các nông, lâm tr ng bu c ph i giao
ộ ườ ể ọ ươ ấ đ t cho h công nhân nông, lâm tr ng đ h canh tác theo ph ứ ng th c
ặ ấ ườ gia đình. M c dù quá trình giao đ t nông, lâm tr ộ ng cho h nông, lâm
ườ ạ ượ ự ử ụ ả ơ ệ ả ấ ộ tr ng viên có t o đ ấ c đ ng l c s d ng đ t hi u qu h n, s n xu t
ư ệ ể ấ ả ơ ộ phát tri n h n, nh ng gây khó khăn cho vi c qu n lý đ t công thu c
ề ử ụ ủ ườ ộ ố ườ ợ quy n s d ng c a nông, lâm tr ng, trong m t s tr ng h p còn gây ra
ấ ượ ề ẳ ữ ự ấ s b t bình đ ng v quy mô đ t đ c giao gi a gia đình nông, lâm tr ngườ
ở ộ ố ộ ự ộ viên và gia đình nông dân canh tác cùng m t khu v c. M t s h nông
ấ ấ ậ ườ ể ử ụ ộ ế dân th m chí l n chi m đ t nông, lâm tr ấ ng đ s d ng m t cách b t
ợ h p pháp.
ệ ề ấ ồ d – Chính sách thu h i và đ n bù đ t nông nghi p
ế ỷ ứ ừ ậ ủ ế ướ ế T th p niên 90 c a th k th XX đ n nay, Nhà n c ti n hành thu
ự ề ệ ệ ể ệ ấ ồ h i nhi u di n tích đ t nông nghi p đ xây d ng các khu công nghi p, đô
ị ậ ề ế ấ ồ th t p trung(2). Chính v ệ ì th , chính sách thu h i, đ n bù đ t nông nghi p
ế ớ ộ tác đ ng l n đ n nông dân.
ủ ậ ấ ệ ị ướ Lu t Đ t đai c a Vi t Nam quy đ nh: Nhà n ồ ề c có quy n thu h i
ề ử ụ ấ ở ủ ể ử ụ ệ ấ quy n s d ng đ t nông nghi p, đ t c a nông dân đ s d ng cho các
ụ ụ ể ặ ộ ế ụ ụ m c đích công c ng ho c ph c v các m c tiêu phát tri n kinh t – x ã h i.ộ
ồ ấ ấ ở ủ ệ ướ Khi thu h i đ t nông nghi p, đ t c a nông dân, Nhà n ả ề c ph i đ n bù
ấ ươ ệ ấ ạ ớ ươ ế cho nông dân đ t m i theo di n tích và h ng đ t t ng đ ng. N u không
ặ ấ ề ấ ề ấ ị ơ ồ ướ ề có đ t đ n bù ho c đ t đ n bù ít h n đ t b thu h i, Nhà n ề c đ n ti n cho
ấ ướ ị ạ ừ ờ ớ nông dân theo giá đ t do Nhà n c quy đ nh t ề ể i t ng th i đi m. V i quy n
ộ ố ị ư ậ ề ươ ồ ấ h nạ nh v y, chính quy n m t s đ a ph ng đ ệ ã thu h i đ t nông nghi p
ế ậ ộ ọ ở ấ ủ ế ớ m t cách thi u th n tr ng và ệ quy mô l n, khi n di n tích đ t c a nông
ề ả dân nhi u vùng gi m nhanh.
ế ấ ệ e – Chính sách thu đ t nông nghi p
ướ ừ ử ụ ệ ấ ả Nhà n c thu t ề nông dân s d ng đ t nông nghi p các kho n: ti n
ế ử ụ ộ ố ệ ấ ấ ấ thuê đ t, thu s d ng đ t và m t s l phí qu n l ả ý đ t đai. Nhìn chung,
ế ử ụ ừ ệ ế ấ ớ ổ t ng thu s d ng đ t nông nghi p không l n. T năm 2003 đ n năm
ế ử ụ ế ị ủ ễ ệ ấ 2010, Chính ph đã quy t đ nh mi n thu s d ng đ t nông nghi p trong
ấ ả ộ ế ử ụ ễ ấ ề ạ h n đi n cho t t c h nông dân và mi n hoàn toàn thu s d ng đ t cho
ệ ượ ạ ề ả ộ h nông dân nghèo, gi m 50% cho di n tích v t h n đi n.
ố ớ ấ ượ ạ ụ ệ ề ấ ỉ Ti n thuê đ t ch áp d ng đ i v i di n tích đ t v ặ ề t h n đi n ho c
ả ệ ầ ề ấ ớ ườ ấ ấ ấ đ t đ u th u. Các kho n l phí v đ t không l n, th ấ ng là phí c p gi y
ề ử ụ ụ ả ứ ậ ấ ấ ồ ch ng nh n quy n s d ng đ t, phí trích l c b n đ , phí đăng ký đ t…
ế ấ ủ ể ệ ổ ệ Xét t ng th , chính sách thu đ t nông nghi p c a Vi t Nam đ ượ c
ẹ ở ả ể ả ệ ề ướ ế gi m nh nhi u khâu, k c vi c Nhà n ể c không thu thu chuy n
ượ ữ ữ ấ ườ nh ệ ng đ t nông nghi p gi a nh ng ng ằ ớ i nông dân v i nhau nh m
ư ế ế ậ ấ ị ừ ấ khuy n khích t p trung đ t và ch a thu thu giá tr gia tăng t đ t.
ế ả ờ ố ủ ộ ấ ấ ủ Tác đ ng c a chính sách đ t đai đ n s n xu t và đ i s ng c a
ệ nông dân hi n nay
ự ộ Tác đ ng tích c c:
ủ ộ ệ ề ấ ạ Chính sách đ t đai đã t o đi u ki n cho nông dân ch đ ng lao
ả ử ụ ệ ả ấ ấ ằ ộ đ ng, s n xu t, kinh doanh nh m tăng hi u qu s d ng đ t và tăng thu
nh p.ậ
ớ ớ ư ệ ầ So v i các t ng l p dân c khác, nông dân Vi t Nam đ ượ ưở c h ng 3
ợ ừ ệ ấ ượ ệ ấ l i ích t chính sách đ t nông nghi p: đ c giao đ t nông nghi p không
ượ ủ ộ ề ế ạ ắ ấ ề m t ti n; đ ế c quy n ch đ ng s p x p k ho ch canh tác và bán nông
ị ườ ắ ể ả ố ộ ượ ả s n theo nguyên t c th tr ệ ng đ c i thi n cu c s ng; đ ể c chuy n
ượ ề ử ụ ộ ố ư ộ ủ ấ ả ờ nh ng quy n s d ng đ t nh m t tài s n. Nh đó, cu c s ng c a nông
ượ ả ệ dân đ c c i thi n.
ệ ạ ể ệ ể ề ấ ị Chính sách đ t nông nghi p t o đi u ki n đ nông dân chuy n d ch
ế ả ử ụ ệ ấ ơ ấ c c u kinh t , nâng cao hi u qu s d ng đ t.
ế ộ ấ ơ ộ ộ ị Ch đ giao đ t cho h nông dân và coi h nông dân là đ n v kinh t ế
ự ơ ấ ọ ự ủ ậ ọ ồ ợ t ch cho phép h l a ch n c c u cây tr ng, v t nuôi có l ấ i nh t trên
ượ ề ệ ề ề ạ ấ đ t đ ề c giao đã t o đi u ki n cho nhi u gia đình, nhi u xã, nhi u
ự ệ ọ ỉ ơ ấ ả ướ ấ ả ợ huy n, t nh l a ch n c c u s n xu t thích h p. Trong c n c, s h ố ộ
ả ệ ề ấ ạ ộ ộ đ c canh lúa gi m đi. Đ ề ã xu t hi n nhi u h , nhi u trang tr i chuyên canh
ả nông s n hàng hóa.
ế ậ ụ ệ ấ ỗ ợ Chính sách đ t nông nghi p h tr nông dân ti p c n tín d ng ngân
hàng.
ề ử ụ ệ ằ ệ ợ ứ ấ ấ ấ Vi c h p th c hóa quy n s d ng đ t nông nghi p b ng cách c p gi y
ề ử ụ ứ ệ ậ ấ ch ng nh n quy n s d ng đ t nông nghi p cho nông dân đã h tr ỗ ợ ọ h
ề ử ụ ự ấ ấ ỉ ị không ch trong th c hành giao d ch quy n s d ng đ t an toàn, nh t là cho
ọ ế ấ ề ử ụ ố ả ấ ể ấ thuê, góp v n s n xu t, mà còn giúp h th ch p quy n s d ng đ t đ vay
ố v n ngân hàng.
ệ ấ ướ ế ầ Chính sách đ t nông nghi p đã b c đ u khuy n khích nông dân
ụ ậ ấ ể ả ơ ệ tích t , t p trung đ t đ kinh doanh hi u qu h n.
ề ử ụ ề ặ ệ ấ ợ V m t pháp lý, có quy n s d ng đ t nông nghi p h p pháp, đ ượ c
ướ ể ể ể ả ộ ổ ượ Nhà n c b o h , nên nông dân có th chuy n đ i, chuy n nh ấ ng đ t
ướ ể ệ ề ặ ấ ả ệ cho nhau ho c thuê m n đ có di n tích đ t nông nghi p li n kho nh,
ớ ơ ớ ớ ợ ừ ậ ợ ệ quy mô l n thích h p v i c gi i hóa, t đó thu n l ụ i cho vi c áp d ng
ệ ự ậ ữ ệ ả ườ các bi n pháp b o v th c v t và thâm canh. Nh ng ng i không có kh ả
ể ệ ệ ả ượ năng làm nông nghi p hi u qu cũng có th nh ấ ề ử ụ ng quy n s d ng đ t
ườ ể ề ề ệ nông nghi p cho ng ể i khác đ có ti n chuy n sang làm các ngh phi
ệ ờ ề nông nghi p. Nh đó, quá tr ọ ình chuyên môn hóa ngành ngh và “sàng l c”
ườ ệ ẩ ơ ể đ tìm ra ng i làm nông nghi p gi ỏ ượ i đ c thúc đ y nhanh h n.
ị ườ ệ ấ ạ ấ ộ Chính sách đ t nông nghi p kích ho t th tr ng b t đ ng s n ả ở
ổ ấ ề ệ ệ ệ ạ ả nông thôn, t o đi u ki n phân b đ t nông nghi p hi u qu , hình thành
ề ớ ở ề nhi u ngành ngh m i nông thôn.
ườ ề ử ụ ệ ở ấ ượ Th trị ng quy n s d ng đ t nông nghi p nông thôn đ ạ c kích ho t
ề ử ụ ậ ợ ơ ề ệ ạ ấ ị đã t o đi u ki n cho giao d ch quy n s d ng đ t thu n l i h n, chi phí giao
ể ể ả ượ ề ử ụ ễ ấ ị d ch gi m. Do có th chuy n nh ng d dàng quy n s d ng đ t nông
ệ ượ ử ụ ệ ủ ả ơ ệ ấ nghi p nên đ t đai cũng đ ị c s d ng hi u qu h n theo tín hi u c a th
ườ ổ ạ ấ ữ ọ ồ ẩ ờ tr ng, nh đó thúc đ y quá trình phân b l ủ i đ t đai gi a tr ng tr t, th y
ụ ể ề ờ ồ ầ ả s n và chăn nuôi, đ ng th i góp ph n khôi ph c và phát tri n nhi u làng
ề ố ề ngh truy n th ng.
ố ủ ộ ệ ấ Tác đ ng không mong mu n c a chính sách đ t nông nghi p:
ư ượ ợ ề ừ ề ử ụ ệ ấ Nông dân ch a đ c l i nhi u t quy n s d ng đ t nông nghi p.
ể ệ ấ Do nông dân không đ ượ ự c t ạ ý chuy n đ t nông nghi p sang các lo i
ệ ấ ồ ờ ợ ấ ấ đ t khác, đ ng th i do đ t nông nghi p sinh l i th p nên giá quy n s ề ử
ề ử ụ ạ ấ ệ ấ ấ ơ ấ ụ d ng đ t nông nghi p th p h n giá quy n s d ng các lo i đ t khác r t
ề ử ụ ệ ủ ễ ị ữ ề ấ ơ nhi u. H n n a, quy n s d ng đ t nông nghi p c a nông dân d b thu
ỉ ượ ử ụ ữ ệ ấ ồ h i. Nông dân không nh ng ch đ c s d ng đ t nông nghi p v i k ớ ỳ
ắ ợ ệ ấ ấ ạ h n ng n nh t, mà còn đ ượ ưở c h ng l ấ i ít nh t khi đ t nông nghi p đ ượ c
ụ ế ử ụ s d ng vào m c đích khác. Vô hình trung, chính sách này không khuy n
ệ ắ ớ ơ ộ ở ấ khích nông dân g n bó v i nông nghi p do c h i làm giàu ấ đây r t th p.
ạ ấ Tình tr ng nông dân không có đ t.
ố ớ ấ ề ệ ạ Giao 5 quy n đ i v i đ t nông nghi p cho nông dân và kích ho t th ị
ườ ấ ộ ả ướ ả ờ ồ ộ ị tr ng b t đ ng s n, Nhà n c đ ng th i bu c nông dân ph i ch u trách
ề ế ả ả ị ườ ệ ề ệ ấ nhi m v k t qu s n xu t, kinh doanh trong đi u ki n th tr ạ ng c nh
ụ ở ứ ề ấ ậ ấ ị tranh và b p bênh, m c tích lũy th p. Th m chí, nhi u d ch v nông
ượ ấ ướ ề ổ ồ thôn đ c bao c p tr c kia và nhi u ngu n tài chính tái phân b cho
ờ ỳ ả ọ ị ấ nông dân nghèo trong th i k bao c p đang b suy gi m nghiêm tr ng. H ệ
ả ặ ả ỉ qu là, khi g p hoàn c nh khó khăn, nông dân ch có cách bán quy n s ề ử
ệ ấ ở ướ ụ d ng đ t nông nghi p và tr thành nghèo đói. Nhà n ề c không có nhi u
ể ỗ ợ ọ ữ ấ ệ ả ươ ư ệ kh năng đ h tr h gi đ t nông nghi p làm ph ng ti n m u sinh.
ậ ấ Chính vì v y, phân hóa giàu nghèo phát sinh ngay trong giai c p nông dân.
ệ ạ ơ ộ ỏ ệ ộ T n n xã h i cũng có c h i len l i vào các làng quê Vi t Nam.
ế ệ ấ ả ư Chính sách đ t nông nghi p ch a khuy n khích nông dân b o v ệ
ầ ư ạ ấ ấ đ t và đ u t dài h n vào đ t.
ướ ề ử ụ ạ ổ ộ ị Nhà n ấ c không giao quy n s d ng đ t dài h n, n đ nh cho h gia
ọ ầ ư ế đình nông dân, nên không khuy n khích h đ u t ả ồ ằ lâu dài nh m b o t n
ệ ộ ớ ướ ả ượ ạ ấ ấ đ t nông nghi p. C ng v i xu h ng ch y theo s n l ệ ng, đã xu t hi n
ấ ể ụ ạ ạ ọ ầ tình tr ng nông dân l m d ng hóa ch t đ thâm canh, không chú tr ng đ u
ư ả ạ ệ ấ ậ ấ t c i t o đ t lâu dài, làm thoái hóa đ t nông nghi p, th m chí gây ô
ễ ấ nhi m đ t.
ỗ ợ ộ ụ ậ ư ạ ầ ấ Tác đ ng h tr nông dân tích t , t p trung đ t ch a đ t yêu c u.
ệ ấ ở ấ Chính sách giao đ t bình quân khi n ế đ t nông nghi p tr nên manh
ệ ố ộ ủ ớ ỏ mún. Ngoài ra, do s lao đ ng rút kh i ngành nông nghi p không đ l n
ả ố ượ ệ ệ ấ ộ ể đ làm gi m s l ng lao đ ng nông nghi p trên di n tích đ t đai đi
ử ụ ệ ể ệ ệ ớ ớ ớ ụ ấ đôiv i vi c chuy n di n tích l n đ t nông nghi p sang s d ng v i m c
ế ệ ẫ ấ ầ đích khác d n đ n quy mô đ t nông nghi p b ình quân đ u ng ườ ế ụ i ti p t c
ệ ả ỉ ơ ở ả ệ ấ ừ gi m. Hi n nay, ch còn ít c s s n xu t nông nghi p có quy mô t 3 – 5
ở ầ ộ ệ ướ ha tr lên, mà đa ph n là các h gia đ ình có quy mô di n tích d i 1 ha.
ồ ấ ệ ế ấ Chính sách thu h i đ t và giá đ t nông nghi p khi n nông dân thi ệ t
thòi.
ệ ứ ướ ủ ệ Thi t thòi th nh t ấ là Nhà n ỹ ấ c không đ qu đ t nông nghi p đ ể
ọ ở ươ ệ ể ề đ n bù cho nông dân nên h tr nên không c òn ph ng ti n đ sinh
ể ề ấ t thệ ứ òi th hai s ng.ố Thi là các vùng đ t dành đ đ n bù cho nông dân
ườ ậ ợ ằ ủ ọ ở ờ ố ấ ị ồ th ng không thu n l i b ng đ t b thu h i, nên đ i s ng c a h tr nên
ượ ề ỏ t thệ òi th baứ khó khăn h n.ơ Thi là nông dân không đ ậ c quy n th a thu n
ề ư ề ạ ộ ữ khi đ n bù. Nh ng chính sách nh ệ đào t o ngh cho nông dân thu c di n
ồ ấ ế ườ ề ử ụ ồ ừ ậ ấ thu h i đ t, khuy n khích ng i nh n quy n s d ng đ t thu h i t nông
ẻ ợ ư ớ ị ườ dân chia s l i ích v i nông dân, chính sách tái đ nh c … th ng đem l ạ i
ả ấ ệ hi u qu th p.
ự ư ề ệ ế ạ Ch a t o đi u ki n khuy n khích nông dân th c hành nông
ệ ệ ạ nghi p hi n đ i.
ứ ử ụ ệ ạ ấ ấ ế H n m c s d ng đ t nông nghi p giao cho nông dân quá th p khi n
ủ ủ ề ế ệ ằ ộ ộ ầ h u h t các h nông nghi p đ u canh tác b ng lao đ ng th công c a gia
ầ ớ ợ ạ ộ đình, không có nhu c u mua máy móc và h p tác v i nhau trong ho t đ ng
ấ ị ư ệ ụ ả ấ ệ ả s n xu t nông nghi p, trong giao d ch t li u s n xu t và tiêu th nông
ụ ấ ả ậ ồ ộ ọ ỹ ả s n, trong áp d ng đ ng b khoa h c – k thu t vào s n xu t nông
ả ủ ả ệ ệ ậ ấ ấ ệ nghi p. Chính vì v y, năng su t và hi u qu c a s n xu t nông nghi p
còn th p.ấ
ả ổ ớ ệ ấ Gi i pháp đ i m i chính sách đ t nông nghi p
ệ ấ ổ ộ ớ ướ M t là, đ i m i chính sách đ t nông nghi p theo h ng tăng quy mô
ề ạ ủ ộ ấ đ t canh tác c a h gia đình và h n đi n.
ủ ứ ệ ấ ầ ầ Chính sách đ t nông nghi p c n đáp ng các yêu c u c a nông
ệ ả ệ ệ ệ ả ạ ấ ề nghi p hi n đ i và c i thi n đi u ki n s n xu t cho nông dân. Tr ướ ế c h t,
ộ ậ ề ạ ớ ổ ơ ọ ớ ầ c n đ i m i chính sách h n đi n. Đi đôi v i thái đ th n tr ng h n khi
ỹ ấ ệ ệ ể ấ ị ầ chuy n qu đ t nông nghi p sang đ t đô th và khu công nghi p, c n
ầ ư ế ấ ể ị ả ấ khuy n khích nông dân đ u t vào đ t đ tăng giá tr s n xu t trên đ t, t ấ ừ
ở ộ ậ ạ ậ ố đó mà tăng thu nh p. Mu n v y, nên m r ng quy mô h n đi n t ề ươ ng
ươ ả ủ ệ ạ ớ ướ đ ạ ộ ng v i các trang tr i ho t đ ng hi u qu c a các n ự c trong khu v c.
ớ ạ ử ụ ằ ả ờ ỉ Không nên gi ấ i h n th i gian s d ng đ t, ch nên qu n lý b ng quy
ấ ủ ệ ể ạ ổ ho ch không gian t ng th và trách nhi m giao đ t c a nông dân khi nhu
ủ ụ ẽ ạ ồ ố ỏ ờ ả ế ầ c u qu c gia đòi h i. Đ ng th i, c i ti n m nh m các th t c hành chính
ướ ử ụ ế ề ệ ả ấ ộ nhà n ế c liên quan đ n b o h quy n s d ng đ t nông nghi p, đ n
ượ ử ụ ệ ề ướ ể chuy n nh ấ ng quy n s d ng đ t nông nghi p theo h ng công khai
ự ề ệ ệ ể ế ả ậ ổ quy trình, đi u ki n, gi m phí t n th c hi n và tăng đi m ti p c n cho
ư ở ổ ứ ị ườ ề ử ụ ấ dân c nông thôn. T ch c th tr ệ ng quy n s d ng đ t nông nghi p
ạ ộ ướ ỗ ợ ạ ho t đ ng theo h ằ ng công khai, linh ho t nh m h tr nông dân tích t ụ ,
ấ ạ ệ ả ậ t p trung đ t đ t quy mô hi u qu .
ệ ấ ớ ổ ướ Hai là, đ i m i chính sách đ t nông nghi p theo h ng tăng v th ị ế
ấ ị ủ c a nông dân trong giao d ch đ t.
ử ụ ệ ề ấ ổ Thay đ i chính sách giá quy n s d ng đ t nông nghi p khi Nhà
ướ ướ ơ ợ ườ n ồ c thu h i theo h ọ ng coi tr ng h n l ủ i ích c a ng ệ ộ i dân thu c di n
ồ ấ ạ ệ ể ề ậ ỏ ấ ề thu h i đ t, t o đi u ki n đ nông dân tham gia th a thu n giá đ t đ n
ổ ợ ữ ậ ộ ơ ị bù, phân b l i ích h p l ệ ợ ý gi a đ n v nh n đ t và nông dân thu c di n ấ
ồ ấ ề ấ ậ ỏ thu h i đ t. Nên đ n bù đ t theo giá th a thu n, trong đó nông dân đ ượ c
ế ậ ả ậ ộ ỏ ọ ố coi là m t bên th a thu n quan tr ng. Mu n v y, ph i khuy n khích các
ổ ứ ủ ạ ộ ứ ộ ị t ch c c a nông dân vào cu c thông qua các ho t đ ng nghiên c u, đ nh
ườ ề ử ụ ệ ướ giá trên th trị ấ ng quy n s d ng đ t nông nghi p. Nhà n ầ c cũng c n
ế ổ ụ ị ụ ứ ấ ấ ị ị khuy n khích các t ch c cung c p d ch v , nh t là d ch v đ nh giá và
ị ườ ấ ệ ử ổ ậ ấ cung c p thông tin cho th tr ng này. Vi c s a đ i Lu t Đ t đai nên xác
ế ơ ị ế ẳ ợ ị đ nh c ch pháp l ý cho phép nông dân có v th bình đ ng, có l i trong
ủ ể ấ ớ ị ế ấ ấ ậ giao d ch đ t v i các ch th kinh t ề khác, nh t là quy n ch p thu n hay
ồ ấ ệ ể ệ ấ ậ không ch p thu n vi c thu h i đ t nông nghi p chuy n sang kinh doanh
phi nông nghi p.ệ
ầ ư ự ứ ặ ố ổ Các hình th c tham gia đ u t ầ d án ho c góp v n mua c ph n
ề ử ụ ấ ủ ả ượ ậ ả ằ b ng quy n s d ng đ t c a nông dân ph i đ c pháp lu t b o h đ ộ ủ
ị ế ấ ợ ứ ẩ ệ m c, tránh đ y nông dân vào v th b t l i trong doanh nghi p do không
ệ ả ả có kh năng tham gia qu n lý doanh nghi p.
ỹ ấ ề ệ ệ ầ ả ạ V lâu dài, c n có chính sách b o v qu đ t nông nghi p, h n ch ế
ự ệ ể ấ ị ở ạ chuy n đ t nông nghi p sang xây d ng đô th , nhà ở , công s . H n ch ế
ẽ ớ ự ệ ệ xây d ng các khu công nghi p xen k v i các di n tích canh tác nông
ể ả ễ ệ ể ộ ố nghi p đ gi m thi u tác đ ng ô nhi m không mong mu n, cũng nh ư
ượ ủ ợ ự không đ ỡ ệ ố c phá v h th ng th y l i đã xây d ng.
ủ ụ ả ả ấ ằ ạ Ba là, c i cách th t c hành chính qu n lý đ t nh m kích ho t th ị
ườ ệ ấ tr ng đ t nông nghi p.
ề ử ụ ấ ể ủ ụ ả ả ấ Công khai hóa và tinh gi n th t c qu n lý đ t đ quy n s d ng đ t
ệ ể ở ư ễ ấ nông nghi p tr thành hàng hóa và có th l ổ u thông d dàng, nh t là n
ấ ủ ử ụ ạ ạ ế ị đ nh và công khai quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c a Nhà n ướ . c
ướ ể ầ Nhà n ế c c n có chính sách khuy n khích phát tri n th tr ị ườ ng
ượ ệ ấ ướ ể chuy n nh ng, cho thuê đ t nông nghi p theo h ng công khai, minh
ượ ướ ả ạ b ch, đ c Nhà n ộ c b o h .
ả ầ ườ ư ấ ớ Đi đôi v i các gi i pháp trên cũng c n tăng c ng t v n pháp lý v ề
ị ườ ể ể ể ọ ấ đ t đai cho nông dân đ h có th tham gia th tr ng chuy n nh ượ ng
ề ử ụ ộ ợ ồ ướ ầ ấ quy n s d ng đ t m t cách có l ờ i. Đ ng th i, Nhà n c c n nâng cao
ấ ượ ậ ấ ồ ơ ch t l ng công tác qu n l ấ ả ý đ t đai, nh t là khâu l p h s đăng k ý đ t vàấ
ồ ể ụ ầ ể ấ ị ế ị ả b n đ đ có th cung c p d ch v c n thi t cho các bên giao d ch.
Ầ PH N BA
Ộ
ƯƠ
Ứ
N I DUNG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ố ượ ứ ạ 3.1. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ứ 3.1.1. Đ i t ng nghiên c u
ả ử ụ ệ ạ ệ ấ ệ Hi u qu s d ng đ t nông nghi p t i xã Ea Puk – huy n Krông
ắ ắ ỉ Năng – t nh Đ k L k.
ứ ạ 3.1.2. Ph m vi nghiên c u
(cid:0) Đ a đi m: xã Ea Puk huy n Krông Năng t nh Đ k L k. ệ
ể ắ ắ ỉ ị
ậ ố ệ ừ ế ờ (cid:0) Th i gian thu th p s li u th c p : T năm 2012 đ n năm 2014 ứ ấ
ờ ế (cid:0) Th i gian th c t p t ự ậ ừ 15/3 đ n 15/5 năm 2015
ứ ộ (cid:0) N i dung nghiên c u:
ả ử ụ ệ ạ ệ ấ ệ * Hi u qu s d ng đ t nông nghi p t i xã Ea Puk huy n Krông
ắ ắ ỉ Năng t nh Đ k L k.
ậ ợ ữ ử ụ ả * Nh ng thu n l i khó khăn trong công tác qu n lý và s d ng đ t ấ ở
ệ ắ ắ ỉ xã Ea Puk huy n Krông Năng t nh Đ k L k.
ộ ố ả ề ấ ệ ả ằ * Đ xu t m t s gi i pháp nh m năng cao hi u qu kinh t ế ử ụ s d ng
ệ ạ ị ệ ắ ắ ỉ ấ đ t nông nghi p t i đ a bàn xã Ea Puk huy n Krông Năng t nh Đ k L k.
ể ự ặ 3.2. Đ c đi m t nhiên
ị ị 3.2.1. V trí đ a lý
ị ấ ằ ả Xã Ea Puk n m cách trung tâm th tr n Krông Năng kho ng 15 km v ề
ư ế ị ị phía đông, v trí đ a lý ti p giáp nh sau:
ắ ớ (cid:0) Phía B c giáp v i xã Ea Tam và xã Phú L c ộ
ỉ (cid:0) Phía nam giáp xã Ea Dăh, huy n Krông năng , t nh Đăk Lăk ệ
ệ ỉ (cid:0) Phía đông giáp xã Tam Giang, huy n Krông Năng, t nh Đăk Lăk
ấ ớ (cid:0) Phía tây giáp v i thi tr n Krông Năng
ể ặ ậ ị 3.2.1.2. Đ c đi m đ a hình và khí h u
ệ ạ ị Đ a hình, di n m o:
ị ươ ố ằ ẳ ộ Đ a hình xã Ea Puk t ng đ i b ng ph ng, đ cao trung b ình 450
ự ớ ướ ể ướ ầ ừ ắ 570 m so v i m c n c bi n, có xu h ấ ng th p d n t tây b c sang đông
ạ ị ư nam, có 2 d ng đ a h ình chính nh sau:
ồ ố ạ ầ ắ ị ị ố ề * D ng đ a hình đ i d c: phân b v phía Tây b c. Ph n đ a hình này
0 ), b chia c t m nh b i các nhánh su i nh
ộ ố ừ ấ ạ ắ ố ở ị có đ d c t c p II III(315 ỏ
ầ ớ ệ ệ ạ ị ấ ồ và các khe c n. Hi n nay, ph n l n trên đ a hình này là di n tích đ t tr ng
ằ cây lâu năm và cây h ng năm khác.
ạ ươ ố ằ ầ ớ ệ ẳ ị * D ng đ a hình t ế ng đ i b ng ph ng: chi m ph n l n di n tích
ủ ế ầ ấ ỏ ị ị trên đ a bàn x ã. Ph n đ a hình này ch y u là đ t nâu đ , nâu vàng trên đ ỏ
0, r t thích h p v i các lo i cây công nghi p có giá ạ
ộ ố ệ ấ ớ ợ bazan, có đ d c 0 8
ị ế ư tr kinh t cao nh cà phê, tiêu,....
Khí h u:ậ
ủ ể ặ ậ ệ ớ Xã Ea Puk mang đ c đi m c a khí h u nhi t đ i gió mùa cao
ư ừ ế nguyên .Trong năm chia làm 2 mùa: mùa m a t tháng 5 đ n tháng 10, mùa
ắ ầ ừ ế khô b t đ u t tháng 11 đ n tháng 4 năm sau.
Nhi t đệ ộ
(cid:0) Nhi
0c.
ệ ộ t đ trung bình năm 23,8
(cid:0) Nhi
0C (trong tháng 5)
ệ ộ ấ t đ trung bình cao nh t 26,5
(cid:0) Nhi
0C( trong tháng 12)
(cid:0) Nhi
ệ ộ ấ ấ t đ trung bình th p nh t: 20,8
0C
ệ ộ ố t đ t ố ả i cao tuyêt đ i c năm: 39,4
(cid:0) Nhi
0C
ệ ộ ấ ệ ố t đ th p tuy t đ i: 7,04
(cid:0) Biên nhi
0C
ệ ộ t đ ngày đêm: 7 12
ượ ư L ng m a:
(cid:0) L
ượ ư ng m a trung b ình năm 1341mm
(cid:0) S ngày m
ố ư a trung b ình năm 167 ngày
ượ ư ư ấ (cid:0) Năm có l ấ ng m a cao nh t:2377,2mm; năm có m a th p
ấ nh t:777,6mm.
(cid:0) Tháng có l
ượ ư ấ ượ ng m a cao nh t 305,6 mm; tháng có l ấ ư ng m a th p
ấ nh t 1,7 mm.
ộ ẩ
ươ ố Đ m không khí: (cid:0) Đ m t ộ ẩ ng đ i trung bình năm: 84%
ộ ẩ ấ (cid:0) Tháng có đ m cao nh t: tháng 8,9(90%)
ộ ẩ ấ (cid:0) Tháng có đ m th p nh t: tháng 4(69%) ấ
ế ộ ị ướ (cid:0) Ch đ gió: th nh theo hai h ng gió chính:
(cid:0) H ng đông đông b c:th i t
ổ ừ ướ ắ ế tháng 7 đ n tháng 4 năm sau, t c đ ố ộ
ạ gió trung bình 3,5 5,4 m/s, có lúc đ t 15 20m/s.
(cid:0) H ng tây tây nam t ừ
ướ ố ộ ế tháng 5 đ n tháng 11, t c đ trung b ình 1,5 2,5
m/s
3.2.1.3. Tài nguyên
ấ * Đ t đai:
ệ ệ ề ạ ế ế ấ ủ Theo tài li u đi u tra đ t c a vi n quy ho ch và thi t k nông
ồ ỉ ự ệ ả nghi p xây d ng năm 1978 và theo b n đ t nh đăk lăk t ỷ ệ l 1/100.000
ượ ự ấ ấ ị đ c xây d ng năm 2011 cho th y đ a bàn xã Ea Puk có 3 nhóm đ t chính
ư nh sau:
ạ ấ ố ả ả ệ B ng 3.1: B ng th ng kê di n tích các lo i đ t năm 2011
ệ ơ ấ
ấ ỏ Tên đ tấ Đ t nâu đ trên đá bazan Di n tích(ha) 3.120,2 C c u(%) 71,46 Ký hi uệ FK STT 1
ấ ẩ ộ ả Đ t đen trên s n ph m h i 693,66 15,89 FS 2 ụ t
ồ ậ ấ bazan ố Đ t sông, su i, h đ p H0
552,12 4.366 12,64 100 3 T ngổ
ồ ấ ỉ ả ồ (Ngu n: theo b n đ đ t t nh Đăk Lăk năm 2011)
* Tài nguyên n cướ
ướ Tài nguyên n ặ c m t:
ự ạ ướ ố ồ Khu v c có m ng l ồ i sông, su i, ao h khá phong phú bao g m:
ướ ặ ị ủ ế ụ ả ộ ồ Ngu n n c m t trên đ a bàn x ã ph thu c ch y u vào kh năng gi ữ
ướ ừ ố ữ ố n c t su i Ea Dăh và sông Krông Năng, song nh ng sông su i này phân
ả ồ ớ ấ ả ề ch y theo ranh gi i xã ố b không đ ng đ u ( ) nên kh năng cung c p n ướ c
ạ ế ề còn có nhi u h n ch .
ộ ố ố ỏ ằ ở ướ Ngoài ra còn có m t s su i nh n m ủ phía tây c a xã có n c vào
ư ế ướ ố ườ ạ mùa m a và thi u n c vào mùa khô. Su i th ị ng xuyên b khô h n nên
ưở ệ ế ệ ớ ị ả còn nh h ấ ng khá l n đ n di n tích đ t nông nghi p trên đ a bàn.
ộ ố ồ ậ ư ồ ữ ượ ướ ớ Xã còn m t s h đ p nh h C1 có tr l ng n ề c khá l n, là đi u
ậ ợ ệ ệ ề ấ ả ki n thu n l ồ i cho s n xu t nông nghi p. Tuy nhiên, v mùa khô ngu n
ướ ườ ế ả ố ưở ớ ệ ướ n ặ c m t th ứ ng xu ng m c ch t nh h ng t i vi c t i tiêu.
ướ * Tài nguyên n ầ : c ng m
ệ ủ ủ ấ ị ị ấ Theo tài li u c a liên đoàn đ a ch t th y văn đ a ch t công trình khu
ự ề ướ ủ ế ầ ậ ộ ị ự v c mi n trung thì m c n ạ c ng m trên đ a bàn ch y u v n đ ng t o
ướ ố ở ộ ầ thành phun trào basalt, n c ng m phân b đ sâu 15 120m, tr l ữ ượ ng
ấ ượ ề ầ ả ướ ố gi m d n v phía đông nam. Ch t l ng n c khá t t, đ ầ ấ ã cung c p ph n
ạ ủ ầ ườ ị ớ l n cho nhu c u sinh ho t c a ng i dân trên đ a bàn x ã.
ề ề ệ ự Đánh giá chung v đi u ki n t nhiên
ậ ợ Thu n l i:
ị ấ ậ ợ ầ ị ị ệ Có v trí có v tri g n th tr n krông năng thu n l ế i trong vi c ti p
ư ế ậ ậ ộ ọ ổ ả nh n các ti n b khoa h c kĩ thu t giao l u, trao đ i hàng hóa và các s n
ả ẩ ph m nông s n.
ị ươ ố ằ ủ ế ầ ấ ẳ ớ + Đ a hình t ấ ng đ i b ng ph ng v i thành ph n đ t ch y u là đ t
ế ợ ủ ư ệ ậ ỏ ỏ ớ ề ề nâu đ trên đ bazan k t h p v i đi u ki n nh khí h u, th y văn đ u
ệ ả ệ ấ ặ ợ ệ ạ thích h p cho vi c s n xu t nông nghi p, đ c bi t là canh tác các lo i cây
ệ ị ế ư công nghi p lâu năm có giá tr kinh t cao nh cà phê, tiêu,...
Khó khăn:
ướ ụ ụ ể ả ặ Ngu n nồ ế ấ c đ ph c v cho s n xu t đang g p khó khăn, thi u
ướ n c vào mùa khô.
ệ ề ế 3.2.2. Đi u ki n kinh t ộ xã h i
ề ế ệ * Đi u ki n kinh t
ồ ọ + Tr ng tr t
ế ố ủ ặ ộ ị Trong năm 2014, m c dù b tác đ ng c a các y u t khách quan nh ư
ờ ế ả ậ ư ấ ủ ư ấ th i ti t, giá c v t t ớ ự ổ ự phân bón, nh ng v i s n l c ph n đ u c a cán
ượ ố ỉ ộ b và nhân dân, chúng ta đã v t qua khó khăn, hoàn thành t t ch tiêu k ế
ượ ạ ho ch đ c giao.
ự ệ ạ ồ ổ ệ T ng di n tích gieo tr ng th c hi n là 3.856 ha/2.488 ha, đ t 154,98
ộ ố ạ ớ ế ạ ượ ạ ồ ạ ỉ % so v i k ho ch. M t s lo i cây tr ng đ t v ế t ch tiêu k ho ch đ ề
ư ra nh cà phê, ca cao, tiêu.
ề ả ấ * V năng su t và s n l ngượ
ộ ố ạ ồ ư ạ ắ ỉ M t s lo i cây tr ng nh lúa, s n, khoai, ngô không đ t ch tiêu k ế
ờ ế ề ạ ho ch đ ra, mà nguyên nhân là do trong năm qua, th i ti ễ ậ t khí h u di n
ế ấ ườ ượ ơ ữ ư ấ ọ ơ bi n b t th ng, l ệ ng m a năm nay th p h n m i năm, h n n a do di n
ồ ị ạ ự ể ậ ấ tích tr ng mía đ ổ ã lâu năm, ít có s chuy n đ i, do v y đ t đai b b c màu.
+ Chăn nuôi
ộ ố ộ ể ạ ạ ạ Chăn nuôi bò phát tri n m nh, m t s h đã m nh d n đ u t ầ ư ố v n
ế ả ỏ ố ổ ể ồ đ tr ng c nuôi bò và k t qu thu đ ượ ươ c t ng đ i khá. T ng đàn bò
ệ ả ạ ạ ế trong toàn xã hi n có kho ng 1351/1150 con, đ t 112% k ho ch(KH).
ạ ổ ổ Năm 2014, t ng đàn heo: 5900/7195 con, đ t 82% KH. T ng đàn dê là
ứ ạ ả ổ ị 700/700 con đ t 100% KH, tuy nhiên do giá c không n đ nh, giá th c ăn
ạ ậ ợ ậ ừ ệ ậ l i cao do v y l i nhu n t vi c chăn nuôi heo là không cao, th m chí có
ị ỗ ể ờ th i đi m còn b l .
ệ ầ ả ổ T ng đàn gia c m trong toàn xã hi n có kho ng 39.433 con/55.074
ạ con, đ t 71,6% KH.
ề ầ ố ị V công tác phòng, ch ng d ch cho đàn gia súc, gia c m: trong sáu
ầ ổ ứ tháng đ u năm 2014, t ch c tiêm phòng bò: 1.800 con, heo: 600 con, chó:
ấ ể ử ấ ố 200 con, c p 55 lít hóa ch t đ các thôn, buôn phun thu c kh trùng tiêu
ạ ồ ộ đ c chu ng tr i.
ươ ụ + Th ạ ị ng m i d ch v
ữ ầ ế ể ạ ậ Trong nh ng năm g n đây, do kinh t phát tri n m nh. Do v y, nhu
ề ổ ư ị ầ c u v mua bán, trao đ i hàng hóa cũng nh ụ các d ch v đi kèm có b ướ c
ể ạ ả ạ phát tri n m nh. Các đ i l ạ ý phân bón, thu mua nông s n, bán hàng t p hóa,
ơ ở ậ ả ộ ự ề ạ các c s xay xát, hàn, m c, v n t i…đ u có s tăng m nh c v s ả ề ố
ượ ệ ớ ơ ế l ng và quy mô. Trong x ã có 09 doanh nghi p l n thu mua s ch nông
ư ụ ệ ộ ị ả s n, 3 đ i l ạ ý v t tậ nông nghi p và 163 h kinh doanh d ch v buôn bán
ỏ ẻ ỷ ọ ơ ấ ế ủ ị ươ nh l ế chi m t tr ng 19% c c u kinh t c a đ a ph ờ ự ng. Nh s phát
ủ ể ươ ụ ạ ổ ị ạ tri n m nh c a th ầ ng m i, d ch v mà nhu c u mua bán, trao đ i hàng
ự ứ ủ ầ ầ ưở hóa c a nhân dân ph n nào đáp ng, góp ph n vào s tăng tr ng chung
ươ ủ ị c a đ a ph ng.
ủ ệ ệ ể + Công nghi p, ti u th công nghi p
ề ệ ạ ổ ứ ể UBND xã luôn t o đi u ki n cho các t ch c, cá nhân phát tri n m ở
ề ể ủ ệ ệ ộ r ng các ngành ngh ti u th công nghi p, công nghi p theo đúng ch ủ
ươ ả ướ ơ ở ể ủ tr ủ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n c. Do đó, các c s ti u th công
ướ ụ ả ứ ụ ể ầ ằ ệ ừ nghi p t ng b ấ c phát tri n nh m đáp ng yêu c u ph c v s n xu t
ể ệ ớ nông nghi p và phát tri n nông thôn theo các tiêu chí nông thôn m i. Giá
ị ể ủ ạ ệ ậ ệ tr ti u th công nghi p ngày càng tăng đem l i vi c làm và thu nh p cho
ườ ng i dân.
ề ệ * Đi u ki n văn hóa
+ Giáo d cụ
ố ọ ủ ọ ớ ổ ườ ị Năm h c m i 20132014 t ng s h c sinh c a 4 tr ng trên đ a bàn
ả ỳ ọ xã là 1.507 em (gi m 14 em so cùng k năm 2012 2013). Trong đó h c
ộ ồ ườ ế sinh dân t c 670 em chi m 44,4%. Bao g m các tr ễ ợ ng : Lê L i, Nguy n
ể ề ườ ẫ ơ Đình Chi u, Ngô Quy n, và tr ng M u giáo S n Ca.
ủ ố ổ ườ ườ ẫ T ng s giáo viên c a 4 tr ng là 91 ng i, trong đó: M u giáo có
ườ ấ ườ ấ ườ ơ ở ậ 11 ng i, c p I có 44 ng i, c p II có 40 ng i. C s v t ch t tr ấ ườ ng
ọ ượ ẩ ị ầ ư ữ ữ ả ứ ả ớ l p chu n b trong năm h c đ c đ u t s a ch a đ m b o đáp ng yêu
ạ ọ ầ c u d y và h c.
ọ ỷ ệ ọ ố ệ Năm h c 20132014 t h c sinh t l ọ t nghi p trung bình là 97%, h c
ỏ ấ ườ ệ ấ ơ ướ sinh gi i c p tr ng, c p huy n năm sau cao h n năm tr c. Giáo viên
ỏ ấ ườ ấ ỉ ệ ấ gi i c p tr ng 75 Đ/c, c p huy n là 31 Đ/c, c p t nh là 06 Đ/c.
+ Y tế
ạ ế ổ ố ườ ộ Tr m y t ộ có t ng s cán b nhân viên: 07 ng i, tr ình đ chuyên
ỹ ườ ườ ườ môn: Bác s : 01 ng i, y tá: 01 ng ấ i, trung c p: 05 ng ượ ự ầ i. Đ c s đ u
ư ề ơ ở ậ ấ ế ị ữ ệ ư t v c s v t ch t, trang thi ế ộ t b khám ch a b nh cũng nh các ch đ ,
ủ ướ ữ ệ ặ ệ chính sách c a nhà n c trong công tác khám, ch a b nh. Đ c bi ố t là đ i
ố ượ ư ộ ể ộ ồ ớ v i các đ i t ố ng chính sách nh h nghèo, đ ng bào dân t c thi u s ,
ố ượ ủ ệ ệ ạ ố ộ ỹ các đ i t ng b nh s t rét, b nh lao vv…Đ i ngũ bác s , y tá c a tr m xá
ượ ườ ờ ậ ữ ệ ệ cũng đ c tăng c ứ ng nh v y mà vi c khám ch a b nh, chăm sóc s c
ẻ ầ ườ ượ ệ ố ự kho ban đ u cho ng i dân đ c th c hi n t ầ t. Sáu tháng đ u năm 2013
ữ ệ ố ượ ạ ạ ổ t ng s khám và ch a b nh là: 11.372 l t (khám t i tr m: 8.678 ng ườ i,
ể ượ ự ệ ươ ệ chuy n vi n : 2.694 l t). Th c hi n ch ng tr ình tiêm vacxin, u ngố
ẻ ướ ạ ổ vitaminA cho 100% tr em d i 6 tu i. Tr m y t ế ã Ea Puk đã tích c cự x
ệ ệ ề ể ấ ố ố ế tuyên truy n, tri n khai các bi n pháp phòng, ch ng b nh s t xu t huy t.
ỉ ạ ể ậ ậ Thành l p ban ch đ o VSATTP và thành l p đoàn ki m tra liên nghành v ề
ứ ề ờ ậ ủ ượ VSATTP, nh v y ý th c v VSATTP c a nhân dân đã đ c nâng cao.
+ Dân số
ố ủ ề ố ẩ Theo đi u tra dân s năm 2014, dân s c a xã Ea Puk là 4745 kh u
ủ ế ộ ộ ố ộ ớ v i 1032 h , có 10 dân t c anh em cùng sinh s ng, ch y u là dân t c
ố ở ể ớ ự ế ệ ề ắ thi u s ậ phía b c và mi n trung vào l p nghi p v i s đoàn k t đùm
ươ ỡ ẫ ợ b c tọ ng tr giúp đ l n nhau.
ố ế ữ ạ ị Trong nh ng năm qua công tác dân s k ho ch hóa gia đình trên đ a
ượ ự ố ỷ ệ ể ả bàn xã đ ệ c th c hi n khá t t, t l ố phát tri n dân s ngày càng gi m.
ươ ứ 3.3. Ph ng pháp nghiên c u
ứ ọ ể 3.3.1. Ch n đi m nghiên c u:
ệ ộ ỉ ả Xã Ea Puk, huy n Krông Năng, t nh Đăk lăk vì Ea Puk là m t xã s n
ấ ề ạ ộ ể ệ ấ ả ọ ầ xu t nông nghi p phát tri n hàng đ u. M i ho t đ ng s n xu t đ u liên
ả ử ụ ệ ầ ề ệ ế ấ ấ ấ quan đ n đ t đai nên v n đ hi u qu s d ng đ t nông nghi p c n thi ế t
ứ ề làm đ tài nghiên c u.
ươ ậ ố ệ 3.3.2. Ph ng pháp thu th p s li u
ề ề ố ệ ứ ấ ệ ự ế S li u th c p: Thông tin v đi u ki n t nhiên, kinh t xã h i ộ ở
ố ệ ữ ậ ớ ế xã, thu th p nh ng s li u có liên quan t ề i đ n chuyên đ thông qua thu
ậ ừ ủ ệ ỷ th p t các báo cáo c a U ban nhân dân xã, tài li u trên internet...
ươ ố ệ ợ ổ 3.3.3. Ph ng pháp t ng h p và x l ử ý s li u
ố ệ ứ ấ ượ ọ ọ ợ ươ S li u th c p đ ổ c ch n l c và t ng h p theo ph ố ng pháp th ng
ụ ụ ủ ể kê ph c v cho các ch đi m.
ượ ử ề ằ ầ ợ ố ệ Các s li u đ c x lý và tông h p b ng ph n m m Microsoft Excel
ụ ứ ể ộ ỉ ị theo các ch tiêu đ đáp ng các m c tiêu n i dung đã xác đ nh.
ươ ố ệ 3.3.4. Ph ng pháp phân tích s li u
ươ ệ ố ố ươ ử ụ Ph ố ng pháp th ng kê mô t ố ả: S d ng s tuy t đ i, s t ng đ i, s ố ố
ể ả ự ự ử ụ ấ ạ ạ bình quân đ mô t s th c tr ng công tác s d ng đ t t i xã Ea Puk
ệ ắ ắ ỉ huy n Krông Năng t nh Đ k L k.
ươ ố ử ụ ể ế ộ Ph ng pháp th ng kê so sánh ệ : S d ng đ so sánh bi n đ ng di n
ấ ả ượ ấ ừ ạ ờ ồ tích đ t đai, năng su t, s n l ng t ng lo i cây tr ng qua các th i năm t ạ i
ệ ắ ắ ỉ xã Ea Puk huy n Krông Năng t nh Đ k L k.
ệ ố ứ ỉ 3.3.5. H th ng ch tiêu nghiên c u
ả ấ ủ ể ả ỉ * Nhóm ch tiêu ph n ánh tình hình hi u qu đ t đai c a xã Ea Puk –
ệ ỉ huy n Krông Năng – t nh Đăk lăk
ơ ấ ủ ấ ã năm 2014. + Quy mô và c c u đ t NN c a toàn x
ỷ ệ ệ ử ụ ụ ấ ổ ừ + T l di n tích đ t thay đ i theo m c đích s d ng t 2013 – 2014.
ố ộ ượ ấ ề ử ụ ứ ấ ấ + s h đ ậ c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t.
ử ụ ấ * S d ng đ t:
ỷ ệ ơ ấ ử ụ ấ + T l c c u s d ng đ t NN
ệ ố ử ụ ấ + H s s d ng đ t NN
ệ ồ ổ T ng di n tích gieo tr ng trong năm
ệ ố ử ụ ấ H s s d ng đ t NN =
ổ ệ T ng di n tích canh tác
ấ ả ượ ồ + Năng su t, s n l ng cây tr ng.
ị ả ấ ồ + Giá tr s n xu t cây tr ng (GTSX)
ả ượ ị + Giá tr = S n l ng * Giá bán
ừ ị Giá tr SX t ng cây
ỷ ọ T tr ng =
ổ ồ T ng GTSX cây tr ng
ộ ử ụ ứ ả ạ ỉ Đây là ch tiêu ph n ánh m c đ s d ng không gian trên ph m vi
ổ ượ ử ụ ệ ằ ấ ỉ lãnh th , ch tiêu này đ c tính b ng di n tích đ t đã s d ng trên
ấ ự ệ di n đ t t nhiên.
ỉ ỷ ệ ử ụ ấ ủ ừ Đây là ch tiêu đánh giá t ạ s d ng đ t c a t ng lo i l
ấ ủ ị ệ ả ả ệ ơ ỉ Đây là ch tiêu đánh giá hi u qu s n xu t c a 1 đ n v di n tích
ệ ấ đ t nông nghi p
ệ ả ỉ ế ơ Đây là ch tiêu đánh giá hi u qu kinh t ị ệ trên 1 đ n v di n tích đ t t ấ ự
nhiên
Ầ Ố PH N B N
Ứ
Ả
Ế
K T QU NGHIÊN C U
ứ ế ả 4.1. K t qu nghiên c u
ả ử ụ ệ ạ ệ ệ ấ 4.2.1. Hi u qu s d ng đ t nông nghi p t i xã Ea Puk – huy n Krông
ỉ Năng – t nh Đăk Lăk
ự ạ ệ ấ ả 4.2.1.1. Th c tr ng công tác qu n lý đ t nông nghi p
(cid:0) ử ụ ấ ạ * Công tác quy ho ch s d ng đ t
ả ơ ấ ấ ủ ả B ng 4.1: B ng Quy mô c c u đ t đai c a xă Ea Puk năm 2014
Di nệ Cơ
ấ c u(%)
ấ ự nhiên
ệ
ệ
ỉ Ch tiêu ệ T ng di n tích đ t t Đ t nông nghi p ấ Đ t s n xu t nông nghi p Đ t tr ng cây hàng năm ướ c
ệ
ủ ả ệ
ấ ự ệ
tích(ha) 4.366,00 3.820,56 2.198,08 853,03 138,26 714,77 1.345,05 1.578,90 43,58 519,34 40,00 451,79 0,51 300,00 100,00 87,51 50,34 19,54 3,1 16,37 30,81 36,16 0,99 11,89 0,91 10,34 0,02 6,87
Stt ổ ấ 1 ấ ả 1.1 ấ ồ 1.1.1 ấ ồ 1.1.1.1 Đ t tr ng cây lúa n ấ ồ 1.1.1.2 Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm 1.1.2 ấ Đ t lâm nghi p 1.2 ấ ồ Đ t nuôi tr ng th y s n 1.3 ấ Đ t phi nông nghi p 2 Đ t ấ ở 2.1 ấ Đ t chuyên dùng 2.2 ấ ụ ở ơ Đ t tr s c quan, đ t s nghi p 2.2.1 ấ Đ t an ninh 2.2.2 ấ ấ ả Đ t s n xu t, kinh doanh phi nông
ụ ộ
nghi pệ ấ Đ t có m c đích công c ng ấ Đ t nghĩa trang 5,00 146,28 14,37 0,11 3,35 0,33 2.2.3 2.2.4 2.3
ấ ự
ệ
ổ
ấ ả
ấ
Xã có t ng di n tích đ t t
nhiên là 4366 ha, trong đó đ t s n xu t nông
ệ ủ
ấ ự
ệ
ổ
ế nghi p c a xã là 2198,08 ha chi m 50,34% t ng di n tích đ t t
ủ nhiên c a toàn
ể ấ
ượ
ạ ộ
ủ ế
ủ
ấ
ả
xã. Qua đây, ta có th th y đ
ạ c ho t đ ng s n xu t ch y u c a xã là ho t
ệ ủ
ấ ả
ệ
ả
ấ
ồ
ấ ấ ộ đ ng s n xu t nông nghi p. Đ t s n xu t nông nghi p c a toàn xã g m có đ t
ấ ả
ế
ệ
ấ
ồ
ủ tr ng cây hàng năm là 853,03 ha chi m 19,54% đ t s n xu t nông nghi p c a
ạ
ấ ồ
ế
ệ
ớ
xã còn l
ấ i là đ t tr ng cây lâu năm v i di n tích 1345,05 ha chi m 30,81% đ t
ể ấ
ấ
ượ
ấ ủ
ệ
ệ ủ ả s n xu t nông nghi p c a xã. Có th th y đ
ấ ả c di n tích đ t s n xu t c a xã
ủ
ệ
ệ
ẫ
ả
ạ ậ t p trung c vào cây hàng năm l n cây lâu năm, di n tích chênh l ch c a 2 lo i
ề
ề
ế
ệ
ơ
cây này khá nhi u. Di n tích cây lâu năm nhi u h n 492,02ha ha chi m 11,26%.
ừ
ệ
ế
ể
ạ
ấ
ọ
ồ
ạ T đó ta th y xã đã chú tr ng đ n vi c phát tri n các lo i cây tr ng. Bên c nh
ỹ ấ
ữ
ụ
ề
ạ
đó thì còn nhi u lo i qu đ t khác nhau dành vào nh ng m c đích khác nhau
ư
ế
ấ
ấ
ấ
nh : Đ t khu đ t chuyên dùng 451,79 ha chi m 10,34%,đ t nghĩa trang 14,37
ặ ướ
ấ
ố
ha, đ t m t n
c, sông su i chuyên dùng 12,82 ha.
ể ấ
ừ
ượ
ạ ấ ủ
ệ
ố
ươ
T trên ta có th th y đ
c vi c phân b các lo i đ t c a xã là t
ố ng đ i
ề
ệ ự
ủ
ề
ể
ặ
ế
ồ đ ng đ u v
ì các đ c đi m c a đi u ki n t
nhiên và kinh t
ộ ủ xã h i c a xã
ậ ợ
ố
ớ ừ
ệ
ạ
ợ
ổ
ồ
ươ t
ng đ i thu n l
ạ i cho vi c phân b các lo i cây tr ng thích h p v i t ng lo i
ầ ớ
ể
ế ủ
ấ
ả
ờ
ệ ấ đ t. Ph n l n vi c phát tri n kinh t
c a x
ệ ã là nh vào s n xu t nông nghi p
ạ ộ
ủ ế
ự
ấ
ằ
ả
ỹ ấ ả ồ mà ch y u là ho t đ ng s n xu t tr ng cây h ng năm d a trên qu đ t s n
ệ
ấ
xu t nông nghi p mà xã có.
(cid:0) ấ ồ ố (Ngu n: Báo cáo th ng kê đ t năm 2014)
(cid:0) ử ụ ấ ừ ụ ể ổ * Công tác chuy n đ i m c đích s d ng đ t t 2012 2014
ử ụ ụ ả ả ấ ệ B ng 4.2: Tình hình tăng, gi m di n tích đ t theo m c đích s d ng
ừ t 2012 – 2014
ệ
Di n tích
Năm
Năm
2013 so
2014 so
ụ
M c đích s
ử
Năm
Năm
Năm
Mã
v iớ
v iớ
ụ
ấ d ng đ t
2012
2013
2014
năm
năm
2012
2013
2.196,0
2.197,8
ấ ả
ấ
Đ t s n xu t NN
SXN
2.198,08
2
1
1.1
ằ Cây h ng năm
CHN
8 845,78
9 849,58
853,03
3,8
3,45
1.1.1 1.1.1.
Lúa
LUA
135,24
137,26
138,26
2,02
1
ỏ
1 1.1.1.
C dùng trong
COC
5
6
6
1
0
2 1.1.1.
chăn nuôi ằ Cây h ng năm
HNK
707,09
710,27
714,77
2,68
4,5
khác
3
1.353,5
1.350,5
Cây lâu năm
CLN
1.345,05
2,96
5,5
1.1.2
1.1.2.
1 1.082,3
5 1.083,3
Cây CN lâu năm LNC
1.083,30
1
0
0
0
1 1.1.2.
Cây ăn qu lâuả
LNQ
18,30
20,30
20,30
2
0
năm
2 1.1.2.
Cây lâu năm khác LNK
12,07
11,57
10,07
3,97
1,5
3
ấ ồ ố (Ngu n:báo cáo th ng kê đ t đai )
ử ụ ụ ệ ả ả ấ Nhìn vào b ng tăng, gi m di n tích theo m c đích s d ng ta th y:
ấ ồ ằ ớ ấ + Đ t tr ng cây h ng năm, năm 2013 tăng 3,8 ha so v i năm 2012. Đ t
ớ ấ ằ ằ ồ ồ tr ng cây h ng năm, năm 2014 tăng 4,5 ha so v i đ t cây tr ng h ng năm
ấ ồ ể ệ ổ ơ ấ ằ năm 2013. Di n tích đ t tr ng cây h ng năm tăng là do chuy n đ i c c u
cây tr ng.ồ
ớ ấ ồ ấ ồ ủ + Đ t tr ng lúa năm 2013 tăng 2,02 ha so v i đ t tr ng lúa c a năm
ấ ồ ủ ồ ớ 2012. Đ t tr ng lúa năm 2014 tăng 1 ha so v i đât tr ng lúa c a năm 2013
ổ ơ ấ ấ ồ ể ệ ồ là 1 ha. Di n tích đ t tr ng lúa tăng là do chuy n đ i c c u cây tr ng.
ớ ớ ấ ồ
ể ổ ấ ồ ệ ấ
ấ ỏ ừ + Di n tích đ t c dùng trong chăn nuôi t ế năm 2012 đ n năm 2014
ấ ồ ủ + Đ t tr ng cây lâu năm khác c a năm 2013 tăng 2,68 ha so v i năm ấ ồ 2012. Đ t tr ng cây lâu năm khác năm 2014 tăng 3,5 ha so v i đ t tr ng cây ủ lâu năm c a năm 2013. Di n tích đ t tăng là do chuy n đ i đ t tr ng cây lâu năm khác. ệ là không thay đ i.ổ
ớ ấ ồ ấ ồ ả + Đ t tr ng cây lâu năm năm 2013 gi m 2,96 ha so v i đ t tr ng cây
ấ ồ ớ
ổ ơ ấ ể ừ ể ồ
ả lâu năm năm 2012. Đ t tr ng cây lâu năm năm 2014 gi m 5,5 ha so v i năm 2013, do chuy n đ i c c u cây tr ng chuy n t cây lâu năm khác sang cây tr ng hàng năm khác.
ồ ấ ồ ệ
ớ ấ ệ ấ ồ
ấ ồ ừ ệ ệ năm 2013 đ n năm 2014 di n tích đ t tr ng cây công nghi p lâu
+ Đ t tr ng cây công nghi p lâu năm năm 2013 tăng 1 ha so v i đ t ệ ồ tr ng cây công nghi p lâu năm năm 2012. Đ t tr ng cây công nghi p lâu ế năm t năm không thay đ i.ổ
ả ậ ị
(cid:0) Công tác đăng ký, l p h s qu n lý đ a chính, đăng ký ồ ơ ấ ề ử ụ ậ
(cid:0) ứ ấ c p ch ng nh n quy n s d ng đ t: Trong năm 2012 (cid:0) ấ ấ Công tác c p gi y
ứ ậ ch ng nh n QSĐD (cid:0) ớ ấ
ệ ộ ớ ổ
ấ
, 196.976m ớ ậ
ệ
ấ ấ ấ ồ ồ C p m i có 17 h ơ ậ ồ ơ ã xét duy t cho 42 h v i t ng di n tích là: ệ s , l p h s đ 2 đ t nông 213.7776 m2 trong đó: 16.800m2 đ t ấ ở ự ị ệ nghi p. Đã nh n và bàn giao th c đ a v i công ty cà phê 49 2 trong đó: Đ t khu dân c ư ấ ớ ổ v i t ng di n tích là 334.310 m 2; đ t cây lâu năm là 171.090 m2, đ t cây hàng năm là 64.679 m ấ 71.641 m2; đ t giao thông là 5000 m 2; đ t nuôi tr ng th y s n ủ ả ồ ấ 2. 21.031 m2; đ t tr ng lúa là 9.869 m (cid:0) Công tác đăng ký
ế ộ bi n đ ng:
(cid:0) ể ụ chuy n m c đích s
ấ ử 2 trong đó đ t ấ ở
2.
ấ ồ ơ ệ ụ d ng đ t có 81 h s di n tích: 349.898m 8835m2, đ t nông nghi p 341.063m ệ (cid:0) ả công tác gi ế i quy t
ấ ấ các tranh ch p đ t đai: (cid:0)
ụ ụ ể
ứ ể ả ệ ứ ậ ờ ụ ả có 05 v đã hò gi i ư ử ý ụ c 2 v , chuy n tòa án huy n 02 v , và 01 v ch a x l ế i quy t. (cid:0) ượ đ đang trong th i gian thu th p ch ng c đ gi Trong năm 2013 (cid:0) ấ ấ Công tác c p gi y
ứ ậ ch ng nh n QSĐD (cid:0) ổ
ơ ả ấ
ồ ậ ố ế T ng s ti p nh n ơ ổ ồ , t ng ã c p GCNQSDĐ là 9 h s 2 đ tấ ấ ở , 852 m 2 đ t tr ng cây lâu năm. T ng ổ
ế 15 h sồ i quy t và đ . Gi 2 trong đó có 1.250 m2 đ t ệ di n tích: 33.925 m ấ ồ tr ng cây hàng năm, 24.110 m ố ồ ơ ồ ạ s h s t n l ồ ơ i 6 h s . (cid:0) Công tác đăng ký
ế ộ bi n đ ng: (cid:0) ể ượ
ấ ạ
ổ ồ ơ
ơ ề ử ụ ế ả i quy t và đ i 11 h s
ừ ấ ng, Do chuy n nh ổ i quy n s d ng đ t. T ng ấ c c p ã gi ồ ơ ồ ạ ấ ở ấ ượ ồ . Có 5 h s ệ đ t nông nghi p sang làm đ t
ể ệ ừ ế ấ ặ t ng cho, th a k , c p đ i, c p l ậ ồ ơ ế h s ti p nh n 138 h s , đ GCNQSDĐ 127 h s . Còn t n l ụ chuy n m c đích s d ng t ớ v i di n tích 400 m ồ ơ ử ụ 2. (cid:0) ả Công tác gi ế i quy t
ư ế ạ ấ ấ ơ đ n th khi u n i, tranh ch p đ t đai: (cid:0)
ụ ụ ậ ố ế T ng s ti p nh n ng đi, 1 v tranh
ấ ơ ở ấ ấ ổ ề ườ 10 v . Trong đó có 9 v tranh ch p v đ ụ s 10 v . ch p đ t đai. Đã hòa gi ụ ả ạ i t i c (cid:0) Đo l ạ i đ ượ c
(cid:0) 970/2786 ha. Trong năm 2014 (cid:0) ấ ấ Công tác c p gi y
ứ ậ ch ng nh n QSĐD
(cid:0) ổ
ơ ổ ệ . T ng di n tích 448.359 m ậ ố ế T ng s ti p nh n 2 trong đó: 9.867 m2 đ tấ
2 đ t nông nghi p ệ
140 h sồ ở ấ , 438.422 m (cid:0) Công tác đăng ký
ế ộ bi n đ ng: (cid:0) ặ
ế ơ 10 h sồ cho t ng: 2; 126 h s chuy n ể ồ ơ
ượ 45.575 m2; 04 h s th a k : 35.592 m ồ ơ ừ 2 nh ng: 367.192 m (cid:0) Đo l
ổ ộ ệ ạ i toàn b di n ấ ạ ấ i
ứ ế tích các buôn, thôn 2.600/2786 ha đã đăng ký c p đ i, c p l cho 2 thôn tân ti n, t xuân. (cid:0) ả Công tác gi ế i quy t
ư ế ạ ấ ấ ơ đ n th khi u n i, tranh ch p đ t đai: (cid:0) ố ế ậ
ả ng đi và đã gi ổ t ng s ti p nh n 4 ế i quy t xong .
ả ị ụ v tranh ch p đ t đ ả ấ ế ộ ấ ườ ấ B ng 4.3: B ng Bi n đ ng đ t đai trên đ a bàn xã Ea Puk trong năm
2014
2)
ố ổ T ng s tr ngườ ế ộ ộ ệ N i dung bi n đ ng Di n tích (m h pợ
ngượ
ặ
367.192 45.575 35.592
546.214 126 10 04 0 0 270 ể Chuy n nh T ng cho Th a kừ ế ụ ể Chuy n m c đích ề ỉ Đi u ch nh ấ ạ C p l i
ồ ị (Ngu n:ban đ a chính xã)
(cid:0)
(cid:0)
ể ấ ố (cid:0) * Công tác th ng kê, ki m kê đ t đai
ố (cid:0) Theo báo cáo th ng kê c a xã Ea Puk ngày 01/01/2014 ủ
ử ụ ứ ệ ấ ạ căn c vào hi n tr ng s d ng đ t th c t ự ế ạ ị t i đ a bàn xã có
ạ ấ các lo i đ t:
ệ ế ệ ấ (cid:0) Di n tích đ t nông nghi p là 250.75 ha, chi m 89,94%
ớ ổ ệ ự ủ so v i t ng di n tích t nhiên c a xã.
ệ ệ ấ (cid:0) Di n tích đ t phi nông nghi p là 230,35 ha, chi m ế
ớ ổ ấ ự ệ ủ 8,26% so v i t ng di n tích đ t t nhiên c a xã.
ư ử ụ ế ệ ấ (cid:0) Di n tích đ t ch a s d ng là 50 ha, chi m 1,79% so
ấ ự ủ ệ ớ ổ v i t ng di n tích đ t t nhiên c a xã.
ả ủ ố ệ ể ả ấ
B ng 4.4: B ng th ng kê, ki m kê di n tích đ t đai c a xã qua các năm
STT ỉ Ch tiêu ệ Di n tích Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
ệ ấ ự
ệ
ệ
4.366 3.748,76 2.196,08 845,03 135,24 4.366 3.824,5 2.197,89 848,53 137,26 4.366 3.820,56 2.198,08 853,03 138,26
702,61 711,27 714,77
ả
1.1.1.2 1.1.2 1.2 1.3 2 2.1 2.2 2.3 3 ổ T ng di n tích đ t t nhiên ấ 1 Đ t nông nghi p ấ ấ ả Đ t s n xu t nông nghi p 1.1 ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm 1.1.1 ấ ồ 1.1.1.1 Đ t tr ng lúa ồ ấ Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm ấ ệ Đ t lâm nghi p ủ ả ấ ồ Đ t nuôi tr ng th y s n ệ ấ Đ t phi nông nghi p Đ t ấ ở ấ Đ t chuyên dùng ộ ấ Đ t thu c UB xã qu n lý ư ử ụ ấ Đ t ch a s d ng 1.332,51 1.576,8 46,12 519,55 37,87 433,91 109,98 96,45 1.345,05 1.578,90 43,58 519,34 40,00 451,79 90,56 26,10
1.349,55 1.582,4 44,78 521,45 38,45 448,14 100,57 35,13 ố ấ ồ
ệ ể ấ ố (Ngu n: Báo cáo th ng kê đ t đai) ủ Qua b ng th ng kê, ki m kê di n tích đ t đai c a xã qua các năm
ả thì ta th y:ấ
ổ ấ ự ệ
ệ T ng di n tích đ t t ổ ệ ấ ế
ấ ả ệ ấ ủ nhiên c a xã là 4366 ha. Di n tích đ t nông ụ ể nghi p thay đ i qua các năm c th năm 2012 là 3748,76ha thì đ n năm 2013 là 3824,5 ha tăng 75,74 ha. Trong đó đ t s n xu t nông nghi p tăng 2
ổ ồ ể ấ ự
ấ ệ ệ ấ ữ ủ ả ớ
ẫ ủ ế
ể ấ ượ ệ
ệ ệ ha, đ t nuôi tr ng th y s n tăng 5,64 ha. Qua đó có th th y s thay đ i rõ ộ ệ r t gi a năm 2012 v i 2013, di n tích đ t nông nghi p đã tăng lên m t ả ấ ủ ạ ộ ể cách đáng k có th th y đ c ho t đ ng s n xu t c a xã v n ch y u là ộ ế ể ả xã h i. s n xu t nông nghi p cho phát tri n kinh t ớ
ể
ổ ấ ả ả ng nh là 1 ha, còn l
ổ ủ ồ
ệ ấ ệ
ỏ ế ủ ả ả ủ ể ồ
ừ ạ ồ ồ
ấ ơ ể ệ ấ
ư ử ụ ượ
c xã khai thác đ ộ ệ ệ ả ế ề ấ
ư ử ụ ằ ấ ả ộ ố
ọ ồ ừ ụ ụ ể ệ ụ ể ở ấ ệ ự ạ ộ ử ụ ấ ổ ấ Di n tích đ t nông nghi p năm 2014 so v i năm 2013 cũng thay đ i ư ộ ượ ng không đáng k đó là gi m 3,94 ha. Trong đó nh ng thay đ i m t l ạ ệ ộ ượ ỉ ấ di n tích đ t s n xu t nông nghi p ch tăng m t l i ủ ả ệ ự ạ i là s thay đ i c a di n tích đ t nuôi tr ng th y s n đ n năm 2014 do 1 l ạ ư ị ộ ố d ch b nh, giá bán các lo i th y s n không cao m t s nguyên nhân nh ỏ ứ nên bà con nông dân đã b hình th c nuôi tr ng th y s n chuy n sang ắ tr ng các lo i cây tr ng ng n ngày. T đó ta th y trong năm 2014 xã đã ệ ọ ề ả n là chú tr ng vào vi c chú tr ng phát tri n v s n xu t nông nghi p h ể ấ tr ng r ng. Di n tích đ t ch a s d ng đ ã và đang đ ượ ể ph c v vào vi c s n xu t nh m phát tri n kinh t xã h i đi u đó đ c ệ th hi n c th b i di n tích đ t ch a s d ng ngày m t gi m xu ng và ệ di n tích đ t nông nghi p ngày m t tăng lên. 4.2.1.1. Th c tr ng công tác s d ng đ t đai (cid:0) ấ ơ ấ ử ụ ệ * C c u s d ng đ t ấ ở ã Ea Puk huy n Krông x
ọ
Đ t đai là y u t ầ ủ ả ụ ệ ấ ố quan tr ng c a s n xu t nông nghi p, là c s n xu t. Theo m c đích s d ng v n đ t đai đ
ấ ử ụ ệ ấ ấ ả ệ ấ ấ
ạ ấ ỉ Năng t nh Đăk Lăk ấ sơ ở ế ố ượ ế ố ả c hàng đ u cho y u t ấ ạ phân thành các lo i: đ t s n xu t nông nghi p, đ t lâm nghi p, đ t chuyên dùng và các lo i đ t khác.
ố ấ ệ
ả ấ ệ ệ
ồ ả ạ ấ ả ấ ự ữ ọ
ồ ủ ả
ọ ấ ấ ấ ấ ủ ấ ả ượ ằ ộ ầ c cày b a đ
ồ
ắ ấ ạ ồ
ấ ộ ấ V n đ t đai nông nghi p là toàn b đ t đai đang dùng cho s n xu t ấ ấ nông nghi p và đ t có kh năng s n xu t nông nghi p (đ t d tr ). Đ t ử ụ ệ ả s n xu t nông nghi p là lo i đ t đã s d ng vào tr ng tr t, chăn nuôi gia ồ súc và đ t nuôi tr ng th y s n, bao g m: ằ ấ ồ Đ t canh tác hay đ t tr ng cây h ng năm. Đây là toàn b ph n quan ừ ẻ ệ ấ tr ng nh t c a đ t s n xu t nông nghi p, h ng năm nó đ ệ ắ ư ạ gieo tr ng các lo i cây ng n ngày nh : lúa, hoa màu, cây công nghi p ậ ạ ng n ngày, rau, đ u các lo i, đ t chuyên dùng tr ng các lo i cây phân ứ xanh, tr ng cây th c ăn chăn nuôi và đ t b hoang hóa không quá ba năm.
ệ ạ ồ
ạ ấ
ạ ượ ệ Đ t có kh năng nông nghi p là nh ng lo i đ t đã đ t đ ướ ả ấ ị ồ
ấ ỏ ồ ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm bao g m các lo i cây công nghi p lâu năm và ả cây ăn qu lâu năm. ấ ẩ ế ữ c nh ng ỏ ư c nh ng b ệ ữ ộ ố ả ề ề ả ạ ấ tiêu chu n nh t đ nh v b dày canh tác, đ d c và ngu n n ể hoang, n u khai phá c i t o có th dùng vào s n xu t nông nghi p.
ả ả ơ ấ ử ụ ấ B ng 4.5: B ng c c u s d ng đ t nông nghi p c a x ệ ủ ã Ea Puk
ỉ Ch tiêu
ST T
Năm 2012 ệ Di n tích ( ha )
Năm 2013 ệ Di n tích ( ha )
Năm 2014 ệ Di n tích ( ha )
C câuơ ( % )
C ơ c uấ ( % )
C ơ c uấ ( % )
ổ
ệ
T ng di n tích Cây hàng năm ướ
ụ
c( 2 v )
100 67,51 4,89 59,63 0,25
4.047 2.732 198 2.413 10
ạ
1 1.1 Lúa n 1.2 Ngô ( 2 v )ụ 1.3 S nắ 1.4 Khoai lang ậ 1.5 Đ u các lo i (2 v
100 65,98 4,82 56,28 1,25 0,74 2,25
4.007 2.644 193 2.255 50 30 90
3.770 2.266 158 1.868 45 55 106
ụ
40
0,99
100 60,20 4,20 49,55 1,20 1,46 2,81
)
1.6 Chăn nuôi 1.7 Rau xanh ( 2 v )ụ 2 Cây lâu năm 2.1 Cà phê 2.2 Cao su 2.3 Tiêu
11 23 1.504 1.145 200,00 159
0,30 0,61 39,89 30,37 4,94 4,22
1,01 0,99 32,45 26,69 4,94 0,86 ợ ố ệ ừ
0,12 0,52 34,10 27,63 4,94 1,40 ủ
41 40 1.315 1.080 200.00 35 ổ
5 21 1.363 1.107 200,00 56 báo cáo c a UBND xã )
ồ Ngu n:T ng h p s li u t
ơ ấ ử ụ ấ ổ ệ ệ ấ ả Qua b ng 4.5 c c u s d ng đ t nông nghi p ta th y t ng di n tích
ủ ủ ệ ồ ổ ồ gieo tr ng c a các năm là khác nhau. T ng di n tích gieo tr ng c a năm
ấ ớ ệ ấ ớ ồ 2014 là th p nh t v i 3.770 ha sau đó là năm 2013 v i di n tích gieo tr ng
ệ ệ ấ ớ ớ là 4.007 ha và l n nh t là năm 2012 v i di n tích là 4.047 ha. Tuy di n tích
ề ơ ấ ư ủ ấ ồ ớ ồ gieo tr ng c a năm 2012 là l n nh t nh ng xét v c c u tr ng lâu năm
ạ ơ ấ ớ ấ ớ ệ ổ thì năm 2014 l ấ ả i có c c u l n nh t v i 30,37% t ng di n tích đ t s n
ệ ủ ấ ồ ệ ấ ế xu t nông nghi p c a xã, di n tích đ t r ng cây lâu năm năm 2012 chi m
ệ ủ ệ ấ ấ ơ ệ 32,45% di n tích đ t nông nghi p c a xã và th p h n di n tích năm 2013.
ệ ấ ạ ấ ổ ệ Năm 2013 di n tích đ t cây lâu năm đ t 34,10% t ng di n tích đ t nông
ề ệ ệ ớ nghi p. So v i di n tích cây lâu năm tăng đ u qua các năm th ệ ì di n tích
ự ế ằ ổ ệ cây h ng năm có s bi n đ i ng ượ ạ c l ả i là di n tích gi m qua các năm c ụ
ư ế ể ệ ằ th nh sau: năm 2012 di n tích cây h ng năm là 2732 ha chi m 67,51%
ấ ả ệ ệ ệ ấ ổ t ng di n tích đ t s n xu t nông nghi p. Sang năm 2013 di n tích này
ế ả ố gi m xu ng còn 2644 ha chi m 65,98%
ể ấ ượ ể ọ Qua đó, ta có th th y đ ề c là xã đã chú tr ng v phát tri n cây lâu năm
ể ặ ủ ự ệ ệ nên di n tích cây lâu năm c a xã có s gia tăng đáng k đ c bi ự t là s gia
ệ ằ ả ồ ồ tăng di n tích tr ng cà phê và h tiêu. Cây h ng năm gi m qua các năm có
ả ấ ề ể ả ưở ủ ặ ư th có nhi u lý do nh giá c b p bênh, nh h ng c a thiên tai..m c khác
ườ ấ ồ ể ằ ồ do ng ở i dân chuy n đ t tr ng cây h ng năm sang tr ng cây lâu năm b i
ữ ầ ườ ướ nh ng năm g n đây giá tiêu tăng cao nên ng i dân có xu h ể ổ ng chuy n đ i
ụ m c đích canh tác.
ệ ố ử ụ ằ (cid:0) H s s d ng đ t tr ng cây h ng năm ấ ồ
ệ ố ử ụ ấ ồ ủ ả ằ ấ Qua b ng h s s d ng đ t tr ng cây h ng năm c a xã thì ta th y
ấ ủ ấ ệ ố ử ụ h s s d ng đ t c a năm 2014 là cao nh t 1,36 sau đó là năm 2013là
ớ ệ ố ử ụ ấ ấ ấ 1,24 và th p nh t là năm 2012 v i h s s d ng đ t là 1,21. Ta có th ể
ệ ố ử ụ ả ấ ớ ấ ủ th y kho ng cách h s s d ng đ t c a năm 2014 so v i 2 năm 2013 và
ệ ố ử ụ ấ ớ 2012 là khá cao. Còn năm 2012 v i năm 2013 thì h s s d ng đ t không
ệ ố ử ụ ữ ấ ổ ấ khác nhau là m y. H s s d ng đ t thay đ i qua các năm và gi a các
ề ồ năm là không đ ng đ u
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
ỉ Ch tiêu
Di nệ tích
Di nệ tích
Di nệ tích
ơ ấ C c u ( % )
ơ ấ C c u ( % )
C câuơ ( % )
( ha )
( ha )
( ha )
ổ
T ng DT canh tác B
2.732
100
2.644
100
2.266
100
198
7,24
193
7,30
158
6,97
2.413 10
88,32 0,36
ậ
ạ
cướ Lúa n ( 2 v )ụ Ngô ( 2 v )ụ S nắ Khoai lang ụ Đ u các lo i (2 v ) Chăn nuôi
40 41
1,46 1,50
2.255 50 30 90 5
85,30 1,89 1,13 3,40 0,20
1.868 45 55 106 11
82,43 1,98 2,43 4,67 0,50
ệ ố ử ụ ấ ồ ả ả B ng 4.6: B ng h s s d ng đ t tr ng cây hàng năm
40
1,46
21
0,80
23
1,02
Rau xanh ( 2 v )ụ
ồ
ổ
T ng DT gieo tr ng A
4.047
4.007
3.770
ệ ố ử ụ
ấ
H s s d ng đ t R
1,48
1.51
1,66
(cid:0) ả ự ố ủ ự ồ (Ngu n: Tác gi t th ng kê d a trên báo cáo c a xã )
(cid:0) * Năng su t, s n l
ấ ả ượ ồ ng cây tr ng
ả ượ ả ấ ấ ủ ồ Qua b ng năng su t, s n l ấ ng cây tr ng ta th y năng su t c a các
ị ả ừ ạ ổ ồ ồ ưở lo i cây tr ng thay đ i theo t ng năm. Do cây tr ng ch u nh h ở ng b i
ệ ự ề ả ượ ổ ồ đi u ki n t ậ nhiên vì v y mà s n l ng cây tr ng cũng thay đ i khá là r õ
ệ ạ ầ ồ ư ệ r t. Do di n tích các lo i cây tr ng h u nh ừ là tăng theo t ng năm nên khi
ấ ủ ả ớ ướ ượ ả năng su t c a năm sau gi m so v i năm tr c th ì s n lả ng cũng gi m đi
ộ ượ ớ ướ ủ ộ ố ạ ồ m t l ể ng không đáng k so v i năm tr c c a m t s lo i cây tr ng.
ộ ố ạ ấ ủ ệ ạ ả ồ Bên c nh đó cũng có m t s lo i cây tr ng có di n tích s n xu t c a năm
ớ ớ ướ ư ả ấ ồ sau khá l n so v i năm tr ả c nên khi năng su t cây tr ng gi m nh ng s n
ượ ồ ạ ủ ệ l ng cây tr ng l i tăng lên. Di n tích cây lâu năm c a x ã có tăng lên
ư ệ ượ ớ ồ nh ng do là di n tích cây đ c tr ng m i trong hai năm 2013 và 2014 nên
ị ả ậ ượ ả ượ s n l ư ng ch a có v ì v y mà giá tr s n l ng cây lâu năm c a x ủ ã chi mế
ỷ ọ ấ ả ỏ ượ ổ t tr ng r t nh và s n l ể ng thay đ i trong các năm là không đáng k .
ấ ả ượ ụ ể ủ ộ ố ư ồ ổ Năng su t, s n l ng c th c a m t s cây tr ng thay đ i nh sau:
ấ ả ượ ả ả ồ B ng 4.7 B ng năng su t, s n l ạ ng các lo i cây tr ng
Năm 2012
Năm 2013
STT
ả
ấ Chi tiêu s n xu t
DT (ha)
SL (t n)ấ
DT (ha)
SL (t n)ấ
NS ấ (t n/ha)
NS ấ (t n/ha)
ổ
ệ T ng di n tích
4.047
4.007
ằ Cây h ng năm
2.732
A
2.644
ướ
Lúa n
ụ c (2 v )
198
1
3
594
193
4
772
Ngô ( 2 v )ụ
2.413
2
9.652
2.255
3.5
7.892,5
4
S nắ
10
3
4
40
50
5
250
Khoai các lo iạ
4
0
30
10
300
ậ
ạ
ụ Đ u các lo i (2 v )
40
5
1,5
60
90
0.5
45
Chăn nuôi
41
6
20
820
5
20
100
Rau xanh ( 2 v )ụ
40
7
20
800
21
20
420
Câu lâu năm
1.315
B
1.363
0
Cà phê
1.080
1
2,5
2.700
1.107
2
2.214
Cao su
200
2
1,5
300
200
1.5
300
Tiêu
35
3
2,5
87,5
56
3
168
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) ồ Ngu n: UBND xã
ị ả ạ ồ (cid:0) * Giá tr s n xu t các lo i cây tr ng ấ
ể ấ ả ượ ị ả ạ ấ ồ Qua b ng ta có th th y đ ủ c giá tr s n xu t các lo i cây tr ng c a
ỷ ọ ả ằ ồ ằ xã Ea Puk bao g m c cây h ng năm và cây lâu năm. T tr ng cây h ng
năm qua các năm: năm 2012 là 67,47%; năm 2013 là 38,02; năm 2014 là
ấ ỷ ọ ả ầ ằ 24,07% qua đây ta th y t tr ng cây h ng năm gi m d n qua các năm.
ố ớ ướ ỷ ọ ấ ả ả ộ Đ i v i cây lúa n c thì t tr ng s n xu t ngày m t gi m có th ể
ủ ệ ả ấ ấ ổ ộ th y di n tích s n xu t cây lúa c a xã đang ngày m t thay đ i và có xu
ướ ỷ ọ ả ầ ướ ế h ng gi m d n. T tr ng cây lúa n c năm 2012 là 5,09% đ n năm
ế ả ố 2013 tăng lên là 5,84%, sau đó đ n năm 2014 gi m xu ng c òn 2,74%.
ố ớ ươ ự ỷ ọ ả ấ ả ầ Đ i v i cây ngô cũng t ng t tr ng s n xu t gi m d n qua các t
ụ ỷ ọ ế ạ ỷ ọ năm c thê là: năm 2012 t tr ng đ t 41,45%, đ n năm 2013 t ạ tr ng đ t
ế ả ỷ ọ ớ 31,16% gi m đi 10,29% so v i năm 2021. Đ n năm 2014 t ả tr ng s n
ạ ả ấ ớ xu t ngô đ t 20,64% gi m đi 10,52% so v i năm 2013.
ố ớ ắ ỷ ọ ự ế ổ Đ i v i cây s n t tr ng có s bi n đ i qua các năm. Năm 1011 t ỷ
ỉ ạ ế ọ ỷ ọ ư ạ tr ng ch đ t 0,06% đ n năm 2013 t ế tr ng tăng và đ t 0,47% nh ng đ n
ỷ ọ ạ ả ố năm 2014 t tr ng l i gi m xu ng còn 0,29%.
ố ớ ậ ỷ ọ ụ ể ầ ả Đ i v i cây đ u t ạ tr ng gi m d n qua các năm c th năm 2012 đ t
ạ ạ 0,87%; năm 2012 đ t 0,54%; năm 2013 đ t 0,4%.
ố ớ ỷ ọ ư ế ổ Đ i v i cây cà phê thì t tr ng bi n đ i qua các năm nh sau ; năm
ỷ ọ ỷ ọ ả ư 2012 t tr ng là 34,39%; năm 2013 t tr ng gi m còn 14,95%; nh ế ng đ n
ỷ ọ ạ năm 2014 t tr ng l ạ i tăng và đ t 20,91%.
ố ớ ỷ ọ ự ế ề ấ ổ Đ i v i cây tiêu t tr ng có s bi n đ i nhi u nh t qua các năm c ụ
ư ể ỷ ọ ỉ ạ ư th nh sau: năm 2012 t ế tr ng cây tiêu ch đ t có 18,14%, nh ng đ n
ỷ ọ ế ạ ạ ỷ ọ năm 2013 t tr ng tăng m nh và đ t 47,03%; đ n năm 2014 t tr ng cây
ế ụ ạ tiêu ti p t c tăng và đ t 55,02%.
ể ấ ấ ủ ừ ả ị ả ạ ồ T b ng giá tr s n xu t c a các lo i cây tr ng ta có th th y đ ượ c
ủ ự ở cây tiêu đang ngày càng tr thành cây ch l c trong phát triên kinh t ế ủ c a
ậ ủ ề ệ ể ợ ớ xã. Có th nói là nó khá thích h p v i đi u ki n khí h u c a vùng này và
ấ ả ượ cho năng su t, s n l ng khá cao.
(cid:0)
ị ả ồ ả ả ạ ấ B ng 4.8:b ng giá tr s n xu t các lo i cây tr ng
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
STT ỉ Ch tiêu ấ ả s n xu t
Tỷ tr ngọ Tỷ tr ngọ Tỷ tr ngọ Giá trị (tri uệ đ ng)ồ Giá trị (tri uệ đ ng)ồ Giá trị (tri uệ đ ng)ồ
I
ướ 1.1 c(2 2.970 2,13 3.860 2,9 2.370 1,18 Cây h ng ằ năm Lúa n v )ụ
1.2 Ngô(2 v )ụ 28.956 20,72 23.677 17,81 16.812 8,35
0,07 375 0,30 337,5 0,17 100 S nắ
1.3 1.4 0,11 112,5 0,08 132,5 0,07 150 ậ ạ Đ u các ụ lo i(2 v )
II Cây lâu năm
94.500 13.050 67,63 9,40 59,96 18,96 103.050 51,17 78.705 39,10 Cà phê Tiêu
2.1 2.2 III 139.726 100 100 201.407 100 T ng ổ 79.704 25.200 132.92 9 (cid:0) ồ Ngu n: UBND xã
ế ố ả ưở ử ụ ế ấ ả 4.3.1. Các y u t nh h ng đ n qu n l ả ý s d ng đ t trong s n
ệ ạ ấ xu t nông nghi p t i xã
ề ố ự t nhiên + Nhóm nhân t : Nhóm nhân t ố ự t ệ nhiên chính là đi u ki n
ờ ế ậ ổ ị ị ị ưỡ ườ th i ti t, khí h u, v trí đ a lý, đ a hình, th nh ng, môi tr ng sinh thái,
ủ ệ ệ ề ả ấ ộ ị ị đi u ki n th y văn... S n xu t nông nghi p luôn ch u tác đ ng và b chi
ẽ ở ệ ự ề ạ ố ụ ể ủ ừ ph i m nh m b i các đi u ki n t nhiên c th c a t ng vùng và các
ở ố ượ ậ ọ ấ ủ ệ ả quy lu t sinh h c b i đ i t ng s n xu t c a nông nghi p là các cây
ệ ự ề ậ ồ ả ưở ế ấ ớ tr ng, v t nuôi. Đi u ki n t nhiên có nh h ng l n đ n năng su t lao
ậ ợ ụ ệ ộ đ ng nông nghi p, đôi khi có tác d ng thu n l i và có khi gây thiên tai,
ố ớ ả ấ ả ưở ế ộ ạ h n hán đ i v i s n xu t và nh h ấ ng đ n năng su t lao đ ng nông
ệ ệ ự ề ệ ậ ế ố ữ nghi p càng r õ r t. Chính vì v y đi u ki n t nhiên là nh ng y u t ế quy t
ệ ự ế ậ ọ ồ ồ ộ ố ị ị đ nh đ n vi c l a ch n cây tr ng, v t nuôi, b trí đ ng ru ng, đ nh h ướ ng
ể ạ ệ ệ ể ả ầ ư đ u t ấ thâm canh đ quá trình s n xu t nông nghi p có th đ t hi u qu ả
ế kinh t cao.
ố ế ố kinh t xã h i + Nhóm nhân t ộ : Nhóm nhân t ộ ả xã h i nh h ngưở
ự ế ệ ế ả ế ử ụ ệ ề ấ ấ tr c ti p đ n hi u qu kinh t ế s d ng đ t nông nghi p, có r t nhi u y u
ố ế ố ơ ả ư ủ ộ ộ ủ ụ ậ t nh ng y u t c b n là tr ình đ c a ch h và phong t c, t p quán,
ộ ủ ệ ề ả ố ấ truy n th ng canh tác trong s n xu t nông nghi p. Trình đ c a ch h ủ ộ
ủ ể ử ụ ụ ậ ệ ấ ộ hay ch th s d ng đ t nông nghi p, phong t c, t p quán canh tác là m t
ế ố ơ ả ế ị ả ả ệ ế ữ trong nh ng y u t c ấ b n mang tính quy t đ nh đ n hi u qu s n xu t
ặ ệ ưở ế ệ ả ế ử ụ ệ nông nghi p, đ c bi ả t là nh h ng đ n hi u qu kinh t ấ s d ng đ t
ệ ạ ị ươ ả ấ nông nghi p t i đ a ph ng s n xu t.
ố ậ ọ ọ ỹ khoa h ck thu t + Nhóm nhân t ỹ ậ : Khoa h ck thu t càng ngày
ụ ể ề ậ ọ ỹ ế càng phát tri n và áp d ng ngày càng nhi u khoa h ck thu t tiên ti n
ộ ấ ế ể ả ệ ả ấ ả ế vào trong s n xu t là m t t ấ ạ t y u đ s n xu t đ t hi u qu kinh t cao
ấ ượ ả ơ ẩ ơ h n, s n ph m có ch t l ạ ng và có tính c nh tranh cao h n trên th ị
ườ tr ng.
ố ị ế ố ả ưở th tr + Nhóm nhân t ngườ : Đây là y u t ọ quan tr ng nh h ế ng đ n
ượ ủ ả ẩ ấ ườ ả ơ ở ấ l ả ng s n ph m s n xu t ra c a ng ệ i s n xu t và làm c s cho vi c
ế ị ồ ư ế ỹ ấ quy t đ nh tr ng cây g ồ ì và tr ng nh ạ ộ th nào trên m t qu đ t có h n.
ả ượ ị ườ ậ ẽ ứ ồ ạ ữ ấ ẩ S n ph m nào đ c th tr ng ch p nh n s đ ng v ng, t n t i và đem
ạ ệ ả ế ố ư ấ l i hi u qu kinh t i u nh t. t
ơ ở ạ ầ ụ ụ ả ấ cố s h t ng ph c v s n xu t nông nghi p + Nhóm nhân t ệ : Trong
ơ ở ạ ầ ư ườ ệ ấ ớ ả s n xu t nông nghi p, c s h t ng nh đ ng giao thông l n, đ ườ ng
ủ ợ ươ ộ ồ giao thông n i đ ng, công tr ình th y l i, kênh m ng... nó đóng vai tr ò r tấ
ụ ả ệ ầ ẩ ọ ổ quan tr ng và góp ph n vào vi c trao đ i, tiêu th s n ph m cũng nh ư
ế ố ầ ấ ạ ụ ề ể ệ ả ị d ch v các y u t ả đ u vào cho s n xu t, t o đi u ki n phát tri n s n
ấ ượ ệ ệ xu t nông nghi p và nâng cao đ ả ử ụ c hi u qu s d ng kinh t ế ử ụ s d ng
đ t.ấ
ườ ể ế ấ ả ng chính sách khuy n khích phát tri n s n xu t nông + Môi tr
ề ấ ả ả ấ ệ nghi pệ : Trong s n xu t nông nghi p, có r t nhi u chính sách nh h ưở ng
ả ử ụ ư ề ệ ấ ỉ ơ ấ ệ ế đ n hi u qu s d ng đ t nông nghi p nh : chính sách đi u ch nh c c u
ầ ư ệ ơ ở ạ ầ ự nông nghi p nông thôn, chính sách đ u t ụ xây d ng c s h t ng ph c
ế ấ ả ợ ủ ụ ả v s n xu t, chính sách khuy n nông, chính sách b o tr c a nhà n ướ c
ệ ệ ấ ộ ố ố ớ ả đ i v i s n xu t nông nghi p, chính sách dân s , lao đ ng vi c làm, đào
ầ ư ứ ế ế ề ố ạ t o ki n th c, chính sách khuy n khích đ u t , chính sách v v n, chính
ề ị ườ ữ ụ ả sách v th tr ng tiêu th , chính sách xóa đói gi m nghèo. Nh ng chính
ể ả ụ ề ệ ằ ả ấ sách này đ u nh m m c đích phát tri n s n xu t, nâng cao hi u qu kinh
ế ệ ợ ườ ả ệ ằ ấ t ả và b o v l i ích cho ng i s n xu t nông nghi p, nh m đ t đ ạ ượ c
ờ ố ự ụ ố ộ m c tiêu cu i cùng là nâng cao đ i s ng kinh t x ả ế ã h i, gi m s chênh
ữ ở ệ l ch giàu nghèo gi a các vùng nông thôn.
ậ ợ ử ụ ấ ả 4.3.2. Khó khăn thu n l i trong công tác qu n lý và s d ng đ t nông
ệ ủ ỉ ệ nghi p c a xã Ea Puk – huy n Krông Năng – T nh Đăk Lăk
(cid:0) * Thu n l ậ ợ i
ượ ự ỉ ạ ườ ủ ấ Đ c s ch đ o th ng xuyên c a các c p các ngành, các phòng
ở ự ỉ ạ ủ ự ủ ệ ấ ả ộ ban ế Huy n, nh t là s ch đ o tr c ti p sát sao c a Đ ng y, H i đông
ố ợ ụ ắ ớ nhân dân, UBND xã đã ph i h p v i các ban ngành kh c ph c khó khăn
ệ ể ể ẩ ọ ị thúc đ y nhanh công tác phát tri n nông nghi p, trú tr ng chuy n d ch c ơ
ừ ậ ồ ướ ậ ể ạ ụ ọ ỹ ấ c u cây tr ng, v t nuôi t ng b c áp d ng khoa h c k thu t đ t o ra
ướ ả ả ệ ệ ể ệ ấ ớ b c phát tri n m i tăng hi u qu s n xu t nông nghi p, lâm nghi p và
chăn nuôi.
ấ ị ươ ề ỡ ớ ố ợ Đ t đai trên đ a bàn xã t ạ ng đ i màu m , phù h p v i nhi u lo i
ặ ồ ệ ồ ị ế cây tr ng, đ c bi t là các cây tr ng có giá tr kinh t ư cao nh tiêu, cà
ộ ợ ắ ậ ỳ ế phê,Mía, B p, Đ u xanh, M … đây là m t l ể i th đáng k , nên trong
ươ ụ ụ ụ ệ ể ợ t ng lai có bi n pháp thích h p đ khai thác ph c v cho m c đích phát
ể ế tri n kinh t .
(cid:0) * Khó khăn
ơ ấ ậ ồ ự ế C c u cây tr ng v t nuôi mang tính t phát, công tác khuy n nông,
ổ ế ụ ế ế ậ ấ ỹ ị ậ t p hu n k thu t, ph bi n ki n th c c ứ òn thi u. Các d ch v và các t ổ
ụ ứ ứ ư ấ ượ ư ụ ị ị ch c cung ng d ch v đã có nh ng ch t l ứ ng d ch v ch a đáp ng
ượ ầ ả ờ ố ủ ấ đ c yêu c u s n xu t và đ i s ng c a nhân dân.
ấ ượ ả ả ẩ ấ ị ấ Năng su t và ch t l ư ng các s n ph m s n xu t trên đ a bàn ch a
ơ ớ ễ ệ ả ấ cao, tình hình c gi i hóa trong s n xu t nông nghi p di n ra c òn ch m,ậ
ề ạ ế ngành chăn nuôi còn nhi u h n ch .
ờ ế ứ ạ ư ế ễ Tình hình th i ti t năm 2013 di n bi n khá ph c t p, m a trái mùa,
ệ ộ ả ạ ả ưở ớ ụ v hè thu x y ra h n hán trên di n r ng làm nh h ế ng l n đ n năng
ấ ả ượ ậ ồ xu t, s n l ng cây tr ng, v t nuôi.
ị ậ ự ộ ị Tình hình an ninh chính tr tr t t an toàn xã h i trên đ a bàn xã tuy
ề ẩ ữ ư ẫ ổ ị ườ ừ đã n đ nh nh ng v n còn có nh ng ti m n khó l ng t ả đó cũng nh
ưở ể ả ấ ủ ế h ng đ n công tác phát tri n s n xu t c a nhân dân.
ộ ộ ượ ẻ ổ ệ Đ i ngũ cán b tuy đã đ c tr hóa, năng n , nhi t tình trong công
ư ệ ụ ẫ ề ạ ộ vi c nhệ ng tr ế ình đ chuyên môn nghi p v v n còn nhi u h n ch .
ể ấ ế ấ ấ ộ ư Xu t phát đi m kinh t xã h i còn r t th p, nh ệ ng vi c đ u t ầ ư
ỏ ố ầ ư ớ ể ồ ộ phát tri n đ ng b thành m t x ớ ộ ã nông thôn m i đòi h i v n đ u t l n.
ị ướ ử ụ ủ ả ấ 4.3.3. Đ nh h ng c a xã trong quá trình qu n lý và s d ng đ t nông
nghi pệ
ườ ủ ụ ỉ ạ ạ ấ ấ Tăng c ứ ng ch đ o công tác đo đ c, làm th t c c p gi y ch ng
ề ử ụ ấ ậ nh n quy n s d ng đ t cho nhân dân.
ố ợ ớ ả ế ứ ư ể ơ Ph i h p v i các ban ngành gi ồ i quy t d t đi m các đ n th còn t n
ề ấ ọ ả ế ể ọ ọ đ ng v đ t đai, chú tr ng gi i quy t các thôn (buôn) tr ng đi m.
ươ ế ế ụ ề ị ự Xây d ng ph ng án chi ti t ti p t c đ ngh và l p t ậ ờ ình UBND tr
ấ ở ệ ế ắ ố ư ủ ươ huy n b trí s p x p đ t khu dân c trung tâm xã. Theo ch tr ủ ng c a
UBND huy nệ
ẽ ế ơ ồ ấ ị ủ ạ Ti n hành đo và v s đ đ t nghĩa đ a c a các thôn c òn l i bàn giao
ả cho thôn qu n lý.
ế ụ ế ạ ấ ế ạ ắ Ti p t c lên k ho ch s p x p l i đ t đai trung tâm xã theo ch ủ
ươ ủ ệ tr ng c a UBND huy n.
ố ợ ớ ư ườ ỉ ạ Ph i h p v i công ty Vinh H ng tăng c ạ ng ch đ o công tác đo đ c
ệ ấ ủ ụ ấ làm th t c xét duy t c p GCNQSD đ t cho nhân dân.
ả ủ ế ệ ả ả ằ 4.3.4. Gi ử i pháp ch y u nh m nâng cao hi u qu qu n lý và s
ụ ệ ấ d ng đ t nông nghi p
ườ ệ ố ơ ở ạ ầ 4.3.4.1. Tăng c ệ ng hoàn thi n h th ng c s h t ng nông thôn,
ệ ệ ố ủ ợ ụ ụ ả ặ đ c bi t là h th ng th y l ấ i ph c v s n xu t
ế ụ ầ ư ầ ệ ố ơ ở ạ ầ C n ti p t c đ u t ệ và hoàn thi n h th ng c s h t ng nông thôn
ư ườ ệ ố ủ ợ ạ ế nh đ ng giao thông, h th ng th y l ọ i, truongf h c, tr m y t ể ạ ... đ t o
ệ ề ể ế ể ầ ộ đi u ki n phát tri n kinh t x ư ã h i vùng nông thôn đ góp ph n đ a
ộ ố ủ ườ ệ ố ủ ợ ổ ị cu c s ng c a ng i dân đi vào n đ nh. H th ng th y l i là m t y u t ộ ế ố
ố ớ ả ệ ặ ấ ọ ệ vô cùng quan tr ng đ i v i s n xu t nông nghi p, đ c bi ọ ồ t là tr ng tr t.
ườ ế ồ ướ ụ ả ụ ể ấ Các h thộ ng thi u ngu n n c đ ph c v s n xu t, nên không ch ủ
ượ ụ ể ả ồ ộ đ ng đ ồ c ngu n n ướ ướ c t i, khó có kh năng đ tăng v gieo tr ng trong
ạ ườ ầ ậ ế năm, thiên tai, h n hán cũng th ả ng x y ra. V ì v y, c n thi t ph i đ u t ả ầ ư
ệ ố ủ ợ ể ụ ả ụ ấ ườ ế phát tri n h th ng th y l i ph c v s n xu t cho ng i dân, n u h ệ
ố ườ ể th ng th y l ủ ợ ượ ả i đ ả c đ m b o thì ng ụ ả i nông dân có kh năng đ tăng v ,
ấ ầ ồ ổ ị ạ năng su t cây tr ng cao và n đ nh góp ph n đem l ậ i thu nh p cao cho
ườ ng i dân.
ườ ế ộ ụ ế 4.3.4.2. Tăng c ng công tác khuy n nông và áp d ng ti n b khoa h c k ọ ỹ
thu tậ
ề ấ ộ ộ Trình đ nông h còn th p, chính đi u này đã gây khó khăn cho các
ạ ộ ư ể ế ệ ộ h trong vi c tham gia các ho t đ ng khuy n nông cũng nh tìm hi u, áp
ế ả ậ ậ ả ầ ấ ộ ọ ỹ ụ d ng các ti n b khoa h c k thu t vào s n xu t. Vì v y, c n ph i nâng
ộ ọ ấ ữ ạ ơ ế ủ ộ ẩ cao trình đ h c v n cho các ch h , đ y m nh h n n a công tác khuy n
ậ ớ ể ọ ộ ỹ ườ ế nông lâm, chuy n giao ti n b khoa h c k thu t t i ng i nông dân.
ổ ế ữ ề ệ ả ả ấ ợ ớ Ph bi n nh ng mô hình s n xu t có hi u qu phù h p v i đi u ki n t ệ ự
ế ộ ở ị ươ nhiên, kinh t xã h i đ a ph ng.
ế ợ ụ ầ ả ươ ứ ả ấ 4.3.4.3. C n ph i áp d ng k t h p các ph ng th c s n xu t theo
ệ ạ ố ệ ề ấ ả truy n th ng và hi n đ i trong s n xu t nông nghi p
ườ ể ầ ư ế ố ệ ả Các h thộ ồ ng thi u ngu n v n đ đ u t ấ vào s n xu t, nên vi c áp
ươ ứ ả ệ ệ ấ ụ d ng các ph ng th c s n xu t nông nghi p theo hi n đ i c ạ òn ít và khó
ư ộ ướ ụ ề ệ khăn nh ng các h đang có xu h ng áp d ng ngày càng nhi u. Hi n nay
ộ ẫ ụ ề ề ấ ả ợ ớ ệ ố các h v n còn áp d ng các truy n th ng s n xu t phù h p v i đi u ki n
ự ầ ử ụ ữ ữ ệ ề ấ t nhiên, góp ph n s d ng đ t nông nghi p b n v ng. Có nh ng kinh
ấ ủ ư ề ệ ả ố ộ ạ nghi m cũng nh truy n th ng s n xu t c a các h mang l ệ i hi u qu ả
ấ ặ ả ệ ụ ệ cao trong s n xu t, đ c bi ế ấ ố t là canh tác trên đ t d c. Vi c áp d ng k t
ươ ạ ẽ ứ ề ệ ố ợ h p các ph ầ ng th c canh tác theo truy n th ng và hi n đ i s góp ph n
ữ ượ ấ ố ẹ ề ả gi gìn và phát huy đ ố c các truy n th ng s n xu t t ờ ồ t đ p, đ ng th i
ượ ệ ả ế ử ụ ệ ấ ộ nâng cao đ c hi u qu kinh t ừ s d ng đ t. Đây là m t bi n pháp v a
ề ượ ậ ấ ồ ệ ạ t o đi u ki n nâng cao đ c năng su t cây tr ng, nâng cao thu nh p, s ử
ệ ượ ề ữ ệ ấ ơ ộ ụ d ng đ t nông nghi p đ ề c b n v ng h n trong đi u ki n các h còn khó
ầ ư ư ề ả ồ ố ả khăn v ngu n v n cũng nh kh năng đ u t ấ thâm canh vào s n xu t
ở ứ ấ còn m c th p.
ộ ố ị ườ ả ể 4.3.4.4. Phát tri n m t s th tr ng nông s n hàng hóa và th tr ị ườ ng
ế ố ả ụ ế ể ấ ị ầ đ u vào các y u t s n xu t, khuy n khích phát tri n các d ch v nông
ệ ạ ị ươ lâm nhi p t i đ a ph ng
ệ ố ả ư ậ ư ể ấ H th ng thu mua nông s n cũng nh các đi m cung c p v t t nông
ỏ ẻ ệ ề ộ nghi p nh l . Chính đi u này đ ã gây khó khăn cho các h nông dân trong
ụ ộ ố ể ả ư ệ ấ ả vi c phát tri n s n xu t cũng nh trong khâu tiêu th m t s nông s n. Vì
ả ể ị ườ ụ ả ầ ậ v y, c n có gi i pháp phát tri n th tr ng tiêu th nông s n cũng nh th ư ị
ườ ế ố ầ ủ ả ấ ạ ị ươ tr ng các y u t đ u vào c a s n xu t t i đ a ph ụ ể ng. C th nh ư
ở ộ ụ ệ ế ể ị ể khuy n khích phát tri n các d ch v nông lâm nghi p, m r ng các đi m
ả ặ ệ ố ề ẽ ả thu mua nông s n và có h th ng thông tin v giá c ch t ch và chính xác
ủ ả ư ả ề ợ ệ ả ầ ẩ ể ả đ đ m b o đ u ra c a s n ph m cũng nh b o v quy n l i cho các h ộ
ả ấ nông dân s n xu t.
ườ ố ầ ư ộ ố 4.3.4.5. Tăng c ng huy đ ng v n, tăng v n đ u t cho thâm canh
ầ ư ệ ầ ư ủ ứ ậ ượ Vi c đ u t đúng, đ u t ỹ đ theo đúng k thu t, đáp ng đ c nhu
ưở ể ủ ậ ồ ầ c u trong quá trình sinh tr ế ng và phát tri n c a cây tr ng, v t nuôi là h t
ả ưở ấ ủ ế ế ả ả ọ ứ s c quan tr ng, nó nh h ạ ộ ng đ n k t qu ho t đ ng s n xu t c a các
ư ự ướ ụ ư ầ ỗ ợ ộ h di c t do. Nhà n c c n có chính sách tín d ng u đ ãi h tr vay
ấ ườ ể ườ ố ả v n s n xu t cho ng i nông dân đ cho ng i nông dân có th đ u t ể ầ ư
ở ộ ứ ả ấ ượ ầ ư ồ ố ể ờ m r ng s n xu t, đáp ng đ c ngu n v n đ u t trong th i đi m mùa
ộ ẽ ầ ư ệ ề ụ ụ ừ v . T đó các h s có đi u ki n đ u t thâm canh tăng v , khai thác có
ệ ủ ả ệ ệ ượ ậ ấ hi u qu di n tích đ t nông nghi p c a m ình, nâng cao đ c thu nh p.
ế ộ ộ ị ị 4.3.4.6. Quan tâm đ n đ i ngũ cán b đ a chính trên đ a bàn xã
ộ ị ự ượ ọ Cán b đ a chính xã là l c l ầ ng không kém ph n quan tr ng trong
ự ệ ướ ề ấ ơ ở ứ th c hi n ch c năng qu n l ả ý nhà n ấ c v đ t đai c p c s chính v ì thế
ạ ượ ả ấ ị ệ ả công tác qu n lý đ t trên đ a bàn xã có đ t đ c hi u qu hay không ph ụ
ự ủ ụ ượ ộ ộ ị ị thu c vào năng l c c a l c l ng cán b đ a chính trên đ a bàn xã. Cán b ộ
ườ ự ệ ệ ị đ a chính là ng i th c hi n công vi c chuyên môn nghi p v qu n l ệ ụ ả ý đ tấ
ớ ợ ề ạ ả ắ ồ ớ ớ ộ đai, đo d c b n đ sát v i dân, g n li n v i l ệ i ích xã h i và v i vi c
ọ ủ ạ ậ ấ ẽ ấ ạ ế ch p hành pháp lu t đ t đai, n u h đ m nh thì s mang l ệ i hi u qu ả
ệ ề ắ cho ngành và ng ượ ạ ẽ c l i s gây ách t c trong công vi c và gây phi n hà
cho nhân dân.
ự ế ộ ị ủ ư ế ề Trên th c t cán b đ a chính c a xã C Prao c òn y u kém v năng
ế ệ ẫ ấ ạ ộ ế ụ ự l c, trình đ chuyên môn nghi p v còn th p d n đ n tình tr ng thi u
ủ ườ ố ớ ộ ị ệ ắ ố ợ h p tác c a ng i dân đ i v i cán b đ a chính x ấ ế ã, vi c s p x p b trí đ t
ở ộ ố ế ặ ầ ậ ệ khu trung tâm còn g p m t s khó khăn. Vì v y, c n quan tâm đ n vi c
ủ ạ ằ ộ ộ ộ ộ đào t o đ i ngũ cán b xã nh m nâng cao trình đ công tác c a đ i ngũ
ử ụ ộ ị ệ ấ ả ằ ả ấ cán b d a chính c p xã nh m nâng cao hi u qu qu n lý và s d ng đ t
ị trên đ a bàn xã.
ử ụ ụ ữ ế ạ ắ ả ấ 4.3.4.7. Nh ng h n ch và cách kh c ph c khi qu n lý s d ng đ t nông
nhi pệ
ử ụ ữ ế ệ ệ ạ ấ ả * Nh ng h n ch trong vi c qu n lý và s d ng đ t nông nghi p
ưở ủ ậ ấ ộ
ố ế ọ
ấ ả ư ệ ể ả a phát tri n làm nh h
ả ẩ ả ộ ng còn ch m, trình đ dân trí c a xã còn th p, kh T c đ tăng tr ạ ỹ ậ ụ ứ năng ti p thu và ng d ng khoa h c – k thu t trong s n xu t còn h n ưở ạ ế ế ế ng ch . Công ng ch bi n sau thu ho ch ch ụ ả ế đ n kh năng tiêu th s n ph m.
ủ ầ ư ố ủ ồ ơ ở ạ ầ Các ngu n v n c a chính ph đ u t
ả ấ ạ ồ ả ả cho c s h t ng còn dàn tr i, i cho s n xu t nông
ổ ả ấ ưở ế ả ộ a cao. ườ ng đ n s n xu t và tiêu ị ng không n đ nh làm nh h
ụ ả
ế ườ ộ ị ọ ợ
ữ
ữ ệ ắ Ti p t c quy ho ch c th nh ng vùng đ t nông nghi p khác nhau,
ế ằ
ệ không đ ng b nên hi u qu công trình mang l ệ ư gnhi p là ch ả ị Giá c th tr ẩ th s n ph m. i dân c Ng ấ ạ trình quy ho ch s d ng đ t ế * Kh c ph c nh ng h n ch ụ ể ằ nh m xây d ng k ho ch h ng năm và trong nhi u năm. ấ ớ òn thi u thái đ h p tác v i cán b đ a chính trong quá ử ụ ạ ạ ạ ớ ậ ấ ề ằ ế ộ
i dân.
ơ
ụ ế ụ ự ổ ứ ườ ạ ự ẩ ữ ạ ậ ồ
ố ổ ế ả ồ ề ệ ạ
ừ ấ ị
ị ề ề ấ có năng su t và mang l ờ Cung c p k p th i thông tin th tr i dân v thông tin n n kinh t ủ c a ng ng.
ố ớ ườ ườ T ch c các l p t p hu n khuy n nông nh m nâng cao trình đ canh ủ tác c a ng ề ầ ư ừ nhi u n i. t T o s thu hút các ngu n v n đ u t ị ờ Đ y m nh tuyên truy n, ph bi n k p th i nh ng cây tr ng v t nuôi ế cao. i hi u qu kinh t ườ ng, không ng ng nâng cao dân trí ế ị ườ th tr ạ ề ng công tác tuyên truy n, t o lòng tin đ i v i ng ườ Tăng c i dân
ử ụ ạ trong công tác quy ho ch s d ng đ t.
ấ Ầ PH N NĂM
Ậ
Ế
Ế
Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 5.1. K t lu n
ự ậ ử ụ ể ả ạ ờ ấ ề ự Qua th i gian th c t p tìm hi u v th c tr ng qu n lý và s d ng đ t
ệ ạ ữ ệ ỉ nông nghi p t ế i xã Ea Puk, huy n Krông Năng, t nh Đăk Lăk tôi có nh ng k t
ậ lu n sau:
ấ ự ệ ổ ủ ệ ớ T ng di n tích đ t t ớ nhiên c a xã là khá l n v i di n tích là 4366
ấ ả ủ ế ệ ấ ơ ha. Trong đó thì đ t s n xu t nông nghi p c a xã chi m h ộ ử n m t n a
ấ ự ệ ủ ệ ế ớ di n tích đ t t nhiên c a x ã v i di n tích là 3820,56 ha chi m 89,94%
ấ ự ệ ể ấ ạ ộ ủ ổ t ng di n tích đ t t ả nhiên c a xã. Qua đó, có th th y ho t đ ng s n
ệ ủ ủ ấ ậ ồ ườ xu t nông nghi p c a xã là ngu n thu nh p chính c a ng i dân. Có th ể
ạ ộ ấ ổ ươ th y ho t đ ng phân b các lo i đ t c a x ạ ấ ủ ã là t ng đ i h p l ố ợ ý.
ấ ủ ụ ệ ấ ổ ử ụ Di n tích đ t theo m c đích s d ng đ t c a xã thay đ i là không
ể ồ ướ ỉ ừ ệ đáng k .trong đó di n tích tr ng cây lúa n c ch tăng 1 ha t năm 2013
ử ụ ụ ệ ạ ấ ổ ế đ n 2014. Bên c nh đó do di n tích đ t theo m c đích s d ng thay d i
ủ ế ườ ụ ệ ậ ậ ch y u là do ng i dân phá s ấ ình, các b i lau, s y vì v y di n tích đ t
ư ử ụ ủ ả ượ ộ ượ ch a s d ng c a xã cũng gi m đi đ c m t l ấ ể ng đáng k cho th y
ấ ủ ử ụ ộ ị ạ ầ công tác quy ho ch s d ng đ t c a cán b đ a chính cũng có ph n tăng
lên đáng k .ể
ộ ị ủ ả ế ố ấ Cán b đ a chính c a xã cũng đã gi i quy t t ấ t công tác c p gi y
ứ ậ ấ ườ ư ế ơ ử ụ ch ng nh n s d ng đ t cho ng ạ ủ i dân và các đ n th khi u n i c a
ườ ậ ố ượ ườ ấ ấ ị ng i dân. Vì v y, s l ng ng i tranh ch p đ t đai trên đ a bàn x ã là
còn khá ít.
ấ ự ệ ụ ụ ử ụ Di n tích đ t t ụ nhiên ph c v cho các m c đích s d ng khac nhau
ể ệ ổ trong 3 năm 2012, 2013, 2014 thay đ i là không đáng k , riêng di n tích
ể ấ ổ ỉ ượ ấ ự ệ ấ ở đ t ch thay đ i 0,6 ha trong 3 năm có th th y đ c vi c đ t t nhiên
ượ ườ ấ ở ư đ c ng i dân đ a vào thành đ t là khá ít.
ấ ả ủ ệ ệ ấ ổ T ng di n tích đ t s n xu t nông nghi p c a xã trong 3 năm 2012,
ủ ệ ồ 2013, 2014 là khác nhau. Trong đó, di n tích gieo tr ng c a năm 2014 là
ấ ớ ờ ế ấ ế th p nh t v i 3770 ha. Do tình hình th i ti ứ ễ t trong năm di n bi n ph c
ư ả ưở ế ấ ả ạ t p, m a trái mùa đã nh h ệ ủ ng đ n công tác s n xu t nông nghi p c a
ườ ấ ả ủ ệ ệ ấ ng ấ i dân làm cho di n tích đ t s n xu t nông nghi p c a 2014 là th p
ờ ế ớ ơ ấ ườ h n so v i hai năm 2012 và 2013. Do th i ti ổ t thay đ i th t th ng, t ình
ế ạ ướ ườ ệ ả ổ tr ng thi u n c th ng xuyên x y ra nên trong ba năm t ng di n tích
ướ ấ ắ ị ạ ồ lúa n ể ấ c gieo tr ng b h n hán là 65 ha, m t tr ng là 15 ha. Có th th y
ệ ố ư ượ ầ ư ứ h th ng th y l ủ ợ ủ ã ch a đ i c a x c quan tâm đ u t ạ đúng m c. Các lo i
ủ ằ ỳ ậ ư ư ệ ầ cây h ng năm c a x ỗ ã nh ngô, cây m , đ u đ , mè h u nh là di n tích
ấ ồ ấ ả ệ ạ ả ồ đ t s n xu t tr ng các lo i cây đó là gi m, thay vào đó là di n tích tr ng
ể ấ ừ ồ ượ ệ cây h tiêu,cà phê tăng lên .T đó có th th y đ ấ ồ c là di n tích đ t tr ng
ẽ ệ ể ạ ồ ế cây lâu năm c a xủ ã đã có chuy n bi n m nh m di n tích tr ng tiêu tăng
ể ấ ể ộ ượ ượ ộ lên m t cách đáng k có th th y đ c là cây tiêu đ ạ c coi là m t lo i
ệ ự ề ồ ợ ớ ủ ạ cây tr ng khá phù h p v i đi u ki n t nhiên c a xã và mang l i thu
ủ ể ạ ậ ằ ế nh p đáng k . Bên c nh các cây lâu năm thì cây h ng năm c a xã chi m
ệ ủ ỏ ệ ấ ả ệ ấ ộ m t di n tích không nh di n tích đ t s n xu t nông nghi p c a xã. H ệ
ấ ủ ấ ệ ố ố ử ụ s s d ng đ t c a xã trong ba năm thì năm 2014 là cao nh t vói h s là
ớ ệ ố ử ụ ấ ấ ấ ở 1,36 và th p nh t là năm 2012 v i h s s d ng đ t là 1,21 s dĩ có tình
ạ ồ ượ ụ ệ ạ tr ng này là do tr ng đ c 2 v lúa và di n tích canh tác các lo i cây lâu
năm tăng lên qua các năm.
ưở ệ ự ủ ấ ị ả Do ch u nh h ề ng c a đi u ki n t ồ nhiên nên năng su t cây tr ng
ờ ụ ừ ổ ộ ỹ cũng thay đ i theo t ng th i v khác nhau. Do tr ậ ình đ canh tác k thu t
ườ ấ ủ ậ ạ ủ c a ng ồ i dân ngày càng cao vì v y mà năng su t c a các lo i cây tr ng
ặ ệ ạ ấ cũng ngày càng tăng. Đ c bi t là các lo i cây lâu năm thì năng su t thay
ệ ể ả ấ ằ ổ đ i đáng k qua các năm. Di n tích s n xu t cây h ng năm trong ba năm
ể ư ả ừ ổ ổ là thay đ i không đáng k nh ng do giá c t ng năm thay đ i nên t ỷ ọ tr ng
ạ ộ ế ằ ả ấ ộ ồ ủ c a cây h ng năm có chút bi n đ ng. Ho t đ ng s n xu t và ngu n thu
ậ ừ ụ ể ạ ộ ệ ả ấ ủ nh p c a xã là t ho t đ ng nông nghi p mà c th là s n xu t cây lâu
ấ ự ớ ệ ự ề ộ ớ ệ năm. V i di n tích đ t t nhiên khá là r ng l n và đi u ki n t nhiên phù
ể ả ặ ớ ệ ấ ợ h p v i phát tri n s n xu t cây lâu năm mà đ c bi t là cây tiêu nên cây lâu
ế ạ ủ ể ở ế ủ ộ năm đang ngày càng tr thành m t th m nh c a phát tri n kinh t c a xã.
ị ế 5.2. Ki n ngh
ố ớ 5.2.1. Đ i v i nhà n cướ
ầ ư ầ ầ ư ự ế + C n có các chính sách đ u t , khuy n khích các d án đ u t vào
ệ ể phát tri n nông nghi p nông thôn.
ệ ướ ậ ấ ẫ ớ + Hoàn thi n và h ng d n thi hành các lu t đ t đai m i, nhanh
ả ồ ơ ấ ế ư ấ ỏ ấ ổ ư chóng gi i quy t các h s c p b ìa đ đ t th c cũng nh đ t nông
ể ạ ự ầ ư ả ấ ủ ệ ồ nghi p đ t o s yên tâm đ u t ờ ộ s n xu t c a các h nông dân, đ ng th i
ụ ụ ả ự ấ ư ầ ư đ u t xây d ng các công trình ph c v s n xu t nh giao thông, th y l ủ ợ i,
ơ ở ế ế ỗ ợ ố ể ể ế các c s ch bi n... H tr v n đ khuy n khích phát tri n.
ệ ầ ổ ứ ế ừ ươ + C n hoàn thi n t ch c khuy n nông t trung ị ế ng đ n đ a
ươ ph ng.
ố ớ ị ươ 5.2.2. Đ i v i đ a ph ng
ự ứ ự ủ ế ạ ộ ộ + Xây d ng đ i ng cán b có năng l c và đ o đ c. Ti n hành rà
ệ ố ự ậ ả ỉ ả soát và xây d ng hoàn ch nh h th ng các văn b n pháp lu t, văn b n
ướ ứ ự ề ệ ệ ẫ ấ ấ ậ ợ ớ h ệ ng d n th c hi n vi c c p gi y ch ng nh n phù h p v i đi u ki n
ự ế ữ ẩ ạ ấ ậ th c t ả ề . Đ y m nh công tác tuyên truy n Lu t Đ t đai và nh ng văn b n
ậ ớ ớ ấ thi hành lu t m i liên quan t i công tác đăng ký, c p GCNQSDĐ cho
ườ ượ ử ụ ể ằ ấ ậ ng i dân thôn đ ứ c hi u rõ và s d ng đ t nh m nâng cao nh n th c
ườ ụ ủ ự ề ệ ệ ườ ủ c a ng i dân trong vi c th c hi n quy n và nghĩa v c a ng i dân.
ố ợ ầ ơ ữ ữ ự + C n có s ph i h p h ở n n a gi a S TN&MT, ph òng TN&MT,
ộ ị ấ ườ ế ấ cán b đ a chính c p ph ậ ng trong công tác c p GCNQSDĐ. Ti p nh n
ả ế ồ ơ ấ và gi i quy t h s đăng k ộ ư ý kê khai, xin c p GCNQSDĐ cho các h ch a
ượ ấ đ c c p.
ữ ả ộ ờ ể ứ + B n thân các nông h không th c trông ch vào nh ng chính sách
ủ ướ ề ị ươ ọ ầ ự ả u đư ãi c a nhà n c và chính quy n đ a ph ng. H c n ph i có s tích
ủ ộ ế ệ ệ ấ ả ỏ ọ ữ ự c c trong vi c h c h i kinh nghi m s n xu t, ch đ ng ti p thu nh ng
ế ậ ấ ằ ả ậ ọ ộ ỹ ti n b khoa h c k thu t vào s n xu t nh m nâng cao thu nh p. Tham
ươ ế ậ ấ ượ ổ ứ ị gia vào các ch ng tr ình t p hu n khuy n nông đ ch c trên đ a bàn, c t
ả ả ụ ệ ệ ầ ả ả vi c tham gia c n ph i đ m b o tính hi u qu , không nên vì m c đích
ế ớ ố ượ ư ệ ả kinh t mà tham gia v i s l ng quá đông nh vi c c gia đ ình cùng đi.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ị
ộ
ậ ấ
(cid:0)
ế
Bài giáng kinh t
ố Lu t đ t đai 2003, NXB chính tr qu c gia Hà N i. TS. Tuy t Hoa Niê Kđăm (2012),
ệ . nông lâm nghi p
ườ
Tr
(cid:0)
ế
ả
Bài gi ng Kinh t
tài nguyên và môi tr
ngườ .
ườ
Tr
(cid:0)
ị
(cid:0)
ng Đ i h c Tây Nguyên ầ Tr n Ng c Kham (2011), ng Đ i h c Tây Nguyên ế ự
ệ ở
ệ ệ
ấ
ả
ế ạ ọ ọ ạ ọ ả ể K t qu ki m kê đ t đai năm 2011 c a phòng đ a chính huy n Lăk ạ Th c tr ng và gi
ấ ủ i pháp chính sách đ t nông nghi p
Vi
ồ t Nam. Ngu n:
ậ
(cid:0)
ễ
ố
ộ
h c vi mô
(cid:0)
, NXB Th ng kê, Hà N i. ệ
ườ
ạ
ế ọ ế Kinh t
lâm nghi p
http://nptai.net/thuctrangvagiaiphapchinhsachdatnongnghiepoviet nam.html, ngày truy c p 26/09/2014. Kinh t Nguy n Văn Luân (1998), Ph m Xuân Tr
ng (1997),
ệ , NXB Nông Nghi p, Hà
N i.ộ
(cid:0)
ộ
B tài nguyên và môi tr
ng (2004), thông t ệ
ề ệ ướ
ự
ể
ấ
ư ố s 28/2004/TTBTNMT ngày ự ng d n th c hi n th ng kê, ki m kê đ t đai và xây d ng
ồ ệ
ố ậ
ườ ẫ 1/11/2004 v vi c h ấ ả b n đ hi n tr ng s d ng đ t. Ngày truy c p 22/09/2014.
(cid:0)
ạ ệ
ề
ấ ướ
ử ụ
ử ụ ả ử ụ ị
ả
ệ
ấ Đánh giá hi u qu s d ng đ t nông nghi p và đ xu t h ệ
ỉ
n t nh Ninh B
ấ ng s d ng đ t ình. Ngu n:ồ
,
(cid:0)
ệ ơ hi u qu trên đ a bàn huy n Kim S http://doc.edu.vn/tailieu/detaidanhgiahieuquasudungdatnongnghiepva dexuathuongsudungdathieuquatrendiabanhuyenkimsontinh35868/ ậ ngày truy c p 22/09/2014 ạ
ườ
TS. Ph m Vân Đình (2009),
Giáo trình chính sách nông nghi pệ . Tr ệ
ộ ủ
ệ
ể
ộ
ạ ng Đ i ế ã h i c a huy n Lăk qua
x
ọ h c Nông nghi p Hà N i Báo cáo phát tri n kinh t các năm 20122013
(cid:0)
ể
ế
ộ ủ
ệ
Báo cáo phát tri n kinh t
xã h i c a xã Đăk Liêng, huy n Lăk qua các năm
20122013.
(cid:0)
ể
ệ
ộ ủ
(cid:0)
ế ư ệ
ố
xã h i c a huy n Lăk qua các năm 20122013 li u KHoa H c và Công Ngh qu c gia (2002), gi
ệ
ệ
Báo cáo phát tri n kinh t Trung tâm thông tin t ọ
ử ụ ữ
ề
ể ư ệ
ệ
(cid:0)
ử ụ
ườ
ề
ấ
ộ
(cid:0)
ớ ệ ọ i ề ố ệ thi u tài li u Khoa H c và Công ngh theo chuyên đ s 106: S d ng tài ể ườ ấ nguyên đ t trên quan đi m môi tr ng sinh thái và phát tri n b n v ng, Nxb ọ li u Khoa h c và Công ngh Qu c Gia. trung tâm thông tin t ạ ạ
ổ
ố ng (2010), báo cáo v quy ho ch và s d ng đ t. B tài nguyên và môi tr Nguy n Đình B ng (2005) “s d ng h p lý và tái t o tài nguyên thiên
ử ụ ườ
ợ ố
ễ ạ
nhiên”, t p chí Tài Nguyên và Môi Tr
ng, s 2/2005, tr 2124.
(cid:0)