HO T Đ NG PR

C P Đ CÁ NHÂN

Ạ Ộ

Bài 8 Ở Ấ Ộ

1. Nhân viên PR - h là ai? ọ 2. Ch c danh và mô t 3. Các yêu c u c b n đ tr thành m t nhân công vi c ệ ể ở ả ơ ả ầ ộ

viên PR

ỏ ứ 4. Câu h i nghiên c u.

1. Nhân viên PR - h là ai?

1.1. Nhà báo? 1.2. Nhà ngo i giao? ạ 1.3. Nhà ho t đ ng marketing? ạ ộ 1.4. Nhà tâm lý? 1.5. Nhà xã h i h c? ộ ọ 1.6. Nhà đ o di n? ễ ạ t k ? 1.7. Nhà thi ế ế 1.8. “N trong 1”?

1.1. Nhà báo?

ộ ấ ủ

ả ạ ề ệ ế

c đăng t

bài báo ố ẻ ừ

• Công vi c c a m t nhân viên PR liên quan r t nhi u đ n báo chí. Ph i so n th o các thông cáo ả báo chí, ph i s d ng các k năng nghi p v ệ ỹ ụ ả ử ụ i nh c a nhà báo đ làm sao tin đ ờ ả ượ ể ủ vào tính h p d n, s t d o c a nó, nghĩa là ph i ả ủ ẫ bi • T t t o ra s thu hút t ự ng t ự ư ế ổ

ế ạ ươ ữ ữ ọ

ề ớ

ỏ ứ

i truy n thông. ch c nh th , khi nhân viên PR t ứ nh ng cu c h p báo, nh ng bu i ph ng v n ấ ỏ ổ ộ dành cho gi đ t mình vào i truy n thông, ph i t ả ự ặ i câu h i ph ng v trí c a nhà báo đ vi c tr l ỏ ả ờ ể ệ ị ủ v n ph i đúng h ng, đúng tr ng tâm, đáp ng ọ ả ấ đ ớ ủ ượ ướ c yêu c u c a gi ầ ề

1.2. Nhà ngo i giao?

ề ầ

ế ụ ả ạ ủ

ườ ườ • PR là ngh c n đ n khoa ăn nói, kh năng ế thuy t ph c cũng nh s ng phó linh ho t c a ư ự ứ c a nh ng ng ữ ủ • Có nh ng tr ữ ố ớ

ặ ỏ ề

ắ i đ ả ượ ọ ủ ạ ộ

i làm công tác ngo i giao i ng h p ph i đ i m t v i gi ớ ả ợ i nh ng câu h i hóc búa truy n thông đ tr l ữ ể ả ờ c a h . Chính cách x lý v n đ thông minh, s c ấ ử ủ ề c s o c a m t nhà ngo i giao s hoá gi ẽ ả các câu h i gai góc và nh y c m ạ ả ỏ

• Trong vai trò là “ng i phát ngôn” c a t ườ ủ ổ

ế

ự ữ ộ

c hoàn c nh. ch c. ứ Nhân viên PR cũng r t c n đ n “s tinh t ” c a ế ủ ấ ầ t nói nh ng gì nên nói m t nhà ngo i giao đ bi ể ế ạ và làm ch đ ả ủ ượ

1.3. Chuyên gia marketing?

ộ ủ

ế ạ ộ ế ườ

i kinh doanh, vì th , ng ế

ủ ấ ể ấ

Ki n th c PR là m t nhánh c a marketing. ứ ế marketing là đi u không th thi u đ c đ i v i ố ớ ượ ể m t nhân viên PR. Ph n l n ho t đ ng PR liên ầ ớ quan đ n th gi i làm ế ớ ế PR ph i có v n ki n th c marketing đ sâu r ng ố ộ ứ ả i quy t các v n đ nh t th i c a đ không ch gi ờ ủ ề ế ỉ ả c v n cho h v chi n l khách hàng mà còn t ế ượ ọ ề ư ấ kinh doanh lâu dài.

1.4. Nhà tâm lý?

ắ ượ ố ầ ư

ộ ố

t c a ng ọ ườ

ế

ươ

c nh ng ch ữ ướ ệ ủ ớ

c tâm lý c a Trong kinh doanh, vi c n m b t đ ắ ệ khách hàng, tâm lý c a các đ i tác, các đ i th ủ ố ủ , v.v… là y u c nh tranh, thái đ c a nhà đ u t ộ ủ ạ ế t ch t” c n r t quan tr ng. Đây cũng là m t “t ấ ố ấ ầ thi t i làm PR. Nhân viên PR ph i bi ả ế ủ ế tâm lý và di n bi n tâm lý phân tích các y u t ễ ế ố c a công chúng m c tiêu tr ng ụ ủ trình qu ng bá c a doanh nghi p thì m i có th ể n m ch c c h i thành công. ơ ộ ả ắ ắ

1.5. Nhà xã h i h c?

ộ ọ

ườ

ữ nh h

ế ứ ủ ị ẽ

ổ ả ộ ọ ộ ủ ấ

ế

ữ ồ

ầ ủ ủ ữ ố

ng, văn hoá, i, môi tr Các y u t v con ng ườ ế ố ề ườ giáo d c, y t ng cu c s ng, v.v… là , ch t l ế ố ộ ụ ấ ượ ng t ng quát xã h i c a môi tr nh ng y u t ộ ủ ố ế ng gián ti p đ n ho t đ ng qu n tr kinh ạ ộ ế ưở ả doanh. Ki n th c c a m t nhà xã h i h c s giúp ế ộ ích r t nhi u cho ho t đ ng c a m t nhân viên ạ ộ ề PR. Có nh ng ki n th c này, nhân viên PR s b ế ẽ ổ ứ ữ sung vào k ho ch PR cho doanh nghi p nh ng ạ ữ ế t, phát huy h n n a các l i th , l u ý c n thi ợ ơ ế ư tranh th tình c m công chúng, đ ng th i tránh ờ ả nh ng r i ro, s c ngoài ý mu n. ự ố

1.6. Nhà đ o di n?

ạ ệ ế

ự ỹ ể

ệ ự

ặ ạ ộ

ự ệ ế ế ỏ ế ộ ắ

ấ ể

ủ ả

ộ ị ế ử ự ề ạ ủ ộ

Khái ni m nhà đ o di n liên quan đ n “k năng ễ dàn d ng”. Đây là m t k năng không th thi u ế ộ ỹ trong nghi p v PR. Dàn d ng luôn là m t y u t ụ ộ ế ố có m t trong r t nhi u các ho t đ ng liên quan ấ ề ch c s ki n đ n các ho t đ n PR. T vi c t ạ ứ ừ ệ ổ đ ng tài tr c ng đ ng, s p x p ph ng v n, b ố ồ ợ ộ trí cu c vi ng thăm c s c a các VIP, tri n khai ơ ở ủ ế các k ch b n PR ho c x lý kh ng ho ng đ u ả ặ c n đ n k năng dàn d ng c a m t nhà đ o ỹ ầ di n chuyên nghi p. ễ ệ

1.7. Nhà thi

t k ?

ế ế

• Đ có th t ộ ể ự ứ ể ổ

ậ ch c th c hi n m t ch ươ

ả ọ

ắ ặ ộ

ươ ươ

ng trình ệ ươ ng trình là PR th t hoàn h o, khâu thi t k ch ế ế i nhân viên PR ph i vô cùng quan tr ng. Ng ả ườ s p x p, b trí, c t đ t các b ph n c u thành ế ấ ộ ố ắ h p lý, sao cho ng trình theo m t tr t t ch ậ ự ợ ng trình s di n ra th t n t ng, thu hút s ch ự ậ ấ ượ ẽ ễ chú ý c a c công chúng và gi ề ớ ộ ế ế ẽ ầ

ng trình t i truy n thông t k s giúp cho ng c đi u nói trên, tránh đ ề ẻ ươ i ườ c ượ nh t, r i r m, ạ ố ắ ộ

ả • Đ u óc c a m t nhà thi ủ nhân viên PR làm đ ượ tình tr ng c a m t ch ủ ạ kém thu hút.

1.8. “N trong 1”?

ể ả

t c “nhà …” đã đ c p. “ ự ố ỹ ế ộ ề ọ

ự ọ ự

• Có th nói không ngoa, nhân viên PR bao hàm N nhà trong m tộ ” t ề ậ ấ mu n nói lên s uyên bác c a m t nhân viên PR. ủ Ki n th c và k năng c b n v m i lĩnh v c s ẽ ơ ả ứ tin trong m i tình i nhân viên PR t giúp ng ườ hu ngố

ấ ề ề

ủ ứ ế ợ

ầ ề

ứ ế ố

ượ ế

ệ • PR là ngh mà nhi u ngh khác th y mình có d ự ề ph n trong đó. Nó là s t ng h p ki n th c c a ự ổ nhi u lĩnh v c khác nhau. Tuy nhiên, PR là PR. ự Nó là chi c c u n i gi a t ch c và công chúng, ữ ổ ầ c trong kinh là thành ph n không th thi u đ ể ầ doanh hi n đ i. ạ

2. Ch c danh và mô t

công vi c

v n PR

ư ấ ng phòng PR

2.1. Nhân viên PR 2.2. Chuyên viên t 2.3. Tr ưở 2.4. Giám đ c PRố 2.5. Giám đ c đi u hành PR. ề ố

2.1. Nhân viên PR • Đây là n c thang đ u tiên trong ngh nghi p PR ề i làm PR đ u b t đ u s ự ườ

ệ ắ ầ ề ữ

ầ ấ mà h u h t nh ng ng ế ầ nghi p v i nó ớ ệ ệ ả ạ

ố ứ ủ ổ

ớ ế

ứ ộ

ề ự ệ ế ộ ộ ủ

ế ứ ậ ưở ằ

ng phòng PR. • Công vi c chính là so n th o thông cáo báo chí; theo dõi t n s xu t hi n c a t ch c trên các ấ ầ ệ báo; ti p xúc v i gi i truy n thông; h tr các ớ ỗ ợ ch c s ki n, t ng trình t ch ch c các cu c ứ ổ ươ ổ h p báo, các bu i đón ti p; vi t và biên t p các ế ổ ọ ậ bài vi t cho b n tin n i b , website, k y u c a ả ỷ ế t ch c; tham gia các bu i h p nhóm ho c toàn ặ ổ ọ ổ ng, cách b ph n PR nh m cùng tìm ra các ý t ộ th c hành đ ng thích h p; cung c p nh ng h ỗ ữ ấ ợ ộ ứ tr khác theo yêu c u c a tr ủ ợ ưở ầ

2.2. Chuyên viên t

v n PR

ư ấ

• Ch c danh này th ứ ườ

ệ ả

ự ệ ế ố

ươ ế ệ ớ

ng có các công ty PR ở v n PR ph i làm chuyên nghi p. Chuyên viên t ư ấ vi c tr c ti p v i khách hàng, cân đ i ngân sách ớ ng ti n và ki m soát cách ti p c n v i các ph ậ ể truy n thông ề

ể ố ị ả

ả ỗ ợ ự ố

ạ ư ấ ộ ư

ứ ố

ụ ả

ệ ể ư ươ

• Báo cáo cho giám đ c PR. Công vi c chính là tri n khai và qu n tr các d án PR; qu n lý khách hàng; h tr giám đ c công ty lên k ế v n và đánh giá m c đ u ho ch ho t đ ng; t ạ ộ tiên các v n đ c a khách hàng; cân đ i và s ề ủ ử ấ d ng ngân sách m t cách hi u qu ; nghiên c u ứ ộ ng thái đ c a công chúng đ đ a ra các ph pháp ti p c n đúng đ n. ắ ậ ộ ủ ế

2.3. Tr

ng phòng PR

ưở

• Trong công ty PR chuyên nghi p, là ng

ườ ả ạ ộ

i đ m đ ươ ủ

ộ ộ

ộ ọ

ệ ố ớ ấ

ch c ứ

ậ ả ế

ng nhi u trách nhi m đ i v i thành qu ho t đ ng c a c ố ớ ả b ph n. Đ i v i các t ch c mà PR ch là m t b ph n, ổ ỉ h ph i kiêm r t nhi u công vi c khác nhau, có liên ề quan đ n công tác đ i n i và đ i ngo i c a t ạ ủ ổ ố ộ ệ ố ế ượ

ậ ố ợ

ắ ạ

ế

ủ ươ

ử ế

ế

ệ ế

ố ộ

• Báo cáo cho giám đ c công ty. Công vi c chính là c PR ng n và trung h n; l p và ho ch đ nh các chi n l ạ s d ng hi u qu ngân sách ho t đ ng PR; ph i h p ệ ử ụ v i các ho t đ ng marketing và bán hàng; duy trì và ạ ớ phát tri n m i quan h v i công chúng bên ngoài; ng i ườ ệ ớ ố ể i truy n thông; thành viên ch c v i gi phát ngôn cho t ớ ứ ổ trong ban x lý kh ng ho ng; gi i quy t các v n đ có ả ng hi u công ty; theo dõi, thu th p liên quan đ n th ệ các d lu n bên ngoài đ tr c ti p báo cáo cho giám ể ự ư ậ đ c; hu n luy n đ i ngũ nhân viên PR; xây d ng và ấ qu n lý các k ho ch PR đ i n i, đ i ngo i, qu ng cáo, tài tr , v.v…ợ

2.4. Giám đ c PR

ư

ưở

ụ ươ

ng t ự ệ c PR c a t ủ ổ

• Nhi m v t ng phòng PR nh ng nh v trí tr ư ị ệ ph m vi trách nhi m l n h n, có liên quan đ n toàn b ộ ế ơ ớ ạ ch c chi n l ứ ế ượ ố

ồ ự

ế

ề ế

ợ ả

ọ ể ộ ự ề nh đ p v t ẹ

ề ổ

ứ ự

• Báo cáo cho giám đ c đi u hành công ty; Công vi c ề chính là xác đ nh m c tiêu cho các lĩnh v c ho t đ ng ạ ộ c a PR; qu n tr và phân b các ngu n l c c a t ch c; ứ ủ ổ ổ ủ xem xét các báo cáo và phê duy t các k ho ch; xác ạ ệ đ nh th t u tiên trong phân nhóm công chúng; l a ự ứ ự ư ng ti n truy n thông phù h p; xác đ nh th i ch n ph ờ ươ đi m ti n hành các chi n d ch PR; qu n lý và đào t o ạ ị ế đ i ngũ nhân viên, t o ra tinh th n đoàn k t n i b , xây ế ộ ộ d ng n n móng văn hoá công ty nh m t o nên m t hình ằ ộ ch c trong m t công chúng; đ i di n cho ệ ạ ắ ả ng m i; công ty tham d các cu c h p h p tác th ộ ươ ợ ng và đánh qu n tr các tình hu ng kh ng ho ng; đo l ườ ủ ố giá k t qu ho t đ ng d a trên các m c tiêu đã đ ra. ề

ạ ộ

ế

2.5. Giám đ c đi u hành PR

ườ

ề ướ

• Đây là ch c danh c a các công ty PR chuyên nghi p. i có quy n h n cao nh t ấ ạ i h u tr v ầ ư ề ố ậ t c các v n đ liên quan đ n s thành b i c a công ế

c nhà đ u t ạ ủ

Giám đ c đi u hành là ng ề công ty và ch u trách nhi m t ị t ấ ấ ả ty

ồ ả

ố ủ

ệ ố ợ

ưở

ế

ở ộ

ị ả

ạ ộ ậ

ạ ộ

ử ụ

ồ ị

ả ổ

• Công vi c chính là qu n lý và phát tri n ngu n v n; ệ ho ch đ nh chi n l c công ty, qu ng bá hình nh c a ị ả ế ượ ạ ch c; áp d ng các bi n pháp t t i nhu n và i đa hoá l ổ ậ ố ứ t i thi u hoá chi phí; ph i h p v i các tr lý, giám đ c ớ ể ố b ph n, tr ng phó phòng, ban trong các quy t đ nh ậ ộ đi u hành công ty và m r ng ph m vi ho t đ ng; đ m ề ạ b o cho công ty ho t đ ng theo đúng pháp lu t; qu n tr ị ả và s d ng m t cách có hi u qu các ngu n tài nguyên ệ c a công ty; đi u hành các bu i h p đ nh kỳ và đ t ủ xu t.ấ

ể ở

ơ ả

3. Các yêu c u c b n đ tr thành m t nhân viên PR

3.1. Yêu c u v ph m ch t ấ 3.2. Yêu c u v k năng 3.3. Yêu c u v trình đ . ộ ề ề ỹ ề ầ ầ ầ

3.1. Yêu c u v ph m ch t ấ

ệ i đa năng

3.1.1. Tinh th n trách nhi m ầ 3.1.2. Con ng ườ 3.1.3. Đam mê ngh nghi p. ề ệ

3.1.1. Tinh th n trách nhi m ầ

ề ủ ự ườ • Áp l c công vi c c a ngh PR th ệ

ố ớ

ộ ầ ệ ấ ế

ư ụ ệ

c lâu trong ngh ng r t l n, ấ ớ nh t là đ i v i các công ty PR chuyên nghi p. ệ N u không có m t tinh th n trách nhi m cao thì khó lòng hoàn thành công vi c cũng nh “tr ” đ ượ

ệ ầ ờ

ể ệ ậ

ụ ủ i ạ ở ệ ộ ở ị ỉ ừ ụ

ề • Cũng nh có tinh th n trách nhi m, ng i làm ườ PR m i có th khách quan trong công vi c, đ m ả ệ nh n các nhi m v c a xã h i nghĩa r ng ch ứ ộ vi c làm d ch v cho khách không ch d ng l hàng.

i làm PR c n ph i có năng l c toàn di n, t

ừ ệ

ế

ế ế

ừ ệ ế

ườ ng đ n nghĩ ra cách thi ế

vi c tìm ra các ý ệ t k hình th c qu ng bá. T vi c ra s c ả nghe theo cách làm c a mình đ n vi c giúp ủ

giao ti p t

ế

ườ

ộ , kh năng ả

• Con ng ề ầ ề

ườ

làm vi c đ c l p

i làm PR là tính cách l ch thi p, năng đ ng, ệ ị ộ ậ cũng nh ư làm vi c theo

ể ồ

đ ng th i có c kh năng nhóm v i hi u qu r t cao ệ ọ

ứ ạ

ế là ph m ch t c n thi

• Ng t ưở thuy t ph c khách hàng khách hàng chinh ph c công chúng ch kh năng t v i i đa năng còn th hi n ả ố ớ ỗ ể ệ ở , l p lu n logic, trình bày t và nói vi nhi u t ng l p xã h i ậ ế v n đ trôi ch y, thu hút. Có đ u óc phân tích, t ng h p v n đ cùng ả ấ cái nhìn s c bén ắ • Đi m n i b t c a ng ổ ậ ủ ả ả ờ ả ấ ớ ấ ỉ

ế ể

ả ấ ầ ặ

ự ố

ẩ ợ

• Đi u quan tr ng nh t là kh năng gi i quy t các v n đ ph c t p. S ự t đ nh n đ nh đúng tình ị ậ ề i pháp phù h p. Khi g p s c kh ng ho ng, h ph i ả ả t ỉ ế ộ ọ ướ các tình

ả tiên li u tr

ể ọ

chín ch n và đi m t nh hình và có gi ủ t p trung cao đ m i kh năng đ xoa d u tình hình ậ ả i quy t nh ng vi c đã r i, h còn ph i gi ệ ả hu ng x u nh t có th x y ra và chu n b s n k ho ch đ i phó. ị ẵ ể ả ố

. Và không ch bi c ệ ạ

ế ấ

ữ ấ

ế

3.1.2. Con ng i đa năng ườ

3.1.3. Đam mê ngh nghi p

• Đây có l

ề ỉ

ệ ề

là đi u quan tr ng nh t đ i v i b t kỳ ngh ề ấ nghi p nào. Ch có tình yêu m i t o ra s g n bó lâu dài ớ ạ và b n v ng, ch có s đam mê m i t o c m h ng đ ể sáng t o. Đ c bi

ỉ ệ

ớ ạ ệ

ự ố ớ ệ

ườ

ố ớ ấ ự ắ ả t là đ i v i ngh nghi p PR • Ni m đam mê ngh nghi p s giúp cho ng i làm PR ề ẽ ề t qua nh ng th thách trong ngh nghi p, đ ng th i v ờ ồ ệ ử ượ giúp h có đ ngh l c đ gánh vác nh ng công vi c ệ ị ự v a đòi h i k t qu , v a yêu c u cao v hi u qu ả ừ ừ

ữ ề ệ

ủ ỏ ế ờ ự

con ng ả

ườ ừ

i, t ợ ự

ơ ố

. ư

ơ

ả • Cũng nh s đam mê ngh nghi p, cho dù ch u đ ng ị ề i làm PR v n áp l c công vi c cao, nh ng ệ ư toát ra s lanh l tin và tho i mái. T đó, h không ọ ự nh ng luôn v ng vàng h n trong ngh nghi p mà còn ề b n lĩnh h n trong cu c s ng riêng t

3.2. Yêu c u v k năng

ề ỹ

t, nói và vi ỹ ạ ố t ế

• K năng thông đ t t • Sáng t o trong công vi c ệ • Có m i quan h t t v i chính quy n và gi ớ ệ ố ề i ớ

• ng d ng thành th o công ngh thông tin trong ệ ạ

ạ ố truy n thông ụ Ứ công vi cệ

ư

ả ả ả ế ộ ệ ế ứ

• Kh năng giao ti p r ng • Kh năng làm vi c đ c l p cũng nh theo nhóm ộ ậ • Kh năng tìm ki m thông tin, nghiên c u và đánh ị ế ế ả

giá k t qu các chi n d ch PR.

3.3. Yêu c u v trình đ ầ

ế

nh : báo chí, truy n thông, ng văn, ngo i ng , v.v…

ư

ho c khoa h c xã h i ộ ữ

ơ ả

• T t nghi p đ i h c ngành kinh t ạ ọ ữ ề • Có ki n th c v lĩnh v c báo chí ề ế • Hi u rõ môi tr ườ • Có ki n th c c b n v các lĩnh v c tài chính, qu n tr ị ế ươ

ả ng hi u, qu ng cáo, v.v… ả

ự ng kinh doanh ề kinh doanh, marketing, th ế ề ậ

ế

• Hi u bi t v lu t pháp, chính tr , văn hoá, xã h i ộ ể • S d ng thành th o ti ng Anh ho c m t ngo i ng ữ ử ụ m nhạ ế

ữ ọ

• Có ki n th c v tâm lý, xã h i h c, ngôn ng h c. Hi u ộ ọ c tâm lý khách hàng, đ i tác. Nh y bén trong cách đ ố ượ x lý các m i quan h . V.v… ử

4. Câu h i nghiên c u ứ ỏ

ỏ ệ

ườ ư ế ữ

ườ ả ố ớ ạ

gi ng đ

ế ậ

ạ ọ

ớ ườ

các ngành kinh t

ệ ừ

ế

ị ế ọ

ể ế

1. Tính ch t ngh nghi p “N trong 1” đòi h i ng i nhân ệ ấ ng nhi u lĩnh v c. Li u nh th có viên PR ph i am t ề là rào c n đ i v i b n, v i hành trang ch là nh ng ki n ỉ ả ng đ i h c? Trình bày nh n th c c b n t ơ ả ừ ả đ nh c a b n ạ ủ t nghi p t 2. N u không t ố ạ ủ

ch c v nào h n? T i sao?

ơ

ụ ị

ị ự

ề ể ả ừ

ủ ỏ ề ế ị ậ

ho c khoa h c xã h i, b n có th đ n v i ngh PR không? Trình ộ bày l p lu n c a b n ậ 3. Phân bi t hai ch c danh giám đ c (Manager) và giám ố đ c đi u hành (CEO)? Cho ví d minh ho ? B n thích ề ố ụ gi ứ ữ 4. Có nh n đ nh cho r ng: “Ni m đam mê ngh nghi p s ẽ ậ i làm PR có đ ngh l c đ gánh vác giúp cho ng ườ nh ng công vi c v a đòi h i v k t qu , v a yêu c u ệ ữ v hi u qu ” Hãy bình lu n nh n đ nh nói trên? ề ệ Làm th nào đ có k năng thông đ t t

5.

t?

ạ ố

ế