phẩm rộng gần 3 hecta với hàng loạt các máy móc công nghệ mới như: máy cắt
gấp gạc tự động, máy dệt băng thun, máy cuộn gạc cầu, máy đóng gói, máy tiệt
trùng, máy may siêu thành…, công ty tại cụm công nghiệp Trảng Nhật, Quảng
Nam cũng được trang bị những máy móc hiện đại, tiện nghi để giao dịch với
khách hàng nhưng đồng thời cũng i sản xuất đã chứng tỏ công ty thực sự quan
tâm đến việc nâng cấp cơ sở hạ tầng.
STT
Khon mục đã đầu tư năm 2007
(tnguồn huy động của cổ đông năm 2007)
Số tiền đã đầu tư
(triệu đồng)
1 Đầu tư cho sản xuất bông băng gạc y tế tại Hòa
Cường: bao gồm máy tiệt trùng, máy dệt băng thun
vòng, máy cuc gạc dẫn lưu, máy dệt kim, máy
cắt…
1.785
2 Đầu tư cho sản xuất tạing ty TNHH Mtv
DANAMECO Quảng Nam: bao gồm hệ thống dây
chuyền sản xuất bao bì, máy ép, nhà xưởng tẩy
bông, cải tạo phòng sx bông băng gạc, ..
1.735
3 Đầu tư cho dịch vụ giặt tẩy đồ bệnh viện tại
trung tâm dịch vụ tổng hợp y tế: bao gồm 3 máy
giặt, 2 máy xấy, 1 máy vắt, 1 máy là, 1 xe ô tô và
h thống cấp thoát nước, xử lý nước thải, hệ thông
hơi
1.492
4 Đầu tư mua 769,9 m2 đất cho mở rộng quy
tại Hòa Cường
1.593
Tổng cộng 6.605
Chính sđầu đó đã phần nào mang lại kết quả, năng suất sản xuất,
đáp ứng tốt hơn nhu cầu hàng hóa cho các bệnh viện trong cả nước, cải thiện được
tình trạng thiếu hàng trong thời gian qua.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
6.3 Nguồn tài chính:
Chênh lệch đầu năm cui
k
Tài sản
Mã s
Năm 2006
Năm 2007
Tiền Tỷ lệ %
A. Tài sản ngắn hạn
(100=110+120+130+140+150)
100
29.025.046.850
41.311.766.285
12.286.719.435
42,33
I. Tiền và các khoản tương
đương tiền
110 9.199.145.327 3.952.127.367 -4.167.017.960 - 51,32
III. Các khoản phải thu ngắn
hạn
130 9.621.374.699 24.862.740.473 15.241.365.774 158,41
IV. Hàng tồn kho 140 10.340.210.392 9.674.445.624 -665.764.768 -6,44
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 944.316.432 2.822.452.821 1.878.136.768 198,89
B. Tài sản dài hạn
(200=210+220+240+250+260)
200 9.910.190.876 14.532.191.144 4.622.000.268 46,64
I. Các khoản phải thu dài
hạn
210 661.579.177
II. Tài sản cố định 220 9.218.252.780 14.391.418.676 5.173.165.896 56,12
V. Đầu tư dài hạn khác 260 30.358.919 140.772.468 110.413.549 363,69
Tổng cộng tài sản
( 270=100+ 200)
270 38.935.237.726 55.843.957.429 16.908.719.703 43,43
NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả 300 24.731.350.468 32.046.757.976 7.315.407.508 29,58
I. Nợ ngắn hạn 310 24.087.680.903 30.647.459.846 6.559.778.943 27,23
II. Nợ dài hạn 330 643.669.565 1.399.298.130 755.628.565 117,39
B. Vốn chủ sở hữu
(400=410+430)
400 14.203.887.258 23.797.199.453 9.593.312.195 67,54
I. Ngun vốn ch sở hữu 410 12.832.347.940 23.559.976.426 10.727.628.486 83,60
1. Vốn đầu tư chủ sở hữu 411 9.780.000.000 15.030.100.000 5.250.100.000 53,68
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 71.350.000 921.967.000 850.617.000 1192,18
7. Qũy đầu tư phát triển 417 1.736.180.751 1.736.180.751
8. Qũy dự phòng tài chính 418 974.018.849 898.384.331 - 75.634.518-
75.634.518
- 7,77
9. Qũy kc thuộc nguồn vốn
ch sở hữu
419 270.798.340 96.398.340 -174.400.000 -64,04
10. Lợi nhuận chưa phân
phi
420 Đã phân phi 4.876.946.004
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác 430 1.371.539.318 237.223.027 -1.134.316.291 - 82,70
1. Qũy khen thưởng, phúc lợi 431 1.371.365.872 237.223.027 -1.134.142.845 -82,70
2. Ngun kinh phí 422 173.446 55.843.957.429 16.908.719.703 43,43
Tổng cộng nguồn vốn
(440=300+400)
440 38.935.237.726
(Nguồn: phòng tài chính kế toán công ty DANAMECO)
Nhận xét: Tổng TS và NV tăng là do công ty đầu tư kết cấu hạ tầng và máy
móc thiết bị, điều này làm tăng lực sản xuất. NVCSH tăng là do công ty đã thu hút
được sự quan tâm và nim tin các nhà đầu tư. Đó một lợi thế không nhỏ cho
công ty trước các đối thủ cạnh tranh.
6.4 Nguồn danh tiếng:
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
S khởi nghiệp sớm đã mang lại cho công ty những vị thế nhất
định.Công ty trthành nhà phân phối, nhà cung ứng cho các tổ chức nước ngoài
hoặc c bệnh viện lớn trong khu vực. Khách hàng mối quan hệ lâu năm với
công ty, htín nhiệm, tin tưởng và cam kết hợp tác lâu dài. Điều đó đã phần nào
thúc đẩy công ty nỗ lực sáng tạo sản xuất ra nhiều sản phẩm, mrộng quy sản
xuất đáp ứng nhu cầu, đồng thời giữ vững, duy trì quan hvới những khách hàng
lớn.Tính đến thời điểm này công ty được coi là một trong những đơn vị kinh
doanh dẫn đầu ngành.
Mặt khác, tổng công ty DANAMECO là thành viên của tổng công ty
thiết bị y tế Việt Nam, qua đó, công ty có môi trường quan hệ rộng rãi với nhiều tổ
chức và đơn vliên quan đến lĩnh vực kinh doanh hiện tại của mình. Ngoài ra, tổng
công ty rất thuận lợi trong việc tìm kiếm các nhà cung cp làm phong phú chủng
loại hàng hóa, những khách hàng các khu vực trong cả nước, đồng thời được
nhận làm nhà tài trợ chính trong việc hợp tác đưa hàng hóa trong ngành thâm nhập
thị trường.
Một điểm nổi bật khác chính mỗi khi nhắc đến Tổng công ty cphần
y tế DANAMECO thì khách hàng nghĩ ngay đến một thương hiệu gắn với trách
nhiệm cộng đồng. Tuy mới được cổ phẩn, nhưng với những n lực trong hoạt
động kinh doanh, DANAMECO đã dần tạo được vị trí vững chắc trên thtrường
cung cấp bông băng gạc và vật y tế của cnước. Tổng Công ty còn tích cực
tham gia các hoạt động nhân đạo như: ủng hộ nạn nhân sp cu cần thơ 32 triệu
đồng; khám bnh, cấp thuốc miễn phí cho người nghèo 30 triệu; ủng hộ đồng bào
lũ lụt 10 triệu; tặng thuốc bệnh Đặng ThuTrâm 10 triệu; phụng dưỡng M
Việt Nam anh hùng; tặng quà gia đình thương binh liệt sỹ…với tổng trị giá gần
200 triệu đồng. Những đóng góp của Tổng công ty đã được ghi nhận qua các danh
hiệu cao quý: Huân chương lao động hạng 3 cho tập thể công ty và nhân Tổng
giám đốc công ty năm 2007; Cúp vàng thương hiệu Việt Nam uy tín chất luợng
2007; Cúp vàng TOP 100 thương hiệu Việt hội nhập WTO m 2008; 02 Giấy
chứng nhận “Doanh nghiệp Việt Nam uy tín chất lượng “ năm 2006 và 2007 trong
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
lĩnh vực y tế và vật tư y tế; Giải thưởng Quĩ tài năngng tạo tập thể Nữ (duy nhất
trong toàn quốc m 2006 ) của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Tất cả
những gì công ty đang shữu sẽ tạo bphóng cho doanh nghiệp trong thời
gian sắp đến.
7. Kết quả kinh doanh và nh hình tiêu thsản phẩm bông ng gạc y
tế của công ty DANAMECO
a. Mức tiêu thca sản phẩm bông băng gạc y tế
Khu vực m 2005 m 2006 m 2007
Miền Bắc 2.275.700.541 4.216.098.645 3.285.389.137
Miền Trung &
Tây Nguyên
3.375.187.137 8.221.903.166 5.866.107.426
Miền Nam 2.013.287.927 225.254.339 1.658.630.957
Tổng cộng 7.664.175.605 12.663.256.150 10.810.127.520
Bảng: Doanh thu về sản phm bông băng gạc tại từng khu vực thị
trường qua các năm
Nhìn vào kết quả doanh số tiêu thcủa mặt hàng bông băng gạc y tế tại các
thtrường đã thấy rõ: hiện nay thị trường tiêu thchính của công ty chính là Miền
Trung Tây Nguyên, chiếm 54,3% trong tổng doanh thu, khu vực phía Bắc
chiếm 30,4%, riêng Miền Nam thì chchiếm 15,3%. Riêng năm 2006, doanh thu
của công ty tại thị trường Miền Trung & Tây Nguyên tăng ợt trội, điều này
được lý giải bởi công ty thực hiện dự án của Bộ Y tế về dịch cúm gia cầm H5N1.
b. Kết qukinh doanh của công ty trong những năm qua
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Bảng: Báo cáo hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2007
Thực hiện năm
2006
Thực hiện năm
2007
TT Chỉ tiêu
(ĐVT:triệu đồng) (ĐVT: triệu đồng)
1 Doanh thu thuần về bán hàng
và cung cấp dịch vụ
91.772 110.230
2 Giá vốn hàng bán 70.787 92.213
3 Lợi nhuận gộp vbán hàng và
cung cấp dịch vụ
20.985 18.017
4 Doanh thu hoạt động tài chính 96 400
5 Chi phí hoạt động tài chính
(trong đó: lãi vay)
1.082
987
1.738
1.734
6 Chi phí bán hàng 7.221 5.509
7 Chi phí quản lý doanh nghiệp 8.272 6.164
8 Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
4.505 5.006
9 Lợi nhuận khác 225 591
10 Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế
4.730 5.597
11 Thuế thu nhập doanh nghiệp - 713
12 Lợi nhuận sau thuế 4.730 4.883
13 Thu nhập trên mỗi cổ phần
thường EPS
(lưu ý: mệnh giá trên cphẩn
(đồng/cp))
76.312
100.000
4.070
100.000
( Nguồn: báo cáo đại hội c đông ngày 31/05/2008)
Bảng: Đánh giá các chỉ số tài chính năm 2007
Các tiêu chí Đơn vị
m
2006
m
2007
Quý 1
năm 2008
1. Thông s về kh năng
thanh toán
+ Khnăng thanh toán hiện
thời
+ Kh năng thanh tn
nhanh
Lần
Lần
1.2
0.78
1.35
1.03
1.24
0.83
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com