HƯNG DN CHN ĐOÁN VÀ ĐIU TR CÁC BNH CƠ XƯƠNG KHP 135
HI CHNG ĐAU THT LƯNG
(Low back pain)
1. ĐỊNH NGHĨA
Đau ct sng tht lưng hay còn gi đau lưng vùng thp (Low back pain) hi
chng do đau khu trú trong khong t ngang mc L1 đến nếp ln mông (có th mt
bên hoc c hai bên), đây mt hi chng xương khp hay gp nht trong thc hành
lâm sàng. Khong 65-80% nhng người trưởng thành trong cng đồng đau ct sng
tht lưng (CSTL) cp tính hoc tng đợt mt vài ln trong cuc đời khong 10% s
này b chuyn thành đau CSTL mn tính.
2. NGUYÊN NHÂN
2.1. Đau ct sng tht lưng do nguyên nhân cơ hc
Nguyên nhân ph biến do căng giãn cơ, y chng cnh ct sng quá mc; thoái
hóa đĩa đệm ct sng; thoát v đĩa đệm CSTL; trượt thân đốt sng, d dng thân đốt sng
(cùng hóa tht lưng 5, tht lưng hóa cùng 1…), loãng xương nguyên phát... Loi này
din biến lành tính, chiếm 90% s trường hp đau CSTL.
2.2. Đau ct sng tht lưng do mt bnh toàn thân (Đau ct sng tht lưng “triu
chng”)
Đau ct sng tht lưng triu chng ca mt trong các bnh khp mn tính
(viêm ct sng dính khp, viêm khp dng thp, loãng xương); hoc tn thương ti ct
sng do nguyên nhân nhim khun (viêm đĩa đệm đốt sng do vi khun lao hoc vi
khun sinh m); do ung thư; do các nguyên nhân khác (si thn, loét hành tá tràng, bnh
động mch ch bng, u xơ tuyến tin lit…), tn thương ct sng do chn thương...
3. CHN ĐOÁN
3.1. Lâm sàng
Đau ct sng tht lưng do nguyên nhân cơ hc:
+ Đau CSTL do căng giãn dây chng quá mc: đau xut hin đột ngt sau bê vt
nng, sau hot động sai tư thế (lao động chân tay kéo dài, đi guc cao gót…), rung xóc
do đi xe đường dài, sau nhim lnh hoc sau mt c động đột ngt. Đau thường kèm
theo co cng khi cơ cnh ct sng, tư thế ct sng b lch vo mt đường cong sinh lý,
khi thy thuc n ngón tay dc các mm gai sau hoc vào khe liên đốt hai bên ct
sng có th xác định được đim đau.
+ Thoát v đĩa đệm ct sng tht lưng: thường có biu hin ca đau thn kinh ta.
Người bnh đau lan t ct sng tht lưng lan xung mông, phía sau ngoài đùi, mt trước
HƯNG DN CHN ĐN VÀ ĐIU TRC BNH CƠ XƯƠNG KHP
136
bên cng chân, mt ngoài, qua mu chân ti ngón I nếu b chèn ép L5. Nếu tn
thương S1, đau lan xung mt sau đùi, cng chân, gân Achille, mt ngoài qua b
ngoài gan chân ti ngón V. Đôi khi ri lon cm giác nông: cm giác tê bì, kiến bò,
kim châm… du hiu git y chuông dương tính, du hiu Lasegue dương tính.
Trường hp chèn ép nng người bnh th ri lon cơ tròn. Phn x gân xương
chi dưới thường gim hoc mt, có th có teo cơ đùi và cng chân nếu đau kéo dài.
Đau ct sng tht lưng do mt bnh toàn thân:
Trong trường hp Đau ct sng tht lưng triu chng ca mt bnh toàn thân,
người bnh thường các triu chng khác kèm theo như: st, du hiu nhim trùng
thường gp do nguyên nhân nhim khun; gy, sút cân nhanh, đau ngày càng tăng,
không đáp ng vi các thuc chng viêm gim đau thông thường là các triu chng gi
ý nguyên nhân ca bnh ung thư; trường hp đau tht lưng d di ngày càng tăng kèm
theo du hiu sc (shock), da xanh thiếu máu nên nghi ng phình tách động mch ch
bng… Khi du hiu ch đim ca mt bnh toàn thân liên quan đến đau vùng tht
lưng, thy thuc cn hướng dn người bnh đến các cơ s chuyên khoa thc hin các
xét nghim, thăm dò chuyên sâu để tìm nguyên nhân.
Mt s các trường hp nguyên nhân do tâm : du hiu đau tht lưng xut
hin sau các stress do áp lc ca tâm lý hoc lao động th lc quá sc, sau đó chuyn
thành đau tht lưng mn tính dai dng. Tuy nhiên, thy thuc cn loi tr các bnh thc
th gây đau tht lưng trước khi chn đoán đau do nguyên nhân tâm lý.
3.2. Cn lâm sàng
Đau tht lưng do nguyên nhân cơ hc:
+ Các xét nghim phát hin du hiu viêm, bilan phospho - calci thường trong
gii hn bình thường.
+ Xquang thưng quy đa s bình thưng hoc th gp mt trong các hình nh sau:
Hình nh thoái hóa ct sng: hp các khe liên đốt, đặc xương mâm đốt sng,
các gai xương thân đốt sng, đôi khi có trượt thân đốt sng.
Hình nh loãng xương: đốt sng tăng thu quang hoc có lún xp.
Có th có các hình nh tn thương thân đt sng trong mt s trưng hp đau tht lưng
do thuc nhóm đau ct sng tht lưng triu chng ( khuyết xương, v thân đt sng ).
+ Chp cng hưởng t ct sng tht lưng: ch định khi triu chng đau thn
kinh ta.
Đau ct sng tht lưng là triu chng ca mt bnh toàn thân:
Khi các triu chng nghi ng đau ct sng tht lưng triu chng ca mt
bnh toàn thân, tùy theo nguyên nhân được định hướng ch định thêm các xét
nghim khác (bilan lao, bilan đa u ty xương (bnh Kahler), bilan ung thư... nhm xác
định nguyên nhân.
HƯNG DN CHN ĐN VÀ ĐIU TRC BNH CƠ XƯƠNG KHP 137
3.3. Chn đoán xác định và chn đoán nguyên nhân
Chn đoán c định da vào triu chng lâm sàng. Phi chn đoán nguyên nhân đau
ct sng tht lưng, và điu này không phi ln d dàng.
Bng chng để chn đoán xác định Đau ct sng tht lưng do nguyên nhân cơ
hc” như sau:
Đau ti vùng ct sng tht lưng, kiu cơ hc (ngh ngơi có đỡ).
Gn đây tình trng toàn thân không thay đổi, không st, không các ri lon
chc năng thuc bt c cơ quan nào (d y, rut, sn ph khoa, phế qun-phi...) mi
xut hin; không có các biu hin đau vùng ct sng khác: lưng, c, sườn, khp khác…
Các xét nghim du hiu viêm và bilan phospho-calci âm tính.
Xquang ct sng tht lưng bình thường hoc có các triu chng ca thoái hóa.
Trường hp mt hoc càng nhiu các triu chng nêu trên bt thường, càng
nghi ng đau ct sng tht lưng “triu chng” và cn phi tìm nguyên nhân. Tùy theo
gi ý nguyên nhân nào mà ch định các xét nghim tương ng.
4. ĐIU TR
4.1. Nguyên tc chung
Điu tr theo nguyên nhân. Phn dưới đây ch nêu điu tr nhóm đau ct sng tht
lưng do nguyên nhân cơ hc”.
Kết hp điu tr thuc vi các bin pháp phc hi chc năng, luyn tp, thay
đổi li sng nhm bo v ct sng tht lưng.
Không lm dng điu tr ngoi khoa, đặc bit đối vi nhng trường hp đau ct
sng tht lưng cp hoc bán cp.
4.2. Điu tr c th
Thường kết hp c nhóm: thuc chng viêm không steroid, thuc gim đau,
thuc giãn cơ.
4.2.1. Điu tr ni khoa
Đau tht lưng cp tính:
+ Thuc chng viêm không steroid (NSAIDs): th la chn mt trong các
thuc trong nhóm này nhưng lưu ý không s dng kết hp hai loi thuc NSAID, vic
la chn thuc c th ph thuc vào tình trng đau cn cân nhc các nguy cơ trên
đường tiêu hóa và trên tim mch ca bnh nhân c th.
Piroxicam 20mg hoc meloxicam 15mg tiêm bp ngày 1 ng trong 2-3 ngày,
sau đó chuyn sang dng ung 1 viên piroxicam 20mg hoc 2 viên meloxicam 7,5mg
mi ngày.
Celecoxib 200mg: ung 1-2 viên mi ngày
HƯNG DN CHN ĐN VÀ ĐIU TRC BNH CƠ XƯƠNG KHP
138
+ Paracetamol:
Paracetamol: 0,5g x 4-6 viên /24h, chia 3 ln ung sau ăn. Ti đa 4000mg/ngày.
Paracetamol kết hp vi codein hoc paracetamol kết hp vi tramadol (liu
lượng c th ca các thuc này tùy thuc vào liu khuyến cáo ca nhà sn xut).
+ Các thuc giãn cơ:
Đường tiêm: tolperisone 100-200mg/24h chia 2 ln.
Đường ung: tolperisone 150mg x 2-3 viên/24h hoc eperisone: 50mg x 2-3
viên/24h.
+ Trường hp đau ngun gc thn kinh th kết hp vi mt trong các
thuc gim đau sau:
Gabapentin: viên 300 mg. Liu 600-900 mg/ngày, chia 2-3 ln
Pregabalin: viên 75 mg. Liu: 150-300 mg/ngày chia 2 ln.
+ Nm ngh ti ch trên giường phng, đeo đai h tr vùng tht lưng khi ngi
dy hoc đi li vn động, chiếu đèn hng ngoi hoc điu tr đin xung, châm cu kết
hp dùng thuc. Khi đỡ đau lưng có th tăng dn mc độ hot động.
Đau tht lưng mn tính:
+ Thuc chng trm cm ba vòng (tricyclic antidepressant), chng lo âu:
Amitriptylin: viên 25 mg .Kéo dãn ct sng, bơi, th dc nh nhàng. Điu chnh li
sng và thói quen làm vic, vn động đ tránh gây đau tái phát. Có th duy trì các nhóm
thuc trên nhưng chú ý s dng liu thp nht hiu qu để tránh tác dng không
mong mun ca thuc.
4.2.2. Điu tr ngoi khoa
+ Ch định phu thut cho các trường hp đau tht lưng do thoát v đĩa đm hoc
kèm trượt đốt sng đã được điu tr ni khoa tích cc trong ba tháng nhưng không đạt
hiu qu, đặc bit đối vi trường hp đau nhiu, du hiu ép r nng (teo cơ nhanh,
ri lon cơ tròn, ri lon cm giác).
5. PHÒNG BNH
+ Tư vn cho bnh nhân hiu v bnh thc hin các bin pháp tránh tái
phát đau vùng tht lưng: làm vic đúng tư thế, đặc bit tư thế đúng khi mang vt nng,
tránh xon vn vùng tht lưng, nên bơi hàng tun, tp luyn các động tác làm chc khe
cơ bng, cơ lưng…
HƯNG DN CHN ĐN VÀ ĐIU TRC BNH CƠ XƯƠNG KHP 139
TÀI LIU THAM KHO
1. Nguyn Th Ngc Lan; Đau ct sng tht lưng đau thn kinh ta do thoát
v đĩa đệm”; Bnh hc Ni khoa. NXB Y hc, tp 2, 2008; trang 343-354.
2. Chou R, Qaseem A, Snow V et al; "Diagnosis and treatment of low back pain:
a joint clinical practice guideline from the American College of Physicians and
the American Pain Society"; Ann Intern Med 147 (7), 2007, p478–91.
3. Last A, et al; “Chronic low back pain: Evaluation and management”.
American Family Physician; 2009; p79:1067.
4. Malanga GA, Dunn KR; “Low back pain management: approaches to
treatment”; J Musculoskel Med.27, 2010; p305-315
5. Pepijn DDM Roelofs, et al ; “Non-steroidal anti-inflammatory drugs for low
back pain”; Cochrane Database of Systematic Reviews. Accessed July 15, 2012
6. Van Middelkoop M, Rubinstein SM, Verhagen AP, Ostelo RW, Koes BW, van
Tulder MW; "Exercise therapy for chronic nonspecific low-back pain"; Best
Pract Res Clin Rheumatol 24 (2), 2010; p193–204.