<ame ja arimasen> --------------------> <ame ja nai> : không mưa
しんせつじゃありませ
------------------->
んせつじゃない
親切じゃありません
------------------->
親切じゃない
<shinsetsu ja arimasen> -------- > <shinsetsu ja nai> : không t tế
Khng định quá kh:
Danh t (tính t <na> + (
でした)
-----------------> Danh t (tính t <na> + (
だった)
Danh t (tính t <na> + <deshita> -------------> Danh t (tính t <na> + <datta>
Ví d:
あめでした
------------------------>
あめだった
雨でした
----------------------- >
雨だった
<ame deshita> ---------------------> <ame datta> : đã mưa
しんせつでした
---------------------->
しんせつだ
親切です
---------------------- >
親切だ
<shinsetsu desu> ---------------> <shinsetsu da> : đã t tế
Ph định quá kh:
Danh t (tính t <na> + (
じゃありませんでした
------> Danh t (tính t <na> + (
じゃなかった)
Danh t (tính t <na> + <ja arimasendeshita> -> Danh t (tính t <na> + <ja nakatta>
Ví d:
あめじゃありませんでした
----------------->
あめじゃなかった
雨じゃありませんでし
---------------->
雨じゃなかった
<ame ja arimasendeshita> --------------> <ame janakatta> : đã không mưa
しんせつじゃありませんでした
---------------->
しんせつじゃなかった
親切じゃありませんでした
---------------->
親切じゃなかった
<shinsetsu ja arimasendeshita> -------> <shinsetsu janakatta> : đã không t tế
3 - TÍNH T
Tính t này thì các bn ch vic b desu thôi. Và chia theo bình thường
Ví d:
たかいです
-------------------->
たかい
: cao
高いです
--------------------->
高い
<takai desu>------------------> <takai>
たかくないです
------------------>
たかくない
: không cao
高くないです
----------------->
高くない
<takakunai desu>--------------> <takakunai>
たかかったです
----------------->
たかかった
: đã cao
高かったです
----------------->
高かった
<takakatta desu>---------------> <takakatta>
たかくなかったです
----------------->
たかくなかった
: đã không cao
高くなかったです
----------------->
高くなかった
<takakunakatta desu>------------> <takakunakatta>
Mt s đim cn chú ý:
- Khi dùng th ngn để hi, người Nht lên ging cui câu.(Mũi tên cui ch là lên ging)
Ví d:
NÓI BÌNH THƯỜNG HI
はなします
---------------->
はなす
- -------------->
話す
<hanashimasu> --------------> <hanasu> : nói
- Câu hi
何ですか
- <Nan desu ka> - cái gì s được nói tt là
なに
- <nani>
Tr v
TING NHT SƠ CP BÀI 21
TUESDAY, 10. OCTOBER 2006, 01:15:58
I/Mu câu: Tôi nghĩ là.....
* Nêu cm tưởng, cm nghĩ , ý kiến và s phng đoán ca mình v 1 vn đề nào đó.
-Cu trúc:
V普通形(Th thông thường)+と思います(おもいます)
A 普通形+と思います(おもいます)
A 普通形+と思います(おもいます)
N 普通形+と思います(おもいます)
-Ví d:
~今日、井上先生は来ないと思います(きょう、いのうえせんせいはこないとおもいます)
Hôm nay, tôi nghĩ rng thy INOUE s không ti.
~来週のテストは難しいと思います(らいしゅうのてすとはむずかしいとおもいます)
Tôi nghĩ rng bài kim tra tun sau s khó.
~日本人は親切だと思います(にほんじんはしんせつだとおもいます)
Tôi nghĩ rng người Nht thì thân thin
~日本は交通が便利だと思います(日本はこうつうがべんりだとおもいます)
Tôi nghĩ rng Nht thì giao thông tin li.
II/Mu cu s dng khi hi ai đó nghĩ v 1 vn đề nào đó như thế nào
-Cu trúc:
~N~についてどう思いますか?
V N thì bn nghĩ như thế nào.
-Ví d:
日本の交通についてどう思いますか?(にほんのこうつうについてどうおもいますか?)
Bn nghĩ như thế nào v giao thông Nht Bn.
日本語についてどう思いますか(にほんごについてどうおもいますか?)
Bn nghĩ thế nào v tiếng Nht.
III/Mu câu dùng để truyn li dn trc tiếp và truyn li dn gián tiếp
A-Truyn li dn trc tiếp
-Cu trúc:
Li dn trc tiếp と言います(いいます)
-Ví d:食事の前に何と言いますか?(しょくじのまえになんといいますか?)
Trước ba ăn thì phi nói gì?
食事の前に「いただきます」と言います(しょくじのまえに「いただきます」といいます)
Trước ba ăn thì nói là [itadakimasu]
B-Truyn li dn gián tiếp. Ai đó nói rng là gì đó..
-Cu trúc:
普通形(ふつうけい)+と言いました(いいました)
-Ví d先生は明日友達を迎えに行くと言いました(せんせいはあしたともだちをむかえにいくといいました)
Thy giáo nói rng ngày mai s đi đón bn.
首相は明日大統領に会うと言いました(しゅしょうはあしただいとうりょうにあうといいました)
Th tướng nói rng ngày mai s đi gp tng thng.
IV/Mu câu hi lên ging cui câu vi t でしょう ,nhm mong đợi s đồng tình ca người khác.
-Cu trúc:V 普通形+でしょう
Aい普通形+でしょう
Aな普通形+でしょう
N普通形+でしょう
-Ví d:
今日は暑いでしょう?(きょうはあついでしょう)
Hôm nay tri nóng nh.
金曜日は休みでしょう?(きんようびはやすみでしょう)
Th sáu được ngh có phi không?
私的には OK です。
Tr v
TING NHT SƠ CP BÀI 22
TUESDAY, 10. OCTOBER 2006, 01:17:10
**Mnh đề quan h**
I/Cu trúc: N1 Mnh đề b nghĩa cho N2 です。
-Xét ví d sau:Ví d 1.
+これは写真です(これはしゃしんです) Đây là tm nh.
+兄は撮りました(あにはとりました) Anh tôi đã chp.
Ni 2 câu đơn trên bng mnh đề quan h
--->これは兄が撮った写真です(これはあにがとったしゃしんです) Đây là bc nh anh tôi đã chp.
-Phân tích câu trên s thy
これ=N1
兄が撮った(あにがとった)= Mnh đề b nghĩa cho N2
写真(しゃしん)= N2
Ví d 2.
これは父が作ったケーキです(これはちちがつくったけーきです)
Đây là cái bánh do ba tôi làm.
Ví d 3
これは母にもらったお金です
Đây là tin tôi nhn được t m.
II/Cu trúc: Mnh đề b nghĩa cho N1 N2 です
-Xét ví d sau:
私は Hanoi で生まれました(わたしは Hanoi でうまれました)
Tôi được sinh ra Hà Ni
Khi chuyn thành câu s dng mnh đề quan h s thành
-->私が生まれたところは Hanoi です(わたしがうまれたところは Hanoi です)
Nơi tôi sinh ra là Hà Ni
-Phân tích câu trên thì
生まれた= Mnh đề b nghĩa cho N1
ところ=N1
Hanoi=N2
-Mt s ví d khác:
+Hà さんはめがねをかけています。 Hà là người đang đeo kính
-->めがねをかけている人は Người đang đeo kính là Hà
+Minh さんは黒い靴を履いています(Minh さんはくろいくつをはいています)。
Mình là người đang đi giày đen.
--->黒い靴をはいている人は Minh さんです。(くろいくつをはいているひとは Minh さんです)
Người đang đi giày đen là Minh.
III/Cu trúc: Mnh đề b nghĩa N V
** Đây ch đơn gin là phn m rng ca cu trúc I.
Quay li ví d 2 trong phn I. Nếu bn mun nói rng đã ăn cái bánh do b tôi làm thì s thế nào?
--->今晩、私は父が作ったケーキを食べました(こんばん、わたしはちちがつくったけきをたべました)
Tôi đã ăn cái bánh do b tôi làm
-Mt s ví d khác
+ホーチミンで撮った写真を見せてください(ほーちみんでとったしゃしんをみせてください)
Hãy cho tôi xem nh đã chp H CHí MInh.
+パーティーで 着る服を見せてください(ぱーてぃーできるふくをみせてください)
Hãy cho tôi xem cai áo đã mc ba tic
IV/Cu trúc:Mnh đề b nghĩa N Aい、Aな、欲しい(ほしい)です
**Đây cũng là phn m rng ca cu trúc I ging như 3 vy.
Để hiu rõ các bn xem các v d sau.
+父が作ったケーキがおいしいです(ちちがつくったけーきがおいしいです)
Cái bánh do b tôi làm thì ngon
+母にもらったシャツが好きです(ははにもらったしゃつがすきです)
Tôi thích cái áo sơ mi nhn được t m tôi.
+私は大きい家が欲しいです(わたしはおおきいいえがほしいです)
Tôi mun có nhà to.
V/Cu trúc :Mnh đề b nghĩa N があります
*Tương t IV:
-Ví d:
+買い物に行く時間がありません(かいものにいくじかんがありません)
Tôi không có thi gian đi mua sm
+手紙を書く時間がありません(てがみをかくじかんがありません)
Tôi không có thi gian viết thư
+今晩友達と会う約束があります(こんばんともだちとあうやくそくがあります)
Ti nay ti có hn gp mt vi bn (tôi)
**Thêm mt s các ví d khac giúp các bn hiu rõ hơn v Mnh đề quan h.
+私は日本語を使う仕事をしたいです(わたしはにほんごをつかうしごとをしたいです)
Tôi mun làm công vic có s dng tiếng Nht.
彼女が作ったケーキを食べたいです(かのじょがつくったけーきをたべたいです)
Tôi mun ăn cái bánh do cô y làm.
+日本語ができる人と結婚したいです(にほんごができるひととけっこんしたいです)
Tôi mun kết hôn vi người có th nói tiếng Nht.
****Đến đây chc các bn cũng đã hiu được phn nào v mnh đề quan h ri nhi?Mi thc mc nếu có rt mong các bn
đóng góp ý kiến, mình s tr li bng tt c kh năng có th.
Tr v
TING NHT SƠ CP BÀI 23
TUESDAY, 10. OCTOBER 2006, 01:18:35
I/Mu câu vi danh t ph thuc 時(とき),dùng để ch thi gian ai đó làm mt vic gì đó hay trong mt trng thái nào
đó.
-Cu trúc:
V普通形(ふつうけい)+時,....