A. ĐẶT VN ĐỀ:
I. CƠ S LÝ LUN:
Nhân dân ta có truyn thng hiếu hc, có ý chí hc tp vươn lên. Tinh
thn tt c vì tương lai con em, sn sàng chu khó, chu kh nuôi con hc tp nên
người, đã tr thành truyn thng, tp quán ca dân tc.Tinh thn đó đã to nên
nhng ngun lc tinh thn vt cht, cùng n nước gii quyết mâu thun gia
quy mô và điu kin phát trin giáo dc.
Đặc bit trong giai đon phát trin khoa hc k thut công ngh hin nay,
trình độ tri thc ca con người tng bước phát trin rõ rt. Nhm đáp ng nhu
cu hc tp ca mi người dân bng mi ngun lc là phù hp vi nguyn vng,
vi truyn thng hiếu hc ca nhân dân. thế trong dy hc người giáo viên
cn phát trin hc sinh nhng năng lc trí tu, phát huy tính tích cc sáng to,
biết nhìn nhn vn đề tng góc độ khác nhau. m tòi nhng cái cũ trong cái
mi, cái mi trong cái cũ để đi đến kiến thc mi. Để phát huy tínhch cc ca
hc sinh người giáo viên phi đặt hc sinh vào nhng nh hung có vn đề to
cho các em nhng thách thc trước nhng vn đề mi.
II. CƠ S THC TIN:
Trong chương trình toán 9, xut hin nhiu bài toán liên quan đến tam
thc bc hai có dng :
- Gii phương trình và h phương trình có nhiu n s.
- Gii phương trình nghim nguyên.
- Chng minh bt đẳng thc.
- Giá tr ln nht, giá tr nh nht, min giá tr hàm s ….
Đây mt ni dung khó đối vi chương trình toán 9. Khi gii bài tp
dng y hc sinh gp rt nhiu vướng mc dn đến không hng thú, bi vì các
em chưa m ra được phương pháp thích hp. Mt khác công c gii các bài tp
dng trên còn nhiu hn chế. Không thế mà giáo viên xem nh khi dy c
bài tp dng này mà giáo viên cn phi bt đầu t đâu, dn dt như thế nào để
các em không ngi. Chính vy giáo viên cn đưa các em t nhng bài toán
đơn gin đến phc tp bng mt h thng u hi thích hp.
Trong quá trình ging dy tôi đã m ra, ng dng ca bit thc đen ta
”. chiếm mt v trí rt quan trng khi gii nhng bài tp dng y. Vn
dng bit thc đen ta, ta tìm ra kết qu bài toán nhanh chóng. Mt khác còn giúp
hc sinh có s hng thú khi gii toán. Chính vì vy tôi viết kinh nghim “Hướng
dn hc sinh khá gii lp 9 gii nhanh mt s bài toán bng bit thc đen ta”.
Rt mong được bn đọc tham kho góp ý.
Trong chương trình toán THCS nhiu dng bài tp liên quan đến dng
này. So tôi ch đưa ra mt s bài tp đin hình. Tôi nghĩ trong quá trình ging
dy vn dng bit thc đen ta thì cht lượng hc sinh s tt hơn rt nhiu.
B. NI DUNG
Cơ s xut phát t bài toán gc:
Cho phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a 0) (1)
Phương trình (1) có nghim khi = b2 – 4ac 0
(Hoc / = b/2ac 0).
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com
1
y gi ta s gii các bài tp phc tp bngch s dng bit thc đen ta.
Chuyên đề 1 : GII PHƯƠNG TRÌNH H PHƯƠNG TRÌNH NHIU N
S.
Để gii bài toány hc sinh thường phân tích vế trái thành nhân t hoc
đưa vế trái thành tng các nh phương còn vế phi bng 0, hay bng phương
pháp loi tr Các phương pháp y hc sinh biến đổi thường gp nhiu khó
khăn dn đến bài toán bế tc. Nhưng s dng bit thc đen ta thì vic gii bài
toán tr nên d dàng.
Ta xét các bài toán:
Bài tp 1: Gii phương trình
5y26xy + 2x2 + 2x – 2y + 1 = 0 (1)
GV hi: H- Em hãy nêu cách gii bài toán trên ?
HS: Ta phân ch vế trái thành tng các nh phương.
(1) <-> (xy + 1)2 + ( x – 2y)2 = 0
=> Tìm được (x, y)
+ Phương pháp này mt nhiu thi gian ta rt tn công để nhm, gp các
s hng sao cho tr thành bình phương mt tng.
H
: Nhm khc phc khó khăn em hãy m hướng đi để gii bài toán tiết
kim được nhiu công sc.
GV dn dt: Em y đưa phương trình trên v dng phương trình bc hai
ny.
Tìm điu kin phương trình đó có nghim
(1) <-> 5y22 (3x + 1) y + 2x2 + 2x + 1 = 0 (2)
/ = (3x + 1)2 – 5(2x2 + 2x + 1) = -(x + 2)2 0
(2) có nghim <=> x + 2 = 0 <=> x = -2
Thay x = -2 vào (1) => y = -1
Vy nghim ca phương trình trên x = -2, y = -1
H
: Để gii bài toán (1) ta còn cách nào na?
Ta biến đổi (1) v dng phương trình bc 2 mt n vi n x.
GV nhn mnh: Ta đã s dng ng c bit thc đen ta để gii phương
trình trên.
Ta xét bài toán 2.
Bài toán 2: Gii h phương trình
x
2 + 4y2 + x – 4xy 2y 2 = 0 (1)
4x2 + 4xy + y2 2x y – 56 = 0 (2)
Gii: Xét phương trình (1), ta đưa phương trình (1) v dng phương trình
bc hai vi n là x.
x
2
+ x(1 4y) + 4y2 2y 2 = 0
= (1 - 4y)24(4y22y2) = 9
x
1
= 2y2
x
2
= 2y + 1
Tương t ta đưa PT (2) v dng phương trình bc hai vi n là x.
4x2 + 4xy + y2 2x y – 56 = 0.
4x2 + 2 (2y 1) x + y2 y56 = 0.
/ = (2y - 1)24 (y2 y - 56)
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com
2
= 4y2 – 4y + 1 – 4y2 + 4y + 224 = 225 = 152.
=> x3 =
2
7
4
142
=
yy ; x4 =
2
8
4
216
4
1521 yyy
=
=
+
Để (x ; y) là nghim ca h thì:
x1 = x3.
x1 = x4.
x2 = x3.
x2 = x4
Gii ra ta có nghim ca h là: (2,8 ; 2,4) ; (-3,2 ; - 0,6) ;
(3,4 ; 1,2) ; (-2,6 ; - 1,8).
Mt s bài tp tương t:
Gii các phương trình và h phương trình sau:
a. x2 + 2y22xy + 2y – 4x + 5 = 0.
b. x2 4xy + 5y2 – 2y + 1 = 0
c. x
2
4xy + y2 = 1
y
2
3xy = 4.
d. x + y + z = 3
x
2
+ y2 + z2 = 1.
Xut phát t bài toán 2 ta đặt ra bài toán mi.
Bài toán 3: Tìm nghim nguyên ca h phương trình.
x
2
+ 4y2 + x 4xy2y – 2 = 0.
x
2
+ 2y2 + 2xy 4y 2x + 2 = 0.
H
. Để gii bài toán 3 tam thế nào ?
HS: Ta gii tương t như bài toán 2.
x = 1 ; y = 0 hoc x = 0 ; y = 1 nghim nguyên ca h phương trình đã
cho.
+ Tiếp tc khám phá ta thy bit thc còn ng dng để gii phương
trình nghim nguyên.
Chuyên đề 2: PHƯƠNG TRÌNH NGHIM NGUYÊN
Ta viết phương trình f (x ; y ) = 0 dưới dng phương trình bc 2 vi n
x khi đó y ; … là tham s.
Để phương trình có nghim nguyên thì ta cn điu kin:
0
= A2
(A N)
Bài toán 4: Tìm nghim nguyên ca phương trình.
2x2 + xy + y2 4 = 0 (1).
Hc sinh gii bài toán này ging như bài toán 1.
Để phương trình (1) có nghim thì: = y2 8 (y2 - 4).
= - 7y2 + 32 0.
=> 7y2 32 => y2 4y z => y = 0 ; ± 1 ; ± 2.
Vi y = -2 thayo (1) ta được 2x2 2x = 0.
-> 2x (x-1) = 0 -> x = 0 hoc x = 1.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com
3
Vi y = -1 => x = -1 hoc x =
2
3 (loi).
Vi y = 0 => x = ± 2 (loi).
Vi y = 1 => x = 1 hoc x =
2
3
(loi).
Vi y = 2 => x = 0 hoc x = -1.
Đáp s: (0 ; -2); (1 ; -2); (-1 ; - 1) ; (1 ; 1); (0 ; 2) c
nghim nguyên ca phương trình (1)
Bài toán 5:m các nghim nguyên ca phương trình:
x
2
+ 2x – 4y2 + 9 = 0 (1)
Hc sinh gii ging bài toán 4.
Để pt (1) có nghim thì: / = 1 + 4y29
= 4(y2 2) 0
=> y2 2 => | y| 2
Đến đây hc sinh thy bế tc không đưa ra được kết qu.
GV hướng dn: Để phương trình có nghim ngun ngoài điu kin / 0
ta cn thêm điu kin nào na?
(HS: Để phương trình (1) có nghim nguyên, thì điu kin cn / là s
chính phương).
=> 4(y22) phi mt s chính phương
/ = 4y28 = k2
=> 4y2 – k2 = 8 <=> (2y k) (2y + k)= 8
Vì 2y k; 2y + k có cùng nh chn, l
=> 2y k; 2y + k cùng chn
=> 2y – k = 2 => y =
2
3 (loi)
2y + k = - 4 k = 1
hoc 2y – k = - 2 => y =
2
3
(loi)
2y + k = - 4 k = - 1
Vy phương trình không có nghim nguyên
T c bài toán trên ta thy được vai trò ca bit thc cùng quan
trng. Khi gii các em phi xem xét mi nh hung xy ra, cn vn dng kiến
thc mt cách linh hot.
Mt s bài tp tương t.
Tìm nghim nguyên ca các pt sau:
1. 4xy y + 4x 2 = 9x2
2. x
2
y
2
y22y + 1 = 0
3. y
2
2xy + 5x2 = x + 1
4. (x + y + 1)2 = 3 (x2 + y2 + 1)
* Tr li vi bài toán 1
5y26xy + 2x2 + 2x – 2y + 1 = 0 (1)
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com
4
y gi ta thay hng t t do (s 1) pt (1) bi (s 2) thì được bài toán
mi.
Bài toán 6: Gii phương trình
5y26xy + 2x2 + 2x – 2y + 2 = 0 (2)
HS gii tương t bài toán 1
Biến đổi pt (2) v dng phương trình bc hai vi n y.
5y22(3x + 1) y + 2x2 + 2x + 2 = 0 (2/)
/ = (3x + 1)2 – 5 (2x2 + 2x + 2) = 9x2 + 6x + 1 10x2 10x10 =
= -x2 4x – 9 = -x2 – 4x – 4 5 = - (x+2)2 5 < 0.
/ < 0 -> pt (2/) vô nghim
Vy pt (2/) vô nghim
GV: Cho tam thc bc hai
f(x) = ax2 + bx + c (a0)
H: Nếu 0 (hoc / 0 ) và a > 0
Em có nhn xét gì v g tr ca f(x)?
HS: Nếu 0 (/ 0) và a > 0 thì f (x) 0.
Vy khi 0 (hoc / 0 ) a< 0, emnhn xét gì v giá tr ca f(x)
HS: f(x) 0
=> Ta tiếp tc khai thác bài toán 7 ta s thy còn nhiu điu thú v na.Ta
xét bài toán mi.
Bài toán 7: Chng minh bt đẳng thc
5y26xy + 2x2 + 2x – 2y + 2 > 0 vi mi x, y
Vn dng kết qu bài toán 6 hc sinh d dàng gii bài toán 7.
Đặt f(y) = 5y26xy + 2x2 + 2x – 2y + 2
-> / = - (x + 2)2 5 < 0 vi mi x
=> f(y) > 0 vi mi x, y
Qua bài toán 7 ta thy bit thc li có vai trò quan trng trong vic
chng minh bt đẳng thc
Chuyên đề 3: CHNG MINH BT ĐẲNG THC
Giáo viên nhn mnh: Cho tam thc bc 2
f(x) = ax2 + bx + c (a 0)
<=>
a
xf )( = x2 +
a
bx +
a
c = (x +
a
b
2
)2 - 2
2
4
4
a
acb
= (x +
a
b
2
)2 - 2
4
a
Nếu < 0 thì
a
xf )( > 0 => f(x) luôn cùng du vi a.
Nếu = 0 =>
a
xf )( = (x +
a
b
2
)2 0
=> f(x) luôn cùng du vi a (tr x =
a
b
2
)
Nếu > 0 thì
a
xf )( = (x x1) (x – x2) (gi s x1 < x2) -> f(x) trái du vi a
nếu x1 < x < x2
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com