HO T Đ NG PR
C P Đ CÁ NHÂN
Ạ Ộ
Bài 8 Ở Ấ Ộ
ứ
1. Nhân viên PR - h là ai? ọ 2. Ch c danh và mô t 3. Các yêu c u c b n đ tr thành m t nhân công vi c ệ ể ở ả ơ ả ầ ộ
viên PR
ỏ ứ 4. Câu h i nghiên c u.
1. Nhân viên PR - h là ai?
ọ
1.1. Nhà báo? 1.2. Nhà ngo i giao? ạ 1.3. Nhà ho t đ ng marketing? ạ ộ 1.4. Nhà tâm lý? 1.5. Nhà xã h i h c? ộ ọ 1.6. Nhà đ o di n? ễ ạ t k ? 1.7. Nhà thi ế ế 1.8. “N trong 1”?
1.1. Nhà báo?
ộ ấ ủ
ả ạ ề ệ ế
c đăng t
ấ
bài báo ố ẻ ừ
• Công vi c c a m t nhân viên PR liên quan r t nhi u đ n báo chí. Ph i so n th o các thông cáo ả báo chí, ph i s d ng các k năng nghi p v ệ ỹ ụ ả ử ụ i nh c a nhà báo đ làm sao tin đ ờ ả ượ ể ủ vào tính h p d n, s t d o c a nó, nghĩa là ph i ả ủ ẫ bi • T t t o ra s thu hút t ự ng t ự ư ế ổ
ế ạ ươ ữ ữ ọ
ề ớ
ỏ ứ
i truy n thông. ch c nh th , khi nhân viên PR t ứ nh ng cu c h p báo, nh ng bu i ph ng v n ấ ỏ ổ ộ dành cho gi đ t mình vào i truy n thông, ph i t ả ự ặ i câu h i ph ng v trí c a nhà báo đ vi c tr l ỏ ả ờ ể ệ ị ủ v n ph i đúng h ng, đúng tr ng tâm, đáp ng ọ ả ấ đ ớ ủ ượ ướ c yêu c u c a gi ầ ề
1.2. Nhà ngo i giao?
ạ
ề ầ
ế ụ ả ạ ủ
ạ
ườ ườ • PR là ngh c n đ n khoa ăn nói, kh năng ế thuy t ph c cũng nh s ng phó linh ho t c a ư ự ứ c a nh ng ng ữ ủ • Có nh ng tr ữ ố ớ
ặ ỏ ề
ắ i đ ả ượ ọ ủ ạ ộ
i làm công tác ngo i giao i ng h p ph i đ i m t v i gi ớ ả ợ i nh ng câu h i hóc búa truy n thông đ tr l ữ ể ả ờ c a h . Chính cách x lý v n đ thông minh, s c ấ ử ủ ề c s o c a m t nhà ngo i giao s hoá gi ẽ ả các câu h i gai góc và nh y c m ạ ả ỏ
• Trong vai trò là “ng i phát ngôn” c a t ườ ủ ổ
ế
ự ữ ộ
c hoàn c nh. ch c. ứ Nhân viên PR cũng r t c n đ n “s tinh t ” c a ế ủ ấ ầ t nói nh ng gì nên nói m t nhà ngo i giao đ bi ể ế ạ và làm ch đ ả ủ ượ
1.3. Chuyên gia marketing?
ộ ủ
ề
ộ
ế ạ ộ ế ườ
i kinh doanh, vì th , ng ế
ủ ấ ể ấ
Ki n th c PR là m t nhánh c a marketing. ứ ế marketing là đi u không th thi u đ c đ i v i ố ớ ượ ể m t nhân viên PR. Ph n l n ho t đ ng PR liên ầ ớ quan đ n th gi i làm ế ớ ế PR ph i có v n ki n th c marketing đ sâu r ng ố ộ ứ ả i quy t các v n đ nh t th i c a đ không ch gi ờ ủ ề ế ỉ ả c v n cho h v chi n l khách hàng mà còn t ế ượ ọ ề ư ấ kinh doanh lâu dài.
1.4. Nhà tâm lý?
ủ
ắ ượ ố ầ ư
ộ ố
t c a ng ọ ườ
ế
ươ
c nh ng ch ữ ướ ệ ủ ớ
c tâm lý c a Trong kinh doanh, vi c n m b t đ ắ ệ khách hàng, tâm lý c a các đ i tác, các đ i th ủ ố ủ , v.v… là y u c nh tranh, thái đ c a nhà đ u t ộ ủ ạ ế t ch t” c n r t quan tr ng. Đây cũng là m t “t ấ ố ấ ầ thi t i làm PR. Nhân viên PR ph i bi ả ế ủ ế tâm lý và di n bi n tâm lý phân tích các y u t ễ ế ố c a công chúng m c tiêu tr ng ụ ủ trình qu ng bá c a doanh nghi p thì m i có th ể n m ch c c h i thành công. ơ ộ ả ắ ắ
1.5. Nhà xã h i h c?
ộ ọ
ườ
ữ nh h
ế ứ ủ ị ẽ
ổ ả ộ ọ ộ ủ ấ
ệ
ế
ữ ồ
ầ ủ ủ ữ ố
ng, văn hoá, i, môi tr Các y u t v con ng ườ ế ố ề ườ giáo d c, y t ng cu c s ng, v.v… là , ch t l ế ố ộ ụ ấ ượ ng t ng quát xã h i c a môi tr nh ng y u t ộ ủ ố ế ng gián ti p đ n ho t đ ng qu n tr kinh ạ ộ ế ưở ả doanh. Ki n th c c a m t nhà xã h i h c s giúp ế ộ ích r t nhi u cho ho t đ ng c a m t nhân viên ạ ộ ề PR. Có nh ng ki n th c này, nhân viên PR s b ế ẽ ổ ứ ữ sung vào k ho ch PR cho doanh nghi p nh ng ạ ữ ế t, phát huy h n n a các l i th , l u ý c n thi ợ ơ ế ư tranh th tình c m công chúng, đ ng th i tránh ờ ả nh ng r i ro, s c ngoài ý mu n. ự ố
1.6. Nhà đ o di n?
ễ
ạ
ạ ệ ế
ự ỹ ể
ệ ự
ặ ạ ộ
ự ệ ế ế ỏ ế ộ ắ
ấ ể
ủ ả
ộ ị ế ử ự ề ạ ủ ộ
Khái ni m nhà đ o di n liên quan đ n “k năng ễ dàn d ng”. Đây là m t k năng không th thi u ế ộ ỹ trong nghi p v PR. Dàn d ng luôn là m t y u t ụ ộ ế ố có m t trong r t nhi u các ho t đ ng liên quan ấ ề ch c s ki n đ n các ho t đ n PR. T vi c t ạ ứ ừ ệ ổ đ ng tài tr c ng đ ng, s p x p ph ng v n, b ố ồ ợ ộ trí cu c vi ng thăm c s c a các VIP, tri n khai ơ ở ủ ế các k ch b n PR ho c x lý kh ng ho ng đ u ả ặ c n đ n k năng dàn d ng c a m t nhà đ o ỹ ầ di n chuyên nghi p. ễ ệ
1.7. Nhà thi
t k ?
ế ế
• Đ có th t ộ ể ự ứ ể ổ
ậ ch c th c hi n m t ch ươ
ả ọ
ậ
ắ ặ ộ
ươ ươ
ủ
ng trình ệ ươ ng trình là PR th t hoàn h o, khâu thi t k ch ế ế i nhân viên PR ph i vô cùng quan tr ng. Ng ả ườ s p x p, b trí, c t đ t các b ph n c u thành ế ấ ộ ố ắ h p lý, sao cho ng trình theo m t tr t t ch ậ ự ợ ng trình s di n ra th t n t ng, thu hút s ch ự ậ ấ ượ ẽ ễ chú ý c a c công chúng và gi ề ớ ộ ế ế ẽ ầ
ng trình t i truy n thông t k s giúp cho ng c đi u nói trên, tránh đ ề ẻ ươ i ườ c ượ nh t, r i r m, ạ ố ắ ộ
ả • Đ u óc c a m t nhà thi ủ nhân viên PR làm đ ượ tình tr ng c a m t ch ủ ạ kém thu hút.
1.8. “N trong 1”?
ể ả
t c “nhà …” đã đ c p. “ ự ố ỹ ế ộ ề ọ
ự ọ ự
• Có th nói không ngoa, nhân viên PR bao hàm N nhà trong m tộ ” t ề ậ ấ mu n nói lên s uyên bác c a m t nhân viên PR. ủ Ki n th c và k năng c b n v m i lĩnh v c s ẽ ơ ả ứ tin trong m i tình i nhân viên PR t giúp ng ườ hu ngố
ấ ề ề
ủ ứ ế ợ
ầ ề
ứ ế ố
ượ ế
ệ • PR là ngh mà nhi u ngh khác th y mình có d ự ề ph n trong đó. Nó là s t ng h p ki n th c c a ự ổ nhi u lĩnh v c khác nhau. Tuy nhiên, PR là PR. ự Nó là chi c c u n i gi a t ch c và công chúng, ữ ổ ầ c trong kinh là thành ph n không th thi u đ ể ầ doanh hi n đ i. ạ
2. Ch c danh và mô t
công vi c
ứ
ả
ệ
v n PR
ư ấ ng phòng PR
2.1. Nhân viên PR 2.2. Chuyên viên t 2.3. Tr ưở 2.4. Giám đ c PRố 2.5. Giám đ c đi u hành PR. ề ố
2.1. Nhân viên PR • Đây là n c thang đ u tiên trong ngh nghi p PR ề i làm PR đ u b t đ u s ự ườ
ệ ắ ầ ề ữ
ầ ấ mà h u h t nh ng ng ế ầ nghi p v i nó ớ ệ ệ ả ạ
ố ứ ủ ổ
ớ ế
ứ ộ
ề ự ệ ế ộ ộ ủ
ế ứ ậ ưở ằ
ng phòng PR. • Công vi c chính là so n th o thông cáo báo chí; theo dõi t n s xu t hi n c a t ch c trên các ấ ầ ệ báo; ti p xúc v i gi i truy n thông; h tr các ớ ỗ ợ ch c s ki n, t ng trình t ch ch c các cu c ứ ổ ươ ổ h p báo, các bu i đón ti p; vi t và biên t p các ế ổ ọ ậ bài vi t cho b n tin n i b , website, k y u c a ả ỷ ế t ch c; tham gia các bu i h p nhóm ho c toàn ặ ổ ọ ổ ng, cách b ph n PR nh m cùng tìm ra các ý t ộ th c hành đ ng thích h p; cung c p nh ng h ỗ ữ ấ ợ ộ ứ tr khác theo yêu c u c a tr ủ ợ ưở ầ
2.2. Chuyên viên t
v n PR
ư ấ
• Ch c danh này th ứ ườ
ệ ả
ự ệ ế ố
ươ ế ệ ớ
ng có các công ty PR ở v n PR ph i làm chuyên nghi p. Chuyên viên t ư ấ vi c tr c ti p v i khách hàng, cân đ i ngân sách ớ ng ti n và ki m soát cách ti p c n v i các ph ậ ể truy n thông ề
ệ
ể ố ị ả
ả ỗ ợ ự ố
ạ ư ấ ộ ư
ứ ố
ụ ả
ệ ể ư ươ
• Báo cáo cho giám đ c PR. Công vi c chính là tri n khai và qu n tr các d án PR; qu n lý khách hàng; h tr giám đ c công ty lên k ế v n và đánh giá m c đ u ho ch ho t đ ng; t ạ ộ tiên các v n đ c a khách hàng; cân đ i và s ề ủ ử ấ d ng ngân sách m t cách hi u qu ; nghiên c u ứ ộ ng thái đ c a công chúng đ đ a ra các ph pháp ti p c n đúng đ n. ắ ậ ộ ủ ế
2.3. Tr
ng phòng PR
ưở
• Trong công ty PR chuyên nghi p, là ng
ệ
ả
ề
ườ ả ạ ộ
i đ m đ ươ ủ
ậ
ứ
ộ ộ
ệ
ộ ọ
ệ ố ớ ấ
ố
ch c ứ
ậ ả ế
ị
ng nhi u trách nhi m đ i v i thành qu ho t đ ng c a c ố ớ ả b ph n. Đ i v i các t ch c mà PR ch là m t b ph n, ổ ỉ h ph i kiêm r t nhi u công vi c khác nhau, có liên ề quan đ n công tác đ i n i và đ i ngo i c a t ạ ủ ổ ố ộ ệ ố ế ượ
ạ
ậ ố ợ
ắ ạ
ả
ộ
ộ
ề
ớ
ế
ề
ả
ấ
ủ ươ
ử ế
ậ
ế
ự
ố
ộ
ệ ế
ố ộ
ả
ạ
ạ
ả
ố
• Báo cáo cho giám đ c công ty. Công vi c chính là c PR ng n và trung h n; l p và ho ch đ nh các chi n l ạ s d ng hi u qu ngân sách ho t đ ng PR; ph i h p ệ ử ụ v i các ho t đ ng marketing và bán hàng; duy trì và ạ ớ phát tri n m i quan h v i công chúng bên ngoài; ng i ườ ệ ớ ố ể i truy n thông; thành viên ch c v i gi phát ngôn cho t ớ ứ ổ trong ban x lý kh ng ho ng; gi i quy t các v n đ có ả ng hi u công ty; theo dõi, thu th p liên quan đ n th ệ các d lu n bên ngoài đ tr c ti p báo cáo cho giám ể ự ư ậ đ c; hu n luy n đ i ngũ nhân viên PR; xây d ng và ấ qu n lý các k ho ch PR đ i n i, đ i ngo i, qu ng cáo, tài tr , v.v…ợ
2.4. Giám đ c PR
ố
ư
ưở
ụ ươ
ng t ự ệ c PR c a t ủ ổ
ệ
• Nhi m v t ng phòng PR nh ng nh v trí tr ư ị ệ ph m vi trách nhi m l n h n, có liên quan đ n toàn b ộ ế ơ ớ ạ ch c chi n l ứ ế ượ ố
ị
ự
ụ
ị
ả
ồ ự
ế
ị
ệ
ị
ề ế
ợ ả
ạ
ầ
ạ
ọ ể ộ ự ề nh đ p v t ẹ
ề ổ
ứ ự
ạ
ọ
ả
ả
ị
• Báo cáo cho giám đ c đi u hành công ty; Công vi c ề chính là xác đ nh m c tiêu cho các lĩnh v c ho t đ ng ạ ộ c a PR; qu n tr và phân b các ngu n l c c a t ch c; ứ ủ ổ ổ ủ xem xét các báo cáo và phê duy t các k ho ch; xác ạ ệ đ nh th t u tiên trong phân nhóm công chúng; l a ự ứ ự ư ng ti n truy n thông phù h p; xác đ nh th i ch n ph ờ ươ đi m ti n hành các chi n d ch PR; qu n lý và đào t o ạ ị ế đ i ngũ nhân viên, t o ra tinh th n đoàn k t n i b , xây ế ộ ộ d ng n n móng văn hoá công ty nh m t o nên m t hình ằ ộ ch c trong m t công chúng; đ i di n cho ệ ạ ắ ả ng m i; công ty tham d các cu c h p h p tác th ộ ươ ợ ng và đánh qu n tr các tình hu ng kh ng ho ng; đo l ườ ủ ố giá k t qu ho t đ ng d a trên các m c tiêu đã đ ra. ề
ạ ộ
ự
ụ
ế
ả
2.5. Giám đ c đi u hành PR
ố
ề
ứ
ủ
ệ
ố
ườ
ề ướ
ệ
• Đây là ch c danh c a các công ty PR chuyên nghi p. i có quy n h n cao nh t ấ ạ i h u tr v ầ ư ề ố ậ t c các v n đ liên quan đ n s thành b i c a công ế
c nhà đ u t ạ ủ
ự
ề
Giám đ c đi u hành là ng ề công ty và ch u trách nhi m t ị t ấ ấ ả ty
ả
ể
ồ ả
ố ủ
ụ
ợ
ệ ố ợ
ợ
ố
ưở
ế
ở ộ
ị ả
ạ ộ ậ
ạ ộ
ả
ử ụ
ộ
ồ ị
ả ổ
ề
ộ
ọ
• Công vi c chính là qu n lý và phát tri n ngu n v n; ệ ho ch đ nh chi n l c công ty, qu ng bá hình nh c a ị ả ế ượ ạ ch c; áp d ng các bi n pháp t t i nhu n và i đa hoá l ổ ậ ố ứ t i thi u hoá chi phí; ph i h p v i các tr lý, giám đ c ớ ể ố b ph n, tr ng phó phòng, ban trong các quy t đ nh ậ ộ đi u hành công ty và m r ng ph m vi ho t đ ng; đ m ề ạ b o cho công ty ho t đ ng theo đúng pháp lu t; qu n tr ị ả và s d ng m t cách có hi u qu các ngu n tài nguyên ệ c a công ty; đi u hành các bu i h p đ nh kỳ và đ t ủ xu t.ấ
ể ở
ơ ả
ộ
ầ
3. Các yêu c u c b n đ tr thành m t nhân viên PR
ẩ
3.1. Yêu c u v ph m ch t ấ 3.2. Yêu c u v k năng 3.3. Yêu c u v trình đ . ộ ề ề ỹ ề ầ ầ ầ
3.1. Yêu c u v ph m ch t ấ
ề
ầ
ẩ
ệ i đa năng
3.1.1. Tinh th n trách nhi m ầ 3.1.2. Con ng ườ 3.1.3. Đam mê ngh nghi p. ề ệ
3.1.1. Tinh th n trách nhi m ầ
ệ
ề ủ ự ườ • Áp l c công vi c c a ngh PR th ệ
ố ớ
ộ ầ ệ ấ ế
ư ụ ệ
c lâu trong ngh ng r t l n, ấ ớ nh t là đ i v i các công ty PR chuyên nghi p. ệ N u không có m t tinh th n trách nhi m cao thì khó lòng hoàn thành công vi c cũng nh “tr ” đ ượ
ệ ầ ờ
ớ
ể ệ ậ
ụ ủ i ạ ở ệ ộ ở ị ỉ ừ ụ
ề • Cũng nh có tinh th n trách nhi m, ng i làm ườ PR m i có th khách quan trong công vi c, đ m ả ệ nh n các nhi m v c a xã h i nghĩa r ng ch ứ ộ vi c làm d ch v cho khách không ch d ng l hàng.
i làm PR c n ph i có năng l c toàn di n, t
ả
ầ
ự
ừ ệ
ế
ứ
ứ
ế ế
ệ
ụ
ừ ệ ế
ườ ng đ n nghĩ ra cách thi ế
vi c tìm ra các ý ệ t k hình th c qu ng bá. T vi c ra s c ả nghe theo cách làm c a mình đ n vi c giúp ủ
ụ
giao ti p t
ế
ườ
ớ
ậ
ộ , kh năng ả
ầ
• Con ng ề ầ ề
ề
ấ
ổ
ợ
ườ
ộ
làm vi c đ c l p
i làm PR là tính cách l ch thi p, năng đ ng, ệ ị ộ ậ cũng nh ư làm vi c theo
ể ồ
ệ
ệ
đ ng th i có c kh năng nhóm v i hi u qu r t cao ệ ọ
ứ ạ
ề
ề
ấ
ả
ế là ph m ch t c n thi
• Ng t ưở thuy t ph c khách hàng khách hàng chinh ph c công chúng ch kh năng t v i i đa năng còn th hi n ả ố ớ ỗ ể ệ ở , l p lu n logic, trình bày t và nói vi nhi u t ng l p xã h i ậ ế v n đ trôi ch y, thu hút. Có đ u óc phân tích, t ng h p v n đ cùng ả ấ cái nhìn s c bén ắ • Đi m n i b t c a ng ổ ậ ủ ả ả ờ ả ấ ớ ấ ỉ
ế ể
ắ
ả ấ ầ ặ
ự ố
ẩ ợ
ả
ọ
ị
• Đi u quan tr ng nh t là kh năng gi i quy t các v n đ ph c t p. S ự t đ nh n đ nh đúng tình ị ậ ề i pháp phù h p. Khi g p s c kh ng ho ng, h ph i ả ả t ỉ ế ộ ọ ướ các tình
ả tiên li u tr
ể ọ
ồ
chín ch n và đi m t nh hình và có gi ủ t p trung cao đ m i kh năng đ xoa d u tình hình ậ ả i quy t nh ng vi c đã r i, h còn ph i gi ệ ả hu ng x u nh t có th x y ra và chu n b s n k ho ch đ i phó. ị ẵ ể ả ố
. Và không ch bi c ệ ạ
ế ấ
ữ ấ
ế
ẩ
ố
3.1.2. Con ng i đa năng ườ
3.1.3. Đam mê ngh nghi p
ề
ệ
• Đây có l
ọ
ẽ
ề ỉ
ứ
ữ
ệ ề
là đi u quan tr ng nh t đ i v i b t kỳ ngh ề ấ nghi p nào. Ch có tình yêu m i t o ra s g n bó lâu dài ớ ạ và b n v ng, ch có s đam mê m i t o c m h ng đ ể sáng t o. Đ c bi
ặ
ạ
ề
ỉ ệ
ớ ạ ệ
ự ố ớ ệ
ườ
ữ
ề
ể
ọ
ố ớ ấ ự ắ ả t là đ i v i ngh nghi p PR • Ni m đam mê ngh nghi p s giúp cho ng i làm PR ề ẽ ề t qua nh ng th thách trong ngh nghi p, đ ng th i v ờ ồ ệ ử ượ giúp h có đ ngh l c đ gánh vác nh ng công vi c ệ ị ự v a đòi h i k t qu , v a yêu c u cao v hi u qu ả ừ ừ
ữ ề ệ
ầ
ủ ỏ ế ờ ự
ự
ệ
ự
ẫ
ở
con ng ả
ườ ừ
i, t ợ ự
ữ
ữ
ệ
ơ ố
. ư
ả
ơ
ộ
ả • Cũng nh s đam mê ngh nghi p, cho dù ch u đ ng ị ề i làm PR v n áp l c công vi c cao, nh ng ệ ư toát ra s lanh l tin và tho i mái. T đó, h không ọ ự nh ng luôn v ng vàng h n trong ngh nghi p mà còn ề b n lĩnh h n trong cu c s ng riêng t
3.2. Yêu c u v k năng
ề ỹ
ầ
t, nói và vi ỹ ạ ố t ế
• K năng thông đ t t • Sáng t o trong công vi c ệ • Có m i quan h t t v i chính quy n và gi ớ ệ ố ề i ớ
ề
• ng d ng thành th o công ngh thông tin trong ệ ạ
ạ ố truy n thông ụ Ứ công vi cệ
ư
ả ả ả ế ộ ệ ế ứ
• Kh năng giao ti p r ng • Kh năng làm vi c đ c l p cũng nh theo nhóm ộ ậ • Kh năng tìm ki m thông tin, nghiên c u và đánh ị ế ế ả
giá k t qu các chi n d ch PR.
3.3. Yêu c u v trình đ ầ
ề
ộ
ọ
ố
ặ
ệ
ế
nh : báo chí, truy n thông, ng văn, ngo i ng , v.v…
ạ
ư
ho c khoa h c xã h i ộ ữ
ứ
ể
ứ
ơ ả
ự
• T t nghi p đ i h c ngành kinh t ạ ọ ữ ề • Có ki n th c v lĩnh v c báo chí ề ế • Hi u rõ môi tr ườ • Có ki n th c c b n v các lĩnh v c tài chính, qu n tr ị ế ươ
ả ng hi u, qu ng cáo, v.v… ả
ệ
ự ng kinh doanh ề kinh doanh, marketing, th ế ề ậ
ị
ế
ạ
ặ
ạ
ộ
• Hi u bi t v lu t pháp, chính tr , văn hoá, xã h i ộ ể • S d ng thành th o ti ng Anh ho c m t ngo i ng ữ ử ụ m nhạ ế
ữ ọ
ứ
ề
ể
ạ
• Có ki n th c v tâm lý, xã h i h c, ngôn ng h c. Hi u ộ ọ c tâm lý khách hàng, đ i tác. Nh y bén trong cách đ ố ượ x lý các m i quan h . V.v… ử
ệ
ố
4. Câu h i nghiên c u ứ ỏ
ề
ự
ỏ ệ
ườ ư ế ữ
ườ ả ố ớ ạ
gi ng đ
ứ
ế ậ
ạ ọ
ớ ườ
các ngành kinh t
ệ ừ
ế
ặ
ị ế ọ
ể ế
ề
ớ
ậ
1. Tính ch t ngh nghi p “N trong 1” đòi h i ng i nhân ệ ấ ng nhi u lĩnh v c. Li u nh th có viên PR ph i am t ề là rào c n đ i v i b n, v i hành trang ch là nh ng ki n ỉ ả ng đ i h c? Trình bày nh n th c c b n t ơ ả ừ ả đ nh c a b n ạ ủ t nghi p t 2. N u không t ố ạ ủ
ạ
ứ
ệ
ạ
ạ
ch c v nào h n? T i sao?
ạ
ơ
ụ ị
ề
ệ
ằ
ị ự
ề ể ả ừ
ừ
ầ
ủ ỏ ề ế ị ậ
ậ
ả
ho c khoa h c xã h i, b n có th đ n v i ngh PR không? Trình ộ bày l p lu n c a b n ậ 3. Phân bi t hai ch c danh giám đ c (Manager) và giám ố đ c đi u hành (CEO)? Cho ví d minh ho ? B n thích ề ố ụ gi ứ ữ 4. Có nh n đ nh cho r ng: “Ni m đam mê ngh nghi p s ẽ ậ i làm PR có đ ngh l c đ gánh vác giúp cho ng ườ nh ng công vi c v a đòi h i v k t qu , v a yêu c u ệ ữ v hi u qu ” Hãy bình lu n nh n đ nh nói trên? ề ệ Làm th nào đ có k năng thông đ t t
5.