H NG D N CHUNG V HÌNH TH C TRÌNH BÀY BÁO CÁOƯỚ
NGHIÊN C U KHOA H C
1. V trình bày:
Báo cáo ph i đc trình bày ng n g n, rõ ràng, m ch l c, s ch s , không ượ
đc t y xóa, có đánh s trang, đánh s b ng bi u, hình v . Báo cáo Nghiên C uượ
Khoa H c c a sinh viên đóng bìa màu xanh d ng đm, báo cáo nghiên c u c a ươ
giáo viên đóng bìa màu đ, in ch nhũ vàng đ d u Ti ng Vi t ế
1.1 So n th o văn b n:
Báo cáo s d ng b ng mã Unicode, font ch Times New Roman c 13 c a
h so n th o Winword ho c t ng đng; m t đ ch bình th ng, không đc ươ ươ ườ ượ
nén ho c kéo dãn kho ng cách gi a các ch ; dãn dòng đt ch đ 1,5 line; l trên ế
3,5cm; l d i 3,0cm; l trái 3,5cm; l ph i 2cm. S trang đc đánh gi a, phía ướ ượ
trên đu m i trang, đánh s trang 1 k t l i nói đu.
Báo cáo đc in trên m t m t gi y tr ng kh A4 (216 x 297 cm), các báo cáoượ
thu c nhóm ngành khoa h c xã h i, khoa h c giáo d c, kinh doanh và qu n lý
không dài quá 80 trang, các công trình thu c các nhóm ngành còn l i không dài quá
50 trang (không tính m c l c, tài li u tham kh o và ph l c) .
Không g ch d i các câu trong báo cáo. ướ
1.2 Quy c đánh s th t cho ph n n i dung chính:ướ
Báo cáo in đm m c s , ch và tên ph n/m c. Ph n/m c sau ph i so le v i
ph n m c li n tr c 1 tab (0,5-1 cm) và tuân theo nguyên t c đánh s ma tr n. Các ướ
báo cáo đc trình bày và đánh s thành nhóm ch s , nhi u nh t g m 4 ch s ,ượ
ch s th nh t là ch s ch ng. T i m i nhóm ti u m c ph i có ít nh t 2 ti u ươ
m c.
Ví d :
1.1
1.1.1
1.1.2
1.1.2.1
1.1.2.2
1.2
1.3
( Chú thích : 1.1.2.1: ch ti u m c 1, nhóm ti u m c 2, m c 1 ch ng 1 ươ )
1.3 B trí t a và chú thích nh, bi u đ và b ng bi u:
- Vi c đánh s nh, bi u đ và b ng bi u ph i g n v i s ch ng. ươ
Ví d : Bi u đ 2.4 có nghĩa bi u đ th 4 trong ch ng 2. ươ
- M i đ th , b ng bi u l y t ngu n khác ph i đc trích d n đy đ. ượ
Ví d : “ Ngu n: T p chí phát tri n kinh t , s 15 năm 2004” ế
-Ngu n đc trích d n ph i đc li t kê trong danh m c tài li u tham kh o. ượ ượ
-T a hình nh, bi u đ, s đ n m phía d i hình nh, bi u đ, s đ ơ ướ ơ
-T a b ng bi u n m phía trên b ng bi u.
-Chú thích (legend) nh, bi u đ, b ng bi u đc b trí n m phía d i nh, ượ ướ
bi u đ và b ng bi u.
1.4 Vi t t t:ế
Không l m d ng vi t t t trong báo cáo. Ch vi t t t nh ng t , c m t đc ế ế ượ
s d ng nhi u l n trong báo cáo. N u báo cáo có nhóm ch vi t t t thì ph i có ế ế
b ng danh m c các ch vi t t t (X p theo th t ABC) đt ph n đu báo cáo. ế ế
1.5 Tài li u tham kh o:
M i ý ki n không ph i c a riêng tác gi , m i tham kh o khác ph i đc chú ế ựơ
d n trong danh m c tài li u tham kh o.
Không trích d n nh ng ki n th c ph bi n mà m i ng i đu bi t. ế ế ườ ế
Quy đnh trình bày trích d n, tài li u tham kh o :
Trích d n tài li u tham kh o là m t yêu c u b t bu c đi v i các nghiên
c u. Vi c th hi n các trích d n tài li u tham kh o có ý nghĩa quan tr ng trong
vi c đánh giá đ chuyên sâu và tính nghiêm túc c a nghiên c u. Vì v y trích d n tài
li u tham kh o ph i đc trình bày đúng quy chu n. T p chí áp d ng tiêu chu n ượ
Harvard cho vi c trình bày trích d n tài li u tham kh o. Trích d n tài li u tham
kh o đc chia làm 2 d ng chính: trích d n trong bài (in-text reference) và danh ượ
sách tài li u tham kh o (reference list). Danh sách tài li u tham kh o đc đt cu i ượ
bài vi t, m i trích d n trong bài vi t (in-text reference) ph i t ng ng v i danhế ế ươ
m c ngu n tài li u đc li t kê trong danh sách tài li u tham kh o. ượ
1.5.1 Trích d n trong bài (in-text reference)
Trích d n trong bài vi t bao g m các thông tin sau: ế
Tên tác gi /t ch c
Năm xu t b n tài li u
Trang tài li u trích d n (n u có) ế
Có 2 cách ch y u trình bày trích d n trong bài vi t: ế ế
Trong ngo c đn ơ .
Ví d: Y u t C có nh h ng m nh nh t đn s n l ng n n kinh t qu c dânế ưở ế ượ ế
(Nguy n Văn A, 2009)
Tên tác gi là thành ph n c a câu, năm xu t b n đt trong ngo c đn ơ .
Ví d: Nguy n Văn A (2009) cho r ng y u t C có nh h ng m nh nh t đn s n ế ưở ế
l ng n n kinh t qu c dân.ượ ế
S trang tài li u trích d n có th đc đa vào trong tr ng h p bài vi t trích d n ượ ư ườ ế
nguyên văn m t đo n n i dung c a tài li u tham kh o.
Ví d: Nguy n Văn A (2009, tr.19) nêu rõ “y u t C có nh h ng m nh nh t đn ế ưở ế
s n l ng n n kinh t qu c dân” ượ ế
1.5.2 Danh sách tài li u tham kh o (reference list)
Danh sách tài li u đc đt cu i bài vi t, đc b t đu b ng tiêu đ ượ ế ượ Tài
li u tham kh o ”, ti p theo là danh m c li t kê tài li u tham kh o (sách, bài báo,ế
ngu n n ph m đi n t ) đc s p x p th t Alphabet theo tên tác gi , tên bài ượ ế
vi t, không đánh s th tế
M i danh m c tài li u tham kh o bao g m các thông tin: tên tác gi , tên tác
ph m, năm xu t b n, n i xu t b n. ơ
a. Quy chu n trình bày sách tham kh o
M u quy chu n: H tên tác gi (năm xu t b n), tên sách, nhà xu t b n, n i ơ
xu t b n
Ví d: Nguy n Văn B (2009), Kinh t Vi t Nam năm 2008ế , Nhà xu t b n
ABC, Hà N i.
Thành ph n thông tinGi i thích
Nguy n Văn BTên tác gi
(2009), Năm xu t b n trong ngo c đn, ti p sau là d u ph y ơ ế
(,)
Kinh t Vi t Nam năm ế
2008,
Tên sách, ch in nghiêng, ch cái đu tiên vi t hoa, ế
ti p sau là d u ph y (,)ế
Nhà xu t b n ABC, Tên nhà xu t b n, ti p sau là d u ph y (,) ế
Hà N i.N i xu t b n, k t thúc là d u ch m (.)ơ ế
b. Quy chu n trình bày tài li u tham kh o là bài báo đăng trên t p chí
khoa h c
M u quy chu n: H tên tác gi (năm xu t b n), “tên bài báo”, tên t p chí, s
phát hành, kho ng trang ch a n i dung bài báo trên t p chí.
Ví d: Lê Xuân H (2009), “T ng quan kinh t Vi t Nam năm 2010 và khuy n ế ế
ngh chính sách cho năm 2011”, T p chí Y, s 150, tr. 7-13.
Thành ph n thông tinGi i thích
Lê Xuân H Tên tác gi
(2009), Năm xu t b n trong ngo c đn, ti p sau là ơ ế
d u ph y (,)
“T ng quan kinh t Vi t Nam năm ế
2010 và khuy n ngh chính sách ế
cho năm 2011”
Tên bài vi t đt trong d u ngo c kép, ti p sauế ế
là d u ph y (,) , ch đu tiên vi t hoa ế
T p chí Y, Tên t p chí in nghiêng, ti p sau là d u ph y ế
(,)
s 150, S phát hành c a t p chí, ti p sau là d u ph y ế
(,)
tr. 7-13. kho ng trang ch a n i dung bài báo trên t p
chí, k t thúc b ng d u ch m.ế
c. Quy chu n trình bày tài li u tham kh o là n ph m đi n t
M u quy chu n: H tên tác gi (năm xu t b n), tên n ph m/tài li u đi n t ,
tên t ch c xu t b n, ngày tháng năm truy c p, <liên k t đn n ph m/tài li u>. ế ế
Ví d: Nguy n Văn A (2010), Tăng tr ng b n v ngưở , T p chí Y, truy c p ngày
04 tháng 11 năm 2010, < http://tapchiy.org/tangtruong.pdf>.
Thành ph n thông tinGi i thích
Nguy n Văn ATên tác gi
(2010), Năm xu t b n trong ngo c đn, ti p sau là d u ph y ơ ế
(,)
Tăng tr ng b n v ngưở , Tên bài vi t in nghiêng, ti p sau là d u ph y (,)ế ế
T p chí Y,T ch c xu t b n, ti p sau là d u ph y (,) ế
truy c p ngày 04 tháng 11 năm
2010,
ngày tháng năm truy c p, ti p sau là d u ph y (,) ế
<
http://tapchiy.org/tangtruong.pdf>.
Liên k t đn bài vi t trên website, k t thúc b ng d u ế ế ế ế
ch m.
d. Quy chu n trình bày m t s tài li u tham kh o đc bi t
Lo i tài li u
tham kh oQuy chu n trình bàyVí d
(thông tin ch có tính minh
h a)
Bài vi t xu t b nế
trong n ph m k
y u h i th o, h iế
ngh .
H tên tác gi (năm), ‘tên bài
vi t’, ếtên n ph m h i
th o/h i ngh , tên nhà xu t
b n, n i xu t b n, trang trích ơ
d n.
Nguy n Văn A (2010), ‘sinh
viên nghiên c u khoa h c:
nh ng v n đ đt ra’, K
y u H i ngh t ng k t ho tế ế
đng khoa h c và công ngh
giai đo n 2006-2010, Nhà
xu t b n ABC, Hà N i, tr.
177-184.
Bài tham lu n trình
bày t i h i th o, h i
ngh mà không xu t
b n.
H tên tác gi (năm), ‘tên bài
tham lu n’, tham lu n trình
bày/báo cáo t i h i th o/h i
ngh..(tên h i th o/h i ngh ) ,
đn v t ch c, ngày thángơ
di n ra h i th o/h i ngh .
Nguy n Văn A (2010), ‘M c
tiêu phát tri n c a Vi t Nam
trong th p niên t i và trong
giai đo n xa h n’, tham lu n ơ
trình bày t i h i th o Phát
tri n b n v ng , Đi h c
ABN, ngày 2-5 tháng 7.
Bài vi t trên báo inếH tên tác gi (năm), ‘tên bài
báo’, tên báo s /ngày tháng,
trang ch a n i dung bài báo.
Nguy n Văn A (2010), ‘Vĩnh
Phúc phát tri n công nghi p
có l i th c nh tranh’, ế Nhân
dân s 154 ngày 23 tháng 10,
trang 7.
Bài vi t trên báoế
đi n t /trang thông
tin đi n t .
H tên tác gi (năm xu t b n),
‘tên n bài báo’, tên t ch c
xu t b n, ngày tháng năm truy
Nguy n Văn A (2010), ‘Tăng
tr ng tín d ng g n l p đyưở
ch tiêu’, Báo đi n t Th i
c p, <liên k t đn n ế ế
ph m/bài báo trên website>.báo Kinh t Vi t Namế
Vneconomy, truy c p ngày 04
tháng 11 năm 2010,
<http://vneconomy.vn/156.ht
m>.
Báo cáo c a các t
ch cTên t ch c là tác gi báo cáo
(năm báo cáo), tên báo cáo, mô
t báo cáo (n u c n), đa danh ế
ban hành báo cáo.
y ban Khoa h c và K thu t
Nhà n c (2009), ướ Báo cáo
ho t đng nghiên c u khoa
h c 2008, Hà N i.
Văn b n pháp lu t Lo i văn b n, s hi u văn
b n, tên đy đ văn b n , cơ
quan/t ch c/ng i có th m ườ
quy n ban hành, ngày ban
hành.
Thông t s 44 /2007/BTCư
h ng d n đnh m c xâyướ
d ng và phân b d toán
kinh phí đi v i d án khoa
h c và công ngh có s d ng
ngân sách nhà n cướ , B Tài
chính ban hành ngày 07 tháng
5 năm 2007.
Các công trình ch aư
đc xu t b nượ H tên tác gi (năm vi t công ế
trình), tên công trình, công
trình/tài li u ch a xu t b n đã ư
đc s đng ý c a tác gi ,ượ
ngu n cung c p tài li u.
Nguy n Văn A (2006), Quan
h gi a l m phát và th t
nghi p, tài li u ch a xu t ư
b n đã đc s đng ý c a ượ
tác gi , Khoa kinh t h c - ế
Đi h c Kinh t qu c dân. ế
1. 6 Ph l c:
Ph n này bao g m nh ng n i dung c n thi t nh m minh h a cho n i dung ế
báo cáo nh s li u, m u bi u …ư
2 Quy đnh v b c c c a báo cáo:
2.1 Ph n khai t p:
2.1.1 Bìa: g m bìa chính và bìa ph v c b n gi ng nhau có ki u ch Font ơ
Times New Roman và c ch tùy ch n vào trình bày sao cho cân đi nh ng c ch ư
c a tên đ tài ph i l n h n các chi ti t khác. Bìa chính và bìa ph bao g m nh ng ơ ế
m c đc th hi n theo trình t t trên xu ng nh sau: ượ ư
Tên tr ng, khoaườ
Tên đ tài ph i là tên chính xác mà H i Đng xét duy t đ c ng đ tài đã ươ
thông qua, đc in b ng ch l n.ượ
Tên ch nhi m đ tài (bìa chính), Tên ch nhi m đ tài và các thành viên
đ tài (bìa ph ).
Đa danh và tháng, năm b o v công trình.
2.1.2 L i cám n ơ ghi l i c m n đi v i c quan đ đu công trình nghiên ơ ơ
c u ho c l i cám n m t cá nhân không lo i tr ng i thân, ng i đã có nhi u ơ ườ ườ